Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

van 7 tuan 21-22(Chuẩn mới)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.32 KB, 23 trang )

Tun 21: Ngy son: 19 /12/ 2010
Tit 76: Ngy ging: 20/12/ 2010
TèM HIU CHUNG V VN NGH LUN(t2)
I . Mc ớch yờu cu :
1-Kiến thức: Những đặc điểm chung của văn bản nghi luận. HS làm bài tập.
2-Kĩ năng: Nhận biết văn bản nghị luận khi đọc sách báo, chuẩn bị để tiếp tục tìm hiểu sâu, kĩ
hơn về kiểu văn bản quan trọng này..
3- Thái độ: Yêu văn nghị luận.
II . Chun b ca thy trũ:
- Ph ng phỏp: m thoi , din ging
- Thy: SGK + SGV + giỏo ỏn
- Trũ: SGK+ V ghi.
III . Tin trỡnh lờn lp
1. n nh lp : 1 phỳt 7
2. Kim tra bi c :5p ?Vn ngh lun vit ra nhm mc ớch gỡ?
Hot ng 1: Gii thiu bi mi.
-Mc tiờu:To tõm th v nh hng chỳ ý cho hs
-Phng phỏp: thuyt trỡnh
-Thi gian: 1p
3. Gii thiu bi mi.1 phỳt.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động
của học
sinh
Ghi bài
Hot ng 2: I. ễn bi.
-Mc tiờu: Khái niệm văn bản nghị luận, nhu cầu nghị luận trong đời sống.
-Phng phỏp: Vn ỏp, gii thớch, minh ho,phõn tớch,nờu v gii quyt vn .
-Thi gian: 10p
GV cho hc sinh ụn li.
?Khi no ngi ta cú nhu cu ngh lun?
-Trong i sng ta thng gp vn ngh lun di dng cỏc


ý kin nờu trong cuc hp,cỏc bi xó lun,bỡnh lun,bi phỏt
biu ý kin trờn bỏo chớ
?Vn ngh lun vit ra nhm mc ớch gỡ?
-Vn ngh lun l vn c vit ra nhm xỏc lp cho ngi
c,ngi nghe mt t tng,quan imno ú.Mun
th,vn ngh lun phi cú lun im rừ rng,cú lớ l,dn
chng thuyt phc
Nhng t tng,quan im trong bi vn ngh lun phi
hng ti gii quyt nhng vn t ra trong i sng thỡ
mi cú ý ngha
HS tr li
HS cựng bn
lun suy
ngh
I.Nhu cu ngh lun
v vn bn ngh lun
1. Nhu cu ngh
lun
2. Th no l vn
bn ngh lun
-Vn ngh lun l vn
c vit ra nhm xỏc
lp cho ngi c,
ngi nghe mt t
tng,quan imno
ú.Mun th,vn ngh
lun phi cú lun
im rừ rng,cú lớ
l,dn chng thuyt
phc

Hot ng 3. Luyện tập.
-Mục tiêu:HS khái quát và khắc sâu kiến thức vừa học.
-Phương pháp: Hỏi đáp
-Thời gian: 25p
? Đọc bài văn và trả lời câu hỏi?
1/ Đây là văn nghị luận về:
 Mục đích là thuyết phục chúng ta cần luyện thói
quen tốt trong đời sống.
 Bài viết đã dùng lí lẽ để giải thích thế nào là thói
xấu,thế nào là thói quen tốt.
 Bài viết đã dùng dẫn chứng về các thói quen xấu
hiện nay
 Bài viết đã dùng lí lẽ đễ khuyên chúng ta hãy tạo
thói quen tốt
b/ Đã trả lơì ở câu a
c/ Bài viết nêu vấn đề rất thực tế.
HS tự trả lời vì sao
?Hãy tìm bố cục của bài văn trên?
2/ Bài văn chia thành 3 phần:
 MB : (2 câu đầu ) khái quát thói quen và giớí
thgiệu một vài thói quen tốt
 TB : (tiếp theo……nguy hiểm ) trình bày những
thói quen xấu cần loại bỏ
 KB : ( còn lại ) đề ra hướng phấn đấu của mỡi
người,mỡi gia đình.
? Sưu tầm văn nghị luận?
3/ HS tự làm
?Văn bản sau là văn bản tự sự hay nghị luận?
4/ Bài văn “Hai biển hồ “ là một văn bản nghị luận. Bài
văn kể chuyện để nghị luận”Hai biển hồ “ có ý nghĩa tượng

trưng cho hai cách sống của con người:ích kỉ và chan
hòa.Bài văn nêu lên một chân lí cuộc đời:con người phải
biết chan hòa,chia sẽ với mọi người thì mới thực sự có hạnh
phúc.
HS trả lời
theo nhãm.
HS cùng bàn
luận suy
nghĩ
.
II. Luyện tập
Bài 1

