Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.37 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Một số bài tập cơ bản.</b>
Bài 1: Lập phương trình đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau:
a) d đi qua A(1;2) và song song với đường thẳng a: 2x-y-4=0
b) d đi qua A(1;2) và vng góc với đường thẳng a: x + y – 3 = 0
c) d đi qua A(1;2) và tạo với đường a: 3<i>x y</i> 2 0 một góc bằng 600
d) d đi qua M(2;1) và tạo với các trục tọa độ tam giác cân.
e) d đi qua M(2;1) và tạo với các trục tọa độ tam giác có diện tích bằng 4
f) d đi qua M(2;1) và cắt Ox, Oy tại A, B sao cho M là trung điểm của AB
g) d đi qua M(2;1) và cắt tia Ox, Oy tại A, B tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất.
Bài 2: Cho 3 điểm A(1;2), B(3;1), C(2;3).
a) Chứng minh A,B,C là 3 đỉnh của một tam giác. Tìm tọa độ trưc tâm, trọng tâm tam giác đó.
b) Tìm tọa độ điểm M đối xứng với C qua AB.
c) Lập phương trình đường thẳng qua C và cách đều A,B
d) Lập phương trình các đường cao, đường trung bình, trung tuyến,… của tam giác.
e) Lập phương trình đường thẳng d qua A sao cho d(B,d)=2d(C,d).
Bài 3: Cho A(2;1),I(-1;3), d1: x-y-2=0,d2:x+2y-2=0.
a) Chứng minh A,I khơng thuộc d1, d2.
b) Tìm tọa độ giao điểm của d1, d2.
c) Lập phương trình đường thẳng d//d1 và cách d1 một khoảng bằng 2.
d) Lập phương trình đường thẳng d//d1 và cách I một khoảng bằng 2.
e) Lập phương trình đường thẳng d qua A và cách I một khoảng bằng 5.
Bài 4: Cho đường tròn ( C ): (x-1)2<sub> +(y-2)</sub>2<sub> = 25.</sub>
a) Lập phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại M(4;6)
b) Lập phương trình tiếp tuyến của ( C ) kẻ từ N(-6;1)
c) Từ P(-6;3) kẻ 2 tiếp tuyến PA, PB đến ( C )( A, B là các tiếp điểm). Lập phương trình đường thẳng
AB.( ĐS: 7x – y + 20 = 0)
d) Lập phương trình đường thẳng d qua Q(-2;-3) , biết d cắt ( C ) theo một dây cung có độ dài bằng
bán kính.
e) Lập phương trình đường trịn qua I(0;1) và giao điểm của 2 đường tròn ( C ) và (C’): x2<sub> + y</sub>2<sub> = 4.</sub>
<b>I.Phương pháp tham số hóa .</b>
Bài 1: Cho 3 đường thẳng d1: 2x – y – 2 = 0, d2: 2x + y – 4 = 0, d3: x + y – 2 = 0
a) Tìm tọa độ giao điểm của d1 và d2.
<i>b)</i> Tìm M trên d3 sao cho M cách đều d1 và d2
<i>c)</i> Tìm M trên d1 sao cho MI nhot nhất biết I(1;1)
<i>d)</i> Tìm M trên d1 sao cho MA + MB nhỏ nhất, biết A(2;3) ,B(-1;1)
<i>e)</i> Tìm A,B trên d1, d2 sao cho <i>MA</i>2<i>MB</i>
với M(1;1).
Bài 2: Cho đường tròn ( C ): (x-1)2<sub> + (y-1)</sub>2<sub> = 4 và d: x – 3y – 6 = 0.Tìm M trên d sao cho từ M kẻ được </sub>
đến ( C ) hai tiếp tuyến vng góc với nhau.
Bài 3: Cho điểm A(0;2) và d: x-2y+2=0. Tìm B,C trên d sao cho tam giác ABC vuông tại B và AB = 2BC
Bài 5: Cho ( C )(x-1)2<sub> + y</sub>2<sub> = 2 , A(1;-1), B(2;2). Tìm M trên ( C ) sao cho diện tích tam giác MAB bằng </sub>
½.
Bài 6: Cho 4 điểm A(1;1) B(0;7/4), C(1;-1), D(7/3;0). Tìm điểm M trên d: x + y – 1 = 0 sao cho diện tích
hai tam giác MAB và MCD bằng nhau.
