Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi HSG VL12 Thái Bình có ĐA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.79 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 NĂM HỌC 2010-2011
Môn:
VẬT LÍ
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề gồm 04 trang; Thí sinh làm bài vào Phiếu trả lời trắc nghiệm
Mã đề: 138
Câu 1: Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với biên độ không đổi. Phương trình sóng tại M có dạng
2sin( )u t cmp j= +
. Tại thời điểm t
1
li độ của điểm M là u=
3
cm và đang tăng thì li độ tại điểm M sau thời điểm t
1
một khoảng 1/6 s nhận giá trị nào sau đây?
A. -1cm. B. 1cm. C. 2cm. D. -2cm.
Câu 2: Hai con lắc có cùng khối lượng của vật nặng, tại một địa điểm trên mặt đất dao động với cùng năng lượng.
Biên độ góc của chúng lần lượt là α
1
= 5
0
và α
2
= 8
0
. Tỉ số chiều dài của hai con lắc là:
A. 1,26. B. 1,6. C. 0,6. D. 2,56.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gọi t
1


và t
2
lần lượt là khoảng thời gian ngắn nhất và dài nhất để vật
đi được quãng đường bằng biên độ. Tỉ số t
1
/t
2
bằng:
A. 1/
2
. B. 2. C. 1/2. D. 1/3.
Câu 4: Máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp pha 220V tần số 50 Hz. Người ta đưa dòng ba pha
vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12Ω và độ tự cảm 51mH. Công suất tiêu thụ của ba tải
là:
A. 4356 W. B. 13068 W. C. 8712 W. D. 7840 W.
Câu 5: Một con lắc đơn dao động nhỏ điều hoà với biên độ góc α
0
(tính bằng rad). Chiều dài dây treo là l gia tốc
trọng trường là g. Gọi v là vận tốc của con lắc tại li độ góc α. Chọn biểu thức đúng?
A.
2 2 2
0
.
l
v
g
a a= +
B.
2 2 2
0

1
.v
lg
a a= +
C.
2 2
0
.
l
v
g
a a= +
D.
2 2 2
0
lg .va a= +
Câu 6: Một tụ điện có điện dung C =
3
10
2
F
p
-
được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối hai bản tụ vào hai
đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
1
5
H
p
. Bỏ qua điện trở dây nối, thời gian ngắn nhất kể từ lúc nối để

năng lượng từ trường của cuộn dây bằng ba lần năng lượng điện trường trong tụ điện là:
A.
1
.
60
s
B.
1
.
300
s
C.
3
.
400
s
D.
1
.
100
s
Câu 7: Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k=100N/m và vật m=100g, dao động trên mặt phẳng ngang,
hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là µ=0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao
động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là:
A. s = 50cm. B. s = 25m. C. s = 50m. D. s = 25cm
Câu 8: Một vật dao động điều hoà theo phương trình
3cos(5 )( )
3
x t cm
p

p= +
. Trong một giây đầu tiên từ thời điểm
t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = −2 cm:
A. 6 lần. B. 4 lần . C. 5 lần. D. 7 lần.
Câu 9: Khi thực hiện giao thoa với hai nguồn kết hợp O
1
O
2
cách nhau 12 cm và có phương trình
1
3 (40 )
6
u cos t cm
p
p= +
;
2
5
3 (40 )
6
u cos t cm
p
p= -
. Vận tốc truyền sóng 60cm/s. Tìm số điểm dao động với biên độ 3 cm trên đoạn O
1
O
2
?
A. 16. B. 8. C. 9. D. 18.
Câu 10: Trong lưới điện dân dụng ba pha mắc hình sao, điện áp mỗi pha là

