Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 72 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b></b>
<b>-</b>
<b>-</b>
Rút kinh nghiệm
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>Gọi học sinh đọc bài làm của mình :
Rút kinh nghiệm
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG :
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>Rút kinh nghiệm</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
<b>-</b>
Thứ hai , ngày 2 tháng 02 năm 2012
<b>TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN </b>
Bài : NHAØ ẢO THUẬT
I/ MỤC TIÊU :
* Tập đọc :<b> Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.</b>
<b>- Hiểu nội dung : Khen ngợi hai chị em Xô-phi là những em bé ngoan, sẵn sàng</b>
<b>giúp đỡ người khác. Chú Lí là người tài ba, nhân hậu, rất yêu quý trẻ em. (Trảlời</b>
<b>CH SGK) </b>
<b>- GDHS tình thân ái, biết giúp đỡ mọi người</b>
* Kể chuyện : <b>kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh</b>
<b>họa.</b>
II/ CHUAÅN BÒ :
<b> Tranh minh hoạ theo SGK, bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn.</b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
<b>NDHĐ</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>HĐ1</b>
<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>
<b>GTB</b>
<b>HĐ3</b>
<b>Hứơng</b>
<b>dẫn HS</b>
<b>đọc bài</b>
-Cái cầu
<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét, cho điểm</b>
Giới thiệu bài :
<b>-</b> <b>Giáo viên treo tranh minh hoạ chủ</b>
<b>điểm và hỏi :</b>
<b>+ Tranh vẽ gì ?</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên giới thiệu: chủ điểm Nghệ</b>
<b>thuật </b>
<b>-</b> <b>Ghi baûng.</b>
-Hướng dẫn học sinh luyện đọc và tìm
hiểu bài
<i>GV đọc mẫu tồn bài</i>
<b>-</b> <b>Hát</b>
<b>-</b> <b>3 học sinh đọc, trả lời</b>
<b>-</b> <b>Các bạn thiếu nhi đang biểu</b>
<b>diễn các tiết mục văn nghệ:</b>
<b>hát chèo, thổi kèn, đánh đàn,</b>
<b>đóng vai hề, có bạn đang vẽ </b>
<i>Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc</i>
<i>kết hợp giải nghĩa từ.</i>
<b>-</b> <b>GV hướng dẫn học sinh luyện đọc</b>
<b>từng câu</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên nhắc các em ngắt nghỉ hơi</b>
<b>đúng sau các dấu câu.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên gọi từng dãy đọc hết bài.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét từng học sinh về</b>
<b>cách phát âm, cách ngắt, nghỉ hơi.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện</b>
<b>đọc từng đoạn : bài chia làm 4 đoạn.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên gọi học sinh đọc đoạn 1.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên gọi tiếp học sinh đọc từng</b>
<b>đoạn.</b>
<b>-</b> <b>Mỗi HS đọc một đoạn trước lớp.</b>
<b>-</b> <b>Chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu</b>
<b>chấm, phẩy </b>
<b>-</b> <b>GV kết hợp giải nghĩa từ khó: </b><i>ảo</i>
<i>thuật, tình cờ, chứng kiến, thán phục, đại</i>
<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh đọc nhỏ tiếp</b>
<b>nối : 1 em </b>
<b>-</b> <b>Giáo viên gọi từng tổ đọc.</b>
<b>-</b> <b>Cho 1 học sinh đọc lại đoạn 1, 2, 3, 4.</b>
<b>-</b> <b>Cho cả lớp đọc Đồng thanh </b>
Hướng dẫn tìm hiểu bài
<b>-</b> <b>Đọc thầm từng đoạn và trả lời câu</b>
<b>hỏi </b>
<b>-</b> <b>Giáo viên : nhà ảo thuật Trung Quốc</b>
<b>nổi tiếng đã tìm đến tận nhà hai bạn</b>
<b>nhỏ để biểu diễn, bày tỏ sự cảm ơn đối</b>
<b>với hai bạn. Sự ngoan ngoãn và lòng</b>
<b>tốt của hai bạn đã được đền đáp.</b>
<b>+ Nội dung câu chuyện nói điều</b>
<b>gì ?</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên chốt: Khen ngợi hai chị em</b>
<b>Xô-phi là những em bé ngoan, sẵn</b>
<b>sàng giúp đỡ người khác. Chú Lí là</b>
<b>người tài ba, nhân hậu, rất yêu quý trẻ</b>
<b>em. </b>
Luyện đọc lại
<b>-</b> <b>Giáo viên đọc mẫu </b>
<b>-</b> <b>Cá nhân </b>
<b>-</b> <b>Học sinh đọc tiếp nối 1 – 2</b>
<b>lượt bài.</b>
<b>-</b> <b>Cá nhân</b>
<b>-</b> <b>Cá nhân, Đồng thanh.</b>
<b>-</b> <b>HS giải nghĩa từ trong SGK.</b>
<b>-</b> <b>Học sinh đọc theo nhóm ba.</b>
<b>-</b> <b>Học sinh đọc truyện phân vai </b>
<b>-</b> <b>Bạn nhận xét </b>
<b>-</b> <b>Dựa vào trí nhớ và tranh</b>
<b>minh hoạ, học sinh biết nhập</b>
<b>vai kể lại tự nhiên câu chuyện</b>
<b>Nhà ảo thuật theo lời của </b>
<b>Xô-phi ( hoặc Mác )</b>
<b>-</b> <b>Học sinh thi dựng lại câu</b>
<b>chuyện.</b>
<b>-</b> <b>Cá nhân</b>
<b>-</b> <b>Yêu thương cha mẹ; Ngoan</b>
<b>ngoãn, sẵn sàng giúp mọi người</b>
<b>HĐ4</b>
<b>Củng</b>
<b>cố dặn</b>
<b>dị</b>
<b>-</b> <b>tổ chức cho 2 đến 3 nhóm thi đọc bài</b>
<b>tiếp nối </b>
<b>-</b> <b>Cho học sinh đọc truyện theo cách</b>
<b>phân vai </b>
<b>-</b> <b>Giáo viên và cả lớp nhận xét, bình</b>
<b>chọn cá nhân và nhóm đọc hay nhất.</b>
Hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện
theo tranh.
<b>-</b> <b>Giáo viên nêu nhiệm vụ</b>
<b>-</b> <b>Gọi học sinh đọc lại u cầu bài </b>
<b>-</b> <b>Cho học sinh quan sát tranh và nêu</b>
<b>nội dung truyện trong từng tranh</b>
<b>-</b> <b>Cho học sinh thi dựng lại câu chuyện</b>
<b>theo vai</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên cho cả lớp nhận xét</b>
<b>-</b> <b>Cho 1 học sinh kể lại tồn bộ câu</b>
<b>chuyện hoặc một nhóm học sinh lên</b>
<b>sắm vai.</b>
<b>+ Các em học được ở Xô-phi và Mác</b>
<b>những phẩm chất tốt đẹp nào?</b>
<b>+ Truyện khen ngợi hai chị em Xơ-phi,</b>
<b>truyện cịn ca ngợi ai nữa ?</b>
<b>- GV nhận xét tiết học.</b>
<b>- Giáo viên động viên, khen ngợi học</b>
<b>sinh kể hay.</b>
<b>- Khuyến khích học sinh về nhà kể lại</b>
<b>câu chuyện cho người thân nghe.</b>
<b>ba, nhaân hậu, rất yêu quý trẻ</b>
<b>em</b>
Rút kinh nghiệm :
<b></b>
<b></b>
<b>---</b>
<b>---TIẾT 3</b>
<b>TỐN</b>
Bài : NHÂN SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ ( T T )
I/ MỤC TIÊU :
<b>- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ hai lần khơng liền</b>
<b>nhau )</b>
II/ CHUẨN BỊ :
<b>Đồ dùng dạy học phục vụ cho việc giải bài tập</b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
<b>NDHĐ</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>HĐ1</b>
<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>
<b>GTB</b>
<b>Hướng</b>
<b>dẫn HS</b>
<b>tìm</b>
<b>hiểu</b>
<b> </b>
-Luyện tập
<b>GV sửa bài tập sai nhiều của HS</b>
<b>Nhận xét vở HS</b>
-Giới thiệu bài:
-Hướng dẫn học sinh thực hiện phép
nhân 1427 x 3
<b>-</b> <b>GV vieát lên bảng phép tính :</b>
1427 x 3 = ?
