Tải bản đầy đủ (.docx) (72 trang)

Giáo án Tuần 23 - Lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 72 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 23



Thứ ngày

Lớp

Tiết Mơn dạy

TCT Tên bài



Thứ hai

3

1



2


3


4


5


Chào cờ


Tập đọc


Kểchuyện


Toán


Đạo đức


23


45


23


111


23



Nhà ảo thuật



Nhân số có 4 chữ só với số có 1 chữ số


Tơn trọng đám tang



Thứ ba

1



2


3


4



5


Tập viết


Chính tả


Tốn


TN XH


Mỹ thuật


23


45


112


45


23



Chữ hoa C


(N-V)nghe nhạc


Luyện tập



Lá cây



Vẽ theo mẫu vẽ cái bình đựng nước



Thứ tư

1



2


3


4


5


Tập đọc


Tốn


Thủ cơng


Thể dục



46


113


23


45



Chương trinh xiếc đặc sắc



Chia số có 4 chữ số cho số có1 chữ số


Đan nong đơi



Trị trơi chuyển bóng tiếp sức



Thứ năm

1



2


3


4


5


Âm nhạc


Chính tả


LT VC


Toán


Thể dục


23


46


23


114


46



(N –V)Người viết quốc ca Việt Nam



Nhân hóa ôn cách đặt và TLSH NTN?


Chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ


sốTT



Trị chơi chuyền bóng tiếp sức



Thứ sáu

1



2


3


4


5


TLV


Toán


TNXH


SHL


23


115


46


23



Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật


Chia số có 4 chữ số cho số có1 chữ


sốTT



Khả năng kỳ diệu của lá cây


Thứ bảy



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thứ hai , ngày 14 tháng 02 năm 2011</b>


<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN </b>




Baøi : NHÀ ẢO THUẬT


I/ MỤC TIÊU :



* Tập đọc : Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.



- Hiểu nội dung : Khen ngợi hai chị em Xô-phi là những em bé ngoan, sẵn sàng


giúp đỡ người khác. Chú Lí là người tài ba, nhân hậu, rất yêu quý trẻ em.


(Trảlời CH SGK)



- GDHS tình thân ái, biết giúp đỡ mọi người



* Kể chuyện : kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh


họa.



II/ CHUẨN BỊ :



Tranh minh hoạ theo SGK, bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :



<b>NDH</b>

<b>Đ</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của thầy</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của trị</b>



HĐ1


KTBC


HĐ2


GTB


HĐ3


1.Hướn


g dẫn


học sinh



luyện


đọc



-Cái cầu



<b>-</b>

Giáo viên nhận xét, cho điểm


Giới thiệu bài :



<b>-</b>

Giáo viên treo tranh minh hoạ chủ


điểm và hỏi :



+ Tranh veõ gì ?



<b>-</b>

Giáo viên giới thiệu: chủ điểm


Nghệ thuật



<b>-</b>

Ghi baûng.



-Hướng dẫn học sinh luyện đọc và


tìm hiểu bài



<i>GV đọc mẫu toàn bài</i>



<i>Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện</i>


<i>đọc kết hợp giải nghĩa từ.</i>



<b>-</b>

GV hướng dẫn học sinh luyện đọc


từng câu



<b>-</b>

Giáo viên nhắc các em ngắt nghỉ



hơi đúng sau các dấu câu.



<b>-</b>

Giáo viên gọi từng dãy đọc hết bài.


<b>-</b>

Giáo viên nhận xét từng học sinh


về cách phát âm, cách ngắt, nghỉ


hơi.



<b>-</b>

Giáo viên hướng dẫn học sinh


luyện đọc từng đoạn : bài chia làm 4



<b>-</b>

Haùt



<b>-</b>

3 học sinh đọc, trả lời



<b>-</b>

Các bạn thiếu nhi đang biểu


diễn các tiết mục văn nghệ:


hát chèo, thổi kèn, đánh đàn,


đóng vai hề, có bạn đang vẽ



<b>-</b>

Học sinh lắng nghe.



<b>-</b>

Cá nhân



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2.Tìm


hiểu bài



3.Luyện


đọc lại



4.Kể



chuyện



đoạn.



<b>-</b>

Giáo viên gọi học sinh đọc đoạn 1.


<b>-</b>

Giáo viên gọi tiếp học sinh đọc


từng đoạn.



<b>-</b>

Mỗi HS đọc một đoạn trước lớp.


<b>-</b>

Chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu


chấm, phẩy



<b>-</b>

GV kết hợp giải nghĩa từ khó: ảo


<i>thuật, tình cờ, chứng kiến, thán phục,</i>


<i>đại tài</i>



<b>-</b>

Giáo viên cho học sinh đọc nhỏ


tiếp nối : 1 em



<b>-</b>

Giáo viên gọi từng tổ đọc.



<b>-</b>

Cho 1 học sinh đọc lại đoạn 1, 2, 3,


4.



<b>-</b>

Cho cả lớp đọc Đồng thanh



<b>-</b>

Đọc thầm từng đoạn và trả lời câu


hỏi



<b>-</b>

Giáo viên : nhà ảo thuật Trung



Quốc nổi tiếng đã tìm đến tận nhà


hai bạn nhỏ để biểu diễn, bày tỏ sự


cảm ơn đối với hai bạn. Sự ngoan


ngỗn và lịng tốt của hai bạn đã


được đền đáp.



+ Nội dung câu chuyện nói


điều gì ?



<b>-</b>

Giáo viên chốt: Khen ngợi hai chị


em Xô-phi là những em bé ngoan,


sẵn sàng giúp đỡ người khác. Chú Lí


là người tài ba, nhân hậu, rất yêu


quý trẻ em.



<b>-</b>

Giáo viên đọc mẫu



<b>-</b>

tổ chức cho 2 đến 3 nhóm thi đọc


bài tiếp nối



<b>-</b>

Cho học sinh đọc truyện theo cách


phân vai



<b>-</b>

Giáo viên và cả lớp nhận xét, bình


chọn cá nhân và nhóm đọc hay nhất.


Hướng dẫn kể từng đoạn của câu



<b>-</b>

Cá nhân



<b>-</b>

Cá nhân, Đồng thanh.




<b>-</b>

HS giải nghĩa từ trong SGK.


<b>-</b>

Học sinh đọc theo nhóm ba.



<b>-</b>

Học sinh đọc truyện phân vai


<b>-</b>

Bạn nhận xét



<b>-</b>

Dựa vào trí nhớ và tranh


minh hoạ, học sinh biết nhập


vai kể lại tự nhiên câu chuyện


Nhà ảo thuật theo lời của


Xô-phi ( hoặc Mác )



<b>-</b>

Học sinh thi dựng lại câu


chuyện.



<b>-</b>

Cá nhân



<b>-</b>

u thương cha mẹ; Ngoan


ngỗn, sẵn sàng giúp mọi


người



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HĐ4


Củng


cố dặn




chuyện theo tranh.



<b>-</b>

Giáo viên nêu nhiệm vụ




<b>-</b>

Gọi học sinh đọc lại yêu cầu bài


<b>-</b>

Cho học sinh quan sát tranh và nêu


nội dung truyện trong từng tranh


- Kết hợp lời kể với động tác, cử chỉ,


điệu bộ; dùng từ xưng hô: tôi hoặc


em.



<b>-</b>

Cho học sinh thi dựng lại câu


chuyện theo vai



<b>-</b>

Giáo viên cho cả lớp nhận xét


<b>-</b>

Cho 1 học sinh kể lại tồn bộ câu


chuyện hoặc một nhóm học sinh lên


sắm vai.



+ Các em học được ở Xô-phi và


Mác những phẩm chất tốt đẹp nào?


+ Truyện khen ngợi hai chị em


Xơ-phi, truyện cịn ca ngợi ai nữa ?


- GV nhận xét tiết học.



- Giáo viên động viên, khen ngợi


học sinh kể hay.



- Khuyến khích học sinh về nhà kể


lại câu chuyện cho người thân nghe.


<b>Rút kinh nghiệm</b>


<b>TỐN</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I/ MỤC TIÊU :



- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ hai lần khơng liền


nhau )



- Vận dụng trong giải tốn có lời văn.


II/ CHUẨN BỊ :



Đồ dùng dạy học phục vụ cho việc giải bài tập


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :



<b>NDH</b>

<b>Đ</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của thầy</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của trị</b>



H

Đ

1


KTBC


H

Đ

2


GTB


H

Đ

3


H

ướng


dẫn HS


tìm


hiểu





-Luyện tập



GV sửa bài tập sai nhiều của


HS




Nhận xét vở HS


-Giới thiệu bài:



-Hướng dẫn học sinh thực hiện


phép nhân 1427 x 3



<b>-</b>

<b>GV viết lên bảng phép tính :</b>


<b>1427 x 3 = ?</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên gọi HS lên bảng đặt</b>


<b>tính theo cột dọc</b>



<b>- Giáo viên gọi học sinh nêu</b>


<b>cách đặt tính</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên hướng dẫn học sinh</b>


<b>cách tính :</b>



<b>-</b>

GV gọi HS nêu lại cách tính


Thực hành



Bài 1 : tính :



<b>-</b>

<b>GV gọi HS đọc yêu cầu và cho</b>


<b>HS làm bài </b>



<b>-</b>

<b>GV: ở bài này cô sẽ cho các</b>


<b>con chơi một trò chơi mang tên:</b>


<i><b>“Hạ cánh”</b></i>

<b>. Trước mặt các con</b>



<b>là sân bay Tân Sơn Nhất và sân</b>


<b>bay Nội Bài, có các ơ trống để</b>


<b>máy bay đậu, các con hãy thực</b>


<b>hiện phép tính sau đó cho máy</b>


<b>bay mang các số đáp xuống chỗ</b>


<b>đậu thích hợp. Lưu ý các máy</b>


<b>bay phải đậu sao cho các số</b>


<b>thẳng cột với nhau. Bây giờ mỗi</b>



<b>-</b>

Haùt



<b>-</b>

HS đọc.



<b>-</b>

1 HS lên bảng đặt tính, cả lớp


làm vào bảng con.



<b>-</b>

Học sinh nêu


<b>-</b>

Cá nhân



1.Tính



2318 1092 1317 1409


x 2 x 3 x 4 x 5


4636 3276 5268 7045


<b>-</b>

HS nêu và làm bài



<b>-</b>

Lớp Nhận xét


<b>-</b>

Học sinh nêu



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HĐ4



Củng


cố dặn




<b>tổ cử ra 3 bạn lên thi đua qua</b>


<b>trò chơi </b>



<b>-</b>

<b>Lớp Nhận xét về cách trình</b>


<b>bày và cách tính của bạn</b>



<b>-</b>

<b>GV gọi HS nêu lại cách tính</b>


<b>-</b>

<b>GV Nhận xét </b>



Bài 2 : đặt tính rồi tính :



<b>-</b>

<b>GV gọi HS đọc yêu cầu và</b>


<b>làm bài</b>



<b>-</b>

<b>GV cho 3 tổ cử đại diện lên</b>


<b>thi đua sửa bài qua trò chơi : </b>

<i><b>“</b></i>


<i><b>Ai nhanh, ai đúng”</b></i>

<b>.</b>



<b>-</b>

<b>Lớp Nhận xét về cách đặt</b>


<b>tính và cách tính của bạn</b>



<b>-</b>

<b>GV gọi HS nêu lại cách đặt</b>


<b>tính và cách tính</b>



<b>-</b>

<b>GV Nhận xét</b>


Bài 3 :




<b>-</b>

GV gọi HS đọc đề bài.



+ Bài tốn cho biết gì ?


+ Bài tốn hỏi gì ?



<b>-</b>

Giáo viên vừa hỏi vừa kết hợp


ghi tóm tắt



<b>-</b>

Yêu cầu HS làm bài.


<b>-</b>

Gọi học sinh lên sửa bài.


<b>-</b>

Giáo viên nhận xét


Bài 4 :



<b>-</b>

GV gọi HS đọc đề bài.



+ Bài tốn cho biết gì ?


+ Bài tốn hỏi gì ?


<b>-</b>

Yêu cầu HS làm bài.


<b>-</b>

Gọi học sinh lên sửa bài.


<b>-</b>

Giáo viên nhận xét



<b>-</b>

GV nhaän xét tiết học.


-Chuẩn bị : Luyện tập.



<b>-</b>

Lớp nhận xét.


<b>-</b>

Học sinh nêu


<b>-</b>

HS đọc



2.Đặt tính rồi tính




a) 1107 x 6 b) 1106 x 7


2319 x 4 1218 x 5


1107 2319 1106 1218


x 6 x 4 x 7 x 5


6642 9276 7742


6090



3. Giải tốn:



Bài giải:



Ba xe như thế chở được số kg


gạo là:



1425 x 3 = 4275(kg)


Đáp số : 4275 kg.



4.Giải toán:



Bài giải:


Chu vi hình vng là:


1508 x 4 = 6032 (m)


Đáp số: 6032 m.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đạo đức </b>



Bài : TÔN TRỌNG ĐÁM TANG ( Tiết 1 )


I/ MỤC TIÊU :




- Biết được những việc cần làm khi gặc đám tang.



- Bước đầu biết cảm thông với những đau thương, mất mát người thân của người


khác.



- Giáo dục học sinh có thái độ tơn trọng đám tang, cảm thơng với nỗi đau khổ


của những gia đình có người vừa mất



II/ CHUẨN BỊ:



<b>-</b>

Vở bài tập đạo đức, tranh ảnh, phiếu học tập


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :



<b>NDH</b>

<b>Đ</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của thầy</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của trị</b>



H

Đ

1


KTBC


H

Đ

2


GTB


H

Đ

3


H

ướng


dẫn


HS


tìm


hiểu



Tơn trọng khách nước ngồi ( tt)


<b>-</b>

Em hãy kể về một hành vi lịch sự


với khách nước ngoài mà em biết ?




<b>-</b>

Nhận xét bài cũ.


<i><b>1.</b></i>

<i>Các hoạt động :</i>


-Tôn trọng đám tang ( tiết 1 )


-Kể chuyện đám tang



<b>-</b>

Giáo viên kể chuyện



<b>-</b>

Giáo viên nêu câu hỏi, yêu cầu


học sinh trả lời :



+ Khi gặp đám tang trên phố,


mẹ Hoàng và một số người đi đường


đã làm gì ?



+ Tại sao mẹ Hoàng và mọi


người phải làm như thế ?



+ Hồng khơng nên làm gì khi



<b>-</b>

Hát



<b>-</b>

Học sinh trả lời



<b>-</b>

Học sinh lắng nghe



<b>-</b>

Học sinh trả lời câu hỏi :


<b>-</b>

Mẹ Hoàng và một số


người dừng xe lại, đứng dẹp


vào lề đường.




<b>-</b>

Để tôn trọng người đã


khuất và chia buồn với người


thân của họ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



HĐ4


Củng


cố dặn




gặp đám tang ?



+ Theo em, chúng ta cần phải


làm gì khi gặp đám tang ? Vì sao ?



<b>-</b>

Giáo viên kết luận: Tơn trọng đam


tang là khơng làm gì xúc phạm đến


tang lễ.



-Đánh giá hành vi



<b>-</b>

Giáo viên phát phiếu học tập cho


học sinh và nêu yêu cầu của bài tập:



Em hãy ghi vào ô chữ Đ trước


những việc làm đúng và chữ S trước


những việc làm sai khi gặp đám tang.



<b> a)</b>




<b>€</b>

Chaïy theo xem, chỉ trỏ


<b> b)</b>



<b>€</b>

Nhường đường


<b> c)</b>



<b>€</b>

Cười đùa


<b> d)</b>



<b>€</b>

Ngả mũ, nón


<b> e)</b>



<b>€</b>

Bóp cịi xe xin đường


<b> f)</b>



<b>€</b>

Luồn lách, vượt lên trước


<b>-</b>

Giáo viên kết luận: các việc b, d là


những việc làm đúng, thể hiện sự tôn


trọng đám tang; các việc a, c, e, f là


những việc không nên làm



-Tự liên hệ



<b>-</b>

Yêu cầu học sinh nêu ra một vài


hành vi mà em đã chứng kiến hoặc


thực hiện khi gặp đám tang và xếp


vào 2 nhóm trong bản kết quả của


giáo viên trên bảng. (Nhóm hành vi


đúng / nhóm hành vi phải sửa đổi).




<b>-</b>

Khen, tuyên dương những học sinh


đã có hành vi đúng khi gặp đám tang.


Nhắc nhở những học sinh cịn chưa có


hành vi đúng



- GV nhận xét tiết học.



- Chuẩn bị bài : Tôn trọng đám tang


( tiết 2 )



xem, chỉ trỏ, cười đùa khi


gặp đám tang.



<b>-</b>

Chúng ta cần tôn trọng


đám tang vì khi đó ta đang


đưa tiễn một người đã khuất


và chia sẻ nỗi buồn với gia


đình của họ



<b></b>


<b>--</b>

Học sinh làm bài và trình


bày kết quả, giải thích lí do


vì sao hành vi đó lại là đúng


hoặc sai.



<b>-</b>

S


<b>-</b>

Đ


<b>-</b>

S



<b>-</b>

Ñ


<b>-</b>

S


<b>-</b>

S



<b>-</b>

Học sinh nêu ra một số


hành vi mà em đã chứng kiến


hoặc bản thân đã thực hiện


và tự xếp loại vào bảng



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thứ ba , ngày 15 tháng 02 năm 2011</b>


<b>TẬP ĐỌC </b>



Bài : CHƯƠNG TRÌNH XIẾC ĐẶC SẮC


I/ MỤC TIEÂU :



- Ngắt nghỉ hơi đúng, biết chuyển giọng phù hợp với nội dung từng đoạn. Đọc


chính xác các chữ số, các tỉ lệ phần trăm và số điện thoại.



- Hiểu nội dung tờ quảng cáo trong bài.

Bước đầu có những hiểu biết về đặc


điểm nội dung, hình thức trình bày và mục đích của một tờ quảng cáo. ( Trả lời


CH SGK )



- Giúp HS nhận biết được đặc điểm của một tờ quảng cáo


II/ CHUẨN BỊ :



<i> Tranh minh hoạ tờ quảng cáo trong SGK, bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần</i>


hướng dẫn, một số quảng cáo đẹp, hấp dẫn, dễ hiểu, hợp với trẻ.



III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :




<b>NDH</b>

<b>Đ</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của thầy</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của trò</b>



HĐ1


KTBC


HĐ2


GTB


HĐ3


1.Hướng


dẫn học


sinh


luyện


đọc



-Nhà ảo thuật



<b>-</b>

Giáo viên gọi 3 học sinh đọc


và trả lời các câu hỏi về nội


dung bài.



<b>-</b>

Giáo viên nhận xét, cho


điểm.



Giới thiệu bài : Ghi bảng.


-Luyện đọc



<i>GV đọc mẫu toàn bài</i>



<i>Giáo viên hướng dẫn học sinh</i>


<i>luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.</i>


<b>-</b>

Giáo viên viết bảng những con



số cho học sinh luyện đọc:


<b>-</b>

GV hướng dẫn học sinh luyện



<b>-</b>

Haùt



<b>-</b>

Học sinh đọc bài



<b>-</b>

Học sinh quan sát và trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2.Tìm


hiểu bài



3.Luyện


đọc lại



HĐ4


Củng cố


dặn dò



đọc từng câu



<b>-</b>

Giáo viên nhận xét từng học


sinh về cách phát âm, cách ngắt,


nghỉ hơi đúng, đọc bản quảng


cáo với giọng vui, nhộn.



<b>-</b>

Hướng dẫn học sinh luyện đọc


từng đoạn.



<b>-</b>

Giáo viên gọi học sinh đọc



đoạn 1.



<b>-</b>

Giáo viên gọi tiếp học sinh


đọc từng đoạn.



<i><b>-</b></i>

GV giúp học sinh hiểu nghĩa


thêm những từ ngữ được chú


giải trong SGK



<b>-</b>

Giáo viên giải nghĩa thêm các


số chỉ giờ: 19 giờ ( 7 giờ tối ), 15


<i>giờ ( 3 giờ chiều )</i>



<b>-</b>

Giáo viên cho học sinh đọc


nhỏ tiếp nối : 1 em đọc, 1 em


nghe



<b>-</b>

Giáo viên gọi từng tổ đọc.


<b>-</b>

Giáo viên gọi 1 học sinh đọc


lại đoạn 1.