1
220 2 cos100 ( )u t Vp=
,
2
2
220 2 cos(100 )( )
3
u t V
p
p= +
,
3
2
220 2 cos(100 )( )
3
u t V
p
p= -
. Bình thường việc sử dụng điện của các pha là đối
xứng và điện trở mỗi pha có giá trị R
1
=R
2
=R
3
=4,4Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong dây trung hoà ở tình trạng
sử dụng điện mất cân đối làm cho điện trở pha thứ 1 và pha thứ 3 giảm đi một nửa là:
A.
50 2 (100 ) .
3

i cos t A
p
p= +
B.
50 2 (100 ) .i cos t Ap p= +
C.
2
50 2 (100 ) .
3
i cos t A
p
p= +
D.
50 2 (100 ) .
3
i cos t A
p
p= -
Câu 11: Một khung dây dẫn có diện tích là S = 600cm
2
, có 2000 vòng dây, quay đều trong từ trường đều với tốc độ
3000 vòng/phút. Véc tơ cảm ứng từ
B
r
vuông góc với trục quay của khung và có giá trị là B=4,5.10
-3
T. Chọn gốc
thời gian lúc góc giữa mặt phẳng khung dây và véc tơ
B
r

là 30
o
. Biểu thức suất điện động ở hai đầu khung dây là:
Trang 1/4 - Mã đề thi 138Trang 4/4 - Mã đề thi 138
A.
120 2 (100 )( )
6
e cos t V
p
p= -
. B.
120 (100 )( )
6
e cos t V
p
p= -
.
C.
120 2 (100 )( )
3
e cos t V
p
p= -
. D.
120 2 (100 )( )
3
e cos t V
p
p= +
.

Câu 12: Sóng truyền trên dây với vận tốc 4m/s, tần số thay đổi từ 22Hz đến 26Hz. Điểm M cách nguồn một đoạn
28cm luôn dao động vuông pha với nguồn. Bước sóng là:
A. 160cm. B. 1,6cm. C. 16cm. D. 100cm.
Câu 13: Cho một khối gỗ hình trụ, khối lượng m = 400g, diện tích đáy S=50cm
2
, nổi trong nước, trục của khối gỗ có
phương thẳng đứng. Ấn khối gỗ chìm vào nước sao cho nó bị lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x theo phương
thẳng đứng rồi thả ra. Tính chu kỳ dao động điều hòa của khối gỗ?
A. T = 0,80 s. B. T = 1,6 s. C. T = 0,56 s. D. T = 1,2 s.
Câu 14: Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C
1
=2C
2
mắc nối tiếp,
(hình vẽ 6). Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng
trong cuộn cảm triệt tiêu. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ
A. không đổi. B. giảm còn 1/3.
C. giảm còn 2/3. D. giảm còn 4/9.
Câu 15: Hai con lắc đơn có chiều dài l
0
, l (l<l
0
) chu kì của con lắc có chiều dài l
0
là 2 s. Quan sát hai con lắc dao
động và nhận thấy cứ sau thời gian ngắn nhất là 200s thì hai con lắc lại đi qua vị trí cân bằng cùng một lúc theo
cùng một chiều. Chu kì của con lắc có chiều dài l là:
A. 1,98 s. B. 2,02 s. C. 2 s. D. 2,2 s.
Câu 16: Một sợi dây đàn hồi OM = 90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích, trên dây hình thành 3 bụng sóng
(với O và M là hai nút sóng). Tần số sóng là 5 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là:

A. 12 m/s. B. 30 cm/s. C. 12 cm/s. D. 3 m/s.
Câu 17: Một sóng cơ lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là: u
o
=acos(2πft) cm.
Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/3 chu kỳ có độ dịch chuyển u
M
=3cm. Biên độ sóng
là:
A. 3cm. B.
4
.
3
cm
C. 6 cm. D.
2
.
3
cm
Câu 18: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp có phương trình
2 os(30 )u c t cm
π
=
đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Điểm
nằm trên trung trực của AB gần A nhất dao động cùng pha với A cách A đoạn:
A. 4,5 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 2 cm.
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có năng lượng E = 3.10
-2
(J), lực đàn hồi cực
đại của lò xo F
max

= 4N. Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động của vật sẽ là:
A. 4 cm. B. 5 cm. C. 3 cm. D. 2 cm.
Câu 20: Tạo sóng ngang tại O trên một sợi đây đàn hồi. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d =50 cm
có phương trình
1
2 ( )
2 20
M
u cos t cm
p
= -
, vận tốc truyền sóng trên dây là 10m/s. Phương trình dao động của nguồn O
là:
A.
1
2 ( )
2 40
O
u cos t cm
p
= -
. B.
2 ( )
2 20
O
u cos t cm
p p
= +
. C.
2 ( )

