Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

Giáo trình tin học A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 55 trang )

PHẦN I
TỔNG QUAN VỀ CẤU TRÚC MÁY TÍNH
I/ GIỚI THIỆU SƠ LƯC VỀ CẤU TRÚC MÁY TÍNH :
1/ Thiết Bò Nhập:
Là thiết bò đưa dữ liệu vào máy tính ví dụ như: Bàn phím, máy scan,
microphone…
2/ Thiết Bò Xuất:
Là thiết bò đưa dữ liệu đã được xử lý từ máy tính ra ngoài ví dụ như: Máy in,
màn hình, máy cắt ….
3/ Thiết Bò Xử Lý:
CPU: (Contronl Processor Untis) Là bộ phận xử lý trung tâm của máy tính được
gắn vào Board mạch chính (Main Board), CPU kiểm soát mọi hoạt động của máy
tính, tiếp nhận và xử lý thông tin, máy tính xử lý nhanh hay chậm là nhờ vào tốc
độ của CPU(MHz) và bộ nhớ.
Các đời CPU thònh hành: Pentium II, Pentium III, Pentium IV, Celeron…
MAIN BOARD: Là Board mạch chủ của máy tính dùng để kết nối các thiết bò
phần cứng trong máy.
BỘ NHỚ
Bộ nhớ gồm hai phần (bộ nhớ trong và bồ nhớ ngoài). Đơn vò lưu trữ bộ nhớ là
byte:
1Byte = 8 bit
1Kb(Kylo Byte) = 1024 Byte = 2
10
Byte.
1Mb(Mega Byte) =1024 Kb = 2
10
Kb = 2
20
Byte.
1Gb(Giga Byte) =1024 Mb = 2
10


Mb = 2
20
Kb = 2
30
Byte.
A/ BỘ NHỚ TRONG:
-ROM BIOS (Bộ Nhớ Chỉ Đọc): Là bộ nhớ cố đònh trong máy tính, khi mất điện
hoặc tắt máy bộ nhớ vẫn không bò mất, ROM có kích thước 2x8cm được gắn trên
Main Board và được nuôi bởi viên Pin được gắn trong Main Board. ROM có tác
dụng xác lập ngày giờ, cầu hình, nhận biết các thiết bò khác của máy tính.
- RAM ( Bộ Nhớ Truy Xuất Ngẫu Nhiên): Là bộ nhớ tạm thời, có kích thước
khoảng 5x15 được gắn vào Main Board. RAM chỉ hoạt động khi chúng ta làm
việc với máy tính, nhằm lưu dữ thông tin trước khi đưa vào CPU xử lý và sau khi
xử lý. Khi mất điện hoặc tắt máy thông tin trên bộ nhớ RAM xoá bỏ hoàn toàn.
B/ BỘ NHỚ NGOÀI:
- Đóa cứng: HDD ( hard disk driver ): Là thiết bò lưu trữ dữ liệu thông tin có dung
lượng lớn, lưu trữ các chương trình cài đặt và hệ điều hành cho máy tính hoạt
động.
- Đóa mềm: FDD ( floppy disk driver) có dung lượng lưu trữ nhỏ (1.4Mb) nhưng
rất dễ dàng cho công việc sao chép và di chuyển dữ liệu đến máy khác.
- CD-ROM có dung lượng khoảng 600-700Mb, có dung lượng khá lớn dễ dàng di
chuyển dữ liệu xuống máy tính nhưng không thể xoá dữ liệu ở CD – ROM.
1
C/ CÁC THIẾT BỊ NGOẠI VI KHÁC: Card màn hình , Card âm thanh, chuột,
bàn phím, moderm,…
I) CÁC THAO TÁC VỀ THƯ MỤC (Folder):
1. Tạo trên màn hình (Desktop) 2 Folder có tên là tên của bạn và tên lớp bạn.
2. Di chuyển các Folder để thay đổi vò trí của chúng trên Desktop.
3. Sắp xếp các Folder theo (By Drive Letter, By Type, By Size, By Free
Space).

4. Đổi tên Folder mang tên bạn thành MAYMAN.
5. Tạo trên Desktop 2 Folder mới có tên là CaNam và SuotNgay.
6. Chuyển 2 Folder CaNam và SuotNgay vào Folder MAYMAN.
7. Xoá tất cả các Folder vừa tạo.
8. Tạo trong ổ D: cây thư mục sau:
II) CÁC THAO TÁC VỀ SHORTCUT:
1. Tạo trên Desktop một Shortcut chạy chương trình NOTAPAD.EXE đặt
tên là: SOTAY.
2. Chạy chương trinh SOTAY từ Desktop.
3. Tạo trên Desktop một Shortcut để chạy chương trinh Word đặt tên là
Soan Thao van ban
4. Chạy thử chương trinh Soan Thao van ban trên Desktop
5. Sửa tên Soan Thao van ban thành Phan mem Word.
6. Thay đổi biểu tượng (Icon) của Shortcut trên theo ý thích.
III) CÁC THAO TÁC TRÊN START MENU:
1. Tạo trên Start Menu/ Program một Folder tên là THUC HANH.
2. Tạo trong Folder THUC HANH 2 Folder mang tên DOS và WIN.
3. Tạo trong Folder DOS một Shortcut tên là NORTON để chạy chương
trình NC.EXE.
4. Tạo trong folder WIN một Shortcut mang tên SO TAY để chạy chương
trình NOTEPAD.EXE.
5. Chạy chương trình NORTON từ Menu Programs.
6. Đổi Shortcut NORTON thành NC.
7. Xoá các Folder đã tạo trên Menu Start.
PHẦN II: MICROSOFT WORD 2000
2
DONG PHU
TAN TIENTAN PHUTAN PHUOC DONG TIEN
I) CỬA SỔ MICROSOFT WORD 2000
II) Giới thiệu các nút lệnh trên thanh công cụ của WinWord

