Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ hai ngày 18 tháng 9 năm 2017</b></i>
<b>Chào cờ</b>
<b>Hoạt động dưới cờ</b>
<b>Toán</b>
<b>KIỂM TRA</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Đọc, viết các số có hai chữ số; viết số liền trước, số liền sau.
- Kĩ năng thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài tốn bằng một phép tính đã học.
- Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
HS : Giấy kiểm tra
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy học :</b>
<b>1) Khởi động: Hoạt động cả lớp</b>
- Cán bộ lớp lên điều khiển cho lớp hát bài “Cháu yêu chú bộ đội”
<b>2) Hoạt động thực hành.</b>
<b>Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: </b>
50 54 60
80 77 73 70
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính.</b>
<b> a) Tổng của 21 và 18 b) Hiệu của : 86 và 3</b>
37 và 2 67 và 0
<b>Bài 3:</b>
Hai anh em có 73 hịn bi , riêng anh có 32 hịn bi . Hỏi em có bao nhiêu hịn bi ?
<b>Bài 4: Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 10 cm.</b>
<b> 10 cm = ... dm</b>
<b>IV. Các hoạt động tiếp nối</b>
<b> Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. </b>
<b>Tập đọc</b>
<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp
người.( trả lời được các CH trong SGK )
<b>II.Chuẩn bị:</b>
-Bảng phụ viết sẵn câu cần hướng dẫn đọc.
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy học : </b>Tiết 1
<b>1) Khởi động: </b>
Cán sự lớp điều hành các bạn chơi.
<b>2) Hoạt động hình thành kiến thức</b>
* Hoạt động 1: Luyện đọc
<b> - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí</b>
sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm
từ.
GV đọc mẫu toàn bài.
- Luyện đọc câu: Hoạt động cá nhân
<b> - HS đọc nối tiếp câu lần 1.</b>
<i>- HS đọc nối tiếp câu lần 2.</i>
<i><b>+ Lưu ý: GV theo dõi, uốn nắn HS mức </b></i>
<i><b>1-2 để các em và HS đọc ngọng cần luyện </b></i>
<i><b>đọc đúng từ.</b></i>
<b>- Luyện đọc đoạn: Hoạt động cá nhân, </b>
<b>nhóm.</b>
* GV chia đoạn
<i><b>* Đọc nối tiếp đoạn (lần 1)</b></i>
Đọc cá nhân theo dãy
<b>+ Từ khó: Hoạt động nhóm 2</b>
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ .
- Cần hiểu nghĩa từ:
- HS HĐ theo nhóm 2
- Hai bạn hỏi đáp phần (:) SGK để giải
nghĩa các từ khó
- Một số nhóm trình bày trước lớp
- Nhận xét bạn
<b>+ Câu khó: Hoạt động nhóm bàn</b>
*GV treo bảng phụ viết sẵn câu văn
<b>cần h/dẫn.</b>
Gv h/dẫn cách nghỉ hơi và giọng đọc ở các
câu khó :
.<i>Sói sắp tóm được Dê Non/ thì bạn con đã </i>
<i>kịp lao tới,/ dùng đơi gác chắc khoẻ/ húc </i>
<i>Sói ngã ngửa</i>.//(Giọng tự hào)
.<i>Con trai bé bỏng của ta,/ con có một </i>
<i>người bạn như thế/ thì cha khơng phải lo </i>
<i><b>- GVKL: Bài này ta đọc rõ ràng , diễn</b></i>
<i><b>cảm , thể hiện được giọng của nhân vật . </b></i>
<i><b>* Đọc nối tiếp đoạn (lần 2): Hoạt động</b></i>
-HS lắng nghe
-1-2 HS mức 3-4 đọc bài.
Chia sẻ về quá trình luyện đọc.
+ Một số từ dễ đọc sai: ngăn cản , hích
vai , lo lắng, chơi xa, chặn lối, lo lắng,
lao tới, chút nào nữa.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- HS hoạt động nhóm 2.
- Hỏi – đáp phần chú giải
- HS trình bày
Đọc theo nhóm 3.
Các nhóm cử đại diện thi đọc.
-HS đọc và chia sẻ trong nhóm để ngắt,
- Mời đại diện nhóm bàn đọc nối tiếp
theo đoạn. ( HS mức 4 đọc)
<i><b>nhóm 2</b></i>
- Nhận xét.
- Lớp đồng thanh .
<b>Tiết 2</b>
- Nhóm trưởng điểu khiển các bạn đọc
nối tiếp trong nhóm.
- Đại diện nhóm 2 lên đọc nối tiếp trước
lớp.
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. Hoạt động </b>
<b>nhóm </b>
<i><b>- Mục tiêu: HS hiểu được nội dung bài và </b></i>
<i><b>trả lời được các câu hỏi SGK.</b></i>
- Gv yêu cầu HS đọc câu hỏi .
- GV theo dõi, giúp đỡ.
-GV khuyến khích HS trả lời câu hỏi bằng
lời của mình
GVtổng hợp ý kiến,phân tích.
<i><b>Lưu ý: HS mức 3-4 thuật lại cả 3 hành</b></i>
<i><b>động. HS mức 1-2 có thể thuật lại từng</b></i>
<i><b>hành động riêng.</b></i>
<i><b>*GVKL: Câu chuyện cho ta thấy, người</b></i>
<i><b>bạn đáng tin cậy là người bạn sẵn lòng</b></i>
<i><b>giúp đỡ ban bè.</b></i>
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại (đọc diễn
<b>cảm). Hoạt động nhóm</b>
- Giúp HS đọc diễn cảm và thể hiện đúng
giọng các nhân vật.
- Gv đọc mẫu cho HS nghe.
<i><b>Lưu ý: GV bước đầu luyện đọc diễn cảm</b></i>
<i><b>cho các em HS mức 3-4.</b></i>
<b>C- </b>
<b> Các hoạt động tiếp nối</b>
<i>? Vì sao cha Nai Nhỏ vui lịng cho con </i>
<i>trai bé bỏng của mình đi chơi xa cùng </i>
- GV nhận xét giờ học<i>.</i>
- HS đọc thầm đoạn và trả lời câu hỏi.
- Nhóm trưởng điều hành các bạn trong
nhóm lần lượt trả lời các câu hỏi tìm hiểu
bài trong SGK.
- Chia sẻ trong nhóm.
- Cán sự lớp điều hành các nhóm trả lời
các câu hỏi trong SGK.
- Mời cô đánh giá phần chia sẻ của lớp.
- HS dùng bút chì gạch chân những từ cô
nhấn giọng, gạch chéo những chỗ cơ
ngắt, nghỉ.
- HS chia sẻ trước lớp
- Nhóm trưởng tổ chức luyện đọc trong
nhóm, tập đọc diễn cảm giọng Nai Nhỏ
và cha Nai Nhỏ. (cá nhân – cặp)
- HS thi đọc theo vai (3 lần)
- Nhận xét bạn đọc.
<b>CHIỀU:</b>
<b>TĂNG CƯỜNG TOÁN</b>
<b>LUYỆN VIẾT</b>
<i><b>Thứ ba ngày 19 tháng 9 năm 2017 </b></i>
<b>Thể dục</b>
<b>QUAY PHẢI,QUAY TRÁI-TRÒ CHƠI:NHANH LÊN BẠN ƠI!</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Bước đầu biết quay phải,quay trái.
-Ôn trò chơi: Nhanh lên bạn ơi, biết cách chơi và thực hiện yêu cầu trò chơi.
<b>II. Địa điểm và phương tiện</b>
- Địa điểm : Trên sân trường. Vệ sinh an tồn sân tập.
Phương tiện : Chuẩn bị cịi,cờ và kẻ sân cho trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
<b>Nội dung</b> <b>Phương pháp lên lớp</b>
I. Mở đầu: {6’}
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học
HS chạy 1 vòng trên sân tập
Thành vòng tròn,đi thường…bước
Thôi
Kiểm tra bài cũ : 4 hs
Nhận xét
<b> II. Cơ bản: { 24’}</b>
a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,điểm số
- Thành 4 hàng dọc ……..tập hợp
- Nhìn trước ………Thẳng . Thôi
-Từ 1 đến hết………điểm số
Nhận xét
b. Học quay trái, quay phải
- Bên phải(trái)……..quay
Nhận xét
*Cán sự hướng dẫn ôn ĐHĐN
Nhận xét
c. Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét
<b>III. Kết thúc: (6’) </b>
HS đứng tại chỗ vổ tay hát
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
Về nhà ôn ĐHĐN
Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Đội hình tập luyện
Đội hình trị chơi
Đội Hình xuống lớp
GV
<b>Tốn</b>
<b>PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 10</b>
I -
<b> Mục tiêu:</b>
-Biết cộng hai số có tổng bằng 10.