Bài 8: Cho I(1;1), J(-2;2), K(2;-2).Tìm tọa độ các đỉnh của hình vng A,B,C,D sao cho I là tâm của hình
vng, J thuộc AB, K thuộc CD.
<b>II.Phương pháp kết hợp tính chất hình học đặc biệt.</b>
Bài 1: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (I): (x-1)2<sub> + (y+2)</sub>2<sub> = 25 . Hai điểm H(2;-5); K(-1;-1) là các </sub>
chân của đường cao kẻ từ B, C của tam giác. Tìm tọa độ của A, B, C biết A có hồnh độ dương.(ĐS:
A(5;1), B(-4;-2), C(1;-7))
Bài 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểmH(-3;1) là hình chiếu vng
góc của A trên BD. Điểm M(1/2;2) là trung điểm cạnh BC, phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A
của tam giác ADH là 4x + y + 13 = 0 . Viết phương trình đường thẳng BC.(ĐS: 2x+y-3 = 0)
Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vng tại A và B, BC=2AD, tam giác
BCD nội tiếp đường tròn (T) (x-4)2<sub> + (y-1)</sub>2<sub>=25 ,điểm N là hình chiếu vng góc của B trên CD, M là </sub>
trung điểm BC, đường thẳng MN có phương trình 3x-4y-17=0 , BC đi qua điểm E(7;0) . Tìm tọa độ của
A, B, C, D biết C có tung độ âm, D có hồnh độ âm. (ĐS:
Bài 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ<i>Oxy</i> cho tứ giác ,<i>ABCD </i>nội tiếp đường trịn đường kính <i>BD </i>Gọi
<i>M,N </i>lần lượt là hình chiếu vng góc của <i>A </i>trên các đường thẳng <i>BC,BD </i>và <i>P </i>là giao điểm của hai đường
thẳng <i>MN</i> , <i>AC </i>Biết đường thẳng <i>AC </i>có phương trình x-y-1=0 ,điểm <i>M</i>(0;4),<i>N</i>(2;2)và hồnh độ <i>A </i>nhỏ hơn
Bài 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vng ABCD. Trên các cạnh AB, AD lần lượt lấy hai
điểm E, F sao cho AE = AF. Gọi H là hình chiếu vng góc của A trên DE. Biết H(2/5;-14/5), F(8/3;-1), C
thuộc đường thẳng d: x + y – 2 = 0, D thuộc đường thẳng d’: x – 3y + 2 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình
vng.
Bài 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng
BD :2x – 3y + 4 = 0 . Điểm G thuộc cạnh BD sao cho BD= 4BG . Gọi M là điểm đối xứng của A qua G.
Gọi H, K lần lượt là chân đường vng góc hạ từ M xuống BC và CD. Biết H(10,6), K(13;4) , và đỉnh B
có tọa độ là các số tự nhiên chẵn. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD
Bài 7: Trong mặt phẳng Oxy cho hình chữ nhật ABCD, biết đỉnh B thuộc đường thẳng d1: 2x-y+2=0, C
thuộc đường thẳng d2: x-y-5=0 . Gọi H là hình chiếu của B lên AC. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật
biết điểm M(9/5; 2/5), N(9;2) lần lượt là trung điểm của AH, CD cà C có tung độ dương.
<b>Giới thiệu đề thi </b>
THPT 2016: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho tứ giác <i>ABCD </i>nội tiếp đường trịn đường kính <i>BD.</i>
Gọi M,<i>N </i>lần lượt là hình chiếu vng góc của <i>A </i>trên các đường thẳng <i>BC, BD </i>và P là giao điểm của hai
đường thẳng <i>MN, AC </i>Biết đường thẳng <i>AC </i>có phương trình x-y-1 =0 và M(0;4),N(2;2), hồnh độ điểm
<i>A </i>nhỏ hơn 2. Tìm tọa độ các điểm và P,A,B
THPT 2015 : Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi H là hình chiếu của A
trên cạnh BC; D là điểm đối xứng của B qua H; K là hình chiếu của vng góc C trên đường thẳng AD.