<b>-</b>

Tương tự, Giáo viên cho học


sinh đọc đoạn 2, 3, 4



<b>-</b>

Giáo viên cho học sinh đọc


thầm bản quảng cáo và trả lời


câu hỏi



<b>-</b>

Giáo viên giới thiệu thêm một


số tờ quảng cáo đẹp, phù hợp.



<b>-</b>

Giáo viên chọn đọc mẫu một


đoạn trong tờ quảng cáo và lưu


ý học sinh về giọng đọc ở đoạn


đó.



<b>-</b>

Giáo viên uốn nắn cách đọc


cho học sinh.



<b>-</b>

Giáo viên tổ chức cho 2 đến 3


nhóm thì đọc bài tiếp nối



<b>-</b>

Học sinh laéng nghe



<b>-</b>

Cá nhân, Đồng thanh



<b>-</b>

Học sinh đọc tiếp nối 1 – 2 lượt


bài



<b>-</b>

Cá nhân



<b>-</b>

HS giải nghĩa từ trong SGK.


<b>-</b>

4 học sinh đọc



<b>-</b>

Mỗi tổ đọc tiếp nối



<b>-</b>

Học sinh tiến hành đọc tương tự


như trên



<b>-</b>

Học sinh đọc thầm.




<b>-</b>

Học sinh suy nghĩ và tự do phát


biểu.



<b>-</b>

Học sinh theo dõi.



<b>-</b>

Học sinh lắng nghe



<b>-</b>

HS đọc theo sự hướng dẫn của


GV



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>-</b>

Gọi vài học sinh thi đọc đoạn


văn.



<b>-</b>

Cho học sinh đọc lại cả bài.


<b>-</b>

Giáo viên và cả lớp nhận xét,


bình chọn cá nhân và nhóm đọc


hay nhất.



- GV nhận xét tiết hoïc.



- Chuẩn bị bài : Đối đáp với


vua.



Rút kinh nghiệm


<b>CHÍNH TẢ ( NGHE VIẾT )</b>


Bài : NGHE NHẠC


I/ MỤC TIÊU :



- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng, đẹp bài thơ

<i>Nghe nhạc. Trình bày đúng</i>



khổ thơ, dòng thơ 4 chữ.



- Điền đúng vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng l/n hoặc ut/uc.


II/ CHUẨN BỊ :



<b>-</b>

bảng phụ viết nội dung bài tập ở BT1, 2


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :



<b>NDH</b>

<b>Đ</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của thầy</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của trò</b>



H

Đ

1


KTBC


H

Đ

2


GTB


H

Đ

3


H

ướng



<b>-</b>

GV cho học sinh viết các từ đã học


trong bài trước: tập dượt, dược sĩ, ướt


áo, mong ước.



<b>-</b>

Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>-</b>

Nhận xét bài cũ.



-Giới thiệu bài , ghi tựa



<b>-</b>

Hát



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

dẫn


HS



tìm


hiểu





HĐ4


Củng


cố dặn




Hướng dẫn nghe viết



<i>Hướng dẫn học sinh chuẩn bị </i>



<b>-</b>

Giáo viên đọc bài thơ cần viết


chính tả 1 lần.



<b>-</b>

Gọi học sinh đọc lại bài.



<b>-</b>

Giáo viên hướng dẫn học sinh nắm


nội dung nhận xét bài sẽ viết chính


tả.



+ Bài thơ kể chuyện gì ?


+ Tên bài viết ở vị trí nào ?


<b>-</b>

Giáo viên gọi học sinh đọc từng


câu.



<b>-</b>

Giáo viên hướng dẫn học sinh viết


một vài tiếng khó, dễ viết sai. Giáo



viên gạch chân những tiếng dễ viết


sai, yêu cầu học sinh khi viết bài,


không gạch chân các tiếng này.



<i>Đọc cho học sinh viết</i>



<b>-</b>

GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết,


cầm bút, đặt vở.



<b>-</b>

Giáo viên đọc thong thả từng câu,


từng cụm từ, mỗi câu đọc 2 lần cho


học sinh viết vào vở.



<b>-</b>

Giáo viên theo dõi, uốn nắn, nhắc


nhở tư thế ngồi của học sinh. Chú ý


tới bài viết của những học sinh


thường mắc lỗi chính tả.



<i>Chấm, chữa bài</i>



<b>-</b>

Giáo viên cho HS cầm bút chì chữa


bài.



<b>-</b>

GV đọc chậm rãi, để HS dò lại.


<b>-</b>

HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.



<b>-</b>

GV thu vở, chấm một số bài, sau đó


nhận xét



Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính



tả.



Bài tập 1b: Gọi 1 HS đọc yêu cầu


phần b



<b>-</b>

Cho HS làm bài vào vở bài tập.



<b>-</b>

Học sinh nghe Giáo viên


đọc



<b>-</b>

2 – 3 học sinh đọc



<b>-</b>

Neâu



<b>-</b>

Tên bài viết từ lề đỏ thụt


vào 4 ơ.



<b>-</b>

Học sinh đọc



<b>-</b>

Học sinh viết vào bảng con



<b>-</b>

Cá nhân



<b>-</b>

HS chép bài chính tả vào


vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>-</b>

GV tổ chức cho HS thi làm bài tập


nhanh, đúng.



<b>-</b>Gọi học sinh đọc bài làm của mình :


ơng bụt bục gỗ chim



cút



hoa


cúc


Bài tập 2 : Cho HS nêu yêu cầu



<b>-</b>

Cho HS làm bài vào vở bài tập.


<b>-</b>

GV tổ chức cho HS thi làm bài tập


nhanh, đúng, mỗi dãy cử 2 bạn thi


tiếp sức.



<b>-</b>

Gọi học sinh đọc bài làm của mình


- GV nhận xét tiết học.



- Tuyên dương những học sinh viết


bài sạch, đẹp, đúng chính tả.



Rút kinh nghiệm


<b>Tốn</b>



Bài : LUYỆN TẬP


I/ MỤC TIÊU :



- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ hai lần khơng liền


nhau ).



- Biết tìm số bị chia, giải bài tốn có 2 phép tính.




II/ CHUẨN BỊ : Trị chơi phục vụ cho việc giải bài tập.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :



<b>NDH</b>

<b>Đ</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của thầy</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của trị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

KTBC


H

Đ

2


GTB


H

Đ

3


H

ướng


dẫn HS


tìm


hiểu



HĐ4


Củng


cố dặn




một chữ số ( tiếp theo )



<b>-</b>

GV sửa bài tập sai nhiều của


HS



<b>-</b>

Nhận xét vở HS



Giới thiệu bài: Luyện tập


Hướng dẫn thực hành :


Bài 1 : đặt tính rồi tính :




<b>-</b>

<b>GV gọi HS đọc yêu cầu và</b>


<b>làm bài</b>



<b>-</b>

<b>GV cho 3 tổ cử đại diện lên</b>


<b>thi đua sửa bài qua trò chơi : </b>

<i><b>“</b></i>


<i><b>Ai nhanh, ai đúng”</b></i>

<b>.</b>



<b>-</b>

<b>Lớp Nhận xét về cách đặt</b>


<b>tính và cách tính của bạn</b>



<b>-</b>

<b>GV gọi HS nêu lại cách đặt</b>


<b>tính và cách tính</b>



<b>-</b>

<b>GV Nhận xét</b>


Bài 2 :



<b>-</b>

GV gọi HS đọc đề bài, tìm hiểu


đề



<b>-</b>

Yêu cầu HS làm bài.


<b>-</b>

Gọi học sinh lên sửa bài.


<b>-</b>

Giáo viên nhận xét


Bài 3 : Tìm x :



<b>-</b>

<b>GV gọi HS đọc yêu cầu và</b>


<b>làm bài</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên cho học sinh nhắc</b>


<b>lại cách tìm số bị chia chưa biết</b>




<b>-</b>

<b>GV cho 3 tổ cử đại diện lên</b>


<b>thi đua sửa bài qua trị chơi : </b>

<i><b>“</b></i>


<i><b>Ai nhanh, ai đúng”</b></i>

<b>.</b>



<b>-</b>

<b>GV Nhận xét</b>



Bài 4 : GV gọi HS đọc yêu cầu


<b>-</b>

<b>Yêu cầu học sinh làm bài</b>


-Hôm nay chúng ta học bài gì?


<b>-</b>

<b>GV Nhận xét</b>



- GV nhận xét tiết học.



- Chuẩn bị: Chia số có bốn chữ số


cho số có một chữ số.



4.Giải toán:



Bài giải:


Chu vi hình vng là:


1508 x 4 = 6032 (m)


Đáp số: 6032 m.


1.Đặt tính rồi tính:



a) 1324 x 2 b) 2308 x 3


1719 x 4 1206 x 5


1324 1719 2308 1206


x 2 x 4 x 3 x 5



2648 6876 6924 6030


2.Giải tốn:



Bài giải:



Số tiền An mua 3 cái bút là:


2500 x 3 = 7500( đồng )



Số tiền cô bán hàng phải trả cho


An laø:



8000- 7500 = 500( đồng )


Đáp số: 500 đồng.



3.Tìm x



a) x : 3 = 1527 b) x : 4=1823


x = 1527 x3 x =1823 x 4


x = 4581 x = 6492


4.Viết số thích hơpï vào chỗ chấm?


a)Có 7 ơ vng đã tơ màu.Tơ màu


thêm 2 để trở thành hình vng có


9 ơ vng.



b) Có 8 hình vng dã tơ màu. Tơ


màu thêm 4 hình vng nữa để trở


thành hình chữ nhật có tất cả 12 ơ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>Bài : LÁ CÂY</b>



I/ MỤC TIÊU :



- Biết được cấu tạo ngoài của lá cây.



- Biết được sự đa dạng về màu sắc, hình dạng và độ lớn của lá cây, biết phân


loại các lá cây sưu tầm được. Biết quá trình quang hợp của lá vào ban ngày và


<i>ban đêm.</i>



- HS có ý thức bảo vệ cây xanh.


II/ CHUẨN BỊ:



các hình trong SGK trang 86, 87, sưu tầm các lá cây khác nhau.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :



<b>NDH</b>

<b>Đ</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của thầy</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của trị</b>



H

Đ

1


KTBC


H

Đ

2


GTB


H

Đ

3


H

ướng


dẫn HS


tìm hiểu



Rễ cây ( tiếp theo )



<b>-</b>

Rễ cây có chức năng gì ?


<b>-</b>

Giáo viên nhận xét, đánh giá.


<b>-</b>

Nhận xét bài cũ




<b>-</b>

Giới thiệu bài

: Lá cây


-Thảo luận nhóm



<b>-</b>

Giáo viên cho học sinh làm việc


theo nhóm:



Quan sát các hình 1, 2, 3, 4


trang 86, 87 trong SGK và kết hợp


quan sát những lá cây học sinh


mang đến lớp.



Nói về màu sắc, hình dạng,



<b>-</b>

Hát



<b>-</b>

Học sinh trình bày



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>



HĐ4


Củng cố


dặn dị



kích thước của những lá cây quan


sát được.



Hãy chỉ đâu là cuống lá,


phiến lá của một số lá cây sưu tầm


được.




<b>-</b>

Giáo viên yêu cầu đại diện các


nhóm trình bày kết quả thảo luận


của nhóm mình.



<i>Kết luận: Lá cây thường có màu</i>


<i>xanh lục, một số ít lá có màu đỏ</i>


<i>hoặc vàng. Lá cây có nhiều hình</i>


<i>dạng và độ lớn khác nhau. Mỗi</i>


<i>chiếc lá thường có cuống lá và</i>


<i>phiến lá, trên phiến lá có gân lá. </i>



-Làm việc với vật thật



<b>-</b>

Giáo viên phát cho mỗi nhóm


một tờ bìa và băng dính. Nhóm


trưởng u cầu các bạn đính các lá


cây đã sưu tầm được theo từng loại


và ghi chú ở dưới theo từng nhóm


có kích thước, hình dạng tương tự


nhau.



<b>-</b>

Các nhóm giới thiệu bộ sưu tập


các loại lá của mình trước lớp và


nhận xét nhóm nào sưu tầm được


nhiều, trình bày đúng, đẹp và


nhanh



- GV nhận xét tiết học.




- Chuẩn bị : bài 42: Khả năng kì


diệu của lá cây.



<b>-</b>

Đại diện các nhóm trình bày


kết quả thảo luận của nhóm


mình



<b>-</b>

Các nhóm khác nghe và bổ


sung.



<b>-</b>

Học sinh quan sát, thảo luận


nhóm và ghi kết quả ra giấy



<b>-</b>

Đại diện các nhóm trình bày


kết quả thảo luận của nhóm


mình



<b>-</b>

Các nhóm khác nghe và bổ


sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Thứ tư , ngày 16 tháng 02 năm 2011</b>



<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>


Bài : NHÂN HĨA .



ƠN CÁCH ĐẶT VAØ TRẢ LỜI CÂU HỎI “ NHƯ THẾ NÀO ?”


I/ MỤC TIÊU :



- Tìm được những vật được nhân hóa, cách nhân hóa trong bài thơ ngắn ( BT 1 )


- Biết cách trả lời câu hỏi Như thế nào? ( BT 2 )




- Đặt được câu hỏi cho bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Như thế nào? ( BT 3)


II/ CHUẨN BỊ :



bảng phụ viết nội dung ở BT1, 2, 3.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :



<b>NDH</b>

<b>Đ</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của thầy</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của trị</b>



H

Đ

1


KTBC


H

Đ

2


GTB


H

Đ

3


H

ướng


dẫn HS


tìm


hiểu





-Mở rộng vốn từ: Sáng tạo. Dấu


phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi



<b>-</b>

Giáo viên cho học sinh sửa lại


bài tập đã làm.



<b>-</b>

Giáo viên nhận xét, cho điểm


Giới thiệu bài , ghi tựa




-Nhân hoá.


Bài tập 1



<b>-</b>

Cho HS mở SGK và nêu yêu cầu


phần a



<b>-</b>

Đọc thầm bài thơ để tìm những


sự vật được nhân hố



<b>-</b>

Giáo viên đưa ra đồng hồ báo


thức, chỉ cho các em thấy cách


miêu tả đồng hồ báo thức: kim giờ


chạy chậm, kim phút đi từng bước,


kim giây phóng tất nhanh.



<b>-</b>

Giáo viên cho học sinh làm bài


<b>-</b>

Làm bài trên bảng và gọi học


sinh đọc bài làm



+ Qua bài tập trên, các em


thấy có mấy cách nhân hoá sự


vật ?



<b>-</b>

Haùt



<b>-</b>

Học sinh sửa bài



<i><b>-</b></i>

<i>Đọc bài thơ và viết câu trả</i>


<i>lời cho các câu hỏi trong bảng</i>


<i>dưới đây: </i>




<b>-</b>

Trong bài thơ, có 6 sự vật


được nhân hoá: mặt trời, mây,


trăng sao, đất, mưa, sấm



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HĐ4


Củng


cố dặn


dị



<b>-</b>

Giáo viên cho học sinh nêu yêu


cầu phần b



<b>-</b>

Giáo viên cho học sinh làm bài


và đọc bài làm



<b>-</b>

Giáo viên chốt lại: nhà thơ đã


dùng biện pháp nhân hoá để tả


đặc điểm của kim giờ, kim phút,


kim giây một cách sinh động



-Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi


như thế nào ?



<i>Bài tập 2</i>



<b>-</b>

Cho học sinh mở SGK và nêu


u cầu



<b>-</b>

Giáo viên cho học sinh làm bài



và đọc bài làm



A, Bác kim giờ nhích về phía trước


từng li, từng li.



B, Anh kim phút đi lầm lì từng


bước, từng bước.



C, Bé kim giây chạy lên trước


hàng rất nhanh.



<i>Bài tập 3</i>



<b>-</b>

Giáo viên cho học sinh nêu yêu


cầu



<b>-</b>

Giáo viên cho học sinh làm bài


và đọc bài làm



- GV nhận xét tiết học.



- Chuẩn bị bài : Mở rộng vốn từ:


Nghệ thuật. Dấu phẩy.



<b>-</b>

Có 2 cách nhân hố:


<b>-</b>

Học sinh làm bài


<b>-</b>

Cá nhân



HS làm bài trên bảng, cả lớp


làm bài vào vở bài tập




<b>-</b>

Nhận xét bài của bạn, chữa


bài theo bài chữa của GV nếu


sai



<b>-</b>

HS làm bài trên bảng, cả lớp


làm bài vào vở bài tập



<b>-</b>

Nhận xét bài của bạn, chữa


bài theo bài chữa của GV nếu


sai



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tập viết </b>



Bài : ÔN CHỮ HOA : Q


I/ MỤC TIÊU :



Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Q ( 1 dòng ), T, S ( 1 dòng ) Viết đúng


tên riêng: Quang Trung ( 1 dòng ) bằng chữ cỡ nhỏ và câu ứng dụng: Quê em


đồng lúa, nương dâu / Bên địng sơng nhỏ, nhịp cầu bắc ngang ( 1 lần ) bằng


chữ cỡ nhỏ.



II/ CHUẨN BỊ :



<b>-</b>

chữ mẫu Q, tên riêng: Quang Trung và câu ca dao trên dịng kẻ


ơ li.



III/ CÁC HOẠT ĐỘNG :


<b>NDH</b>

<b>Đ</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của thầy</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của trị</b>




H

Đ

1


KTBC


H

Đ

2


GTB


H

Đ

3


H

ướng


dẫn HS


tìm hiểu





<b>-</b>

<b>GV nhận xét bài viết của học</b>


<b>sinh.</b>



<i><b>-</b></i>

<b>Cho học sinh viết vào bảng</b>


<b>con : Phan Bội Châu </b>



<b>-</b>

<b>Nhận xét </b>



Giới thiệu bài : Ghi bảng : Ôn


chữ hoa : Q



- Hướng dẫn viết trên bảng con


<i><b>Luyện viết chữ hoa</b></i>



<b>-</b>

<b>GV gắn chữ Q trên bảng</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên cho học sinh quan sát,</b>


<b>thảo luận nhóm đơi và nhận xét,</b>



<b>trả lời câu hỏi : </b>



+ Chữ Q gồm những nét nào?


<b>-</b>

<b>Cho HS viết vào bảng con</b>



<b>-</b>

<b>GV viết mẫu và kết hợp nhắc</b>


<b>lại cách viết T, S</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên gọi học sinh trình bày</b>


<b>-</b>

<b>Giáo viên viết chữ T, S hoa cỡ</b>


<b>nhỏ trên dòng kẻ li ở bảng lớp cho</b>


<b>học sinh quan sát vừa viết vừa</b>


<b>nhắc lại cách viết.</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên cho HS viết vào bảng</b>


<b>con </b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên nhận xét.</b>



<i><b>Luyện viết từ ngữ ứng dụng</b></i>



<b>-</b>

<b>Hát</b>



<b>- Viết bảng</b>



<b>-</b>

<b>Cá nhân</b>



<b>-</b>

<b>HS quan sát và trả lời</b>



<b>-</b>

<b>Hoïc sinh quan sát, thảo</b>



<b>luận nhóm đôi</b>



<b>-</b>

<b>Học sinh trả lời </b>



<b>-</b>

<b>Học sinh viết bảng con</b>


<b>-</b>

<b>Chữ Q hoa cỡ nhỏ : 2 lần</b>


<b>-</b>

<b>Chữ T, S hoa cỡ nhỏ : 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>( teân rieâng )</b></i>



<b>-</b>

<b>GV cho học sinh đọc tên riêng:</b>


<b>Quang Trung</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên giới thiệu: Quang</b>


<b>Trung là tên hiệu của Nguyễn</b>


<b>Huệ ( 1753 – 1792 ): người anh</b>


<b>hùng dân tộc đã có cơng lớn trong</b>


<b>cuộc đại phá qn Thanh. </b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên cho học sinh quan sát</b>


<b>và nhận xét các chữ cần lưu ý khi</b>


<b>viết.</b>



+ Trong từ ứng dụng, các


chữ có chiều cao như thế nào ?



+ Khoảng cách giữa các con


chữ như thế nào ?



