Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giáo án 3 tuần 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.31 KB, 19 trang )


THƯ
Ù
NGÀY TIẾT MÔN TÊN BÀI GHI CHÚ
2 19/01
1
2
3
4
5
C.C
T
TD

KC
Điểm ở giữa- Trung điểm của đoạn thẳng
n ĐHĐN
Ở lại với chiến khu
Ở lại với chiến khu
3 20/01
1
2
3
4
5
T
TC
MT
CT
TNXH
Luyện tập


n tập: Cát, dán chữ đơn giản
Vẽ tranh đề tài: Ngày tết- Lễ hội
Ở lại với chiến khu
n tập: Lễ hội
GVC
4 21/01
1
2
3
4
5
T
HN

LTVC
So sánh các số trong phạm vi 10 000
Em yêu trường em
Chú ở bên Bác Hồ
Từ ngữ về Tổ quốc – Dấu phẩy
GVC
5 22/01
1
2
3
4
5
T
TD
TV
TNXH

Luyện tập
Trò chơi: Lò cò tiếp sức
n chữ hoa N (tt)
Thực vật
GVC
6 23/01
1
2
3
4
5
ĐĐ
T
CT
TLV
SHTT
Đoàn kết với Thiều nhi Quốc tế (t2)
Phép cộng các số trong phạm vi 10 000
Trên đường mòn Hồ Chí Minh
Báo cáo hoạt động
Thứ hai ngày 19 tháng 01 năm 2009
Toán
Tiết : 96 ĐIỂM Ở GIỮA – TRUNG ĐIỂM ĐOẠN THẲNG
I/- MỤC TIÊU :
Hiểu thế nào là điểm ở giữa hai điểm cho trước.
Hiểu thế nào là trung điểm của một đoạn thẳng.
II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Hình vẽ bài tập 3 phóng to trên giấy hay bảng phụ.
III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU :
4’
1’

10’
18’
2’
1. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Y/c HS đọc các số tròn nghìn ; tròn trăm ;
tròn chục
2. GIỚI THIỆU BÀI
- Nêu tên bài
3.HD TÌM HIỂU BÀI
1/- Điểm ở giữa :
- Trên đoạn thẳng AB có mấy điểm ?
- Điểm O ở vò trí nào so với A và B ?
2/- Trung điểm của đoạn thẳng :
- Điểm M ở vò trí nào so với cả hai điểm A và
B? Sao em biết ?
- So sánh giữa hai hình vẽ và điểm O và M ta
thấy chúng khác nhau như thế nào?
=>Trung điểm là điểm ở giữa, cách đều 2
điểm 2 bên : AM = MB
4. LUYỆN TẬP
Bài 1 :
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm bài
Bài 2 :
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm bài và sửa bài.
Bài 3 :
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm bài và sửa bài.
5. CỦNG CỐ – DẶN DÒ

+ Hôm nay chúng ta học bài gì ?
+ Nêu cách xác đònh trung điểm của 1 đoạn
thẳng ?
- Chuẩn bò : Luyện tập
- Nhận xét tiết học
- 3H thực hiện yêu cầu của GV
- Lắng nghe
- 3 điểm : A; B ; O
- điểm O ở giữa A và B.
- M cách đều A và B. Vì khoảng cách giữa
chúng là 3cm.
- O là điểm giữa, M là trung điểm.
- Vài HS nhắc lại
- 1HS đọc yêu cầu
- 2 HS làm BL, cả lớp làm VBT

- Chọn câu đúng, câu sai.
- HS làm bài.
- Nêu tên trung điểm của các đoạn
thẳng BC ; GE ; AD; IK
- 2 HS làm BL, cả lớp làm VBT
+ Điểm giữa.Trung điểm đoạn thẳng.
+ Là điểm giữa. Điểm giữa đó chia đoạn
thẳng thành hai phần bằng nhau.
- Ghi bài
Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................
Thể dục
Bài 39 ÔN ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
I – MỤC TIÊU

