Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Đáp án bài tập cuối khóa Module (mô đun) 3 Môn Toán 8 THCS theo chương trình GDPT_2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.82 KB, 27 trang )

Bài tập cuối khóa mơ đun 03 - Tốn học THCS (GVPT Đại trà)
Chủ đề “Phương trình bậc nhất một ẩn” (Toán 8)
Đơn vị kiến thức Yêu cầu cần đạt
Biểu hiện của
Thành tố năng
về nội dung
thành tố năng lực lực
Phương trình một Nhận biết được
Khẳng định được Tư duy
ẩn
phương trình một phương trình một
ẩn.
ẩn. Biết xác định
vế trái, vế phải của
phương trình
Phương trình một Biết nghiệm của
Xác định được
Tư duy và lập luận
ẩn
phương trình là gì một số có phải là
tốn học
nghiệm của
phương trình hay
khơng.
Mơ hình hóa tốn
Nhận định đúng
học
hai phương trình
có tương đương
hay khơng.
Phương trình bậc Nhận biết được


Xác định được
Tư duy
nhất một ẩn và
phương trình bậc
phương trình bậc
cách giải
nhất
nhất một ẩn và
biết lấy ví dụ
Phương trình bậc Nắm vững quy tắc Sư dụng được
Tư duy và lập luận
nhất một ẩn và
chuyển vế và quy ngơn ngữ tốn học tốn học
cách giải
tắc nhân
kết hợp với ngơn
Sử dụng cơng cụ
ngữ thơng thường tốn học
để giải phương
trình bậc nhất một
ẩn
Phương trình đưa Đưa được phương Vận dụng được
Giải quyết vấn đề
được về dạng
trình về dạng
các kiến thức đã
tốn học và mơ
ax + b = 0
ax + b = 0
học để đưa

hình hóa tốn học.
phương trình đã
Sử dụng cơng cụ
cho về dạng
tốn học
ax + b = 0 hoặc
ax = -b để giải và
kết luận nghiệm.
Phương trình tích Nhận biết được
Giải được phương Tư duy và lập luận
dạng phương trình trình tích và kết
tốn học
tích.
luận nghiệm
Sử dụng cơng cụ
tốn học


Phương trình tích

Biết biến đổi
phương trình về
dạng phương trình
tích
Phương trình chứa Nhận biết được
ẩn ở mẫu
phương trình chứa
ẩn ở mẫu.
Nắm vững các
bước giải


Phân tích đa thức
thành nhân tử để
đưa về phương
trình tích
Áp dụng các bước
giải một cách
thành thạo để giải
phương trình

Giáo tiếp và hợp
tác tốn học.
Tư duy và lập luận
Tư duy và lập luận
tốn học
Sử dụng cơng cụ
tốn học

Bước 1. Xác định mục tiêu của bài dạy, yêu cầu cần đạt về nội dung, biểu hiện
của thành tố năng lực Tốn học, cơng cụ đánh giá, phương pháp đánh giá và
ghi chú (nếu có).

Mục tiêu của bài dạy
Yêu cầu cần
đạt về nội dung

Biểu hiện của thành tố
năng lực

Nhận biết được Khẳng định được phương

phương trình
trình một ẩn. Biết xác
một ẩn.
định vế trái, vế phải của
phương trình
Biết nghiệm
Xác định được một số có
của phương
phải là nghiệm của
trình là gì
phương trình hay khơng.
Nhận định đúng hai
phương trình có tương
đương hay khơng.

Nhận biết được
phương trình
bậc nhất
Nắm vững quy
tắc chuyển vế
và quy tắc
nhân
Đưa được

Xác định được phương
trình bậc nhất một ẩn và
biết lấy ví dụ
Sư dụng được ngơn ngữ
tốn học kết hợp với
ngơn ngữ thơng thường

để giải phương trình bậc
nhất một ẩn
Vận dụng được các kiến

Công
cụ
đánh
giá

Phương Ghi
pháp
chú
đánh giá

Câu
hỏi

Kiểm
tra viết

Thành tố
năng lực

Tư duy

Bài tập Kiểm
Tư duy
tra viết
và lập
luận tốn

học

Mơ hình
hóa tốn
học
Tư duy

Câu
hỏi

Kiểm
tra viết

Bài tập Kiểm
Tư duy
tra viết
và lập
luận toán
học

Giải

Bài tập Kiểm


phương trình
về dạng
ax + b = 0

thức đã học để đưa

phương trình đã cho về
dạng
ax + b = 0 hoặc
ax = -b để giải và kết
luận nghiệm.