-Biết dựa vào bảng cộng để tìm số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
-Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số.
-Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
- Nhận biết đúng, thực hiện nhanh thành thạo các phép tính.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác nhanh nhẹn
<b>II </b>
<b> - Đồ dùng dạy học:</b>
<b>GV: SGK + Bảng cài + que tính </b>
<b>HS: 10 que tính</b>
<b>III - Tổ chức các h oạt động dạy - học:</b>
<b>1) Khởi động: </b>
<b>Hoạt động cả lớp</b>
- Lớp trưởng điều khiển các bạn chơi trò chơi
“ Muỗi đốt”
- Lớp trưởng điều khiển cho lớp chơi trị
chơi.
- Ai nhanh , chính xác người đó chiến thắng.
Ai làm khơng đúng u cầu bị phạt hát một
bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>2) Hoạt động hình thành kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động cả lớp.</b></i>
*<i><b> GV sử dụng bảng gài và que tính</b></i>
<b>1-Giới thiệu phép cộng 6 + 4= 10</b>
GV giúp HS nêu được 6 + 4 = 10 viết 0
thẳng cột với 4 và 6, viết 1 ở cột chục
GV nêu phép cộng 6 + 4 = 10 và h/dẫn HS
đặt tính và cách tính 6 cộng 4 bằng 10 viết 0
ở cột đơn vị, viết 1 ở cột chục.
<i><b>GV lưu ý: 6 + 4 = 10 gọi là phép tính hàng</b></i>
<i><b>ngang</b></i>
<b>2) Hoạt động thực hành.</b>
<b>Bài tập 1: Tổ chức trò chơi</b>
Cho HS chơi trò chơi “Chuyền điện”
HD cách chơi
<b>- GV n.x tuyên dương</b>
<i><b>Lưu ý:GV cần quan tâm đến các em Mức 1,</b></i>
<i><b>hướng dẫn trực tiếp chơi tốt hơn.</b></i>
<b>Bài tập 2: Hoạt động cá nhân vào bảng con</b>
- Lớp chơi trò chơi
-HS nêu cách đặt tính: viết 6, viết 4
thẳng cột với 6, viết dấu + và kẻ vạch
ngang
HS nêu lại
HS chơi- nêu đúng kết quả thì chuyền
cho bạn khác.
- HS nhận xét
HS làm bài vào bảng con.
5 7 1 6
+
<i><b>GV lưu ý: cách đặt tính và kĩ thuật tính</b></i>
<i><b>tốn.</b></i>
<b>Bài tập 3: Hoạt động cá nhân</b>
Nêu yêu cầu của bài 3.
- GV cho học sinh thi đua tính nhẩm nhanh
và nêu (miệng) kết quả nhẩm.
<i><b>Lưu ý: GV cần quan tâm đến các em Mức </b></i>
<i><b>1, hướng dẫn trực tiếp trên bảng để các em </b></i>
<i><b>hiểu và làm bài tốt</b><b>.</b></i>
<b>Bài tập 4: </b>- Trò chơi: Đồng hồ chỉ mấy giờ.
- Sử dụng mơ hình đồng hồ để quay kim
đồng hồ.
- Phổ biến luật chơi.
- Chia lớp thành 2 đội chơi. 2 đội lần lượt
đọc các giờ mà GV quay trên mơ hình. Tổng
kết, sau 5 đến 7 lần chơi, đội nào nói đúng
nhiều hơn thì thắng cuộc.
Nhận xét, tuyên dương
<b> C- Các hoạt động tiếp nối</b>
? Hãy lấy ví dụ về một phép cộng có tổng
bằng 10, nêu tên gọi của các thành phần và
kết quả của phép tính đó ?
- GV nhận xét giờ học.
<b>10</b> <b>10</b> <b> 10</b> <b> 10</b>
- HS tính nhẩm nhanh.
<i><b>9 + 1 + 2 = 12</b></i>
<i><b>6 + 4 + 5 = 15</b></i>
HS chơi trò chơi
- HS trả lời
- Lắng nghe
<b>Thường thức mỹ thuật</b>
<b>XEM TRANH THIẾU NHI</b>
<i><b>(Tranh Đôi bạn của Phương Liên)</b></i>
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>
<b>Giúp hs : </b>
- HS làm quen với tranh của thiếu nhi VN và thiếu nhi quốc tế .
- Nhận biết vẻ đẹp của tranh qua sự sắp xếp hình ảnh và cách vẽ màu.
- Hiểu được tình cảm của bạn bè được thể hiện qua tranh .
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
<b>GV chuẩn bị :</b>
-Giáo án , SGV , Vở tập vẽ 2.
<i><b>-</b></i>Tranh thiếu nhi của thiếu nhi VN & thiếu nhi quốc tế.
<b>HS chuẩn bị :</b>
-Chì , gôm , màu …
-VTV2.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>
1, Ổn định tổ chức.
2, Kiểm tra đồ dùng HS.
<b>3, Bài mới.</b>
<b>- Giới thiệu bài: (4’) GV cho HS xem 1 số bức</b>
tranh của thiếu nhi và giới thiệu.
<b>HĐ1: (25’) HS xem tranh.</b>
- Chia nhóm HS:
- Phát phiếu học tập cho các nhóm, YC các nhóm
xem bức tranh Đơi bạn (tranh sáp màu và bút dạ),
thảo luận theo câu hỏi :
+ Trong tranh vẽ những hình ảnh nào ?
+ Hình ảnh nào là chính, hình ảnh nào là phụ?
+ Hai bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Em hãy kể những màu được sử dụng trong tranh
?
+ Em có thích bức tranh này khơng ? Vì sao ?
- GV bổ sung ý kiến và hệ thống lại nội dung
tranh.
- Cho HS xem 1 số bức tranh vẽ về thiếu nhi và
gợi ý về hình ảnh, bố cục, màu sắc,…
- Củng cố:
<b>HĐ2: (5’)Nhận xét, đánh giá.</b>
- Nhận xét chung về tiết học. Biểu dương một số
HS tích cực phát biểu xây dựng bài.
<b>* Dặn dò:</b>
- Sưu tầm tranh và tập nhận xét về nội dung, cách
vẽ tranh.
- Chuẩn bị cho tiết học sau:
+ Quan sát hình dáng, màu sắc 1 số loại lá cây
trong thiên nhiên.
+ Vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ để tập vẽ lá cây.
- Lắng nghe.
-Nhóm 4 HS.
- Các nhóm quan sát tranh ,
thảo luận và trả lời.
+ Đôi bạn, cây, cỏ, bướm và
2 chú gà.
+ Đơi bạn là hình ảnh chính,
cây, cỏ, bướm, gà,…là hình
ảnh phụ.
+ Đôi bạn đang ngồi đọc
sách.
+ Màu vàng cam, màu xanh,
màu đen, màu tím,…
- HS trả lời.
- HS nghe.
- HS nghe.
<b>Chính tả (tập chép)</b>
<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài “Bạn của Nai Nhỏ”(SGK).
- Làm đúng BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
- Có ý thức luyện chữ viết , giữ gìn vở cẩn thận .
- u thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>III. Tổ chức các h oạt động dạy – họ</b>c
<b>1) Khởi động: Hoạt động cả lớp.</b>
- Lớp trưởng điều khiển các bạn chơi trị
chơi. “ Thượng đế cần gì?”
- Cho các bạn hát bài.
- Gv chuyển ý giới thiệu bài mới.
<b>2) Hoạt động hình thành kiến thức</b>
<b>*Hoạt động 1: H/dẫn tập chép: </b>
<b>Hoạt động cặp đơi</b>
*GV treo bảng phụ
+ Tìm hiểu đoạn viết
-Giáo viên đọc đoạn văn .
- Gọi HS mức 4 đọc đoạn văn
- Tìm hiểu nội dung đoạn văn
- Đoạn này được chép từ bài nào ?
-Tên bài viết ở vị trí nào ?
- Đoạn chép này có mấy câu ?
- Cuối mỗi câu có dấu gì ? Chữ cái đầu
câu viết như thế nào ?
- HS làm việc theo cặp đơi.
- Một số cặp lên trình bày.