<b>-</b> <b>Giáo viên gọi HS lên bảng đặt</b>
<b>tính theo cột dọc</b>
<b>- Giáo viên gọi học sinh nêu cách</b>
<b>đặt tính</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên hướng dẫn học sinh</b>
<b>-</b> <b>GV gọi HS nêu lại cách tính</b>
Thực hành
Bài 1 : tính :
<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc yêu cầu và cho</b>
<b>HS làm bài </b>
<b>-</b> <b>GV: ở bài này cô sẽ cho các con</b>
<b>chơi một trò chơi mang tên: </b><i>“Hạ</i>
<i>cánh”</i><b>. Trước mặt các con là sân</b>
<b>bay Tân Sơn Nhất và sân bay Nội</b>
<b>Bài, có các ơ trống để máy bay</b>
<b>đậu, các con hãy thực hiện phép</b>
<b>tính sau đó cho máy bay mang các</b>
<b>số đáp xuống chỗ đậu thích hợp.</b>
<b>Lưu ý các máy bay phải đậu sao</b>
<b>cho các số thẳng cột với nhau. Bây</b>
<b>giờ mỗi tổ cử ra 3 bạn lên thi đua</b>
<b>qua trị chơi </b>
<b>-</b> <b>Lớp Nhận xét về cách trình bày</b>
<b>và cách tính của bạn</b>
<b>-</b> <b>GV gọi HS nêu lại cách tính</b>
<b>-</b> <b>GV Nhận xét </b>
Bài 2 : đặt tính rồi tính :
<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc u cầu và làm</b>
<b>-</b> <b>Hát</b>
<b>-</b> <b>HS đọc.</b>
<b>-</b> <b>1 HS lên bảng đặt tính, cả lớp</b>
<b>làm vào bảng con. </b>
<b>-</b> <b>Học sinh nêu </b>
<b>-Cá nhân</b>
<b>1.Tính</b>
<b>2318 1092 1317 1409</b>
<b>x 2 x 3 x 4 x 5</b>
<b>4636 3276 5268 7045</b>
<b>-HS neâu và làm bài </b>
<b>-Lớp Nhận xét</b>
<b>- Học sinh nêu</b>
<b>-HS nêu và làm bài</b>
<b>-HS thi đua sửa bài</b>
<b>-Lớp nhận xét.</b>
<b>-Học sinh nêu</b>
<b>-HS đọc</b>
<b>2.Đặt tính rồi tính</b>
<b>HĐ4</b>
<b>Củng</b>
<b>cố dặn</b>
<b>dị</b>
<b>bài</b>
<b>-</b> <b>GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi</b>
<b>đua sửa bài qua trò chơi : </b><i>“ Ai</i>
<i>nhanh, ai đúng”</i><b>.</b>
<b>-</b> <b>Lớp Nhận xét về cách đặt tính</b>
<b>và cách tính của bạn</b>
<b>-</b> <b>GV gọi HS nêu lại cách đặt tính</b>
<b>và cách tính</b>
<b>-</b> <b>GV Nhận xét</b>
Bài 3 :
<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc đề bài. </b>
<b>+ Bài tốn cho biết gì ?</b>
<b>+ Bài tốn hỏi gì ?</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên vừa hỏi vừa kết hợp</b>
<b>ghi tóm tắt </b>
<b>-</b> <b>Yêu cầu HS làm bài.</b>
<b>-</b> <b>Gọi học sinh lên sửa bài.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét</b>
Bài 4 :
<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc đề bài. </b>
<b>+ Bài toán cho biết gì ?</b>
<b>+ Bài tốn hỏi gì ?</b>
<b>-</b> <b>Yêu cầu HS làm bài.</b>
<b>-</b> <b>Gọi học sinh lên sửa bài.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét</b>
<b>-GV nhận xét tiết học.</b>
<b>-Chuẩn bị : Luyện tập. </b>
<b> 2319 x 4 1218 x 5</b>
<b>3. Giải tốn:</b>
<b> Bài giải:</b>
<b> Ba xe như thế chở được số kg</b>
<b>gạo là:</b>
<b> 1425 x 3 = 4275(kg)</b>
<b> Đáp số : 4275 kg.</b>
<b>4.Giải toán:</b>
<b> Bài giải:</b>
<b> Chu vi hình vng là:</b>
<b> 1508 x 4 = 6032 (m)</b>
<b> Đáp số: 6032 m.</b>
Rút kinh nghiệm :
<b></b>
<b></b>
<b>---</b>
---TIẾT 4
Đạo đức
Bài : TƠN TRỌNG ĐÁM TANG ( Tiết 1 )
I/ MỤC TIÊU :
<b>- Biết được những việc cần làm khi gặc đám tang.</b>
<b>- Bước đầu biết cảm thông với những đau thương, mất mát người thân của người</b>
<b>khác.</b>
<b>- Giáo dục học sinh có thái độ tôn trọng đám tang, cảm thông với nỗi đau khổ của</b>
<b>những gia đình có người vừa mất </b>
<b>-</b> <b>Vở bài tập đạo đức, tranh ảnh, phiếu học tập</b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
<b>NDHĐ</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>HĐ1</b>
<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>
<b>GTB</b>
<b>HĐ3</b>
<b>Hướng</b>
<b>dẫn</b>
<b>HS</b>
<b>tìm</b>
Tơn trọng khách nước ngồi ( tt)
<b>-</b> <b>Em hãy kể về một hành vi lịch sự</b>
<b>với khách nước ngồi mà em biết ?</b>
<b>-</b> <b>Nhận xét bài cũ.</b>
<i><b>2.</b></i> <i>Các hoạt động :</i>
-Tơn trọng đám tang ( tiết 1 )
-Kể chuyện đám tang
<b>-</b> <b>Giáo viên kể chuyện</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên nêu câu hỏi, yêu cầu học</b>
<b>sinh trả lời : </b>
<b>+ Khi gặp đám tang trên phố, mẹ</b>
<b>Hoàng và một số người đi đường đã</b>
<b>làm gì ? </b>
<b>+ Tại sao mẹ Hoàng và mọi người</b>
<b>phải làm như thế ? </b>
<b>+ Hồng khơng nên làm gì khi</b>
<b>gặp đám tang ? </b>
<b>+ Theo em, chúng ta cần phải</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên kết luận: Tôn trọng đam</b>
<b>tang là khơng làm gì xúc phạm đến</b>
<b>tang lễ.</b>
-Đánh giá hành vi
<b>-</b> <b>Giáo viên phát phiếu học tập cho</b>
<b>học sinh và nêu yêu cầu của bài tập:</b>
<b>Em hãy ghi vào ơ chữ Đ trước</b>
<b>những việc làm đúng và chữ S trước</b>
<b>những việc làm sai khi gặp đám tang. </b>
<b> g)</b>
<b>€</b> <b>Chaïy theo xem, chỉ trỏ</b>
<b> h)</b>
<b>€</b> <b>Nhường đường</b>
<b> i)</b>
<b>€</b> <b>Cười đùa</b>
<b> j)</b>
<b>€</b> <b>Ngả mũ, nón</b>
<b> k)</b>
<b>€</b> <b>Bóp cịi xe xin đường</b>
<b> l)</b>
<b>€</b> <b>Luồn lách, vượt lên trước </b>
<b>-</b> <b>Giáo viên kết luận: các việc b, d là</b>
<b>-</b> <b>Hát</b>
<b>-</b> <b>Học sinh trả lời </b>
<b>-</b> <b>Học sinh lắng nghe</b>
<b>-</b> <b>Học sinh trả lời câu hỏi : </b>
<b>-</b> <b>Mẹ Hoàng và một số người</b>
<b>dừng xe lại, đứng dẹp vào lề</b>
<b>đường. </b>
<b>-</b> <b>Để tôn trọng người đã</b>
<b>khuất và chia buồn với người</b>
<b>thân của họ. </b>
<b>-</b> <b>Không nên chạy theo xem,</b>
<b>chỉ trỏ, cười đùa khi gặp đám</b>
<b>tang. </b>
<b>-</b> <b>Chúng ta cần tôn trọng</b>
<b>đám tang vì khi đó ta đang</b>
<b>đưa tiễn một người đã khuất</b>
<b>và chia sẻ nỗi buồn với gia</b>
<b>đình của họ</b>
<b></b>
<b>HĐ4</b>
<b>Củng</b>
<b>cố dặn</b>
<b>dị</b>
<b>những việc làm đúng, thể hiện sự tôn</b>
<b>trọng đám tang; các việc a, c, e, f là</b>
<b>những việc không nên làm </b>
-Tự liên hệ
<b>-</b> <b>Yêu cầu học sinh nêu ra một vài</b>
<b>hành vi mà em đã chứng kiến hoặc</b>
<b>thực hiện khi gặp đám tang và xếp vào</b>
<b>2 nhóm trong bản kết quả của giáo</b>
<b>viên trên bảng. (Nhóm hành vi đúng /</b>
<b>nhóm hành vi phải sửa đổi). </b>
<b>-</b> <b>Khen, tuyên dương những học sinh</b>
<b>đã có hành vi đúng khi gặp đám tang.</b>
<b>Nhắc nhở những học sinh cịn chưa có</b>
<b>- GV nhận xét tiết học.</b>
<b>- Chuẩn bị bài : Tôn trọng đám tang</b>
<b>( tiết 2 )</b>
<b>-</b> <b>Học sinh nêu ra một số</b>
<b>hành vi mà em đã chứng kiến</b>
<b>hoặc bản thân đã thực hiện và</b>
<b>tự xếp loại vào bảng</b>
Rút kinh nghiệm :
<b></b>
<b></b>
<b>---</b>
---Ngày soạn: 16/11/2012
Thứ ba , ngày 3 tháng 02 năm 2012
<b>TIẾT 1</b>
<b>CHÍNH TẢ ( NGHE VIẾT )</b>
Bài : NGHE NHẠC
I/ MỤC TIÊU :
<b>- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng, đẹp bài thơ </b><i><b>Nghe nhạc</b></i><b>. Trình bày đúng</b>
<b>- Điền đúng vào chỗ trống tiếng bắt đầu bằng l/n hoặc ut/uc.</b>
II/ CHUẨN BỊ :
<b>-</b> <b>bảng phụ viết nội dung bài tập ở BT1, 2</b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
<b>NDHĐ</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>-GV cho học sinh viết các từ đã học</b>
<b>trong bài trước: tập dượt, dược sĩ, ướt</b>
<b>áo, mong ước.</b>
<b>-Giáo viên nhận xét, cho điểm.</b>
<b>-Nhận xét bài cũ.</b>
-Giới thiệu bài , ghi tựa
<b>-Haùt</b>
Hướng dẫn nghe viết
<i>Hướng dẫn học sinh chuẩn bị </i>
<b>-Giáo viên đọc bài thơ cần viết chính</b>
<b>tả 1 lần.</b>
<b>-Gọi học sinh đọc lại bài.</b>
<b>-Giáo viên hướng dẫn học sinh nắm</b>
<b>nội dung nhận xét bài sẽ viết chính tả. </b>
<b>+ Bài thơ kể chuyện gì ?</b>
<b>+ Tên bài viết ở vị trí nào ?</b>
<b>-Giáo viên gọi học sinh đọc từng câu.</b>
<b>-Giáo viên hướng dẫn học sinh viết</b>
<b>một vài tiếng khó, dễ viết sai. Giáo</b>
<b>viên gạch chân những tiếng dễ viết sai,</b>
<b>yêu cầu học sinh khi viết bài, không</b>
<b>gạch chân các tiếng này.</b>
<i>Đọc cho học sinh viết</i>
<b>-GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết,</b>
<b>cầm bút, đặt vở.</b>
<b>-Giáo viên đọc thong thả từng câu,</b>
<b>từng cụm từ, mỗi câu đọc 2 lần cho</b>
<b>học sinh viết vào vở.</b>
<b>-Giáo viên theo dõi, uốn nắn, nhắc</b>
<b>nhở tư thế ngồi của học sinh. Chú ý tới</b>
<b>bài viết của những học sinh thường</b>
<b>mắc lỗi chính tả.</b>
<i>Chấm, chữa bài</i>
<b>-Giáo viên cho HS cầm bút chì chữa</b>
<b>bài. </b>
<b>-GV đọc chậm rãi, để HS dò lại. </b>
<b>-HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.</b>
<b>-GV thu vở, chấm một số bài, sau đó</b>
<b>nhận xét </b>
Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.