Nút lệnh
Tên nút
lệnh
Tổ hợp
phím tắt
Thực đơn Công dụng
New
Ctrl + N
Alt + F + N
File/new
Mở một tập tin văn bản
mới (Mở một cửa sổ
văn bản mới)
Open Ctrl + O File/open
Mở một tập tin đã có
trên đóa.
Save
Ctrl + S
Shift + F12
File/save
Lưu văn bản thành tập
tin trên đóa.
Print
Ctrl + P
Alt + F + P
File/print In văn bản hiện hành.
Print
Preview
Ctrl + F2
File/ Print

Preview
Xem văn bản trước khi
in ra.
Cut Ctrl + X Edit/cut
Cắt khối đã chọn vào
Clipboard
Copy Ctrl + C Edit/copy
Sao chép khối đã chọn
vào Clipboard
3
Thanh công
cụ chuẩn
Thanh công cụ vẽ
Thanh thực đơn
Thanh cuộn ngang
Thước dọc
Thanh công cụ
đònh dạng
Thước ngang
Thanh cuộn dọc
Paste Ctrl + V Edit/Paste
Dán khối đã chọn từ
Clipboard ra ngoài tại
vò trí của điểm nháy.
Format
Painter
Ctrl + Shift
+ V
Không có
Sao chép kiểu đònh

dạng.
Undo Ctrl + Z Edit/undo
Hủy bỏ thao tác hiện
hành.
Redo
F4
Ctrl + Y
Edit/Repeat
Lặp lại thao tác hiện
hành.
Columns Alt + O + C Format/Columns
Chia cột khối văn bản
được chọn.
Zoom Alt + V + Z View/Zoom
Thay đổi tỉ lệ hiển thò
văn bản trên màn hình.
Font
Ctrl + Shift
+ F
Format/Font/Font
Chọn phông (Kiểu)
chữ cho khối văn bản
được chọn.
Font Size
Ctrl + Shift
+ P
Format/Font/Font
Chọn cỡ chữ cho khối
văn bản được chọn.
Bold Ctrl + B Format/Font/Font

Bật/tắt in đậm khối
văn bản được chọn.
Italic Ctrl + I Format/Font/Font
Bật/tắt in nghiêng khối
văn bản được chọn.
Underline Ctrl + U Format/Font/Font
Bật/tắt gạch chân khối
văn bản được chọn.
Align
Left
Ctrl + L Format/Paragraph
Canh trái các đoạn văn
bản được chọn.
Center Ctrl + E Format/Paragraph
Canh giữa các đoạn
văn bản được chọn.
Align
Right
Ctrl + R Format/Paragraph
Canh phải các đoạn
văn bản được chọn.
Justify Ctrl + J Format/Paragraph
Canh đều các đoạn văn
bản được chọn.
Font
Color
Alt + O + F Format/Font/Font
Chọn màu chữ cho
khối văn bản đã chọn.
Equation

Editor
Insert/Object…
Chèn, tạo công thức
toán, lý hóa.
Bolders Alt + O + B
Format/Bolders
and Shading
Kẻ khung cho khối văn
bản được chọn hay cho
các đoạn văn bản được
chọn.
4
II) MỘT SỐ BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài số 1:
Người Hàng Xóm
Nhà nàng ở cạnh nhà tôi
Cách nhau cái giậu mồng tơi xanh dờn
Hai người sống giữa cô đơn
Nàng như cũng có nỗi buồn giống tôi
Giá đừng có giậu mồng tơi
Thế nào tôi cũng sang chơi thăm nàng.
Tôi chiêm bao rất nhẹ nhàng
Có con bướm trắng thường sang bên này
Bướm ơi bướm hãy vào đây
Cho tôi hỏi nhỏ câu này chút thôi
Bỗng dưng tôi thấy bồi hồi
Tôi buồn tự hỏi hay tôi yêu nàng ?
Mấy hôm nay chẳng thấy nàng
Giá tôi cũng có tơ vàng mà hong
Cái gì như thể nhớ mong

Nhớ nàng, không, quyết là không nhớ nàng
Cô đơn buồn lại thêm buồn
Tạnh mưa bươm bướm biết còn sang chơi ?
Hôm nay mưa đã tạnh rồi
Tơ không hong nữa, bướm lười không sang
Bên hiên vẫn vắng bóng nàng
Rưng, rưng tôi guc xuống bàn …rưng rưng
Nhớ con bướm trắng lạ lùng
Nhớ tơ vàng nhưng không nhớ nàng.
Hỡi ơi bướm trắng tơ vàng
Mau về mà chiïu tang nàng đi thôi
Đêm qua nàng đã chết rồi
Nghẹn ngào tôi khóc, quả tôi yêu nàng
Hồn trinh còn ở trần gian
Nhập vào bướm trắng mà sang bên này.
NGUYỄN BÍNH – 1940.
5
Bài số 2:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

ĐƠN XIN XÉT GIẢM GIÁ
(V/v Giảm giá Thuế thu nhập )
Kính gửi : UBND TỈNH BÌNH PHƯỚC
Tôi tên: TRẦN BÌNH TRỌNG, hiện phụ trách bãi giữ xe hai bánh trong
khung viên bệnh viên đa khoa tình Bình Phước.
Nguyên ngày 27/08/2002, Bệnh Viện Đa Khoa Tình Bình Phước có đấu
thầu bãi giữ xe. Tôi có tham gia và đã may mắn trúng thầu với giá thầu phải đóng
cho bệnh viện là: 18.500.000đ/tháng.
Hiện nay tôi mất hết ý chí và tinh thần làm việc. Rất mong, BGĐ, Ban

