Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án tổng hợp Tuần học số 02 - Lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.54 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 2 Thứ hai Ngày dạy :. Tiếng việt + Ôn luyện đọc luyện viết ( 2 tiết) I/Mục tiêu: 1/Luyên đọc phần học sinh chưa hiểu 2/ Luyện viết phần chính tả học sinh còn yếu 3/Học sinh thích học tiếng việt II/Đồ dùng -Vở bài tập II/Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TG 17phút 1/Hướng từng nhóm luyện đọc - học sinh thảo luận theo 2 -rèn học sinh còn chậm nhóm -giáo viên nhân xét bài cùng lớp 18phút 2/Luyện viết:. 2phút. -Luyện viết bài chính tả -Bài viết chính xác trình bày bày đẹp -Chấm chữa bài -Đông viên học sinh thưc hiện tốt III/Củng cố dặn dò: -Dăn xem lại bài ở nhà -Nhận xét tiết học -Học sinh lắng nghe thực hiện. -học sinh theo dõi thực hiện. xem lại bài ở nhà. TOÁN +. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( CÓ NHỚ) I. Mục tiêu: Giúp HS: 1/ Trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện các phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần sang hàng chục, hàng trăm). 2/ Củng cố, ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam (đồng). 3/Tự giác làm bài, chăm học. II. Hoạt động dạy - học: TG 2'. 14'. 5'. Hoạt động của giáo viên. A- Bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính: 324 + 405 645 – 302 - GV nhận xét. B- Bài mới:  Hoạt động 1: - Giới thiệu phép cộng: 435 + 127 - GV nêu phép tính 435 + 127 = ?, hướng dẫn HS thực hiện. - GV ghi bảng. a) 435 + 127 = ? - Học sinh đặt tính dọc  435 + 127 562 - GV ghi bảng. b) 256 + 162 = ? - HS thực hành như bài 1  256 + 162 418 - Thực hiện phép tính như SGK, lưu ý nhớ 1 chục vào tổng các chục. Chẳng hạn: "3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 (nhớ) bằng 6, viết 6 (viết 6 ở dưới thẳng cột hàng chục)".  Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 256 + 162  Hoạt động 3: Thực hành. * Bài 1: Yêu cầu HS vận dụng trực tiếp cách tính như phần "Lý thuyết".. Lop3.net. Hoạt động của học sinh. - 2 HS lên bảng: 324 + 405 729 - HS nhận xét, chữa bài.. 645 + 302 343. - HS đặt tính dọc rồi hướng dẫn thực hiện phép tính: 5 cộng 7 bằng 12 (qua 10), viết 2 (đơn vị) ở dưới thẳng cột đơn vị và nhớ 1 chục sang hàng chục (phép cộng này khác các phép cộng đã học là có nhớ sang hàng chục) - Nhớ 1 chục vào tổng các chục.. - Thực hiện tương tự như trên (có nhớ 1 trăm sang hàng trăm) - HS tự làm phép tính 256 + 125.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV hướng dẫn chung cả lớp. Lưu ý PT ở cột 4: 146 + 214, có 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 nhớ 1 sang hàng chục. * Bài 2: Bài này gồm các phép cộng các có ba chữ số có nhớ 1 lần sang hàng trăm (ở bài 1 gồm các phép cộng có nhớ 1 lần sang hàng chục) tương tự bài 1. * Bài 3: Yêu cầu HS đặt tính rồi tính, củng cố cộng các số có 3 chữ số.. 6'. vào bảng con. - HS làm bảng con: . 146 + 214 360. - Bài 2: 256 452 166 465 + 182 + 361 + 283 + 172 438 813 349 * Bài 4: Củng cố cách tính độ dài 637 đường gấp khúc. - HS có thể đặt tính: 360 * Bài 5: HS nhẩm  ghi kết quả. + 60 420  Củng cố - Dặn dò: - Bài 4: Độ dài đường gấp khúc - Các em về nhà coi lại bài. ABC: 126 + 137 = 263 (cm) Đáp số: 263 cm - Bài 5: 500 đồng = 200 đồng + 300 đồng. 4' 5' 4' 2'. TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (có nhớ 1 lần) I. Mục tiêu: 1 Giúp HS biết cách tính trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng trăm). 