Bài 2
Bài 3
Bài 4
Hoạt động 4:Củng cố.
-Mục tiêu:HS khái quát và khắc sâu kiến thức vừa học.
-Phương pháp: Hỏi đáp
-Thời gian: 3p
4.Củng cố:
4.1 Khi nào con người có nhu cầu nghị luận?
4.2 Thế nào là văn bản nghị luận ?
5.Dặn dò :
Học bài cũ,đọc soạn trước bài mới “Tục ngữ về con người và xã hội “ SGK trang
* RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
……………………………………………………………………………………………………
……..
……………………………………………………………………………………………………
……..……….............................................................................................................................

------------------------@--------------------------
Tuần 21: Ngày soạn: /12/ 2010
Tiết 77: Ngày giảng: /12/ 2010
TỤC NGỮ VỀ CON NGƯỜI VÀ XÃ HỘI
I . Mục đích u cầu :
1-KiÕn thøc: Néi dung cđa tơc ng÷ vỊ con ngêi vµ x· héi.§Ỉc ®iĨm h×nh thøc cđa tơc ng÷ vỊ con
ngêi vµ x· héi
2-KÜ n¨ng: Cđng cè bỉ sung thªm hiĨu biÕt vỊ tơc ng÷. §äc hiĨu ph©n tÝch c¸c líp nghÜa cđa tơc
ng÷ vỊ con ngêi vµ x· héi. VËn dơng ë møc ®é nhÊt ®Þnh tơc ng÷ vỊ con ngêi vµ x· héi trong ®êi
sèng.
3- Th¸i ®é: Yªu ca tơc ng÷.
II . Chuẩn bị của thầy trò:
- Thày: SGK + SGV + giáo án
- Trò: SGK+ Vở ghi.
- Ph ương pháp: Đàm thoại , diễn giảng
III . Tiến trình lên lớp
1. Ổn định lớp : 1 phút 7
2. Kiểm tra bài cũ :5p ? Đọc thuộc lòng những câu tục ngữ giờ trước?
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.
-Mục tiêu:Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho hs
-Phương pháp: thuyết trình
-Thời gian: 1p
3. Giới thiệu bài mới.1 phút
Tục ngữ là những lời vàng ý ngọc, là sự kết tinh kinh nghiệm, trí tuệ của nhân dân qua bao
đời. Ngoài những kinh nghiệm về thiên nhiên và lao động sản xuất, tục ngữ còn là kho báu những
kinh nghiệm dân gian về con người và XH. Dưới hình thức những nhận xét, lời khuyên nhủ, tục
ngữ truyền đạt rất nhiều bài học bổ ích, vô giá trong cách nhìn nhận giá trò con người, trong cách
học, cách sống và ứng xử hằng ngày.
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng
cđa häc sinh

Ghi bµi
Hoạt động 2: I. T×m hiĨu chung
-Mục tiêu: Häc sinh ®äc bµi, t×m hiĨu néi dung..
-Phương pháp: Vấn đáp, giải thích, minh hoạ.
-Thời gian: 10p
Gọi HSđọc 9 câu tục ngữ SGK trang 12?
? 9 câu tục ngữ trên mang ý nghĩa chung
như ythế nào?
HS trả lời
I.Giới thiệu chung.
-Tục ngữ về con người và xã hội
tồn tại dưới hình thức những lời
nhận xét,lời khun nhiều bài học
GV cho HS tho lun ngha ca cỏc cõu tc
ng,giỏ tr v mt s trng hp ng dng
quớ giỏ v cỏch nhỡn nhn,ỏnh giỏ
con ngi.
Hot ng 3:Phân tích chi tiết.
-Mc tiờu: Nội dung của tục ngữ về con ngời và xã hội.Đặc điểm hình
thức của tục ngữ về con ngời và xã hội
-Phng phỏp: Vn ỏp, gii thớch.Minh hoạ, nêu vấn đề.
-Thi gian: 20p
. GV cho HS tho lun ngha ca cỏc cõu
tc ng,giỏ tr v mt s trng hp ng
dng
? Cho bit ngha v giỏ tr cõu tc ng s
1?
Ngi quớ hn ca, khng nh v coi trng
giỏ tr con ngi.
ng dng:phờ phỏn thỏi xem ngi

