Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

ngan hang de thi ca nam toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.25 KB, 20 trang )

Trường THCS Lộc Giang
BẢNG CHỦ ĐỀ
LOẠI ĐỀ: KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN
KHỐI LỚP 6 CHƯƠNG TRÌNH :
STT CHỦ ĐỀ Yêu cầu
kỹ năng
Phân
phối
thời
gian
Hệ thống kiến thức Các dạng
bài tập
1 Tập hợp
các số tự
nhiên
Biết, hiểu,
vận dụng.
140
-150ph
út
-Tập hợp các số tự
nhiên.
-Các phép tính về số tự
nhiên, luỹ thừa.
-Tính chất chia hết,các
dấu hiệu chia hết.
-Số nguyên tố, hợp số
- Ước và bội
-Tập hợp
các số tự
nhiên.


-Các phép
tính về số
tự nhiên.
-Tính chất
chia hết.
-Bài toán
vận dụng
ƯCLN,
BCNN.
2 Tập hợp
các số
nguyên
Biết, hiểu,
vận dụng.
20-30
phút
-Các phép tính : cộng,
trừ về số nguyên.
-Quy tắc dấu ngoặc.
Thực hiện phép tính.
Thực hiện
phép tính.
3 Đoạn
thẳng
Biết, hiểu,
vận dụng.
90-100
phút
Điểm, đường thẳng,
đoạn thẳng, tia, trung

điểm của đoạn thẳng.
-T ính độ
dài đoạn
thẳng.
-So sánh
đoạn thẳng.
-Nhận biết
điểm nằm
giữa 2
điểm.
-Nhận biết
trung điểm
của đoạn
thẳng.
1
Trường THCS Lộc Giang
BẢNG MỨC ĐỘ
LOẠI ĐỀ: KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN
KHỐI LỚP 6 CHƯƠNG TRÌNH :
STT CHỦ ĐỀ Tái hiện Vận dụng
đơn giản
Vận dụng
tổng hợp
Vận dụng suy
luận.
1 Tập hợp
các số tự
nhiên
4 4 10 5
2 Tập hợp

các số
nguyên
4 2 2 1
3 Đoạn
thẳng
4 2 3 2
2
Trường THCS Lộc Giang
CÂU HỎI
I SỐ HỌC
CHỦ ĐỀ 1: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1
Viết tập hợp sau và cho biết số phần tử của tập hợp :
a/ Tập hợp A các số tự nhiên x mà x -5 = 13
b/ Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 8 = 8
c/ Tập hợp C các số tự nhiên x mà x . 0 = 0
d/ Tập hợp D các số tự nhiên x mà x . 0 = 7
Bài 2
Thế nào là số nguyên tố ? Hợp số ? Cho v í d ụ ?
Bài 3
a/ Thế nào là luỹ thừa bậc n của a, n

N ?
b/ Viết công thức nhân luỹ thừa cùng cơ số ?
c/ Viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?
Bài 4
Thực hiện phép tính:
a/ 5 . 4
2
- 18 : 3

2
b/ 3
2
. 18 - 3
2
.12
c/ 80 -
( )
2
130 12 4
 
− −
 
d/ 20 + 21 + 22+ . . . + 29 + 30
Bài 5
Tìm số tự nhiên x, biết :
a/ 96 -3.(x+10) = 42 b/ 124+(118-x) = 217
Bài 6
Tổng ( hiệu ) sau có chia hết cho 3 không ? có chia hết cho 9 không ? Vì
sao ?
a/ 1 251 + 5 316 b/ 5 436 – 1 324 c/ 1. 2. 3. 4. 5. 6 + 27
Bài 7
Tổng ( hiệu ) sau là số nguyên tố hay hợp số ? Vì sao ?
a/ 3.4.5 +6.7 b/ 3.5.7.+11.13.17 c/ 16 354 + 67 541
Bài 8
Khi chia số tự nhiên a cho 12, ta được dư là 8. Hỏi a có chia hết cho 4
không ? có chia hết cho 6 không ? Vì sao ?
Bài 7
a/ Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30. T ìm a và b, biết rằng a < b.
b/ Trong một phép chia số bị chia là 38, dư là 3. tìm số chia và thương ?

