Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

De kiem tra hoc ky I Tin hoc khoi 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (716.56 KB, 9 trang )

GV: Ngơ Đức Phong
ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC 10 KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
Thời gian làm bài 45 phút
(Học sinh khơng được đánh dấu vào bài, kết quả ghi ra giấy kiểm tra)
Câu 1: Để kích hoạt một ứng dụng( chương trình), ta thực hiện:
A. Nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng.
B. Chon Start-> Find, rồi gõ tên ứng dụng.
C. Chọn Start-> Accessories, tìm và chọn ứng dụng.
D. Chọn Start -> All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng
Câu 2: Chọn phương án sai. Hệ quản lý tệp cho phép tồn tại hai tệp với các đường dẫn:
A. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\TIN\kiemtra1
B. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và A:\HS_A\TIN\KIEMTRA1
C. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\VAN\KIEMTRA1
D. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\TIN\HDH\KIEMTRA1
Câu 3: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu:
A. Bộ nhớ ngồi. B. USB. C. Bộ nhớ trong. D. Đĩa mềm.
Câu 4: Thư mục có thể chứa:
A. Tệp B. Nội dung tệp C. Tệp và thư mục con D. Thư mục con
Câu 5: Máy tính điện tử được thiết kế theo ngun lý
A. Anhxtanh B. Blase Pascal C. Phơn Nơi - man D. Newton
Câu 6: Trong hệ điều hành Windows, tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự:
A. 12 kí tự B. 255 kí tự C. 11 kí tự D. 256 kí tự
Câu 7: Phần mềm hệ thống là phần mềm
A. Được gọi là chương trình giám sát; B. Điều khiển các hoạt động của máy tính;
C. Còn có tên khác phần mềm phần mềm ứng dụng; D. Là phần mềm cài đặt trong máy tính bỏ túi
Câu 8: Trong Windows, để xố vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp (khơng đưa vào Recycle Bin), ta làm theo cách nào
trong các cách dưới đây?
A. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete B. Nháy phím Delete 2 lần
C. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete D. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete
Câu 9: Biểu diễn số 75
10


ở hệ thập phân dưới dạng nhị phân là:
A. 1101011
2
B. 1011011
2
C. 1001001
2
D. 1001011
2
Câu 10: Trong hệ điều hành Windows tên tệp được đặt tối đa là bao nhiêu kí tự
A. 8 B. 256 C. 3 D. 255
Câu 11: Để quản lý tệp, thư mục ta dùng chương trình;
A. Microsoft Word B. Internet Explorer C. Microsof Excel D. Windows Explorer
Câu 12: Phát biểu nào sau là sai
A. Thơng tin trong Ram sẽ bị mất khi tắt máy
B. Rom có dung lương nhỏ hơn Ram
C. Thơng tin trong Rom khơng thay đổi được và khơng mất khi tắt máy
D. Ram là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu
Câu 13: Có thể mơ tả thuật tốn bằng mấy cách
A. 4 cách B. 2 cách C. 1 cách D. 3 cách
Câu 14: Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài tốn trên máy tính:
A. Xác định bài tốn, Viết chương trình, Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
B. Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Xác định bài tốn, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
C. Xác định bài tốn, Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh.
D. Xác định bài tốn, Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
Câu 15: Tính chất nào khơng phải là tính chất của thuật tốn là:
A. Tính đúng đắn B. Tính dừng C. Tính xác định D. Tính chính xác
Câu 16: Số 493 biểu diễn sang hệ cơ số 16 là :
A. 1ED
16

B. 1CD
16
C. ED
16
D. 1DE
16
Câu 17: ROM là viết tắt của từ nào ?
A. Read only Memory B. Random Access memory
C. Read Access memory D. Random only memory
Câu 18: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Một chương trình là:
A. Một diễn tả thuật tốn đựợc viết trong một ngơn ngữ lập trình.
B. Sản phẩm của việc diễn tả một thuật tốn bằng một ngơn ngữ mà máy tính có thể thực hiện đuợc.

