Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.83 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>II.Ví dụ minh hoạ</b></i>
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC, phương trình cạnh AB: 2x+y-5=0; BC: x+2y+2=0; CA:
<b>2x-y+9=0.Viết phương trình các đường phân giác trong của A, B và tìm tâm, bán kính đường</b>
<b>trịn nội tiếp tam giác.</b>
<i>Lời giải</i>
<b>*) Các đường phân giác của góc B</b>
2 5 2 2
4 1 1 4
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
1
2
7 0
2 5 2 2
2 5 2 2 1 0
<i>x y</i> <i>l</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> <i>l</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>Với </b>
<b><sub>Đường phân giác trong của góc B là </sub></b>
<b>*) Các đường phân giác của góc A</b>
2 5 2 9
4 1 4 1
<i>x y</i> <i>x y</i>
3
4
7 0
2 5 2 9
2 5 2 9 1 0
<i>y</i> <i>l</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>l</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>Với </b>
<b><sub>Đường phân giác trong của góc A là </sub></b>
<i>r d I AB</i>
Ví dụ 2. Cho tam giác ABC, phương trình cạnh BC: 4x-y-3=0; các đường phân giác trong kẻ
<b>từ B,C lần lượt có phương trình: </b><i>dB</i>:<i>x</i> 2<i>y</i> 1 0;<i>dC</i>:<i>x y</i> 3 0<b>. Viết phương trình cạnh</b>
<i>Lời giải</i>
1
<i>BB</i>
B
<i>C</i>
<i>qua</i>
<i>d</i>
<i>BB</i>1 1
B(1;1)
<i>BB</i> (1; 1)
<i>qua</i>
<i>VTPT n</i>
1
<i>BB</i>
<b><sub>:</sub></b>1(<i>x</i>1) 1( <i>y</i>1) 0 <i>x y</i> 0
1
3 3
;
2 2
<i>C</i>
<i>E BB</i> <i>d</i> <i>E</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>E là trung điểm của </b><i>BB</i>1
1 1
3 3
2.( ) 1;2.( ) 1 4; 4
2 2
<i>B</i> <i>B</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1 1
C 0; 3
C 0; 3
B 4; 4 ( 4; 1)
<i>qua</i>
<i>qua</i>
<i>AC</i> <i>AC</i>
<i>qua</i> <i>VTCP CB</i>
<b>AC: 1(x-0)-4(y+3)=0</b> <b><sub>x-4y-12=0</sub></b>
<b>*) Gọi </b><i>C</i>1<b> là điểm đối xứng với C qua </b><i>dB</i><b>, F là trung điểm của </b><i>CC</i>1
1
<i>CC</i>
<b><sub>:</sub></b>2(<i>x</i> 0) 1( <i>y</i>3) 0 2<i>x y</i> 3 0
1
7 1
;
5 5
<i>B</i>
<i>F CC</i> <i>d</i> <i>F</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>Vì F là trung điểm của </b><i>CC</i>1
1 1
7 1 14 13
2.( ) 0;2.( ) 3 ;
5 5 5 5
<i>C</i> <i>C</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>AB: 8x+19y-27=0</b>
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC, A(2;-4), các đường phân giác trong kẻ từ B,C lần lượt có phương
<b>trình: </b><i>dB</i>:<i>x y</i> 2 0; <i>dC</i>:<i>x</i> 3<i>y</i> 6 0 <b>. Viết phương trình cạnh BC.</b>