Giả sử H (-5;-5), K (9;-3) và trung điểm của cạnh AC thuộc đường thẳng : x – y + 10 = 0 . Tìm tọa độ
điểm A
D-2012 CB: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD. Các đường thẳng AC, AD lần lượt
có phương trình x + 3y = 0 và x – y + 4 = 0. Đường thẳng BD đi qua điểm M(–1/3; 1). Tìm tọa độ các
D-2012 NC : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x – y + 3 = 0. Viết phương trình đường
trịn có tâm thuộc d, cắt trục Ox tại A, B và cắt trục Oy tại C, D sao cho AB = CD = 2.
D-2013 CB: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M(–9/2; 3/2) là trung điểm cạnh
AB, điểm H(–2; 4) và điểm I(–1; 1) lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và tâm vịng trịn ngoại tiếp
ΔABC. Tìm tọa độ điểm C.
D-2013 NC : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)² + (y – 1)² = 4 và đường
thẳng Δ: y – 3 = 0. Tam giác MNP có trực tâm trùng với tâm của (C), điểm N và P thuộc Δ, điểm M và
trung điểm của MN thuộc đường tròn (C). Tìm tọa độ của điểm P.
B-2012 NC : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có AC = 2BD và đường trịn tiếp
xúc với các cạnh của hình thoi có phương trình x² + y² = 4. Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi qua
các đỉnh A, B, C, D của hình thoi. Biết A thuộc Ox.
B-2013 CB: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo vng góc
nhau và AD = 3BC. Đường thẳng BD có phương trình x + 2y – 6 = 0 và tam giác ABD có trực tâm là H(–
3; 2). Tìm tọa độ các điểm C và D.
B-2013 NC : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có chân đường cao hạ từ đỉnh A là
H(17/5; –1/5). Chân đường phân giác trong của góc A là D(5; 3) và trung điểm của cạnh AB là M(0; 1).
Tìm tọa độ đỉnh C.
B-2014 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD. Điểm M(–3; 0) là trung điểm
của cạnh AB, điểm H(0; –1) là hình chiếu vng góc của B trên AD và G(4/3; 3) là trọng tâm của tam
giác BCD. Tìm tọa độ các điểm B và D
A-2012 CB: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vng ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh
A-2012 NC: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x² + y² = 8. Viết phương trình chính
tắc của elip (E), biết rằng (E) có độ dài trục lớn bằng 8 và (E) cắt (C) tại bốn điểm tạo thành bốn đỉnh của
một hình vng.
A-2013 CB: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng
d: 2x + y + 5 = 0 và A(–4; 8). Gọi M là điểm đối xứng của B qua C, N(5; –4) là hình chiếu vng góc của
B trên đường thẳng MD. Tìm tọa độ các điểm B, C
A-2013 NC: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ: x – y = 0. Đường trịn (C) có bán
kính R = 10 cắt Δ tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 4 2 . Tiếp tuyến của (C) tại A và B cắt
nhau tại một điểm thuộc tia Oy. Viết phương trình của đường tròn (C).
A-2014 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vng ABCD có điểm M là trung điểm của đoạn
AB và N là điểm thuộc đoạn AC sao cho AN = 3NC. Viết phương trình đường thẳng CD biết M(1; 2) và
N(2; –1).
<b>TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Tọa độ : </b>
<b>Câu 1.</b>Cho hệ trục tọa độ
. Tọa độ <i>i</i> là:
<b>A. </b><i>i</i>
<b> .</b> <b>B. </b><i>i</i>
<b>.</b> <b>C. </b><i>i</i>
<b>.</b> <b>D. </b><i>i</i>
<b>.</b>
<b>Câu 2.</b>Cho <i>a</i>
và <i>b</i>
. Tọa độ <i>c</i>4<i>a b</i> <sub> là:</sub>
<b>A. </b>
<b>Câu 3.</b>Cho tam giác ABC với <i>A</i>
<b>Câu 4.</b>Cho <i>a</i>
, <i>b</i>
và <i>c</i>
. Tọa độ <i>x</i> thỏa <i>x a b c</i> <sub> là:</sub>
<b>A. </b><i>x</i>
<b>.</b> <b>B. </b><i>x</i>
<b>.</b> <b>C. </b><i>x</i>
<b>.</b> <b>D. </b><i>x</i>
<b>.</b>
<b>Câu 5.</b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho <i>A</i>( 2;3), (0; 1) <i>B</i> . Khi đó, tọa độ <i>BA</i> là:
<b>A. </b><i>BA</i>
<b>.</b> <b>B. </b><i>BA</i>
<b>.</b> <b>C. </b><i>BA</i>
<b>.</b> <b>D. </b><i>BA</i>
<b>.</b>
<b>Câu 6.</b>Tọa độ trung điểm <i>M</i> của đoạn thẳng <i>A</i>
<b>Câu 7.</b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho hai điểm<i>A</i>
<b>A. </b><i>M</i>
<b>Câu 8.</b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho các điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>A B C</i>, , . <b>B. </b><i>B C D</i>, , . <b>C. </b><i>A B D</i>, , . <b>D. </b><i>A C D</i>, , .