Đề: 132
GV: Ngô Đức Phong
C. Một bản chỉ dẫn cho máy tính giải quyết một bài toán.
D. Một dãy các lệnh chỉ dẫn cho máy tính tìm được Output từ Input.
Câu 19: Hãy chọn kết quả đúng : 93
10
?
16
A. 5F
16
B. 5E
16
C. 5D
16
D. 5C
16
Câu 20: Phần cứng (Hard ware) của máy tính gồm:

A. Các thiết bị của máy tính. B. Các chương trình
C. Thiết bị ngoại vi D. Màn hình, bàn phím
Câu 21: Windows XP là hệ điều hành
A. Đa nhiệm một người dùng B. Đơn nhiệm một người dùng
C. Đơn nhiệm nhiều người dùng D. Đa nhiệm nhiều người dùng
Câu 22: Hãy chọn kết quả đúng : 165
10
?
16
A. C6
16
B. A5
16
C. A6
16
D. B5
16
Câu 23: Phát biểu nào sao đây về RAM đúng
A. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM B. RAM là bộ nhớ ngoài.
C. Thông tin trên RAM sẽ bị mất khi tắt máy D. RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm
Câu 24: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?
A. 24 MB B. 240 KB C. 24 GB D. 240 MB
Câu 25: 8 bit tạo thành
A. 1 byte B. 2 byte C. 4 byte D. 3 byte
Câu 26: Số 15 biểu diễn sang hệ nhị phân là :
A. 1101
2
B. 1111
2
C. 1011

2
D. 1110
2
Câu 27: Cho số thực M=2,00009. Dạng biểu diễn dấu phẩy động của M là:
A. 0.200009x10
1
B. 0.200009x10
-1
C. 0.9x10
-4
D. 2.9x10
-4
Câu 28: Chọn cách đúng nhất để tắt máy
A. Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Standby B. Chọnn Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Turn Off
C. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn OK D. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer
Câu 29: Phần cứng máy vi tính gồm:
A. Bộ xử lí, bộ nhớ và các thiết bị xuất, nhập. B. Màn hình, máy in và bàn phím.
C. Bộ xử lý trung tâm CPU và hệ điều hành. D. Tất cả đều đúng.
Câu 30: Bộ mã ASCII (American Standard Code for Information) mã hóa được:
A. 512 kí tự B. 128 kí tự C. 256 kí tự D. 1024 kí tự
Câu 31: Trong các tập tin sau tên tập tin nào là hợp lệ trong MS-DOS
A. Bai tho.txt B. Baitho.txt C. Baitap.info D. Bai/tho.txt
Câu 32: Cách nào sau đây dùng để đổi tên tệp/thư mục
A. Nhấp chuột vào tên tệp(thư mục) cần đổi tên, chọn View/ chọn Rename
B. Nhấp chuột vào tên tệp(thư mục) cần đổi tên, chọn Edit/ chọn Rename
C. Nhấp chuột vào tên tệp(thư mục) cần đổi tên, chọn Rename
D. Nhấp chuột vào tên tệp(thư mục) cần đổi tên, chọn File/ chọn Rename
Câu 33: Phần mở rộng trong tên tệp của hệ điều hành MS-DOS có tối đa bao nhiêu kí tự
A. 1 B. 255 C. 3 D. 8
Câu 34: Số 8415,02 biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:

A. 0,841502 x 10
-4
B. 0,841502 x 10
6
C. 0,841502 x 10
4
D. 0,841502 x 10
-6
Câu 35: Đẳng thức nào sau là đúng:
A. 101
2
= 7
10
B. 1011
2
= 11
10
C. 1011
2
= 6
10
D. 101
2
= 4
10
Câu 36: Một bài toán cần có mấy thành phần cơ bản?
A. 2 thành phần B. 3 thành phần C. 1 thành phần D. 4 thành phần
Câu 37: Nháy đúp chuột là:
A. Nháy chuột trái 1 lần B. Nháy chuột phải 2 lần liên tiếp nhau
C. Nháy chuột trái 2 lần liên tiếp nhau D. Nháy chuột phải 1 lần

Câu 38: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:
A. Kiểu tệp. B. Ngày/giờ thay đổi tệp C. Kích thước cửa tệp. D. Tên thư mục chức tệp
Câu 39: Công cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền văn minh thông tin?
A. Mạng Internet; B. Máy tính điện tử; C. Điện thoại di động; D. Máy thu hình;
Câu 40: Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. 1BE
16
= 470
10
B. 1BE
16
= 450
10
C. 1BE
16
= 459
10
D. 1BE
16
= 446
10
-----------------------------------------------