- n tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1 – 4 hàng dọc. Yêu cầu thực hiện được động tác
tương đối chính xác.
- Chơi trò chơi “ Thỏ nhảy”. Yêu cầu biết được cách chơi và tham gia chơi tương đố chủ động.
II – ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
- Đòa điểm : Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn tậo luyện.
- Phương tiện : Chuẩn bò còi, dụng cụ kẻ sẵn các vạch cho tập luyện bài tập RLTTCB và chơi
trò chơi.
III – NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP.
Nội dung và phương pháp lên lớp Đònh lượng Đội hình tập luyện
1. Phần mở đầu
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học :
- HS chạy chậm thành 1 hàng dọc trên đòa hình tự nhiên
xung quanh sân tập :
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhòp :
- Trò chơi “ Có chúng em” hoặ một trò chơi nào đó do
GV và HS tự chọn :
2. Phần cơ bản
-n tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1 – 4
hàng dọc:
+ Chia số HS trong lớp thành các tổ tập luyện theo khu
vực đã quy đònh. Các tổ trưởng điều khiển tổ của mình
tập, GV đi lại quan sát hoặc giúp đỡ HS thực hiện chưa
tốt.
+ Thi đua tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 1
– 4 hàng dọc, lần lượt từng tổ thực hiện 1 lần và đi đều
trong khoảng 15 – 20m. tổ nào tập đều. Đúng, đẹp, tập
hợp nhanh được biểu dương, tổ nào kém nhất sẽ phải
chạy một vòng xung quanh các tổ thắng.
* Chọn tổ thực hiện tốt nhất lên biểu diễn lại các động
tác vừa ôn :

- Chơi trò chơi “Thỏ nhảy” :
Cho HS khởi động lại các khớp, ôn lại cách bật nhảy
rồi mới chơi. Các tổ tiếp tục chơi thi đua với nhau, GV
trực tiếp điều khiển, chú ý nhắc nhở, đề phòng không
để xảy ra chấn thương cho các em.
Sau mỗi lần chơi HS có thể thay đổi hình thức và cách
chơi khác cho thêm phần sinh động.
3. Phần kết thúc
- Đứng thường theo nhòp và hát :
- GV cùng HS hệ thống bài và nhận xét:
- GV nhận xét, giao bài tập về nhà : n động tác đi đều
bước.
1 – 2ph
1ph
1ph
1ph
12 – 15ph
1lần
6 – 8ph
2 – 3ph
2ph
x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x

x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
Tiết 58 + 59: Ở LẠI VỚI CHIẾN KHU
I) Mục đích u cầu: TẬP ĐỌC
* Rèn kĩ năng đọc trơi chảy tồn bài:
_ Đọc đúng các từ ngữ: hồn cảnh, gian khổ, trở về. _ Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa cụm từ.
_ Biết đọc phân biệt giọng kể, giọng người chỉ huy và các chiến sĩ.
* Rèn kĩ năng đọc hiểu nghĩa các từ ngữ: Trung đồn trưởng, lan Tây, Việt gian, thống thiết, Vệ quốc qn, bảo
tồn….
_ Hiểu nội dung câu chuyện: ca ngợi tinh thần u nước, khơng quản ngại khó khăn, gian khổ của các chiến sĩ
nhỏ tuổi trong cuộc kháng chiến chống thực dân pháp.
KỂ CHUYỆN
* Rèn kĩ năng nói:
_ Dựa vào câu hỏi gợi ý, HS kể lại được câu chuyện biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.
* Rèn kĩ năng nghe:
_ Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện. Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn; kể tiếp lời kể của bạn.
II) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: _ Bảng lớp viết đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.
_ Bảng phụ viết gợi ý để kể chuyện. Băng cát xét bài hát: vệ quốc qn nếu có.
III) Các hoạt động dạy - học: Tiết 1
TG Hoạt động dạy Hoạt động học
1’
3’
1’
25’
8’

A- Ổn định tổ chức:
B- Kiểm tra bài cũ:
_ Gọi 2 HS đọc lại bài “Báo cáo kết quả thi đua”.
_ GV nêu câu hỏi về nội dung bài đọc.
_ GV nhận xét, cho điểm HS.
C Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS luyện đọc:
a. GV đọc diễn cảm tồn bài:
_ Giọng đọc nhẹ nhàng, xúc động, nhấn giọng các từ
chỉ thái độ trìu mến, âu yếm của trung đồn trưởng.
b. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:
* Luyện đọc nối tiếp câu.
_ u cầu HS đọc nối tiếp câu trong mỗi đoạn. GV
theo dõi sửa cho HS phát âm sai (nếu có từ nhiều HS
phát âm sai) GV viết lên bảng cho HS đọc lại.
* Đọc từng đoạn trước lớp.
_ u cầu HS nối tiếp đọc 4 đoạn (2 lượt).
GV nhắc HS nghỉ hơi đúng và đọc đoạn văn với
giọng thích hợp.
_ Hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa các từ ngữ trong
từng đoạn. Tập đặt câu hỏi với mỗi từ: thống thiết,
bảo tồn.
_ u cầu HS đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
_ u cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
Tiết 2
3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:
+ Các em đọc thầm đoạn 1, tìm hiểu xem trung đồn
trưởng đến gặp các chiến sĩ nhỏ để làm gì?
* Mời 1 HS đọc to đoạn 2.