2
O
u cos t cm
p
=
. D.
1
2 ( )
2 20
O
u cos t cm
p
= +
.
Câu 21: Đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp R,L,C. Điện áp hai đầu đoạn mạch u = 100
2
cos(100πt) (V). Dung
kháng của mạch là 10Ω. Thay đổi R đến giá trị R
0
= 50Ω thì công suất của mạch là cực đại . Cảm kháng của mạch có
giá trị là:
A. 100 Ω. B. 40 Ω. C. 40 Ω hoặc 60 Ω. D. 60 Ω.
Câu 22: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 100V. Tải tiêu thụ mắc hình sao
gồm điện trở
100R
= Ω
ở pha 1 và pha 2, tụ điện có dung kháng
100
C
Z = Ω

ở pha 3. Dòng điện trong dây trung
hoà nhận giá trị nào sau đây?
A. I =
2
. B. I = 1A. C. I = 0. D. I = 2A.
Câu 23: Một mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều
cos(2 )( )
3
O
u U ft V
p
p= +
có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi tần số của dòng điện là 50 Hz thì hiệu điện thế giữa hai
bản tụ là
0
cos(100 )( )
6
c C
u U t V
p
p= -
. Khi tăng tần số của dòng điện lên 60 Hz thì:
A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ U
C
tăng. B. Cường độ dòng điện I trong mạch giảm.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm U
L
giảm. D. Cường độ dòng điện I trong mạch tăng.
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hoà, cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi
được trong 0,75 s là 24 cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của

vật là:
Hình 6
C
1
C
2
K
L
A.
4cos(4 )( )
2
x t cm
p
p= +
. B.
))(5cos(5 cmtx
ππ
−=
. C.
8cos(4 )( )
2
x t cm
p
p= +
. D.

))(5cos(5 cmtx
ππ
+=
.

Câu 25: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh như hình 4. Mạch gồm điện trở
thuần
90R
= Ω
, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần
10r
= Ω
và tụ điện C có điện
dung biến thiên. Cho biết hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch
100 2 cos( )u t V
ω
=
. Hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai điểm M, B có giá trị cực tiểu bằng:
A. 0. B. không xác định. C. 100V. D. 10V.
Câu 26: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x
1
=4 cm thì vận tốc v
1
=-40
3p
cm/s. Khi vật có li độ x
2
=4
2
cm thì vận tốc v
2
=40
2p
cm/s. Động năng và thế năng của dao động điều hoà biến thiên với chu kỳ là:

A. 0,4 s. B. 0,2 s. C. 0,8 s. D. 0,1 s.
Câu 27: Trong thí nghiệm với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A và B trên mặt nước, khoảng cách hai nguồn AB=16
cm. Hai sóng truyền đi có bước sóng λ=4 cm. Xét đường thẳng xx

song song với AB, cách AB 8 cm. Gọi C là giao điểm
của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên xx

là:
A. 2,15 cm. B. 1,42 cm. C. 2,88 cm. D. 1,50 cm.
Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ 3. Đặt vào hai đầu A, B điện
áp xoay chiều có biểu thức
120 6 os(100 . )( )
3
AB
u c t V
π
π
= +
Thay đổi C để
U
cmax
. Khi đó
L
u
lệch pha 150
0
so với u
AB
. Số chỉ vôn kế là:
A.

120 2V
. B.
120V
. C.
120 3V
. D. Một đáp số khác.
Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 8cm. Biết khi vật ở vị trí cân
bằng lò xo dãn 4cm. Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kỳ T là:
A. T/3. B. 3T/4. C. 2T/3. D. T/4.
Câu 30: Cho một hệ lò xo như hình vẽ 5. M được coi là chất điểm có khối
lượng m=100 g; k
1
=100 N/m; k
2
= 150 N/m. Khi M ở vị trí cân bằng tổng độ
giãn của hai lò xo là 5 cm. Kéo M tới vị trí để lò xo 1 không biến dạng. Sau
đó thả nhẹ để M dao động điều hoà. Biên độ và tần số góc của dao động là:
A. 3 cm; 50 rad/s. B. 5 cm; 30 rad/s. C. 3 cm; 30 rad/s. D. 2 cm; 50 rad/s.
Câu 31: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây có cảm kháng Z
L
mắc nối tiếp với điện trở thuần R. Điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn dây, hai đầu điện trở R, hai đầu đoạn mạch tương ứng là U
1,
U
R
,U. Điện áp hai đầu cuộn dây
lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu điện trở R và U
1
=U
R