+ Đọc lại từ ứng dụng




<b>-</b>

<b>GV viết mẫu tên riêng theo chữ</b>


<b>cỡ nhỏ trên dòng kẻ li ở bảng lớp,</b>


<b>lưu ý cách nối giữa các con chữ và</b>


<b>nhắc học sinh Quang Trung là tên</b>


<b>riêng nên khi viết phải viết hoa 2</b>


<b>chữ cái đầu Q, T</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên cho HS viết vào bảng</b>


<b>con từ Quang Trung 2 lần</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên nhận xét, uốn nắn về</b>


<b>cách viết.</b>



<i><b>Luyện viết câu ứng dụng </b></i>



<b>-</b>

<b>GV viết câu tục ngữ mẫu và cho</b>


<b>học sinh đọc </b>



<b>+ Các chữ đó có độ cao như</b>


<b>thế nào ?</b>



<b>+ Câu ca dao có chữ nào</b>


<b>được viết hoa ?</b>



<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh luyện</b>


<b>viết trên bảng con chữ </b>

<i><b>Quê, Bên</b></i>

<b>. </b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên nhận xét, uốn nắn</b>


-Hướng dẫn HS viết vào vở Tập



viết



<b>-</b>

<b>Cho học sinh viết vào vở. </b>



<b>-</b>

<b>GV quan sát, nhắc nhở HS ngồi</b>



<b>-</b>

<b>Cá nhân </b>



<b>-</b>

<b>Học sinh quan sát và nhận</b>


<b>xét.</b>



<b>-</b>

<b>Trong từ ứng dụng, các</b>


<b>chữ Q, T, g cao 2 li rưỡi, chữ</b>


<b>u, a, n, r cao 1 li.</b>



<b>-</b>

<b>Khoảng cách giữa các con</b>


<b>chữ bằng một con chữ o</b>


<b>- Cá nhân</b>



<b>-</b>

<b>Học sinh viết bảng con</b>


<b>-</b>

<b>Cá nhân</b>



<b>-</b>

<b>Học sinh viết bảng con</b>



<b>-</b>

<b>HS viết vở</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HĐ4


Củng cố


dặn dò




<b>chưa đúng tư thế và cầm bút sai,</b>


<b>chú ý hướng dẫn các em viết đúng</b>


<b>nét, độ cao và khoảng cách giữa</b>


<b>các chữ, trình bày câu tục ngữ</b>


<b>theo đúng mẫu.</b>



Chấm, chữa bài



<b>-</b>

<b>Giáo viên thu vở chấm nhanh</b>


<b>khoảng 5 – 7 bài. Nêu nhận xét về</b>


<b>các bài đã chấm để rút kinh</b>


<b>nghiệm chung</b>



Thi đua :



<b>-</b>

<b>Cho 4 tổ thi đua viết câu: </b>

<i><b>“ Queâ</b></i>



<i><b>cha đất tổ”.</b></i>



<b>-</b>

<b>Nhận xét, tuyên dương học sinh</b>


<b>viết đẹp.</b>



- GV nhận xét tiết học.



- Luyện viết thêm trong vở tập viết


để rèn chữ đẹp.



- Chuẩn bị : bài : Ôn chữ hoa : R.



Bài : CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ



I/ MỤC TIÊU :



- Biết chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số( trường hợp chia hết, thương có 4


chữ số và thương có 3 chữ số).



-Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.


<i> II/ CHUẨN BỊ :</i>



Đồ dùng dạy học phục vụ cho việc giải bài tập


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


<b>NDH</b>

<b>Đ</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của thầy</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của trị</b>



H

Đ

1


KTBC


H

Đ

2


GTB


H

Đ

3


H

ướng


dẫn HS


tìm


hiểu



-Luyện tập



GV sửa bài tập sai nhiều của


HS



Nhận xét vở HS




-Giới thiệu bài : Chia số có bốn


chữ số với số có một chữ số


-H. dẫn HS thực hiện phép chia



<b>a.</b>

<b>Phép chia 6369 : 3</b>


<b>-</b>

<b>GV viết lên bảng phép tính :</b>


<b>6369 : 3 = ? và yêu cầu HS suy</b>


<b>nghĩ để tìm kết quả của phép</b>



<b>-</b>

Hát



1.Đặt tính rồi tính:



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>



<b>tính này</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên gọi HS lên bảng</b>


<b>đặt tính theo cột dọc</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên gọi học sinh nêu</b>


<b>cách đặt tính</b>



<b>-</b>

<b>u cầu HS cả lớp suy nghĩ</b>


<b>và tự thực hiện phép tính trên,</b>


<b>nếu HS tính đúng, GV cho HS</b>


<b>nêu cách tính, sau đó GV nhắc</b>


<b>lại để HS cả lớp ghi nhớ. Nếu</b>


<b>HS cả lớp không tính được, GV</b>


<b>hướng dẫn HS tính từng bước</b>



<b>như phần bài học của SGK</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên hướng dẫn: bắt</b>


<b>đầu chia từ trái sang phải, từ</b>


<b>hàng cao nhất đến hàng thấp</b>


<b>nhất.</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên: trong lượt chia</b>


<b>thứ tư, số dư là 0. Vậy ta nói</b>


<b>phép chia 6369 : 3 = 2123 là</b>


<b>phép chia hết.</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên gọi một số học</b>


<b>sinh nhắc lại cách thực hiện</b>


<b>phép chia.</b>



<b>b.</b>

<b>Phép chia 1276 : 4</b>


<b>-</b>

<b>GV viết lên bảng phép tính:</b>


<b>1276 : 4 = ? và yêu cầu HS suy</b>


<b>nghĩ để tìm kết quả của phép</b>


<b>tính này</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên gọi HS lên bảng</b>


<b>đặt tính theo cột dọc</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên gọi học sinh nêu</b>


<b>cách đặt tính</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên hướng dẫn chia từ</b>


<b>trái sang phải, từ hàng cao</b>



<b>nhất đến hàng thấp nhất.</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên gọi một số học</b>


<b>sinh nhắc lại cách thực hiện</b>


<b>phép chia.</b>



Hướng dẫn học sinh thực hành



<b>-</b>

HS suy nghĩ để tìm kết quả


<b>-</b>

Cá nhân



<b>-</b>

HS suy nghĩ để tìm kết quả


<b>-</b>

Cá nhân



1.Tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

HĐ4


Củng


cố dặn


dị



Bài 1 : tính :



<b>-</b>

<b>GV gọi HS đọc yêu cầu và</b>


<b>làm bài</b>



<b>-</b>

<b>GV cho 3 tổ cử đại diện lên</b>


<b>thi đua sửa bài qua trò chơi : </b>

<i><b>“</b></i>


<i><b>Ai nhanh, ai đúng”.</b></i>




<b>-</b>

<b>GV gọi HS nêu lại cách thực</b>


<b>hiện </b>



<b>-</b>

<b>GV Nhận xét</b>


Bài 2 :



<b>-</b>

GV gọi HS đọc đề bài



+ Bài tốn cho biết gì ?


+ Bài tốn hỏi gì ?


<b>-</b>

u cầu HS làm bài.


<b>-</b>

Gọi học sinh lên sửa bài.


<b>-</b>

Giáo viên nhận xét.



Bài 3 : Tìm x :


<b>-</b>

GV gọi HS đọc yêu cầu



<b>-</b>

Giáo viên yêu cầu học sinh


nhắc lại cách tìm thừa số chưa


biết



<b>-</b>

Yêu cầu HS làm bài.


<b>-</b>

Gọi học sinh lên sửa bài.


<b>-</b>

Giáo viên nhận xét.


- GV nhận xét tiết học.



- Chuẩn bị: Chia số có bốn chữ


số với số có một chữ số ( tiếp


theo ).




2.Giải tốn:



Bài giải:



Số gói bánh trong một thùng có


là:



1648 : 4 = 412 (gói bánh)


Đáp số: 412 gói bánh.



3.Tìm x



a) X x 2 = 1846 b) 3 x X = 1578


X = 1846 : 2 X = 1578 :


3



X = 923 X = 526



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Thứ năm , ngày 17 tháng 02 năm 2011



<b>Chính tả ( Nghe vieát )</b>



Bài : NGƯỜI SÁNG TÁC “QUỐC CA” VIỆT NAM


I/ MỤC TIÊU :



- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn văn Người sáng tác Quốc ca


Việt Nam. Trình bày bài viết rõ ràng, sạch sẽ, đúng hình thức văn xi.



- Làm đúng bài tập và đặt câu phân biệt một số chữ có âm đầu hoặc vần dễ


lẫn: l / n hoặc ut/uc.




II/ CHUẨN BỊ :



<b>-</b>

bảng phụ viết bài Người sáng tác Quốc ca Việt Nam


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


<b>NDH</b>

<b>Đ</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của thầy</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của trị</b>



H

Đ

1


KTBC


H

Đ

2


GTB


H

Đ

3


H

ướng


dẫn HS


tìm hiểu





<i><b>-</b></i>

GV gọi 3 học sinh lên bảng viết


các từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng


l / n hoặc ut/uc



<b>-</b>

Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>-</b>

Nhận xét bài cũ.



Giới thiệu bài

, ghi tựa


-Hướng dẫn học sinh nghe-viết


<i>Hướng dẫn học sinh chuẩn bị </i>




<b>-</b>

Giáo viên đọc đoạn văn cần viết


chính tả 1 lần.



<b>-</b>

Gọi học sinh đọc lại bài.


<b>-</b>

Giáo viên giải nghĩa từ:



<i>Quốc hội: cơ quan do nhân dân cả</i>


nước bầu ra, có quyền cao nhất.


<i>Quốc ca: bài hát chính thức của</i>


một nước, dùng khi có nghi lễ


trọng thể.



<b>-</b>

Giáo viên cho học sinh xem ảnh


nhạc sĩ Văn Cao – người sáng tác


Quốc ca Việt Nam



<b>-</b>

Giáo viên hướng dẫn học sinh


nắm nội dung nhận xét bài sẽ viết


chính tả.



<b>-</b>

Hát



<b>-</b>

Học sinh lên bảng viết, cả


lớp viết bảng con.



<b>-</b>

Học sinh nghe Giáo viên


đọc



<b>-</b>

2 – 3 học sinh đọc.




<b>-</b>

Học sinh quan sát



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

HĐ4


Củng cố


dặn dị



+ Tên bài viết ở vị trí nào ?


+ Đoạn văn có mấy câu ?



+ Những chữ nào trong đoạn văn


cần viết hoa ?



<b>-</b>

Giáo viên gọi học sinh đọc từng


câu.



<i><b>-</b></i>

Giáo viên hướng dẫn học sinh


viết một vài tiếng khó, dễ viết sai.


<i><b>-</b></i>

Giáo viên gạch chân những


tiếng dễ viết sai.



<i>Đọc cho học sinh viết </i>



<b>-</b>

Nhắc lại cách ngồi viết, cầm


bút, đặt vở.



<b>-</b>

Giáo viên đọc thong thả từng


câu, từng cụm từ, mỗi câu đọc 2


lần cho học sinh viết vào vở.



<i><b>-</b></i>

Giáo viên theo dõi, uốn nắn,



nhắc nhở tư thế ngồi của học sinh.


<i>Chấm, chữa bài</i>



<b>-</b>

Giáo viên cho HS cầm bút chì


chữa bài.



<b>-</b>

GV hướng dẫn HS gạch chân


chữ viết sai, sửa vào cuối bài.


Hướng dẫn HS tự ghi số lỗi ra lề


vở



<b>-</b>

HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.


<b>-</b>

GV thu vở, chấm một số bài


<b>-</b>

H. dẫn HS làm bài tập chính tả


Bài tập 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu


phần a



<b>-</b>

Cho HS làm bài vào vở bài tập.


<b>-</b>

GV tổ chức cho HS thi làm bài


tập nhanh, đúng.



<b>-</b>

Gọi học sinh đọc bài làm của


mình.



Bài tập 2: b Gọi 1 HS đọc yêu cầu


<b>-</b>

Cho HS làm bài vào vở bài tập.


<b>-</b>

GV tổ chức cho HS thi làm bài



<b>-</b>

Đoạn văn có 5 câu




<b>-</b>

Những chữ đầu mỗi câu, tên


riêng Văn Cao, Tiến qn ca.



<b>-</b>

Học sinh đọc



<b>-</b>

Học sinh viết vào bảng con



<b>-</b>

Cá nhân



<b>-</b>

HS viết bài chính tả vào vở



<b>-</b>

Học sinh sửa bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

tập nhanh, đúng.



<b>-</b>

Gọi học sinh đọc bài làm của


mình



- GV nhận xét tiết học.



- Tun dương những học sinh viết


bài sạch, đẹp, đúng chính tả.



<b>Rút kinh nghiệm</b>


<b>TỐN </b>



Bài : CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ ( TT )


I/ MỤC TIÊU :




- Biết chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số ( trường hợp chia có dư, thương có


4 chữ số và thương có 3 chữ số)



- Vận dụng phép chia để làm tính và giải tốn.


II/ CHUẨN BỊ :



Đồ dùng dạy học phục vụ cho việc giải bài tập


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


<b>NDH</b>

<b>Đ</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của thầy</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của trị</b>



H

Đ

1


KTBC


H

Đ

2


GTB


H

Đ

3


H

ướng


dẫn HS


tìm


hiểu



-Chia số có bốn chữ số với số có


một chữ số



GV sửa bài tập sai nhiều của HS


Nhận xét vở HS



<i>- Giới thiệu bài</i>

<i> : ghi tựa</i>



Hướng dẫn học sinh thực hiện



phép chia



<b>Phép chia 9365 : 3</b>



<b>-</b>

Hát


1.Tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>



<b>-</b>

<b>GV viết lên bảng phép tính :</b>


<b>9365 : 3 = ? và yêu cầu HS suy</b>


<b>nghĩ để tìm kết quả của phép</b>


<b>tính này</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên gọi HS lên bảng đặt</b>


<b>tính theo cột dọc</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên gọi học sinh nêu</b>


<b>cách đặt tính</b>



<b>-</b>

<b>Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và</b>


<b>tự thực hiện phép tính</b>



<b>-</b>

<b>GV hướng dẫn HS tính từng</b>


<b>bước như phần bài học của SGK</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên: trong lượt chia thứ</b>


<b>tư, số dư là 2. Vậy ta nói phép</b>


<b>chia 9365 : 3 = 3121 là phép chia</b>


<b>có dư.</b>




<b>-</b>

<b>Giáo viên gọi một số học sinh</b>


<b>nhắc lại cách thực hiện phép</b>


<b>chia.</b>



<b>Pheùp chia 2249 : 4</b>



<b>-</b>

<b>GV viết lên bảng phép tính:</b>


<b>2249 : 4 = ? và yêu cầu HS suy</b>


<b>nghĩ để tìm kết quả của phép</b>


<b>tính này</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên gọi HS lên bảng đặt</b>


<b>tính theo cột dọc</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên gọi học sinh nêu</b>


<b>cách đặt tính</b>



<b>-</b>

<b>u cầu HS cả lớp suy nghĩ và</b>


<b>tự thực hiện phép tính trên</b>



<b>-</b>

<b>GV hướng dẫn HS tính từng</b>


<b>bước như SGK</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên hướng dẫn: bắt đầu</b>


<b>chia từ trái sang phải, từ hàng</b>


<b>cao nhất đến hàng thấp nhất.</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên: trong lượt chia thứ</b>


<b>tư, số dư là 1. Vậy ta nói phép</b>



<b>chia 2249 : 4 = 562 là phép chia</b>


<b>có dư.</b>



<b>-</b>

<b>Nhắc lại cách thực hiện phép</b>



<b>-</b>

HS suy nghĩ để tìm kết quả


<b>-</b>

Cá nhân



- Cho HS nêu cách tính



<b>-</b>

HS suy nghĩ để tìm kết quả


<b>-</b>

Cá nhân



1.Tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

HĐ4


Củng


cố dặn


dị



<b>chia.</b>



Hoạt động 2: hướng dẫn học sinh


thực hành



Bài 1 : tính :



<b>-</b>

<b>GV gọi HS đọc yêu cầu và làm</b>


<b>bài</b>




<b>-</b>

<b>GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi</b>


<b>đua sửa bài qua trò chơi : </b>

<i><b>“ Ai</b></i>


<i><b>nhanh, ai đúng”.</b></i>



<b>-</b>

<b>GV gọi HS nêu lại cách thực</b>


<b>hiện </b>



<b>-</b>

<b>GV Nhaän xét</b>


Bài 2 :



<b>-</b>

GV gọi HS đọc đề bài



+ Bài tốn cho biết gì ?


+ Bài tốn hỏi gì ?



+ Muốn biết có 1280 bánh


xe thì lắp được nhiều nhất bao


nhiêu xe tải như thế và còn thừa


mấy bánh xe ta làm như thế nào?



<b>-</b>

Yêu cầu HS làm bài.


<b>-</b>

Gọi học sinh lên sửa bài.


<b>-</b>

Giáo viên nhận xét.



<b>-</b>

Bài 3

: GV gọi HS đọc yêu cầu


<b>-</b>

Yêu cầu HS làm bài.



<b>-</b>

Hôm nay chúng ta học bài gi?


GV nhận xét tiết học.




-Chuẩn bị : bài Luyện tập.



09 07 4


1 1



<b>-</b>

Học sinh đọc


<b>-</b>

Nêu



<b>-</b>

Ta laáy 1280 : 6



<b>-</b>

1 HS lên bảng làm bài.


2.Giải tốn



Bài giải



Ta có : 1250 : 4 = 312 ( dư 2 )


Vậy có 1250 bánh xe thì lắp được


nhiều nhất 312 xe tải và cịn thừa 2



bánh xe



Đáp số : 312 xe tải và thừa 2 bánh


xe



<b>-</b>

Cả lớp làm vở.


<b>-</b>

Lớp nhận xét


<b>-</b>

Học sinh đọc


<b>-</b>

Học sinh nhắc lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Thủ công</b>




Bài : ĐAN NONG ĐÔI ( Tiết 1 )


I/ MỤC TIÊU :



- Học sinh biết cách đan nong đôi.



- Học sinh đan được nong đôi. Dán được nẹp xung quanh tấm đan.


- Học sinh u thích các sản phẩm đan nan.



II/ CHUẨN BỊ :



mẫu tấm đan nong đơi bằng bìa ( hoặc giấy thủ cơng dày, lá dừa, tre, nứa …) có


kích thước đủ lớn để học sinh quan sát, các nan dọc và nan ngang khác màu


nhau.



Tranh quy trình đan nong đôi, các đan nan mẫu ba màu khác nhau.


Tấm đan nong mốt bài trước để so sánh.



Kéo, thủ cơng, bút chì.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:


<b>NDH</b>

<b>Đ</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của thầy</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của trị</b>



H

Đ

1


KTBC


H

Đ

2


GTB


H

Đ

3


H

ướng


dẫn HS



tìm


hiểu





<i>*Ổn định: </i>



Đan nong mốt



<b>-</b>

Kiểm tra đồ dùng của học sinh.


<b>-</b>

Tuyên dương những bạn đan đẹp.


* Đan nong đôi



Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét


<b>-</b>

Giáo viên giới thiệu cho học sinh


mẫu tấm đan nong đôi, gắn tiếp mẫu


đan nong mốt bên cạnh.



+ Nhận xét 2 tấm đan ( giống và


khác nhau)



<b>-</b>

Gọi học sinh nhắc lại



<b>-</b>

Giáo viên liên hệ thực tế: khi cần


những tấm nan to, chắc chắn và khít thì


người ta sẽ áp dụng đan nong đôi. Đan


nong đôi được ứng dụng để làm đồ


dùng trong gia đình như đan những tấm


phên, liếp, đan nong, nia. Trong bài


học ngày hôm nay, để làm quen với



việc đan nan, chúng ta sẽ học cách đan


nong đơi bằng giấy bìa với cách đan



<b>-</b>

Hát



Giống: kích thước 2 tấm


giống nhau, xung quanh


tấm nan có nẹp, các nan


bằng nhau



Khác: ở cách đan



<b>-</b>

3 bước



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

HĐ4


Củng


cố dặn


dị



đơn giản nhất.



-Giáo viên hướng dẫn mẫu



<b>-</b>

Giáo vieân treo tranh quy trình đan


nong đôi lên bảng.



+ Để đan được nong đôi, phải thực


hiện mấy bước?



<b>-</b>

Treo tranh quy trình đan nong mốt



lên bảng.



+ So saùnh quy trình đan nong đôi


và đan nong mốt



<i><b>a) Bước 1 : Kẻ, cắt các nan</b></i>


<i><b>đan .</b></i>



<i><b>b) Bước 2 : Đan nong đôi.</b></i>


<b>-</b>

Giáo viên gắn sơ đồ đan nong đôi


<b>-</b>

lưu ý

: đan xong mỗi nan ngang phải


dồn nan cho khít rồi mới đan tiếp nan


sau



<i><b>c) Bước 3 : Dán nẹp xung</b></i>


<i><b>quanh tấm đan.</b></i>



<b>-</b>

Bôi hồ vào mặt sau của 4 nan cịn lại.