GV: Ngơ Đức Phong
----------- HẾT ----------
ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC 10 KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
Thời gian làm bài 45 phút
(Học sinh khơng được đánh dấu vào bài, kết quả ghi ra giấy kiểm tra)
Câu 1: 8 bit tạo thành
A. 1 byte B. 3 byte C. 2 byte D. 4 byte

Câu 2: Tính chất nào khơng phải là tính chất của thuật tốn là:
A. Tính xác định B. Tính đúng đắn C. Tính chính xác D. Tính dừng
Câu 3: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu:
A. Bộ nhớ trong. B. USB. C. Bộ nhớ ngồi. D. Đĩa mềm.
Câu 4: Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Một chương trình là:
A. Một diễn tả thuật tốn đựợc viết trong một ngơn ngữ lập trình.
B. Một bản chỉ dẫn cho máy tính giải quyết một bài tốn.
C. Một dãy các lệnh chỉ dẫn cho máy tính tìm được Output từ Input.
D. Sản phẩm của việc diễn tả một thuật tốn bằng một ngơn ngữ mà máy tính có thể thực hiện đuợc.
Câu 5: Phần cứng (Hard ware) của máy tính gồm:
A. Các thiết bị của máy tính. B. Màn hình, bàn phím
C. Thiết bị ngoại vi D. Các chương trình
Câu 6: Phần mềm hệ thống là phần mềm
A. Được gọi là chương trình giám sát; B. Điều khiển các hoạt động của máy tính;
C. Còn có tên khác phần mềm phần mềm ứng dụng; D. Là phần mềm cài đặt trong máy tính bỏ túi
Câu 7: Chọn phương án sai. Hệ quản lý tệp cho phép tồn tại hai tệp với các đường dẫn:
A. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và A:\HS_A\TIN\KIEMTRA1
B. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\TIN\kiemtra1
C. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\VAN\KIEMTRA1
D. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\TIN\HDH\KIEMTRA1
Câu 8: Biểu diễn số 75
10
ở hệ thập phân dưới dạng nhị phân là:
A. 1101011
2
B. 1011011
2
C. 1001001
2
D. 1001011

2
Câu 9: Số 8415,02 biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:
A. 0,841502 x 10
6
B. 0,841502 x 10
-6
C. 0,841502 x 10
-4
D. 0,841502 x 10
4
Câu 10: Đẳng thức nào sau là đúng:
A. 1011
2
= 11
10
B. 101
2
= 4
10
C. 1011
2
= 6
10
D. 101
2
= 7
10
Câu 11: Bộ mã ASCII (American Standard Code for Information) mã hóa được:
A. 512 kí tự B. 128 kí tự C. 256 kí tự D. 1024 kí tự
Câu 12: Có thể mơ tả thuật tốn bằng mấy cách

A. 4 cách B. 2 cách C. 1 cách D. 3 cách
Câu 13: Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài tốn trên máy tính:
A. Xác định bài tốn, Viết chương trình, Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
B. Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Xác định bài tốn, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
C. Xác định bài tốn, Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh.
D. Xác định bài tốn, Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
Câu 14: Trong hệ điều hành Windows, tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự:
A. 12 kí tự B. 255 kí tự C. 11 kí tự D. 256 kí tự
Câu 15: ROM là viết tắt của từ nào ?
A. Random only memory B. Read Access memory
C. Random Access memory D. Read only Memory
Câu 16: Cho số thực M=2,00009. Dạng biểu diễn dấu phẩy động của M là:
A. 0.200009x10
-1
B. 0.200009x10
1
C. 0.9x10
-4
D. 2.9x10
-4
Câu 17: Chọn cách đúng nhất để tắt máy
A. Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Standby B. Chọnn Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn Turn Off
C. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer/ Chọn OK D. Chọn Start/ chọn Turn Off Computer
Câu 18: Hãy chọn kết quả đúng : 93
10
?
16
A. 5F
16
B. 5E