<i>Lời giải</i>
<b>*) Gọi Gọi </b><i>A</i>1<b> là điểm đối xứng với A qua </b><i>dB</i><b>, D là trung điểm của </b>AA1
1
AA
<b><sub>:</sub></b><i>x y</i> 6 0
1 1
AA <i><sub>B</sub></i> 4; 2 6;0
<i>D</i> <i>d</i> <i>D</i> <i>A</i>
<b>*) Gọi</b><i>A</i>2<b> là điểm đối xứng với A qua </b><i>dC</i><b>, E là trung điểm của </b>AA2
2
AA
<b><sub>:</sub></b>3<i>x y</i> 2 0
2 2
6 8 2 4
AA ; ;
5 5 5 5
<i>C</i>
<i>E</i> <i>d</i> <i>D</i><sub></sub> <sub></sub> <i>A</i> <sub></sub> <sub></sub>
1
2 1 2
A 6;0 C 6;0
2 4 28 4
A ; ( ; )
5 5 5 5
<i>qua</i> <i>qua</i>
<i>BC</i> <i>BC</i>
<i>qua</i> <i>VTCP A A</i>
<b>BC: </b>1(<i>x</i> 6) 7( <i>y</i> 0) 0 <i>x</i>7<i>y</i> 6 0
Ví dụ 4. Cho tam giác ABC, A(-1;3), đường cao BH: y=x,đường phân giác trong CD có
<b>phương trình: </b><i>x</i>3<i>y</i> 2 0<b>. Viết phương trình cạnh BC.</b>
<i>AC</i>
A(-1;3)
<i>qua</i>
<i>BH</i>
<i>AC</i>
A(-1;3)
(1;1)
<i>qua</i>
<i>VTPT n</i>
<i>AC</i>
<b><sub>:</sub></b>1(<i>x</i>1) 1( <i>y</i> 3) 0 <i>x y</i> 2 0
<i>C CD</i> <i>AC</i> <i>C</i>
<b>*) Gọi Gọi </b><i>A</i>1<b> là điểm đối xứng với A qua </b><i>CD</i><b>, D là trung điểm của </b>AA1
1
AA
<b><sub>:</sub></b>3<i>x y</i> 6 0
1 1
AA 2;0 3; 3
<i>D</i> <i>CD</i> <i>D</i> <i>A</i>
1
C 4; 2
A 3; 3
<i>qua</i>
<i>BC</i>
<i>qua</i>
<b>BC: </b><i>x</i> 7<i>y</i>18 0
Ví dụ 5. Cho tam giác ABC, B(3;5),C(4;-3),đường phân giác trong AD có phương trình:
2 8 0
<i>x</i> <i>y</i> <b><sub>. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC.</sub></b>
<i>Lời giải</i>
B 3;5 (1; 8)
<i>qua</i>
<i>qua</i>
<i>BC</i> <i>BC</i>
<i>qua</i> <i>VTCP BC</i>
<b>BC: </b>8(<i>x</i> 3) 1( <i>y</i> 5) 0 8<i>x y</i> 29 0
<b>*) Gọi </b><i>B</i>1<b> là điểm đối xứng với B qua </b><i>AD</i><b>, D là trung điểm của </b><i>BB</i>1
1
<i>BB</i>
<b><sub>:</sub></b>2(<i>x</i> 3) 1( <i>y</i> 5) 0 2<i>x y</i> 1 0
1 2;3
<i>D BB</i> <i>AD</i> <i>D</i>
<b>D là trung điểm của </b><i>BB</i>1 <i>B</i>1
1
1 1
B 1;1
C 4; 3
B 1;1 ( 3;4)
<i>qua</i>
<i>qua</i>
<i>AC</i> <i>AC</i>
<i>qua</i> <i>VTCP CB</i>
<b>AC: 4(x-1)+3(y-1)=0</b> <b><sub>4x+3y-7=0</sub></b>
<b>*) Gọi </b><i>C</i>1<b> là điểm đối xứng với C qua </b><i>AD</i><b>, E là trung điểm của </b><i>CC</i>1
1
<i>CC</i>
<b><sub>:</sub></b>2(<i>x</i> 4) 1( <i>y</i>3) 0 2<i>x y</i> 11 0
1 6;1
<i>E CC</i> <i>AD</i> <i>E</i>
<b>E là trung điểm của </b><i>CC</i>1 <i>C</i>1
1 1
B 3;5
B 3;5
C 8;5 (5;0)
<i>qua</i>
<i>qua</i>
<i>AB</i> <i>AB</i>
<i>qua</i> <i>VTCP BC</i>