<b>Câu 9.</b>Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho <i>A</i>( 1;4), (2;3) <i>I</i> . Tìm tọa độ <i>B</i>, biết <i>I</i> là trung điểm của đoạn <i>AB</i>.
<b>A. </b>
1 7
;
2 2
<i>B</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>B</i>(5; 2)<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>B</i>( 4;5) <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>B</i>(3; 1) <sub>.</sub>
<b>Đường thẳng</b>
<b>Câu 1:</b> Cho phương trình: <i>ax by c</i> 0 1
<i>n</i> <i>a b</i> <sub>.</sub>
<b>B. </b><i>a</i>0
<b>A. Một vecto pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương.</b>
<b>B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng.</b>
<b>C. Một điểm thuộc </b>
<b>Câu 3:</b> Cho tam giác <i>ABC</i>. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
<b>A. </b><i>BC</i> là một vecto pháp tuyến của đường cao AH.
<b>B. </b>
<i>BC</i><sub> là một vecto chỉ phương của đường thẳng BC.</sub>
<b>C. Các đường thẳng AB, BC, CA đều có hệ số góc.</b>
<b>D. Đường trung trực của </b><i>AB</i><sub> có </sub><i>AB</i><sub> là vecto pháp tuyến.</sub>
<b>Câu 4:</b> Đường thẳng
<i>n</i> <i>a b</i> <sub>. Mệnh đề nào sau đây sai ?</sub>
<b>A. </b> 1
<i>u</i> <i>b a</i> <sub> là vecto chỉ phương của </sub>
. B. 2
<i>u</i> <i>b a</i> <sub> là vecto chỉ phương của</sub>
.
<b>C. </b>
<i>n</i> <i>ka kb k R</i>
là vecto pháp tuyến của
<i>b</i>
<i>k</i> <i>b</i>
<i>a</i> <sub> .</sub>
<b>Câu 5:</b> Đường thẳng đi qua <i>A</i>
làm véc tơ pháo tuyến có phương trình là:
<b>A. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 4 0 <b>B. </b><i>x y</i> 4 0 <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i> 4 0 <b>D.</b>
2 5 0
<i>x</i> <i>y</i> <sub> </sub>
<b>Câu 6:</b> Cho đường thẳng (d): 2<i>x</i>3<i>y</i> 4 0 . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?
<b>A. </b> 1
<i>n</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>n</i> <sub>2</sub>
. <b>C. </b> 3
<i>n</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <sub>4</sub>
<b>Câu 7:</b> Cho đường thẳng
<i>u</i>
là vecto chỉ phương của
3
7
<i>k</i>
<b>.</b>
<b>C. </b>
1
;2
3
<i>M</i>
và <i>N</i>
<b>Câu 8:</b> Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>3<i>x</i>4<i>y</i>10 0. <b>B. </b>3<i>x</i> 4<i>y</i>22 0. <b>C. </b>3<i>x</i> 4<i>y</i> 8 0. <b>D. </b>3<i>x</i> 4<i>y</i> 22 0
<b>Câu 9:</b> Cho đường thẳng
<b>A. </b>53 1
<i>x</i> <i>y</i>
. <b>B. </b>
3
3
5
<i>y</i> <i>x</i>
<b>C. </b> 5
<i>x t</i>
<i>t R</i>
<i>y</i> <b><sub>D. </sub></b>
5
5
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t R</i>
<i>y t</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 10:</b> Cho đường thẳng
thì
<b>A. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 3 0 <b>B. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 5 0 <b>C. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 3 0 <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i> 1 0
<b>Câu 11:</b> Cho ba điểm <i>A</i>
<b>Câu 12:</b> Cho hai đường thẳng
<b>A. </b><i>m</i>2. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>1. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>1. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>1.