16
C. 5D
16
D. 5C
16
Câu 19: Máy tính điện tử được thiết kế theo ngun lý

Đề: 209
GV: Ngô Đức Phong
A. Anhxtanh B. Phôn Nôi - man C. Blase Pascal D. Newton
Câu 20: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:
A. Kiểu tệp. B. Ngày/giờ thay đổi tệp C. Kích thước cửa tệp. D. Tên thư mục chức tệp
Câu 21: Phát biểu nào sao đây về RAM đúng
A. Thông tin trên RAM sẽ bị mất khi tắt máy B. RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm
C. RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM D. RAM là bộ nhớ ngoài.
Câu 22: Phát biểu nào sau là sai
A. Thông tin trong Rom không thay đổi được và không mất khi tắt máy
B. Ram là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu
C. Rom có dung lương nhỏ hơn Ram
D. Thông tin trong Ram sẽ bị mất khi tắt máy
Câu 23: Trong hệ điều hành Windows tên tệp được đặt tối đa là bao nhiêu kí tự
A. 255 B. 3 C. 8 D. 256
Câu 24: Để kích hoạt một ứng dụng( chương trình), ta thực hiện:
A. Nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng.
B. Chon Start-> Find, rồi gõ tên ứng dụng.
C. Chọn Start-> Accessories, tìm và chọn ứng dụng.
D. Chọn Start -> All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng
Câu 25: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?
A. 24 MB B. 240 KB C. 24 GB D. 240 MB
Câu 26: Hãy chọn kết quả đúng : 165

10
?
16
A. B5
16
B. C6
16
C. A5
16
D. A6
16
Câu 27: Thư mục có thể chứa:
A. Tệp B. Nội dung tệp C. Thư mục con D. Tệp và thư mục con
Câu 28: Phần cứng máy vi tính gồm:
A. Tất cả đều đúng. B. Màn hình, máy in và bàn phím.
C. Bộ xử lý trung tâm CPU và hệ điều hành. D. Bộ xử lí, bộ nhớ và các thiết bị xuất, nhập.
Câu 29: Để quản lý tệp, thư mục ta dùng chương trình;
A. Microsoft Word B. Windows Explorer C. Microsof Excel D. Internet Explorer
Câu 30: Trong các tập tin sau tên tập tin nào là hợp lệ trong MS-DOS
A. Bai tho.txt B. Baitho.txt C. Baitap.info D. Bai/tho.txt
Câu 31: Cách nào sau đây dùng để đổi tên tệp/thư mục
A. Nhấp chuột vào tên tệp(thư mục) cần đổi tên, chọn View/ chọn Rename
B. Nhấp chuột vào tên tệp(thư mục) cần đổi tên, chọn Rename
C. Nhấp chuột vào tên tệp(thư mục) cần đổi tên, chọn File/ chọn Rename
D. Nhấp chuột vào tên tệp(thư mục) cần đổi tên, chọn Edit/ chọn Rename
Câu 32: Phần mở rộng trong tên tệp của hệ điều hành MS-DOS có tối đa bao nhiêu kí tự
A. 1 B. 255 C. 3 D. 8
Câu 33: Windows XP là hệ điều hành
A. Đơn nhiệm một người dùng B. Đa nhiệm một người dùng
C. Đơn nhiệm nhiều người dùng D. Đa nhiệm nhiều người dùng

Câu 34: Số 15 biểu diễn sang hệ nhị phân là :
A. 1111
2
B. 1110
2
C. 1101
2
D. 1011
2
Câu 35: Một bài toán cần có mấy thành phần cơ bản?
A. 4 thành phần B. 3 thành phần C. 1 thành phần D. 2 thành phần
Câu 36: Nháy đúp chuột là:
A. Nháy chuột trái 1 lần B. Nháy chuột phải 2 lần liên tiếp nhau
C. Nháy chuột trái 2 lần liên tiếp nhau D. Nháy chuột phải 1 lần
Câu 37: Trong Windows, để xoá vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp (không đưa vào Recycle Bin), ta làm theo cách
nào trong các cách dưới đây?
A. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete B. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete
C. Nháy phím Delete 2 lần D. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete
Câu 38: Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. 1BE
16
= 470
10
B. 1BE
16
= 459
10
C. 1BE
16
= 450

10
D. 1BE
16
= 446
10
Câu 39: Số 493 biểu diễn sang hệ cơ số 16 là :
A. 1ED
16
B. ED
16
C. 1DE
16
D. 1CD
16
Câu 40: Công cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền văn minh thông tin?