Bài tập 1b: <b>Gọi 1 HS đọc yêu cầu phần</b>
<b>b</b>
<b>-Cho HS làm bài vào vở bài tập.</b>
<b>-GV tổ chức cho HS thi làm bài tập</b>
<b>nhanh, đúng. </b>
<b>-</b>Gọi học sinh đọc bài làm của mình :
<b>ông b</b>ụt <b>b</b>ục<b> gỗ chim c</b>út <b>hoa</b>
<b>c</b>úc
Bài tập 2 : <b>Cho HS nêu yêu caàu </b>
<b>-Học sinh nghe Giáo viên</b>
<b>đọc</b>
<b>-2 – 3 học sinh đọc</b>
<b>-Neâu</b>
<b>-Tên bài viết từ lề đỏ thụt</b>
<b>vào 4 ơ.</b>
<b>-Học sinh đọc</b>
<b>-Học sinh viết vào bảng con</b>
<b>-Cá nhân </b>
<b>-HS chép bài chính tả vào vở</b>
<b>-Cho HS làm bài vào vở bài tập.</b>
<b>-GV tổ chức cho HS thi làm bài tập</b>
<b>nhanh, đúng, mỗi dãy cử 2 bạn thi tiếp</b>
<b>sức.</b>
<b>-Gọi học sinh đọc bài làm của mình</b>
<b>- GV nhận xét tiết học.</b>
<b>- Tuyên dương những học sinh viết bài</b>
<b>sạch, đẹp, đúng chính tả.</b>
Rút kinh nghiệm :
<b></b>
<b></b>
<b>---</b>
<b>---TIẾT2</b>
Tốn
Bài : LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
<b>- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ hai lần khơng liền nhau</b>
<b>).</b>
<b>- Biết tìm số bị chia, giải bài tốn có 2 phép tính.</b>
II/ CHUẨN BỊ : <b>Trò chơi phục vụ cho việc giải bài taäp.</b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
<b>NDHĐ</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>HĐ1</b>
<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>
<b>GTB</b>
<b>HĐ3</b>
<b>Hướng</b>
<b>dẫn HS</b>
<b>tìm</b>
<b>hiểu</b>
-Nhân số có bốn chữ số với số có
một chữ số ( tiếp theo )
<b>-GV sửa bài tập sai nhiều của HS</b>
<b>-Nhận xét vở HS</b>
Giới thiệu bài: Luyện tập
Hướng dẫn thực hành :
Bài 1 : đặt tính rồi tính :
<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc yêu cầu và làm</b>
<b>bài</b>
<b>-</b> <b>GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi</b>
<b>đua sửa bài qua trò chơi : </b><i>“ Ai</i>
<i>nhanh, ai đúng”</i><b>.</b>
<b>-</b> <b>Lớp Nhận xét về cách đặt tính</b>
<b>và cách tính của bạn</b>
<b>-</b> <b>GV gọi HS nêu lại cách đặt tính</b>
<b>và cách tính</b>
<b>-Hát</b>
<b>4.Giải tốn:</b>
<b> Bài giải:</b>
<b> Chu vi hình vng là:</b>
<b> 1508 x 4 = 6032 (m)</b>
<b> Đáp số: 6032 m.</b>
<b>1.Đặt tính rồi tính:</b>
<b>a) 1324 x 2 b) 2308 x 3</b>
<b> 1719 x 4 1206 x 5</b>
<b>1324 1719 2308 1206</b>
<b>x 2 x 4 x 3 x 5</b>
<b>2648 6876 6924 6030</b>
<b>2.Giải toán:</b>
<b> Bài giải:</b>
<b> </b>
<b>HĐ4</b>
<b>Củng</b>
<b>cố dặn</b>
<b>dị</b>
<b>-</b> <b>GV Nhận xét</b>
Bài 2 :
<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc đề bài, tìm hiểu</b>
<b>đề </b>
<b>-</b> <b>Yêu cầu HS làm bài.</b>
<b>-</b> <b>Gọi học sinh lên sửa bài.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét</b>
Bài 3 : Tìm x :
<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc u cầu và làm</b>
<b>bài</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh nhắc lại</b>
<b>cách tìm số bị chia chưa biết</b>
<b>-</b> <b>GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi</b>
<b>đua sửa bài qua trò chơi : </b><i>“ Ai</i>
<i>nhanh, ai đúng”</i><b>.</b>
<b>-</b> <b>GV Nhận xét</b>
Bài 4 : GV gọi HS đọc yêu cầu
<b>-</b> <b>Yêu cầu học sinh làm bài</b>
<b>-</b> <b>GV Nhận xét</b>
<b>- GV nhận xét tiết học.</b>
<b>- Chuẩn bị: Chia số có bốn chữ số</b>
<b>cho số có một chữ số. </b>
<b> 2500 x 3 = 7500( đồng )</b>
<b> Số tiền cô bán hàng phải trả cho</b>
<b>An là:</b>
<b> 8000- 7500 = 500( đồng )</b>
<b> Đáp số: 500 đồng.</b>
<b>3.Tìm x</b>
<b>a) x : 3 = 1527 b) x : 4=1823</b>
<b> x = 1527 x3 x =1823 x 4 </b>
<b> x = 4581 x = 6492</b>
<b>4.Viết số thích hơpï vào chỗ chấm?</b>
<b>a)Có 7 ơ vng đã tơ màu.Tơ màu</b>
<b>thêm 2 để trở thành hình vng có</b>
<b>9 ơ vng.</b>
<b>b) Có 8 hình vng dã tơ màu. Tơ</b>
<b>màu thêm 4 hình vng nữa để trở</b>
<b>thành hìh chữ nhật có tất cả 12 ơ.</b>
Rút kinh nghiệm :
<b></b>
<b></b>
<b>---</b>
---TIẾT 3
Tự nhiên xã hội
Bài : LÁ CÂY
I/ MỤC TIÊU :
<b>- Biết được cấu tạo ngoài của lá cây.</b>
<b>- Biết được sự đa dạng về màu sắc, hình dạng và độ lớn của lá cây, biết phân loại</b>
<b>các lá cây sưu tầm được. </b><i><b>Biết quá trình quang hợp của lá vào ban ngày và ban đêm.</b></i>
<b>- HS có ý thức bảo vệ cây xanh.</b>
II/ CHUẨN BỊ:
<b> các hình trong SGK trang 86, 87, sưu tầm các lá cây khác nhau.</b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
<b>HĐ1</b>
<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>
<b>GTB</b>
<b>HĐ3</b>
<b>Hướng</b>
<b>dẫn HS</b>
<b> </b>
<b>HĐ4</b>
<b>Củng cố</b>
<b>dặn dị</b>
Rễ cây ( tiếp theo )
<b>-</b> <b>Rễ cây có chức năng gì ?</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét, đánh giá.</b>
<b>-</b> <b>Nhận xét bài cũ</b>
<b>-</b> Giới thiệu bài : Lá cây
-Thảo luận nhóm
<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh làm việc</b>
<b>theo nhóm:</b>
<b>Quan sát các hình 1, 2, 3, 4</b>
<b>trang 86, 87 trong SGK và kết hợp</b>
<b>quan sát những lá cây học sinh</b>
<b>mang đến lớp.</b>
<b>Nói về màu sắc, hình dạng,</b>
<b>kích thước của những lá cây quan</b>
<b>sát được.</b>
<b>Hãy chỉ đâu là cuống lá,</b>
<b>phiến lá của một số lá cây sưu tầm</b>
<b>được. </b>
<b>-</b> <b>Giáo viên u cầu đại diện các</b>
<b>nhóm trình bày kết quả thảo luận</b>
<b>của nhóm mình.</b>
<i>Kết luận: Lá cây thường có màu xanh</i>
<i>lục, một số ít lá có màu đỏ hoặc</i>
<i>vàng. Lá cây có nhiều hình dạng và</i>
<i>độ lớn khác nhau. Mỗi chiếc lá</i>
<i>thường có cuống lá và phiến lá, trên</i>
<i>phiến lá có gân lá. </i>
-Làm việc với vật thật
<b>-</b> <b>Giáo viên phát cho mỗi nhóm</b>
<b>một tờ bìa và băng dính. Nhóm</b>
<b>trưởng u cầu các bạn đính các lá</b>
<b>cây đã sưu tầm được theo từng loại</b>
<b>và ghi chú ở dưới theo từng nhóm</b>
<b>có kích thước, hình dạng tương tự</b>
<b>nhau. </b>
<b>-</b> <b>Các nhóm giới thiệu bộ sưu tập</b>
<b>các loại lá của mình trước lớp và</b>
<b>nhận xét nhóm nào sưu tầm được</b>
<b>nhiều, trình bày đúng, đẹp và</b>
<b>- GV nhaän xét tiết học.</b>
<b>- Chuẩn bị : bài 42: Khả năng kì</b>
<b>diệu của lá cây.</b>
<b>-Hát</b>
<b>-Học sinh trình bày </b>
<b>-Học sinh quan sát, thảo luận</b>
<b>nhóm và ghi kết quả ra giấy</b>
<b>-Đại diện các nhóm trình bày</b>
<b>kết quả thảo luận của nhóm</b>
<b>mình </b>
<b>-Các nhóm khác nghe và bổ</b>
<b>sung.</b>
<b>-Học sinh quan sát, thảo luận</b>
<b>nhóm và ghi kết quả ra giấy</b>
<b>-Đại diện các nhóm trình bày</b>
<b>kết quả thảo luận của nhóm</b>
<b>mình </b>
Rút kinh nghiệm :
<b></b>
<b></b>
<b>---</b>
<b>---TIẾT 4</b>
m nhạc
Bài:
<b>TIẾT 5</b>
Thể dục
Bài: Trị chơi ném bóng tiếp sức
<b>Ngày soạn: 17/11/2012</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>TẬP ĐỌC </b>
Bài : CHƯƠNG TRÌNH XIẾC ĐẶC SẮC
I/ MỤC TIÊU :
<b>- Ngắt nghỉ hơi đúng, biết chuyển giọng phù hợp với nội dung từng đoạn. Đọc</b>
<b>chính xác các chữ số, các tỉ lệ phần trăm và số điện thoại. </b>
<b>- Hiểu nội dung tờ quảng cáo trong bài.</b> <b>Bước đầu có những hiểu biết về đặc điểm</b>
<b>nội dung, hình thức trình bày và mục đích của một tờ quảng cáo. ( Trả lời CH</b>
<b>SGK )</b>
<b>- Giúp HS nhận biết được đặc điểm của một tờ quảng cáo</b>
II/ CHUẨN BỊ :
<b>Tranh minh hoạ tờ quảng cáo trong SGK, bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần</b>
<b>hướng dẫn, một số quảng cáo đẹp, hấp dẫn, dễ hiểu, hợp với trẻ.</b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