.Gọi công suất mạch là P. Kết luận nào sau đây sai?
A. P =
2
.
2
U
R
B.
3
R
U U=
. C. Cosφ =
3
.
2
D.
3 .
L
Z R=
Câu 32: Một người đứng trước cách nguồn âm S một đoạn d . Nguồn này phát sóng cầu. Khi người đó đi lại gần
nguồn âm 50m thì thấy mức cường độ âm tăng thêm 3dB. Khoảng cách d là:
A.

22,5m. B.

29,3m. C.

222m. D.

171m.

Câu 33: Trong một máy biến thế, số vòng N
2
của cuộn thứ cấp gấp đôi số vòng N
1
của cuộn sơ cấp. Đặt vào cuộn sơ cấp
một hiệu điện thế xoay chiều u = U
0
sin
ω
t thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 đầu của cuộn thứ cấp nhận giá trị nào sau
đây?
A. U
0
/
2
. B. U
0
/2. C. 2U
0
. D. U
0
.
2
.
Câu 34: Cho đoạn mạch như hình vẽ 2, u
AB
=120
2
sin100πt(V); cuộn dây thuần
cảm. C=10

-4
/π(F). Điều chỉnh L để vôn kế chỉ cực đại và bằng 200(V). Tìm R?
A. 100Ω. B. 60 Ω;
C. 75 Ω. D. 150 Ω;
Câu 35: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động
1 1
cos( t + )( )
3
x A cm
π
ω
=

2 2
os( t - ) ( )
2
x A c cm
π
ω
=
. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này là:
6cos( t + )( )x cmw j=
. Biên độ A
1
thay đổi được. Thay đổi A
1
để A
2
có giá trị lớn nhất. Tìm A
2max

?
A. 16 cm. B. 14 cm. C. 18 cm. D. 12 cm.
Câu 36: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 40Ω và độ tự cảm L =
0,7
p
H, tụ điện có điện dung C=
100
p
μF
và điện trở thuần R thay đổi được mắc nối tiếp với nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều u=
100 2
cos(100πt)V. Thay đổi R thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt giá trị cực đại P
max
. Khi đó:
A. P
max
= 166,7W. B. P
max
= 320W. C. P
max
= 160W. D. P
max
=333W.
Hình 3
1 2
M
k
2
k
1

Hình 5
V
V
C
B
A
L
R
Hình 2
R
r, L
C
A M N B
Hình 4
Trang 3/4 - Mã đề thi 138Trang 2/4 - Mã đề thi 138
Câu 37: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu
cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I
0
là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u
và I
0
là:
A.
( )
.u
L
C
iI
222
0

=+
B.
( )
222
0
u
C
L
iI
=+
. C.
( )
222
0
u
C
L
iI
=−
. D.
( )
222
0
u
L
C
iI
=−
.
Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ 1: Biết hiệu điện thế hai đầu

đoạn mạch:
)(sin
0
VtUu
ω
=
,
rR
=
. Hiệu điện thế u
AM
và u
NB
vuông pha với
nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là
V530
. Hỏi U
0
có giá trị bao nhiêu?
A.
2120
V. B.
120
V. C.
260
V. D.
60
V.
Câu 39: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số
50Hz vào động cơ. Rôto của động cơ quay với vận tốc bằng bao nhiêu?

A. 1800vòng/phút. B. 1450vòng/phút. C. 1500vòng/phút. D. 3000vòng/phút.
Câu 40: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp,
;340
Ω=
R
L=0,8/π(H), C=10
-3
/4π(F). Dòng điện qua mạch có dạng
i=I
0
sin(100πt-π/3)(A), ở thời điểm ban đầu hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có giá trị u=-60(V). Tìm I
0
?
A. 1(A). B. 1,2(A). C. 1,5(A). D. 2(A).
Câu 41: Một con lắc đơn gồm một sợi dây có chiều dài l treo vào trần một chiếc xe. Lấy g = 10 m/s
2
,
chu kì dao
động nhỏ của con lắc khi xe đứng yên là 2 s. Chu kì dao động nhỏ của con lắc khi xe chạy dọc theo phương ngang
với gia tốc a = 2m/s
2
là:
A. 2s. B. 1,83 s. C. 1,5s. D. 1,98s.
Câu 42: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 μH và tụ điện có điện dung 1800 pF. Khi
trong mạch có dao động điện từ thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 2V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua
cuộn cảm là:
A. 0,084A. B. 0,021A. C. 0,042A. D. 0,036A.
Câu 43: Cho mạch RLC nối tiếp, hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng ổn định, tần số f. Khi L=L
1
=1/π