Bài 9
Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của :
a/ 24, 16, 8 b/ 5, 6 c/ 24 , 36
Bài 10
Tìm BCNN rồi tìm BC của :
a/ 24, 16, 8 b/ 5, 6 c/ 24 , 36
3
Trường THCS Lộc Giang
Bài 11
Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng.
Biết số học sinh lớp đó khoảng 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6A ?
Bài 12
Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều
vừa đủ bó.Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Bài 13
Chứng tỏ rằng :
a/ Trong hai số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 2 ?
b/ Trong ba số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 3 ?
Bài 14
Tổng sau có có chia hết cho 3 không ? Vì sao ?
A= 2+2
2
+2
3
+2
4
+2
5
+2
6

+2
7
+2
8
+2
9
+2
10
CHỦ ĐỀ 2: CỘNG VÀ TRỪ SỐ NGUYÊN
Bài 1
a/ Nêu quy tắc cộng hai số nguyên âm ? Tính (-3) + (-8)
b/ Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu ? Tính 3 + (-8)
c/ Nêu quy tắc trừ hai số nguyên ? Tính 3 - 8
Bài 2
Thế nào là giá trị tuyệt đối của số nguyên a? Tính
5 , 0−
Bài 3 So sánh
a/ 26 + (- 6) và (-75) - 50
b/ (-73)+ 0 và
18−
+ (-12)
c/ (-5) - (-5) và
5 5− + +
Bài 4 Tính
a/ 1+(-3)+5+(-7)+9+(-11) b/ (-2)+4+(-6)+8+(-10)+12
II. H ÌNH H ỌC
CHỦ ĐỀ 3 : ĐOẠN THẲNG
Bài 1 Thế nào là tia Ox ? Vẽ hình ?
Bài 2 Thế nào là hai tia Ox, Oy đối nhau ? Vẽ hình ?
Bài 3 Thế nào là đoạn thẳng AB ? Vẽ hình ?

Bài 4 Thế nào là trung điểm của đoạn thẳng ? Vẽ hình ?
Bài 5
Cho đoạn thẳng AB=4 cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC=1 cm.
a/ Tính BC ?
b/ Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho BD=2 cm. Tính CD ?
Bài 6
Cho đoạn thẳng AC=5 cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC=3 cm.
a/ Tính AB ?
b/ Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD=5 cm. So sánh AB và
CD ?
4
Trường THCS Lộc Giang
Bài 7
Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM=3 cm.
a/ Điểm M có nằm giữa A và B không ? Vì sao ?
b/ So sánh AM và MB ?
c/ Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao ?
ĐÁP ÁN - KIỂM TRA HỌC KỲ I
I SỐ HỌC
CHỦ ĐỀ 1: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1
* Viết tập hợp:
{ }
{ }
/ 5 13 13 5 18 18
/ 8 8 8 8 0 0
/ .0 0
/ .0 7
a x x A
b x x B

c x x N C N
d x x D
− = => = + = => =
+ = => = − = => =
= => ∈ => =
= => ∈∅ => = ∅
*Số phần tử của mỗi tập hợp:
a/ Có 1 phần tử.
b/ Có 1 phần tử.
c/ Có vô số phần tử.
d/ Có 0 phần tử.
Bài 2
Số nguyên tố. Hợp số (định nghĩa theo sgk-Toán 6-Tập 1 – trang 45)
Bài 3 (Theo sgk-Toán 6-Tập 1– trang 26,27,29)
a/ Luỹ thừa bậc n của a, n

N.
b/ Công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
c/ Công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Bài 4
Thực hiện phép tính:
a/ 5 . 4
2
- 18 : 3
2
= 5.16- 18 : 9 = 80 – 2= 78
b/ 3
2
. 18 - 3
2