<b>HĐ1</b>
<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>
<b>GTB</b>
<b>HĐ3</b>
<b>Hướng</b>
<b>dẫn</b>
<b>HS</b>
<b>tìm</b>
<b>hiểu</b>
<b> </b>
-Nhà ảo thuật
<b>-</b> <b>Giáo viên gọi 3 học sinh đọc</b>
<b>và trả lời các câu hỏi về nội dung</b>
<b>bài.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét, cho điểm.</b>
Giới thiệu bài : <b>Ghi bảng.</b>
-Luyện đọc
<i>GV đọc mẫu toàn bài</i>
<i>Giáo viên hướng dẫn học sinh</i>
<i>luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.</i>
<b>-Giáo viên viết bảng những con</b>
<b>số cho học sinh luyện đọc: </b>
<b>-GV hướng dẫn học sinh luyện</b>
<b>đọc từng câu</b>
<b>-Giáo viên nhận xét từng học</b>
<b>sinh về cách phát âm, cách ngắt,</b>
<b>nghỉ hơi đúng, đọc bản quảng cáo</b>
<b>với giọng vui, nhộn.</b>
<b>-Hướng dẫn học sinh luyện đọc</b>
<b>từng đoạn.</b>
<b>-Giáo viên gọi học sinh đọc đoạn</b>
<b>-Giáo viên gọi tiếp học sinh đọc</b>
<b>từng đoạn.</b>
<i><b>-</b></i><b>GV giúp học sinh hiểu nghĩa</b>
<b>thêm những từ ngữ được chú giải</b>
<b>trong SGK</b>
<b>-Giáo viên giải nghĩa thêm các</b>
<b>số chỉ giờ: </b><i>19 giờ ( 7 giờ tối ), 15</i>
<i>giờ ( 3 giờ chiều )</i>
<b>-Giáo viên cho học sinh đọc nhỏ</b>
<b>tiếp nối : 1 em đọc, 1 em nghe</b>
<b>-Giáo viên gọi từng tổ đọc.</b>
<b>-Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại</b>
<b>đoạn 1.</b>
<b>-Tương tự, Giáo viên cho học</b>
<b>sinh đọc đoạn 2, 3, 4</b>
Hướng dẫn tìm hiểu bài
<b>-Giáo viên cho học sinh đọc</b>
<b>thầm bản quảng cáo và trả lời</b>
<b>câu hỏi</b>
<b>-Haùt</b>
<b>-Học sinh đọc bài</b>
<b>-Học sinh quan sát và trả lời</b>
<b>từng dãy đọc hết bài.</b>
<b>-Học sinh lắng nghe</b>
<b>-</b> <b>Cá nhân, Đồng thanh </b>
<b>-</b> <b>Học sinh đọc tiếp nối 1 – 2 lượt</b>
<b>bài </b>
<b>-</b> <b>Cá nhân </b>
<b>-</b> <b>HS giải nghĩa từ trong SGK.</b>
<b>-</b> <b>4 học sinh đọc</b>
<b>-</b> <b>Mỗi tổ đọc tiếp nối</b>
<b>-</b> <b>Học sinh tiến hành đọc tương tự</b>
<b>như trên</b>
<b>-Học sinh đọc thầm.</b>
<b>-Học sinh suy nghĩ và tự do phát</b>
<b>biểu.</b>
<b>-Hoïc sinh theo dõi.</b>
<b>-Học sinh lắng nghe </b>
<b>-HS đọc theo sự hướng dẫn của</b>
<b>GV </b>
<b>HĐ4</b>
<b>Củng</b>
<b>cố dặn</b>
<b>dò</b>
<b>-Giáo viên giới thiệu thêm một</b>
<b>số tờ quảng cáo đẹp, phù hợp.</b>
Luyện đọc lại
<b>-Giáo viên chọn đọc mẫu một</b>
<b>đoạn trong tờ quảng cáo và lưu ý</b>
<b>học sinh về giọng đọc ở đoạn đó.</b>
<b>-Giáo viên uốn nắn cách đọc</b>
<b>cho học sinh. </b>
<b>-Giáo viên tổ chức cho 2 đến 3</b>
<b>nhóm thì đọc bài tiếp nối </b>
<b>-Gọi vài học sinh thi đọc đoạn</b>
<b>văn </b>
<b>-Giáo viên và cả lớp nhận xét,</b>
<b>bình chọn cá nhân và nhóm đọc</b>
<b>hay nhất.</b>
<b>- GV nhận xét tiết học.</b>
<b>- Chuẩn bị bài : Đối đáp với vua.</b>
<b>-Lớp nhận xét.</b>
Rút kinh nghiệm :
<b></b>
<b></b>
<b>---</b>
---TIẾT 2
Mơn: Tốn
Bài : CHIA SỐ CĨ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ
I/ MỤC TIÊU :
<b>- Biết chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số( trường hợp chia hết, thương có 4 chữ</b>
<b>số và thương có 3 chữ số).</b>
<b>-Vận dụng phép chia để làm tính và giải tốn. </b>
<i><b> II/ CHUẨN BÒ :</b></i>
<b>Đồ dùng dạy học phục vụ cho việc giải bài tập</b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
<b>NDHĐ</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>HĐ1</b>
<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>
<b>GTB</b>
<b>HĐ3</b>
<b>Hướng</b>
<b>dẫn HS</b>
-Luyện tập
<b>GV sửa bài tập sai nhiều của</b>
<b>HS</b>
<b>Nhận xét vở HS</b>
-Giới thiệu bài : Chia số có bốn
chữ số với số có một chữ số
-H. dẫn HS thực hiện phép chia
<b>-</b> <b>Hát</b>
<b>1.Đặt tính rồi tính:</b>
<b>tìm</b>
<b>hiểu</b>
<b> </b>
<b>c.</b> Phép chia 6369 : 3
<b>-</b> <b>GV viết lên bảng phép tính :</b>
<b>6369 : 3 = ? và yêu cầu HS suy</b>
<b>nghĩ để tìm kết quả của phép tính</b>
<b>này</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên gọi HS lên bảng đặt</b>
<b>tính theo cột dọc</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên goïi hoïc sinh nêu</b>
<b>cách đặt tính</b>
<b>-</b> <b>u cầu HS cả lớp suy nghĩ và</b>
<b>tự thực hiện phép tính trên, nếu</b>
<b>HS tính đúng, GV cho HS nêu</b>
<b>cách tính, sau đó GV nhắc lại để</b>
<b>HS cả lớp ghi nhớ. Nếu HS cả lớp</b>
<b>không tính được, GV hướng dẫn</b>
<b>HS tính từng bước như phần bài</b>
<b>học của SGK</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên hướng dẫn: bắt đầu</b>
<b>chia từ trái sang phải, từ hàng</b>
<b>cao nhất đến hàng thấp nhất.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên: trong lượt chia thứ</b>
<b>tư, số dư là 0. Vậy ta nói phép</b>
<b>chia 6369 : 3 = 2123 là phép chia</b>
<b>hết.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên gọi một số học sinh</b>
<b>nhắc lại cách thực hiện phép</b>
<b>chia.</b>
<b>d.</b> Phép chia 1276 : 4
<b>-</b> <b>GV viết lên bảng phép tính:</b>
<b>1276 : 4 = ? và yêu cầu HS suy</b>
<b>nghĩ để tìm kết quả của phép tính</b>
<b>này</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên gọi HS lên bảng đặt</b>
<b>tính theo cột dọc</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên gọi học sinh nêu</b>
<b>cách đặt tính</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên hướng dẫn chia từ</b>
<b>trái sang phải, từ hàng cao nhất</b>
<b>đến hàng thấp nhất.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên gọi một số học sinh</b>
<b>nhắc lại cách thực hiện phép</b>
<b>chia.</b>
<b>-HS suy nghĩ để tìm kết quả</b>
<b>-Cá nhân</b>
<b>-HS suy nghĩ để tìm kết quả</b>
<b>-Cá nhân</b>
<b>1.Tính</b>
<b>HĐ4</b>
<b>Củng</b>
<b>cố dặn</b>
<b>dị</b>
Hướng dẫn học sinh thực hành
Bài 1 : tính :
<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc yêu cầu và làm</b>
<b>bài</b>
<b>-</b> <b>GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi</b>
<b>đua sửa bài qua trò chơi : </b><i>“ Ai</i>
<i>nhanh, ai đúng”.</i>
<b>-</b> <b>GV gọi HS nêu lại cách thực</b>
<b>-</b> <b>GV Nhận xét</b>
Bài 2 :
<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc đề bài </b>
<b>+ Bài tốn cho biết gì ?</b>
<b>+ Bài tốn hỏi gì ?</b>
<b>-</b> <b>Yêu cầu HS làm bài.</b>
<b>-</b> <b>Gọi học sinh lên sửa bài.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét.</b>
Bài 3 : Tìm x :
<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc yêu cầu </b>
<b>-</b> <b>Giáo viên yêu cầu học sinh</b>
<b>nhắc lại cách tìm thừa số chưa</b>
<b>biết</b>
<b>-</b> <b>Yêu cầu HS làm bài.</b>
<b>-</b> <b>Gọi học sinh lên sửa bài.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét.</b>
<b>- GV nhận xét tiết học.</b>
<b>- Chuẩn bị: Chia số có bốn chữ số</b>
<b>với số có một chữ số ( tiếp theo ).</b>
<b>2.Giải toán:</b>
<b> Bài giải:</b>
<b> Số gói bánh trong một thùng có là:</b>
<b> 1648 : 4 = 412 (gói bánh)</b>
<b> Đáp số: 412 gói bánh.</b>
<b>3.Tìm x</b>
<b>a) </b><i><b>X</b></i><b> x 2 = 1846 b) 3 x </b><i><b>X</b></i><b> = 1578</b>
<b> </b><i><b>X</b></i><b> = 1846 : 2 </b><i><b>X</b></i><b> = 1578 : 3</b>
<b> </b><i><b>X</b></i><b> = 923 </b><i><b> X</b></i><b> = 526 </b>
Rút kinh nghiệm :
<b></b>
<b></b>
<b>---</b>
---TIEÁT 3
TIẾT 4
Thủ công
Bài : ĐAN NONG ĐÔI ( Tiết 1 )
I/ MỤC TIÊU :
<b>- Học sinh biết cách đan nong đôi. </b>
<b>- Học sinh đan được nong đôi. Dán được nẹp xung quanh tấm đan.</b>
<b>- Học sinh u thích các sản phẩm đan nan.</b>