<b>Câu 13:</b> Cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
4 4
5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>t R</i>
<i>y</i> <i>t</i> <b><sub>B. </sub></b><sub>4 5</sub><i>x</i><i>y</i> 1 <b><sub>C. </sub></b> <sub>4</sub>4 <sub>5</sub>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>D. </b>
5
15
4
<i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 14:</b> Đường thẳng
<b>A. </b>
<b>Câu 15:</b> Mệnh đề nào sau đây đúng? Đường thẳng
<b>A. Đi qua </b><i>A</i>
<i>x t</i>
<i>t R</i>
<i>y</i> <i>t</i> <sub>.</sub>
<b>C. </b>
<b>Câu 16:</b> Cho đường thẳng
<b>A. </b>4<i>x</i>3<i>y</i>0 <b>B. </b>3<i>x</i> 4<i>y</i>0 <b>C. </b>3<i>x</i>4<i>y</i>0 <b>D. </b>4<i>x</i> 3<i>y</i>0
<b>Câu 17:</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>
<b>A. Đường cao vẽ từ A.</b> <b>B. Đường cao vẽ từ B.</b>
<b>C. Đường trung tuyến vẽ từ A.</b> <b>D. Đường Phân giác góc </b><i>BAC</i>.
<b>Câu 18:</b> Giao điểm <i>M</i> của
1 2
:
3 5
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i><sub> và </sub>
<b>Câu 19:</b> Phương trình nào sau đây biểu diển đường thẳng không song song với đường thẳng
<b>A. </b>2<i>x y</i> 5 0. <b>B. </b>2<i>x y</i> 5 0. <b>C. </b>2<i>x y</i> 0. <b>D. </b>2<i>x y</i> 5 0.
<b>Câu 20:</b> Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm <i>I</i>
<b>A. </b> <i>x</i>2<i>y</i> 5 0 <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i> 3 0 <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>0 <b>D.</b>
2 5 0
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu 21:</b> Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm <i>M</i>
<b>A. </b>
2 4
3 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i> <b><sub>B. </sub></b>
2 3
3 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i> <b><sub>C. </sub></b>
2 3
3 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i> <b><sub>D. </sub></b>
5 4
6 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<b>Câu 22:</b> Cho
2 3
:
3 .
<i>y</i> <i>t</i> <sub> . Hỏi có bao nhiêu điểm </sub><i>M</i>
cách <i>A</i>
<b>A. </b>1 <b>B. </b>0 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2
<b>Câu 23:</b> Cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>x y</i> 1 0. <b>B. </b>2<i>x</i> 3<i>y</i> 1 0. <b>C. </b>2<i>x</i>3<i>y</i> 5 0. <b>D. </b>3<i>x</i> 2<i>y</i>1 0.
<b>Câu 24:</b> Cho hai đường thẳng
<b>A. </b><i>m</i>2. <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>1. <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>1. <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>1.
<b>Câu 25:</b> Cho hai đường thẳng
<b>Câu 26:</b> Với giá trị nào của <i>m</i> thì hai đường thẳng sau đây vng góc
2
1
1 1
:
2
<i>x</i> <i>m</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>mt</i>
<sub></sub>
<sub> và</sub>
2 3 '
:
1 4 '
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>mt</i>
<sub></sub>
<b>A. </b><i>m</i> 3 <b><sub>B. </sub></b><i>m</i> 3 <b><sub>C. </sub></b><i>m</i> 3 <b><sub>D. khơng có </sub></b><i>m</i>
<b>Câu 27:</b> Cho 4 điểm <i>A</i>
<b>A. Song song.</b> <b>B. Cắt nhau nhưng khơng vng góc.</b>
<b>C. Trùng nhau.</b> <b>D. Vng góc nhau.</b>
<b>Câu 28:</b> Với giá trị nào của <i>m</i> thì hai đường thẳng
2 : 2<i>m</i> 1 <i>x m y</i> 1 0
trùng nhau.
