Họ và tên:
Lớp:
Bài kiểm tra học kỳ I
Môn: Hoá học
Điểm Lời cô phê
Đề bài:
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1: Câu nào sau đây không đúng?
A. Mỗi chất tinh khiết có tính chất vật lý và hoá học nhất định.
B. Nhờ electron mà các nguyên tử có khả năng liên kết với nhau.
C. Phân tử thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất.
D. Nguyên tử là hạt hợp thành của hầu hết các chất.
Câu 2. Trường hợp hoá trị được xác định đúng là:
A. Trong NH
3
, hoá trị của N bằng II. B. Trong P
2
O
5
, hoá trị của P bằng V.
C. Trong H
2
S, hoá trị của S bằng I. D. Trong Al
2
O
3
, hoá trị của Al bằng IV.
Câu 3. Cho phản ứng: NH
3
+ O
2
N
2
+ H
2
O. Hệ số cân bằng của NH
3
, O
2
, N
2
, H
2
O lần
lượt là:
A. 2, 3, 2, 3. B. 4, 3, 2, 6. C. 4, 5, 4, 6. D. 2, 5, 2, 3.
Câu 4. Câu phát biểu sai là:
A. Mol là lượng chất có chứa N (6.10
23
) nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
B. Nguyên tử khối của Ca là 40 thì khối lượng mol nguyên tử của Ca là 40g.
C. Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, thể tích mol của mọi chất khí đều
bằng nhau.
D. Thể tích mol của mọi chất ở điều kiện tiêu chuẩn đều là 22, 4 l.
Câu 5. cho Fe = 56. Số mol Fe ứng với 11, 2 g Fe là:
A. 0, 1 mol. B. 0, 2 mol. C. 0, 21 mol. D. 0, 12 mol.
Câu 6. Cho N = 14. Khối lượng N
2
ứng với 4, 48 l khí N
2
ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 2, 8 g B. 5, 6 g C. 1, 4 g D. 140 g
II. Tự luận (7 điểm):
Bài 1. (3 điểm) Một chất khí X chứa 27, 27 % C và 72, 73 % O về khối lượng. Tỉ khối
của X đối với không khí là 1, 517. Tìm công thức của X.
Bài 2.(4 điểm) Cho 13 g Zn tác dụng với một lượng dung địch HCl vừa đủ theo phương
trình:
(1) Zn + 2 HCl ZnCl
2
+ H
2
.
a) Tính thể tích khí H
2
sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
b) tính khối lượng HCl cần dùng.
c) Tính khối lượng muối sinh ra.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................