_ 2 HS đọc bài báo cáo kết quả thi đua.
_ HS trả lời.
_ HS nghe giới thiệu.
_ HS mở SGK đọc thầm theo.
_ HS đọc nối tiếp câu trong đoạn.
_ Phát âm từ khó.
_ HS đọc nối tiếp đoạn.
_ HS đọc giải nghĩa từ SGK.
_ HS đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
_ HS cả lớp đọc đồng thanh.
+ Để thơng báo ý kiến của trung đồn cho các
chiến sĩ nhỏ trở về vì …… khó lòng chịu nổi.
_ 1 HS đọc to đoạn 2. Lớp đọc thầm.
5
20
2
+ Trc ý kin t ngt ca ch huy vỡ sao cỏc chin
s nh ai cng thy c hng mỡnh nghn li?
GV cỏc chin s nh xỳc ng, bt ng khi ngh
rng phi xa chin khu, xa ch huy, tr v nh khụng
c tham gia chin u na.
+ Sau ú cỏc bn nh cú thỏi nh th no?
+ Vỡ sao Lm v cỏc bn khụng mun v nh?
+ Li núi ca Mng cú gỡ ỏng cm ng?
* Yờu cu HS c lp c thm on 3 tr li.
+ Thỏi ca trung on trng nh th no khi
nghe li van xin ca cỏc bn?
* Mi 1 HS c on 4.
+ Tỡm hỡnh nh so sỏnh cõu cui bi?
+ Qua cõu chuyn ny, em hiu iu gỡ v chin s v

quc on nh tui?
4. Luyn c li:
_ GV c on 2. Hng dn HS c on vn ging
xỳc ng, th hin thỏi kiờn quyt ca cỏc chin s
nh.
_ Mi 2 - 3 HS thi c on vn.
_ Mi 1 HS c din cm c bi.
KE CHUYEN
1. GV nờu nhim v:
_ Da theo cõu hi gi ý, cỏc em k li cõu chuyn:
li vi chin khu.
2. Hng dn HS k cõu chuyn theo gi ý:
_ GV treo bng ph - yờu cu HS c cõu hi.
GV: cõu hi ch l im ta giỳp cỏc em nh ni
dung chớnh ca cõu chuyn ch khụng phi tr li
cõu hi.
* Mi 1 HS k mu on 2: chỳng em xin li.
_ Cho HS nhn xột, tuyờn dng.
* Gi 4 HS i din 4 nhúm ni tip nhau k 4 on
ca cõu chuyn.
_ Mi 1 HS k li ton b cõu chuyn.
_ Yờu cu HS c lp nhn xột, bỡnh chn bn k hay
nht.
_ GV khen HS cú li k sỏng to, cho im HS.
IV. Cng c - dn dũ:
_ Qua cõu chuyn ny, em hiu iu gỡ v cỏc chin
s nh? (HS tr li tựy ý hiu)
GV: Cỏc chin s nh rt yờu nc, khụng qun ngi
khú khn gian kh, sn sng hi sinh vỡ t quc.
_ Cỏc em v tp k li cõu chuyn cho b m nghe.

_ CBBS: Chỳ bờn Bỏc H.
_ Nhn xột tit hc
+ HS tr li tựy ý hiu.
+ tha thit xin li.
+ Cỏc bn sn sng chu ng gian kh, n úi,
sng cht vi chin khu.
+ Mng ngõy th, chõn tht xin n ớt i,
ng bt cỏc em phi tr v.
+ Trung on trng cm ng ri nc mt
ha bỏo cỏo v.
_ 1 HS c on 4.
+ Ting hỏt bựng lờn ngn la
+ rt yờu nc, khụng ngi khú khn gian
kh vỡ t quc.
_ HS c on 2 theo hng dn.
_ 2 - 3 HS thi c on vn.
_ 1 HS c ton bi.
_ HS nghe nhim v k chuyn.
_ 1 HS c cõu hi gi ý.
_ HS lng nghe.
_ 1 HS k mu on 2.
_ HS khỏc nhn xột.
_ 4 HS k ni tip 4 on.
_ 1 HS k ton chuyn.
_ HS nhn xột, bỡnh chn.
Ruựt kinh nghieọm:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 20 tháng 01 năm 2009
Toán