<b>A. </b><i>m</i>2 <b><sub>B. mọi </sub></b><i>m</i> <b><sub>C. khơng có </sub></b><i>m</i> <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>1
<b>Câu 29:</b> Phương trình đường thẳng đi qua điểm <i>M</i>
<b>A. </b>3<i>x</i> 5<i>y</i> 30 0. <b>B. </b>3<i>x</i>5<i>y</i> 30 0. <b>C. </b>5<i>x</i> 3<i>y</i> 34 0. <b>D. </b>5<i>x</i> 3<i>y</i>34 0
<b>Câu 30:</b> Cho ba điểm <i>A</i>
<b>A. </b>4<i>x y</i> 3 0;2 <i>x</i> 3<i>y</i> 1 0 <b>B. </b>4<i>x y</i> 3 0;2 <i>x</i>3<i>y</i> 1 0
<b>C. </b>4<i>x y</i> 3 0;2 <i>x</i> 3<i>y</i> 1 0 <b>D. </b><i>x y</i> 0;2<i>x</i> 3<i>y</i> 1 0
<b>Câu 31:</b> Cho hai điểm <i>P</i>
<b>A. </b><i>M</i>(0; 1) <b>B. </b><i>M</i>(2;3) <b>C. </b><i>M</i>(1;1) <b>D. </b><i>M</i>(3;5)
<b>Câu 32:</b> Cho <i>ABC</i><sub> có </sub><i>A</i>
<b>A. </b>4<i>x</i>5<i>y</i> 6 0 <b>B. </b>4<i>x</i> 5<i>y</i> 26 0 <b>C. </b>4<i>x</i>3<i>y</i>10 0 <b>D.</b>
4<i>x</i> 3<i>y</i> 22 0
<b>Câu 33:</b> Viết Phương trình đường thẳng đi qua điểm <i>M</i>
<b>A. </b>
1 0
5 0.
<i>x y</i>
<i>x y</i> <b><sub>B. </sub></b>
1 0
5 0.
<i>x y</i>
<i>x y</i> <b><sub>C. </sub></b><i>x y</i> 1 0. <b><sub>D. </sub></b>
1 0
5 0.
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<b>Câu 34:</b> Cho hai điểm <i>P</i>
<b>Câu 35:</b> Cho hai điểm <i>A</i>
1
:
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub>. Tọa độ điểm </sub><i>C</i><sub> thuộc </sub><sub> để tam</sub>
giác <i>ACB</i> cân tại <i>C</i>.
<b>A. </b>
7 13
;
6 6
<b><sub>B. </sub></b>
7 13
;
6 6
<b><sub>C. </sub></b>
7 13
;
6 6
<b><sub>D. </sub></b>
13 7
;
6 6
<b>Câu 36:</b> Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác là:
: 7 4 0; :2 4 0; : 2 0
<i>AB</i> <i>x y</i> <i>BH</i> <i>x y</i> <i>AH x y</i> <sub>. Phương trình đường cao CH của tam</sub>
giác ABC là:
<b>A. </b>7<i>x y</i> 2 0. <b>B. </b>7<i>x y</i> 0. <b>C. </b><i>x</i> 7<i>y</i> 2 0. <b>D. </b><i>x</i>7<i>y</i> 2 0.
<b>Câu 37:</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>C</i>
<i>AN</i> <i>x y</i> <sub>. Tọa độ điểm </sub><i><sub>A</sub></i><sub> là</sub>
<b>A. </b>
4 7
;
3 3
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>B. </sub></b>
4 7
;
3 3
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>C. </sub></b>
4 7
;
3 3
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>D. </sub></b>
4 7
;
3 3
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 38:</b> Cho tam giác <i>ABC</i> biết trực tâm <i>H</i>(1;1) và phương trình cạnh<i>AB</i>: 5<i>x</i> 2<i>y</i> 6 0, phương
<b>A. </b>4<i>x</i> 2<i>y</i> 1 0 <b>B. </b><i>x</i> 2<i>y</i>14 0 <b>C. </b><i>x</i>2<i>y</i>14 0 <b>D. </b><i>x</i> 2<i>y</i>14 0
<b>Câu 39:</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>
<i>BN</i> <i>x y</i> <sub>. Tọa độ điểm </sub><i><sub>B</sub></i><sub> là</sub>
<b>A. </b>
<b>Câu 1:</b> Đường tròn tâm <i>I a b</i>
<b>A.</b>
2 2 <sub>2</sub>
<i>x a</i> <i>y b</i> <i>R</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
<b>C.</b>
2 2 <sub>2</sub>
<i>x a</i> <i>y b</i> <i>R</i>
. <b>D.</b>
2 2 <sub>2</sub>
<i>x a</i> <i>y b</i> <i>R</i>
.