II/ CHUẨN BỊ :
<b>mẫu tấm đan nong đơi bằng bìa ( hoặc giấy thủ cơng dày, lá dừa, tre, nứa …) có</b>
<b>kích thước đủ lớn để học sinh quan sát, các nan dọc và nan ngang khác màu nhau.</b>
<b>Tranh quy trình đan nong đôi, các đan nan mẫu ba màu khác nhau. </b>
<b>Tấm đan nong mốt bài trước để so sánh. </b>
<b>Kéo, thủ cơng, bút chì.</b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG:
<b>NDHĐ</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>HĐ1</b>
<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>
<b>GTB</b>
<b>HĐ3</b>
<b>Hướng</b>
<b> </b>
<i>*Ổn định: </i>
Đan nong mốt
<b>-</b> <b>Kiểm tra đồ dùng của học sinh.</b>
<b>-</b> <b>Tuyên dương những bạn đan đẹp.</b>
* Đan nong đôi
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
<b>-</b> <b>Giáo viên giới thiệu cho học sinh mẫu</b>
<b>tấm đan nong đôi, gắn tiếp mẫu đan</b>
<b>nong mốt bên cạnh.</b>
<b>+ Nhận xét 2 tấm đan ( giống và</b>
<b>khác nhau)</b>
<b>-</b> <b>Gọi học sinh nhắc lại </b>
<b>-</b> <b>Giáo viên liên hệ thực tế: khi cần</b>
<b>những tấm nan to, chắc chắn và khít thì</b>
<b>người ta sẽ áp dụng đan nong đơi. Đan</b>
<b>nong đôi được ứng dụng để làm đồ dùng</b>
<b>trong gia đình như đan những tấm</b>
<b>phên, liếp, đan nong, nia. Trong bài học</b>
-Giáo viên hướng dẫn mẫu
<b>-</b> <b>Giáo viên treo tranh quy trình đan</b>
<b>nong đôi lên bảng.</b>
<b>-</b> <b>Hát</b>
Giống: kích thước 2 tấm
<b>giống nhau, xung quanh tấm</b>
<b>nan có nẹp, các nan baèng</b>
<b>nhau</b>
Khác: ở cách đan
<b>-</b> <b>3 bước </b>
<b>-</b> <b>Giống bước 1, 3</b>
<b>-</b> <b>Học sinh quan sát</b>
<b>HĐ4</b>
<b>Củng</b>
<b>cố dặn</b>
<b>dò</b>
<b> + Để đan được nong đôi, phải thực</b>
<b>hiện mấy bước? </b>
<b>-</b> <b>Treo tranh quy trình đan nong mốt</b>
<b>lên bảng.</b>
<b> + So sánh quy trình đan nong đôi và</b>
<b>đan nong moát</b>
<i>d) Bước 1 : Kẻ, cắt các nan đan</i>
<i>.</i>
<i>e) Bước 2 : Đan nong đôi.</i>
<b>-</b> <b>Giáo viên gắn sơ đồ đan nong đôi </b>
<b>-</b> lưu ý : đan xong mỗi nan ngang phải
<b>dồn nan cho khít rồi mới đan tiếp nan</b>
<b>sau</b>
<i>f) Bước 3 : Dán nẹp xung</i>
<i>quanh tấm đan.</i>
<b>-</b> <b>Bôi hồ vào mặt sau của 4 nan cịn lại.</b>
<b>Sau đó lần lượt dán từng nan xung</b>
<b>quanh tấm đan để giữ cho các nan trong</b>
<b>tấm đan khơng bị tuột. </b>
<b>-</b> <b>Nhắc lại cách đan nong đôi và nhận</b>
<b>xét</b>
<b>-</b> <b>Cho học sinh thực hành kẻ, cắt các</b>
<b>nan đan bằng giấy và đan nong đôi theo</b>
<b>nhóm. </b>
<b>-</b> <b>Giáo viên quan sát, giúp đỡ những em</b>
<b>cịn lúng túng. </b>
<b>- Trình bày sản phẩm của mình.</b>
<b>-</b> <b>Đánh giá kết quả thực hành của học</b>
<b>sinh.</b>
<b>-Chuẩn bị : Đan nong đôi ( tiết 2 )</b>
<b>-Nhận xét tiết học</b>
Rút kinh nghiệm :
<b></b>
<b></b>
<b>---</b>
---Ngày sọan: 18/11/2012
Chính tả ( Nghe viết )
I/ MỤC TIÊU :
<b>- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng, đẹp đoạn văn Người sáng tác Quốc ca Việt</b>
<b>Nam. Trình bày bài viết rõ ràng, sạch sẽ, đúng hình thức văn xi.</b>
<b>- Làm đúng bài tập và đặt câu phân biệt một số chữ có âm đầu hoặc vần dễ lẫn:</b>
<b>l / n hoặc ut/uc.</b>
II/ CHUẨN BỊ :
<b>-</b> <b> bảng phụ viết bài Người sáng tác Quốc ca Việt Nam</b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
<b>NDHĐ</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>HĐ1</b>
<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>
<b>GTB</b>
<b>HĐ3</b>
<b>Hướng</b>
<b>dẫn HS</b>
<b>tìm hiểu</b>
<b> </b>
<i><b>-</b></i><b>GV gọi 3 học sinh lên bảng viết</b>
<b>-Giáo viên nhận xét, cho điểm.</b>
<b>-Nhận xét bài cũ.</b>
Giới thiệu bài , ghi tựa
-Hướng dẫn học sinh nghe-viết
<i>Hướng dẫn học sinh chuẩn bị </i>
<b>-Giáo viên đọc đoạn văn cần viết</b>
<b>chính tả 1 lần.</b>
<b>-Gọi học sinh đọc lại bài.</b>
<b>-Giáo viên giải nghĩa từ:</b>
<i>Quốc hội:</i><b> cơ quan do nhân dân cả</b>
<b>nước bầu ra, có quyền cao nhất.</b>
<i>Quốc ca:</i><b> bài hát chính thức của một</b>
<b>nước, dùng khi có nghi lễ trọng thể.</b>
<b>-Giáo viên cho học sinh xem ảnh</b>
<b>nhạc sĩ Văn Cao – người sáng tác</b>
<b>Quốc ca Việt Nam</b>
<b>-Giáo viên hướng dẫn học sinh</b>
<b>nắm nội dung nhận xét bài sẽ viết</b>
<b>+ Tên bài viết ở vị trí nào ?</b>
<b>+ Đoạn văn có mấy câu ?</b>
<b>+ Những chữ nào trong đoạn văn</b>
<b>cần viết hoa ?</b>
<b>-Giáo viên gọi học sinh đọc từng</b>
<b>câu.</b>
<i><b>-</b></i><b>Giáo viên hướng dẫn học sinh</b>
<b>viết một vài tiếng khó, dễ viết sai. </b>
<i><b>-</b></i><b>Giáo viên gạch chân những tiếng</b>
<b>dễ viết sai.</b>
<i>Đọc cho học sinh viết</i>
<b>-Haùt</b>
<b>-Học sinh lên bảng viết, cả</b>
<b>lớp viết bảng con.</b>
<b>-Học sinh nghe Giáo viên đọc</b>
<b>-2 – 3 học sinh đọc. </b>
<b>-Học sinh quan sát</b>
<b>-Tên bài viết từ lề đỏ vào 4 ơ.</b>
<b>-Đoạn văn có 5 câu </b>
<b>-Những chữ đầu mỗi câu, tên</b>
<b>riêng Văn Cao, Tiến quân ca.</b>
<b>-Học sinh đọc</b>
<b>-Học sinh viết vào bảng con</b>
<b>-Cá nhân </b>
<b>HĐ4</b>
<b>Củng cố</b>
<b>dặn dò</b>
<b>-Nhắc lại cách ngồi viết, cầm bút,</b>
<b>đặt vở.</b>
<b>-Giáo viên đọc thong thả từng</b>
<b>câu, từng cụm từ, mỗi câu đọc 2 lần</b>
<b>cho học sinh viết vào vở.</b>
<i><b>-</b></i><b>Giáo viên theo dõi, uốn nắn,</b>
<b>nhắc nhở tư thế ngồi của học sinh. </b>
<i>Chấm, chữa bài</i>
<b>-Giáo viên cho HS cầm bút chì</b>
<b>-GV hướng dẫn HS gạch chân chữ</b>
<b>viết sai, sửa vào cuối bài. Hướng</b>
<b>dẫn HS tự ghi số lỗi ra lề vở </b>
<b>-HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.</b>
<b>-GV thu vở, chấm một số bài</b>
<b>-</b>H. dẫn HS làm bài tập chính tả
Bài tập 1: <b>Gọi 1 HS đọc yêu cầu</b>
<b>phần a</b>
<b>-Cho HS làm bài vào vở bài tập.</b>
<b>-GV tổ chức cho HS thi làm bài</b>
<b>tập nhanh, đúng. </b>
<b>-Gọi học sinh đọc bài làm của</b>
<b>mình.</b>
Bài tập 2: b <b>Gọi 1 HS đọc yêu cầu </b>
<b>-Cho HS làm bài vào vở bài tập.</b>
<b>-GV tổ chức cho HS thi làm bài</b>
<b>tập nhanh, đúng. </b>
<b>-Gọi học sinh đọc bài làm của</b>
<b>- GV nhận xét tiết học.</b>
<b>- Tun dương những học sinh viết</b>
<b>bài sạch, đẹp, đúng chính tả.</b>
<b>-Học sinh sửa bài </b>
<b>Buổi trưa </b>l<b>im dim</b>
<b>Nghìn con mắt </b>l<b>á</b>
<b>Bóng cũng </b>n<b>ằm im</b>
<b>Trong vườn êm ả.</b>
Rút kinh nghiệm :
<b></b>
<b></b>
<b>---TIẾT 2</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>
Bài : NHÂN HĨA .
ƠN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI “ NHƯ THẾ NAØO ?”
I/ MỤC TIÊU :
<b>- Tìm được những vật được nhân hóa, cách nhân hóa trong bài thơ ngắn ( BT 1 )</b>
<b>- Biết cách trả lời câu hỏi Như thế nào? ( BT 2 )</b>
<b>- Đặt được câu hỏi cho bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Như thế nào? ( BT 3)</b>
II/ CHUẨN BỊ :
<b>bảng phụ viết nội dung ở BT1, 2, 3.</b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
<b>NDHĐ</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>HĐ1</b>
<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>
<b>GTB</b>
<b>HĐ3</b>
<b>Hướng</b>
<b>dẫn HS</b>
<b>tìm</b>
<b>hiểu</b>
<b> </b>
-Mở rộng vốn từ: Sáng tạo. Dấu
phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi
<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh sửa lại bài</b>
<b>tập đã làm.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét, cho điểm</b>
Giới thiệu bài , ghi tựa
-Nhân hố.