2/ Vận dụng giải được toán có lời văn,(có một phép trừ) 3/Học sinh yêu thích môn học, yêu học toán. II. Đồ dùng: - Bảng phụ. - Vở toán. III. Hoạt động dạy - học: TG 3p. Hoạt động của giáo viên. A- Bài cũ:. Lop3.net. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2p 17p. 15p. 2p. - Gọi HS lên bảng. 413 817 - GV nhận xét, ghi điểm. + 363 + 146 B- Bài mới: Giới thiệu bài. 776 963  Hoạt động 1: Giới thiệu bài trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần)  Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ. - Cho HS đặt tính dọc: 432 - GV nêu phép tính: 432 – 215 = ? – 215 - Giới tiệu tiếp phép trừ: 627 – 143 = ? 217 - Hướng dẫn thực hiện " 2 không trừ được 5 ta lấy 12 trừ 5 bằng 7, viết 7 nhớ 1, 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1, viết 1, 4 trừ 2 bằng 2 viết 2. Kết quả: 432 – 215 = 217 - Một HS đọc to kết quả cách tính  Hoạt động 3: Thực hành. phép trừ trên. * Bài 1: Yêu cầu HS thực hiện như "Lý thuyết" rồi ghi vào chỗ chấm. GV cho 541 783 – 127 – 356 HS đổi chéo vở để chữa bài. * Bài 2: Yêu cầu HS làm như bài 1. 414 427 * Bài 3: HS tự làm, GV có thể minh họa - HS làm vở. giải thích. Bài giải: 335 tem - Bạn Hoa sưu tầm được một số tem là: 335 – 128 = 207 (tem) Đáp số: 207 128 tem ? tem tem * Bài 4: Cho HS nêu bài toán rồi làm.  Củng cố - Dặn dò:. -Dăn xem lại bài ở nhà -Nhận xét tiết học -Học sinh lắng nghe thực hiện. TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN : Ai. Bài giải: - Đoạn dây còn lại là: 248 – 27 = 216 (cm) Đáp số: 216 cm. có lỗi ?. I. Mục tiêu: A – Tập đọc: 1/ Đọc đúng các từ có vần khó: khuỷu tay, nguệch ra, nổi giận, nắn nót. - Biết nghỉ ngơi hợp lí sau các dấu chấm câu, giữa các cụm từ.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2/Nắm được nghĩa của các từ mới: kiêu căng, hối hận, can đảm. - Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi. 3/Học sinh thích học tiếng việt. B – Kể chuyện: 1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh, biết kể lại từng đoạn của câu chuyện. 2. Rèn kỹ năng nghe: Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn. II. Đồ dùng: - Tranh minh họa bài đọc và truyện kể trong SGK. Bảng viết sẵn câu, đoạn văn. - Sách bài tập, vở bài tập. III. Các hoạt động: TG. Hoạt động của giáo viên. 3phút. A – Bài cũ: Hai bàn tay em.. 32phút. Hoạt động của học sinh. - 2 HS đọc. - HS trả lời nội dung bài.. B – Bài mới: Tập đọc:  Hoạt động 1: Giới thiệu bài "Ai có lỗi?"  Hoạt động 2: Luyện đọc. a) GV đọc bài văn. - Gợi ý cách đọc. b) GV hướng dẫn HS luyện đọc: - Đọc từng câu. - GV viết bảng: Cô – rét – ti, En – ri – cô.. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe.. - HS đọc tiếp nối. - 2, 3 HS nhìn bảng đọc, lớp đọc đồng thanh. - HS tiếp nối nhau đọc từng câu (2, 3 câu mỗi đoạn). - HS tiếp nối nhau đọc 5 đoạn trong - Đọc từng đoạn trước lớp. bài (1, 2 lượt). - Hiểu các từ: kiêu căng, hối hận, can đảm, ngây. - HS đọc nhóm. - Có thể yêu cầu HS đặt câu với - HS luyện theo cặp. từ ngày. - 3 nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh các đoạn 1, 2, 3. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - 2 HS tiếp nối nhau đọc đoạn 3 và 4. - GV theo dõi.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - HS đọc thầm đoạn 1 và 2. 