hn ca,an i trng hp ca i thay
ngi,t con ngi lờn mi th ca ci
? c cõu 2 v cho bit ngha,cõu tc ng
mun rng dy iu gỡ?
-Rng v túc biu hin tỡnh trng sc
khe,tớnh tỡnh v t cỏch con ngi. Th hin
cỏch nhỡn nhn ỏnh giỏ con ngi :hỡnh thc
biu hin ni dung
?Cõu 3 nhc nh con ngi iu gỡ?
:_Dự úi vn n ung sch s,thm tho
_ Dự nghốo kh thiu thn phi sng
trong sch cao quớ,khụng lm ti li xu
? Cõu 4 cho bit ngha en v ngha búng?
Th hin suy ngh gin d,sõu sc v vic bi
dng,rốn luyn nhõn cỏch vn húa
Cõu 5,6 GV hng dn HS khi tho lun cõu
hi 3.

? Cõu 7 khuyờn nh con ngi iu gỡ?
? Cõu 8 nhc nh con ngi iu gỡ?
HS cựng b n
lun suy ngh.
HS chia nhóm
trả lời

HS cựng b n
lun suy ngh
II.Tỡm hiu vn bn
1.Ngha v giỏ tr nhng cõu
tc ng

Cõu1: Ngi quớ hn ca, khng
nh v coi trng giỏ tr con
ngi.
ng dng: phờ phỏn thỏi
xem ngi hn ca,an i
trng hp ca i thay
ngi,t con ngi lờn mi th
ca ci
Cõu 2 :Nhng gỡ thuc hỡnh
thc con ngi iu th hin nhõn
cỏch ngi ú
Cõu tc ng nhc nh con ngi
phi bitgi gỡn rng túc cho sch
s.
Cõu 3 :_Dự úi vn n ung sch
s,thm tho
_ Dự nghốo kh thiu thn
phi sng trong sch cao
quớ,khụng lm ti li xu
Cõu 4 :Nhc nh con ngi trong
i sng phi hc rt nhiu
iu,ng x mt cỏch lch s t
nh,cú vn húa
Cõu 7:_ Khuyờn nh con ngi
phi bit thng yờu ngi khỏc
_ Tc ng l mt trit lớ,l
mt bi hc v tỡnh cm
Cõu 8 :_ Khi hng thnh qu
:_ Khi hưởng thành quả phải nhớ công người
gây dựng

_ Khuyên nhủ con người phải biết ơn
người đi trước,biết ơn là tình cảm đẹp thể
hiện tư tưởng coi trọng công sức con người
? Nghĩa câu 9 nhằm khẳng định điều gì?
Một người không thể làm nên việc lớn,nhiều
người họp sức lại thì có thể làm việc cao cả
khẳng định sức mạnh đoàn kết
? Tìm những câu tục ngữ có ý nghĩa tương
tự?
“Đoàn kêt,đoàn kết đại đoàn kết
Thành công ,thành công đại thành công”
“Hòn đá to,hòn đá nặng
Một người nhắc,nhắc không đặng
Hòn đá to,hòn đá nặng
Nhiều người nhắc,nhắc lên đặng”
? So sánh 2 câu 5,6 nêu một vài cặp có nội
dung tương tự ?
_ Tục ngữ có nhiều trường hợp tương tự
+Máu chảy ruột mềm
+ Bán anh em xa mua láng giềng gần
+ Có mình thì giữ
+ Sẩy đàn tan nghé
? Các câu 1,6,7 diễn đạt bằng hình thức
nào?Nêu đối tượng trong từng câu và tác
dụng?
_Câu 1 :mặt người với mặt của = khẳng định
sự quí giá của con người
_Câu 6 : nhấn mạnh tầm quan trọng của việc
học bạn
_Câu 7 : nhấn mạnh đối tượng cần thương