Bài tập 1
<b>-</b> <b>Cho HS mở SGK và nêu yêu cầu</b>
<b>phần a</b>
<b>-</b> <b>Đọc thầm bài thơ để tìm những</b>
<b>sự vật được nhân hố</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên đưa ra đồng hồ báo</b>
<b>thức, chỉ cho các em thấy cách</b>
<b>miêu tả đồng hồ báo thức: kim giờ</b>
<b>chạy chậm, kim phút đi từng bước,</b>
<b>kim giây phóng tất nhanh. </b>
<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh làm baøi </b>
<b>-</b> <b>Làm bài trên bảng và gọi học</b>
<b>sinh đọc bài làm </b>
<b>+ Qua bài tập trên, các em</b>
<b>thấy có mấy cách nhân hố sự vật ?</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh nêu yêu</b>
<b>cầu phần b</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh làm bài và</b>
<b>đọc bài làm </b>
<b>-</b> <b>Giáo viên chốt lại: nhà thơ đã</b>
<b>dùng biện pháp nhân hoá để tả đặc</b>
<b>điểm của kim giờ, kim phút, kim</b>
<b>giây một cách sinh động</b>
<b>-</b> <b>Haùt</b>
<b>-</b> <b>Học sinh sửa bài</b>
<i><b>-</b></i> <i>Đọc bài thơ và viết câu trả lời</i>
<i>cho các câu hỏi trong bảng dưới</i>
<i>đây: </i>
<b>-</b> <b>Trong bài thơ, có 6 sự vật</b>
<b>được nhân hoá: mặt trời, mây,</b>
<b>trăng sao, đất, mưa, sấm</b>
<b>-</b> <b>Học sinh làm bài </b>
<b>HĐ4</b>
<b>Củng</b>
<b>cố dặn</b>
<b>dị</b>
-Ơn tập cách đặt và trả lời câu hỏi
như thế nào ?
<i>Bài tập 2</i>
<b>-</b> <b>Cho học sinh mở SGK và nêu yêu</b>
<b>cầu </b>
<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh làm bài và</b>
<b>đọc bài làm </b>
<b>A, Bác kim giờ nhích về phía trước</b>
<b>từng li, từng li.</b>
<b>B, Anh kim phút đi lầm lì từng</b>
<b>bước, từng bước.</b>
<b>C, Bé kim giây chạy lên trước hàng</b>
<b>rất nhanh.</b>
<i>Bài tập 3</i>
<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh nêu yêu</b>
<b>cầu </b>
<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh làm bài và</b>
<b>đọc bài làm</b>
<b>- GV nhận xét tiết học.</b>
<b>- Chuẩn bị bài : Mở rộng vốn từ:</b>
<b>Nghệ thuật. Dấu phẩy. </b>
<b>-</b> <b>Có 2 cách nhân hố: </b>
<b>-</b> <b>Học sinh làm bài </b>
<b>-</b> <b>Cá nhân </b>
<b>HS làm bài trên bảng, cả lớp</b>
<b>làm bài vào vở bài tập</b>
<b>-</b> <b>Nhận xét bài của bạn, chữa</b>
<b>bài theo bài chữa của GV nếu</b>
<b>sai </b>
<b>-</b> <b>HS làm bài trên bảng, cả lớp</b>
<b>làm bài vào vở bài tập</b>
<b>-</b> <b>Nhận xét bài của bạn, chữa</b>
<b>bài theo bài chữa của GV nếu</b>
<b>sai </b>
Rút kinh nghiệm :
<b></b>
<b></b>
<b>---</b>
<b>---TIẾT 3</b>
<b>TỐN </b>
Bài : CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ ( TT )
I/ MỤC TIÊU :
<b>- Biết chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số ( trường hợp chia có dư, thương có 4</b>
<b>chữ số và thương có 3 chữ số)</b>
<b>- Vận dụng phép chia để làm tính và giải tốn. </b>
II/ CHUẨN BỊ :
<b>Đồ dùng dạy học phục vụ cho việc giải bài tập</b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
<b>NDHĐ</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>HĐ1</b>
<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>
<b>GTB</b>
-Chia số có bốn chữ số với số có một
chữ số
<b>GV sửa bài tập sai nhiều của HS</b>
<b>-</b> <b>Hát</b>
<b>1.Tính</b>
<b>HĐ3</b>
<b>Hướng</b>
<b>dẫn HS</b>
<b>tìm</b>
<b>hiểu</b>
<b> </b>
<b>HĐ4</b>
<b>Củng</b>
<b>cố dặn</b>
<b>dò</b>
<b>Nhận xét vở HS</b>
<i>- Giới thiệu bài : ghi tựa</i>
Hướng dẫn học sinh thực hiện phép
chia
Pheùp chia 9365 : 3
<b>-</b> <b>GV viết lên bảng phép tính :</b>
<b>9365 : 3 = ? và yêu cầu HS suy nghĩ</b>
<b>để tìm kết quả của phép tính này</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên gọi HS lên bảng đặt</b>
<b>tính theo cột dọc</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên gọi học sinh nêu cách</b>
<b>đặt tính</b>
<b>-</b> <b>u cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự</b>
<b>thực hiện phép tính</b>
<b>-</b> <b>GV hướng dẫn HS tính từng bước</b>
<b>như phần bài học của SGK</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên: trong lượt chia thứ tư,</b>
<b>số dư là 2. Vậy ta nói phép chia</b>
<b>9365 : 3 = 3121 là phép chia có dư.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên gọi một số học sinh</b>
<b>nhắc lại cách thực hiện phép chia.</b>
Pheùp chia 2249 : 4
<b>-</b> <b>GV viết lên bảng phép tính: 2249</b>
<b>: 4 = ? và yêu cầu HS suy nghĩ để</b>
<b>tìm kết quả của phép tính này</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên gọi HS lên bảng đặt</b>
<b>tính theo cột dọc</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên gọi học sinh nêu cách</b>
<b>đặt tính</b>
<b>-</b> <b>u cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự</b>
<b>thực hiện phép tính trên</b>
<b>-</b> <b>GV hướng dẫn HS tính từng bước</b>
<b>như SGK</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên hướng dẫn: bắt đầu</b>
<b>chia từ trái sang phải, từ hàng cao</b>
<b>nhất đến hàng thấp nhất.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên: trong lượt chia thứ tư,</b>
<b>số dư là 1. Vậy ta nói phép chia</b>
<b>2249 : 4 = 562 là phép chia có dư.</b>
<b>-</b> <b>Nhắc lại cách thực hiện phép</b>
<b>chia.</b>
Hoạt động 2: hướng dẫn học sinh
<b>02 2431 03 1123 09 724</b>
<b> 06 06 06</b>
<b> 02 09 0</b>
<b> 0 0</b>
<b>-HS suy nghĩ để tìm kết quả</b>
<b>-Cá nhân</b>
<b>- Cho HS nêu cách tính</b>
<b>-HS suy nghĩ để tìm kết quả</b>
<b>-Cá nhân</b>
thực hành
Bài 1 : tính :
<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc yêu cầu và làm</b>
<b>bài</b>
<b>-</b> <b>GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi</b>
<b>đua sửa bài qua trò chơi : </b><i>“ Ai</i>
<i>nhanh, ai đúng”.</i>
<b>-</b> <b>GV gọi HS nêu lại cách thực hiện</b>
<b>-</b> <b>GV Nhận xét</b>
Bài 2 :
<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc đề bài </b>
<b>+ Bài tốn cho biết gì ?</b>
<b>+ Bài tốn hỏi gì ?</b>
<b>+ Muốn biết có 1280 bánh</b>
<b>xe thì lắp được nhiều nhất bao</b>
<b>nhiêu xe tải như thế và còn thừa</b>
<b>mấy bánh xe ta làm như thế nào?</b>
<b>-</b> <b>Yêu cầu HS làm bài.</b>
<b>-</b> <b>Gọi học sinh lên sửa bài.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét.</b>
<b>-</b> Bài 3 : <b>GV gọi HS đọc u cầu </b>
<b>-</b> <b>Yêu cầu HS làm bài.</b>
<b>GV nhận xét tiết học.</b>
<b>-</b> <b>Chuẩn bị : bài</b>
<b>Luyện</b>
<b>tập. </b>
<b>2469 2 6487 3 4159 5</b>
<b>04 1234 04 2162 15 831</b>
<b> 06 18 09</b>
<b> 09 07 4</b>
<b> 1 1 </b>
<b>-Học sinh đọc</b>
<b>-Neâu</b>
<b>-Ta laáy 1280 : 6</b>
<b>-1 HS lên bảng làm bài. </b>
<b>2.Giải tốn</b>
<b>Bài giải</b>
<b>Ta có : 1250 : 4 = 312 ( dư 2 )</b>
<b>Vậy có 1250 bánh xe thì lắp được</b>
<b>nhiều nhất 312 xe tải và cịn thừa 2</b>
<b>bánh xe</b>
<b>Đáp số : 312 xe tải và thừa 2 bánh xe</b>
<b>-Cả lớp làm vở.</b>
<b>-Lớp nhận xét </b>
<b>-Học sinh đọc</b>
<b>-Học sinh nhắc lại </b>
Rút kinh nghiệm :
<b></b>
<b></b>
<b>---</b>
---TIẾT 4
Môn:Thể dục
Bài: Trị chơi chuyển bóng tiếp sức
Ngày soạn:30/11/2012
<b>TẬP LÀM VĂN </b>
Bài : KỂ LẠI MỘT BUỔI BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT
I/ MỤC TIÊU :
<b>- Kể lại một vài nét nổi bật của buổi biểu diễn nghệ thuật theo gợi ý SGK.</b>
<b>- Dựa vào những điều vừa kể, viết được một đoạn văn ( khoảng 7 câu ) kể lại một</b>
<b>buổi biểu diễn nghệ thuật</b>
II/ CHUẨN BỊ :
<b>Tranh, ảnh về các loại hình nghệ thuật: kịch, chèo, hát, múa, xiếc, liên hoan văn</b>
<b>nghệ của học sinh trong trường, lớp, bảng lớp viết gợi ý cho bài kể. </b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