(H) và L=L
2
=3/π (H) thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng như nhau. Hãy xác định L để U
L
max?
A. 2/3π (H). B. 1,5/π (H). C. 2/π (H). D. 3/4π (H).
Câu 44: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ điện có điện dung là 2000pF và một cuộn thuần cảm có độ tự
cảm là 8,8μH. Để có thể bắt được giải sóng ngắn có bước sóng từ 10m đến 50 m thì cần phải ghép thêm một tụ điện
vào mạch có điện dung biến thiên trong khoảng nào?
A.
0,4 0,9 .nF C nF£ £
B.
3,2 83 .pF C pF£ £
C.
0,4 83 .pF C pF£ £
D.
3,2 0,9 .pF C nF£ £
Câu 45: Mạch biến điệu dùng để:
A. Trộn sóng điện từ tần số âm (âm tần) với sóng điện từ cao tần. B. Khuếch đại dao động điện từ cao tần.
C. Tạo ra dao động điện từ cao tần. D. Tạo ra dao động điện từ tần số âm.
Câu 46: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Khoảng thời gian hai
lần liên tiếp năng lượng điện trường trong tụ bằng năng lượng từ trường trong cuộn dây là:
A.
2/LC
π
. B.
3/LC
π
. C.
4/LC

π
. D.
LC
π
.
Câu 47: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L và một tụ
điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ
điện bằng U
Max
. Giá trị cực đại I
max
của cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức:
A. I
max
=
max
U
LC
. B. I
max
= U
max
LC
. C. I
max
= U
max
C
L
. D. I

max
= U
max
L
C
.
Câu 48: Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng:
sin( ). ( )y a bx cos tw=
, trong đó y là li độ dao động của một phần
tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O một khoảng x; x đo bằng mét, t đo bằng giây. Cho biết bước
sóng là
λ
=50 cm. Biên độ dao động của một phần tử cách một bụng sóng
1
24
m là
3mm
. Các giá trị a, b là:
A. 2mm; 4π. B.
3mm
, 2π C.
2 3mm
; 4π. D. 2cm; 4π.
Câu 49: Một đoàn tàu chạy trên đường ray. Chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m và ở chỗ nối hai thanh ray có một khe
hở hẹp. Hỏi tàu chạy với vận tốc bao nhiêu thì bị xóc mạnh nhất. Biết chu kỳ dao động riêng của tàu trên các lò xo
giảm xóc là 1s. Chọn đáp án đúng:
A. 36km/h. B. 45km/h. C. 36m/s. D. 45m/s.
Câu 50: Cần truyền tải một công suất điện một pha 10kW từ một nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Biết điện áp ở hai
đầu cuộn thứ cấp máy biến áp của nhà máy điện là 12kV, hiệu suất truyền tải là 80%, dây tải điện làm bằng kim loại
có điện trở suất

4
1,5.10 mr
-
= W
, tiết diện ngang 1 cm
2
. Chiều dài dây dẫn điện là:
A. 1920 m. B. 3840 m. C. 960 m. D. 192 m.
----- HẾT -----



R L, r

C

A BN M
Hình 1
Họ và tên thí sinh:................................................................... Số báo danh:....................
ĐÁP ÁN
Câu hỏi
Mã đề
138
1 C 26 D
2 D 27 C
3 C 28 B
4 B 29 C
5 B 30 A
6 B 31 D
7 B 32 D

8 A 33 D
9 A 34 C
10 D 35 D
11 A 36 C
12 C 37 C
13 C 38 B
14 C 39 B
15 A 40 C
16 D 41 D
17 A 42 C
18 B 43 B
19 C 44 B
20 C 45 A
21 D 46 A
22 A 47 D
23 B 48 A
24 A 49 B
25 D 50 A

×