Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ÔN hè TOÁN 4 lên 5 2019 2020 cực HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.86 KB, 4 trang )

Nguyễn Văn Quyền – học giỏi toán cùng thầy Quyền – 0983.10.9339

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HÈ TỐN 4 VÀO 5
Năm 2019 - 2020
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a) 68957 + 943678
205791 – 98456
b)

357 x 506
2805 x 96

5 3

6 8

3 7

4 24

7x

19183 : 78
130050 : 425

30
:6
49

9
14



Bài 2. Tính giá trị biểu thức
a) 1995 x 253 + 8910 : 495
b)

16800 : 336 x 5 + 49987

5 
3
 2  
11 
5

17 3 2
 :
32 8 5

2 1 3 11
 : 
3 2 2 24

Bài 3. Tìm X:

9
3
:X 
14
7
2
8

X
b)
3
21
a)

7
X4
9
1
3 9
xX  
2
4 4

19
8
 X  1
20
5
4
xX  8
15

Bài 4. Tính nhanh
a) 357 x 5 – 357 + 357 x 6
b)

3 5 14
x x

8 7 15

1355 : 2 + 583 : 2

5 13 5 7
x  x
8 6 8 6

9x14x6
28x18x5

Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

7 49 ...


... ... ...
... 9
x 3
b)
9 ...
a)

...
...
1
...
25
110 ... 11 ...
  

80 16 .... ...

3 ... ...
: 
5 ... 20
21 ... 3
 
... ... 11

Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2 tấn 20 kg = ….. kg
6 giờ = ……. Giây
10m25dm2 = ….. dm2
3 thế kỉ

2
thế kỉ = ….. năm
5

b) 540 giây = …… phút
4m213dm2 =……..cm2
255000 yến = ……. Tấn

5
ngày = …. Giờ
6


Nguyễn Văn Quyền – học giỏi toán cùng thầy Quyền – 0983.10.9339
1300000 cm2 = ……mm2


9m2

2 2
m = ………dm2
5

Bài 7. Tô màu
a)

b)

3
hình a
4
5
hình b
9

Bài 8. Một cửa hàng có 2 tấn 88 kg gạo. Trong đó số gạo nếp bằng

5
số gạo tẻ. Hỏi cửa hàng
9

có bao nhiêu ki – lơ – gam mỗi loại?
Bài 9. Tính diện tích một hình chữ nhạt có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng và chu vi bằng 250m.
Bài 10. Hai người thợ cùng lĩnh tiền công. Người thợ cả được nhiều hơn người thợ hai
1000000 đồng. Tỉ số tiền công của hai người là


3
. Hỏi mỗi người thợ được lĩnh bao nhiêu tiền
5

công?
Bài 11. Lớp 4A có 18 nữ sinh, 14 nam sinh. Lập tỉ số:
a) Nữ sinh so với nam sinh
b) Nam sinh so với sĩ số lớp
Bài 12. Năm nay mẹ 45 tuổi. Tuổi con gái bằng

2
1
tuổi mẹ. Tuổi con trai bằng tuổi mẹ. Tính
3
9

tổng số tuổi hai người con của mẹ.
Bài 13. Năm ngoái mẹ hơn con trai 27 tuổi, năm nay gấp 4 lần tuổi con trai sẽ tìm được tuổi
mẹ. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.
Bài 14. Hai đội trồng rừng. Đội A có 25 người, đội B có 20 người. Tính đến cuối ngày, đội A
trồng được nhiều hơn đội B 50 cây. Hỏi ngày hơm đó mỗi đội trồng được bao nhiêu cây? (Biết
số cây mỗi người trồng như nhau)
Bài 15. Hãy vẽ trên giấy một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng kém chiều
dài 10 theo tỉ lệ

1
1000


Nguyễn Văn Quyền – học giỏi toán cùng thầy Quyền – 0983.10.9339

Bài 16. Một hình bình hành có diện tích băng diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài
dm, chiều rộng

7
9

6
11
dm. Đáy hình bình hành là
dm. Tìm chiều cao của hình bình hành đó.
13
13

Bài 17. Một đội cơng nhân được giao sửa một quãng đường. Ngày thứ nhất đội sửa được

3
17

quãng đường. Ngày thứ hai đội sửa được gấp đơi ngày thứ nhất. Hỏi đội cơng nhân cịn phải
sửa nốt bao nhiêu phần quãng đường nữa.?
Bài 18. Có hai ngăn, mỗi ngăn có 2430 quyển sách. Người ta chuyển đi
nhất và

1
số sách ở ngăn thứ
5

2
số sách ở ngăn thứ hai. Hỏi cả 2 ngăn còn lại bao nhiêu quyển sách?
3


Bài 19. Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy là 100m, chiều cao bằng

1
độ dài đáy.
2

Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi người
ta đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc?
Bài 20. Một cái sân chữ nhật có chu vi 98m, chiều dài hơn chiều rộng 9m. Người ta lát sân đó
bằng gạch hình vng có cạnh dài 2dm. Hỏi lát hết tất cả bao nhiêu viên gạch? (Các mạch vữa
coi khơng đáng kể)
Bài 21. Một khu vườn hình bình hành có diện tích là 468m2, chiều cao là 18m, số đo cạnh bên
là 21m. Người ta đóng cọc để rào xung quanh khu vườn đó, cách 2m đóng 1 cọc. Hỏi đóng hết
tất cả bao nhiêu cái cọc?
Bài 22. Một khu vườn hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 96m, tỉ số giữa hai đường
chéo là

1
. trên khu vườn đó người ta trồng chanh, cứ 9m2 thì trồng 2 cây. Hỏi trên khu vườn
3

đó trồng được bao nhiêu cây chanh?

A

M

B


Bài 23. Cho hình vẽ bên. Biết AB = 15cm
AD = 8cm, AM = CN = 5cm.
a) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD
b) Tính diện tích hình bình hành MBND

D

C

N

Bài 24. Cho hình vẽ bên ABCD là hình chữ nhật. I, M, G, K lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, BC, CD, DA; AI = 8cm ; BM = 3cm.
a) Cạnh KI bằng các cạnh nào?

A

8cm

I

B
3cm


Nguyễn Văn Quyền – học giỏi toán cùng thầy Quyền – 0983.10.9339
b)
c)
d)
e)

f)
g)
h)

Cạnh KM vng góc với các cạnh nào?
Cạnh BM song song với cạnh nào?
Tính diện tích hình chữ nhật ABCD
Tính diện tích hình thoi IMGK
Tìm tỉ số diện tích của hình thoi và hình chữ nhật
Tính tổng diện tích của các phần tơ đậm trong hình
Tính diện tích của mỗi phần tơ đậm trong hình.

M

K
D

C
G



×