Sau đó lần lượt dán từng nan xung


quanh tấm đan để giữ cho các nan


trong tấm đan khơng bị tuột.



<b>-</b>

Nhắc lại cách đan nong đôi và nhận


xét



<b>-</b>

Cho học sinh thực hành kẻ, cắt các


nan đan bằng giấy và đan nong đơi


theo nhóm.



<b>-</b>

Giáo viên quan sát, giúp đỡ những



em cịn lúng túng.



- Trình bày sản phẩm của mình.



<b>-</b>

Đánh giá kết quả thực hành của học


sinh.



-Chuẩn bị : Đan nong đôi ( tiết 2 )


-Nhận xét tiết học



<b>-</b>

Học sinh quan saùt



Học sinh lắng


nghe Giáo viên hướng dẫn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Thứ sáu , ngày 18 tháng 02 năm 2011</b>



<b>TẬP LÀM VĂN </b>



<b>Bài : KỂ LẠI MỘT BUỔI BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT</b>


I/ MỤC TIÊU :



- Kể lại một vài nét nổi bật của buổi biểu diễn nghệ thuật theo gợi ý SGK.


- Dựa vào những điều vừa kể, viết được một đoạn văn ( khoảng 7 câu ) kể lại


một buổi biểu diễn nghệ thuật



II/ CHUẨN BỊ :



Tranh, ảnh về các loại hình nghệ thuật: kịch, chèo, hát, múa, xiếc, liên hoan


văn nghệ của học sinh trong trường, lớp, bảng lớp viết gợi ý cho bài kể.




III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ

YẾU :


<b>NDH</b>

<b>Đ</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của thầy</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của trò</b>



H

Đ

1


KTBC


H

Đ

2


GTB


H

Đ

3


H

ướng


dẫn HS


tìm hiểu





<i>- Nói, viết về một người lao động trí óc</i>


<b>-</b>

Giáo viên cho 3 học sinh lần lượt kể


trước lớp, mỗi học sinh kể về một


người lao động trí óc mà em biết



<b>-</b>

Nhận xét.



Giới thiệu bài: Kể lại một buổi biểu


diễn nghệ thuật



-Nói về một buổi biểu diễn nghệ thuật


<b>-</b>

Giáo viên gọi 1 học sinh đọc yêu


cầu của bài




<b>-</b>

Giáo viên cho học sinh đọc các câu


hỏi gợi ý.



<b>a)</b>

Đó là buổi biểu diễn nghệ thuật gì


: kịch, ca nhạc, múa, xiếc,…?



<b>b)</b>

Buổi diễn được tổ chức ở đâu?


Khi nào?



<b>c)</b>

Em cùng xem với những ai?



<b>-</b>

Hát



<b>-</b>

Học sinh kể



<b>-</b>

Học sinh nêu.


<b>-</b>

Học sinh đọc



<b>-</b>

Đó là buổi biểu diễn


nghệ thuật xiếc.



<b>-</b>

Buổi diễn được tổ chức


ở rạp xiếc thành phố, vào


tối chủ nhật tuần trước.



<b>-</b>

Em cùng đi với cả nhà:


bố, mẹ và em trai của em.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

HĐ4


Củng cố



dặn dò



<b>d)</b>

Buổi diễn có những tiết mục nào?



<b>e)</b>

Em thích tiết mục nào nhất? Hãy


viết cụ thể về tiết mục ấy.



<b>-</b>

Giáo viên nhắc học sinh: những gợi


ý này chỉ là chỗ dựa. Các em có thể kể


theo cách trả lời lần lượt từng câu hỏi


gợi ý hoặc kể tự do khơng hồn tồn


phụ thuộc vào các gợi ý



<b>-</b>

Giáo viên cho học sinh tập kể theo


nhóm đôi



<b>-</b>

Giáo viên nhận xét



<b>-</b>

Cho học sinh thi kể trước lớp



<b>-</b>

Giáo viên gọi 1 học sinh khá kể


mẫu cho cả lớp nghe



<b>-</b>

Giáo viên nhận xét, bổ sung vào


từng bài kể cho học sinh



*Viết về một buổi biểu diễn nghệ


thuật



<b>-</b>

Giáo viên gọi học sinh nêu yêu cầu



<b>-</b>

Giáo viên chú ý nhắc học sinh viết


bài tự nhiên, chân thật những điều vừa


kể.



<b>-</b>

Cho học sinh làm bài



<b>-</b>

Gọi một số học sinh đọc bài trước


lớp.



<b>-</b>

Giáo viên cho cả lớp nhận xét, rút


kinh nghiệm, bình chọn những bạn có


bài viết hay.



- GV nhận xét tiết học.



- Chuẩn bị : Nghe – kể người bán quạt


may mắn.



trên dây, xiếc hổ nhảy qua


vòng lửa, đua ngựa, khỉ đi


xe đạp, voi đá bóng…



<b>-</b>

Em thích nhất tiết mục


khỉ đua xe đạp. Tiết mục


này làm khán giả cười


nghiêng ngả. Trên sân


khấu có 8 chú khỉ, quần áo


com-lê, ca-vát rất lịch sự,


mỗi chú cưỡi một chiếc xe


đạp mi-ni tham dự cuộc



đua …



<b>-</b>

Hoïc sinh tập kể theo


nhóm đôi



<b>-</b>

Cá nhân



<b>-</b>

Cả lớp lắng nghe bạn


kể và nhận xét xem bạn


kể có tự nhiên khơng, nói


đã thành câu chưa.



<b>-</b>

Lớp nhận xét



<b>-</b>

Viết lại những điều em


vừa kể thành một đoạn


văn ngắn từ 5 đến 7 câu



<b>-</b>

Học sinh làm bài


<b>-</b>

Cá nhân



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Tốn </b>



Bài : CHIA SỐ CĨ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ ( t t )


I/ MỤC TIÊU :



- Biết chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số ( trường hợp có chữ số 0 ở thương )


- Vận dụng phép chia để làm tính và giải tốn.



II/ CHUẨN BỊ :




Đồ dùng dạy học phục vụ cho việc giải bài tập


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :



<b>NDH</b>

<b>Đ</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của thầy</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của trị</b>



H

Đ

1


KTBC


H

Đ

2


GTB


H

Đ

3


H

ướng


dẫn HS


tìm


hiểu



- Chia số có 4 chữ số cho số có 1


chữ số



GV sửa bài tập sai nhiều của


HS



Nhận xét vở HS



-Chia số có bốn chữ số với số có


một chữ số ( tiếp theo )



-Hướng dẫn học sinh thực hiện


phép chia




<b>Phép chia 4218 : 6</b>



<b>-</b>

<b>GV viết lên bảng phép tính:</b>


<b>4218 : 6 và yêu cầu HS tìm kết</b>


<b>quả </b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên gọi HS lên bảng</b>


<b>đặt tính theo cột dọc</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên gọi học sinh nêu</b>


<b>cách đặt tính</b>



<b>-</b>

Hát


1.Tính



2469 2 6487 3 4159 5


04 1234 04 2162 15 831


06 18 09


09 07 4


1 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>



<b>-</b>

<b>Yêu cầu HS cả lớp tự thực</b>


<b>hiện phép tính </b>



<b>-</b>

<b>GV hướng dẫn HS tính từng</b>


<b>bước như SGK</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên hướng dẫn: bắt</b>



<b>đầu chia từ trái sang phải, từ</b>


<b>hàng cao nhất đến hàng thấp</b>


<b>nhất.</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên: trong lượt chia</b>


<b>thứ tư, số dư là 0. Vậy ta nói</b>


<b>phép chia 4218 : 6 = 703 là</b>


<b>phép chia hết.</b>



<b>-</b>

<b>Nhắc lại cách thực hiện phép</b>


<b>chia.</b>



<b>Pheùp chia 2407 : 4</b>



<b>-</b>

<b>GV viết lên bảng phép tính:</b>


<b>2407 : 4 = ? và yêu cầu HS suy</b>


<b>nghĩ để tìm kết quả của phép</b>


<b>tính này</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên gọi HS lên bảng</b>


<b>đặt tính theo cột dọc</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên gọi học sinh nêu</b>


<b>cách đặt tính</b>



<b>-</b>

<b>u cầu HS cả lớp tự thực</b>


<b>hiện phép tính trên</b>



<b>-</b>

<b> GV cho HS nêu cách tính,</b>


<b>sau đó GV nhắc lại để HS cả</b>



<b>lớp ghi nhớ. </b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên hướng dẫn : bắt</b>


<b>đầu chia từ trái sang phải, từ</b>


<b>hàng cao nhất đến hàng thấp</b>


<b>nhất.</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên: trong lượt chia</b>


<b>thứ tư, số dư là 3. Vậy ta nói</b>


<b>phép chia 2407 : 4 = 601 là</b>


<b>phép chia có dư.</b>



<b>-</b>

<b>Giáo viên gọi một số học</b>


<b>sinh nhắc lại cách thực hiện</b>


<b>phép chia.</b>



Hướng dẫn học sinh thực hành



<b>-</b>

Cá nhân



<b>-</b>

HS suy nghĩ để tìm kết quả


<b>-</b>

Cá nhân



1.Đặt tính rồi tính



a) 3224 : 4 b) 2819 : 7


1516 : 3 1865 : 6


3224 4 1516 3 2819 7


024 806 016 505 019 402


0 1 5




<b>-</b>

HS laøm baøi



<b>-</b>

Học sinh thi đua sửa bài


<b>-</b>

Lớp Nhận xét



<b>-</b>

HS neâu



<b>-</b>

Học sinh đọc



<b>-</b>

1 HS lên bảng làm bài.


<b>-</b>

Cả lớp làm vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

HĐ4


Củng


cố dặn


dị



Bài 1: đặt tính rồi tính :



<b>-</b>

<b>GV gọi HS đọc yêu cầu và</b>


<b>làm bài</b>



<b>-</b>

<b>GV cho 3 tổ cử đại diện lên</b>


<b>thi đua sửa bài qua trò chơi : </b>

<i><b>“</b></i>


<i><b>Ai nhanh, ai đúng”.</b></i>



<b>-</b>

<b>GV gọi HS nêu lại cách thực</b>


<b>hiện </b>




<b>-</b>

<b>GV Nhận xét</b>


Bài 2 :



<b>-</b>

GV gọi HS đọc đề bài



+ Bài toán cho biết gì ?


+ Bài tốn hỏi gì ?


+ Muốn biết đội còn


phải sửa chữa bao nhiêu mét


đường ống nữa ta làm như thế


nào?



<b>-</b>

Yêu cầu HS làm bài.


<b>-</b>

Gọi học sinh lên sửa bài.


<b>-</b>

Giáo viên nhận xét.


Bài 3 :



<b>-</b>

GV gọi HS đọc yêu cầu



<b>-</b>

Giáo viên yêu cầu học sinh


nhắc lại cách tính đối với các


phép tính sai



<b>-</b>

Yêu cầu HS làm bài.


<b>-</b>

Gọi học sinh lên sửa bài.


<b>-</b>

Giáo viên nhận xét.


-Chuẩn bị : Luyện tập


-GV nhận xét tiết học.



2.Giải tốn:




Bài giải:



Số quãng đừơng đã sữa là:


1215 : 3 = 405 (m)



Đội cơng nhân phải cịn sửa số m


đường nữa là: 1215 – 405 = 810 (m)


Đáp số : 810 m.



<b>-</b>

Học sinh đọc


<b>-</b>

Học sinh nhắc lại


<b>-</b>

HS làm bài



<b>-</b>

Học sinh thi đua sửa bài


<b>-</b>

Lớp Nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Tự nhiên xã hội </b>



<b>Bài : KHẢ NĂNG KÌ DIỆU CỦA LÁ CÂY</b>


I/ MỤC TIÊU :



- Nêu được chức năng của lá đối với đời sống thực vật và ích lợi của lá đối với


đời sống con người.



- HS có ý thức giữ gìn và bảo vệ cây xanh.


II/ CHUẨN BỊ:



các hình trang 88, 89 trong SGK.


III/

CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


<b>NDH</b>

<b>Đ</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của thầy</b>

<b>Ho</b>

<b>ạ</b>

<b>t </b>

<b>động của trò</b>



H

Đ

1


KTBC


H

Đ

2


GTB


H

Đ

3


H

ướng


dẫn HS


tìm


hiểu



Lá cây



<b>-</b>

Giáo viên cho học sinh nêu đặc điểm


của rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ



<b>-</b>

Nhận xét



Giới thiệu bài: Khả năng kì diệu của lá


cây



* Làm việc với SGK theo cặp



<b>-</b>

Giáo viên yêu cầu từng cặp học sinh


dựa vài hình 1 trang 88, tự đặt câu hỏi và


trả lời câu hỏi theo gợi ý:



+ Trong quá trình quang hợp, lá cây



hấp thụ khí gì và thải ra khí gì ?



+ Quá trình quang hợp xảy ra trong


điều kiện nào ?



+ Trong quá trình hô hấp, lá cây


hấp thụ khí gì và thải ra khí gì ?



+ Ngồi chức năng quang hợp và hơ


hấp, lá cây cịn có chức năng gì ?



<b>-</b>

Giáo viên yêu cầu học sinh trình bày


kết quả thảo luận.



<i>Kết luận: Lá cây có 3 chức năng:</i>


+ Quang hợp



+ Hô hấp



+ Thốt hơi nước.



<b>-</b>

Hát



<b>-</b>

Học sinh nêu



<b>-</b>

Học sinh thảo luận


nhóm và ghi kết quả ra


giaáy.



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>




HĐ4


Củng


cố dặn




<b>-</b>

Giáo viên giảng thêm cho học sinh biết


về vai trị quan trọng của việc thốt hơi


nước đối với đời sống của cây: nhờ hơi


nước được thoát ra từ lá mà dòng nước


liên tục được hút từ rễ, qua thân và đi lên


từ lá; sự thoát hơi nước giúp cho nhiệt độ


của lá được giữ ở mức độ thích hợp, có


lợi cho hoạt động sống của cây …



* Thảo luận nhóm



<b>-</b>

Giáo viên u cầu mỗi nhóm dựa vào


thực tế cuộc sống và quan sát các hình


trang 89 trong SGK để nói về lợi ích của


lá cây. Kể tên những lá cây thường được


sử dụng ở địa phương.



<b>-</b>

Giáo viên yêu cầu đại diện các nhóm


trình bày kết quả thảo luận của nhóm


mình.



<b>-</b>

Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua


trong cùng một thời gian nhóm nào viết


được nhiều tên các lá cây được dùng vào



các việc như:



+ Để ăn


+ Làm thuốc



+ Gói bánh, gói hàng


+ Làm nón



+ Lợp nhà



<b>-</b>

Nhận xét, tuyên dương


- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : bài 47 : Hoa.



<b>-</b>

Học sinh quan sát, thảo


luận nhóm và ghi kết quả


ra giấy.



<b>-</b>

Đại diện các nhóm


trình bày kết quả thảo


luận của nhóm mình



<b>-</b>

Các nhóm khác nghe


và bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>SINH HOẠT LỚP</b>



<b>Tu</b>

<b>ần 23</b>



1 .Mục tiêu




<b>-</b>

Nhận ra ưu,khuyết điểm trong tuần.


<b>-</b>

Nêu phương hướng nhiệm vụ tuần sau.


2 . Lên lớp



- Các tổ trưởng báo kết quả theo dõi chéo trên bảng lớp .


- Lớp phó học tập báo cáo:



+Nêu gương những HS đạt điểm tốt.


Lớp trưởng nhận báo cáo tổng hợp:



+Nêu những mặt làm được,đạt được,nguyên nhân.


+Nêu những mặt chưa làm được ,hạn chế ,nguyên nhân.


-Giáo viên nhận xét:



+Đánh giá việc thực hiện kế hoạch trong tuần.



+Nêu biện pháp xử lí những HS vi phạm tùy theo mức độ nặng


nhẹ



+Phổ biến kế hoạch tuần sau



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Ngày soạn:25/11/2012</b>


<b>TIẾT 1-2</b>



Thứ hai , ngày 2 tháng 02 năm 2012


<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN </b>
Bài : NHAØ ẢO THUẬT
I/ MỤC TIÊU :



* Tập đọc :<b> Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.</b>


<b>- Hiểu nội dung : Khen ngợi hai chị em Xô-phi là những em bé ngoan, sẵn sàng</b>
<b>giúp đỡ người khác. Chú Lí là người tài ba, nhân hậu, rất yêu quý trẻ em. (Trảlời</b>
<b>CH SGK) </b>


<b>- GDHS tình thân ái, biết giúp đỡ mọi người</b>


* Kể chuyện : <b>kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh</b>
<b>họa.</b>


II/ CHUAÅN BÒ :


<b> Tranh minh hoạ theo SGK, bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn.</b>


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


<b>NDHĐ</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>HĐ1</b>


<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>


<b>GTB</b>
<b>HĐ3</b>
<b>Hứơng</b>
<b>dẫn HS</b>
<b>đọc bài</b>



-Cái cầu


<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét, cho điểm</b>


Giới thiệu bài :


<b>-</b> <b>Giáo viên treo tranh minh hoạ chủ</b>
<b>điểm và hỏi :</b>


<b>+ Tranh vẽ gì ?</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên giới thiệu: chủ điểm Nghệ</b>
<b>thuật </b>


<b>-</b> <b>Ghi baûng.</b>


-Hướng dẫn học sinh luyện đọc và tìm
hiểu bài


<i>GV đọc mẫu tồn bài</i>


<b>-</b> <b>Hát</b>


<b>-</b> <b>3 học sinh đọc, trả lời</b>


<b>-</b> <b>Các bạn thiếu nhi đang biểu</b>
<b>diễn các tiết mục văn nghệ:</b>
<b>hát chèo, thổi kèn, đánh đàn,</b>
<b>đóng vai hề, có bạn đang vẽ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc</i>
<i>kết hợp giải nghĩa từ.</i>


<b>-</b> <b>GV hướng dẫn học sinh luyện đọc</b>
<b>từng câu</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên nhắc các em ngắt nghỉ hơi</b>
<b>đúng sau các dấu câu.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên gọi từng dãy đọc hết bài.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét từng học sinh về</b>
<b>cách phát âm, cách ngắt, nghỉ hơi.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện</b>
<b>đọc từng đoạn : bài chia làm 4 đoạn.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên gọi học sinh đọc đoạn 1.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên gọi tiếp học sinh đọc từng</b>
<b>đoạn.</b>


<b>-</b> <b>Mỗi HS đọc một đoạn trước lớp.</b>


<b>-</b> <b>Chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu</b>
<b>chấm, phẩy </b>


<b>-</b> <b>GV kết hợp giải nghĩa từ khó: </b><i>ảo</i>
<i>thuật, tình cờ, chứng kiến, thán phục, đại</i>


<i>tài</i>


<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh đọc nhỏ tiếp</b>
<b>nối : 1 em </b>


<b>-</b> <b>Giáo viên gọi từng tổ đọc.</b>


<b>-</b> <b>Cho 1 học sinh đọc lại đoạn 1, 2, 3, 4.</b>


<b>-</b> <b>Cho cả lớp đọc Đồng thanh </b>


Hướng dẫn tìm hiểu bài


<b>-</b> <b>Đọc thầm từng đoạn và trả lời câu</b>
<b>hỏi </b>


<b>-</b> <b>Giáo viên : nhà ảo thuật Trung Quốc</b>
<b>nổi tiếng đã tìm đến tận nhà hai bạn</b>
<b>nhỏ để biểu diễn, bày tỏ sự cảm ơn đối</b>
<b>với hai bạn. Sự ngoan ngoãn và lòng</b>
<b>tốt của hai bạn đã được đền đáp.</b>


<b>+ Nội dung câu chuyện nói điều</b>
<b>gì ?</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên chốt: Khen ngợi hai chị em</b>
<b>Xô-phi là những em bé ngoan, sẵn</b>
<b>sàng giúp đỡ người khác. Chú Lí là</b>
<b>người tài ba, nhân hậu, rất yêu quý trẻ</b>
<b>em. </b>



Luyện đọc lại


<b>-</b> <b>Giáo viên đọc mẫu </b>


<b>-</b> <b>Cá nhân </b>


<b>-</b> <b>Học sinh đọc tiếp nối 1 – 2</b>
<b>lượt bài.</b>


<b>-</b> <b>Cá nhân</b>


<b>-</b> <b>Cá nhân, Đồng thanh.</b>


<b>-</b> <b>HS giải nghĩa từ trong SGK.</b>


<b>-</b> <b>Học sinh đọc theo nhóm ba.</b>


<b>-</b> <b>Học sinh đọc truyện phân vai </b>


<b>-</b> <b>Bạn nhận xét </b>


<b>-</b> <b>Dựa vào trí nhớ và tranh</b>
<b>minh hoạ, học sinh biết nhập</b>
<b>vai kể lại tự nhiên câu chuyện</b>
<b>Nhà ảo thuật theo lời của </b>
<b>Xô-phi ( hoặc Mác )</b>


<b>-</b> <b>Học sinh thi dựng lại câu</b>
<b>chuyện.</b>



<b>-</b> <b>Cá nhân</b>


<b>-</b> <b>Yêu thương cha mẹ; Ngoan</b>
<b>ngoãn, sẵn sàng giúp mọi người</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>HĐ4</b>
<b>Củng</b>
<b>cố dặn</b>


<b>dị</b>


<b>-</b> <b>tổ chức cho 2 đến 3 nhóm thi đọc bài</b>
<b>tiếp nối </b>


<b>-</b> <b>Cho học sinh đọc truyện theo cách</b>
<b>phân vai </b>


<b>-</b> <b>Giáo viên và cả lớp nhận xét, bình</b>
<b>chọn cá nhân và nhóm đọc hay nhất.</b>


Hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện
theo tranh.


