Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tiết 4-Chương 1-HH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.25 KB, 6 trang )


h13
G v : Võ Thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 4 Ngày dạy : . . . . . . . .


I/- Mục tiêu :
• Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông .
• Nhận biết được cách toán học hóa những bài toán có nội dung thực tiễn .
• Biết vận dụng thành thạo trong tính toán, chứng minh .
II/- Chuẩn bò :
* Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ. Thước thẳng, ê ke, phấn màu, máy tính bỏ túi .
* Học sinh : - Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Bảng nhóm, thước thẳng, ê ke, compa, máy tính bỏ túi .
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG
HĐ 1 : Kiểm tra (5 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
Sửa bài tập 5 trang 90 SBT (đưa đề
bài và hình vẽ trên bảng phụ)
Cho tam giác ABC vuông tại A có
đường cao AH.
Giải bài toán trong các trường hợp
sau :
a) Cho AH =16, BH =25. Tính AH,
AC, BC, CH ?
A
16
B 25 H C
- Hai hs đồng thời lên bảng sửa bài


tập .
- HS1 :
a) Ta có: AH
2
= BH. CH (hệ thức.. )

CH =
2 2
16
25
AH
BH
=
= 10,24


BC = BH + HC = 25 + 10,24
= 35,24
Trong
v
AHB∆

v
AHC∆
có :
AB =
2 2
AH BH+
=
2 2

16 25+
821

28,65
AC =
2 2
AH CH+
=
2 2
16 10, 24+


. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
b) Cho AB = 12, BH = 6. Tính AH,
AC, BC, CH ?
A
12
B 6 H C
-Gv nhận xét cho điểm và lưu ý cho hs
ta còn có các hướng tính toán khác.
= 361

19
- HS2 :
Xét
v
AHB∆
có :
AH =
2 2 2 2
12 6AB BH− = −
=
108 10, 4≈
Xét
v
ABC∆
có : AH
2

= BH. HC

2 2
10, 4
6
AH
CH
BH
⇒ = =

18


BC = BH + HC

6 +18

24


AC =
. 24.10, 4
12
BC AH
AB
≈ ≈
20,8
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn và
sửa bài .


.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
h14
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .

HĐ 2 : Luyện tập (38 phút)
- Bài tập 12 trang 91 SGK :
Hai vệ tinh bay ở vò trí A và B cùng
cách mặt đất 230 km có nhìn thấy
nhau hay không nếu khoảng cách giữa
chúng theo đường thẳng là 2200 km ?
Biết rằng bán kính R của trái đất bằng

A H B
M N

. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
6370 km và hai vệ tinh nhìn thấy nhau
nếu OH > R
- Gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng
phu và giới thiệu: ta chuyển từ bài

toán thực tiễn sang bài toán toán học:
Ta coi AB là khoảng cách giữa hai vệ
tinh , AM =BN = 230 km là khoảng
cách từ hai vệ tinh đến mặt đất, khi đó
ta có hình vẽ được biểu diễn hình học
như thế nào ?
- Theo yêu cầu bài toán ta cần phải
xác đònh yếu tố nào trong hình vẽ ?
- Với giả thiết bài toán, ta có thể tìm
được OH bằng công thức gì ?
- Yêu cầu hs thực hiện
- Gv nêu nhận xét và chú ý cho hs cách
diễn đạt từ bài toán thực tế để cóbài
toán toán học .
- Bài tập 15 trang 91 SGK ( gv đưa đề
bài và hình vẽ trên bảng phụ)
Giữa hai tòa nhà (kho và phân xưởng)
của một nhà máy, người ta xây dựng
một băng chuyền AB để chuyển vật
liệu. Khoảng cách giữa hai tòa nhà là
10m, còn hai vòng quay của băng
chuyền được đặt ở độ cao 8m và 4m so
với mặt đất. Tìm độ dài AB của băng
chuyền ?
- Đây là một dạng bài tập thường gặp,
ta có tứ giác ABCD là hình gì ?
- Để tính AB ta phải làm thế nào ?
- Cho hs thực hiện bài giải theo nhóm
trong 6 phút .
R