Nhận biết được Giải được phương trình
dạng phương
tích và kết luận nghiệm
trình tích.
Nhận biết được Áp dụng các bước giải
phương trình
một cách thành thạo để
chứa ẩn ở mẫu. giải phương trình
Nắm vững các
bước giải
Giải bài tốn
bằng cách lập
phương trình

quyết
vấn đề
tốn học
và mơ
hình hóa
tốn học.
Sử dụng
cơng cụ
tốn học
Câu

Tư duy
hỏi
và lập
luận tốn
học

tra viết

Kiểm
tra viết

Bài tập Kiểm
Tư duy
tra viết
và lập
luận tốn
học
Sử dụng
cơng cụ
tốn học
Mơ hình Bài tập Kiểm
tra viết
hóa, tư
duy và
lập luận

Phân tích được đề bài,
vận dụng được kiến thức
thực tế vào bài làm. Sử
dụng được mô hình tốn

học để giải quyết vấn đề
thực tiễn
Cơng cụ đánh giá được thể hiện qua đề kiểm tra sau:
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một
ẩn.
a.2x + y =0;
B. x2 + 1 = 0;
C. 2x + 3 =0;
D. 0x - 7 = 0
Câu 2. Giải phương trình: 3x – 6 = 0
Câu 3. Giải phương trình: 2(3x +2) – 5 = 4x + 3
Giải phương trình (3x – 5)(x+6) = 0
Câu 4. Lớp 8A có 40 học sinh được chia thành hai nhóm: một nhóm trồng cây, một
nhóm làm vệ sinh. Biết rằng nhóm làm về sinh nhiều hơn nhóm trồng cây 4 học
sinh. Tính số học sinh trong mỗi nhóm trên.
Bước 2. Xác định cách xử lý thông tin, bằng chứng thu thập được.
Bằng chứng thu thập được là các bài viết của HS.


− Thông tin, bằng chứng về phẩm chất, năng lực được thể hiện qua bài làm của HS,
bằng chứng biểu hiện kết quả đạt được trong quá trình thực hiện các hành động của
HS.
− Xác định cách xử lí thơng tin, bằng chứng thu thập: đối chiếu bằng chứng biểu
hiện kết quả đạt được trong quá trình thực hiện các hành động của HS so với yêu
cầu cần đạt về phẩm chất, năng lực.
− Xử lý thông tin trên các bài viết của HS thông qua phương pháp định lượng với
thang
ba mức độ :
– Mức 1: Nhận biết, nhắc lại hoặc mô tả được nội dung đã học và áp dụng trực tiếp
để giải quyết một số tình huống vấn đề quen thuộc trong học tập.

– Mức 2: Kết nối, sắp xếp được một số nội dung đã học để giải quyết một số vấn đề
có nội dung tương tự.
– Mức 3: Vận dụng những nội dung đã học để giải quyết một số vấn đề mới hoặc
đưa ra những phản hồi hợp lí trong học tập và cuộc sống.
Đáp án
Câu 1
-Để trả lời câu 1 hs cần nắm vững khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn.
-Kiểm tra tư duy ở Mức 1
-Đáp án: Phương án C
-Điểm số: 1
Câu 2
-Để giải được học sinh cần nắm vững hai quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với
một số. Từ dó vận dụng linh hoạt vào bài giải.
Bước 1
Chuyển – 6 sang về phải đổi thành + 6, ta có: 3x = 6
Bước 2
Chia hai vế của phương trình cho 3 ta được: x = 2
Vậy x = 2 là một nghiệm của phương trình.
-Câu 2: Kiểm tra Tư duy ở Mức 2
HS làm được bước 1 thì có cơ hội hình thành Tư duy
HS làm được bước 2 thì có cơ hội hình thành Tư duy và lập luận.
-Đáp số:
3x – 6 = 0
3x = 6
x = 2
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2.
-Điểm số: 2
Nếu học sinh làm được bước 1 thì được 1 điểm
Nếu học sinh làm được cả hai bước và kết luận thì được 2 điểm.
Câu 3.