12phút. 4phút 17phút.  Hoạt động 3: - GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài. - GV tổ chức cho HS đọc (đọc thầm) từng đoạn và trao đổi nội dung: + Hai bạn nhỏ trong truyện tên là gì? + Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau?. + En – ri – cô và Cô – rét – ti. + Cô – rét – ti vô ý chạm khuỷu tay vào En – ri – cô làm En – ri – cô viết hỏng. En – ri – cô giận bạn để trả thù ..... trang viết của Cô – rét – ti. - Cả lớp đọc thầm đoạn 3.. + Sau cơn giận En – ri – cô bình tĩnh lại, nghĩ là Cô – rét – ti không cố ý ..... muốn xin lỗi bạn nhưng không đủ can đảm. - Hướng dẫn HS đọc đoạn 3. - Một HS đọc đoạn 4, lớp đọc thầm. - HS trả lời câu hỏi: + Tan học, thấy Cô – rét – ti ..... làm + Vì sao En – ri – cô hối hận lành với bạn. + En – ri – cô là người có lỗi ..... dọa muốn xin lỗi Cô – rét – ti? đánh bạn. - HS thảo luận nhóm. - GV gọi 1 HS đọc đoạn 4, trả lời - Hai nhóm đọc phân vai. câu hỏi: + Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao? - HS quan sát tranh  kể chuyện. - Cả lớp đọc thầm miệng (SGK) + Bố đã trách mắng En – ri – cô quan sát 5 tranh minh họa. như thế nào? - Từng HS kể cho nhau nghe. - Cả lớp bình chọn (viết bài) + Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen? - Cô – rét – ti vô ý chạm tay   Hoạt động 4: Luyện đọc lại - Cô – rét – ti tự làm hòa. - GV và lớp chọn bạn đọc hay. Kể chuyện: - Bố trách mắng. 1. GV nêu nhiệm vụ. 2. Hướng dẫn kể: - HS kể theo tranh. - GV mời lần lượt 5 HS nối tiếp thi kể 5 đoạn. - Tranh 1: Hai bạn nhỏ đang làm gì? - Tranh 2: Vì sao hai bạn nhỏ giận nhau?. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2phút. - Tranh 3: Hai bạn làm lành như thế nào? - Tranh 4: Tan học, En – ri – cô làm gì? - Tranh 5:  Củng cố - Dặn dò:. Thứ 3 Ngày dạy :. ĐẠO ĐỨC : Kính. yêu Bác Hồ. (Tiết 2). I. Mục tiêu: 1/ Giúp HS biết thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy. - Giúp HS biết thêm thông tin về Bác Hồ. -2/Các em biết được tình cảm của bác đối với các cháu thiếu niên Nhi đồng. -3/HS biết yêu quý, kính yêu Bác Hồ. Thực hiện được 5 điều Bác Hồ dạy. II. Đồ dùng: - Các bài thơ, bài hát, truyện, tranh ảnh về Bác Hồ. - Sưu tầm các bức ảnh dùng cho hoạt động 1. III. Các hoạt động: TG 3phút 10phút. 14phút. 7phút. Hoạt động của giáo viên. A- Khởi động:. Hoạt động của học sinh. - HS hát tập thể hoặc nghe bằng bài hát "Tiếng chim trong vườn Bác".. B- Bài mới:  Hoạt động 1: HS tự liên hệ. - Giúp HS tự đánh giá việc thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy Thiếu niên Nhi - HS tự liên hệ theo từng cặp. đồng. - Một vài HS liên hệ trước lớp khen những HS đã thực hiện đúng 5 điều Bác Hồ dạy. - HS trình bày, giới thiệu những tư liệu tranh, ảnh.  Hoạt động 2: - HS trình bày kết quả sưu tầm - Khen những nhóm HS đã sưu tầm được. được nhiều tư liệu tốt. - HS cả lớp trả lời nhận xét về kết quả sưu tầm của các bạn.  Hoạt động 3: Trò chơi phóng - Một số HS trong lớp lần lượt. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> viên, * Mục tiêu: Củng cố bài học.. 3phút. * Kết luận chung: Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc Việt Nam. Kính yêu và biết ơn Bác Hồ chúng ta phải thực hiện 5 điều Bác Hồ dạy.  