O

- Ta có tam giác AOB cân tại O có
OH là đường cao
- Xác đònh OH để so sánh với R .
- OH =
2 2
AO AH−
- Một hs lên bảng thực hiện, các hs
khác làm vào vở .
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn.
B
A E
8m
4m
10m
D C
- ABCD là hình thang vuông
- Kẻ AE

BC
- Học sinh hoạt động nhóm theo yêu
cầu của gv .
Vì A, B cùng cách mặt đất 230 km
nên tam giác AOB cân tại O có OH là
đường cao .
Mặt khác, khỏang cách AB bằng 2200
km và bán kính trái đất bằng 6370 km
nên ta có :
OH =

2 2
AO AH−

Với AO = AM + MO
= 230 +6370 = 6600
AH = AB : 2 = 110
2 2
6600 110OH⇒ = −
= 42350000 6508 6370≈ >
Vậy OH > R nên hai vệ tinh sẽ nhìn
thấy nhau .
- Bài tập 15 trang 91 SGK

Gọi DA và CB lần lượt là độ cao của
hai băng chuyền .
Ta có AD = 4m và BC = 8m
Kẻ AE

BC tại E

AD = EC = 4m ; AE = DC = 8m
(vì ADCE là h. chữ nhật)

BE = 8 - 4 = 4
Xét
ABE∆
vuông tại E có :
. . . .
. .
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .

h15
. . . . .
.
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
- Gv chọn ra các bài làm đúng hoặc
sai đặc trưng cho đại diện nhóm lên
trình bày.
- Bài tập 18 trang 92 SBT :
( gv đưa đề bài trên bảng phụ)
Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ
đường cao AH. Chu vi
ABH∆
là 30cm
và chu vi
ACH

là 40cm. Tính chu vi
của
ABC

?

- Gv vừa phát vấn cho hs vừa ghi
bảng:
ABH∆

ACH

có mối liên
hệ như thế nào ?
- Vậy hai chu vi liên hệ như thế nào ?
- Trong
ABC

có cạnh BC, qua kết
quả
3
4
ABH
CAH
P AB
P CA


= =
ta tìm sự liên hệ
giữa ba cạnh AB, AC, BC để tìm ra
ABC
P

.
- Gv biến đổi đồng thời nhắc lại các

công thức cũ cho hs

- Hs đại diện nhóm lên trình bày bài
giải.
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn.
A
B H C
-
ABH∆
:
CAH

(g.g)

-
ABH
CAH
P AB BH AH
P CA AH CH


= = =
=
30
40
- BC
2
= AB
2
+ AC

2
- Hs theo dõi hướng dẫn của gv .
AB=
2 2 2 2
8 4AE BE+ = +
= 80 4 5=

8,9(m)
- Bài tập 18 trang 92 SBT :
Ta có :

·
·
1AHB AHC v= =


·
·
ABH HAC=
(g.c.c.t.ư.ùvg)


ABH∆
:
CAH

(g.g)




ABH
CAH
P AB
P CA


=
=
3
4

3 4
AB CA
=


2 2 2 2 2
9 16 9 16 25
AB CA AB CA BC+
= = =
+

2 2 2
9 16 25
AB CA BC
= =

3 4 5
AB CA BC
= =



AB : AC : BC = 3 : 4 : 5
Mặt khác
ABH∆
:
CAH

CAB

:
: :
ABH CAH CAB
P P P
∆ ∆ ∆

= AB : AC :
BC = 3 : 4 : 5
nếu
30 ; 40
ABH CAH
P cm P cm
∆ ∆
= =
thì
50
CAB
P cm

=

. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .

. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .



. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .

h16
. . . .

. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . .
. .
. . . . .
.
. . . . .
.
. . . .
. .
. . . .
. .


IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút)
- Thường xuyên ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông .
- Bài tập về nhà số 16, 17 ,19 trang 91, 92 SBT .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×