Chấp Hành Công Đoàn cùng các Đoàn Thể và toàn bộ công nhân viên chức bệnh
viện Tỉnh Bình Phước xem xét và giúp đỡ cho tôi giảm giá thầu bãi giữ xe xuống
còn 13 – 14 triệu đồng/tháng để tôi yên tâm công tác mà bệnh viện đã giao.
Trong khi chờ đợi sự chấp nhận BGĐ, Ban Chấp Hành Công Đoàn cùng các
đoàn thể và toàn bộ công nhân viên chức Bệnh Viên Bệnh Viện Đa Khoa Tỉnh
Bình Phước, tôi vô cùng thành thật cảm ơn.
Đồng Xoài, ngày 16 tháng 12 năm 2002
NGƯỜI VIẾT
THUYỀN VÀ BIỂN
Chỉ Có Thuyền Mới Hiểu
Biển Mênh Mong Dường Nào
Chỉ Có Biển Mới Hiểu
Biển Đi Đâu Về Đâu…
Những Ngày Không Gặp Nhau
Biển Bạc Đầu Sóng Vỗ
Những Ngày Không Gặp Nhau
Lòng Thuyền Đậu Rạng Rỡ
Nếu Từ Giả Thuyền Rồi
Biển Chỉ Còn Sóng Gió
Nếu Chỉ Cách Xa Em
Anh Chỉ Chỉ Còn Bảo Tố
6
Bài số 3:
Tổng Công Ty Vận Tải Thuỷ II Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghóa Việt Nam
Xí Nghiệp Cơ Khí 76 Độc Lập – Tự Do – Hành Phúc
 
*Căn cứ vào pháp lệnh về hợp đồng kinh tế ký ngày 29 tháng 09 năm 1989
và quyết đònh 217 của Hội Đồng Bộ Trưởng ngày 14 tháng 11 năm 1987 và ký kết
Hợp Đồng Kinh Tế.
* Căn cứ theo nhu cầu đào tạo của Xí Nghiệp Cơ Khí 76, chúng tôi gồm

có :
BÊN A : Xí Nghiệp Cơ Khí 76
Đòa Chỉ : 52 Bến Chương Dương, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh
Điện Thoại :  08.290590
Do ng : Đỗ Văn Tý – Giám Đốc, làm đại diện.
BÊN B : cơ Sở Dòch Vụ Và Hỗ Trợ Tin Học CEB
Đòa Chỉ : 184/4B Lê Văn Sỹ, Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh
Điện Thoại :  08.423496
Do ng : ng Văn Thông, làm đại diện
Điều 1 : Nội Dung Hợp Đồng :
Bên B nhận đào tạo 01 ( một ) lớp điện toán căn bản cho khoảng từ 06
đến 08 học viên. Chương trình gồm 60 tiết vào các ngày thứ hai, tư, sáu từ 7
h
30
đến 9
h
tại văn phòng của Xí Nghiệp Cơ Khí 76 (52 Bến Chương Dương, Quận 1,
TP.Hồ Chí Minh)
Điều 2 : Giá Cả Và Phương Thức Thanh Toán
Giá cả :Đơn giá một tiết lên lớp = 50.000đ
a) 60 tiết x 50.000 = 3.000.000đ
b) Tiền nước cho giáo viên = 300.000đ
TỔNG CỘNG = 3.300.000đ
Trò giá tổng hợp đồng : ba triệu ba trăm ngàn đồng
Bên A ứng trước 50% trò giá hợp đồng tương tương 1.650.000 đồng và sẽ
thanh toán 100% khi hoàn thành khoá học.
Điều 3 : Trách nhiệm hai bên
BÊN A : Đảm bảo phòng ốc, điều kiện cho lớp học đạt kết quả tốt.
BÊN B : Đảm bảo giờ giấc và chương trình học theo giáo trình qui đònh.
Hai bên cam kết thực hiện nghiêm túc hợp đồng.

Ngày 14 tháng 06 năm 1998
7
HP ĐỒNG GIẢNG DẠY
Lớp : ĐIỆN TOÁN CƠ BẢN
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Bài số 4:
8
FOX 26
My pic
Excel 97
Word 97
APPLY
PRO
My
Computer
UNIT
Đồ Hoạ
Pascal 17
C:\ (Root)
My Music
IBT-SCC
Mưa Bóng
Mây Làm Ướt
o Bạn
DU LỊCH ĐẦM SEN
DU LỊCH ĐẦM SEN
Bài số 5:
9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


ĐỀ TÀI :
HỆ THỐNG QUẢN LÝ GIA CÔNG MAY MẶC
CỦA CÔNG TY HUY HOÀNG
Giáo Viên Hướng Dẫn : NGUYỄN THANH HOÀNG
Họ Và Tên Học Viên : NGUYỄN ANH TƯỜNG VY
Khoá : K25TA
Niên Khóa: 2000 – 2005.
Niên Khóa: 2000 – 2005.
10
Bài số 6:
I/ MỘT SỐ THUẬT NGỮ SINH HỌC:
1. Tính trạng:
- Là những đăc điểm về hình thi cấu tạo, sinh lí, sinh hoá của cơ thể (đặc điểm hoặc
tính chất biểu hiện ra bên ngoài của các cá thể trong loài giúp ta nhận biết sự khác
biệt giữa các cá thể )
-Ví dụ: Thn cao, quả lục...
2. Cặp tính trạng tương phản
-Là 2 trạng thái (đối lập nhau ) biểu hiện trái ngược nhau của cùng loại tính trạng
- Ví dụ: Trơn ,nhăn
3. Nhn tố di truyền : Là nhân tố quy đònh các tính trạng của cơ thể.
4. Giống thuần chủng:
Là giống có đặc tính di truyền đồng nhất, các thế hệ sau giống cc thế hệ trước
5. Kiểu hình là tổ hợp các tính trạng của cơ thể.
6. Tính trạng trội: L tính trạng biểu hiện ở F
1
( P thuần chủng)
7. Tính trạng lặn: Là tính trạmg đến F
2
mới được biểu hiện