-Để làm câu này HS cần nắm vững quy tắc nhân đơn thức với đa thức và hai quy
tắc biến đổi phương trình.
+ Bước 1: Thức hiện nhân đơn thức với đa thức để bỏ dấu ngoặc
+ Bước 2: Chuyển hạng tử chứa ẩn sang một vế hằng số sang vế bên kia.
+ Bước 3: Thu gọn và giải phương trình nhận được
-Câu 3: Kiểm tra Giải quyết vấn đề ở Mức 2
Bước 1 Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức:
2(3x +2) – 5 = 4x + 3
6x + 4 – 5 = 4x +3
Bước 2

Sử dụng quy tắc chuyển vế để biến đổi tiếp
2(3x +2) – 5 = 4x + 3
6x + 4 – 5 = 4x +3
6x – 4x = 3 – 4 + 5
Bước 3 Thu gọn giải và kết luận
6x – 4x = 3 – 4 + 5
2x = 4
x = 2
Vậy x = 2 là nghiệm của phương trình
HS thực hiện xong bước 1 có cơ hội hình thành mơ hình hóa toán học bằng cách
nhân đơn thức với đa thức.
HS thực hiện xong bước 2 có cơ hội hình thành tư duy
HS thực hiện xong bước 3 có cơ hội hình thành tư duy và lập luận
-Đáp số: 3
2(3x +2) – 5 = 4x + 3
6x + 4 – 5 = 4x +3
6x – 4x = 3 – 4 + 5

2x = 4
x = 2
Vậy x = 2 là nghiệm của phương trình.
Nếu học sinh làm được bước 1 thì được 1 điểm
Nếu học sinh làm được cả bước 1, bước 2 được 2 điểm.
Nếu học sinh làm được cả bước 1, bước 2, bước 3 được 3 điểm.
Câu 4
- Để trả lời câu hỏi này HS cần nắm vững ba bước giải bài tốn bằng cách lập
phương trình. Nắm bắt được vấn đề thức tiễn. gfiair quyết được tình huống thực
tiễn đặt ra.
- Câu 4 kiểm tra Tư duy ở Mức 3.
Bước 1
Thực hiện được bước lập phương trinh theo ba bước nhỏ:
-Chon được ẩn và đặt điều kiện thích hợp: x là số học sinh nhóm trong


nhóm trồng cây. ĐK x là số nguyên dương.
-Biểu diễn: Biểu diễn được số học sinh trong nhóm làm vệ sinh: x + 4
-Lập được phương trình: x + (x+4) = 40
Bước 2
Giải được phương trình đã lập x + (x+4) = 40
Bước 3
Trả lời: Chon giá trị phù hợp để trả lời
HS thực hiện xong bước 1 có cơ hội hình thành mơ hình hóa tốn học, Giao tiếp và
hợp tác toán học, tư duy lập luận.
HS thực hiện xong bước 2 có cơ hội hình thành tư duy
HS thực hiện xong bước 2 có cơ hội hình thành tư duy và lập luận
-Đáp số
Gọi x là số học sinh trong nhóm trồng cây. Điều kiện: x là số nguyên dương.
Khi đó số học sinh trong nhóm làm vệ sinh là: x + 4 (hs)

Vì lớp 8A có 40 học sinh nên ta có phương trình: x + (x+4) = 40
Giải phương trình:
x + (x+4) = 40
 2x = 36
 x = 18 (thỏa mãn)
Vậy nhóm trồng cây có 18 bạn, nhóm làm vệ sinh có 18 + 4 = 22 bạn.
-Điểm số: 4
Nếu học sinh làm được bước 1 thì được 2,5 điểm
Nếu học sinh làm được cả bước 1 và bước 2 thì được 3,5 điểm
Nếu học sinh làm được cả bước 1, bước 2 và bước 3 thì được 4 điểm.

