Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Ôn tập Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.78 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TU</b>

N 8


Ngày soạn: 29/09/2017


Ngàygiảng: <b>Tiết 15 : øng dơng thùc tÕ c¸c tØ sè lợng giác củagóc nhọn - thực hành ngoài trêi (tt)</b>
<b> I . Mơc tiªu :</b>


HS biết xác định chiều cao của 1 vật mà không thể lên điểm cao nhất của nó, Xác định khoảng cách.
Rèn kỹ năng đo đạc trong thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể


<b> II . Phương tiện : GV : Thớc , máy tính bỏ túi, giác kế, êke đạc (bộ thực hành )</b>
HS : Ôn đ/n tỉ số lợng giác, máy tính bỏ túi, thớc cuộn.
<b> III . Tiến trình lờn lớp: </b>


<i><b>1) ổn định </b></i>


<i><b>2) KiÓm tra</b><b>: </b></i>Kiểm tra sự Phương tiện đồ dùng của HS
<i><b>1) Bµi thùc hµnh </b></i>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b> Hoạt động 2: Chuẩn bị thực hành </b></i>
GV yêu cầu các tổ báo cáo việc chuẩn bị đồ


dùng đợc phân công
GV kiểm tra c th


GV giao mẫu báo cáo thực hành cho các tổ Đại diện tổ nhận mẫu báo cáo


Báo cáo thực hành tiết 14 + 15 hình học tổ ……. – líp ………


1. Xác định chiều cao


- Hình vẽ


- KÕt qu¶ ®o
CD =
Gãc  =
0C =


- TÝnh AD = AB + DB =


2. Xác định khoảng cách
- Hình vẽ


- Kết quả đo: kẻ Ax AB
LÊy C thuéc Ax
AC =


Gãc  =
 AB =


điểm thực hành của tổ (GV cho)


TT Họ tên HS Điểm chuẩn bịdụng cụ
(2đ)


ý thức kỷ luật
(3đ)


Kỹ năng thực
hành



(5đ) Tỉng sè(10®)
1


2
3
4
5
6
7
8
9
10




Nhận xét chung (tổ tự đánh giá)


………
………


<i><b>Hoạt động 3: Học sinh thực hành ( tiến hành ngoài trời) </b></i>
GVđa HS tới địa im thc hnh


GV phân công vị trí cho từng tỉ
Tỉ 1 + nưa tỉ 2 ®o chiỊu cao
Tổ 3 + nửa tổ 2 đo khoảng cách


Sau khi đo xong các tổ đổi vị trí cho nhau
GV kiểm tra nhắc nhở kỹ năng thực hành của
HS và hớng dẫn HS thêm



GV yêu cầu các tổ làm hai lần để kiểm tra kết
qu


Các tổ tiến hành thực hành 2 bài toán


Mi t cử một th ký ghi kết quả đo đạc của tổ mình
Thực hành xong thu dọn dụng cụ vệ sinh vào lớp
hoàn thành báo cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV yêu cầu các tổ hoàn thành báo cáo thực
hành


Phần tính tốn các thành viên đều tham gia và
kiểm tra kết quả chung của tổ


GV thu báo cáo: Thông qua báo cáo và thực tế
quan sát GV cho điểm từng cá nhân và tổ
GV nhận xét đánh giá gi thc hnh


Các tổ làm báo cáo


Các tổ bình điểm cho các cá nhân theo từng phần


<b>4) Cng c:</b>


- Cho học sinh nhắc lại <i>cách tính chiều cao của cây và khoảng cách đã thực hiên </i>


<b>5) Hướng dẫn:</b>



Ôn tập các kiến thức đã học về TSLG, hệ thc


Làm các câu hỏi ôn tập chơng I. Lµm bµi tËp 33; 34; 35 (sgk)
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>


Ngµy soạn :


Ngày giảng: <b>Tiết 16 : ôn tập chơng I</b>


<b>I . Mục tiêu :</b>


- H thng hoá các kiến thức về cạnh và đờng cao trong tam giác


- Hệ thống công thức, định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn và quan hệ tỉ số lợng giác của hai góc
phụ nhau.


- Rèn kỹ năng tra bảng, sử dụng máy tính bỏ túi để tìm TSLG của góc nhọn hoặc số đo góc.
<b>II . Phương tiện : GV : bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ, bảng phụ, bảng số, mỏy tớnh</b>


HS : Ôn tập toàn bộ nội dung chơng I
<b>III . Tiến trình lờn lp:</b>


<i><b>1) n định :</b></i>


<i><b>2) KiÓm tra: Lång trong bµi míi</b></i>


<i><b>3)Bài mới: ? Trong chơng I ta đã học những kiến thức cơ bản nào ?</b></i>


GV để hệ thống lại những kiến thức và vận dụng giải các bài tập hôm nay ta đi ôn tập


chơng I.




<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết </b></i>
GV bảng phụ ghi câu hỏi 1,2,3


Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm
đồng thời


GV – HS nhËn xÐt


? C©u 1,2,3 thĨ hiện kiến thức nào
trong chơng I ?