<i><b>Dự kiến: Một số cặp mức 1 có thể sẽ</b></i>
<i><b>lúng túng khi đưa ra câu hỏi. GV sẽ HD</b></i>
<i><b>để các em hoạt động đúng mục tiêu.</b></i>
<b>+ Hướng dẫn viết từ khó: ( Cá nhân)</b>
- u cầu HS tìm từ khó trong bài
<i><b>Lưu ý: GV chỉnh sửa độ cao các con</b></i>
<i><b>chữ cho HS mức 1.</b></i>
<b>*Hoạt động 2: HĐ ( Cá nhân)</b>
<b>+ HS viết bài:</b>
- HS chép bài vào vở.
<i><b>Lưu ý: Gv theo dõi HS toàn lớp và</b></i>
<i><b>quan tâm đặc biệt đến các em mức 1.</b></i>
- Tuyên dương HS viết bài tốt, đẹp.
HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- Tuyên dương HS viết bài tốt, đẹp.
<b>3- Hoạt động thực hành.</b>
<b>Bài tập 2: HĐ cá nhân</b>
GV chép 1 từ lên bảng
- Mỗi chỗ trống chỉ điền 1 con chữ đ cho
theo đúng luật chính tả.
- Dùng bảng Đ - S để chữa bài và nhận xét.
- GV và HS nhận xột
- HS chơi trị chơi
- Bạn của Nai Nhỏ
- Có dấu chấm.Viết hoa chữ cái đầu mỗi
câu.
-HS tìm và viết bảng con: khoẻ mạnh,
yên lòng, nhanh nhẹn, người.
-HS chép bài vào vở
HS nêu y/c của bài
HS lên làm mẫu
Cả lớp làm vở bài tập.
<b>Bài tập 3: HĐ cá nhân</b>
- Đọc yêu cầu bài 3a.
Nhận xét, tuyên dương.
<i><b>GV chú ý HS ghi nhớ quy tắc chính tả</b></i>
<b>tr/ch</b>
<b>C- </b>
<b> Các hoạt động tiếp nối:</b>
- Nhắc lại quy tắc chính tả <i>ng – ngh</i>.
GV nhận xét giờ học.
- Căn dặn HS về nhà luyện viết bài và làm
tiếp các BT trong vở BT Tiếng Việt.
-Nhận xét tiết học
-3/a Điền vào chỗ trống: tr hay ch
Cây tre, mi che, trung thành, chung sức
-1 học sinh làm bảng phụ cả lớp làm vở .
Đọc bài làm.
HS ghi nhớ quy tắc chính tả tr/ch
HS lắng nghe.
<b>CHIỀU:</b>
<b>TĂNG CƯỜNG TỐN</b>
<b>__________________________________</b>
<b>ÂM NHẠC</b>
<b>ƠN TẬP BÀI HÁT THẬT LÀ HAY.</b>
I/ MỤC TIÊU:
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. - Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn
giản
II/ CHUẨN BỊ :
Đàn Organ, thanh phách, song loan.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
+ Kiểm tra: Gọi 1 vài em đứng tại chỗ hát bài Thât là
hay.
1/ Hoạt động 1: Dạy hát ôn.
- GV đệm đàn và bắt nhịp cho HS hát ôn lại bài hát “
Thật là hay”.
- Lần 1: Hát với tốc độ vừa phải.
- Lần 2: Hát với tốc độ nhanh hơn.
2/ Hoạt động 2: Hướng dẫn HS đánh nhịp 2/4.
+ Nhịp 2/4 gồm có 2 phách: 1 phách mạnh và 1 phách
nhẹ.
Sơ đồ: Cách
đánh:
+ Phách thứ nhất: mạnh đi xuống.
+ Phách thứ hai: nhẹ đi lê
- Cho HS tập đánh nhịp, sau đó vừa
1 2 hát vừa đánh nhịp.
- Lần lượt gọi 1 vài em lên điều khiển cho cả lớp hát.
- HS thực hiện.
- HS thực hiện.
- HS chú ý, lắng nghe.
+ HS chú ý cách đánh và
thực hiện.
- HS thực hiện.
3/ Hoạt động 3: Trò chơi.
+ GV chia lớp thành nhiều nhóm, mỗi nhóm 4 em sử
dụng nhạc cụ gõ.
- Em thứ 1 & 2: Dùng song loan.
- Em thứ 3 & 4: Dùng thanh phách.
Cho HS tập gõ theo âm hình tiết tấu.
+ Cho từng HS thể hiện lại âm hình tiết tấu trên bằng
thanh phách, song loan hoặc vỗ bằng tay nhằm kiểm tra
kĩ năng thực hành.
- Cho HS tập biểu diễn theo từng nhóm ( 1 nhóm, hát 4
em gõ đệm ).
4/ Hoạt động 4: Củng cố dặn dò.
- Bài hát <i>Thật là hay</i> do nhạc sĩ nào sáng tác?
- Nội dung bài hát nói lên điều gì ? <i>(Nhiều lồi chim có</i>
<i>giọng hót rất hay. Chúng thường thi nhau hót ríu rít,</i>
<i>tiếng hót hịa quyện với nhau nghe thật vui tai, sảng</i>
<i>khối).</i>
- Trong bài hát này có những loại chim nào?
- Cho cả lớp hát lại bài hát kết hợp gõ đệm theo phách.
- GV nhận xét chung tiết học.
- Về nhà tập hát nhiều lần cho thuộc và đúng giai điệu.
Xem
trước bài học sau.
- HS thực hiện.
- Từng nhóm thực hiện.
- HS trả lời.
- HS thực hiện.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
<b>_________________________________</b>
<b>HĐNG</b>
<b>______________________________________________________________________</b>
<i><b>Thứ tư ngày 20 tháng 9 năm 2017</b></i>
<b>Tập đọc</b>
<b>GỌI BẠN</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
-Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
-Hiểu nội dung bài: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng.( Trả lời được các
câu hỏi trong SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối bài).
<b>II – Chuẩn bị: </b>
- GV: tranh SGK, bảng phụ viết sẵn câu thơ cần h/dẫn luyện đọc.
- HS: SGK.
<b>III - Tổ chức các h</b>oạt động dạy – học :
<b>1) Khởi động: </b>
Chơi trò chơi: Đi chợ.
Cán sự lớp điều hành các bạn chơi.
<b>2) Hoạt động hình thành kiến thức</b>
* Hoạt động 1: Luyện đọc
sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
GV đọc mẫu toàn bài.
- Luyện đọc câu: Hoạt động cá nhân
<b> - HS đọc nối tiếp câu lần 1.</b>
<i>-HS đọc nối tiếp câu lần 2.</i>
<i><b>+ Lưu ý: GV theo dõi, uốn nắn HS mức 1-2 </b></i>
<i><b>để các em và HS đọc ngọng cần luyện đọc </b></i>
<i><b>đúng từ.</b></i>
<b>- Luyện đọc đoạn: Hoạt động cá nhân, </b>
<b>nhóm.</b>
* GV chia đoạn
<i><b>* Đọc nối tiếp đoạn (lần 1)</b></i>
<b>+ Từ khó: Hoạt động nhóm 2</b>
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ .
- Cần hiểu nghĩa từ:
- HS HĐ theo nhóm 2
- Hai bạn hỏi đáp phần (:) SGK để giải nghĩa
các từ khó
- Một số nhóm trình bày trước lớp
- Nhận xét bạn
<b>+ Câu khó: Hoạt động nhóm bàn</b>
<b> Bê Vàng đi tìm cỏ/</b>
<b> Lang thang/ quên đường về/</b>
<b> Dê Trắng thương bạn quá</b>
<b> Chạy khắp nẻo/ tìm Bê/</b>
Đến bây giờ Dê Trắng/
<b> Vẫn gọi hoài:/ “Bê!// Bê!”//</b>
<i><b>- GVKL: Bài này ta đọc rõ ràng , diễn cảm ,</b></i>
<i><b>thể hiện được giọng của nhân vật . </b></i>
<i><b>*Đọc nối tiếp đoạn (lần 2).Hoạt động nhóm 2</b></i>
- Nhận xét.
- Lớp đồng thanh
<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. Hoạt động </b>
<b>nhóm </b>
<i><b>- Mục tiêu: HS hiểu được nội dung bài và trả </b></i>
<i><b>lời được các câu hỏi SGK.</b></i>
- Gv yêu cầu HS đọc câu hỏi .
-HS lắng nghe
-1-2 HS mức 3-4 đọc bài.