CHÚ Ý: ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT MỘT GIÁO ÁN RỒI NHÉ. KHÚC SAU LÀ GIÁO
ÁN TƯƠNG TỰ. BẠN MUỐN DÙNG CÁI NÀO THÌ DÙNG


KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN PC, NL
CỦA HỌC SINH
CHỦ ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (LỚP 8)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA CHỦ ĐỀ VÀ MỤC TIÊU DẠY HỌC VỀ PHẨM
CHẤT CHỦ YẾU, NĂNG LỰC CHUNG VÀ NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Mục tiêu nhằm đánh giá kết quả học tập mơn tốn của HS đối chiếu với các
yêu cầu cần đạt nêu trong chương trình GDPT mơn Tốn 2018 (theo TT32-BGDĐT,2018), Lớp 8, cụ thể như sau:
TT

Đơn vị kiến thức

Yêu cầu cần đạt về ND
Nhận biết được PT bậc nhất một ẩn.

1


Phương trình bậc Nhận biết được cách tìm nghiệm của một
nhất một ẩn và cách phương trình bậc nhất một ẩn
giải
Giải được phương trình bậc nhất một ẩn
dạng đơn giản (hệ số nguyên)

Biểu hiện của t

Biết lập luận hợ
quyết vấn đề

2

Giải được phương trình đưa được về Biết quan sát, giải
dạng ax+b=0
tương đồng và kh
định được kết quả
sát.
Nhận biết được cách tìm nghiệm của một
Phát hiện được vấ
phương trình đưa được về dạng ax+b=0
Phương trình đưa
quyết
được
về
dạng Vận dụng các quy tắc biến đổi đại số cơ
bản (quy tắc bỏ ngoặc, quy tắc chuyển
ax+b=0
vế, quy tắc nhân,…)

Xác định được c
pháp giải quyết vấ
Giải được PT đưa được về dạng ax+b=0
Sử dụng các kiến
toán học tương
quyết vấn đề

3

Phương trình tích

Giải được PT tích.

Biết quan sát, giải
tương đồng và kh
định được kết quả
sát

Nhận biết được cách tìm nghiệm của một Phát hiện được vấ


phương trình tích

quyết

Vận dụng các quy tắc biến đổi đại số cơ
bản (quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân,
Xác định được c
…); các phương pháp phân tích đa thức
pháp giải quyết vấ

thành nhân tử.
Giải được PT tích.

Sử dụng các kiến
tốn học tương
quyết vấn đề

Nhận biết được cách tìm nghiệm của một Biết quan sát, giải
phương trình chứa ẩn ở mẫu.
tương đồng và kh
định được kết quả
Vận dụng các quy tắc biến đổi đại số cơ
sát
bản (quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân,
…); các phương pháp phân tích đa thức
thành nhân tử; quy đồng mẫu thức nhiều
phân thức.
Giải được PT chứa ẩn ở mẫu.
4

Phương trình chứa Nhận biết được cách tìm nghiệm của một Phát hiện được vấ
ẩn ở mẫu
phương trình chứa ẩn ở mẫu.
quyết

Vận dụng các quy tắc biến đổi đại số cơ
bản (quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân,
Xác định được c
…); các phương pháp phân tích đa thức
pháp giải quyết vấ

thành nhân tử; quy đồng mẫu thức nhiều
phân thức.
Giải được PT chứa ẩn ở mẫu.

5

Sử dụng các kiến
toán học tương
quyết vấn đề

Giải bài toán bằng Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn Sử dụng được các
cách lập phương gắn với giải phương trình bậc nhất một học tương thích
trình
ẩn (tốn chuyển động, tốn kinh tế, Hóa, vấn đề
Lý, Sinh,…)


Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
gắn với giải phương trình bậc nhất một
ẩn (tốn chuyển động, tốn kinh tế, Hóa,
Lý, Sinh,…)

Sử dụng được các
học để mơ tả tìn
hiện trong một số
tiễn

Đọc và mơ tả thành thạo các dữ kiện Nhận biết được cá
dạng bảng.
toán học đơn giản

kiện của bài toán
II. LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRONG CHỦ ĐỀ THEO
HƯỚNG PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC HỌC SINH
1. Xác định thời điểm đánh giá
Thời điểm đánh giá là quá trình dạy học chủ đề: Phương trình bậc nhất hai
ẩn, học kỳ II, Lớp 8.
2. Xác định thông tin, bằng chứng về phẩm chất năng lực và lựa chọn công cụ
kiểm tra, đánh giá
Mục tiêu của chủ đề
TT