<b>Câu 2:</b> Đường tròn tâm <i>I a b</i>
2 2 <sub>2</sub>
<i>x a</i> <i>y b</i> <i>R</i> <sub> được viết lại</sub>
thành <i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>ax</i> 2<i>by c</i> 0. Khi đó biểu thức nào sau đây đúng?
<b>A.</b><i>c a</i> 2<i>b</i>2 <i>R</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><i>c a</i> 2 <i>b</i>2 <i>R</i>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><i>c</i><i>a</i>2<i>b</i>2 <i>R</i>2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><i>c R</i> 2 <i>a</i>2 <i>b</i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 3:</b> Điểu kiện để
<b>A.</b><i>a</i>2<i>b</i>2 <i>c</i>2 0<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><i>a</i>2<i>b</i>2 <i>c</i>2 0<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><i>a</i>2<i>b</i>2 <i>c</i>0<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><i>a</i>2<i>b</i>2 <i>c</i>0<sub>.</sub>
<b>Câu 4:</b> Cho đường trịn có phương trình
sai?
<b>A. Đường tròn có tâm là </b><i>I a b</i>
<b>Câu 5:</b> Cho đường thẳng <sub> tiếp xúc với đường trịn </sub>
<b>C.</b>
;
1
<i>I</i>
<i>d</i>
<i>R</i>
. <b>D.</b><i>IM</i> khơng vng góc với <sub>.</sub>
<b>Câu 6:</b> Cho điêm <i>M x y</i>
<b>A.</b>
<b>A.</b>6. <b>B.</b>2 . <b>C.</b>36. <b>D.</b> 6 .
<b>Câu 8:</b> Một đường tròn có tâm <i>I</i>
A.6<b>.</b> <b>B.</b> 26<b>.</b> <b>C.</b>
14
26 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b>
7
13<b><sub>.</sub></b>
<b>Câu 9:</b> Một đường trịn có tâm là điểm <i>O</i>
<b>A.</b> 2 <b>B.</b>1 <b>C.</b>4 `D.4 2
<b>Câu 10:</b> Phương trình nào sau đây là phương trình đường trịn?
<b>A.</b><i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i> 8<i>y</i>20 0 . <b>B.</b>4<i>x</i>2<i>y</i>2 10<i>x</i> 6<i>y</i> 2 0 .
<b>C.</b><i>x</i>2<i>y</i>2 4<i>x</i>6<i>y</i>12 0 . <b>D.</b><i>x</i>22<i>y</i>2 4<i>x</i> 8<i>y</i> 1 0.
<b>Câu 11:</b> Tìm tọa độ tâm đường trịn đi qua 3 điểm<i>A</i>
<b>A.</b>
<b>A.</b>5. <b>B.</b>3. <b>C.</b>
10
2 <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
5
2 .
<b>Câu 13:</b> Đường tròn <i>x</i>2<i>y</i>24<i>y</i>0 <b>không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?</b>
<b>A.</b><i>x</i> 2 0 <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><i>x y</i> 3 0 <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><i>x</i> 2 0<sub>.</sub> <b><sub>D.Trục hồnh.</sub></b>
<b>Câu 14:</b> Đường trịn <i>x</i>2<i>y</i>2 1 0 tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
<b>A.</b><i>x y</i> 0. <b>B.</b>3<i>x</i>4<i>y</i> 1 0. <b>C.</b>3<i>x</i> 4<i>y</i> 5 0. <b>D.</b><i>x y</i> 1 0.
<b>Câu 15:</b> Tìm giao điểm 2 đường tròn
2
:<i>x</i> <i>y</i> 4 0
<i>C</i> <sub> và </sub>
<b>A.</b>
<b>Câu 17:</b> Một đường trịn có tâm <i>I</i>
<b>A.</b>
3
5 <b><sub>B.</sub></b>1 <b>C.</b>3. <b>D.</b>15.