? Cho gúc nhọn  ta cịn biết thêm
tính chất nào của TSLG của góc  ?
GV chốt lại k/thức cơ bản trong C.I
GV treo bảng ghi tóm tắt k/ thức
cần nhớ (Khơng ghi đề mục trớc)
? Khi góc  tăng từ 00<sub> đến 90</sub>0<sub> thì </sub>


HS thùc hiƯn nhóm
viết các công thức.
HS nhóm 1,2 câu 1
HS nhãm 3,4 c©u 2
HS nhãm 5,6 c©u 3
HS lần lợt nêukiến
thức cơ bản trong
ch-ơng I



HS trả lời


HS sin , tg tăng;


1) Công thức về cạnh và đ ờng cao
trong tam giác vuông


SGK/ 92


2) Định nghÜa TSLG cña gãc nhän
SGK / 92


3) Mét sè tÝnh chÊt cña TSLG
SGK /92
* Cho gãc nhän  ta cã
0 < sin < 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TSLG nào tăng ? TSLG nào giảm ?
? Để giải tam giác vuông cần biết Ýt
nhÊt mÊy gãc, mÊy c¹nh ?


GV chúng ta vừa hệ thống lại kiến
thức cơ bản của chơng I vận dụng
các kiến thức đó vào làm bài tập.


cos, cotg giảm
HS biết hai cạnh hoặc
1góc, 1cạnh


tg = sin<i></i>



cos<i></i> ; cotg =
cos<i>α</i>
sin<i>α</i>
tg. cotg = 1


<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b></i>
GV bảng phụ ghi bi tp 33, 34


Yêu cầu 2 HS lên thực hiƯn


? Dựa vào hình vẽ hãy chọn kết quả
đúng ?


GV nhận xét bổ xung – chốt kt’
? Để lựa chọn đợc đáp án đúng
trong bài tập trên ta đã vận dụng
kiến thức cơ bản nào của chơng ?


? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
GV y/cầu 1 HS vẽ hình trên bảng
? H·y ghi gt – kl ?


? Để chứng minh  ABC vuông tại
A biết độ dài 3 cạnh ta c/m ntn ?
GV yêu cầu HS trình bày c/m
? Khi  ABC vng tại A tính góc
B và góc C và AH ntn ?


GV gợi ý tính AH trong tam giác


vuông ABC đã biết mấy cạnh ? áp
dụng kiến thức nào đã học để tính ?
GV yêu cầu HS trình bày tại chỗ
GV – HS nhận xét.


? Kiến thức vận dụng để làm phần a
là kiến thức nào ?


? Ngồi cách tính AH theo cách
trên ta cịn có cách nào khác để tính
AH khơng ?


GV hớng dẫn HS làm phần b
? Theo đề bài muốn biết điểm M
nằm trên đờng nào ta làm ntn ?
? Theo đề bài  MBC và  ABC có
đặc điểm gì ?


? Đờng cao ứng với cạnh BC của
hai tam giác này phải ntn ?
? Điểm M sẽ nằm ở đâu ?
GV vẽ hình để HS dễ nhận biết
GV yêu cầu HS về nhà trỡnh by
phn b


GV chốt lại toàn bài


? Để giải các bài tập trên ta vận
dụng những kiến thøc nµo ?



HS đọc yêu cầu của
đề bài


HS chọn câu trả lời
đúng và giải thích


HS : TSLG cđa gãc
nhän


HS đọc đề bài
HS trả lời
HS vẽ hình
HS ghi gt – kl
HS vận dụng định lý
Pitago


HS trình bày trên
bảng


HS nêu cách tính và
trình bày miệng
HS biết 3 cạnh áp
dụng HTL


HS trỡnh by miệng
HS đ/lý Pitago
TSLG, Hệ thức
HS nêu cách khác
1/ h2<sub> = 1/ b</sub>2<sub> + 1/c</sub>2
HS suy nghĩ


HS cùng diện tích
cùng chung BC
(= AH.BC / 2)
HS đờng cao bng
nhau


HS điểm M cách BC
một khoảng = AH


HS ®/l Pitago, TSLG,
HTL


Bµi tËp 33 (ssgk/93)
a) Chän C
b) Chän D
c) Chän C
Bµi tËp 34 (sgk/93)


a) Chän C
b) Chän C



Bµi tËp 37 (sgk/94)
ABC


AB = 6cm
AC = 4,5cm
BC = 7,5cm



6 4,5
A


B C


H
a. ABC vuông tại A


tớnh gúc B,C, di AH


b. Điểm M ? mà SMBC = S ABC
CM


a) XÐt  ABC cã


AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = 4,5</sub>2<sub> + 6</sub>2<sub> = 56,25</sub>
BC2<sub> = 7,5</sub>2<sub> = 56,25</sub>


VËy BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> </sub>


 ABC vuông tại A (Đ/l Pitago đảo)
tgB = AC


AB=
4,5


6 = 0,75


 gãc B  360<sub>52’</sub>



Gãc C = 900 <sub> - 36</sub>0<sub>52 </sub><sub></sub><sub> 53</sub>0<sub>8</sub>


Trong ABC vuông tại A ta có AH.BC
= AB.AC (HTL trong tam giác vuông)


AH = AB . AC


BC =


6 . 4,5
7,5
= 3,6(cm)


b) HS tự trình bày ở nhà


6 4,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Kiến thức cơ trong chơng I cần nhớ ?. Các dạng bài tập đã chữa ? kiến thức vận dụng
trong từng bài ?


<i><b>5)Híng dÉn về nhà</b></i>


<i>- </i> Ôn tập theo bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ.


- Làm bài tập 38; 39; 40 (sgk ). Tiếp tục ôn tập chơng I. Chuẩn bị bảng số và máy tính bỏ
túi.


<b>IV. Rỳt kinh nghim</b>


</div>


<!--links-->

×