.12 = 3
2
.(18 – 12) = 9.6 = 54
c/ 80 -
( )
2
130 12 4
 
− −
 
= 80 -
2
130 8
 

 
=80 – 66 = 14
d/ 20 + 21 + 22+ . . . + 29 + 30 =(20+30).11: 2 = 50.11: 2 =25.11=275
Bài 5
Tìm số tự nhiên x, biết :
a/ 96 -3.(x+10) = 42
=>3.(x+10) = 96 – 42 = 54
=> (x+10) = 54: 3 = 18
=> x = 18-10 = 8
b/ 124+ (118-x) = 217
=>(118-x) = 217 – 124 = 93
5
Trường THCS Lộc Giang
=> x = 118-193 = 25
Bài 6

a/ 1 251 + 5 316 .
Tổng chia hết cho 3, vì mỗi hạng tử chia hết cho 3.
Tổng không chia hết cho 9, vì 1 251 M9 mà 5 316 không chia hết cho 9.
b/ 5 436 – 1 324
Hiệu chia hết cho 9, vì 5 436 M9, 1 324 M 9. Do đó hiệu chia hết cho 3.
c/ 1. 2. 3. 4. 5. 6 + 27
Tổng chia hết cho 3, vì mỗi hạng tử chia hết cho 3.
Bài 7
a/ 3.4.5 +6.7
Tổng là hợp số, vì mỗi hạng tử chia hết cho 2.
b/ 3.5.7.+11.13.17
Tổng là hợp số,vì tổng có chữ số tận cùng là 6 nên tổng chia hết cho 2.
c/ 16 354 + 67 541
Tổng là hợp số,vì tổng có chữ số tận cùng là 5 nên tổng chia hết cho 5.
Bài 8
Ta có a =12.n + 8, n

N. Mà 12.nM4, 8M4. Do đó a M4.
12.nM4 nhưng 8 không chia hết cho 6. Do đó a không chia hết cho 6
Bài 7
a/ Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30
Suy ra a.b = 30 hay a,b

Ư(30) =
{ }
1,2,3,5,6,10,15,30.
Mà a < b, cho nên
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
; 1;30 , 2;15 , 3;10 , 5;6a b ∈

b/ Trong một phép chia số bị chia là 38, dư là 3.
Gọi số chia là a và thương là b (a >3), ta được 38 = a.b +3
hay a.b = 38-3 =35.
Suy ra a,b

Ư(35) =
{ }
1,5,7,35.
Mà a >3, cho nên
( ) ( ) ( ) ( )
{ }
; 5;7 , 7;5 , 35;1a b ∈
Bài 9
a/ ƯCLN ( 24, 16, 8 ) =8 => ƯC ( 24, 16, 8 ) = Ư (8)=
{ }
1,2,4,8.
b/ ƯCLN ( 5,6 ) =1 => ƯC( 5,6 ) =1
c/ ƯCLN ( 24,36) =2
2
.3=12 => ƯC ( 24,36 ) = Ư (12)=
{ }
1,2,3,4,6,12.
Vì 24= 2
3
.3, 36=2
2
.3
2
Bài 10
a/ BCNN (24, 16, 8) =2

4
.3 =48 (24=2
3
.3, 16=2
4
, 8=2
3
)
=> BC (24, 16, 8) =B(48)=
{ }
0,48,96,144,...,48. ,n n N∈
b/ BCNN (5, 6)=5.6=30
=>BC (5,6) =B(30)=
{ }
0,30,60,90,...,30. ,n n N∈
c/ BCNN (24 , 36) = 2
3
.3
2
= 72 (Vì 24= 2
3
.3, 36=2
2
.3
2
)
6
Trường THCS Lộc Giang
=>BC(24,36) =B(72)=
{ }

0,72,144,216,...,72. ,n n N∈
Bài 11
Gọi x là số học sinh lớp 6A, 35
x≤ ≤
60.
Từ đ ề bài ta được : x

BC(2,3,4,8) và 35
x≤ ≤
60.
BCNN(2,3,4,8) = 24 => BC(2,3,4,8)=B(24)=
{ }
24,48,72,...,24.n
, n

N
Vậy x=48 (học sinh)
Bài 12
Gọi x là số quyển sách cần tìm, 100
x≤ ≤
150.
Từ đ ề bài ta được : x