Đơn vị kiến thức

Yêu cầu cần đạt về ND

Biểu hiện của thành
Thành tố NL
tố NL

Nhận biết được PT bậc Biết lập luận hợp lí Tư duy và l
nhất một ẩn.
khi giải quyết vấn đề luận toán học

1

2

Nhận biết được cách tìm
Phương trình bậc
nghiệm của một phương

nhất một ẩn và
trình bậc nhất một ẩn
cách giải
Giải được phương trình
bậc nhất một ẩn dạng
đơn giản (hệ số nguyên)

Phương trình đưa Giải được phương trình Biết quan sát, giải Tư duy và l
được về dạng đưa được về dạng thích được sự tương luận toán học
ax+b=0
ax+b=0
đồng và khác biệt;
khẳng định được kết
quả của việc quan sát.
Nhận biết được cách tìm
Phát hiện được vấn đề
nghiệm của một phương
cần giải quyết
trình đưa được về dạng


ax+b=0
Vận dụng các quy tắc
biến đổi đại số cơ bản
(quy tắc bỏ ngoặc, quy
tắc chuyển vế, quy tắc
nhân,…)

Xác định được cách Giải quyết v
thức, giải pháp giải đề toán học

quyết vấn đề

Giải được PT tích.

Biết quan sát, giải Tư duy và l
thích được sự tương luận tốn học
đồng và khác biệt;
khẳng định được kết
quả của việc quan sát

Sử dụng các kiến
thức, kĩ năng toán học
Giải được PT đưa được tương thích để giải
về dạng ax+b=0
quyết vấn đề

3

Nhận biết được cách tìm Phát hiện được vấn đề Giải quyết v
nghiệm của một phương cần giải quyết
đề tốn học
trình tích
Phương trình tích

Vận dụng các quy tắc
biến đổi đại số cơ bản
(quy tắc chuyển vế, quy
tắc
nhân,…);
các

phương pháp phân tích
đa thức thành nhân tử.
Giải được PT tích.

4

Xác định được cách
thức, giải pháp giải
quyết vấn đề
Sử dụng các kiến
thức, kĩ năng tốn học
tương thích để giải
quyết vấn đề

Phương trình chứa Nhận biết được cách tìm Biết quan sát, giải Tư duy và l
ẩn ở mẫu
nghiệm của một phương thích được sự tương luận tốn học
trình chứa ẩn ở mẫu.
đồng và khác biệt;
khẳng định được kết
Vận dụng các quy tắc
quả của việc quan sát
biến đổi đại số cơ bản
(quy tắc chuyển vế, quy
tắc
nhân,…);
các
phương pháp phân tích
đa thức thành nhân tử;
quy đồng mẫu thức



nhiều phân thức.
Giải được PT chứa ẩn ở
mẫu.

Nhận biết được cách tìm Phát hiện được vấn đề Giải quyết v
nghiệm của một phương cần giải quyết
đề tốn học
trình chứa ẩn ở mẫu.
Vận dụng các quy tắc
biến đổi đại số cơ bản
(quy tắc chuyển vế, quy
tắc
nhân,…);
các
phương pháp phân tích
đa thức thành nhân tử;
quy đồng mẫu thức
nhiều phân thức.

Xác định được cách
thức, giải pháp giải
quyết vấn đề

Sử dụng các kiến
thức, kĩ năng tốn học
tương thích để giải
Giải được PT chứa ẩn ở quyết vấn đề
mẫu.


5

Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn gắn với
giải phương trình bậc
nhất một ẩn (tốn
chuyển động, tốn kinh
tế, Hóa, Lý, Sinh,…)

Sử dụng được các kĩ Giải quyết v
năng tốn học tương đề tốn học
thích để giải quyết
vấn đề

Giải quyết được một số
Giải bài toán bằng vấn đề thực tiễn gắn với
cách lập phương giải phương trình bậc
trình
nhất một ẩn (tốn
chuyển động, tốn kinh
tế, Hóa, Lý, Sinh,…)

Sử dụng được các mơ Mơ hình h
hình tốn học để mơ tốn học
tả tình huống xuất
hiện trong một số bài
tốn thực tiễn

Đọc và mô tả thành thạo Nhận biết được các Giao tiếp to

các dữ kiện dạng bảng.
mối quan hệ toán học học
đơn giản giữa các dữ
kiện của bài toán