+ Một số từ dễ đọc sai: <i>sõu thẳm,</i>
<i>lang thang, khắp, thuở, hạn hán,</i>
<i>quên đờng về, khắp nẻo</i>
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ
theo dãy. (cá nhân)
- Từ khó: ngăn cản , hích vai , lo lắng
Các nhóm cử đại diện thi đọc.
-HS đọc và chia sẻ trong nhóm để
ngắt, nghỉ đúng và đúng giọng đọc
- Mời đại diện nhóm bàn đọc nối tiếp
theo đoạn.
<i>- Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu?</i>
<i>-Vì sao Bê vàng phải đi tìm cỏ?</i>
<i>-Bê Vàng quên đường về Dê Trắng làm gì?</i>
<i>-Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu Bê! Bê!</i>
- GV theo dõi, giúp đỡ.
-GV khuyến khích HS trả lời câu hỏi bằng lời
của mình
GVtổng hợp ý kiến,phân tích.
<i><b>GVKL: Bài thơ cho ta thấy tình bạn cảm động</b></i>
<i><b>giữa Bê Vàng và Dê Trắng</b></i>
<b>4- Học thuộc lòng bài thơ</b>
<i><b>- Dự kiến: HS mức 3-4 thuộc lòng cả bài thơ</b></i>
<i><b>ngay trên lớp.</b></i>
<b>- Gv đọc mẫu lần 2 (thuộc lòng bài thơ)</b>
- HD h/s học thuộc lòng từng khổ thơ. Bài thơ
- Gv động viên những em thuộc cả bài thơ.
- Gv nhận xét – tuyên dương
<b>C- C- Các hoạt động tiếp nối</b>
? Qua bài tập đọc , em có nhận xét gì về tình
bạn giữa Bê vàng và Dê Trắng?
- GV nhận xét giờ học.
- HS đọc thầm đoạn và trả lời câu hỏi.
- Nhóm trưởng điều hành các bạn
trong nhóm lần lượt trả lời các câu
hỏi tìm hiểu bài trong SGK.
- Chia sẻ trong nhóm.
- Cán sự lớp điều hành các nhóm trả
lời các câu hỏi trong SGK.
- Mời cô đánh giá phần chia sẻ của
lớp.
-HS lắng nghe.
<b>___________________________________</b>
<b>THỦ CÔNG</b>
<b>GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC ( tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Biết cách gấp máy bay phản lực
- Gấp được máy bay. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng .
- Học sinh hứng thú gấp hình.
* Với HS khéo tay: Gấp được máy bay , Các nếp gấp phẳng, thẳng . Máy bay sử
dụng được.
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>
- GV<i> : Quy trình</i> gấp máy bay phản lực, mẫu gấp.
- HS : Giấy thủ công, vở.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU CHỦ YẾU :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC </b>
<b>SINH</b>
a) <i>Giới thiệu bài</i>. Gấp máy bay phản lực
b)<i>Hướng dẫn các hoạt động : </i>
<i><b>Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét.</b></i>
- Hỏi:
+ Máy bay phản lực có hình dáng như thế
nào ?
+ Gồm có mấy phần ?
+ Em có nhận xét gì ?
- Gọi 1 HS lên mở máy bay phản lực ra
nhận xét (giấy hình chữ nhật).
- Cho HS so sánh mẫu tên lửa và máy bay
phản lực có điểm gì giống nhau, điểm gì
khác nhau?
- Quan sát.
- Giống tên lửa.
- 3 phần : mũi, thân, cánh.
- Cách gấp giống tên lửa (có thân và
cánh giống nhau, tên lửa mũi nhọn,
máy bay mũi bằng).
<i><b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn gấp.</b></i>
- Làm mẫu lần 1 vừa gấp vừa nêu qui trình
gấp.
- Hướng dẫn HS gấp máy bay phản lực
trên qui trình dán lên bảng và đặt câu
hỏi.
<b>Bước 1 : Gấp tạo mũi, thân, cánh máy</b>
bay phản lực.
- Gấp giống như cách gấp tên lửa để có
được (hình 1 và hình 2).
- Gấp tồn bộ phần trên vừa gấp xuống
theo đường dấu gấp ở hình 2 sao cho
đỉnh A nằm trên đường dấu giữa, được
(hình 3).
- HS quan sát.
- HS tập trung quan sát và trả lời
Hình 1 Hình 2 Hình 3
<b>-</b> Gấp theo đường dấu gấp ở hình 4 sao
cho đỉnh A ngược lên trên để giữ chặt
hai nếp gấp bên, được (hình 5).
<b>-</b> Gấp tiếp theo đường dấu gấp ở hình 5
sao cho hai đỉnh phía trên và hai mép
bên sát vào đường dấu giữa như (hình 6).
<b>Bước 2 : Tạo máy bay phản lực và sử</b>
dụng.
<b>-</b> Bẻ các nếp gấp sang hai bên đường dấu
giữa và miết dọc theo đường dấu giữa,
được máy bay phản lực (hình 7)
<b>-</b> Cầm vào nếp gấp giữa cho hai cánh máy
bay ngang sang hai bên, hướng máy bay
chếch lên phía trên để phóng như phóng
tên lửa ( hình 8)
Hình
7
Hình 8
- Gọi 2 HS lên gấp lại máy bay phản lực.
- Tổ chức cho cả lớp gấp máy bay phản
lực theo nhóm.
- Cho các nhóm trình bày sản phẩm
Nhận xét – Tuyên dương sản phảm đẹp
- HS gấp theo quy trình. Chia nhóm
thực hành.
- Đại diện nhóm trình bày.
<b>3. Nhận xét - dặn dò :</b>
<b>-</b> Chuẩn bị giấy màu tiết sau thực hành
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>TỪ CHỈ SỰ VẬT . CÂU KIỂU: AI LÀ GÌ ?</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
-Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1, BT2).
-Biết đặt câu theo mẫu:Ai (cái gì , con gì ) là gì ?
- Có kĩ năng phân biệt và đặt câu .
- Tích cực và sáng tạo trong học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học - GV: Tranh bài tập 1 phóng to ,bảng phụ.</b>
- HS: VBT
<b>III.Tổ chức các hoạt động dạy học</b>
<b>1) Khởi động: Hoạt động cả lớp</b>
- Cán bộ lớp lên điều khiển cho lớp hát bài
“Con chim non”
<b>2) Hoạt động thực hành.</b>
<b>Bài tập 1: HĐ cá nhân</b>
Gọi HS làm miệng , gọi tên từng bức tranh.
Gọi 4 HS lên bảng ghi tên gọi dưới mỗi bức
tranh nhận xét.
YC HS đọc lại các từ trên.
<b>Bài tập 2: HĐ nhóm 4</b>
YC HS đọc đề bài.
Giảng : Từ chỉ sự vật chính là những từ chỉ
Đọc đề bài.
Quan sát tranh.
Bộ đội , cơng nhân, ơ tơ, máy bay,
voi, trâu, dừa, mía.
ngườu , đồ vật , con vật , cây cối.
YC HS suy nghĩ làm bài.
Gọi 1 nhóm HS lên bảng làm bài.
Nhận xét HS.
<i><b>Lưu ý: GV quan tâm nhóm Có nhiều HS </b></i>
<i><b>mức 1-2</b></i>
<b>Bài tập 3: HĐ cặp đôi</b>
Viết cấu trúc của câu giới thiệu lên bảng.
Đặt 1 câu mẫu: Cá heo , bạn của người đi biển.
YC HS đọc câu trên.
Gọi HS đặt câu , khuyến khích các em đặt câu
đa dạng.
Cho HS luyện theo cặp.
<b>3.Các hoạt động tiếp nối </b>
- Nhận xét tiết học.
Đọc đề bài.
- Các nhóm làm việc – trình bày
miệng
- Nhận xét.
Đọc cấu trúc câu và ví dụ trong SGK.
Đọc mẫu của GV.
Từng HS đọc miệng câu của mình.
Luyện cặp đơi.
<b>Tốn</b>
<b>26 + 4 ; 36 + 24</b>
<b>I - Mục tiêu:</b>
-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 26 + 4 và 36 + 24.
-Biết giải toán bằng một phép cộng .
-Làm các bài tập SGK.
- Rèn làm tính đúng, nhanh. Cẩn thận, khoa học.
- Trình bày đẹp , rõ ràng khi đặt tính .