<b>NDHĐ</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>HĐ1</b>
<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>
<b>GTB</b>
<b>HĐ3</b>
<b>Hướng</b>
<b>dẫn HS</b>
<b>tìm hiểu</b>
<b> </b>
<i>- </i><b>Nói, viết về một người lao động trí óc</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên cho 3 học sinh lần lượt kể</b>
<b>trước lớp, mỗi học sinh kể về một người</b>
<b>lao động trí óc mà em biết</b>
<b>-</b> <b>Nhận xét.</b>
Giới thiệu bài:<b> Kể lại một buổi biểu diễn</b>
<b>nghệ thuật </b>
<b>-Noùi về một buổi biểu diễn nghệ thuật </b>
<b>-</b> <b>Giáo viên gọi 1 học sinh đọc yêu cầu</b>
<b>của bài </b>
<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh đọc các câu</b>
<b>hỏi gợi ý.</b>
<b>f)</b> <b>Đó là buổi biểu diễn nghệ thuật</b>
<b>gì : kịch, ca nhạc, múa, xiếc,…?</b>
<b>g)</b> <b>Buổi diễn được tổ chức ở đâu? Khi</b>
<b>nào?</b>
<b>h)</b> <b>Em cùng xem với những ai?</b>
<b>i)</b> <b>Buổi diễn có những tiết mục nào?</b>
<b>j)</b> <b>Em thích tiết mục nào nhất? Hãy</b>
<b>viết cụ thể về tiết mục ấy.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên nhắc học sinh: những gợi ý</b>
<b>này chỉ là chỗ dựa. Các em có thể kể</b>
<b>theo cách trả lời lần lượt từng câu hỏi</b>
<b>gợi ý hoặc kể tự do khơng hồn tồn</b>
<b>phụ thuộc vào các gợi ý</b>
<b>-</b> <b>Hát</b>
<b>-Học sinh kể </b>
<b>-Học sinh nêu. </b>
<b>-Học sinh đọc</b>
<b>-Đó là buổi biểu diễn</b>
<b>nghệ thuật xiếc.</b>
<b>-Buổi diễn được tổ chức ở</b>
<b>rạp xiếc thành phố, vào tối</b>
<b>chủ nhật tuần trước.</b>
<b>-Em cùng đi với cả nhà:</b>
<b>-Buổi diễn có nhiều tiết</b>
<b>mục: đu quay, người đi</b>
<b>trên dây, xiếc hổ nhảy qua</b>
<b>vòng lửa, đua ngựa, khỉ đi</b>
<b>xe đạp, voi đá bóng…</b>
<b>-Em thích nhất tiết mục</b>
<b>khỉ đua xe đạp. Tiết mục</b>
<b>này làm khán giả cười</b>
<b>nghiêng ngả. Trên sân</b>
<b>khấu có 8 chú khỉ, quần áo</b>
<b>com-lê, ca-vát rất lịch sự,</b>
<b>mỗi chú cưỡi một chiếc xe</b>
<b>đạp mi-ni tham dự cuộc</b>
<b>đua …</b>
<b>HĐ4</b>
<b>Củng cố</b>
<b>dặn dị</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh tập kể theo</b>
<b>nhóm đôi</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét </b>
<b>-</b> <b>Cho học sinh thi kể trước lớp</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên gọi 1 học sinh khá kể mẫu</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét, bổ sung vào từng</b>
<b>bài kể cho học sinh</b>
<b>*Viết về một buổi biểu diễn nghệ thuật </b>
<b>-</b> <b>Giáo viên gọi học sinh nêu yêu cầu </b>
<b>-</b> <b>Giáo viên chú ý nhắc học sinh viết</b>
<b>bài tự nhiên, chân thật những điều vừa</b>
<b>kể.</b>
<b>-</b> <b>Cho học sinh làm bài</b>
<b>-</b> <b>Gọi một số học sinh đọc bài trước</b>
<b>lớp.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên cho cả lớp nhận xét, rút</b>
<b>kinh nghiệm, bình chọn những bạn có</b>
<b>bài viết hay.</b>
<b>- GV nhận xét tiết học.</b>
<b>- Chuẩn bị : Nghe – kể người bán quạt</b>
<b>may mắn. </b>
<b>nhóm đôi</b>
<b>-</b> <b>Cá nhaân</b>
<b>-</b> <b>Cả lớp lắng nghe bạn kể</b>
<b>và nhận xét xem bạn kể có</b>
<b>tự nhiên khơng, nói đã</b>
<b>thành câu chưa.</b>
<b>-</b> <b>Lớp nhận xét</b>
<b>-Viết lại những điều em</b>
<b>vừa kể thành một đoạn</b>
<b>văn ngắn từ 5 đến 7 câu</b>
<b>-</b> <b>Học sinh làm bài</b>
<b>-</b> <b>Cá nhân</b>
Rút kinh nghiệm :
<b></b>
<b></b>
<b>---</b>
---TIẾT 2
Tốn
Bài : CHIA SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ ( t t )
I/ MỤC TIÊU :
<b>- Biết chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số ( trường hợp có chữ số 0 ở thương )</b>
II/ CHUẨN BỊ :
<b>Đồ dùng dạy học phục vụ cho việc giải bài tập</b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
<b>HĐ1</b>
<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>
<b>GTB</b>
<b>HĐ3</b>
<b>Hướng</b>
<b>dẫn HS</b>
<b>tìm</b>
<b>hiểu</b>
<b> </b>
<b>- Chia số có 4 chữ số cho số có 1</b>
<b>chữ số </b>
<b>GV sửa bài tập sai nhiều của</b>
<b>HS</b>
<b>Nhận xét vở HS</b>
<b>-Chia số có bốn chữ số với số có</b>
<b>một chữ số ( tiếp theo )</b>
<b>-Hướng dẫn học sinh thực hiện</b>
<b>phép chia </b>
Phép chia 4218 : 6
<b>-</b> <b>GV viết lên bảng phép tính:</b>
<b>4218 : 6 và yêu cầu HS tìm kết</b>
<b>quả </b>
<b>-</b> <b>Giáo viên gọi HS lên bảng đặt</b>
<b>tính theo cột dọc</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên gọi học sinh nêu</b>
<b>cách đặt tính</b>
<b>-</b> <b>u cầu HS cả lớp tự thực hiện</b>
<b>phép tính </b>
<b>-</b> <b>GV hướng dẫn HS tính từng</b>
<b>bước như SGK</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên hướng dẫn: bắt đầu</b>
<b>chia từ trái sang phải, từ hàng</b>
<b>cao nhất đến hàng thấp nhất.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên: trong lượt chia thứ</b>
<b>-</b> <b>Nhắc lại cách thực hiện phép</b>
<b>chia.</b>
Pheùp chia 2407 : 4
<b>-</b> <b>GV viết lên bảng phép tính:</b>
<b>2407 : 4 = ? và yêu cầu HS suy</b>
<b>nghĩ để tìm kết quả của phép tính</b>
<b>này</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên gọi HS lên bảng đặt</b>
<b>tính theo cột dọc</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên gọi học sinh nêu</b>
<b>cách đặt tính</b>
<b>-</b> <b>u cầu HS cả lớp tự thực hiện</b>
<b>phép tính trên</b>
<b>-</b> <b> GV cho HS nêu cách tính, sau</b>
<b>-</b> <b>Hát</b>
<b>1.Tính </b>
<b>2469 2 6487 3 4159 5</b>
<b>04 1234 04 2162 15 831</b>
<b>-HS suy nghĩ để tìm kết quả</b>
<b>-Cá nhân</b>
<b>-HS suy nghĩ để tìm kết quả</b>
<b>-Cá nhân</b>
<b>1.Đặt tính rồi tính</b>
<b>HĐ4</b>
<b>Củng</b>
<b>cố dặn</b>
<b>dị</b>
<b>đó GV nhắc lại để HS cả lớp ghi</b>
<b>nhớ. </b>
<b>-</b> <b>Giáo viên hướng dẫn : bắt đầu</b>
<b>chia từ trái sang phải, từ hàng</b>
<b>cao nhất đến hàng thấp nhất.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên: trong lượt chia thứ</b>
<b>tư, số dư là 3. Vậy ta nói phép</b>
<b>chia 2407 : 4 = 601 là phép chia có</b>
<b>dư.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên gọi một số học sinh</b>
<b>nhắc lại cách thực hiện phép</b>
<b>chia.</b>
<b>Hướng dẫn học sinh thực hành </b>
<b>Bài 1: đặt tính rồi tính : </b>
<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc yêu cầu và làm</b>
<b>bài</b>
<b>-</b> <b>GV cho 3 tổ cử đại diện lên thi</b>
<b>đua sửa bài qua trò chơi : </b><i><b>“ Ai</b></i>
<i><b>nhanh, ai đúng”.</b></i>
<b>-</b> <b>GV gọi HS nêu lại cách thực</b>
<b>hiện </b>
<b>-</b> <b>GV Nhận xét</b>
<b>Bài 2 : </b>
<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc đề bài </b>
<b>+ Bài tốn cho biết gì ?</b>
<b>+ Bài tốn hỏi gì ?</b>
<b>+ Muốn biết đội cịn phải</b>
<b>sửa chữa bao nhiêu mét đường</b>
<b>ống nữa ta làm như thế nào?</b>
<b>-</b> <b>Yêu cầu HS làm bài.</b>
<b>-</b> <b>Gọi học sinh lên sửa bài.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét.</b>
<b>Bài 3 : </b>
<b>-</b> <b>GV gọi HS đọc yêu cầu </b>
<b>-</b> <b>Giáo viên yêu cầu học sinh</b>
<b>nhắc lại cách tính đối với các</b>
<b>phép tính sai</b>
<b>-</b> <b>Yêu cầu HS làm bài.</b>
<b>-</b> <b>Gọi học sinh lên sửa bài.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét.</b>
<b>-Chuẩn bị : Luyện tập </b>
<b>-GV nhận xét tiết học.</b>
<b>-HS làm bài</b>
<b>-Học sinh thi đua sửa bài</b>
<b>-Lớp Nhận xét</b>
<b>-HS neâu</b>
<b>-Học sinh đọc</b>
<b>-1 HS lên bảng làm bài. </b>
<b>-Cả lớp làm vở.</b>
<b>-Lớp nhận xét </b>
<b>2.Giải tốn:</b>
<b> Bài giải:</b>
<b> Số quãng đừơng đã sữa là:</b>
<b> 1215 : 3 = 405 (m)</b>