III. XÂY DỰNG, THIẾT KẾ CÔNG CỤ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ
THEO HƯỚNG PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC CỦA HỌC SINH
3.1. Câu hỏi [Phụ lục 1]
3.2. Bảng kiểm [Phụ lục 2]
3.3. Bài tập [Phụ lục 3]
3.4. Đề kiểm tra [Phụ lục 4]


PHỤ LỤC I
* Câu hỏi vấn đáp:
? Xác định hệ số a, b?
? Nêu cách giải phương trình bậc nhất?
? Áp dụng vào giải các phương trình?
* Thẻ kiểm tra sau tiết học Khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn:
STT
1
2

3

NỘI DUNG
Phương trình
Phương trình
nhất?


Phương trình

3x + 5 = 0

có a = 3; b = 5?

3x 2 + 4 = 0

2x −1 = 0

Đúng

là phương trình bậc

có nghiệm là

1
2

?

Sai


PHỤ LỤC II
BẢNG KIỂM HỒ SƠ HỌC TẬP
STT

NỘI DUNG


YÊU CẦU
Có mang vở ghi

1

Vở ghi

Có ghi chép
Ghi chép đầy đủ, đúng nội
dung
Làm đầy đủ các bài theo yêu
cầu

2

Vở bài tập

Làm đầy đủ chính xác tất cả
các bài tập
Làm được dưới 50% bài tập
Làm 50% - 100% bài tập

3

Đồ dùng học tập

Có đầy đủ
Dưới 5 điểm


4

Phiếu học tập

Từ 5 – 6,5 điểm
Từ 6,5 – 8 điểm
Từ 8 – 10 điểm




PHỤ LỤC 3
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Nhóm………………………………………………………………….
Thành viên……………………………………………………………..
Cho các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn,
xác định hệ số a, b tương ứng.
TT

Phương trình

1

2–x=0

2

3x - 5 = 0

3


x2 + 3 = 0

4

0x + 0 = 0

5

1
+ 2 =0
x



Khơng

Hệ số


PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Nhóm………………………………………………………………….
Thành viên……………………………………………………………..
Giải các phương trình sau đây
Nhóm 1,2 làm ý a, b, c
Nhóm 3,4 làm ý d,e,f
a)
b)

c)


2x −1 = 0
5x + 3 = 2 x − 3
1
3
x −1 = x +
4
2

d)
e)

f)

15 − 3x = 0
4x − 1 = 2x − 3
2
1
x +1= x −
3
2


PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Nhóm………………………………………………………………….
Thành viên……………………………………………………………..
Giải các phương trình sau đây
Nhóm 1,2 làm ý a, b, c
Nhóm 3,4 làm ý d,e,f
a)

b)
c)

( x − 2 ) ( 2 x + 1) = 0
( x + 5) ( 2 x − 4 ) = 0
x ( x − 2) − x + 2 = 0

d)
e)
f)

( 2 x + 3) ( 3 − x ) = 0
( 2 − x ) ( 3x + 6 ) = 0
x ( x + 3) − x − 3 = 0


PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4
Nhóm………………………………………………………………….
Thành viên……………………………………………………………..
Giải các phương trình sau đây
Nhóm 1,2 làm ý a, b
Nhóm 3,4 làm ý c, d

a)

b)

x
x+4
=

x −1 x +1
5x
6
+1 =
2x + 2
x +1

c)

d)

x +1
x
=
x−2 x+2
1
x−3
+3=
x−2
2− x


PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5
Nhóm………………………………………………………………….
Thành viên……………………………………………………………..
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Lúc về người đó đi với
vận tốc 30km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài
quãng đường AB.



PHỤ LỤC 4
1. Cấu trúc của đề
+ Số lượng: 01 Đề minh họa mơn Tốn 8.
+ Đề minh họa gồm 01 phần: Tự luận gồm 04 câu (mỗi câu tự luận gồm nhiều câu
thành phần).
+ Thời gian làm bài: 45 phút.
2. Tỉ trọng nội dung và các mức độ đánh giá
a) Tổng điểm toàn đề: 10,0 điểm (thể hiện trong ma trận đề).
b) Thang điểm đánh giá 03 mức độ:
+ Mức 1: Nhận biết các nội dung đã học về PT bậc nhất một ẩn.
+ Mức 2:Hiểu được các nội dung đã học về PT bậc nhất một ẩn để giải một số PT
bậc nhất đơn giản.
+ Mức 3: Vận dụng những nội dung đã học của chủ đề để giải quyết một số bài
toán gắn thực tiễn (toán chuyển động).