yêu: hãy thương yêu đồng loại như bản thân
? Câu 8,9 diễn đạt bằng biện pháp gì?Tìm
những ghình ảnh có trong câu 8,9 ?
_Câu 8:những hình ảnh ẩn dụ “quả,thành
quả,ăn “= hưởng thụ .Những hình ảnh ấy giúp
cho sự diễn đạt giản dị ,dể hiểu,súc tích thâm
thúy về lòng biết ơn
_Câu 9 :nói về con người và cuộc sống.Cách
Câu 9: Một
người không
thể làm nên
việc lớn,nhiều
người họp sức
lại thì có thể
làm việc cao
cả khẳng
định sức mạnh
đoàn kết
_ Tục ngữ có
nhiều trường
hợp tương tự
+Máu chảy
ruột mềm
+ Bán anh
em xa mua
láng giềng gần
+ Có mình
thì giữ
+ Sẩy đàn
tan nghé

HS cùng b nà
luận suy nghĩ.
phải nhớ công người gây dựng
_ Khuyên nhủ con người
phải biết ơn người đi trước,biết ơn
là tình cảm đẹp thể hiện tư tưởng
coi trọng công sức con người
Câu 9: Một người không thể làm
nên việc lớn,nhiều người họp sức
lại thì có thể làm việc cao cả
khẳng định sức mạnh đoàn kết
2.So sánh 2 câu 5 và 6
_ “Không thầy đố mày làm nên”
khẳng định vai trò quan trọng
công ơn to lớn của thầy, phải biết
trọng thầy.
_ “Học thầy không tày học bạn”
học ở bạn là một cách học bổ ích
và bạn gần gũi dể trao đổi học tập.
Hai câu tưởng chừng mâu
thuẫn nhau nhưng thực ra bổ sung
ý nghĩa cho nhau .Hai câu khẵng
định hai vấn đề khác nhau
3.Những đặc điểm trong tục ngữ
núi i lp va ph nh s l loi va khng
nh sc mnh ca s on kt
? Tỡm nhng cõu cú t nhiu ngha?
_Cõu 2,3,4,8,9
+ Thy: ngi thy,sỏch v,bt c ai dy
mỡnh

+ Gúi,m :úng m mt vt,kt ,m li
trong giao tip.
+ Qa :trỏi cõy,kt qu cụng vic,sn phm
cui cựng.
+ Non: nỳi,vic ln,thnh cụng ln
HS chia nhóm
trả lời

Hot ng 4. Tổng kết
-Mc tiờu:HS khỏi quỏt v khc sõu kin thc va hc.
-Phng phỏp: Hi ỏp
-Thi gian: 6p
? Cho bit cỏc cõu tc ng din t bng
hỡnh thc no?
_ Cõu 1,6,7 din t bng hỡnh thc so sỏnh
_ Cõu 8,9 din t bng cỏch dựng hỡnh nh
n d
_ Cõu 2,3,4,5,8,9 s dng t v cõu cú nhiu
ngha
HS đọc ghi
nhớ trong
SGK .
HS đọc ghi nhớ trong SGK .
Hot ng 5:Cng c.
-Mc tiờu:HS khỏi quỏt v khc sõu kin thc va hc.
-Phng phỏp: Hi ỏp
-Thi gian: 3p
4.Cng c:
4.1 Tc ng v con ngi v xó hi cho ta bit iu gỡ?
4.2 So sỏnh hai cõu 5,6?

5.Dn dũ
Hc bi c.c son trc bi miRỳt gn cõu SGK1 trang 14
* RT KINH NGHIM, B SUNG:

..