<b>II –Chuẩn bị:</b>
<b>GV : 4 thẻ que tính ( chục ) và 10 que tính rời ; bảng gài .</b>
<b>HS : Bảng con </b>
<b>-III - Tổ chức các h oạt động dạy – học : </b>
<b>1) Khởi động: Hoạt động cả lớp</b>
- Lớp trưởng điều khiển các bạn chơi trò chơi
“ Muỗi đốt”
- Lớp trưởng điều khiển cho lớp chơi .
- Ai nhanh , chính xác người đó chiến thắng.
Ai làm khơng đúng yêu cầu bị phạt hát một
bài.
<b>2) Hoạt động hình thành kiến thức</b>
<b>1-Giới thiệu phép cộng 26 + 4 . HĐ cả lớp</b>
GV hướng dẫn cách đặt tính và tính
26 - 6 cộng 4 bằng 10 viết 0, nhớ 1
+ 4 - 2 thêm 1 bằng 3, viết 3
30
<b>2.Giới thiệu phép cộng 36 + 24</b>
GV hướng dẫn
- HS chơi trị chơi
Bằng que tính HS tự tìm 36 + 24 = 60
theo các bước như đã làm 26 + 4 = 30
HS nêu cách đặt tính và tính
36
+24 - 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 nhớ 1
60 - 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6,
viết 6
GV nêu phép tính đặt theo hàng ngang:
36 + 24
<i><b>- Lưu ý: Khi đặt tính cần đặt các cột thẳng</b></i>
<i><b>hàng đơn vị với hàng đơn vị, hàng chục với</b></i>
<i><b>hàng chục.</b></i>
<b>3- Hoạt động thực hành.</b>
<b>Bài tập 1: HĐ cá nhân vào bảng con</b>
Làm các phần a, b
GV theo dõi nhận xét, giúp đỡ
<i><b>Lưu ý: Khi đặt tính cần đặt các chữ số</b></i>
<i><b>thẳng cột với nhau. GV quan tâm đến HS</b></i>
<i><b>mức 1-2 </b></i>
<b>Bài tập 2: HĐ cá nhân vào vở </b>
Gv h/dẫn cách giải theo 3 bước
- Tóm tắt bài tốn
- Lựa chọn phép tính thích hợp
- GiảI toán
<b>Bài tập 3: HĐ cá nhân vào vở nháp</b>
Các phép cộng khác nhau nhưng có tổng
bằng 20
18 + 2 = 20 19 + 1 = 20
15 + 5 = 20 12 + 8 = 20
<b>C- Các hoạt động tiếp nối </b>
- GV nhận xét giờ học.
phép cộng 36 + 24 = 60
HS làm bảng con
Chữa bài
HS lên bảng tóm tắt - giải
Lớp làm vào vở
Chữa bài
HS làm bài và chữa bài
Nhận xét
<b>CHIỀU:</b>
<b>TĂNG CƯỜNG TV</b>
<b>__________________________________</b>
<b>GDLS</b>
<b>BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết khi mắc lỗi cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
-HSKG: Biết nhắc bạn bè nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
- HS biết ủng hộ , cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi .
<b>II. Chuẩn bị:</b>
-GV :Phiếu giao việc ghi các tình huống của hoạt động 1 và 2 .
-HS : Vở BT đạo đức.
<b>III. Tổ chức các</b> hoạt động dạy học:
<b>1) Khởi động: </b>
<b>Hoạt động cả lớp</b>
- Lớp trưởng điều khiển cho lớp chơi trò chơi.
- Ai nhanh , chính xác người đó chiến thắng. Ai làm không
đúng yêu cầu bị phạt hát một bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>2) Hoạt động hình thành kiến thức</b>
<b>a) Hoạt động 1: Hoạt động nhóm</b>
Phân tích chuyện Cái bình hoa.
<b>* Mục tiêu: Giúp HS xác định được ý nghĩa của hành vi </b>
<i><b>nhận và sửa lỗi, lựa chọn và thực hành được hành vi </b></i>
<i><b>nhận và sửa lỗi. </b></i>
<b>* Tiến hành:</b>
<i>- GV chia lớp thành các nhóm.</i>
- GV kể chuyện Cái bình hoa với kết cục để mở. Kể từ đầu
đến đoạn “ Ba tháng trôi qua, không ai cịn nhớ đến chuyện
cái bình vỡ” thì dừng lại.
<i><b>- GV phát phiếu giao nhiệm vụ cho các nhóm làm việc (tìm </b></i>
đoạn kết câu chuyện )
- GV kết luận .
<i><b>* GVKL: Trong cuộc sống, ai cũng có khi mắc lỗi, nhất là </b></i>
<i><b>với các em ở lứa tuổi nhỏ. Nhưng điều quan trọng là biết </b></i>
<i><b>nhận lỗi và sửa lỗi. Biết nhận lỗi và sửa lỗi thì sẽ mau tiến</b></i>
<i><b>bộ và được mọi người yêu quý.</b></i>
<b>b) Hoạt động 2: Hoạt động cá nhân</b>
Bày tỏ ý kiến, thái độ của mình.
<i><b>* Mục tiêu:Giúp HS bày tỏ ý kiến , thái độ của mình.</b></i>
<b>*Tiến hành: GV quy định cách bày tỏ ý kiến thái độ của </b>
mình bằng cách đưa thẻ
+ GV đọc từng ý kiến.
- GV đọc lần lượt từng ý kiến
- GV chốt : ý kiến đúng ( a, d , đ )
<i><b>GVKL: Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp em mau tiến bộ và </b></i>
<i><b>được mọi người yêu quý .</b></i>
<b>C. Các hoạt động tiếp nối</b>
? Biết nhận lỗi và sửa lỗi có lợi gì ?
- Căn dặn HS về nhà chuẩn bị kể lại một trường hợp em đã
nhận và sửa lỗi hoặc người khác đã nhận và sửa lỗi với em.
- HS chơi trị chơi
- Các nhóm theo dõi câu
chuyện và xây dựng
phần kết câu chuyện.
- HS thảo luận và phán
đoán phần kết.
- Đại diện các nhóm
trình bày.
- HS thảo luận và nêu ý
kiến.
- HS bày tỏ ý kiến và
giải thích lí do.
- HS chọn ý đúng bằng
cách đưa thẻ
- 2 đến 3 em nêu ý kiến.
- Chuẩn bị tiết 2.
<i><b>Thứ năm ngày 21 tháng 9 năm 2017</b></i>
<b>Tự nhiên xã hội</b>
- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính: cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ bụng,
cơ tay, cơ chân
* Biết được cơ nào cũng có thể co và duỗi được, nhờ đó mà các bộ phận của cơ thể cử
động được.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
- Hai tranh hệ cơ, hai bộ thẻ chữ, tranh bộ xương, SGK
<b>III/ Tiến trình đề xuất:</b>
<b>1) Khởi động: </b>
<b>I. Kiểm tra:</b>
- Treo tranh bộ xương.
<i><b>=> Nhận xét đánh giá.</b></i>
<b>II.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
- Quan sát mơ tả hình dáng, khn mặt của bạn.
- Nhờ đâu con người có khn mặt hình dáng
nhất định ? Bài học hơm nay các em sẽ tìm hiểu.
- Ghi tựa bài lêm bảng.
<i><b>2. Hoạt động 1: Quan sát hệ cơ</b></i>
<b>Mục tiêu</b><i>:</i> Nhận biết và gọi tên một số cơ của cơ
thể
<i><b> B1:Tình huống xuất phát và câu hỏi nêu</b></i>
<i><b>vấn đề</b></i>
- Cơ thể chúng ta có được hình hài như thế này là
nhờ có gì tạo thành?
<i><b> B2: Bộc lộ quan niệm ban đầu của HS</b></i>
- Vậy cơ thể chúng ta có những hệ cơ nào?
<i><b>B3: Đề xuất câu hỏi hay giả thuyết và thiết kế</b></i>
<i><b>phương án thực nghiệm.</b></i>
+ Có phải cơ thể chúng ta có những hệ cơ đó
khơng?
+ Làm cách nào để giúp các em biết được điều
đó?
<i><b>B4: Tiến hành thực nghiệm tìm </b></i>
<i><b>tịi-nghiên cứu</b></i>
+ Để biết được trên cơ thể chúng ta có những
hệ cơ nào, thì trong những cách đó cách nào là dễ
dàng nhất?