8. Kiểu gen : Là tổ hợp toàn bộ các gen trong tế bào của cơ thể . Kiểu gen quy đònh kiểu
hình.( thơng thường khi nói tới kiểu gen là người ta chỉ xét 1 vài gen liên quan tới kiểu
hình cần nghin cứu)
9. Thể đồng hợp: Là kiểu chứa cặp gen tương ứng giống nhau.(aa,bb, AA)
10. Thể dò hợp: Là kiểu gen chứa cặp gen tương ứng khác nhau.(Aa, Bb)
11) Cặp NST tương đồng : L Cặp NST giống nhau về hình dạng v kích thước
12) Bộ NST lưỡng bội:...chứa các cặp NST tương đồng ( trừ NST giới tính)
13) Bộ NST đơn bội : ... chứa 1 chiếc của các cặp tương đồng.
PHIẾU ĐĂNG KÝ
 Họ và tên :....................................................................................................
 Chức vụ :....................................................................................................
 Đòa chỉ :....................................................................................................
 Điện thoại:....................................................................................................
BẢNG GIÁ MÁY BỘ CPU MMX 233 MHZ
STT
TÊN SẢN PHẨM TÍNH NĂNG
1
MAINBORD CHIP INTEL
2
CPU MMX 233 MHZ Tốc độ chạy tốt
3
CARD SOUND ON BOARD
4
VGA ON BOARD 4MB
5
SDRAM 32 M
6
CASE ATX 250W
7
MOUSE Chuột nhạy

8
KEYBOARD Bàn phím nhẹ,dễ gõ
9
MONITOR 14 INCH DIGITAL Độ phân giải cao
10
FDD 1,44MB
11
HDD 2,5G
12
SPEAKER ARIDO Loa âm thanh nghe tốt
11
Bài số 7:
TRUNG TÂM TIN HỌC TDCOM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HĐKT Số ......./CTC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
PHIẾU BẢO HÀNH
1. Tên khách hàng: ........................................................................................
2. Đòa chỉ: .....................................................................................................
3. Tên thiết bò:..............................................................................................
4. Ngày mua:.................................................................................................
5. Ngày hết hạn:...........................................................................................
ĐẠI DIỆN TRUNG TÂM KHÁCH HÀNG
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
TÊN THIẾT BỊ THỜI GIAN BẢO HÀNH
1. Mainboard:............................................................. ...........tháng
2. CPU + Fan:............................................................ ...........tháng
3. HDD:...................................................................... ...........tháng
4. Ram:....................................................................... ...........tháng
5. Monitor:................................................................. ...........tháng
6. VGA Card:............................................................. ...........tháng

7. Các thiết bò khác:................................................... ...........tháng
QUY ĐỊNH VỀ BẢO HÀNH

12
 Tem bảo hành phải còn nguyên, không được bóc tem ra khỏi vỏ máy.
 Không tự động Fdisk, Format, Flash BIOS sai thông số
 Phải đảm bảo đúng nguồn điện
 Máy không bò trạng thái va chạm mạnh
 Không bảo hành những máy đã hết thời gian ghi trên tem phiếu. Thời gian tiếp nhận
bảo hành từ 7
h
30’ đến 16
h
30’ hằng ngày, trừ ngày lễ và chủ nhật.
Bài số 8:
Trường Đại Học DLNN-TH Tp.HCM
Trung Tâm Tin Học Huflit
 XXI Đồng Nai. Cư Xá Bắc Hải.Q 10
Chỉ Có Thuyền Mới Hiểu
Biển Mênh Mông Dường Nào
Chỉ Có Biển Mới Biết
Thuyền Đi Đâu Vầ Đâu
Những Ngày Không Gặp Nhau
Biển Bạc Đầu Sóng Vỗ
Những Ngày Không Gặp Nhau
Lòng Thuyền Đau Rạng Vỡ
Nếu Từ Giả Thuyền Rồi
Biển Chỉ Còn Sóng Gió
Nếu Chỉ Cách Xa Em
Anh Chỉ Còn Bão Tố

PGS TS Trần Thành
Trai cho biết, tổ chức
Asia Invest thuộc cộng
đồng Châu Âu đã đồng
ý tài trợ chi phí cho đề
án áp dụng ISO 9000
nhằm mục đích thúc
đẩy hình thành công
nghiệp CNTT Việt
Nam.
Đề án gồm 10 gói: giới
thiệu các khái niệm cơ
bản của ISO 9000, giới
thiệu sâu về chuẩn
ISO 9000; huấn luyện
về công nghệ cũng như
công cụ để hoàn chỉnh
các hoặc động quản lý
chất lượng giới thiệu,
các chuẩn bò đề án để
xin cấp chứng nhận
cũng như các công cụ
yểm trợ; huấn luyện
các công nghệ cần
thiết
.
13
ÁP DỤNG ISO 9000 TRONG LĨNH VỰC CNTT
TỔ CHỨC QUẢN TRỊ THEO HƯỚNG KHẢO SÁT HỆ THỐNG
TỔ CHỨC QUẢN TRỊ THEO HƯỚNG KHẢO SÁT HỆ THỐNG