...............................................................................................................................
------------------------@--------------------------
Tun 21: Ngy son: /12/ 2010
Tit 78: Ngy ging: /12/ 2010
RT GN CU
I . Mc ớch yờu cu :
1-Kin thc :Khỏi nim cõu rỳt gn .Tỏc dng ca vic rỳt gn cõu .Cỏch dựng cõu rỳt gn .
2-K nng :Nhn bit v phõn tớch cõu rỳt gn .Rỳt gn cõu phự hp vi hon cnh giao tip .
3- Thái độ: Biết vận dụng vào đời sống..
II . Chuẩn bị của thầy trò:
- Thày: SGK + SGV + giáo án
- Trò: SGK+ Vở ghi. Vấn đáp, giải thích, minh hoạ.
- Ph ương pháp: Đàm thoại , diễn giảng
III . Tiến trình lên lớp
1. Ổn định lớp : 1 phút 7
2. Kiểm tra bài cũ :5p ? Đọc thuộc lòng những câu tục ngữ giờ trước?
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.
-Mục tiêu:Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho hs
-Phương pháp: thuyết trình
-Thời gian: 1p
3. Giới thiệu bài mới.1 phút
Rút gọn câu là 1 trong những thao tác biến đồi câu thường gặp trong nói hoặc viết, nhằm làm
cho câu gọn hơn. Thao tác rút gọn câu có thể đem lại những câu vắng thành phần chính cũng có
thể làm cho văn bản trở nên cộc lốc, khiếm nhã. Vì vậy, tiết học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu

cách rút gọn câu và tác dụng của thao tác này để sử dụng đúng tình huống giao tiếp cụ thể, tránh
những tác dụng tiêu cực mà câu rút gọn có thể gây ra.
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng
cđa häc sinh
Ghi bµi
Hoạt động 2: I.Thế nào là rút gọn câu
-Mục tiêu: Khái niệm câu rút gọn.Tác dụng của việc rút gọn câu .
-Phương pháp: Vấn đáp, giải thích, minh hoạ.
-Thời gian: 10p
Nhận xét cấu tạo hai câu mục 1 SGK trang 14?
? Tìm xem trong hai câu đã cho có từ ngữ nào
khác nhau?
Câu b có thêm từ chúng ta
? Từ chúng ta đóng vai trò gì trong câu?
Làm chủ ngữ
_Câu a,b khác nhau ở chổ.Câu a vắng chủ ngữ
Câu b có chủ ngữ
? Tìm những từ ngữ có thể làm chủ ngữ trong
câu a?
Chúng ta, người Việt Nam học ăn...
?Vì sao chủ ngữ trong câu a có thể được lược bỏ?
GV cho HS thảo luận
* Đây là câu tục ngữ đưa ra một lời khun cho mọi
người hoặc nêu ra một nhận xét chung về đặc điểm
của người Việt Nam ta.
? Tìm thành phần câu bị lược bỏ và giải thích
trong mục 4 SGK trang 15 ?
a. Thành phần lược bỏ là vị ngữ
b. Lược bỏ cả chủ ngữ lẫn vị ngữ
? Tại sao có thể lược bỏ chủ ngữ ở VD a và cả

chủ ngữ lẫn vị ngữ ở VD b?
HS đọc
GV cho HS
thảo luận
a. Thành phần
lược bỏ là vị
ngữ
b. Lược bỏ cả
chủ ngữ lẫn vị
ngữ
I.Thế nào là rút gọn câu
-Làm cho câu gọn hơn,nhưng vẫn đảm bảo được
lượng thông tin truyền đạt
? Thế nào là rút gọn câu?Rút gọn câu nhằm mục
đích gì?
_Khi nói hoặc viết,có thể lược bỏ một số thành
phần của câu,tạo thành câu rút gọn.
_Việc lược bỏ một số thành phần câu thường
nhằm những mục đích như sau:
+ Làm cho câu gọn hơn,vừa thông tin được
nhanh,vừa tránh lặp những từ ngữ đã xuất hiện trong
câu đứng trước
Ví dụ : _ Ăn cơm chưa?
_ Rồi !
+ Ngụ ý hành động, đặc điểm nói trong câu là
của chung mọi người(lược bỏ chủ ngữ)
Ví dụ: chết trong hơn sống đục
HS trả lời cá
nhân.
HS đọc ghi

nhớ.
_Khi nói hoặc viết,có thể
lược bỏ một số thành phần
của câu,tạo thành câu rút
gọn.
_Việc lược bỏ một số
thành phần câu thường
nhằm những mục đích như
sau:
+ Làm cho câu gọn
hơn,vừa thông tin được
nhanh,vừa tránh lặp những
từ ngữ đã xuất hiện trong
câu đứng trước