GV: Ngơ Đức Phong
A. Máy tính điện tử; B. Điện thoại di động; C. Mạng Internet; D. Máy thu hình;
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC 10 KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
Thời gian làm bài 45 phút
(Học sinh khơng được đánh dấu vào bài, kết quả ghi ra giấy kiểm tra)
Câu 1: Để kích hoạt một ứng dụng( chương trình), ta thực hiện:
A. Chọn Start-> Accessories, tìm và chọn ứng dụng.
B. Chon Start-> Find, rồi gõ tên ứng dụng.
C. Chọn Start -> All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng357
D. Nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng.
Câu 2: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thơng tin hơn?
A. 240 KB B. 240 MB C. 24 MB D. 24 GB

Câu 3: Nháy đúp chuột là:
A. Nháy chuột trái 1 lần B. Nháy chuột phải 2 lần liên tiếp nhau
C. Nháy chuột trái 2 lần liên tiếp nhau D. Nháy chuột phải 1 lần
Câu 4: Số 8415,02 biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:
A. 0,841502 x 10
-4
B. 0,841502 x 10
6
C. 0,841502 x 10
-6
D. 0,841502 x 10
4
Câu 5: Phát biểu nào sau là sai
A. Thơng tin trong Rom khơng thay đổi được và khơng mất khi tắt máy
B. Ram là bộ nhớ trong có thể đọc và ghi dữ liệu
C. Rom có dung lương nhỏ hơn Ram
D. Thơng tin trong Ram sẽ bị mất khi tắt máy
Câu 6: Đẳng thức nào sau là đúng:
A. 1011
2
= 11
10
B. 101
2
= 4
10
C. 1011
2
= 6
10

D. 101
2
= 7
10
Câu 7: Biểu diễn số 75
10
ở hệ thập phân dưới dạng nhị phân là:
A. 1001011
2
B. 1011011
2
C. 1101011
2
D. 1001001
2
Câu 8: Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài tốn trên máy tính:
A. Xác định bài tốn, Viết chương trình, Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
B. Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Xác định bài tốn, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
C. Xác định bài tốn, Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh.
D. Xác định bài tốn, Lựa chọn và xây dựng thuật giải, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
Câu 9: Phần mở rộng trong tên tệp của hệ điều hành MS-DOS có tối đa bao nhiêu kí tự
A. 255 B. 3 C. 8 D. 1
Câu 10: Có thể mơ tả thuật tốn bằng mấy cách
A. 2 cách B. 4 cách C. 1 cách D. 3 cách
Câu 11: Trong hệ điều hành Windows tên tệp được đặt tối đa là bao nhiêu kí tự
A. 255 B. 3 C. 8 D. 256
Câu 12: ROM là viết tắt của từ nào ?
A. Random only memory B. Read only Memory
C. Random Access memory D. Read Access memory
Câu 13: Trong hệ điều hành Windows, tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự:

A. 12 kí tự B. 11 kí tự C. 255 kí tự D. 256 kí tự
Câu 14: Cơng cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền văn minh thơng tin?
A. Điện thoại di động; B. Mạng Internet; C. Máy tính điện tử; D. Máy thu hình;
Câu 15: Chọn phương án sai. Hệ quản lý tệp cho phép tồn tại hai tệp với các đường dẫn:
A. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và A:\HS_A\TIN\KIEMTRA1
B. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\VAN\KIEMTRA1
C. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\TIN\kiemtra1
D. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\TIN\HDH\KIEMTRA1
Câu 16: Số 493 biểu diễn sang hệ cơ số 16 là :
A. 1ED
16
B. ED
16
C. 1DE
16
D. 1CD
16
Câu 17: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:
A. Kiểu tệp. B. Kích thước cửa tệp. C. Ngày/giờ thay đổi tệp D. Tên thư mục chức tệp

Đề: 357

×