Củng cố - Dặn dò: -Dặn xem lại bài ở nhà -Nhận xét tiết học. thay nhau đống vai phóng viên phỏng vấn các bạn trong lớp về Bác Hồ. + Xin bạn vui lòng cho biết Bác Hồ còn có nhữngc tên gọi nào khác? + Quê Bác ở đâu? + Bác sinh vào ngày, tháng, năm nào? - Cả lớp đồng thanh câu: Tháp Mười đẹp nhất bông sen Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ. CHÍNH TẢ : Nghe – Viết :. Ai có lỗi ?. I. Mục tiêu: 1/ Viết chính xác đoạn 3 của bài "Ai có lỗi?" . 2/ Tìm đúng các từ chứa tiếng có vần uêch, vần uyu -Làm đúng bài tập 3 a,b 3/Tự giác viết. Yêu thích giờ chính tả. II. Các hoạt động: TG 3phút. 15phút. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. A – Bài cũ: 2  3 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. B – Bài mới:  Hoạt động 1: Giới thiệu bài. - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.  Hoạt động 2: Hướng dẫn nghe – viết. - HS chuẩn bị. - GV hướng dẫn HS nhận xét: + Đoạn văn nói điều gì?. - HS viết bảng con: ngọt ngào, ngao ngán, chìm nổi,.... Lop3.net. - GV đọc 1 lần đoạn văn cần viết chính tả. + En – ri – cô ân hận khi bình tĩnh lại. Nhìn vai áo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin lỗi nhưng không đủ can đảm. + Cô – rét – ti..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> + Tìm tên riêng trong bài. - Đọc cho HS viết bài.. 14phút. 3phút. - HS tập viết vào bảng con Cô – rét – ti, khuỷu tay, sứt chỉ, vác củi. - HS tự chữa lỗi bằng bút chì.. - Chấm, chữa bài.  Hoạt động 3: Hướng dẫn HS * Bài tập 2: làm bài tập chính tả. * Bài 2: Chia bảng thành 3 hoặc - Lớp viết vào vở những từ chứa các 4 cột. vần khó uêch / uyu - Nghệch ngoạc, rỗng tuếch, tuệch toạc. * Bài 3a: - Cây sấu. chữ xấu ; san sẻ, xẻ gỗ... * Bài 3: Lựa chọn. - Dặn những em yếu về nhà làm lại những bài sai.  Củng cố - Dặn dò:. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1/ Rèn kỹ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần hoặc không có nhớ) 2/ Vận dụng vào giải toán có lời văn (có một phép cộng,hoặc một phép trừ). 3/ Tự giác làm bài, ham thích học toán. II. Đồ dùng: - SGK, vở, bảng con. III. Hoạt động dạy - học: TG 3p. 2p 30p. Hoạt động của giáo viên. A- Bài cũ: - 3 HS lên bảng. Hoạt động của học sinh. - Tính:. - GV nhận xét, ghi điểm. B- Bài mới:  Hoạt động 1: Giới thiệu bài.  Hoạt động 2:. Lop3.net. 694 555 – 237 – 160 - 2 HS làm 2 bài (cột) - Một HS giải bài 4. Bài giải: - Đoạn dây còn lại là: 248 – 27 = 216 (cm) Đáp số: 216 cm - Lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2p. * Bài 1: Lưu ý phép trừ có nhớ, HS nêu miệng ở 1 phép tính có nhớ nào đó. - HS tự làm. Đổi chéo vở để kiểm tra * Bài 2: rồi chữa bài. - Đặt tính rồi tính. - HS đặt tính: 542 660 727 404 - GV nhận xét, ghi điểm. – 272 – 184 – 318 * Bài 3: Yêu cầu HS điền số thích hợp – 251 455 220 224 vào ô trống. GV có thể cho HS nêu 409 cách tìm kết quả của mỗi cột. - Lớp nhận xét, chữa bài. * Bài 4: HS tự nêu bài toán. - Cột 2: "Muốn tìm số bị trừ ta lấy số trừ cộng với hiệu" 246 + 125 = 371. Vậy điền được số bài tập là 371... - HS tự nêu bài toán (theo thứ tự rồi * Bài 5: giải) - Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài rồi tự giải. Bài giải: - GV chữa bài rồi ghi điểm. - Cả hai ngày bán được: 415 + 325 = 740 (kg) Đáp số: 740 kg gạo  Củng cố - Dặn dò: -Dặn xem lại bài ở nhà - HS đọc kỹ đề rồi tự giải. -Nhận xét tiết học Bài giải: - Số học sinh nam là: 165 – 84 = 81 (học sinh) Đáp số: 81 học sinh nam. Bài 3:. VỆ SINH HÔ HẤP. I. Mục tiêu: Học sinh biết: 1/Kể ra những việc nên làm và không nên làm để giữ gìn vệ sinh cơ quan hô hấp. 2/ Giữ sạch mũi họng. 3/Học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dùng: Tranh trang 8, 9 SGK. III. Hoạt động dạy và học:. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TG. Hoạt động của giáo viên. 18phút. * Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. Hoạt động của học sinh - HS quan sát hình 1, 2, 3/8 thảo luận và trả lời.. + Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi + Tập thở sâu vào buổi sáng có lợi vì buổi sáng sớm không khí thường gì? trong lành, ít khói bụi… + Hằng ngày cần lau sạch mũi và + Hằng ngày chúng ta nên làm gì súc miệng bằng nước muối để để giữ sach mũi họng? tránh bị nhiễm trùng các bộ phận của cơ quan hô hấp. 17phút. - Các cặp làm việc: chỉ và nói lên các việc nên và không nên làm để bảo vệ và giữ gìn vệ sinh cơ quan * Hoạt động 2: Thảo luận theo hô hấp. cặp. 3phút. - Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng quan sát các hình ở trang 9. - GV yêu cầu cả lớp liên hệ trong cuộc sống. - Kết luận. * Củng cố - Dặn dò:. - HS tự liên hệ.. -Dặn xem lại bài ở nhà -Nhận xét tiết học. TOÁN+ TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (NHỚ 1 LẦN2tiết) I. Mục tiêu: 1/ Giúp HS biết cách tính trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần ở hàng chục hoặc hàng trăm). 2/ Vận dụng giải được toán có lời văn. 3/ Tự giác làm bài, ham thích học toán. II. Đồ dùng: - Bảng phụ. - Vở toán.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> III. Hoạt động dạy - học: TG 3p 2p 17p. 15p. 2p. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. A- Bài cũ: - Gọi HS lên bảng. 413 817 - GV nhận xét, ghi điểm. + 363 + 146 B- Bài mới: Giới thiệu bài. 776 963  Hoạt động 1: Giới thiệu bài trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần)  Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ. - Cho HS đặt tính dọc: 432 - GV nêu phép tính: 432 – 215 = ? – 215 - Giới tiệu tiếp phép trừ: 627 – 143 = ? 217 - Hướng dẫn thực hiện " 2 không trừ được 5 ta lấy 12 trừ 5 bằng 7, viết 7 nhớ 1, 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1, viết 1, 4 trừ 2 bằng 2 viết 2. Kết quả: 432 – 215 = 217 - Một HS đọc to kết quả cách tính phép trừ trên.  Hoạt động 3: Thực hành. * Bài 1: Yêu cầu HS thực hiện như "Lý thuyết" rồi ghi vào chỗ chấm. GV cho 541 783 HS đổi chéo vở để chữa bài. – 127 – 356 * Bài 2: Yêu cầu HS làm như bài 1. 414 427 * Bài 3: HS tự làm, GV có thể minh họa - HS làm vở. giải thích. Bài giải: 335 tem - Bạn Hoa sưu tầm được một số tem là: 335 – 128 = 207 (tem) Đáp số: 207 128 tem ? tem tem * Bài 4: Cho HS nêu bài toán rồi làm.  Củng cố - Dặn dò: -Dặn xem lại bài ở nhà -Nhận xét tiết học. Bài giải: - Đoạn dây còn lại là: 248 – 27 = 216 (cm) Đáp số: 216 cm. TIẾNG VIỆT + ÔN LUYỆN ĐỌC , LYUỆN VIẾT. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> I/Mục tiêu: 1/Luyên đọc phần học sinh chưa hiểu 2/ Luyện viết phần chính tả học sinh còn yếubài (Ôn bài tập đọc ai có lỗi .) 3/Học sinh thích học tiếng việt II/Hoạt động dạy học : Thời gian. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 30' 1/Hướng từng nhóm luyện đọc -rèn thêm học sinh cách đọc -rèn học sinh còn chậm -giáo viên nhân xét bài cùng 40' lớp 2/Luyện viết: -thực hành thành thạo bài tập -đọc lại bài chính tả nhắc những chữ cần viết hoa -Luyện viết bài chính tả -Bài viết chính xác trình bày bày đẹp -Chấm chữa bài -Đông viên học sinh thưc hiện tốt -theo sát những học sinh thực hiện tốt. - học sinh thảo luận theo 2 nhóm -Buổi học thể dục -học sinh theo dõi thực hiện. -xem lại bài. 1' III/Củng cố dặn dò: -Dăn xem lại bài ở nhà -Luyện đọc thêm ở nhà -Nhận xét tiết học -Học sinh lắng nghe thực hiện. TẬP ĐỌC : Cô. giáo tí hon. I. Mục tiêu: 1/ Đọc trôi chảy cả bài.. Lop3.net. -Học sinh lắng nghe thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Chú ý đọc đúng các từ: nón, khoan thai, khúc khích, ngọng líu, núng nính, bắt chước, khoan thai ... 2/Hiểu nghĩa của các từ mới: khoan thai, khúc khích, tỉnh khô, trâm bầu, núng nính... -. Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của mấy chị em và thấy được các bạn nhỏ yêu cô giáo, mơ ước trở thành cô giáo. 3/Học sinh thích học môn tiếng việt. II. Đồ dùng: - Tranh minh họa bài đọc SGK, bảng phụ. III. Các hoạt động:. Thời gian. 3'. 2'. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. A – Bài cũ: Ai có lỗi? - Hỏi nội dung bài. B – Bài mới:  Hoạt động 1: Giới thiệu bài.  Hoạt động 2: Luyện đọc. - GV đọc toàn bài. - Hướng dẫn HS luyện đọc.. - 2, 3 HS đọc bài.. - Đọc từng câu. - Đọc từng đoạn trước lớp.. 18'. 10'. * Đoạn 1: Từ "Bé kẹp lại tóc .......... - HS tiếp nối nhau đọc từng chào cô" đoạn. * Đoạn 2: Từ "Bé treo nón .........." * Đoạn 3: Còn lại. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Các nhóm đọc đồng thanh. - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS đọc đoạn 1 và trả lời.  Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu + Bé và 3 đứa em là Hiếu, Anh bài. và Thanh. + Truyện có những nhân vật nào? + Trò chơi lớp học ..... - HS đọc thầm bài  trả lời câu + Các bạn nhỏ trong bài chơi trò chơi hỏi. gì? + Thích cử chỉ của Bé ra vẻ người lớn: kẹp lại tóc, đi khoan + Những cử chỉ nào của cô giáo Bé thai. làm em thích thú? - HS đọc thầm đoạn văn (Đàn em ríu rít .... hết) - GV ghi từ: khoan thai. + ........... đứng dậy, khúc khích + Tìm những hình ảnh ngộ nghĩnh cười. đáng yêu của đám học trò: khúc. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3'. khích.  Củng cố - Dặn dò:. -Dăn xem lại bài ở nhà -Luyện đọc thêm ở nhà -Nhận xét tiết học -Học sinh lắng nghe thực hiện. ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN I. Mục tiêu: 1/Học thuộc (bảng nhân 2, 3, 4, 5). - Biết nhân nhẩm với số tròn trăm.cách tính giá trị biểu thức. 2/ Vận dụng vào việc tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn (có một phép nhân. 3/ Ham thích học toán. II. Đồ dùng: - SGK. III. Hoạt động dạy - học: Thời gian. 3p. 2p 30p. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. A- Bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm.. - GV nhận xét, ghi điểm. B- Bài mới:  Hoạt động 1: Giới thiệu bài.  Hoạt động 2: Hướng dẫn bài. * Bài 1: a) Củng cố các bảng nhân 2, 3, 4, 5. - GV hỏi miệng một số công thức khác. - Liên hệ: 3  4 = 12 ; 4  3 = 12. Vậy 3  4 = 4  3 b) GV nhân nhẩm với số tròn trăm. * Bài 2: Yêu cầu HS tính giá trị của biểu thức (theo mẫu). Lop3.net. - HS đặt tính và làm: 542 660 404 – 318 – 251 – 184 224 409 220 - HS lớp nhận xét, chữa bài. - HS ghi nhanh kết quả phép tính. - HS tính nhẩm (theo mẫu): 200  3=? - Nhẩm: 2 trăm nhân 3 bằng 6 trăm, viết: 200  3 = 600 - HS tự tính nhẩm các phép tính còn lại (nêu miệng) 4  3 + 10 = 12 + 10 = 22 - HS tự tính các bài còn lại. 4  3 + 10 = 12 + 10 =.