Tiết : 97
LUYỆN TẬP
I/- MỤC TIÊU :
Củng cố khái niệm về trung điểm của đoạn thẳng.
Biết cách xác đònh trung điểm của đoạn thẳng cho trước.
II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : bảng phụ và giấy để gấp theo bài tập 2 trang 99ï.
III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU :
T.G
Hoạt động dạy Hoạt động học
4’
1’
28’
2’
1. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- GV gọi HS lên bảng thực hiện :
+Vẽ một đoạn thẳng AB cóO ở giữa AB
+Cho đoạn thẳng CD. Tìm vàghi ø trung điểm
của đoạn thẳng CD?
2. GIỚI THIỆU BÀI
- Nêu tên bài
3.LUYỆN TẬP
Bài 1 :
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
-Em hãy nêu cách tìm trung điểm của đoạn
thẳng AB bằng thước kẻ?
- Cho HS làm bài phần b và sửa bài
 GV nhận xét.
Bài 2 :
- GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS thực hành gấp giấy theo bài.

4.NHẬN XÉT- DẶN DÒ:
- Nhận xét tiết học
- Cbò : So sánh các số trong phạm vi 10 000.
- 2 HS lần lượt đọc theo yêu cầu của GV
- HS lắng nghe
- Xác đònh trung điểm của đoạn thẳng.
+ Đo đoạn thẳng AB = 4cm, chia đôi độ
dài AB rồi đặt thức và đánh dấu điểm M
trên AB sao cho AM = MB = 2cm.
- 1 HS làm BL, cả lớp làm VBT
Thực hành gấp giấy
HS thực hành
- Ghi bài
Rút kinh nghiệm:
3 cm
3 cm
C
K
D
A
B
I
B
A
B
A
C
D
K
C

D
D
C
I
K
................................................................................................................................................................
Tiết 20: KIỂM TRA CHƯƠNG II
CẮT DÁN CHỮ CÁI ĐƠN GIẢN
I- Mục tiêu:
- Đánh giá kiến thức kỹ năng kẻ, cắt, dán chữ qua sản phẩm thực hành của học sinh.
II- Chuẩn bò:
Giáo viên: Mẫu của các chữ cái 5 bài học trong chương II để giúp học sinh nhớ lại cách thực hiện các
thao tác kỹ thuật
Học sinh: giấy màu thủ công, bút chì, thước, kéo, hồ dán.
III- Nội dung kiểm tra:
1- Giáo viên nêu đề bài: Em hãy cắt, dán 2 hoặc 3 chữ cái trong các chữ đã học ở chương II. Hoặc
đề do ban chuyên môn đề ra
2- Giáo viên giải thích yêu cầu của đề bài về kiến thức, kỹ năng, sản phẩm.
3- Học sinh thực hành làm bài kiểm tra
- Giáo viên quan sát theo dõi, nhắc nhở các em trật tự, nghiêm túc làm bài. Giáo viên có
thể gợi ý cho những học sinh kém hoặc còn lúng túng để các em hoàn thành bài kiểm tra.
IV- Đánh giá sản phẩm:
- Giáo viên đánh giá sản phẩm thực hành của học sinh theo hai mức độ
+ Hoàn thành (A)
- Thực hiện đúng qui trình kỹ thuật, chữ cắt thẳng, cân đối, đúng kích thước.
- Dán chữ phẳng, đẹp. Những sản phẩm đẹp trình bày có trang trí và sáng tạo thì giáo viên
đánh giá là hoàn thành tốt (A
+
)
+ Chưa hoàn thành: (B)

Kẻ và cắt dán chưa xong 2 mẫu đã học
V- Nhận xét, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét việc chuẩn bò đầy đủ dụng cụ môn học, thái độ làm bài kiểm tra
nghiêm túc, nhiệt tình, thực hành kẻ, cắt, dán chữ đúng qui trình kỹ thuật.
- Dặn dò học sinh tiết sau mang giấy màu thủ công hoặc bìa màu, thước, chì, kéo, hồ dán
để học bài: “Đan nong mốt”
____________________________________________
Rút kinh nghiệm:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×