<b>-</b> <b>Giáo viên nêu nhiệm vụ</b>


<b>-</b> <b>Gọi học sinh đọc lại u cầu bài </b>


<b>-</b> <b>Cho học sinh quan sát tranh và nêu</b>
<b>nội dung truyện trong từng tranh</b>


<b>- Kết hợp lời kể với động tác, cử chỉ,</b>
<b>điệu bộ; dùng từ xưng hô: tôi hoặc em.</b>


<b>-</b> <b>Cho học sinh thi dựng lại câu chuyện</b>
<b>theo vai</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên cho cả lớp nhận xét</b>


<b>-</b> <b>Cho 1 học sinh kể lại tồn bộ câu</b>
<b>chuyện hoặc một nhóm học sinh lên</b>
<b>sắm vai.</b>


<b>+ Các em học được ở Xô-phi và Mác</b>
<b>những phẩm chất tốt đẹp nào?</b>


<b>+ Truyện khen ngợi hai chị em Xơ-phi,</b>
<b>truyện cịn ca ngợi ai nữa ?</b>


<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


<b>- Giáo viên động viên, khen ngợi học</b>
<b>sinh kể hay.</b>


<b>- Khuyến khích học sinh về nhà kể lại</b>
<b>câu chuyện cho người thân nghe.</b>


<b>ba, nhaân hậu, rất yêu quý trẻ</b>
<b>em</b>


Rút kinh nghiệm :



<b></b>
<b></b>


<b>---</b>


<b>---TIẾT 3</b>


<b>TỐN</b>


Bài : NHÂN SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ ( T T )
I/ MỤC TIÊU :


<b>- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ hai lần khơng liền</b>
<b>nhau )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

II/ CHUẨN BỊ :


<b>Đồ dùng dạy học phục vụ cho việc giải bài tập</b>


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


<b>NDHĐ</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HĐ1</b>


<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>


<b>GTB</b>


<b>HĐ3</b>


<b>Hướng</b>
<b>dẫn HS</b>
<b>tìm</b>
<b>hiểu</b>


<b> </b>


-Luyện tập


<b>GV sửa bài tập sai nhiều của HS</b>
<b>Nhận xét vở HS</b>


-Giới thiệu bài:


-Hướng dẫn học sinh thực hiện phép
nhân 1427 x 3


<b>-</b> <b>GV vieát lên bảng phép tính :</b>


1427 x 3 = ?


<b>-</b> <b>Giáo viên gọi HS lên bảng đặt</b>
<b>tính theo cột dọc</b>


<b>- Giáo viên gọi học sinh nêu cách</b>
<b>đặt tính</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên hướng dẫn học sinh</b>


<b>cách tính :</b>


<b>-</b> <b>GV gọi HS nêu lại cách tính</b>


Thực hành
Bài 1 : tính :


<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc yêu cầu và cho</b>
<b>HS làm bài </b>


<b>-</b> <b>GV: ở bài này cô sẽ cho các con</b>
<b>chơi một trò chơi mang tên: </b><i>“Hạ</i>
<i>cánh”</i><b>. Trước mặt các con là sân</b>
<b>bay Tân Sơn Nhất và sân bay Nội</b>
<b>Bài, có các ơ trống để máy bay</b>
<b>đậu, các con hãy thực hiện phép</b>
<b>tính sau đó cho máy bay mang các</b>
<b>số đáp xuống chỗ đậu thích hợp.</b>
<b>Lưu ý các máy bay phải đậu sao</b>
<b>cho các số thẳng cột với nhau. Bây</b>
<b>giờ mỗi tổ cử ra 3 bạn lên thi đua</b>
<b>qua trị chơi </b>


<b>-</b> <b>Lớp Nhận xét về cách trình bày</b>
<b>và cách tính của bạn</b>


<b>-</b> <b>GV gọi HS nêu lại cách tính</b>


<b>-</b> <b>GV Nhận xét </b>



Bài 2 : đặt tính rồi tính :


<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc u cầu và làm</b>


<b>-</b> <b>Hát</b>


<b>-</b> <b>HS đọc.</b>


<b>-</b> <b>1 HS lên bảng đặt tính, cả lớp</b>
<b>làm vào bảng con. </b>


<b>-</b> <b>Học sinh nêu </b>


<b>-Cá nhân</b>
<b>1.Tính</b>


<b>2318 1092 1317 1409</b>
<b>x 2 x 3 x 4 x 5</b>
<b>4636 3276 5268 7045</b>


<b>-HS neâu và làm bài </b>


<b>-Lớp Nhận xét</b>


<b>- Học sinh nêu</b>


<b>-HS nêu và làm bài</b>


<b>-HS thi đua sửa bài</b>



<b>-Lớp nhận xét.</b>


<b>-Học sinh nêu</b>


<b>-HS đọc</b>


<b>2.Đặt tính rồi tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>HĐ4</b>
<b>Củng</b>
<b>cố dặn</b>
<b>dị</b>


<b>bài</b>


<b>-</b> <b>GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi</b>
<b>đua sửa bài qua trò chơi : </b><i>“ Ai</i>
<i>nhanh, ai đúng”</i><b>.</b>


<b>-</b> <b>Lớp Nhận xét về cách đặt tính</b>
<b>và cách tính của bạn</b>


<b>-</b> <b>GV gọi HS nêu lại cách đặt tính</b>
<b>và cách tính</b>


<b>-</b> <b>GV Nhận xét</b>


Bài 3 :


<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc đề bài. </b>



<b>+ Bài tốn cho biết gì ?</b>
<b>+ Bài tốn hỏi gì ?</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên vừa hỏi vừa kết hợp</b>
<b>ghi tóm tắt </b>


<b>-</b> <b>Yêu cầu HS làm bài.</b>


<b>-</b> <b>Gọi học sinh lên sửa bài.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét</b>


Bài 4 :


<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc đề bài. </b>


<b>+ Bài toán cho biết gì ?</b>
<b>+ Bài tốn hỏi gì ?</b>


<b>-</b> <b>Yêu cầu HS làm bài.</b>


<b>-</b> <b>Gọi học sinh lên sửa bài.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét</b>


<b>-GV nhận xét tiết học.</b>
<b>-Chuẩn bị : Luyện tập. </b>


<b> 2319 x 4 1218 x 5</b>


<b>1107 2319 1106 1218</b>
<b>x 6 x 4 x 7 x 5</b>
<b>6642 9276 7742 6090 </b>


<b>3. Giải tốn:</b>


<b> Bài giải:</b>


<b> Ba xe như thế chở được số kg</b>
<b>gạo là:</b>


<b> 1425 x 3 = 4275(kg)</b>
<b> Đáp số : 4275 kg.</b>


<b>4.Giải toán:</b>


<b> Bài giải:</b>
<b> Chu vi hình vng là:</b>
<b> 1508 x 4 = 6032 (m)</b>
<b> Đáp số: 6032 m.</b>


Rút kinh nghiệm :


<b></b>
<b></b>


<b>---</b>
---TIẾT 4


Đạo đức



Bài : TƠN TRỌNG ĐÁM TANG ( Tiết 1 )
I/ MỤC TIÊU :


<b>- Biết được những việc cần làm khi gặc đám tang.</b>


<b>- Bước đầu biết cảm thông với những đau thương, mất mát người thân của người</b>
<b>khác.</b>


<b>- Giáo dục học sinh có thái độ tôn trọng đám tang, cảm thông với nỗi đau khổ của</b>
<b>những gia đình có người vừa mất </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>-</b> <b>Vở bài tập đạo đức, tranh ảnh, phiếu học tập</b>


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


<b>NDHĐ</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HĐ1</b>


<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>


<b>GTB</b>
<b>HĐ3</b>


<b>Hướng</b>
<b>dẫn</b>
<b>HS</b>
<b>tìm</b>


<b>hiểu</b>
<b> </b>


Tơn trọng khách nước ngồi ( tt)


<b>-</b> <b>Em hãy kể về một hành vi lịch sự</b>
<b>với khách nước ngồi mà em biết ?</b>


<b>-</b> <b>Nhận xét bài cũ.</b>


<i><b>2.</b></i> <i>Các hoạt động :</i>
-Tơn trọng đám tang ( tiết 1 )
-Kể chuyện đám tang


<b>-</b> <b>Giáo viên kể chuyện</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên nêu câu hỏi, yêu cầu học</b>
<b>sinh trả lời : </b>


<b>+ Khi gặp đám tang trên phố, mẹ</b>
<b>Hoàng và một số người đi đường đã</b>
<b>làm gì ? </b>


<b>+ Tại sao mẹ Hoàng và mọi người</b>
<b>phải làm như thế ? </b>


<b>+ Hồng khơng nên làm gì khi</b>
<b>gặp đám tang ? </b>


<b>+ Theo em, chúng ta cần phải</b>


<b>làm gì khi gặp đám tang ? Vì sao ?</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên kết luận: Tôn trọng đam</b>
<b>tang là khơng làm gì xúc phạm đến</b>
<b>tang lễ.</b>


-Đánh giá hành vi


<b>-</b> <b>Giáo viên phát phiếu học tập cho</b>
<b>học sinh và nêu yêu cầu của bài tập:</b>


<b>Em hãy ghi vào ơ chữ Đ trước</b>
<b>những việc làm đúng và chữ S trước</b>
<b>những việc làm sai khi gặp đám tang. </b>


<b> g)</b>


<b>€</b> <b>Chaïy theo xem, chỉ trỏ</b>


<b> h)</b>


<b>€</b> <b>Nhường đường</b>


<b> i)</b>


<b>€</b> <b>Cười đùa</b>


<b> j)</b>


<b>€</b> <b>Ngả mũ, nón</b>



<b> k)</b>


<b>€</b> <b>Bóp cịi xe xin đường</b>


<b> l)</b>


<b>€</b> <b>Luồn lách, vượt lên trước </b>


<b>-</b> <b>Giáo viên kết luận: các việc b, d là</b>


<b>-</b> <b>Hát</b>


<b>-</b> <b>Học sinh trả lời </b>


<b>-</b> <b>Học sinh lắng nghe</b>


<b>-</b> <b>Học sinh trả lời câu hỏi : </b>


<b>-</b> <b>Mẹ Hoàng và một số người</b>
<b>dừng xe lại, đứng dẹp vào lề</b>
<b>đường. </b>


<b>-</b> <b>Để tôn trọng người đã</b>
<b>khuất và chia buồn với người</b>
<b>thân của họ. </b>


<b>-</b> <b>Không nên chạy theo xem,</b>
<b>chỉ trỏ, cười đùa khi gặp đám</b>
<b>tang. </b>



<b>-</b> <b>Chúng ta cần tôn trọng</b>
<b>đám tang vì khi đó ta đang</b>
<b>đưa tiễn một người đã khuất</b>
<b>và chia sẻ nỗi buồn với gia</b>
<b>đình của họ</b>


<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>HĐ4</b>
<b>Củng</b>
<b>cố dặn</b>
<b>dị</b>


<b>những việc làm đúng, thể hiện sự tôn</b>
<b>trọng đám tang; các việc a, c, e, f là</b>
<b>những việc không nên làm </b>


-Tự liên hệ


<b>-</b> <b>Yêu cầu học sinh nêu ra một vài</b>
<b>hành vi mà em đã chứng kiến hoặc</b>
<b>thực hiện khi gặp đám tang và xếp vào</b>
<b>2 nhóm trong bản kết quả của giáo</b>
<b>viên trên bảng. (Nhóm hành vi đúng /</b>
<b>nhóm hành vi phải sửa đổi). </b>


<b>-</b> <b>Khen, tuyên dương những học sinh</b>
<b>đã có hành vi đúng khi gặp đám tang.</b>
<b>Nhắc nhở những học sinh cịn chưa có</b>


<b>hành vi đúng</b>


<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


<b>- Chuẩn bị bài : Tôn trọng đám tang</b>
<b>( tiết 2 )</b>


<b>-</b> <b>Học sinh nêu ra một số</b>
<b>hành vi mà em đã chứng kiến</b>
<b>hoặc bản thân đã thực hiện và</b>
<b>tự xếp loại vào bảng</b>


Rút kinh nghiệm :


<b></b>
<b></b>


<b>---</b>
---Ngày soạn: 16/11/2012


Thứ ba , ngày 3 tháng 02 năm 2012


<b>TIẾT 1</b>


<b>CHÍNH TẢ ( NGHE VIẾT )</b>


Bài : NGHE NHẠC
I/ MỤC TIÊU :


<b>- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng, đẹp bài thơ </b><i><b>Nghe nhạc</b></i><b>. Trình bày đúng</b>


<b>khổ thơ, dịng thơ 4 chữ.</b>


<b>- Điền đúng vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng l/n hoặc ut/uc.</b>


II/ CHUẨN BỊ :


<b>-</b> <b>bảng phụ viết nội dung bài tập ở BT1, 2</b>


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


<b>NDHĐ</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>-GV cho học sinh viết các từ đã học</b>
<b>trong bài trước: tập dượt, dược sĩ, ướt</b>
<b>áo, mong ước.</b>


<b>-Giáo viên nhận xét, cho điểm.</b>


<b>-Nhận xét bài cũ.</b>


-Giới thiệu bài , ghi tựa


<b>-Haùt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Hướng dẫn nghe viết


<i>Hướng dẫn học sinh chuẩn bị </i>


<b>-Giáo viên đọc bài thơ cần viết chính</b>
<b>tả 1 lần.</b>



<b>-Gọi học sinh đọc lại bài.</b>


<b>-Giáo viên hướng dẫn học sinh nắm</b>
<b>nội dung nhận xét bài sẽ viết chính tả. </b>


<b>+ Bài thơ kể chuyện gì ?</b>
<b>+ Tên bài viết ở vị trí nào ?</b>


<b>-Giáo viên gọi học sinh đọc từng câu.</b>


<b>-Giáo viên hướng dẫn học sinh viết</b>
<b>một vài tiếng khó, dễ viết sai. Giáo</b>
<b>viên gạch chân những tiếng dễ viết sai,</b>
<b>yêu cầu học sinh khi viết bài, không</b>
<b>gạch chân các tiếng này.</b>


<i>Đọc cho học sinh viết</i>


<b>-GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết,</b>
<b>cầm bút, đặt vở.</b>


<b>-Giáo viên đọc thong thả từng câu,</b>
<b>từng cụm từ, mỗi câu đọc 2 lần cho</b>
<b>học sinh viết vào vở.</b>


<b>-Giáo viên theo dõi, uốn nắn, nhắc</b>
<b>nhở tư thế ngồi của học sinh. Chú ý tới</b>
<b>bài viết của những học sinh thường</b>
<b>mắc lỗi chính tả.</b>



<i>Chấm, chữa bài</i>


<b>-Giáo viên cho HS cầm bút chì chữa</b>
<b>bài. </b>


<b>-GV đọc chậm rãi, để HS dò lại. </b>


<b>-HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.</b>


<b>-GV thu vở, chấm một số bài, sau đó</b>
<b>nhận xét </b>


Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.
Bài tập 1b: <b>Gọi 1 HS đọc yêu cầu phần</b>
<b>b</b>


<b>-Cho HS làm bài vào vở bài tập.</b>


<b>-GV tổ chức cho HS thi làm bài tập</b>
<b>nhanh, đúng. </b>


<b>-</b>Gọi học sinh đọc bài làm của mình :


<b>ông b</b>ụt <b>b</b>ục<b> gỗ chim c</b>út <b>hoa</b>
<b>c</b>úc
Bài tập 2 : <b>Cho HS nêu yêu caàu </b>


<b>-Học sinh nghe Giáo viên</b>
<b>đọc</b>



<b>-2 – 3 học sinh đọc</b>


<b>-Neâu</b>


<b>-Tên bài viết từ lề đỏ thụt</b>
<b>vào 4 ơ.</b>


<b>-Học sinh đọc</b>


<b>-Học sinh viết vào bảng con</b>


<b>-Cá nhân </b>


<b>-HS chép bài chính tả vào vở</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>-Cho HS làm bài vào vở bài tập.</b>


<b>-GV tổ chức cho HS thi làm bài tập</b>
<b>nhanh, đúng, mỗi dãy cử 2 bạn thi tiếp</b>
<b>sức.</b>


<b>-Gọi học sinh đọc bài làm của mình</b>
<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


<b>- Tuyên dương những học sinh viết bài</b>
<b>sạch, đẹp, đúng chính tả.</b>


Rút kinh nghiệm :



<b></b>
<b></b>


<b>---</b>


<b>---TIẾT2</b>


Tốn


Bài : LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :


<b>- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ hai lần khơng liền nhau</b>
<b>).</b>


<b>- Biết tìm số bị chia, giải bài tốn có 2 phép tính.</b>


II/ CHUẨN BỊ : <b>Trò chơi phục vụ cho việc giải bài taäp.</b>


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


<b>NDHĐ</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HĐ1</b>


<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>


<b>GTB</b>
<b>HĐ3</b>



<b>Hướng</b>
<b>dẫn HS</b>
<b>tìm</b>
<b>hiểu</b>


-Nhân số có bốn chữ số với số có
một chữ số ( tiếp theo )


<b>-GV sửa bài tập sai nhiều của HS</b>


<b>-Nhận xét vở HS</b>


Giới thiệu bài: Luyện tập
Hướng dẫn thực hành :
Bài 1 : đặt tính rồi tính :


<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc yêu cầu và làm</b>
<b>bài</b>


<b>-</b> <b>GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi</b>
<b>đua sửa bài qua trò chơi : </b><i>“ Ai</i>
<i>nhanh, ai đúng”</i><b>.</b>


<b>-</b> <b>Lớp Nhận xét về cách đặt tính</b>
<b>và cách tính của bạn</b>


<b>-</b> <b>GV gọi HS nêu lại cách đặt tính</b>
<b>và cách tính</b>



<b>-Hát</b>


<b>4.Giải tốn:</b>


<b> Bài giải:</b>
<b> Chu vi hình vng là:</b>
<b> 1508 x 4 = 6032 (m)</b>
<b> Đáp số: 6032 m.</b>
<b>1.Đặt tính rồi tính:</b>


<b>a) 1324 x 2 b) 2308 x 3</b>
<b> 1719 x 4 1206 x 5</b>
<b>1324 1719 2308 1206</b>
<b>x 2 x 4 x 3 x 5</b>
<b>2648 6876 6924 6030</b>
<b>2.Giải toán:</b>


<b> Bài giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b> </b>


<b>HĐ4</b>
<b>Củng</b>
<b>cố dặn</b>
<b>dị</b>


<b>-</b> <b>GV Nhận xét</b>


Bài 2 :



<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc đề bài, tìm hiểu</b>
<b>đề </b>


<b>-</b> <b>Yêu cầu HS làm bài.</b>


<b>-</b> <b>Gọi học sinh lên sửa bài.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét</b>


Bài 3 : Tìm x :


<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc u cầu và làm</b>
<b>bài</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh nhắc lại</b>
<b>cách tìm số bị chia chưa biết</b>


<b>-</b> <b>GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi</b>
<b>đua sửa bài qua trò chơi : </b><i>“ Ai</i>
<i>nhanh, ai đúng”</i><b>.</b>