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 22 - HS tự giải.. 4  3 + 10 hoặc  = 12 + 10 = 22 * Bài 3: Củng cố ý nghĩa phép nhân, HS tự giải.. Bài giải: - Số ghế trong phòng ăn là: 4  8 = 32 (cái ghế) Đáp số: 32 cái ghế - HS tự làm. 100 + 100 + 100 = 300 (cm) Hoặc: 100  3 = 300 (cm) * Bài 4: Củng cố cách tính chu vi Bài giải: hành tam giác. - Chu vi hình tam giác ABC là:  Củng cố - Dặn dò: A 100 + 100 + - HS về xem lại bài. 100 = 300 (cm) Đáp số: 300 cm 100cm 100cm B 100cm. 5p. LUYỆN TỪ VÀ CÂU. Mở rộng vốn từ Thiếu nhi – Ôn tập câu: Ai là gì? I. Mục tiêu: 1/Tìm được các từ chỉ trẻ em.Theo yêu cầu của bài tập 1 -Ôn kiểu câu Ai (Cái gì, con gì) là gì? 2/Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm (bt3) 3/ Học sinh thích học tiếng việt. II. Đồ dùng: - Hai tờ phiếu khổ to kẻ bảng nội dung bài tập 1. - Bảng phụ viết theo hàng ngang 3 câu văn ở bài tập 2. III. Các hoạt động: Thời gian. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 3p. A – Bài cũ: GV kiểm tra.. - Một HS làm bài tập 1. - Một HS làm bài tập 2.. 2p. B – Bài mới:  Hoạt động 1: Giới thiệu bài.. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 30p. 2p.  Hoạt động 2: HD làm bài tập. - Một HS đọc yêu cầu  Lớp theo * Bài 1: dõi. - HS làm bài vào vở bài tập. - Mời 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức. - GV dán 2 tờ phiếu khổ to, chia - Cả lớp đọc đồng thanh bảng từ đã lớp thành 2 nhóm. hoàn chỉnh.  Thiếu nhi, thiếu niên, nhi đồng, trẻ nhỏ, trẻ con, trẻ em...  Chỉ trẻ em.  Ngoan ngoãn, lễ phép, thật thà...  Chỉ tính nết của trẻ em.  Thương yêu, yêu quý, quý mến.  Chỉ tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn đối với trẻ em. - Một HS đọc yêu cầu * Bài 2: - Một HS giải câu a để làm mẫu - GV gọi HS đọc yêu cầu của trước lớp (bộ phận câu TLCH "Ai, bài. Cái gì, Con gì?". Bộ phận câu - Một HS giải câu a TLCH "Là gì?")  là măng non đất nước. - Lớp làm vào vở. * Bài tập 3: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài. - GV nhắc HS khác với bài tập 2, bài tập này xác định được bộ phận TLCH.. - Một HS đọc yêu cầu của bài. - Cả lớp đọc thầm theo. - HS trả lời câu hỏi "Ai? Cái gì? Con gì?" - Nhắc HS ghi nhớ những từ vừa học..  Củng cố - Dặn dò:. -Dăn xem lại bài ở nhà -Luyện đọc thêm ở nhà -Nhận xét tiết học -Học sinh lắng nghe thực hiện. THỨ NĂM Ngày dạy :. ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA I. Mục tiêu: 1/ Ôn tập các bảng chia thuộc các bảng chia (chia cho 2, 3, 4, 5). Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2/ Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4, 5 (phép chia hết). 3/ Tự giác học, ham thích học toán. II. Đồ dùng: - SGK, vở , vở bài tập toán. III. Hoạt động dạy - học: TG. 3p. 2p 30p. 3p. Hoạt động của giáo viên. A- Bài cũ: - GV nhận xét, ghi điểm.. Hoạt động của học sinh. - 4 em đọc bảng nhân từ 2  5. - HS nhận xét.. B- Bài mới:  Hoạt động 1: Giới thiệu bài.  Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài. * Bài 1: Cho HS tính nhẩm. - HS nêu kết quả phép tính dựa vào bảng nhân, chia đã học. * Bài 2: GV giới thiệu tính nhẩm - HS thấy được quan hệ giữa nhân phép chia 200 : 2 = ? và chia. - Nhẩm: Hai trăm chia hai bằng một - Từ phép nhân, ta được: 200 : 2 trăm. nhẩm là "2 trăm chia cho 2 được - Vậy 200 : 2 = 100 1 trăm", hay 200 : 2 = 100. - Tương tự: 3 trăm chia cho 3 được 1 trăm, hay 300 : 3 = 100 * Bài 3: - Tóm tắt: - HS đọc kỹ đề: Bài toán chia thành các phần bằng nhau, muốn 24 cái tìm số cốc ở mỗi hộp, ta lấy số cốc chia cho số hộp (4). HS lên bảng giải: ? cái Bài giải: - GV hỏi: Bài toán cho biết gì? Bài - Số cốc trong mỗi hộp là: toán hỏi gì? 24 : 4 = 6 (cốc) * Bài 4: Yêu cầu HS trả lời miệng. Đáp số: 6 cái cốc  Củng cố - Dặn dò: - Về nhà xem lại bài.. -Dăn xem lại bài ở nhà -Luyện đọc thêm ở nhà -Nhận xét tiết học -Học sinh lắng nghe thực hiện. Lop3.net. - HS có thể trả lời miệng, chẳng hạn: số 28 là kết quả của phép tính 4  7 hoặc 24 + 4 ... - HS làm dưới hình thức trò chơi..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CHÍNH TẢ : Nghe – Viết :Cô. giáo tí hon. I. Mục tiêu: 1/ Nghe – viết chính xác đoạn văn 55 tiếng trong bài "Cô giáo tí hon". 2/ Biết phân biệt s / x (hoặc ăn / ăng) 3/Học sinh yêu thích môn tập viết. II. Đồ dùng: - 5  7 tờ giấy khổ to viết bài 2a. - Vở bài tập. III. Các hoạt động: TG 3phút. 15phút. 14phút. Hoạt động của giáo viên. A – Bài cũ: B – Bài mới:  Hoạt động 1: Giới thiệu bài.  Hoạt động 2: Hướng dấn HS nghe – viết. a) Hướng dẫn HS chuẩn bị: GV đọc 1 lần đoạn văn. + Đoạn văn có mấy câu? + Chữ đầu các câu viết như thế nào? + Chữ đầu đoạn viết như thế nào?. Hoạt động của học sinh. - Kiểm tra 2  3 HS viết bảng lớp (cả lớp viết bảng con hoặc viết giấy nháp). - Một hoặc 2 HS đọc lại. Cả lớp đọc thầm theo. + Viết hoa chữ cái đầu. + Viết lùi vào 1 chữ. - 2  3 em lên bảng viết những tiếng dễ viết sai. - HS viết vào vở.. - Đọc cho HS viết. - Chấm, chữa bài.  Hoạt động 3: Hướng dẫn HS - HS làm bài 2a. làm bài tập. Bài tập 2 lựa chọn. - HS chữ bài. - GV hướng dẫn chữa bài. - Lời giải: * Câu a: + Xét: xét xử, xem xét, xét duyệt, xét hỏi + Sét: sấm sét, lưỡi tầm sét... + Xào: xào rau...  Củng cố - Dặn dò: + Sào: sào phơi áo... - GV khen những HS học tập tốt,. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> có tiến bộ.. - Những HS viết bài chưa đạt về nhà viết lại.. 3phút. Bài 4: PHÒNG BỆNH ĐƯỜNG HÔ HẤP I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có khả năng: - Kể được một số bệnh đường hô hấp thường gặp. - Nêu được nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đường hô hấp. - Có ý thức phòng bệnh đường hô hấp. II. Đồ dùng: Các hình trong SGK/10, 11 III. Hoạt động dạy và học: TG 14phút. 12phút. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. * Hoạt động 1: Động não. - HS quan sát và trao đổi với nhau - Yêu cầu HS nhắc lại tên các bôh các hình 1, 2, 3, 4, 5, 6 / 10, 11 - Một số cặp trình bày. phận của cơ quan hô hấp đã học. - Kể tên một bệnh đường hô hấp - Nhận xét. mà em biết. - Thảo luận: * Hoạt động 2: Làm việc với SGK. + Đề phòng bệnh viêm họng, viêm a) Làm việc theo cặp: phế quản và viêm phổi chúng ta - Gv hướng dẫn HS hỏi và trả lời cần mặc đủ ấm, không để lạnh cổ, ngực, hai bàn chân, ăn đủ chất và nhau. không uống đò quá lạnh. b) Làm việc cả lớp: - HS tự liên hệ đã có ý thức phòng + Chúng ta cần làm gì để phòng bệnh đường hô hấp chưa? bệnh viêm đường hô hấp? - Đóng vai: + Một HS đóng vai bệnh nhân. - GV yêu cầu HS liên hệ.. 7phút. + Một HS đóng vai bác sĩ.. - GV kết luận: đưa ra nguyên nhân - HS tham gia trò chơi. chính và cách đề phòng. - Bổ sung – Góp ý. * Hoạt động 3: Chơi trò chơi bác sĩ. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×