+ Chia lớp thành 3 nhóm: cho HS quan sát mơ
hình giống SGK trang 8
<i><b>B5: Kết luận và hợp thức hóa kiến thức</b></i>
+ Cho HS lên chỉ, nói tên các bộ phận và vị trí
của các bộ phận đó
- Cho HS nhận xét
- GV giúp HS rút ra kết luận
<i><b>=> Nhận xét kết luận: </b>Trong cơ thể chúng ta có</i>
<i>rất nhiều cơ. Các cơ bao phủ toàn bộ cơ thể làm</i>
- HS chỉ vị trí các vùng xương
chính, các khớp xương.
- HS thực hiện.
- Vài em nhắc tựa.
- Nhờ có hệ cơ tạo thành
- HSTL tự do: cơ mặt, mông, đùi,
…..
- HS đề xuất: đọc báo, xem tranh.
Hỏi người lớn,….
+ HS chọn xem mơ hình
<i>cho mỗi người có một khn mặt và hình dáng</i>
<i>nhất định. Nhờ cơ bám vào xương mà ta có thể</i>
<i>thực hiện được mọi cử động như: chạy, nhảy,</i>
<i>ăn, uống, cười, nói</i> ….
<i><b>3. Hoạt động 2 : Thực hành co và duỗi tay.</b></i>
<b>Mục tiêu: Biết được cơ có thể co và duỗi, nhờ đó</b>
mà cá bộ phận của cơ thể cử động được.
<b>Bước 1: Làm việc cá nhân và theo cặp</b>
- Cho HS quan sát hình 2 trong SGK, làm các
động tác co và duỗi cánh tay như hình vẽ đồng
thời quan sát, sờ nắm. Nói về sự thay đổi của bắp
cơ khi tay co và duỗi
<b>Bước 2: Làm việc cả lớp</b>
- Gọi HS trình bày.
<i><b>=> Nhận xét</b></i>
-Nhờ vào đâu cơ thể của chúng ta cử động
được?
<i><b>=> Kết luận:</b> Khi cơ co lại, cơ ngắn hơn và chắc</i>
<i>hơn. Khi cơ duỗi cơ dài hơn mền hơn.</i> <i>Nhờ vào</i>
<i>sự co, duỗi của cơ mà cơ thể chúng ta cử động</i>
<i>được</i>
<b>III.Củng cố – Dặn dị: </b>
- Cho HS quan sát hình 3 và trả lời <i>Chúng ta nên</i>
<i>làm gì để cơ thể săn chắc ?</i>
- Nhận xét tiết học.
- Nhóm luyện tập : Làm động tác co
- HS trình bày và kết luận: Khi cơ
co lại, cơ ngắn hơn và chắc hơn. Khi
cơ duỗi cơ dài hơn mền hơn(HSG)
-Nhờ vào sự co, duỗi của cơ mà cơ
thể chúng ta cử động được
- HS nhắc lại.(HSY)
- Chúng ta năng vận động, siêng tập
thể dục...
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
+Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.
-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng: 26 + 4 ; 36 + 24.
-Giải tốn có lời văn bằng một phép tính cộng. Bài 1 ( dịng 1 ),Bài 2 ,Bài 3,Bài 4
+ Rèn kĩ năng làm tính cộng (nhẩm và viết) trong trường hợp tổng là số tròn chục .
+ Giáo dục HS tính chính xác cẩn thận, yêu thích mơn Tốn.
<b>II. Chuẩn bị:- GV: Bảng phụ</b>
<b> - HS: Bảng con.</b>
<b>III. Tổ chức các hoạt động dạy học : </b>
<b>1) Khởi động: Hoạt động cả lớp</b>
- Lớp trưởng điều khiển các bạn chơi trị
chơi “ Tơi hỏi bạn”
- Lớp trưởng u cầu các bạn cộng số có
1chữ số có nhớ.
- Ai nhanh , chính xác người đó chiến thắng.
- GV nhận xét rồi chuyển ý vào bài mới.
<b>2) Hoạt động thực hành.</b>
<i>*Giúp HS biết cách làm toán cộng nhanh, </i>
<i>chính xác.</i>
<b>Bài 1: Tổ chức trị chơi</b>
Cho HS chơi trị chơi “Chuyền điện”
HD cách chơi
<b>- GV n.x tuyên dương</b>
<i><b>Lưu ý:GV cần quan tâm đến các em Mức </b></i>
<i><b>1, hướng dẫn trực tiếp chơi tốt hơn.</b></i>
<b>Bài 2 : Hoạt độngc cá nhân bảng con.</b>
GV đọc cho HS làm.
YC HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính.
- GV nhận xét một số bảng.
<b>Bài 3: HĐ cá nhân vào vở</b>
Cho HS tự làm bài.
Nhận xét.
<b>Bài 4: HĐ cá nhân vào vở</b>
Gv h/dẫn cách giải theo 3 bước
- Tóm tắt bài tốn
Nhận xét.
<b>3. Các hoạt động tiếp nối </b>
Nhận xét tiết học.
- HS chơi trị chơi- nêu đúng kết quả thì
chuyền cho bạn khác.
- HS làm bảng con
Đọc đề bài.
Tóm tắt và giải.
Làm bài và đọc bài làm.
HS lên bảng tóm tắt - giải
- Lựa chọn phép tính thích hợp
Lớp làm vào vở
Chữa bài
<b>Chính tả(Nghe-viết)</b>
<b>GỌI BẠN</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Nghe - viết chính xác , trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Goị bạn .
- Làm được BT2 ; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
- Giáo dục HS tính cẩn thận, rèn chữ giữ vở.
<b>II/ Chuẩn bị </b>
<b>- GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2 và 3.</b>
<b>- HS: SKG, vở chính tả.</b>
<b>III. Tổ chức các họat động dạy và học</b>
<b>1) Khởi động: hoạt động cả lớp.</b>
- Lớp trưởng điều khiển các bạn chơi trò
chơi “ Dấu tay”
- Ai nhanh , chính xác người đó chiến
thắng.
- Ai thua phải hát 1 bài.
<b>2) Hoạt động hình thành kiến thức</b>
<b>Hoạt động cả lớp, cá nhân.</b>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>
-Bài viết hôm nay các em sẽ nghe viết khổ
- HS chơi trò chơi.
thơ cuối trong bài “Gọi bạn”
<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết : </b></i>
<i> *Ghi nhớ nội dung đoạn thơ </i>
- Treo bảng phụ đọc đoạn thơ cần viết.
<i>- Bê Vàng đi đâu ?</i>
<i>Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ?</i>
<i>Khi Bê Vàng bị lạc , Dê Trắng đã làm gì ?</i>
<i>*Hướng dẫn cách trình bày:</i>
<i>- Đoạn thơ có mấy khổ ?</i>
<i>- Mỗi khổ thơ có mấy câu thơ ?</i>
-Viết khổ thơ vào giữa trang giấy .
<i>*Hướng dẫn viết từ khó:</i>
- Đọc các từ khó yêu cầu viết.
- Chỉnh sửa lỗi cho học sinh.
<i>- 4/ Đọc viết </i>– Đọc thong thả từng dòng
thơ.
- Mỗi dòng đọc 3 lần.
<i><b>Lưu ý:HS mức 1-2 cách trình bày, cách </b></i>
<i><b>viết hoa.</b></i>
<i> *Sốt lỗi chữa bài:</i>
- Đọc lại chậm rãi để học sinh soát lỗi.
-Thu tập học sinh nhận xét.
<b>3) Hoạt động thực hành: </b>
*Bài 2 : Hoạt động nhóm
- Nêu yêu cầu của bài tập
-Yêu cầu nhóm 6 đọc thầm bài tập 2
- Mời một nhóm lên làm mẫu.
-Yêu cầu nhóm khác nhận xét chốt ý chính
-Giáo viên nhận xét đánh giá.
*Bài 3 : Hoạt động cá nhân
- Yêu cầu học sinh nêu cách làm
<b>4) Hoạt động tiếp nối:</b>
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc nhớ tư thế ngồi viết và trình bày
sách vở.
-Dặn về nhà học bài và hoàn thiện bài tập.
-Hai em nhắc lại tên bài.
-Lớp đọc đồng thanh khổ thơ cuối.
-Bê Vàng đi tìm cỏ .
-Vì trời hạn hán ,suối cạn , cỏ héo. ..
-Dê Trắng thương bạn, chạy khắp nơi tìm
Bê .
Đoạn thơ có 2 khổ .
Một khổ có 4 câu thơ , một khổ có 6 câu
thơ .
- Lớp thực hiện viết vào bảng con các từ
khó Bê Vàng, Rê Trắng, hạn hán, …
-Lớp nghe đọc chép vào vở.