<b>-</b> <b>GV Nhận xét</b>


Bài 4 : GV gọi HS đọc yêu cầu
<b>-</b> <b>Yêu cầu học sinh làm bài</b>


<b>-</b> <b>GV Nhận xét</b>


<b>- GV nhận xét tiết học.</b>



<b>- Chuẩn bị: Chia số có bốn chữ số</b>
<b>cho số có một chữ số. </b>


<b> 2500 x 3 = 7500( đồng )</b>


<b> Số tiền cô bán hàng phải trả cho</b>
<b>An là:</b>


<b> 8000- 7500 = 500( đồng )</b>
<b> Đáp số: 500 đồng.</b>


<b>3.Tìm x</b>


<b>a) x : 3 = 1527 b) x : 4=1823</b>
<b> x = 1527 x3 x =1823 x 4 </b>
<b> x = 4581 x = 6492</b>
<b>4.Viết số thích hơpï vào chỗ chấm?</b>
<b>a)Có 7 ơ vng đã tơ màu.Tơ màu</b>
<b>thêm 2 để trở thành hình vng có</b>
<b>9 ơ vng.</b>


<b>b) Có 8 hình vng dã tơ màu. Tơ</b>
<b>màu thêm 4 hình vng nữa để trở</b>
<b>thành hìh chữ nhật có tất cả 12 ơ.</b>


Rút kinh nghiệm :


<b></b>
<b></b>



<b>---</b>
---TIẾT 3


Tự nhiên xã hội
Bài : LÁ CÂY
I/ MỤC TIÊU :


<b>- Biết được cấu tạo ngoài của lá cây.</b>


<b>- Biết được sự đa dạng về màu sắc, hình dạng và độ lớn của lá cây, biết phân loại</b>
<b>các lá cây sưu tầm được. </b><i><b>Biết quá trình quang hợp của lá vào ban ngày và ban đêm.</b></i>


<b>- HS có ý thức bảo vệ cây xanh.</b>


II/ CHUẨN BỊ:


<b> các hình trong SGK trang 86, 87, sưu tầm các lá cây khác nhau.</b>


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>HĐ1</b>


<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>


<b>GTB</b>
<b>HĐ3</b>


<b>Hướng</b>
<b>dẫn HS</b>


<b>tìm hiểu</b>


<b> </b>


<b>HĐ4</b>
<b>Củng cố</b>
<b>dặn dị</b>


Rễ cây ( tiếp theo )


<b>-</b> <b>Rễ cây có chức năng gì ?</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét, đánh giá.</b>


<b>-</b> <b>Nhận xét bài cũ</b>


<b>-</b> Giới thiệu bài : Lá cây
-Thảo luận nhóm


<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh làm việc</b>
<b>theo nhóm:</b>


 <b>Quan sát các hình 1, 2, 3, 4</b>
<b>trang 86, 87 trong SGK và kết hợp</b>
<b>quan sát những lá cây học sinh</b>
<b>mang đến lớp.</b>


 <b>Nói về màu sắc, hình dạng,</b>
<b>kích thước của những lá cây quan</b>
<b>sát được.</b>



 <b>Hãy chỉ đâu là cuống lá,</b>
<b>phiến lá của một số lá cây sưu tầm</b>
<b>được. </b>


<b>-</b> <b>Giáo viên u cầu đại diện các</b>
<b>nhóm trình bày kết quả thảo luận</b>
<b>của nhóm mình.</b>


<i>Kết luận: Lá cây thường có màu xanh</i>
<i>lục, một số ít lá có màu đỏ hoặc</i>
<i>vàng. Lá cây có nhiều hình dạng và</i>
<i>độ lớn khác nhau. Mỗi chiếc lá</i>
<i>thường có cuống lá và phiến lá, trên</i>
<i>phiến lá có gân lá. </i>


-Làm việc với vật thật


<b>-</b> <b>Giáo viên phát cho mỗi nhóm</b>
<b>một tờ bìa và băng dính. Nhóm</b>
<b>trưởng u cầu các bạn đính các lá</b>
<b>cây đã sưu tầm được theo từng loại</b>
<b>và ghi chú ở dưới theo từng nhóm</b>
<b>có kích thước, hình dạng tương tự</b>
<b>nhau. </b>


<b>-</b> <b>Các nhóm giới thiệu bộ sưu tập</b>
<b>các loại lá của mình trước lớp và</b>
<b>nhận xét nhóm nào sưu tầm được</b>
<b>nhiều, trình bày đúng, đẹp và</b>


<b>nhanh</b>


<b>- GV nhaän xét tiết học.</b>


<b>- Chuẩn bị : bài 42: Khả năng kì</b>
<b>diệu của lá cây.</b>


<b>-Hát</b>


<b>-Học sinh trình bày </b>


<b>-Học sinh quan sát, thảo luận</b>
<b>nhóm và ghi kết quả ra giấy</b>


<b>-Đại diện các nhóm trình bày</b>
<b>kết quả thảo luận của nhóm</b>
<b>mình </b>


<b>-Các nhóm khác nghe và bổ</b>
<b>sung.</b>


<b>-Học sinh quan sát, thảo luận</b>
<b>nhóm và ghi kết quả ra giấy</b>


<b>-Đại diện các nhóm trình bày</b>
<b>kết quả thảo luận của nhóm</b>
<b>mình </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Rút kinh nghiệm :



<b></b>
<b></b>


<b>---</b>


<b>---TIẾT 4</b>


m nhạc
Bài:


<b>TIẾT 5</b>


Thể dục


Bài: Trị chơi ném bóng tiếp sức


<b>Ngày soạn: 17/11/2012</b>


<b>Thứ tư , ngày 4 tháng 02 năm 2012</b>



<b>TIẾT 1</b>


<b>TẬP ĐỌC </b>


Bài : CHƯƠNG TRÌNH XIẾC ĐẶC SẮC
I/ MỤC TIÊU :


<b>- Ngắt nghỉ hơi đúng, biết chuyển giọng phù hợp với nội dung từng đoạn. Đọc</b>
<b>chính xác các chữ số, các tỉ lệ phần trăm và số điện thoại. </b>



<b>- Hiểu nội dung tờ quảng cáo trong bài.</b> <b>Bước đầu có những hiểu biết về đặc điểm</b>
<b>nội dung, hình thức trình bày và mục đích của một tờ quảng cáo. ( Trả lời CH</b>
<b>SGK )</b>


<b>- Giúp HS nhận biết được đặc điểm của một tờ quảng cáo</b>


II/ CHUẨN BỊ :


<b>Tranh minh hoạ tờ quảng cáo trong SGK, bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần</b>
<b>hướng dẫn, một số quảng cáo đẹp, hấp dẫn, dễ hiểu, hợp với trẻ.</b>


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>HĐ1</b>


<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>


<b>GTB</b>
<b>HĐ3</b>


<b>Hướng</b>
<b>dẫn</b>
<b>HS</b>
<b>tìm</b>
<b>hiểu</b>


<b> </b>


-Nhà ảo thuật



<b>-</b> <b>Giáo viên gọi 3 học sinh đọc</b>
<b>và trả lời các câu hỏi về nội dung</b>
<b>bài.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét, cho điểm.</b>


Giới thiệu bài : <b>Ghi bảng.</b>


-Luyện đọc


<i>GV đọc mẫu toàn bài</i>


<i>Giáo viên hướng dẫn học sinh</i>
<i>luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.</i>
<b>-Giáo viên viết bảng những con</b>
<b>số cho học sinh luyện đọc: </b>


<b>-GV hướng dẫn học sinh luyện</b>
<b>đọc từng câu</b>


<b>-Giáo viên nhận xét từng học</b>
<b>sinh về cách phát âm, cách ngắt,</b>
<b>nghỉ hơi đúng, đọc bản quảng cáo</b>
<b>với giọng vui, nhộn.</b>


<b>-Hướng dẫn học sinh luyện đọc</b>
<b>từng đoạn.</b>


<b>-Giáo viên gọi học sinh đọc đoạn</b>


<b>1.</b>


<b>-Giáo viên gọi tiếp học sinh đọc</b>
<b>từng đoạn.</b>


<i><b>-</b></i><b>GV giúp học sinh hiểu nghĩa</b>
<b>thêm những từ ngữ được chú giải</b>
<b>trong SGK</b>


<b>-Giáo viên giải nghĩa thêm các</b>
<b>số chỉ giờ: </b><i>19 giờ ( 7 giờ tối ), 15</i>
<i>giờ ( 3 giờ chiều )</i>


<b>-Giáo viên cho học sinh đọc nhỏ</b>
<b>tiếp nối : 1 em đọc, 1 em nghe</b>


<b>-Giáo viên gọi từng tổ đọc.</b>


<b>-Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại</b>
<b>đoạn 1.</b>


<b>-Tương tự, Giáo viên cho học</b>
<b>sinh đọc đoạn 2, 3, 4</b>


Hướng dẫn tìm hiểu bài


<b>-Giáo viên cho học sinh đọc</b>
<b>thầm bản quảng cáo và trả lời</b>
<b>câu hỏi</b>



<b>-Haùt</b>


<b>-Học sinh đọc bài</b>


<b>-Học sinh quan sát và trả lời</b>


<b>từng dãy đọc hết bài.</b>


<b>-Học sinh lắng nghe</b>


<b>-</b> <b>Cá nhân, Đồng thanh </b>


<b>-</b> <b>Học sinh đọc tiếp nối 1 – 2 lượt</b>
<b>bài </b>


<b>-</b> <b>Cá nhân </b>


<b>-</b> <b>HS giải nghĩa từ trong SGK.</b>


<b>-</b> <b>4 học sinh đọc</b>


<b>-</b> <b>Mỗi tổ đọc tiếp nối</b>


<b>-</b> <b>Học sinh tiến hành đọc tương tự</b>
<b>như trên</b>


<b>-Học sinh đọc thầm.</b>


<b>-Học sinh suy nghĩ và tự do phát</b>
<b>biểu.</b>



<b>-Hoïc sinh theo dõi.</b>


<b>-Học sinh lắng nghe </b>


<b>-HS đọc theo sự hướng dẫn của</b>
<b>GV </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>HĐ4</b>
<b>Củng</b>
<b>cố dặn</b>
<b>dò</b>


<b>-Giáo viên giới thiệu thêm một</b>
<b>số tờ quảng cáo đẹp, phù hợp.</b>


Luyện đọc lại


<b>-Giáo viên chọn đọc mẫu một</b>
<b>đoạn trong tờ quảng cáo và lưu ý</b>
<b>học sinh về giọng đọc ở đoạn đó.</b>


<b>-Giáo viên uốn nắn cách đọc</b>
<b>cho học sinh. </b>


<b>-Giáo viên tổ chức cho 2 đến 3</b>
<b>nhóm thì đọc bài tiếp nối </b>


<b>-Gọi vài học sinh thi đọc đoạn</b>
<b>văn </b>



<b>-Giáo viên và cả lớp nhận xét,</b>
<b>bình chọn cá nhân và nhóm đọc</b>
<b>hay nhất.</b>


<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


<b>- Chuẩn bị bài : Đối đáp với vua.</b>


<b>-Lớp nhận xét.</b>


Rút kinh nghiệm :


<b></b>
<b></b>


<b>---</b>


---TIẾT 2


Mơn: Tốn


Bài : CHIA SỐ CĨ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ
I/ MỤC TIÊU :


<b>- Biết chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số( trường hợp chia hết, thương có 4 chữ</b>
<b>số và thương có 3 chữ số).</b>


<b>-Vận dụng phép chia để làm tính và giải tốn. </b>



<i><b> II/ CHUẨN BÒ :</b></i>


<b>Đồ dùng dạy học phục vụ cho việc giải bài tập</b>


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


<b>NDHĐ</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HĐ1</b>


<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>


<b>GTB</b>
<b>HĐ3</b>


<b>Hướng</b>
<b>dẫn HS</b>


-Luyện tập


<b>GV sửa bài tập sai nhiều của</b>
<b>HS</b>


<b>Nhận xét vở HS</b>


-Giới thiệu bài : Chia số có bốn
chữ số với số có một chữ số


-H. dẫn HS thực hiện phép chia



<b>-</b> <b>Hát</b>


<b>1.Đặt tính rồi tính:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>tìm</b>
<b>hiểu</b>


<b> </b>


<b>c.</b> Phép chia 6369 : 3
<b>-</b> <b>GV viết lên bảng phép tính :</b>
<b>6369 : 3 = ? và yêu cầu HS suy</b>
<b>nghĩ để tìm kết quả của phép tính</b>
<b>này</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên gọi HS lên bảng đặt</b>
<b>tính theo cột dọc</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên goïi hoïc sinh nêu</b>
<b>cách đặt tính</b>


<b>-</b> <b>u cầu HS cả lớp suy nghĩ và</b>
<b>tự thực hiện phép tính trên, nếu</b>
<b>HS tính đúng, GV cho HS nêu</b>
<b>cách tính, sau đó GV nhắc lại để</b>
<b>HS cả lớp ghi nhớ. Nếu HS cả lớp</b>
<b>không tính được, GV hướng dẫn</b>
<b>HS tính từng bước như phần bài</b>
<b>học của SGK</b>



<b>-</b> <b>Giáo viên hướng dẫn: bắt đầu</b>
<b>chia từ trái sang phải, từ hàng</b>
<b>cao nhất đến hàng thấp nhất.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: trong lượt chia thứ</b>
<b>tư, số dư là 0. Vậy ta nói phép</b>
<b>chia 6369 : 3 = 2123 là phép chia</b>
<b>hết.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên gọi một số học sinh</b>
<b>nhắc lại cách thực hiện phép</b>
<b>chia.</b>


<b>d.</b> Phép chia 1276 : 4
<b>-</b> <b>GV viết lên bảng phép tính:</b>
<b>1276 : 4 = ? và yêu cầu HS suy</b>
<b>nghĩ để tìm kết quả của phép tính</b>
<b>này</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên gọi HS lên bảng đặt</b>
<b>tính theo cột dọc</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên gọi học sinh nêu</b>
<b>cách đặt tính</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên hướng dẫn chia từ</b>
<b>trái sang phải, từ hàng cao nhất</b>
<b>đến hàng thấp nhất.</b>



<b>-</b> <b>Giáo viên gọi một số học sinh</b>
<b>nhắc lại cách thực hiện phép</b>
<b>chia.</b>


<b>-HS suy nghĩ để tìm kết quả</b>


<b>-Cá nhân</b>


<b>-HS suy nghĩ để tìm kết quả</b>


<b>-Cá nhân</b>


<b>1.Tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>HĐ4</b>
<b>Củng</b>
<b>cố dặn</b>
<b>dị</b>


Hướng dẫn học sinh thực hành
Bài 1 : tính :


<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc yêu cầu và làm</b>
<b>bài</b>


<b>-</b> <b>GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi</b>
<b>đua sửa bài qua trò chơi : </b><i>“ Ai</i>
<i>nhanh, ai đúng”.</i>


<b>-</b> <b>GV gọi HS nêu lại cách thực</b>


<b>hiện </b>


<b>-</b> <b>GV Nhận xét</b>


Bài 2 :


<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc đề bài </b>


<b>+ Bài tốn cho biết gì ?</b>
<b>+ Bài tốn hỏi gì ?</b>


<b>-</b> <b>Yêu cầu HS làm bài.</b>


<b>-</b> <b>Gọi học sinh lên sửa bài.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét.</b>


Bài 3 : Tìm x :
<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc yêu cầu </b>


<b>-</b> <b>Giáo viên yêu cầu học sinh</b>
<b>nhắc lại cách tìm thừa số chưa</b>
<b>biết</b>


<b>-</b> <b>Yêu cầu HS làm bài.</b>


<b>-</b> <b>Gọi học sinh lên sửa bài.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét.</b>
<b>- GV nhận xét tiết học.</b>



<b>- Chuẩn bị: Chia số có bốn chữ số</b>
<b>với số có một chữ số ( tiếp theo ).</b>


<b>2.Giải toán:</b>


<b> Bài giải:</b>


<b> Số gói bánh trong một thùng có là:</b>
<b> 1648 : 4 = 412 (gói bánh)</b>


<b> Đáp số: 412 gói bánh.</b>
<b>3.Tìm x</b>


<b>a) </b><i><b>X</b></i><b> x 2 = 1846 b) 3 x </b><i><b>X</b></i><b> = 1578</b>
<b> </b><i><b>X</b></i><b> = 1846 : 2 </b><i><b>X</b></i><b> = 1578 : 3</b>
<b> </b><i><b>X</b></i><b> = 923 </b><i><b> X</b></i><b> = 526 </b>


Rút kinh nghiệm :


<b></b>
<b></b>


<b>---</b>
---TIEÁT 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

TIẾT 4


Thủ công



Bài : ĐAN NONG ĐÔI ( Tiết 1 )
I/ MỤC TIÊU :


<b>- Học sinh biết cách đan nong đôi. </b>


<b>- Học sinh đan được nong đôi. Dán được nẹp xung quanh tấm đan.</b>
<b>- Học sinh u thích các sản phẩm đan nan.</b>


II/ CHUẨN BỊ :


<b>mẫu tấm đan nong đơi bằng bìa ( hoặc giấy thủ cơng dày, lá dừa, tre, nứa …) có</b>
<b>kích thước đủ lớn để học sinh quan sát, các nan dọc và nan ngang khác màu nhau.</b>
<b>Tranh quy trình đan nong đôi, các đan nan mẫu ba màu khác nhau. </b>


<b>Tấm đan nong mốt bài trước để so sánh. </b>
<b>Kéo, thủ cơng, bút chì.</b>


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:


<b>NDHĐ</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HĐ1</b>


<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>


<b>GTB</b>
<b>HĐ3</b>


<b>Hướng</b>


<b>dẫn HS</b>
<b>tìm</b>
<b>hiểu</b>


<b> </b>


<i>*Ổn định: </i>


Đan nong mốt


<b>-</b> <b>Kiểm tra đồ dùng của học sinh.</b>
<b>-</b> <b>Tuyên dương những bạn đan đẹp.</b>
* Đan nong đôi


Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
<b>-</b> <b>Giáo viên giới thiệu cho học sinh mẫu</b>
<b>tấm đan nong đôi, gắn tiếp mẫu đan</b>
<b>nong mốt bên cạnh.</b>


<b>+ Nhận xét 2 tấm đan ( giống và</b>
<b>khác nhau)</b>


<b>-</b> <b>Gọi học sinh nhắc lại </b>


<b>-</b> <b>Giáo viên liên hệ thực tế: khi cần</b>
<b>những tấm nan to, chắc chắn và khít thì</b>
<b>người ta sẽ áp dụng đan nong đơi. Đan</b>
<b>nong đôi được ứng dụng để làm đồ dùng</b>
<b>trong gia đình như đan những tấm</b>
<b>phên, liếp, đan nong, nia. Trong bài học</b>


<b>ngày hôm nay, để làm quen với việc đan</b>
<b>nan, chúng ta sẽ học cách đan nong đôi</b>
<b>bằng giấy bìa với cách đan đơn giản</b>
<b>nhất.</b>


-Giáo viên hướng dẫn mẫu


<b>-</b> <b>Giáo viên treo tranh quy trình đan</b>
<b>nong đôi lên bảng.</b>


<b>-</b> <b>Hát</b>


 Giống: kích thước 2 tấm


<b>giống nhau, xung quanh tấm</b>
<b>nan có nẹp, các nan baèng</b>
<b>nhau</b>


 Khác: ở cách đan


<b>-</b> <b>3 bước </b>


<b>-</b> <b>Giống bước 1, 3</b>


<b>-</b> <b>Học sinh quan sát</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>HĐ4</b>
<b>Củng</b>
<b>cố dặn</b>
<b>dò</b>



<b> + Để đan được nong đôi, phải thực</b>
<b>hiện mấy bước? </b>


<b>-</b> <b>Treo tranh quy trình đan nong mốt</b>
<b>lên bảng.</b>


<b> + So sánh quy trình đan nong đôi và</b>
<b>đan nong moát</b>


<i>d) Bước 1 : Kẻ, cắt các nan đan</i>
<i>.</i>


<i>e) Bước 2 : Đan nong đôi.</i>
<b>-</b> <b>Giáo viên gắn sơ đồ đan nong đôi </b>
<b>-</b> lưu ý : đan xong mỗi nan ngang phải
<b>dồn nan cho khít rồi mới đan tiếp nan</b>
<b>sau</b>