<b>AB: 1(y-5)=0</b> <b><sub>y-5=0</sub></b>
<i>Lời giải</i>
<i>BC</i>
C(-3;1)
<i>qua</i>
<i>AH</i>
<i>BC</i><b><sub>:</sub></b>7(<i>x</i>3) 1( <i>y</i> 1) 0 7<i>x y</i> 22 0
C 3;1
C
A <sub> </sub> <sub>( 6;6)</sub>
<i>qua</i>
<i>qua</i>
<i>AC</i> <i>AB</i>
<i>qua</i> <i><sub>VTCP AC</sub></i>
<sub></sub>
<i>AC</i>
<b><sub>:</sub></b>1(<i>x</i>3) 1( <i>y</i> 1) 0 <i>x y</i> 2 0
<b>*) Gọi </b><i>C</i>1<b> là điểm đối xứng với C qua </b><i>AD</i><b>, E là trung điểm của </b><i>CC</i>1
1
<i>CC</i>
<b><sub>:</sub></b>3(<i>x</i>3) 1( <i>y</i> 1) 0 3<i>x y</i> 10 0
1
21 13
;
5 5
<i>E CC</i> <i>AD</i> <i>E</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>E là trung điểm của </b><i>CC</i>1
1 1
21 13 27 31
2.( ) 3;2.( ) 1 ;
5 5 5 5
<i>C</i> <i>C</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 1
A 3; 5 <sub> A 3; 5</sub>
27<sub>;</sub> 31 42 6
( ; )
5 5 5 5
<i>qua</i> <i><sub>qua</sub></i>
<i>AB</i> <i>AB</i>
<i>qua C</i> <i>VTCP C A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>AB: </b>1(<i>x</i> 3) 7( <i>y</i>5) 0 <i>x</i> 7<i>y</i> 38 0
Ví dụ 7. Cho tam giác ABC, C(4;3), đường phân giác trong AD: <i>x</i>2<i>y</i> 5 0 <b>, đường trung</b>
<b>tuyến AM: </b>4<i>x</i>13<i>y</i> 10 0 <b>. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC.</b>
<i>Lời giải</i>
( 5;5)
<i>qua</i>
<i>AC</i>
<i>VTCP AC</i>
<b>AC: </b>1(<i>x</i> 4) 1( <i>y</i> 3) 0 <i>x y</i> 7 0
<b>*) Gọi </b><i>C</i>1<b> là điểm đối xứng với C qua </b><i>AD</i><b>, D là trung điểm của </b><i>CC</i>1
1
<i>CC</i>
<b><sub>:</sub></b>2(<i>x</i> 4) 1( <i>y</i> 3) 0 2<i>x y</i> 5 0
1 3;1
<i>D CC</i> <i>AD</i> <i>D</i>
<b>D là trung điểm của </b><i>CC</i>1 <i>C</i>1
1 1
C 2; 1
A 9; 2
2; 1 (7; 1)
<i>qua</i>
<i>qua</i>
<i>AB</i> <i>AB</i>
<i>qua C</i> <i>VTCP C A</i>
<b>AB: </b>1(<i>x</i> 2) 7( <i>y</i>1) 0 <i>x</i>7<i>y</i> 5 0
( 7 5; )
<b>M là trung điểm của BC </b>
7 1 3
( ; )
2 2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>M</i>
7 1 3
4. 13. 10 0 28 4 13 39 20 0
2 2
<i>b</i> <i>b</i>
<i>M</i> <i>AM</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>b</i> <i>b</i>
1 ( 12;1)
<i>b</i> <i>B</i>
B 12;1 ( 16; 2)
<i>qua</i>
<i>qua</i>
<i>BC</i> <i>AB</i>
<i>qua</i> <i>VTCP CB</i>
<b>BC: </b>1(<i>x</i> 4) 8( <i>y</i> 3) 0 <i>x</i> 8<i>y</i>20 0
<b>Bài 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vng ABCD, điểm C(3; -3) và điểm A</b>
thuộc đường thẳng d: 3x + y -2 = 0. Gọi M là trung điểm của BC, đường thẳng DM
phương trình : x – y –2 = 0. Xác định tọa độ các điểm A, B, D.