3. Ma trận phân bổ câu hỏi và mức độ

Mạch
kiến
thức

Số và
Đại số

Tổng

Số câu,
số điểm,
câu số,

thành
tố năng
lực

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

Số câu

4

3

2

9

Số điểm

4

3

3


10,0

Câu số/
Hình
thức

1.1; 1.2

2.1; 2;2; 3.1

3.2; 4

9

TL

TL

TL

TL

Thành
tố NL

TD

TD; GQVĐ

TD; GQVĐ; MHH;

GT

Số câu

4

3

2

9

Số điểm

4

3

3

10,0


4. Công cụ đánh giá được thể hiện qua đề kiểm tra sau:
ĐỀ BÀI
Câu 1: (4,0 điểm).
1.1) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất
một ẩn, xác định hệ số a,b:
a)


2x + 4 = 0

b)

1.2) Giải các phương trình sau:
a)

2x − 4 = 0

b)

6 − 3x = 0

3x + 6 = 0

Câu 2: (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
2.1)
2.2)

3 ( 2 x + 1) = 4 x + 9
2x − 3 = x + 1

Câu 3: (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
3.1)

3.2)

( 2 x − 3) ( 5 − x ) = 0
x+2
2x + 3

=
x
2 ( x − 2)

Câu 4: (2,0 điểm). Giải bài tốn sau bằng cách lập phương trình
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 20 km/h; lúc quay về với vận tốc 15
km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng đường AB.
HẾT


5. Xác định cách xử lý thông tin, bằng chứng thu thập được
Câu

Ý

Nội dung
a ) 2 x + 4 = 0 (a = 2, b = 4)

1.1

1.2
1

a

(4,0đ)
1.2
b

2x − 4 = 0 ⇔ 2x = 4 ⇔ x = 2

S = { 2}

3 x + 6 = 0 ⇔ 3 x = −6 ⇔ x = −2
Vậy tập nghiệm của PT là

S = { −2}

3 ( 2 x + 1) = 4 x + 9 ⇔ 2 x = 6 ⇔ x = 3

2.1

Vậy tập nghiệm của PT là

2
(2,0đ)

3.1

S = { 3}

0,5

0,5

TD- Mức1

0,5

0,5
0,5


0,5

3

x=
2 x − 3 = 0
(2 x − 3)(5 − x) = 0 ⇔ 
⇔
2

5 − x = 0
x = 5

TD- Mức1

0,5

S = { 4}

Vậy tập nghiệm của PT là
3.2

TD- Mức1

0,5

Vậy tập nghiệm của PT là
(2,0đ)


1,0

2x − 3 = x +1 ⇔ 2x − x = 1+ 3 ⇔ x = 4

2.2

3

NL- Mức

1,0

b) 6 − 3x = 0 (a = −3, b = 6)

Vậy tập nghiệm của PT là:

Điểm

0,5

TD;
GQVĐMức 2
TD;
GQVĐMức 2
TD;
GQVĐMức 2

0,5

3 

S =  ;5
2 

x ≠ 0; x ≠ 2.
x+2
2x + 3
=
⇒ 2( x 2 − 4) = x(2 x + 3)
x
2( x − 2)
−8
⇔ −8 = 3 x ⇔ x =
( TM )
3

0,25
0,25
0,25

0,25

TD;
GQVĐMức 3


Vậy tập nghiệm của PT là

 8
S = − 
 3


Gọi x là quãng đường AB (x > 0, x tính bằng km)
x
( h)
20
Thời gian đi từ A đến B:
4
(2,0đ)

Thời gian đi từ A đến B:

0,25

0,25
0,25

x
( h)
15

0,25
0,5

Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút
x
x 1

= ⇔ x = 10 ( TM )
15 20 6
Nên ta có PT:

Vậy quãng đường AB là 10 km.

0,5

TD;
GQVĐ;

MHH; GTMức 3



×