<i>f) Bước 3 : Dán nẹp xung</i>
<i>quanh tấm đan.</i>


<b>-</b> <b>Bôi hồ vào mặt sau của 4 nan cịn lại.</b>
<b>Sau đó lần lượt dán từng nan xung</b>
<b>quanh tấm đan để giữ cho các nan trong</b>
<b>tấm đan khơng bị tuột. </b>


<b>-</b> <b>Nhắc lại cách đan nong đôi và nhận</b>
<b>xét</b>



<b>-</b> <b>Cho học sinh thực hành kẻ, cắt các</b>
<b>nan đan bằng giấy và đan nong đôi theo</b>
<b>nhóm. </b>


<b>-</b> <b>Giáo viên quan sát, giúp đỡ những em</b>
<b>cịn lúng túng. </b>


<b>- Trình bày sản phẩm của mình.</b>


<b>-</b> <b>Đánh giá kết quả thực hành của học</b>
<b>sinh.</b>


<b>-Chuẩn bị : Đan nong đôi ( tiết 2 )</b>
<b>-Nhận xét tiết học</b>


Rút kinh nghiệm :


<b></b>
<b></b>


<b>---</b>


---Ngày sọan: 18/11/2012


<b>Thứ năm , ngày 5 tháng 02 năm 2012</b>


TIẾT1


Chính tả ( Nghe viết )


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

I/ MỤC TIÊU :



<b>- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn văn Người sáng tác Quốc ca Việt</b>
<b>Nam. Trình bày bài viết rõ ràng, sạch sẽ, đúng hình thức văn xi.</b>


<b>- Làm đúng bài tập và đặt câu phân biệt một số chữ có âm đầu hoặc vần dễ lẫn:</b>
<b>l / n hoặc ut/uc.</b>


II/ CHUẨN BỊ :


<b>-</b> <b> bảng phụ viết bài Người sáng tác Quốc ca Việt Nam</b>


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


<b>NDHĐ</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HĐ1</b>


<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>


<b>GTB</b>
<b>HĐ3</b>


<b>Hướng</b>
<b>dẫn HS</b>
<b>tìm hiểu</b>


<b> </b>


<i><b>-</b></i><b>GV gọi 3 học sinh lên bảng viết</b>


<b>các từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng</b>
<b>l / n hoặc ut/uc</b>


<b>-Giáo viên nhận xét, cho điểm.</b>


<b>-Nhận xét bài cũ.</b>


 Giới thiệu bài , ghi tựa
-Hướng dẫn học sinh nghe-viết
<i>Hướng dẫn học sinh chuẩn bị </i>


<b>-Giáo viên đọc đoạn văn cần viết</b>
<b>chính tả 1 lần.</b>


<b>-Gọi học sinh đọc lại bài.</b>


<b>-Giáo viên giải nghĩa từ:</b>


<i>Quốc hội:</i><b> cơ quan do nhân dân cả</b>
<b>nước bầu ra, có quyền cao nhất.</b>


<i>Quốc ca:</i><b> bài hát chính thức của một</b>
<b>nước, dùng khi có nghi lễ trọng thể.</b>


<b>-Giáo viên cho học sinh xem ảnh</b>
<b>nhạc sĩ Văn Cao – người sáng tác</b>
<b>Quốc ca Việt Nam</b>


<b>-Giáo viên hướng dẫn học sinh</b>
<b>nắm nội dung nhận xét bài sẽ viết</b>


<b>chính tả. </b>


<b>+ Tên bài viết ở vị trí nào ?</b>
<b>+ Đoạn văn có mấy câu ?</b>


<b>+ Những chữ nào trong đoạn văn</b>
<b>cần viết hoa ?</b>


<b>-Giáo viên gọi học sinh đọc từng</b>
<b>câu.</b>


<i><b>-</b></i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh</b>
<b>viết một vài tiếng khó, dễ viết sai. </b>


<i><b>-</b></i><b>Giáo viên gạch chân những tiếng</b>
<b>dễ viết sai.</b>


<i>Đọc cho học sinh viết</i>


<b>-Haùt</b>


<b>-Học sinh lên bảng viết, cả</b>
<b>lớp viết bảng con.</b>


<b>-Học sinh nghe Giáo viên đọc</b>


<b>-2 – 3 học sinh đọc. </b>


<b>-Học sinh quan sát</b>



<b>-Tên bài viết từ lề đỏ vào 4 ơ.</b>


<b>-Đoạn văn có 5 câu </b>


<b>-Những chữ đầu mỗi câu, tên</b>
<b>riêng Văn Cao, Tiến quân ca.</b>


<b>-Học sinh đọc</b>


<b>-Học sinh viết vào bảng con</b>


<b>-Cá nhân </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>HĐ4</b>
<b>Củng cố</b>
<b>dặn dò</b>


<b>-Nhắc lại cách ngồi viết, cầm bút,</b>
<b>đặt vở.</b>


<b>-Giáo viên đọc thong thả từng</b>
<b>câu, từng cụm từ, mỗi câu đọc 2 lần</b>
<b>cho học sinh viết vào vở.</b>


<i><b>-</b></i><b>Giáo viên theo dõi, uốn nắn,</b>
<b>nhắc nhở tư thế ngồi của học sinh. </b>


<i>Chấm, chữa bài</i>


<b>-Giáo viên cho HS cầm bút chì</b>


<b>chữa bài. </b>


<b>-GV hướng dẫn HS gạch chân chữ</b>
<b>viết sai, sửa vào cuối bài. Hướng</b>
<b>dẫn HS tự ghi số lỗi ra lề vở </b>


<b>-HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.</b>


<b>-GV thu vở, chấm một số bài</b>


<b>-</b>H. dẫn HS làm bài tập chính tả
Bài tập 1: <b>Gọi 1 HS đọc yêu cầu</b>
<b>phần a</b>


<b>-Cho HS làm bài vào vở bài tập.</b>


<b>-GV tổ chức cho HS thi làm bài</b>
<b>tập nhanh, đúng. </b>


<b>-Gọi học sinh đọc bài làm của</b>
<b>mình.</b>


Bài tập 2: b <b>Gọi 1 HS đọc yêu cầu </b>


<b>-Cho HS làm bài vào vở bài tập.</b>


<b>-GV tổ chức cho HS thi làm bài</b>
<b>tập nhanh, đúng. </b>


<b>-Gọi học sinh đọc bài làm của</b>


<b>mình </b>


<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


<b>- Tun dương những học sinh viết</b>
<b>bài sạch, đẹp, đúng chính tả.</b>


<b>-Học sinh sửa bài </b>


<b>Buổi trưa </b>l<b>im dim</b>
<b>Nghìn con mắt </b>l<b>á</b>
<b>Bóng cũng </b>n<b>ằm im</b>
<b>Trong vườn êm ả.</b>


Rút kinh nghiệm :


<b></b>
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>---TIẾT 2</b>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>
Bài : NHÂN HĨA .


ƠN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI “ NHƯ THẾ NAØO ?”
I/ MỤC TIÊU :


<b>- Tìm được những vật được nhân hóa, cách nhân hóa trong bài thơ ngắn ( BT 1 )</b>
<b>- Biết cách trả lời câu hỏi Như thế nào? ( BT 2 )</b>



<b>- Đặt được câu hỏi cho bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Như thế nào? ( BT 3)</b>


II/ CHUẨN BỊ :


<b>bảng phụ viết nội dung ở BT1, 2, 3.</b>


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


<b>NDHĐ</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>HĐ1</b>


<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>


<b>GTB</b>
<b>HĐ3</b>


<b>Hướng</b>
<b>dẫn HS</b>
<b>tìm</b>
<b>hiểu</b>


<b> </b>


-Mở rộng vốn từ: Sáng tạo. Dấu
phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi


<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh sửa lại bài</b>
<b>tập đã làm.</b>



<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét, cho điểm</b>


Giới thiệu bài , ghi tựa
-Nhân hố.


Bài tập 1


<b>-</b> <b>Cho HS mở SGK và nêu yêu cầu</b>
<b>phần a</b>


<b>-</b> <b>Đọc thầm bài thơ để tìm những</b>
<b>sự vật được nhân hố</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên đưa ra đồng hồ báo</b>
<b>thức, chỉ cho các em thấy cách</b>
<b>miêu tả đồng hồ báo thức: kim giờ</b>
<b>chạy chậm, kim phút đi từng bước,</b>
<b>kim giây phóng tất nhanh. </b>


<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh làm baøi </b>


<b>-</b> <b>Làm bài trên bảng và gọi học</b>
<b>sinh đọc bài làm </b>


<b>+ Qua bài tập trên, các em</b>
<b>thấy có mấy cách nhân hố sự vật ?</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh nêu yêu</b>
<b>cầu phần b</b>



<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh làm bài và</b>
<b>đọc bài làm </b>


<b>-</b> <b>Giáo viên chốt lại: nhà thơ đã</b>
<b>dùng biện pháp nhân hoá để tả đặc</b>
<b>điểm của kim giờ, kim phút, kim</b>
<b>giây một cách sinh động</b>


<b>-</b> <b>Haùt</b>


<b>-</b> <b>Học sinh sửa bài</b>


<i><b>-</b></i> <i>Đọc bài thơ và viết câu trả lời</i>
<i>cho các câu hỏi trong bảng dưới</i>
<i>đây: </i>


<b>-</b> <b>Trong bài thơ, có 6 sự vật</b>
<b>được nhân hoá: mặt trời, mây,</b>
<b>trăng sao, đất, mưa, sấm</b>


<b>-</b> <b>Học sinh làm bài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>HĐ4</b>
<b>Củng</b>
<b>cố dặn</b>
<b>dị</b>


-Ơn tập cách đặt và trả lời câu hỏi
như thế nào ?



<i>Bài tập 2</i>


<b>-</b> <b>Cho học sinh mở SGK và nêu yêu</b>
<b>cầu </b>


<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh làm bài và</b>
<b>đọc bài làm </b>


<b>A, Bác kim giờ nhích về phía trước</b>
<b>từng li, từng li.</b>


<b>B, Anh kim phút đi lầm lì từng</b>
<b>bước, từng bước.</b>


<b>C, Bé kim giây chạy lên trước hàng</b>
<b>rất nhanh.</b>


<i>Bài tập 3</i>


<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh nêu yêu</b>
<b>cầu </b>


<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh làm bài và</b>
<b>đọc bài làm</b>


<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


<b>- Chuẩn bị bài : Mở rộng vốn từ:</b>
<b>Nghệ thuật. Dấu phẩy. </b>



<b>-</b> <b>Có 2 cách nhân hố: </b>


<b>-</b> <b>Học sinh làm bài </b>


<b>-</b> <b>Cá nhân </b>


<b>HS làm bài trên bảng, cả lớp</b>
<b>làm bài vào vở bài tập</b>


<b>-</b> <b>Nhận xét bài của bạn, chữa</b>
<b>bài theo bài chữa của GV nếu</b>
<b>sai </b>


<b>-</b> <b>HS làm bài trên bảng, cả lớp</b>
<b>làm bài vào vở bài tập</b>


<b>-</b> <b>Nhận xét bài của bạn, chữa</b>
<b>bài theo bài chữa của GV nếu</b>
<b>sai </b>


Rút kinh nghiệm :


<b></b>
<b></b>


<b>---</b>


<b>---TIẾT 3</b>



<b>TỐN </b>


Bài : CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ ( TT )
I/ MỤC TIÊU :


<b>- Biết chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số ( trường hợp chia có dư, thương có 4</b>
<b>chữ số và thương có 3 chữ số)</b>


<b>- Vận dụng phép chia để làm tính và giải tốn. </b>


II/ CHUẨN BỊ :


<b>Đồ dùng dạy học phục vụ cho việc giải bài tập</b>


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


<b>NDHĐ</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HĐ1</b>


<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>


<b>GTB</b>


-Chia số có bốn chữ số với số có một
chữ số


<b>GV sửa bài tập sai nhiều của HS</b>



<b>-</b> <b>Hát</b>
<b>1.Tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>HĐ3</b>


<b>Hướng</b>
<b>dẫn HS</b>
<b>tìm</b>
<b>hiểu</b>


<b> </b>


<b>HĐ4</b>
<b>Củng</b>
<b>cố dặn</b>
<b>dò</b>


<b>Nhận xét vở HS</b>


<i>- Giới thiệu bài : ghi tựa</i>


Hướng dẫn học sinh thực hiện phép
chia


Pheùp chia 9365 : 3


<b>-</b> <b>GV viết lên bảng phép tính :</b>
<b>9365 : 3 = ? và yêu cầu HS suy nghĩ</b>
<b>để tìm kết quả của phép tính này</b>



<b>-</b> <b>Giáo viên gọi HS lên bảng đặt</b>
<b>tính theo cột dọc</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên gọi học sinh nêu cách</b>
<b>đặt tính</b>


<b>-</b> <b>u cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự</b>
<b>thực hiện phép tính</b>


<b>-</b> <b>GV hướng dẫn HS tính từng bước</b>
<b>như phần bài học của SGK</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: trong lượt chia thứ tư,</b>
<b>số dư là 2. Vậy ta nói phép chia</b>
<b>9365 : 3 = 3121 là phép chia có dư.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên gọi một số học sinh</b>
<b>nhắc lại cách thực hiện phép chia.</b>


Pheùp chia 2249 : 4


<b>-</b> <b>GV viết lên bảng phép tính: 2249</b>
<b>: 4 = ? và yêu cầu HS suy nghĩ để</b>
<b>tìm kết quả của phép tính này</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên gọi HS lên bảng đặt</b>
<b>tính theo cột dọc</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên gọi học sinh nêu cách</b>
<b>đặt tính</b>



<b>-</b> <b>u cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự</b>
<b>thực hiện phép tính trên</b>


<b>-</b> <b>GV hướng dẫn HS tính từng bước</b>
<b>như SGK</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên hướng dẫn: bắt đầu</b>
<b>chia từ trái sang phải, từ hàng cao</b>
<b>nhất đến hàng thấp nhất.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: trong lượt chia thứ tư,</b>
<b>số dư là 1. Vậy ta nói phép chia</b>
<b>2249 : 4 = 562 là phép chia có dư.</b>


<b>-</b> <b>Nhắc lại cách thực hiện phép</b>
<b>chia.</b>


Hoạt động 2: hướng dẫn học sinh


<b>02 2431 03 1123 09 724</b>
<b> 06 06 06</b>
<b> 02 09 0</b>
<b> 0 0</b>


<b>-HS suy nghĩ để tìm kết quả</b>


<b>-Cá nhân</b>


<b>- Cho HS nêu cách tính</b>



<b>-HS suy nghĩ để tìm kết quả</b>


<b>-Cá nhân</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

thực hành
Bài 1 : tính :


<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc yêu cầu và làm</b>
<b>bài</b>


<b>-</b> <b>GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi</b>
<b>đua sửa bài qua trò chơi : </b><i>“ Ai</i>
<i>nhanh, ai đúng”.</i>


<b>-</b> <b>GV gọi HS nêu lại cách thực hiện</b>


<b>-</b> <b>GV Nhận xét</b>


Bài 2 :


<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc đề bài </b>


<b>+ Bài tốn cho biết gì ?</b>
<b>+ Bài tốn hỏi gì ?</b>


<b>+ Muốn biết có 1280 bánh</b>
<b>xe thì lắp được nhiều nhất bao</b>
<b>nhiêu xe tải như thế và còn thừa</b>
<b>mấy bánh xe ta làm như thế nào?</b>



<b>-</b> <b>Yêu cầu HS làm bài.</b>


<b>-</b> <b>Gọi học sinh lên sửa bài.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét.</b>


<b>-</b> Bài 3 : <b>GV gọi HS đọc u cầu </b>


<b>-</b> <b>Yêu cầu HS làm bài.</b>
<b>GV nhận xét tiết học.</b>


<b>-</b> <b>Chuẩn bị : bài</b>
<b>Luyện</b>
<b>tập. </b>


<b>2469 2 6487 3 4159 5</b>
<b>04 1234 04 2162 15 831</b>
<b> 06 18 09</b>
<b> 09 07 4</b>
<b> 1 1 </b>


<b>-Học sinh đọc</b>


<b>-Neâu</b>


<b>-Ta laáy 1280 : 6</b>


<b>-1 HS lên bảng làm bài. </b>
<b>2.Giải tốn</b>



<b>Bài giải</b>


<b>Ta có : 1250 : 4 = 312 ( dư 2 )</b>
<b>Vậy có 1250 bánh xe thì lắp được</b>
<b>nhiều nhất 312 xe tải và cịn thừa 2</b>


<b>bánh xe</b>


<b>Đáp số : 312 xe tải và thừa 2 bánh xe</b>


<b>-Cả lớp làm vở.</b>


<b>-Lớp nhận xét </b>


<b>-Học sinh đọc</b>


<b>-Học sinh nhắc lại </b>


Rút kinh nghiệm :


<b></b>
<b></b>


<b>---</b>
---TIẾT 4


Môn:Thể dục


Bài: Trị chơi chuyển bóng tiếp sức



Ngày soạn:30/11/2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>TẬP LÀM VĂN </b>


Bài : KỂ LẠI MỘT BUỔI BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT
I/ MỤC TIÊU :


<b>- Kể lại một vài nét nổi bật của buổi biểu diễn nghệ thuật theo gợi ý SGK.</b>


<b>- Dựa vào những điều vừa kể, viết được một đoạn văn ( khoảng 7 câu ) kể lại một</b>
<b>buổi biểu diễn nghệ thuật</b>


II/ CHUẨN BỊ :


<b>Tranh, ảnh về các loại hình nghệ thuật: kịch, chèo, hát, múa, xiếc, liên hoan văn</b>
<b>nghệ của học sinh trong trường, lớp, bảng lớp viết gợi ý cho bài kể. </b>


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


<b>NDHĐ</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HĐ1</b>


<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>


<b>GTB</b>
<b>HĐ3</b>



<b>Hướng</b>
<b>dẫn HS</b>
<b>tìm hiểu</b>


<b> </b>


<i>- </i><b>Nói, viết về một người lao động trí óc</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên cho 3 học sinh lần lượt kể</b>
<b>trước lớp, mỗi học sinh kể về một người</b>
<b>lao động trí óc mà em biết</b>


<b>-</b> <b>Nhận xét.</b>


Giới thiệu bài:<b> Kể lại một buổi biểu diễn</b>
<b>nghệ thuật </b>


<b>-Noùi về một buổi biểu diễn nghệ thuật </b>


<b>-</b> <b>Giáo viên gọi 1 học sinh đọc yêu cầu</b>
<b>của bài </b>


<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh đọc các câu</b>
<b>hỏi gợi ý.</b>


<b>f)</b> <b>Đó là buổi biểu diễn nghệ thuật</b>
<b>gì : kịch, ca nhạc, múa, xiếc,…?</b>


<b>g)</b> <b>Buổi diễn được tổ chức ở đâu? Khi</b>
<b>nào?</b>



<b>h)</b> <b>Em cùng xem với những ai?</b>


<b>i)</b> <b>Buổi diễn có những tiết mục nào?</b>


<b>j)</b> <b>Em thích tiết mục nào nhất? Hãy</b>
<b>viết cụ thể về tiết mục ấy.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên nhắc học sinh: những gợi ý</b>
<b>này chỉ là chỗ dựa. Các em có thể kể</b>
<b>theo cách trả lời lần lượt từng câu hỏi</b>
<b>gợi ý hoặc kể tự do khơng hồn tồn</b>
<b>phụ thuộc vào các gợi ý</b>


<b>-</b> <b>Hát</b>


<b>-Học sinh kể </b>


<b>-Học sinh nêu. </b>


<b>-Học sinh đọc</b>


<b>-Đó là buổi biểu diễn</b>
<b>nghệ thuật xiếc.</b>


<b>-Buổi diễn được tổ chức ở</b>
<b>rạp xiếc thành phố, vào tối</b>
<b>chủ nhật tuần trước.</b>


<b>-Em cùng đi với cả nhà:</b>


<b>bố, mẹ và em trai của em.</b>


<b>-Buổi diễn có nhiều tiết</b>
<b>mục: đu quay, người đi</b>
<b>trên dây, xiếc hổ nhảy qua</b>
<b>vòng lửa, đua ngựa, khỉ đi</b>
<b>xe đạp, voi đá bóng…</b>