HỆ THỐNG (SYSTEM)
HỆ THỐNG (SYSTEM)
NHỮNG YẾU
TỐ ĐẦU RA
(OUTPUT)
NHỮNG YẾU
TỐ ĐẦU VÀO
(INPUT)
QUÁ
TRÌNH
BIẾN ĐỔI
Bài số 9:
1) Vẽ sơ đồ cơ cấu sản phẩm các phần mềm:
1999 2000 2001
Word 100 110 140
Excel 90 100 120
Access 80 110 130
Auto – Cad 70 100 110
0
20
40
60
80
100
120
140
1999 2000 2001
Word
Excel
Access

Auto_Cad
2) Vẽ biểu đồ thể hiện các sản phẩm ưa chuộng trong năm 1998.
Word
2000
Excel
2000
Access
2000
Corel
10
Năm
2002
150 160 100 120
Kết quả trả lời :
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
A

B

C

D

PHẦN III: MICROSOFT EXCEL
I)Khởi động: ......................................................................................................
II) Màn Hình giao diện:
1) Các thanh: Menu, Standard, Format …
2) Thanh Formular....................................................................................
3) Cấu trúc Work Sheet
a) Cột: .....................................................................................

b) Dòng: ..................................................................................
c) Ô: ........................................................................................
d) Đ/c ô: ...................................................................................
e) Vùng: ..................................................................................
f) Đ/c vùng: .............................................................................
g) Tên bảng tính: Sheet 1, Sheet 2, Sheet 3, …
III) Các kiểu dữ liệu: Kiểu số, kiểu chuỗi, kiểu công thức, kiểu ngày.
Lưu ý: Khi nhập kiểu ngày:
IV) Các toán tử: Toán tử kiểu số, toán tử so sánh, toán tử kiểu chuỗi
(Nối chuỗi).
V) Di chuyển và nhập dữ liệu trong Work Sheet: Các phím di chuyển,
phím tắt di chuyển, thao tác thêm dòng, thêm cột.
VI) Thao tác trên File: Mở, đóng, lưu, đổi tên, sao chép, cắt dán.
VII) Thao tác trên vùng: Chọn vùng, xoá dữ liệu vùng, di chuyển dữ
liệu từ vùng này đến vùng khác, Copy dữ liệu.
Chú ý: Khi Copy dữ liệu: Như đòa chỉ tương đối, tuyệt đối, sự thay đổi
kiểu dữ kiệu khi Copy, copy toàn bộ hay một phần.
VIII) Các đònh dạng chính: Number, Alignment, Font, Bolder, Patterns.
IX) Đánh số thứ tự: Liên tiếp, liên tiếp lẻ, liên tiếp chẵn.
X) Sắp xếp dữ liệu trên bảng tính : A  Z hay Z  A, tăng dần hay
giảm dần.
XI) CÁC HÀM CHÍNH TRONG MS_EXCEL:
Hàm (Function) là các công thức tính đã được lập trình và cài đặt sẵn trong
Excel. Mỗi hàm có một tên, tên hàm không phân biệt chữ thường hay in hoa.
Cấu trúc chung của các hàm: Tên hàm(Các đối số).
Trong đó các đối số có thể là một giá trò cụ thể, một đòa chỉ ô, một đòa chỉ
vùng, một hàm, một công thức. Các đối số cách nhau bởi dấu phẩy (,), đôi khi
là dấu (;).
1. NHÓM HÀM CHUỖI:
 Hàm LEN(chuỗi): đếm độ dài của “chuỗi” (bao nhiêu ký tự).

 Hàm LEFT(chuỗi,n): hàm lấy n ký tự trong “chuỗi” tính từ bên trái
chuỗi.
 Hàm RIGHT(chuỗi,n): hàm lấy n ký tự trong “chuỗi”, tính từ bên phải
chuỗi. (Ngược vơi left).
 Hàm MID(chuỗi,vò trí bắt đầu_n,số ký tự_m): hàm trích ra m ký tự
bắt đầu từ vò trí thứ n của “chuỗi”, tính từ bên trái.
 Hàm TRIM(chuỗi): cắt bỏ các khoảng trắng trong “chuỗi”.
 Hàm UPPER(chuỗi): hàm đổi các chữ trong “chuỗi” thành chữ hoa.
 Hàm PROPER(chuỗi): hàmđổi các ký tự đầu của từ trong “chuỗi”
sang chữ hoa.
 Hàm LOWER(chuỗi): hàm đổi các chữ trong “chuỗi” thành chữ
thường.
 Hàm VALUE(chuỗi): hàm đổi giá trò kiểu “chuỗi” thành kiểu số.
2. NHÓM HÀM KIỂU SỐ:
 Hàm ABS(n): hàm cho kết quả là giá trò tuyệt đối của số n.
 Hàm SQRT(n): hàm trả về căn bậc hai cảu đối số n.
 Hàm INT(n): hàm trả về phần nguyên của n.
 Hàm MOD(số bò chia,số chia): hàm trả về số dư của phép chia.
3. NHÓM HÀM LOGIC:
 Hàm AND(btss1,btss2,btss3,…): hàm kết quả là FALSE (sai) khi ít nhất
một btss là sai, hàm cho kết quả là TRUE(đúng), khi tất cả các btss là
đúng. Btss: biểu thức so sánh.
 Hàm OR(btss1,btss2,btss3,…): ngược lại của hàm AND, hàm kết quả là
TRUE(đúng) khi có một btss là đúng, hàm cho kết quả là FALSE(sai)
khi tất cả các btss là sai.
 Hàm NOT(btss): hàm phủ đònh, hàm trả về kết quả là đúng(TRUE) nếu
btss là sai(FALSE) và ngược lại.
 Hàm IF(btss,gt đúng,gt sai): hàm cho kết quả là “gt đúng” nếu “btss” là
đúng, ngược lại hàm trả về “gt sai”.
4. NHÓM HÀM THỐNG KÊ:

 Hàm SUM(gt1,gt2,gt3,…): hàm tính tổng các giá trò.
 Hàm MAX(gt1,gt2,gt3,…): hàm trả về gt lớn nhất trong các gt.
 Hàm MIN(gt1,gt2,gt3,…): ngược lại hàm MAX.
 Hàm COUNT(vùng dữ liệu): hàm trả về số ô có giá trò kiểu số trong
vùng dữ liệu.
 Hàm COUNTA(vùng dữ liệu): hàm trả về số ô khác rỗng trong vùng dữ
liệu.
 Hàm AVERAGE(số 1,số 2,số3,…): hàm trả về trung bình cộng của các
số.
 Hàm RANK(đ/c ô điểm,vùng điểm,o hoặc 1): hàm trả về là thứ hạng sắp
xếp của giá trò trong “đ/c ô điểm”, so với các gt trong “vùng điểm”.
 Hàm SUMIF(vùng liên quan đến đk,đk,vùng tính tổng): hàm tính tổng
những ô trong “vùng tính tổng” thoả “đk” trong “vùng liên quan đến
đk”.
 Hàm COUNTIF(vùng liên quan đến đk, đk): hàm đếm những ô thoả
“đk” trong “vùng liên quan đến đk”.
5. NHÓM HÀM TÌM KIẾM:
 Hàm VLOOKUP(gt tìm,đ/c bảng dò tìm,cột trả về,0 hoặc 1): hàm đi tìm
“gt tìm” trong “bảng dò tìm” sau đó trả về giá trò của ô tương ứng ở “cột
trả về”.
 Lưu ý:
 Cột đầu trong bảng dò tìm là cột chứa các gt dùng để so sánh với
“gt tìm”.
 Tham số cuối cùng:
 Nếu là 0 hoặc False thì dò tìm chính xác (giống 100%) “gt tìm”.
 Nếu là 1 hoặc True thì dò tìm gần chính xác (hơi giống) “gt tìm”.
 Hàm HLOOKUP(gt tìm,đ/c bảng dò tìm,dòng trả về,0 hoặc 1): tương tự
với hàm vlookup.
 Hàm MATCH và hàm INDEX.
6. NHÓM HÀM NGÀY GIỜ:

 Hàm DATE(yyyy,mm,dd): hàm trả về dd/mm/yyyy hoặc mm/dd/yyyy,
tuỳ theo ngày trong máy.
 Hàm NOW( ): hàm trả về giờ, phút, ngày, tháng, năm hiện hành.
 Hàm TODAY( ): hàm trả về ngày tháng năm hiện hành.
 Hàm YEAR(gt kiểu ngày): hàm trả về năm của “gt kiểu ngày”.
 Hàm MONTH(gt kiểu ngày): hàm trả về tháng của “gt kiểu ngày”.
 Hàm DAY(gt kiểu ngày): hàm trả về ngày của “gt kiểu ngày”.
7. CÁC HÀM CƠ SỞ DỮ LIỆU:
 Hàm DSUM(bảng dữ liệu,cột tính,bảng điều kiện): hàm tính tổng các
giá trò thuộc vùng “cột tính” trong “bảng dữ liệu” thoả mãn đk ghi trong
“bảng điều kiện”.
 Hàm DAVERAGE(bảng dữ liệu,cột tính,bảng điều kiện): hàm tính giá
trò trung bình cộng của các giá trò thuộc vùng “cột tính” trong “bảng dữ
liệu” thoả mãn đk ghi trong “bảng đk”.
 Hàm DCOUNT(bảng dữ liệu,cột tính,bảng điều kiện): hàm đếm các giá
trò kiểu số thuộc vùng “cột tính” trong “bảng dữ liệu” thoả mãn đk ghi
trong “bảng đk”.
 Hàm DCOUNTA(bảng dữ liệu,cột tính,bảng điều kiện): hàm đếm các
giá trò thuộc vùng “cột tính” trong “bảng dữ liệu” thoả mãn đk ghi trong
“bảng đk”.
 Hàm DMAX(bảng dữ liệu,cột tính,bảng điều kiện): hàm tìm giá trò lớn
nhất thuộc vùng “cột tính” trong “bảng dữ liệu” thoả mãn đk ghi trong
“bảng điều kiện”
 Hàm DMIN(bảng dữ liệu,cột tính,bảng điều kiện): hàm tìm giá trò nhỏ
nhất thuộc vùng “cột tính” trong “bảng dữ liệu” thoả mãn đk ghi trong
“bảng điều kiện”
 Hàm DGET(bảng dữ liệu,cột tính,bảng điều kiện): hàm lấy ra giá trò
thuộc vùng “cột tính” của mẫu tin duy nhất trong “bảng dữ liệu” thoả
mãn đk ghi trong “bảng điều kiện”.
XII) Rút trích:

XIII) Vẽ biểu đồ.
MỘT SỐ BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài số 1:
Tạo bảng tính sau:
A B C D E F G H
1 BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN
2 Tháng 01 - 2006
3 STT HỌ & TÊN
CHỨC
VỤ
LCB NC LƯƠNG
TẠM
ỨNG
CÒN
LẠI
4 1
Triển Chiêu TP 1,200 25
5 2
Lê Liễm Dung NV 1,600 24
6 3
Trần Diễm Lộc PP 1,500 26
7 4
Trúc Mai Lan NV 1,300 20
8 5
Cổ Gia Trường KT 1,800 23
9 6
Lương Sơn Bá BV 1,500 22
10 7
Chúc Anh Đài PP 1,400 21
11 8

Tần Thuỷ Hoàng HC 1,900 20
12
Tổng cộng:

YÊU CẦU THỰC HIỆN:
1. Đònh dạng bảng tính như trên.
................................................................................................................................
................................................................................................................................
2. Lương = LCB * Ngày công.
................................................................................................................................
3. Tạm ứng = 2/3*Lương (Chọn không có số lẻ).
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Còn lại = Lương – Tạm ứng.
................................................................................................................................
5. Tính tổng cộng giá trò cho từng cột.
................................................................................................................................
................................................................................................................................
6. Lưu bảng tính với tên baitap1.
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài số 2:
Tạo bảng tính sau:
A B C D E F G H I
1 BẢNG CHI TIẾT HÀNG XUẤT

2 Q I/2006
3 Cước chuyên chở Tháng 2/2006 3,05% Tháng 3/2006 3,05%
4 STT
Tên sản
phẩm
ĐG SL T.TIỀN C.Chở SL T.TIỀN C.Chở
5 ĐIỆN

6
1
Sony Wega
21' 300 17 33
7
2
VCD Tiến
Đạt 100 10 40
8
3 Amplitier 50 5 15
9
4
Compaq PC
200 100 20 25
10 TIÊU DÙNG

11
1 Đường 5 50 170
12
2 Sữa bột 6 40 90
13
3 Bột ngọt 32 15 25

14
4 Xà phòng 10 100 20
15
5 Close Up 9 35 50
16
6 Cafe 21 150 500
17 Tổng Cộng:

YÊU CẦU:
1. Nhập và đònh dạng bảng tính như trên.
2. T.tiền = ĐG*SL (Đgiá dùng chung cho cả hai tháng).
.....................................................................................................................................
3. C.Chở = T.Tiền * Tỉ lệ cước chuyên chở (Tính theo tháng. Lưu ý để lấy tỉ lệ
ta chọn ô nằm trên cột chuyên chở và sử dụng đòa chỉ tuyệt đối để lập công thức
một lần).
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
4. Cộng theo từng nhóm trên hai mặt hàng ĐIỆN và TIÊU DÙNG theo cột Đơn
giá và Chuyên chở.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
5. Tính tổng cộng cho cả hai nhóm.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
6. Lưu bảng tính với tên bai tap2.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài số 3:
Tạo bảng tính sau:

A B C D E F G H I
1 BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN
2 Tháng 2/2006.
3
S
T
T
HỌ & TÊN
CH
ỨC
VỤ
LCB
NC
PCCV LƯƠNG
TẠM
ỨNG
CÒN
LẠI
4 1
Tô Linh Kha
TP
120,000 25
5 2
Lê Văn
NV
160,000 24
6 3
Trần Diễm Lộc
PP
150,000 26

7 4
Bùi Thò Mận
NV
130,000 20
8 5
Nguyễn Chí Thọ
KT
180,000 23
9 6
Nguyễn Hồng Nam
BV
150,000 25
10 7
Kiều Thò Kim Nhung
PP
140,000 21
11 8
Lê Hồng Thái

190,000 20
12 9
Đoàn Thu Nhi
BV
150,000 17
13 10
Đỗ Thò Nga
NV
130,000 23
14 11
Phạm Thanh Hải

PG
180,000 22
15 12
Nguyễn Thò Lý
NV
150,000 14
16 Tổng cộng:

17 Bình quân:

18 Cao Nhất

19 Thấp Nhất:

YÊU CẦU:
1. Tính PCCV theo yêu cầu sau: Nếu chức vụ là GĐ thì PCCV = 5000, nếu là
PG hoặc TP thì PCCV = 4000, nếu chức vụ là PP hoặc KT thì PCCV = 3000,
nếu là BV và NC >=22 thì PCCV = 1500, còn lại không có phụ cấp.
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
2. Tính lương:
 Lương = LCB * NC.
 Nếu ngày côngm vượt quá 24 ngày, thì những ngày vượt được tính gấp
đôi.
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
3. Tạm ứng:
 Tạm ứng = 2/3*(Lương + PCCV). Tính tròn số tới hàng nghìn, nhưng tạm
ứng không vượt quá 25.000 đồng.

...........................................................................................................................
4. Còn lại = (PCCV + Lương) – Tạm ứng.
................................................................................................................................
5. Tính tổng cộng, bình quân, cao nhất, thấp nhất theo từng cột.
................................................................................................................................
6. Lưu bài với tên baitap3.
................................................................................................................................
................................................................................................................................
Bài số 4:
Tạo bảng tính như sau:
A B C D E F G H I J K L M
1
BẢNG TỔNG KẾT HỌC KỲ I
2 Khóa thi ngày: 01/05/2003.
3
ST
T
Tên
G.Tí
nh
Ngày sinh
Toán

Hoá
Điểm cộng
Đ
T
N
ĐTB
ĐKQ

XếpLoại
X
e
á
p
H
a
ï
n
g
4 1
Quế Nam 16/12/1970 6 2 2
5 2
Gấm Nữ 01/03/1974 5 6 5
6 3
Lụa Nam 12/06/1975 7 8 5
7 4
Nhung Nữ 17/03/1968 3 7 1
8 5
Tơ Nam 08/03/1972 9 7 6
9 6
Quế Nam 16/04/1975 6 6 3
10 7
Gấm Nam 12/07/1971 8 3 1
11 8
Túc Nữ 30/04/1969 5 7 5
12 9
Thu Nữ 01/11/1976 6 8 9
13 10
Hạnh Nữ 16/12/1978 7 9 8