+ Ngụ ý hành động, đặc
điểm nói trong câu là của
chung mọi người(lược bỏ
chủ ngữ)
Hoạt động 3: II.Cách dùng câu rút gọn
-Mục tiêu: Cách dùng câu rút gọn .
-Phương pháp: Vấn đáp, giải thích.Minh ho¹, nªu vÊn ®Ò.
-Thời gian: 10p
? Những từ in đậm trong mục 1SGK trang 15
thiếu phần nào?Có nên rút gọn như vậy không?
Vì sao ?
GV cho HS làm vào giấy nháp.
_ Các câu điều thiếu chủ ngữ
_ Không nên rút gọn vì: rút gọn như vậy làm cho
câu khó hiểu.Văn cảnh không cho phép khôi phục

chủ ngữ một cách dễ dàng.
Đọc mục 2 SGK trang 15
? Thêm từ ngữ để thể hiện thái độ lễ phép?
Ạ, mẹ ạ
? Khi rút gọn câu cần chú ý những điều gì?
* Khi rút gọn câu cần chú ý:
_Không nên làm cho người nghe,người đọc
hiểu sai hoặc hiểu không đầy đủ nội dung câu nói
_Không biến câu nói thành một câu nói cộc lốc
khiếm nhã.
Đọc mục 2
SGK trang 15
HS cùng b nà
luận suy nghĩ.
II.Cách dùng câu rút gọn
* Khi rút gọn câu cần chú
ý:
_Không nên làm cho
người nghe,người đọc hiểu
sai hoặc hiểu không đầy đủ
nội dung câu nói
_Không biến câu nói
thành một câu nói cộc lốc
khiếm nhã.
Hoạt động 4. III.Luyện tập
-Mục tiêu:HS khái quát và khắc sâu kiến thức vừa học.
-Phương pháp: Hỏi đáp
-Thời gian: 15p
Bài 1:
?Tìm câu rút gọn?Thành phần nào trong câu

III.Luyện tập
được rút gọn?Tác dụng?
-Câu rút gọn
Câu b,c là câu rút gọn chủ ngữ
Rút gọn như vậy làm cho câu gọn hơn
Bài 2:
?Hãy tìm câu rút gọn trong BT2.Khôi phục thành
phần được rút gọn?
- Các câu rút gọn
a) Bước tới Đèo Ngang bóng xế tà
Dừng chân đứng lại trời non nước
Chủ ngữ là “ta”(nhân vật trữ tình trong bài
thơ)
b) Đồn rằng:quan tướng có danh
Chủ ngữ là “mọi người,người ta”
*Ban khen rằng “Âý mới tài”
Ban cho cái áo với hai đồng tiền
Chủ ngữ là “ vua “
* Đánh giặc là chạy trước tiên
Trở về gọi mẹ mổ gà khao quân
Chủ ngữ là “quan tướng”
?Trong thơ ca,ca dao vì sao có nhiều câu rút
gọn?
** Trong thơ ca có nhiều câu rút gọn bởi thơ ca,ca
dao chuộng lối diễn đạt súc tích,vả lại số chữ trong
một dòng thơ được qui định rất hạn chế
Bài 3.
?Đọc câu chuyện BT3 cho biết vì sao người
khách và cậu bé hiêủ nhầm nhau?
Cậu bé và người khách trong chuyện hiểu lầm

nhau,vì khi cậu bé trả lời người khách, đã dùng 3
câu rút gọn khiến người khách hiểu sai nghĩa
“ _ Mất rồi
_ Thưa….tối hôm qua
_ Cháy ạ “
Ý cậu bé muốn nói”tờ giấy” nhưng người
khách hiểu là”bố cháu”
?Qua câu chuyện rút ra bài học gì?
Bài học được rút ra: phải cẩn thận khi dùng câu rút
gọn,vì dùng không đúng có thể gây hiểu lầm
?Đọc truyện BT4 và cho biết chi tiết nào có tác
dụng gây cười và phê phán?
-Trong câu chuyện ,việc dùng các câu rút gọn của
anh chàng phàm ăn điều có tác dụng gây cười và phê
HS l m b ià à
tập.

HS cùng b n à
luận suy nghĩ
Trong thơ ca
có nhiều câu
rút gọn bởi
thơ ca,ca dao
chuộng lối
diễn đạt súc
tích,vả lại số
chữ trong một
dòng thơ được
qui định rất
hạn chế

HS chia nhãm
tr¶ lêi
1/ Câu rút gọn

2/ Các câu rút gọn
3/ Đọc chuyện và trả lời
câu hỏi

4/ Trong câu chuyện ,việc
dùng các câu rút gọn của

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×