-Soát và tự sửa lỗi bằng bút chì.
-Lớp tiến hành luyện tập.
- Hai em đọc lại yêu cầu bài tập 2
-Cả lớp thực hiện vào phiếu nhóm
-Một nhóm chia sẻ bài làm nhóm mình.
- Các nhóm chia sẻ trước lớp.
- Hai em nêu cách làm bài tập 3.
- Một em lên làm mẫu.
- Lớp làm bài cá nhân.
- Một em lên bảng làm tiếp bài theo mẫu.
-Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính
tả.
-Về nhà học bài và làm bài tập trong sách
giáo khoa.
<b>_________________________________</b>
<b>Tập viết</b>
<b>CHỮ HOA B</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Rèn kĩ năng viết đúng, nhanh, đẹp.
*HS mức 3- 4 viết đúng và đủ các dòng ( tập viết ở lớp 2 ) trên trang vở tập viết lớp 2.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, óc thẩm mỹ. Có ý thức rèn chữ.
<b>II.Chuẩn bị : </b>
<b>-</b> GV : Mẫu chữ hoa B , Giấy viết câu ứng dụng
<b>-</b> HS : Bảng con, vở tập viết
<b>III. Tổ chức các họat động dạy và học</b>
<b>1) Khởi động: hoạt động cả lớp.</b>
- Lớp trưởng điều khiển các bạn chơi trị
chơi “ Muỗi đốt”
- Ai nhanh , chính xác người đó chiến thắng.
- Ai thua phải hát 1 bài.
<b>2) Hoạt động hình thành kiến thức</b>
<i><b>*Mở đầu : - Giáo viên nêu yêu cầu và các</b></i>
đồ dùng cần cho môn tập viết ở lớp 2.
<i><b>a)Hoạt động 1</b></i>
<i><b>Hướng dẫn viết chữ hoa :Hoạt động cả</b></i>
<i><b>lớp, cá nhân. </b></i>
<i><b>*Quan sát số nét quy trình viết chữ B:</b></i>
HS nắm được cách viết chữ hoa B
- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ
hoa B
- GV đưa mẫu HS quan sát – nhận xét
- GV chỉ vào mẫu và nói từng nét
- GV vừa nhắc lại vừa viết mẫu.
+ Nột 1: Ging nột móc ngược trái hơi lợn
sang phải đầu móc cong hơn.
+ Nét 2: Kết hợp 2 nét cơ bản cong trên và
cong phải nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ
giữa thân chữ.
<i><b>*Học sinh viết bảng con. </b></i>
- GV hướng dẫn HS viết trên không
- GV yêu cầu HS viết bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn.
<i><b>b)Hoạt động 2: </b></i>
<i><b>Hướng dẫn viết câu ứng dụng . Hoạt động </b></i>
<i><b>cả lớp, cá nhân</b></i>
Giải nghĩa câu ứng dụng
G/v cho h/s nhận xét độ cao của các con chữ
trong câu ứng dụng
H/dẫn cách nối các con chữ
Cho h/s viết bảng con tiếng "<i>Bạn</i>"
Giải nghĩa câu ứng dụng
G/v cho h/s nhận xét độ cao của các con chữ
trong câu ứng dụng
H/dẫn cách nối các con chữ
- Cả lớp thực hiện theo.
-Lớp theo dõi.
-Vài em nhắc lại.
-Học sinh quan sát.
- Nghe giảng
- Viết trên không theo HD
- HS viết bảng con.
Cho h/s viết bảng con tiếng "Bạn"
<i><b>KL: Lưu ý cách nối nét giữa các con chữ.</b></i>
<b>3) Hoạt động thực hành : HĐ cá nhân.</b>
*) Hướng dẫn viết vào vở :
<i><b>Dự kiến : sẽ có một số em viết không liền</b></i>
<i><b>nét nhất là HS mưc 1-2 và HS mức 1-2 sẽ</b></i>
<i><b>khơng hồn thành hết bài viết.</b></i>
-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.
- Hướng dẫn viết vào vở.
(1dòng)
(1 dòng)
(1 dòng)
(1 dòng)
(3 dòng )
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
<i><b>*) Chữa bài </b></i>
- Nhận xét từ 5- 7 bài học sinh.
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
4) Hoạt động tiếp nối:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- HS viết vở.
<b>CHIỀU:</b>
<b>TĂNG CƯỜNG TV</b>
<b>____________________________________</b>
<b>TĂNG CƯỜNG TOÁN</b>
<b>____________________________________</b>
<b>HĐTNST</b>
<i><b>Thứ sáu ngày 22 tháng 9 năm 2017</b></i>
<b>Thể dục</b>
<b>QUAY PHẢI, QUAY TRÁI - ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh an toàn sân tập.
Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi,kẻ sân cho trò chơi.
<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp</b>
<b>Nội dung</b> <b>Phương pháp lên lớp</b>
I. Mở đầu: {6’}
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu
giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
Giậm chân ……giậm Đứng lại
……….đứng
( Học sinh đếm theo nhịp1,2 ; 1,2 nhịp 1
chân trái, nhịp 2 chân phải)
Kiểm tra bài cũ : 4HS
Nhận xét
<b> II. Cơ bản: { 24’} </b>
a. Bên phải(trái)……..quay
Nhận xét
b.Đọng tác vươn thở :
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét
c. Động tác tay:
G.viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét
*Luyện tập 2 động tác vươn thở và tay
Nhận xét
<b>III. Kết thúc: (6’)</b>
HS đứng tại chỗ vổ tay hát - Thả lỏng
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
Về nhà tập 2 động tác đã học
Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
-Đội hình 4 hàng dọc
- Tập theo
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
<b>__________________________________</b>
<b>SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI</b>
<b>LẬP DANH SÁCH HỌC SINH</b>
<b>I - Mục tiêu</b>
- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh ; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn ( BT1)
.
- Xếp đúng thứ tự các câu trong chuyện Kiến và Chim Gáy (BT2) lập được danh sách từ
3 đến 5 HS theo mẫu (BT3)
<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>
- GV:Tranh SGK + bảng phụ + các băng giấy ghi bài 2
- HS : VBT
<b>III - Tổ chức các h</b>oạt động dạy và học:
<b>1) Khởi động: </b>
<b>Hoạt động cả lớp</b>
- Lớp trưởng điều khiển các bạn chơi trị
chơi “ Tơi có ”
- Lớp trưởng yêu cầu các bạn nói tên các
bạn trong tổ.
- Ai nhanh , chính xác người đó chiến
thắng.
- GV nhận xét rồi chuyển ý vào bài mới.
<b>2) Hoạt động hình thành kiến thức</b>
<b>* Giới thiệu bài</b>
<b>3) Hoạt động thực hành.</b>
<b>Bài tập 1: HĐ cá nhân</b>
<i><b>*GV treo tranh</b></i>
GV hướng dẫn thực hiện yêu cầu sắp xếp
GV nhận xét nêu lời giải:
Thứ tự 1 - 4 - 3 - 2
<b>Bài tập 2: HĐ nhóm 4</b>
<i><b>Dự kiến: các nhóm HS mức 1-2 làm được</b></i>
<i><b>nhưng có thể lúng túng, thao tác chậm.</b></i>
GV gợi ý (SGV)
GV chuẩn bị băng giấy rời ghi nội dung
từng câu văn a, b, c, d.
GV tổng kết đội nào đúng nhanh
Lời giải: b, d, a, c.
<b>Bài tập 3: HĐ cá nhân vào vở</b>
GV nhắc HS đọc bài Danh sách HS tổ 1
lớp 2B trước khi làm BT3
- Nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS kẻ bảng vào vở và ghi
thứ tự các cột, xem bảng danh sách lớp
2A4 để ghi cho đúng
Tổ chức cho HS viết bài
GV thu vở - Nhận xét
<i><b>Lưu ý: GV quan tâm đến các HS mưc 1-2</b></i>
<i><b>có thể các em còn chưa hiểu cách viết.</b></i>
<b>C- Các hoạt động tiếp nối </b>
- GV nhận xét giờ học
-HS chơi trò chơi
-HS giỏi đọc và xác định rõ 2 yêu cầu của
bài.
+Sắp xếp lại thứ tự 4 tranh
+Dựa theo tranh kể lại câu chuyện
HS chữa bài
- HS hoạt động theo nhóm, 4 nhóm mỗi
nhóm 1 em thi dán nhanh lên bảng theo
đúng thứ tự từng câu...
