Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Một số vấn đề trọng tâm của vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.13 KB, 6 trang )

MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRỌNG TÂM VẬT LÍ 12
CHƯƠNG 1: ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
Vđ1:Phương trình động lực học vật rắn chuyển động quay
a. Đại lượng đặc trưng:
 Toạ độ góc:
( )
o
P OP
ϕ
=
 Góc quay được sau thời gian t:
0
ϕ ϕ
ϕ
∆ = −
 Tốc độ góc
( )
ω
:
0
t
ϕ
ω
ϕ

=


0t
∆ →


thì
ω

tức thời
 Gia tốc góc
( )
γ
:
0
t
ω
γ
ω

=


0t
∆ →

thì
γ

tức thời
 Vận tốc dài
( )
v
:
v R
ω

=
b. Phương trình động lực học:
Chuyển động thẳng đều Chuyển động quay đều
0;a v const
= =
0; const
γ ω
= =
0
x vt
x
= +
0
t
ϕ ω
ϕ
= =
Chuyển động thẳng biến đổi đều Chuyển động quay biến đổi đều
a const=
const
γ
=
. 0 :v a f

nhanh dần
. 0 :v a p
chậm dần
0 :
ωγ
f

nhanh dần
0 :
ωγ
f
chậm dần
o
v v at
= +
o
t
ω ω γ
= +
2
0 0
1
2
x a
x v t
= + +
2
0
0
1
2
t
t
ϕ γ
ϕ
ω
= + +

2
0
2 2
0
0
1
2
2
2
s t a
as
v
s t
v t
v v
v
= +
− =
+
=
2
0
2 2
0
0
1
2
2
2
t

t
t
ϕ γ
γ ϕ
ω
ϕ
ω
ω ω
ω
∆ = +
− = ∆
+
∆ =
Chú ý:
2 1
VR
n vong
ϕ π
∆ = → =

2
2
n n
ϕ
ϕ π
π

∆ = → =
: số vòng quay được
Gia tốc dài

( )
a
r
chỉ có với vật rắn quay

a
r

2
2
t
n
R
R
R
a
v
a
γ
ω
=
= =
(
t
a
: gia tốc tiếp tuyến;
n
a
: gia tốc hướng tâm)


2 2 2
n t
a a a
= +
Quay đều:
0
t
a
=
(vi
0
γ
=
)
n
a a
⇒ =
Vđ2: Phương trình động lực học vật rắn chuyển động quay quanh trục
a. Momen lực:

. ( )M F R F R
= ⊥
ur

(đv N.m)

0M
=
+
0F =


ur
+
F
ur
cắt trục quay
( )

+
( )
||F ∆
ur
b. Momen quán tính:
• Chất điểm:
2
( . )I mR kg m
=
• Hệ chất điểm:
2 2
1 2
1 2
I
m m
R R
= +
• Vật rắn có trục quay đi qua khối tâm G
 Thanh dài
2
1
2

I m
l
=
 Đĩa tròn,hình trụ đặc
2
1
2
I m
R
=
 Vành tròn,hình trụ rỗng:
2
I m
R
=
 Quả cầu đặc:
2
2
5
I m
R
=
• Vật rắn có trục quay không đi qua G
 Khi a=OG:
2
G
I I ma
= +
 Thanh dài co trục quay qua A (hoặc B)
2

2 2 2
1 1 1
12 4 3
2
G
I m m m m
l
l l l
I
= + = + =
 
 ÷
 
c. Phương trình động lực học
d.Chuyển động của hệ vật gồm chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay:
Chuyển động
thẳng
Chuyển động quay
F ma
=
ur r
hay
F ma
=
Xét chất điểm M:
.
t
t
t
m

M R
a
F
F
=
=
t
M ma R
⇒ =
lại có
t
a R
γ
=
2
M mR
M I
γ
γ
⇒ =
⇒ =
1. Chuyển động của ròng rọc và chất điểm:
2
2
2
( ) :
( ) : .
( )
( )
m P T ma

a Ia
M TR I I T
R R
I mg
P m a a
I
R
m
R
T m g a
γ
− =
= = ⇒ =
⇒ = + ⇒ =
+
= −
2.Chuyển động của máy Atwood:

1 1 1 1
2 2 2 2
2 1
2 1
2
2 1 1 2
2
2 1
2 1
2
( )
.

( )
( )
m T P m a
m T P m a
M T R T R I
a
T T I
R
I
P P m m a
R
m m g
a
I
m m
R
γ
= − =
= − =
= − =
⇒ − =
⇒ − = + +

⇒ =
+ +
1 1
2 2
( )
( )
T m g a

T m g a
= +
= +
Nếu
0
0
M
M

=
thì
1 2
1 2
T T
T T
=

Vđ3: Định luật bảo toàn momen động lượng
a.Momen động lượng (L)
_ Của vật rắn chuyển động quay quanh trục (

)
1
T
uv
1
T
uv
m
1

1
P
uv
O R
O
T
uv
T
uv
m
2
T
uuv
2
T
uuv
m
2
2
P
uuv
Ta có:
( )
.
I
M I I
t t
ω ω
γ
∆ ∆

= = =
∆ ∆
Đặt
L I
ω
=
momen động lượng của vật rắn
Hay
( )
o
L I t
ω γ
= +
nếu
0
o
ω
=
thì
L I t L Mt
γ
= ⇒ =
Đơn vị
[ ]
2
/L kgm s
=
_ Của chất điểm chuyển động tròn
Ta có:
2

I mR
v
R
ω
=
=
2
.
v
L I mR L mvR
R
ω
= = ⇒ =
b. Định luật bảo toàn momen động lượng:
Ta có:
L
t
µ

=

0
µ
=
thì
0L L const
∆ = ⇔ =
Nếu
I const
=

thì
0
ω
=
(đứng yên)

const
ω
=
(quay đều)
Nếu I thay đổi thì
1 1
2 2
o
L I
L I
ω
ω
=
=
• Chú ý: Các vật có cùng trục quay
( )

ω
1
ω
( )

2
ω

( I
1
)
( I
2
)
I
1 1 2 2o
L I I
ω ω
= +

1 2
( )L I I
ω
= +

×