14 TRUNG BÌNH

15
BẢNG TỔNG
KẾT
Giỏi
16
Khá
17
TB
18
Yếu
19
TSHS
YÊU CẦU THỰC HIỆN:
1. Tính điểm tổng cộng: Nếu học viên sinh sau năm 1972 thì Điểm Cộng là 0,75;
nếu học viên sinh trước năm 1970 và là Nữ thì Điểm Cộng là 0,5. Ngoài ra thì
không có điểm cộng.
2. Tính điểm thấp nhất (ĐTN) trong 3 môn.
3. Tính ĐTB bằng Đ.Toán hệ số 3, Đ.Lý hệ số 1, Đ.Hoá hệ số 2. Làm tròn đến 2
số lẻ.
4. Tính điểm kết quả (ĐKQ): Nếu ĐTB >=5 thì ĐKQ chính là ĐTB. Nếu ĐTB +
Điểm cộng>5 thì lấy 5. Ngoài ra ĐKQ = ĐTB + Điểm cộng.
5. Xếp loại dựa vào tiêu chuẩn sau:
Giỏi: Nếu ĐKQ >= 8 và ĐTN >= 6.5.
Khá: Nếu ĐKQ >= 6,5 và ĐTN >= 5.
TB: Nếu ĐKQ >= 5 và ĐTN >= 3,5.
Yếu: Nếu ĐKQ >= 3,5 và ĐTN >= 2.
Kém: Các trường hợp còn lại.
6. Xếp hạng cho các học viên, với ĐKQ cao nhất thì hạng 1.

7. Tính trung bình.
8. Tính bảng tổng kết. (Countif và counta).
Trường Cao Đẳng CN Cao Su Trung tâm Ngoại ngữ – Tin học
Bài số 5: TẠO BẢNG TÍNH SAU:
A B C D E F G H I J
1
2
Điện kế Chủ hộ Loại hộ Số cũ
Số
mới
Trong
Đ.Mức
Vượt
Đ.Mức
Tiền
Trong
Đ.m
Tiền
ngoài
Đ.Mứ
c
Phải
trả
3 DK001 Nguyễn Văn Bình CQ-A 210 280
4 DK002 Trần Xuân An NN-D 220 330
5 DK003 Lâm Thò Tươi CB-A 270 300
6 DK004 Phạm Xuân Thuỷ CB-C 270 350
7 DK005 Nguyễn Thò Ngọc CQ-A 300 340
8 DK006 Nguyễn Thò Hạnh CB-E 280 330
9 DK007 Trần Xuân Tuấn KD-C 210 340

10 DK008 Trần Thanh Bình CN-D 230 350
11 DK009 Hồ Huy Kháng NN-D 260 320
12 DK010 Trần Thanh Liêm CN-E 270 340
13
14 Bảng đònh mức
15 CQ CB CN KD NN
16 A 50 40 20 60 30
17 B 60 40 50 80 60
18 C 70 55 70 95 85
19 D 75 65 95 120 90
20 E 85 70 110 150 95
21
22 Bảng giá điện
23 A B C D E
24 CQ 30 40 45 55 70
25 CB 15 25 25 50 50
26 CN 12 24 20 50 40
27 KD 35 60 70 80 90
28 NN 10 20 15 45 35
YÊU CẦU THỰC HIỆN:
1. Tính trong đònh mức: Dựa vào bảng đònh mức
 Nếu số mới – số cũ >= Giá trò đònh mức thì lấy đònh mức.
 Ngược lại lấy Số mới – số cũ.
...........................................................................................................................................
2. Tính vượt đònh mức:
 Nếu số mới – số cũ – trong đònh mức > 0 thì lấy số mới – số cũ –trong đònh mức.
Ngoài ra là không.
...........................................................................................................................................
3. Tiền trong đònh mức = Trong Đ.Mức * Đơn Giá (Đơn giá trong bảng giá điện).
.................................................................................................................................................

4. Tiền ngoài đònh mức = Ngoài Đ.Mức * Đơn Giá*2 (Đơn giá trong bảng giá điện).
.................................................................................................................................................
5. Phải trả = Tiền Trong Đ.Mức + Tiền Ngoài Đ.Mức.
Họ và tên :_______________________ Số báo danh :____________
Trường Cao Đẳng CN Cao Su Trung tâm Ngoại ngữ – Tin học
.................................................................................................................................................
Bài số 6:
TẠO BẢNG TÍNH SAU:
A B C D E F G
H
I
1 BẢNG CHI TIẾT DOANH THU
2
STT Mã hàng Tên hàng Loại Đơn
giá
Số
lượng
Ngày xuất
hàng
Nơi đặt
hàng
Thành
tiền
3
1 DMQ–1441 10 01/10/97 TP
4
2 DMQ–2066 5 15/10/97 NT
5
3 DTC–16C1 20 02/11/97 TP
6

4 DMQ–2066 50 21/10/97 TP
7
5 DMQ–1441 100 30/10/97 NT
8
6 DTK–2575 15 05/11/97 TP
9
7 DTK–2575 5 11/11/97 TP
YÊU CẦU:
1/ Tên hàng là 3 kí tự Đầu của Mã hàng và thêm vào phía trước chuỗi “ Ti vi”.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
2/ Loại Là 2 Kí Tự Thứ 5 và 6 Của Mã hàng và thêm vào phía sau chuỗi “ Inches”
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
3/ Đơn giá Nếu Tên Hàng Là DMQ–1441 thì đơn giá là 200.
Nếu Tên hàng Là DMQ–2066 Thì Đơn giá là 300.
Nếu Tên Hàng Là DTC–16C1 Thì Đơn Giá Là 260.
Nếu Tên Hàng Là DTK–2575 Thì Đơn Giá Là 550.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
4/ Thành Tiền = Số Lượng * Đơn giá
( Giảm 5% Cho những nơi đặt Hàng Là TP và Số Lượng Đặt > 5 Hoặc Nơi Đặt
Hàng Là NT và số Lượng Đặt > 50)
Họ và tên :_______________________ Số báo danh :____________

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×