<b> Đội cơng nhân phải cịn sửa số m</b>
<b>đường nữa là: 1215 – 405 = 810 (m)</b>
<b> Đáp số : 810 m.</b>
<b>-Học sinh đọc</b>
<b>-Học sinh nhắc lại </b>
<b>-HS làm bài</b>
<b>-Học sinh thi đua sửa bài</b>
Rút kinh nghiệm :
<b></b>
<b></b>
<b>---</b>
---TIEÁT 3
Tự nhiên xã hội
Bài : KHẢ NĂNG KÌ DIỆU CỦA LÁ CÂY
I/ MỤC TIÊU :
<b>- Nêu được chức năng của lá đối với đời sống thực vật và ích lợi của lá đối với đời</b>
<b>sống con người.</b>
<b>- HS có ý thức giữ gìn và bảo vệ cây xanh.</b>
II/ CHUẨN BỊ:
<b>các hình trang 88, 89 trong SGK.</b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
<b>NDHĐ</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>HĐ1</b>
<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>
<b>GTB</b>
<b>HĐ3</b>
<b>Hướng</b>
<b>dẫn HS</b>
<b>tìm</b>
<b>hiểu</b>
<b>Lá cây</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh nêu đặc điểm</b>
<b>của rễ cọc, rễ chùm, rễ phụ, rễ củ</b>
<b>-</b> <b>Nhận xét </b>
<b>Giới thiệu bài: Khả năng kì diệu của lá</b>
<b>cây </b>
<b>* Làm việc với SGK theo cặp </b>
<b>-</b> <b>Giáo viên yêu cầu từng cặp học sinh</b>
<b>dựa vài hình 1 trang 88, tự đặt câu hỏi và</b>
<b>trả lời câu hỏi theo gợi ý: </b>
<b>+ Trong q trình quang hợp, lá cây</b>
<b>hấp thụ khí gì và thải ra khí gì ?</b>
<b>+ Q trình quang hợp xảy ra trong</b>
<b>điều kiện nào ?</b>
<b>+ Trong quá trình hô hấp, lá cây hấp</b>
<b>thụ khí gì và thải ra khí gì ? </b>
<b>+ Ngồi chức năng quang hợp và hơ</b>
<b>hấp, lá cây cịn có chức năng gì ?</b>
<b>-Giáo viên yêu cầu học sinh trình bày</b>
<b>kết quả thảo luận.</b>
<i><b>Kết luận</b></i><b>: Lá cây có 3 chức năng:</b>
<b>+ Quang hợp</b>
<b>+ Hô hấp</b>
<b>-</b> <b>Hát</b>
<b>-</b> <b>Học sinh nêu </b>
<b>-</b> <b>Học sinh thảo luận</b>
<b>nhóm và ghi kết quả ra</b>
<b>giấy. </b>
<b> </b>
<b>HĐ4</b>
<b>Củng</b>
<b>cố dặn</b>
<b>dị</b>
<b>+ Thốt hơi nước.</b>
<b>-Giáo viên giảng thêm cho học sinh biết</b>
<b>về vai trị quan trọng của việc thốt hơi</b>
<b>* Thảo luận nhóm </b>
<b>-</b> <b>Giáo viên yêu cầu mỗi nhóm dựa vào</b>
<b>thực tế cuộc sống và quan sát các hình</b>
<b>trang 89 trong SGK để nói về lợi ích của</b>
<b>lá cây. Kể tên những lá cây thường được</b>
<b>sử dụng ở địa phương.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên yêu cầu đại diện các nhóm</b>
<b>trình bày kết quả thảo luận của nhóm</b>
<b>mình.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua</b>
<b>trong cùng một thời gian nhóm nào viết</b>
<b>được nhiều tên các lá cây được dùng vào</b>
<b>các việc như:</b>
<b>+ Để ăn</b>
<b>+ Làm thuốc</b>
<b>+ Gói bánh, gói hàng</b>
<b>+ Làm nón</b>
<b>+ Lợp nhà </b>
<b>-</b> <b>Nhận xét, tuyên dương</b>
<b>- GV nhận xét tiết học.</b>
<b>- Chuẩn bị : bài 47 : Hoa.</b>
<b>-</b> <b>Học sinh quan sát, thảo</b>
<b>luận nhóm và ghi kết quả</b>
<b>ra giấy. </b>
<b>-</b> <b>Đại diện các nhóm</b>
<b>trình bày kết quả thảo</b>
<b>luận của nhóm mình </b>
<b>-</b> <b>Các nhóm khác nghe</b>
<b>và bổ sung.</b>
Rút kinh nghiệm :
<b></b>
<b></b>
<b>---</b>
---TIẾT 4
Tập viết
Bài : ƠN CHỮ HOA : Q
I/ MỤC TIÊU :
đồng lúa, nương dâu / Bên địng sơng nhỏ, nhịp cầu bắc ngang <b>( 1 lần ) bằng chữ cỡ</b>
<b>nhỏ.</b>
II/ CHUẨN BỊ :
<b>-</b> <b>chữ mẫu </b>Q<b>, tên riêng: </b>Quang Trung <b>và câu ca dao trên dòng kẻ ô</b>
<b>li.</b>
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG :
<b>NDHĐ</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>HĐ1</b>
<b>KTBC</b>
<b>HĐ2</b>
<b>GTB</b>
<b>HĐ3</b>
<b>Hướng</b>
<b>dẫn HS</b>
<b>tìm hiểu</b>
<b> </b>
<b>-</b> <b>GV nhận xét bài viết của học sinh.</b>
<i><b>-</b></i> <b>Cho học sinh viết vào bảng con :</b>
Phan Bội Châu
<b>-</b> <b>Nhận xét </b>
Giới thiệu bài : Ghi bảng : Ôn chữ
hoa : Q
- Hướng dẫn viết trên bảng con
<i>Luyện viết chữ hoa</i>
<b>-</b> <b>GV gắn chữ </b>Q <b>trên bảng</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên cho học sinh quan sát,</b>
<b>thảo luận nhóm đơi và nhận xét, trả</b>
<b>lời câu hỏi : </b>
<b>+ Chữ </b>Q<b> gồm những nét nào?</b>
<b>-</b> <b>Cho HS viết vào bảng con</b>
- <b>GV viết mẫu và kết hợp nhắc lại</b>
<b>cách viết </b>T, S
- <b>Giáo viên gọi học sinh trình bày</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên viết chữ </b>T, S<b> hoa cỡ nhỏ</b>
<b>trên dòng kẻ li ở bảng lớp cho học</b>
<b>sinh quan sát vừa viết vừa nhắc lại</b>
<b>cách viết.</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên cho HS viết vào bảng</b>
<b>con </b>
<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét.</b>
<i>Luyện viết từ ngữ ứng dụng ( tên</i>
<i>riêng )</i>
<b>-</b> <b>GV cho học sinh đọc tên riêng:</b>
Quang Trung
<b>-</b> <b>Giáo viên giới thiệu: </b>Quang Trung
<b>là tên hiệu của Nguyễn Huệ ( 1753 –</b>
<b>1792 ): người anh hùng dân tộc đã có</b>
<b>cơng lớn trong cuộc đại phá quân</b>
<b>Thanh. </b>
<b>-</b> <b>Giaùo viên cho học sinh quan sát và</b>
<b>nhận xét các chữ cần lưu ý khi viết.</b>
<b>+ Trong từ ứng dụng, các</b>
<b>chữ có chiều cao như thế nào ?</b>
<b>-</b> <b>Hát</b>
<b>- Viết bảng</b>
<b>-</b> <b>Cá nhân</b>
<b>-</b> <b>HS quan sát và trả lời</b>
<b>-</b> <b>Học sinh quan sát, thảo luận</b>
<b>nhóm đôi</b>
<b>-</b> <b>Học sinh trả lời </b>
<b>-</b> <b>Học sinh viết bảng con</b>
<b>-</b> <b>Chữ </b>Q <b>hoa cỡ nhỏ : 2 lần</b>
<b>-</b> <b>Chữ </b>T, S<b> hoa cỡ nhỏ : 2 lần</b>
<b>-</b> <b>Cá nhân </b>
<b>-</b> <b>Học sinh quan sát và nhận</b>
<b>xét.</b>
<b>-</b> <b>Trong từ ứng dụng, các chữ</b>
Q, T, g <b>cao 2 li rưỡi, chữ u, a,</b>
<b>n, r cao 1 li.</b>
<b>HĐ4</b>
<b>Củng cố</b>
<b>dặn dò</b>
<b>+ Khoảng cách giữa các con</b>
<b>chữ như thế nào ?</b>
<b>+ Đọc lại từ ứng dụng</b>
<b>-</b> <b>GV viết mẫu tên riêng theo chữ</b>
<b>cỡ nhỏ trên dòng kẻ li ở bảng lớp,</b>
<b>lưu ý cách nối giữa các con chữ và</b>
<b>nhắc học sinh </b>Quang Trung<b> là tên</b>
<b>riêng nên khi viết phải viết hoa 2</b>
<b>chữ cái đầu </b>Q, T
<b>-</b> <b>Giáo viên cho HS viết vào bảng</b>
<b>con từ </b>Quang Trung<b> 2 lần</b>
<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét, uốn nắn về</b>
<b>cách viết.</b>
<i>Luyện viết câu ứng dụng </i>
<b>-</b> <b>GV viết câu tục ngữ mẫu và cho</b>
<b>học sinh đọc </b>
<b>+ Các chữ đó có độ cao như</b>
<b>thế nào ?</b>
<b>+ Câu ca dao có chữ nào được</b>
<b>viết hoa ?</b>
<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh luyện</b>
<b>viết trên bảng con chữ </b><i>Quê, Bên</i><b>. </b>
<b>-</b> <b>Giáo viên nhận xét, uốn nắn</b>
-Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
<b>-</b> <b>Cho học sinh viết vào vở. </b>
<b>-</b> <b>GV quan sát, nhắc nhở HS ngồi</b>
<b>chưa đúng tư thế và cầm bút sai, chú</b>
<b>ý hướng dẫn các em viết đúng nét,</b>
<b>độ cao và khoảng cách giữa các chữ,</b>
<b>trình bày câu tục ngữ theo đúng</b>
<b>mẫu.</b>
Chấm, chữa bài
<b>-</b> <b>Giáo viên thu vở chấm nhanh</b>
<b>khoảng 5 – 7 bài. Nêu nhận xét về</b>
<b>các bài đã chấm để rút kinh nghiệm</b>
<b>chung</b>
Thi ñua :
<b>-</b> <b>Cho 4 tổ thi đua viết câu: </b><i>“ Q</i>
<i>cha đất tổ”.</i>
<b>-</b> <b>Nhận xét, tuyên dương học sinh</b>
<b>viết đẹp.</b>
<b>- GV nhận xét tiết học.</b>
<b>- Luyện viết thêm trong vở tập viết</b>
<b>chữ bằng một con chữ o</b>
<b>- Cá nhân</b>
<b>-</b> <b>Học sinh viết bảng con</b>
<b>-</b> <b>Cá nhân</b>
<b>-</b> <b>Học sinh viết bảng con</b>
<b>-</b> <b>HS viết vở</b>
<b>để rèn chữ đẹp.</b>
<b>- Chuẩn bị : bài : Ôn chữ hoa : R. </b>
Rút kinh nghiệm :
<b></b>
<b></b>
<b>---</b>