<b>Câu 18:</b> Đường tròn
<b>A.Đường thẳng đi qua điểm </b>
<b>C.Đường thẳng đi qua điểm (3;</b>2) và điểm
<b>Câu 19:</b> Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm <i>O</i>
2 2 <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>ax by</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>D.</sub></b><i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>ay by</i> 0<b><sub>.</sub></b>
<b>Câu 20:</b> Với những giá trị nào của <i>m</i> thì đường thẳng :4<i>x</i>3<i>y m</i> 0 tiếp xúc với đường tròn
.
<b>A.</b><i>m</i>3<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><i>m</i>3<sub> và </sub><i>m</i>3<sub>.</sub>
<b>C.</b><i>m</i>3<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><i>m</i>15<sub> và </sub><i>m</i>15<sub>.</sub>
<b>Câu 21:</b> Đường tròn (<i>x a</i> )2(<i>y b</i> )2 <i>R</i>2cắt đường thẳng <i>x y a b</i> 0 theo một dây cung có độ
dài bằng bao nhiêu ?
<b>A.</b>2<i>R</i> <b>B.</b><i>R</i> 2 <b>C.</b>
2
2
<i>R</i>
<i><b>D.</b>R</i>
Elip
<b>Câu 1.</b>Khái niệm nào sau đây định nghĩa về elip?
<b>A. Cho điểm </b><i>F</i> cố định và một đường thẳng <sub> cố định không đi qua </sub><i>F</i> <sub>. Elip </sub>
<b>B. Cho </b><i>F F</i>1, 2<sub> cố định với </sub><i>F F</i>1 22 , <i>c</i>
1 2 2
<i>MF MF</i> <i>a</i>
với <i>a</i> là một số không đổi và <i>a c</i> <sub>.</sub>
<b>C.Cho </b><i>F F</i>1, 2<sub> cố định với </sub><i>F F</i>1 2 2 , <i>c</i>
<b>D. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của Elip.</b>
<b>Câu 2.</b>Dạng chính tắc của Elip là
<b>A.</b>
2 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
2 2
2 2 1
<i>a</i> <i>b</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><i>y</i>2 2<i>px</i><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><i>y</i><i>px</i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 3.</b>Cho Elip
2 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i> <sub>, với </sub><i>a b</i> 0<sub>. Khi đó khẳng định nào sau</sub>
đây đúng?
<b>B. Nếu </b><i>c</i>2 <i>a</i>2<i>b</i>2<sub> thì </sub>
2 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i> <sub>, với </sub><i>a b</i> 0<sub>. Khi đó khẳng định nào sau</sub>
đây đúng?
<b>A. Với </b><i>c</i>2 <i>a</i>2 <i>b</i>2
<i>a</i>
.
<b>B. Với </b><i>c</i>2 <i>a</i>2 <i>b</i>2
<i>a</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
.
<b>C. Với </b><i>c</i>2 <i>a</i>2 <i>b</i>2
<i>c</i>
<i>e</i>
<i>a</i>
.
<b>D. Với </b><i>c</i>2 <i>a</i>2 <i>b</i>2
<i>a</i>
<i>e</i>
<i>c</i>
.
<b>Câu 5.</b>Cho Elip
2 2
2 2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>a</i> <i>b</i> <sub>, với </sub><i>a b</i> 0<sub> và </sub><i>c</i>2 <i>a</i>2 <i>b</i>2
<b>A. Với </b><i>M x</i>
. <i>M</i>
<i>c x</i>
<i>MF</i> <i>a</i>
<i>a</i>
,
2
. <i>M</i>
<i>c x</i>
<i>MF</i> <i>a</i>
<i>a</i>
.
<b>B. Với </b><i>M x</i>
. <i>M</i>
<i>c x</i>
<i>MF</i> <i>a</i>
<i>a</i>
,
2
. <i>M</i>
<i>c x</i>
<i>MF</i> <i>a</i>
<i>a</i>
.
<b>C. Với </b><i>M x</i>
. <i>M</i>
<i>c x</i>
<i>a</i>
,
2
. <i>M</i>
<i>c x</i>
<i>MF</i> <i>a</i>
<i>a</i>
.
<b>D. Với </b><i>M x</i>
. <i>M</i>
<i>c x</i>
<i>MF</i> <i>a</i>
<i>a</i>
,
2
. <i>M</i>
<i>c x</i>
<i>MF</i> <i>a</i>
<i>a</i>