Giải:
A d A(t; 2 -3t)
Ta có: d(C; DM) = 1<sub>2</sub> d(A; DM) | 4t -4 | = 8 | t - 1 | = 2
<i>⇔</i>
<i>t</i>=3
¿
<i>t</i>=<i>−</i>1
¿
¿
¿
¿
¿
t = 3 A(3, -7) (loại vì A, C phải khác phía đối DM)
t = -1 A(-1, 5) (thỏa mãn)
Giả sử D(m; m-2).
<sub>AD</sub><i><sub>⊥</sub></i><sub>CD</sub>
AD=CD
¿<i>⇒</i>
¿(<i>m</i>+1)(<i>m−</i>3)+(<i>m−</i>7)(<i>m</i>+1)=0
<i>m</i>+1¿2
¿
¿
¿
¿ ¿<i>⇔m</i>=5<i>⇒D</i>(5<i>;</i>3)
¿
¿
<i>m−</i>3¿2+¿
<i>m −</i>7¿2=¿
<i>m</i>+1¿2+¿
¿
Gọi I là tâm của hình vuông I là trung điểm của AC I (1; 1)
Do I là trung điểm của BD B(-3; -1)
<b>Bài 9: </b>Cho ABC có đỉnh A(2 ; –1) và hai đường phân giác trong của góc B, góc C có phương
trình lần lượt là (dB) : x – 2y + 1 = 0 và (dC) : x + y + 3 = 0. Lập phương trình cạnh BC.
<i><b>Giải</b></i>
+/ Tìm tọa độ A' (x;y):
2 3
AA' 0
' 0;3
2 1 <sub>2</sub> <sub>6</sub>
2 1 0
2 2
<i>B</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<i>u</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>y</sub></i>
<i>I d</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
+/ Tìm tọa độ A'' (x;y) :
2 1 1 0
3
AA'' 0
'' 2; 5
2 1 <sub>7</sub>
3 0
2 2
<i>B</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<i>u</i>
<i>A</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x y</sub></i>
<i>I d</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
+/ (BC) qua A'(0;3) có véc tơ chỉ phương
3
1 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i>A A</i> <i>u</i> <i>BC</i>
<b>Bài 10: Cho đường tròn (C): x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> – 2x – 6y + 6 = 0 và điểm M (2;4)</sub>
Viết phương trình đường thẳng đi qua M cắt đường tròn tại 2 điểm A và B, sao cho M là trung điểm
của AB
<i><b>Giải</b></i>
- Đường tròn (C) :
2 2
/( )
1 3 4 1;3 , 2, <i><sub>M C</sub></i> 1 1 4 2 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>I</i> <i>R</i> <i>P</i> <i>M</i> <sub> nằm trong hình </sub>
trịn (C) .
- Gọi d là đường thẳng qua M(2;4) có véc tơ chỉ phương
2
; :
4
<i>x</i> <i>at</i>
<i>u</i> <i>a b</i> <i>d</i>
<i>y</i> <i>bt</i>
<sub></sub>
- Nếu d cắt (C) tại A,B thì :
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 1 4 2 2 0 1
<i>at</i> <i>bt</i> <i>a</i> <i>b t</i> <i>a b t</i>
( có 2 nghiệm t )
. Vì vậy điều kiện :
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
' <i>a b</i> 2 <i>a</i> <i>b</i> 3<i>a</i> 2<i>ab</i> 3<i>b</i> 0 *
- Gọi <i>A</i>
1 2 1 2
1 2
1 2 1 2
4 4 0
0
8 8 0
<i>a t</i> <i>t</i> <i>a t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>b t</i> <i>t</i> <i>b t</i> <i>t</i>
<sub>. Thay vào (1) khi áp dụng vi ét ta được :</sub>
1 2 2 2
2 2 4
0 0 : : 6 0
1 1
<i>a b</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>x y</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<b>Bài 11: Viết phương trình các cạnh hình vng ABCD biết AB,CD,lần lượt đi qua các điểm P(2;1) </b>
<i><b>Giải</b></i>
Gọi (AB) có dạng y=kx+b và (AD) : y=-1/kx+b' .