BC (10,12,15) và 100
x≤ ≤
150
BC (10,12,15) =2
2
.3.5=60
=> BC(10,12,15) =B(60)=

{ }
60,120,180,...,60.n
, n

N
Vì 10=2.5, 12=2
2
.3,15=3.5
Vậy x=180 (quyển sách )
Bài 13
a/ Gọi hai số tự nhiên liên tiếp là a và a+1,
a N∈
-Nếu a M 2 thì bài toán được giải xong.
-Nếu a không chia hết cho 2 thì a=2.n +1,
n N∈
suy ra a+1=(2.n +1)+1
hay a+1=2.n+2M 2
b/ Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là a, a+1và a+2,
a N∈
-Nếu a M 3 thì bài toán được giải xong.
-Nếu a không chia hết cho 3 thì
a=3.n +1(1) hoặc a =3.n +2 (2),
n N∈

T ừ (1) suy ra a+2=(3.n +1)+2 = 3.n+3
M
3
T ừ (2) suy ra a+1=(3.n +2)+1= 3.n+3 M 3
Bài 14
Tổng sau có có chia hết cho 3 không ? Vì sao ?

A = 2+2
2
+2
3
+2
4
+2
5
+2
6
+2
7
+2
8
+2
9
+2
10
= (2+2
2
) +(2
3
+2
4
)+(2
5
+2
6
)+(2
7

+2
8
)+(2
9
+2
10
)
=2
1
.(1+2) +2
3
.(1+2)+2
5
.(1+2)

+2
7
.(1+2)+2
9
.(1+2)
=3.( 2
1
+2
3
+2
5
+2
7
+2
9

)
M
3
CHỦ ĐỀ 2: CỘNG VÀ TRỪ SỐ NGUYÊN
Bài 1
a/ Quy tắc cộng hai số nguyên âm (sgk-Toán 6-Tập 1 – trang 75)
(-3) + (-8)=-(3+8)=-11
b/ Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu (sgk-Toán 6-Tập 1 – trang 76)
3 + (-8)= -(8-3)=-5
c/ Quy tắc trừ hai số nguyên (sgk-Toán 6-Tập 1 – trang 81)
3 – 8=3+(-8)= -(8-3)=-5
7
Trường THCS Lộc Giang
Bài 2
Định nghĩa : Giá trị tuyệt đối của số nguyên a
(sgk-Toán 6-Tập 1 – trang 72)
5 5
0 0
− =
=
Bài 3 So sánh
a/ 26 + (- 6) và (-75) - 50
Ta có 26 + (- 6)=20, (-75) – 50= -125, mà 20 > -125,
suy ra 26 + (- 6) > (-75) - 50
b/ (-73)+ 0 và
18−
+ (-12)
Ta có (-73)+ 0=-73,
18−
+ (-12)=18+(-12)=6

mà -73 < 6,
suy ra (-73)+ 0 <
18−
+ (-12)
c/ (-5) - (-5) và
5 5− + +
Ta có (-5) - (-5)= (-5)+5=0 và
5 5− + +
=5+5=10
mà 0 < 10,
suy ra (-5) - (-5) <
5 5− + +
Bài 4
a/ 1+(-3)+5+(-7)+9+(-11)
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
11 5 3 7 1 9
6 10 10 6 0 6
= − + + − + − + +   
   
= − + − + = − + = −
b/ (-2)+4+(-6)+8+(-10)+12
( ) ( ) ( )
2 6 8 12 10 4
0 2 4 6
= − + − + + + − +   
   
= + + =
II. H ÌNH H ỌC
CHỦ ĐỀ 3 : ĐOẠN THẲNG

Bài 1 Định nghĩa tia Ox ( sgk-trang 111)
Bài 2 Định nghĩa hai tia Ox, Oy đối nhau ( sgk-trang 112)
Bài 3 Định nghĩa đoạn thẳng AB ( sgk-trang 115)
Bài 4 Định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng ( sgk-trang 124)
Bài 5

CA
B
D
a/ Tính BC
AC <AB (1cm <4cm) nên C nằm giữa A và B, BC=AB-AC=4-1=3(cm)
b/ Tính CD
Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho BD=2 cm, ta được :
B nằm giữa C và D thì CD= BC+BD= 3+2=5(cm)
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×