<b>-Em thích nhất tiết mục</b>
<b>khỉ đua xe đạp. Tiết mục</b>
<b>này làm khán giả cười</b>
<b>nghiêng ngả. Trên sân</b>
<b>khấu có 8 chú khỉ, quần áo</b>
<b>com-lê, ca-vát rất lịch sự,</b>
<b>mỗi chú cưỡi một chiếc xe</b>
<b>đạp mi-ni tham dự cuộc</b>
<b>đua …</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>HĐ4</b>
<b>Củng cố</b>
<b>dặn dị</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh tập kể theo</b>
<b>nhóm đôi</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét </b>


<b>-</b> <b>Cho học sinh thi kể trước lớp</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên gọi 1 học sinh khá kể mẫu</b>


<b>cho cả lớp nghe</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét, bổ sung vào từng</b>
<b>bài kể cho học sinh</b>


<b>*Viết về một buổi biểu diễn nghệ thuật </b>


<b>-</b> <b>Giáo viên gọi học sinh nêu yêu cầu </b>


<b>-</b> <b>Giáo viên chú ý nhắc học sinh viết</b>
<b>bài tự nhiên, chân thật những điều vừa</b>
<b>kể.</b>


<b>-</b> <b>Cho học sinh làm bài</b>


<b>-</b> <b>Gọi một số học sinh đọc bài trước</b>
<b>lớp.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên cho cả lớp nhận xét, rút</b>
<b>kinh nghiệm, bình chọn những bạn có</b>
<b>bài viết hay.</b>


<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


<b>- Chuẩn bị : Nghe – kể người bán quạt</b>
<b>may mắn. </b>


<b>nhóm đôi</b>


<b>-</b> <b>Cá nhaân</b>



<b>-</b> <b>Cả lớp lắng nghe bạn kể</b>
<b>và nhận xét xem bạn kể có</b>
<b>tự nhiên khơng, nói đã</b>
<b>thành câu chưa.</b>


<b>-</b> <b>Lớp nhận xét</b>


<b>-Viết lại những điều em</b>
<b>vừa kể thành một đoạn</b>
<b>văn ngắn từ 5 đến 7 câu</b>


<b>-</b> <b>Học sinh làm bài</b>


<b>-</b> <b>Cá nhân</b>


Rút kinh nghiệm :


<b></b>
<b></b>


<b>---</b>
---TIẾT 2


Tốn


Bài : CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ ( t t )
I/ MỤC TIÊU :


<b>- Biết chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số ( trường hợp có chữ số 0 ở thương )</b>


<b>- Vận dụng phép chia để làm tính và giải tốn. </b>


II/ CHUẨN BỊ :


<b>Đồ dùng dạy học phục vụ cho việc giải bài tập</b>


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>HĐ1</b>


<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>


<b>GTB</b>
<b>HĐ3</b>


<b>Hướng</b>
<b>dẫn HS</b>
<b>tìm</b>
<b>hiểu</b>


<b> </b>


<b>- Chia số có 4 chữ số cho số có 1</b>
<b>chữ số </b>


<b>GV sửa bài tập sai nhiều của</b>
<b>HS</b>


<b>Nhận xét vở HS</b>



<b>-Chia số có bốn chữ số với số có</b>
<b>một chữ số ( tiếp theo )</b>


<b>-Hướng dẫn học sinh thực hiện</b>
<b>phép chia </b>


Phép chia 4218 : 6


<b>-</b> <b>GV viết lên bảng phép tính:</b>
<b>4218 : 6 và yêu cầu HS tìm kết</b>
<b>quả </b>


<b>-</b> <b>Giáo viên gọi HS lên bảng đặt</b>
<b>tính theo cột dọc</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên gọi học sinh nêu</b>
<b>cách đặt tính</b>


<b>-</b> <b>u cầu HS cả lớp tự thực hiện</b>
<b>phép tính </b>


<b>-</b> <b>GV hướng dẫn HS tính từng</b>
<b>bước như SGK</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên hướng dẫn: bắt đầu</b>
<b>chia từ trái sang phải, từ hàng</b>
<b>cao nhất đến hàng thấp nhất.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: trong lượt chia thứ</b>


<b>tư, số dư là 0. Vậy ta nói phép</b>
<b>chia 4218 : 6 = 703 là phép chia</b>
<b>hết.</b>


<b>-</b> <b>Nhắc lại cách thực hiện phép</b>
<b>chia.</b>


Pheùp chia 2407 : 4


<b>-</b> <b>GV viết lên bảng phép tính:</b>
<b>2407 : 4 = ? và yêu cầu HS suy</b>
<b>nghĩ để tìm kết quả của phép tính</b>
<b>này</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên gọi HS lên bảng đặt</b>
<b>tính theo cột dọc</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên gọi học sinh nêu</b>
<b>cách đặt tính</b>


<b>-</b> <b>u cầu HS cả lớp tự thực hiện</b>
<b>phép tính trên</b>


<b>-</b> <b> GV cho HS nêu cách tính, sau</b>


<b>-</b> <b>Hát</b>
<b>1.Tính </b>


<b>2469 2 6487 3 4159 5</b>
<b>04 1234 04 2162 15 831</b>


<b> 06 18 09</b>
<b> 09 07 4</b>
<b> 1 1 </b>


<b>-HS suy nghĩ để tìm kết quả</b>


<b>-Cá nhân</b>


<b>-HS suy nghĩ để tìm kết quả</b>


<b>-Cá nhân</b>


<b>1.Đặt tính rồi tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>HĐ4</b>
<b>Củng</b>
<b>cố dặn</b>
<b>dị</b>


<b>đó GV nhắc lại để HS cả lớp ghi</b>
<b>nhớ. </b>


<b>-</b> <b>Giáo viên hướng dẫn : bắt đầu</b>
<b>chia từ trái sang phải, từ hàng</b>
<b>cao nhất đến hàng thấp nhất.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên: trong lượt chia thứ</b>
<b>tư, số dư là 3. Vậy ta nói phép</b>
<b>chia 2407 : 4 = 601 là phép chia có</b>
<b>dư.</b>



<b>-</b> <b>Giáo viên gọi một số học sinh</b>
<b>nhắc lại cách thực hiện phép</b>
<b>chia.</b>


<b>Hướng dẫn học sinh thực hành </b>
<b>Bài 1: đặt tính rồi tính : </b>


<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc yêu cầu và làm</b>
<b>bài</b>


<b>-</b> <b>GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi</b>
<b>đua sửa bài qua trò chơi : </b><i><b>“ Ai</b></i>
<i><b>nhanh, ai đúng”.</b></i>


<b>-</b> <b>GV gọi HS nêu lại cách thực</b>
<b>hiện </b>


<b>-</b> <b>GV Nhận xét</b>
<b>Bài 2 : </b>


<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc đề bài </b>


<b>+ Bài tốn cho biết gì ?</b>
<b>+ Bài tốn hỏi gì ?</b>


<b>+ Muốn biết đội cịn phải</b>
<b>sửa chữa bao nhiêu mét đường</b>
<b>ống nữa ta làm như thế nào?</b>



<b>-</b> <b>Yêu cầu HS làm bài.</b>


<b>-</b> <b>Gọi học sinh lên sửa bài.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét.</b>
<b>Bài 3 : </b>


<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc yêu cầu </b>


<b>-</b> <b>Giáo viên yêu cầu học sinh</b>
<b>nhắc lại cách tính đối với các</b>
<b>phép tính sai</b>


<b>-</b> <b>Yêu cầu HS làm bài.</b>


<b>-</b> <b>Gọi học sinh lên sửa bài.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét.</b>
<b>-Chuẩn bị : Luyện tập </b>
<b>-GV nhận xét tiết học.</b>


<b>-HS làm bài</b>


<b>-Học sinh thi đua sửa bài</b>


<b>-Lớp Nhận xét</b>


<b>-HS neâu</b>


<b>-Học sinh đọc</b>



<b>-1 HS lên bảng làm bài. </b>


<b>-Cả lớp làm vở.</b>


<b>-Lớp nhận xét </b>
<b>2.Giải tốn:</b>


<b> Bài giải:</b>


<b> Số quãng đừơng đã sữa là:</b>
<b> 1215 : 3 = 405 (m)</b>


<b> Đội cơng nhân phải cịn sửa số m</b>
<b>đường nữa là: 1215 – 405 = 810 (m)</b>
<b> Đáp số : 810 m.</b>


<b>-Học sinh đọc</b>


<b>-Học sinh nhắc lại </b>


<b>-HS làm bài</b>


<b>-Học sinh thi đua sửa bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Rút kinh nghiệm :


<b></b>
<b></b>



<b>---</b>


---TIEÁT 3


Tự nhiên xã hội


Bài : KHẢ NĂNG KÌ DIỆU CỦA LÁ CÂY
I/ MỤC TIÊU :


<b>- Nêu được chức năng của lá đối với đời sống thực vật và ích lợi của lá đối với đời</b>
<b>sống con người.</b>


<b>- HS có ý thức giữ gìn và bảo vệ cây xanh.</b>


II/ CHUẨN BỊ:


<b>các hình trang 88, 89 trong SGK.</b>


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :


<b>NDHĐ</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HĐ1</b>


<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>


<b>GTB</b>
<b>HĐ3</b>



<b>Hướng</b>
<b>dẫn HS</b>
<b>tìm</b>
<b>hiểu</b>


<b>Lá cây</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh nêu đặc điểm</b>
<b>của rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ</b>


<b>-</b> <b>Nhận xét </b>


<b>Giới thiệu bài: Khả năng kì diệu của lá</b>
<b>cây </b>


<b>* Làm việc với SGK theo cặp </b>


<b>-</b> <b>Giáo viên yêu cầu từng cặp học sinh</b>
<b>dựa vài hình 1 trang 88, tự đặt câu hỏi và</b>
<b>trả lời câu hỏi theo gợi ý: </b>


<b>+ Trong q trình quang hợp, lá cây</b>
<b>hấp thụ khí gì và thải ra khí gì ?</b>


<b>+ Q trình quang hợp xảy ra trong</b>
<b>điều kiện nào ?</b>


<b>+ Trong quá trình hô hấp, lá cây hấp</b>
<b>thụ khí gì và thải ra khí gì ? </b>



<b>+ Ngồi chức năng quang hợp và hơ</b>
<b>hấp, lá cây cịn có chức năng gì ?</b>


<b>-Giáo viên yêu cầu học sinh trình bày</b>
<b>kết quả thảo luận.</b>


<i><b>Kết luận</b></i><b>: Lá cây có 3 chức năng:</b>
<b>+ Quang hợp</b>


<b>+ Hô hấp</b>


<b>-</b> <b>Hát</b>


<b>-</b> <b>Học sinh nêu </b>


<b>-</b> <b>Học sinh thảo luận</b>
<b>nhóm và ghi kết quả ra</b>
<b>giấy. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b> </b>


<b>HĐ4</b>
<b>Củng</b>
<b>cố dặn</b>
<b>dị</b>


<b>+ Thốt hơi nước.</b>


<b>-Giáo viên giảng thêm cho học sinh biết</b>
<b>về vai trị quan trọng của việc thốt hơi</b>


<b>nước đối với đời sống của cây: nhờ hơi</b>
<b>nước được thốt ra từ lá mà dịng nước</b>
<b>liên tục được hút từ rễ, qua thân và đi lên</b>
<b>từ lá; sự thoát hơi nước giúp cho nhiệt độ</b>
<b>của lá được giữ ở mức độ thích hợp, có lợi</b>
<b>cho hoạt động sống của cây … </b>


<b>* Thảo luận nhóm </b>


<b>-</b> <b>Giáo viên yêu cầu mỗi nhóm dựa vào</b>
<b>thực tế cuộc sống và quan sát các hình</b>
<b>trang 89 trong SGK để nói về lợi ích của</b>
<b>lá cây. Kể tên những lá cây thường được</b>
<b>sử dụng ở địa phương.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên yêu cầu đại diện các nhóm</b>
<b>trình bày kết quả thảo luận của nhóm</b>
<b>mình.</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua</b>
<b>trong cùng một thời gian nhóm nào viết</b>
<b>được nhiều tên các lá cây được dùng vào</b>
<b>các việc như:</b>


<b>+ Để ăn</b>
<b>+ Làm thuốc</b>


<b>+ Gói bánh, gói hàng</b>
<b>+ Làm nón</b>



<b>+ Lợp nhà </b>


<b>-</b> <b>Nhận xét, tuyên dương</b>
<b>- GV nhận xét tiết học.</b>
<b>- Chuẩn bị : bài 47 : Hoa.</b>


<b>-</b> <b>Học sinh quan sát, thảo</b>
<b>luận nhóm và ghi kết quả</b>
<b>ra giấy. </b>


<b>-</b> <b>Đại diện các nhóm</b>
<b>trình bày kết quả thảo</b>
<b>luận của nhóm mình </b>


<b>-</b> <b>Các nhóm khác nghe</b>
<b>và bổ sung.</b>


Rút kinh nghiệm :


<b></b>
<b></b>


<b>---</b>
---TIẾT 4


Tập viết


Bài : ƠN CHỮ HOA : Q
I/ MỤC TIÊU :



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

đồng lúa, nương dâu / Bên địng sơng nhỏ, nhịp cầu bắc ngang <b>( 1 lần ) bằng chữ cỡ</b>
<b>nhỏ.</b>


II/ CHUẨN BỊ :


<b>-</b> <b>chữ mẫu </b>Q<b>, tên riêng: </b>Quang Trung <b>và câu ca dao trên dòng kẻ ô</b>
<b>li.</b>


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG :


<b>NDHĐ</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HĐ1</b>


<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>


<b>GTB</b>
<b>HĐ3</b>


<b>Hướng</b>
<b>dẫn HS</b>
<b>tìm hiểu</b>


<b> </b>


<b>-</b> <b>GV nhận xét bài viết của học sinh.</b>


<i><b>-</b></i> <b>Cho học sinh viết vào bảng con :</b>



Phan Bội Châu
<b>-</b> <b>Nhận xét </b>


Giới thiệu bài : Ghi bảng : Ôn chữ
hoa : Q


- Hướng dẫn viết trên bảng con
<i>Luyện viết chữ hoa</i>


<b>-</b> <b>GV gắn chữ </b>Q <b>trên bảng</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh quan sát,</b>


<b>thảo luận nhóm đơi và nhận xét, trả</b>
<b>lời câu hỏi : </b>


<b>+ Chữ </b>Q<b> gồm những nét nào?</b>


<b>-</b> <b>Cho HS viết vào bảng con</b>


- <b>GV viết mẫu và kết hợp nhắc lại</b>


<b>cách viết </b>T, S


- <b>Giáo viên gọi học sinh trình bày</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên viết chữ </b>T, S<b> hoa cỡ nhỏ</b>


<b>trên dòng kẻ li ở bảng lớp cho học</b>
<b>sinh quan sát vừa viết vừa nhắc lại</b>
<b>cách viết.</b>



<b>-</b> <b>Giáo viên cho HS viết vào bảng</b>


<b>con </b>


<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét.</b>


<i>Luyện viết từ ngữ ứng dụng ( tên</i>
<i>riêng )</i>


<b>-</b> <b>GV cho học sinh đọc tên riêng:</b>
Quang Trung


<b>-</b> <b>Giáo viên giới thiệu: </b>Quang Trung


<b>là tên hiệu của Nguyễn Huệ ( 1753 –</b>
<b>1792 ): người anh hùng dân tộc đã có</b>
<b>cơng lớn trong cuộc đại phá quân</b>
<b>Thanh. </b>


<b>-</b> <b>Giaùo viên cho học sinh quan sát và</b>


<b>nhận xét các chữ cần lưu ý khi viết.</b>
<b>+ Trong từ ứng dụng, các</b>
<b>chữ có chiều cao như thế nào ?</b>


<b>-</b> <b>Hát</b>


<b>- Viết bảng</b>



<b>-</b> <b>Cá nhân</b>


<b>-</b> <b>HS quan sát và trả lời</b>


<b>-</b> <b>Học sinh quan sát, thảo luận</b>


<b>nhóm đôi</b>


<b>-</b> <b>Học sinh trả lời </b>


<b>-</b> <b>Học sinh viết bảng con</b>
<b>-</b> <b>Chữ </b>Q <b>hoa cỡ nhỏ : 2 lần</b>
<b>-</b> <b>Chữ </b>T, S<b> hoa cỡ nhỏ : 2 lần</b>


<b>-</b> <b>Cá nhân </b>


<b>-</b> <b>Học sinh quan sát và nhận</b>


<b>xét.</b>


<b>-</b> <b>Trong từ ứng dụng, các chữ</b>
Q, T, g <b>cao 2 li rưỡi, chữ u, a,</b>
<b>n, r cao 1 li.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>HĐ4</b>
<b>Củng cố</b>
<b>dặn dò</b>


<b>+ Khoảng cách giữa các con</b>
<b>chữ như thế nào ?</b>



<b>+ Đọc lại từ ứng dụng</b>


<b>-</b> <b>GV viết mẫu tên riêng theo chữ</b>


<b>cỡ nhỏ trên dòng kẻ li ở bảng lớp,</b>
<b>lưu ý cách nối giữa các con chữ và</b>
<b>nhắc học sinh </b>Quang Trung<b> là tên</b>
<b>riêng nên khi viết phải viết hoa 2</b>
<b>chữ cái đầu </b>Q, T


<b>-</b> <b>Giáo viên cho HS viết vào bảng</b>


<b>con từ </b>Quang Trung<b> 2 lần</b>


<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét, uốn nắn về</b>


<b>cách viết.</b>


<i>Luyện viết câu ứng dụng </i>


<b>-</b> <b>GV viết câu tục ngữ mẫu và cho</b>


<b>học sinh đọc </b>


<b>+ Các chữ đó có độ cao như</b>
<b>thế nào ?</b>


<b>+ Câu ca dao có chữ nào được</b>
<b>viết hoa ?</b>



<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh luyện</b>
<b>viết trên bảng con chữ </b><i>Quê, Bên</i><b>. </b>


<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét, uốn nắn</b>
-Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết


<b>-</b> <b>Cho học sinh viết vào vở. </b>


<b>-</b> <b>GV quan sát, nhắc nhở HS ngồi</b>


<b>chưa đúng tư thế và cầm bút sai, chú</b>
<b>ý hướng dẫn các em viết đúng nét,</b>
<b>độ cao và khoảng cách giữa các chữ,</b>
<b>trình bày câu tục ngữ theo đúng</b>
<b>mẫu.</b>


Chấm, chữa bài


<b>-</b> <b>Giáo viên thu vở chấm nhanh</b>


<b>khoảng 5 – 7 bài. Nêu nhận xét về</b>
<b>các bài đã chấm để rút kinh nghiệm</b>
<b>chung</b>


Thi ñua :


<b>-</b> <b>Cho 4 tổ thi đua viết câu: </b><i>“ Q</i>
<i>cha đất tổ”.</i>



<b>-</b> <b>Nhận xét, tuyên dương học sinh</b>


<b>viết đẹp.</b>


<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


<b>- Luyện viết thêm trong vở tập viết</b>


<b>chữ bằng một con chữ o</b>
<b>- Cá nhân</b>


<b>-</b> <b>Học sinh viết bảng con</b>
<b>-</b> <b>Cá nhân</b>


<b>-</b> <b>Học sinh viết bảng con</b>


<b>-</b> <b>HS viết vở</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>để rèn chữ đẹp.</b>


<b>- Chuẩn bị : bài : Ôn chữ hoa : R. </b>


Rút kinh nghiệm :


<b></b>
<b></b>


<b>---</b>

<b>---TIEÁT5</b>




<b>SINH HOẠT LỚP</b>



<b>Tu</b>

<b>ần 23</b>



<b>1 .M</b>

<b>ục tiêu</b>



<b>-</b>

<b>Nhận ra ưu,khuyết điểm trong tuần.</b>


<b>-</b>

<b>Nêu phương hướng nhiệm vụ tuần sau.</b>


<b>2 . Lên lớp</b>



<b> - Các tổ trưởng báo kết quả theo dõi chéo trên bảng lớp .</b>


<b> - Lớp phó học tập báo cáo:</b>



<b> +Nêu gương những HS đạt điểm tốt.</b>


<b> Lớp trưởng nhận báo cáo tổng hợp:</b>



<b> +Nêu những mặt làm được,đạt được,nguyên nhân.</b>


<b> +Nêu những mặt chưa làm được ,hạn chế ,nguyên nhân.</b>


<b> -Giáo viên nhận xét:</b>



<b> +Đánh giá việc thực hiện kế hoạch trong tuần.</b>



<b> +Nêu biện pháp xử lí những HS vi phạm tùy theo mức độ </b>


<b>nặng nhẹ</b>



<b> +Phổ biến kế hoạch tuần sau</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×