Cho AB và AD qua các điểm tương ứng ta có : 2k+b=1 (1) và
' 1 2
<i>b</i>
<i>k</i>
Ta có :
3 5 0 '
, ; ,
1 1
<i>k</i> <i>b</i> <i>k kb</i>
<i>h Q AB</i> <i>h R AD</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<sub>. Theo tính chất hình vuông :</sub>
1 1
<i>k</i> <i>b</i> <i>k kb</i>
<i>h Q AB</i> <i>h R AD</i> <i>k</i> <i>b</i> <i>k kb</i>
<i>k</i> <i>k</i>
Từ đó ta có hệ :
2 1
1 1 4
' 3 , , ' 10 , 7, 15, '
3 3 7
3 5 '
<i>k b</i>
<i>k kb</i> <i>k</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>k</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>k</i> <i>b</i> <i>k kb</i>
Do đó : <i>AB x</i>: 3<i>y</i> 1 0,<i>AD x y</i>: 3 10 0, <i>CD x</i>: 3<i>y</i>12 0, <i>BC</i>: 3<i>x y</i> 1 0
Hoặc : <i>AB</i>: 7<i>x y</i> 15 0, <i>AD x</i>: 7<i>y</i> 4 0, <i>CD</i>: 7<i>x y</i> 26 0, <i>BC x</i>: 7<i>y</i> 7 0
<b>III.Bài tập tương tự</b>
<i>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,</i>
<b>1) Cho tam giác ABC, A(3;-3) và 2 đường phân giác trong kẻ từ B và C lần lượt có pt</b>
: 2 1 0; : 2 6 3 0
<i>B</i> <i>C</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <b><sub>. Tìm tọa độ của B và C.</sub></b>
<b>2) Cho tam giác ABC, A(-1;3) và 2 đường phân giác trong có pt là: </b><i>x</i> 2<i>y</i> 1 0;<i>x y</i> 3 0<b>.</b>
<b>Viết pt cạnh BC.</b>
<b>3) Cho tam giác ABC, </b><i>AB</i>: 4<i>x</i>3<i>y</i>1 0; <i>AC</i>: 3<i>x</i>4<i>y</i> 6 0; <i>BC y</i>: 0
<b> a)Viết pt các đường phân giác trong của góc A và B.</b>
<b> b) Tìm tọa độ tâm và bán kính đường trịn nội tiếp tam giác ABC.</b>
<b>4) Cho tam giác </b><i>A</i>(2;0); (4;1); (1;2)<i>B</i> <i>C</i> <b>. Tìm tọa độ tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam</b>
<b>5) Cho tam giác </b><i>A</i>( 6; 3); ( 4;3); (9;2) <i>B</i> <i>C</i> <b>. Viết pt các đường phân giác trong của góc A</b>
<b>6) Cho tam giác ABC, A(0;-1), 2 đường phân giác trong </b><i>dB</i> : 3 <i>x</i>4<i>y</i>7;<i>dC</i>: 5<i>x</i>3<i>y</i>8<b>.</b>
<b>Viết pt đường phân giác trong còn lại.</b>
<b>7) Cho tam giác ABC, A(2;4), đường cao và đường phân giác trong kẻ từ 1 đỉnh lần lượt có</b>
<b>pt: </b>3<i>x</i> 4<i>y</i> 1 0;2<i>x y</i> 3 0 <b>.Viết pt các cạnh của tam giác ABC</b>
<b>8) Cho tam giác MNP, N(2;-1), đường cao MH: </b>3<i>x</i> 4<i>y</i>27 0 <b>, đường phân giác trong PD:</b>
2 5 0
<i>x</i> <i>y</i> <b><sub>. Viết pt các cạnh của tam giác MNP</sub></b>