-1HS đọc yêu cầu của bài .Đọc cả mẫu
Đại diện 1 HS lên bảng làm bài
<b>_________________________________</b>
<b>Toán</b>
-Học sinh biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5 ; lập được bảng 9 cộng với một số.
-Nhận biết trực giác về tính giao hốn của phép cộng. Bài 1, Bài 2, Bài 4
-Biết giải toán bằng một phép tính cộng.
<b>II-Chuẩn bị:- GV: Bảng cài , 2 bó que tính và 14 que rời</b>
- HS: Que tính.
<b>III- Tổ chức các h</b>oạt động dạy học:
<b>1)</b> <b>Hoạt động hình thành kiến thức:</b>
<i><b>HĐ cá nhân, cả lớp.</b></i>
<b>-Giới thiệu phép cộng :9 cộng 5</b>
<i><b>*G/v treo bảng gài,dùng que tính giới thiệu</b></i>
<i><b>phép tính:9+ 5</b></i>
<b>-G/v chốt lại: Cách tách 1 ở 5 que là cách </b>
nhanh nhất.
-Hướng dẫn đặt tính và tính
<i><b>- Lưu ý: Khi đặt tính cần đặt các cột thẳng</b></i>
<i><b>hàng đơn vị với hàng đơn vị, hàng chục với</b></i>
<i><b>hàng chục.</b></i>
<b>-Hướng dẫn học sinh tự lập bảng 9 </b>
<b>cộng với một số</b>
-Cho h/s học thuộc bảng cộng
<b>3- Hoạt động thực hành. </b>
<i>*HS tính nhanh các phép cộng dạng 9 cộng </i>
<i>với một số .</i>
<b>Bài 1: HĐ cá nhân</b>
<i><b>- Dự kiến HS mức 1-2 nhẩm sẽ lung túng.</b></i>
Tính nhẩm: 9 + 3 = ( 12) 9 + 6 = (15)
3 + 9 = (12) 6 + 9 = (15)
G/v cho h/s làm miệng
<b>Bài 2:HĐ cá nhân vào bảng con</b>
<b>Bài 4: HĐ cá nhân vào vở</b>
Nêu yêu cầu bài
G/v cho h/s làm vào vở
G/v thu vở nhận xét.
<b>Bài 3:HĐ cá nhân</b>
H/d làm miệng
-H/s dùng que tính để tính kết quả bằng
nhiều cách:
-Gộp lại để đếm
-Tách 1 ở 5 que
-Tách 5 ở 9 que
-H/s nêu cách đặt tính và nói cách cộng:
9
+5
14
-H/s lập:
9 + 2
9 + 3...
-H/s nhận xét bảng cộng:Có 8 phép
tính,một số hạng là 9.Số hạng cịn lại bắt
đầu từ 2 đến 9,tổng tăng dần từ 11 đến19.
-H/s học thuộc bảng cộng
-H/s làm miệng- nối tiếp nhau nêu kết
quả -Nhận xét
-H/s làm bảng con
Nhận xét:9 +3 và 3+ 9
- Lớp làm VBT – Gọi 1 HS làm bảng phụ
<i><b>Dự kiến: Bài tập phát triển HS mức </b></i>
<i><b>3-4.</b></i>
Bài 3( còn thời gian cho HS làm)
9 cộng 6 bằng 15, 15 cộng 3 bằng 18 ( chú ý
9 cộng với một số )
<b>C- Các hoạt động tiếp nối: </b>
Hãy đọc bảng cộng 9 ?
- GV nhận xét giờ học.
- HS làm theo HD
<i><b>___________________________________</b></i>
<b>Kể chuyện</b>
<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh , nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn
mình ( BT1) ; nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn ( BT2)
- Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở BT1
- HS khá giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3( phân vai, dựng lại câu chuyện).
<b>II - Đồ dùng dạy học:</b>
<b>GV: -Tranh minh hoạ SGK, mũ đội đầu ghi tên nhân vật.</b>
<b>III - Tổ chức các h</b>oạt động dạy – học :
<b>1) Khởi động: </b>
Chơi trò chơi: Trời nắng, trời mưa.
Cán sự lớp điều hành các bạn chơi.
<b>2) Hoạt động hình thành kiến thức</b>
<b>1-Giới thiệu bài</b>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện.</b>
<i>+ HD kể chuyện theo đoạn trước lớp:</i>
GV Giúp HS biết kể lại từng đoạn theo tranh.
- Treo tranh cho HS nêu nhân vật.
<i><b>+</b> GV kể mẫu theo tranh.</i>
<i><b>+ </b>GV kể mẫu khơng nhìn tranh</i>
<b>3) Hoạt động hình thực hành:</b>
* Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện. Hoạt
<i><b>động nhóm.</b></i>
-Giao nhiệm vụ cho 4 nhóm: Mỗi nhóm kể 1
đoạn ( theo tranh).
<i><b>- Chú ý: -Nhận xét bạn theo các tiêu chí: </b></i>
- Về diễn đạt: Các em kể tự nhiên, có điệu bộ,
đủ ý, đúng trình tự, diễn đạt bằng lời của mình,
<i>+ Kể chuyện theo nhóm: </i>
- Yêu cầu chia nhóm , dựa vào tranh minh họa
và các gợi ý để kể cho các bạn trong nhóm cùng
1h/s nêu yêu cầu.
H/s quan sát tranh để nhớ lại nội dung
câu chuyện
1 HS làm mẫu: nhắc lại lời kể lần thứ
nhất về bạn Nai Nhỏ
Từng em lần lượt kể theo tranh
các HS khác nghe, nhận xét, đánh giá
-HS nhìn tranh nhắc lại lời của cha
Nai Nhỏ nói với Nai Nhỏ.
- 4 em mức 3 đại diện 4 nhóm tiếp nối
nhau lên kể trước lớp theo nội dung
của 4 bức tranh.
nghe
<i><b>- Lưu ý: GV có thể đặt câu hỏi gợi ý, HD kĩ</b></i>
<i>+ Kể lại toàn bộ câu chuyện :</i>
<i><b>*G/v phát mũ đội đầu cho các nhân vật</b></i>
- Yêu cầu phân vai dựng lại câu chuyện.
- Chọn một số em đóng vai
- Hướng dẫn nhận vai.
- Lần 1: Giáo viên làm người dẫn chuyện cho
học sinh nhìn vào sách.
- Lần 2: Yêu cầu 3 em đóng vai khơng nhìn
sách.
- HD lớp bình chọn người đóng vai hay nhất.
-Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn kể.
<b>4-Các hoạt động tiếp nối</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Chia thành các nhóm mỗi nhóm 4
em lần lượt từng em nối tiếp nhau kể
từng đoạn theo tranh trong nhóm.
- 2 – 3 nhóm kể trước lớp.
- Ba em lên đóng 3 vai (người dẫn
chuyện, Nai Nhỏ và cha Nai Nhỏ).
- Ghi nhớ lời của vai mình đóng.
- Lắng nghe
-Về kể lại câu chuyện cho bạn bè và
người thân nghe.
<b>CHIỀU:</b>
<b>TĂNG CƯỜNG TOÁN</b>
<b>___________________________________</b>
<b>TĂNG CƯỜNG TOÁN</b>
<b>___________________________________</b>
<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 3</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nhận xét việc thực hiện các mặt nề nếp trong tuần 3
- Phương hướng tuần 4
- Sinh hoạt văn nghệ
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Sổ theo dõi thi đua của các tổ.
III. Các hoạt động dạy và học:
<b> HĐ CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b>
<b>- Hoạt động 1: Hát 2 bài.</b>
<i><b>- Hoạt động 2: </b></i>
+ Tổng kết các hoạt động trong tuần.
+ Mời đại diện các tổ báo cáo điểm thi đua
trong tuần
Lớp nhận xét, bổ sung.
+ Giáo viên nhận xét chung các mặt thi đua
của các tổ
- Chuyên cần:
...
...
...
HS hát
Đại diện các tổ báo cáo thi
đua trong tuần
...
...
- Xếp hàng, đồng phục:
... ...
………
………
……….
...
...
<i><b>- Hoạt động 3: Phương hướng tuần sau</b></i>
………...
………
………
………
………
………
<i><b> - Hoạt động 4</b></i>
Sinh hoạt văn nghệ
- HS nghe và ghi nhớ
<b>NHẬN XÉT CỦA TỔ:</b>
...
...
...
<b> Đã duyệt ... / 9/2017</b>
<b> Tổ trưởng</b>