Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Kế hoạch các bài dạy môn Ngữ văn 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.69 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KÕ hä¹ch c¸c bµi d¹y m«n Ng÷ v¨n 6. Tên bài. Con Rồng cháu Tiên. Bánh chưng bánh giày (HDĐT). Tiết CT. CHUẨN KIẾN THỨC. 1. Khái niệm thể loại truyền thuyết. Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết giai đoạn đàu. Bóng dáng lịch sử thời kì dựng nước của dân tộc ta trong một tác phẩm VHDG thời kì dựng nước.. 2. 1 Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt. Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt. 3. 4. Thánh Gióng. 5+6. Từ mượn. 7. 2. Đồ dùng dạy học. CHUẨN KỸ NĂNG. THÁI ĐỘ. Đọc diễn cảm VB truyền thuyết. Nhận ra những sự việc chính của truyện. Chỉ ra những chi tiết tưởng tượng kỳ ảo trong truyện.. GD lòng tự hào về truyền thống, nòi giống cao quí của dân tộc.. Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết. Cốt lõi lịch sử thời kì dựng nước của dân tộc ta trong một tác phẩm thuộc nhóm truyền thuyết thời kì Hùng Vương. Cách giải thích của người Việt cổ về một phong tục và quan niệm đề cao lao động, đề cao nghề nông – một nét đẹp vă hoá của người Việt.. Đọc – hiểu VB truyền thuyết. Nhận ra những sự việc chính của truyện. GD lòng tự hào về truyền thống dân tộc, yêu lao động, thờ kính tổ tiên. Định nghĩa về từ, từ đơn, từ phức, các loại từ phức. Đơn vị cấu tạo từ TV.. Nhận diện, phân biệt được: Từ và tiếng. GD ý thức trau rồi vốn từ TV Từ đơn và từ phức. Từ ghép và từ láy. Phân tích cấu tạo từ.. Bảng phụ, phấn màu. Sơ giản về hoạt động truyền đạt, tiếp nhận tư tưởng, tình cảm bằng phương tiện ngôn từ: giao tiếp, văn bản, phương thức biểu đạt, kiểu văn bản. Sự chi phối của mục đích giao tiếp trong việc lựa chọn phương thức biểu đạt để tạo lập VB. Các kiểu VB: Tự sự, miêu tả, biểu cảm, lập luận, thuyết minh và hành chính- công vụ.. Bước đầu nhận biết về việc lựa chọn phương thức biểu đạt phù hợp với mục đích giao tiếp. Nhận ra kiểu VB ở một VB cho trước căn cứ vào phương thức biểu đạt. Nhận ra tác dụng của việc lựa chọn phương thức biểu đạt ở một loại VB cụ thể.. GD ý thức sử dụng đúng phương thức biểu đạt khi giao tiếp.. Thư mời, thiếp mừng, biên lai, đơn từ. Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết về đề tài giữ nước. Những sự kiện và di tích phản ánh lịch sử đấu tranh giữ nước của oong cha ta được kể trong một tác phẩm truyền thuyêt. Đọc – hiểu văn bản truyền thuyết theo đặc trưng thể loại. Thực hiện thao tác phân tích một vài chi tiết nghệ thuật kì ảo trong văn bản. Nắm bắt tác phẩm thông qua hệ thống các sự việc được kể theo trình tự thời gian.. GD lòng tự hào về truyền thống yêu nước, chống ngoại xâm của dân tộc.. Tranh, ảnh, bài thơ, đoạn thơ về Thánh Gióng. Khái niệm từ mượn. Nguồn gốc của từ mượn trong Tiếng Việt. Nguyên tắc mượn. Nhận biết được các từ mượn trong văn bản. Xác định đúng nguồn gốc các từ mượn trong văn bản. Viết đúng những. GD ý thức trau dồi vốn từ TV. Bảng phụ, phấn màu. Lop6.net. Tranh về Long Quân , Âu cơ cùng 100 người con chia tay. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KÕ hä¹ch c¸c bµi d¹y m«n Ng÷ v¨n 6 từ trong tiếng Việt. Vai trò của từ mượn từ mượn. Sử dụng từ điển để hiểu nghĩa trong hoạt động giao tiếp và tạo lập văn từ mượn. Sử dụng từ mượn trong nói và bản. viết.. Tìm hiểu chung về văn tự sự. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh. 8. Sự việc và nhân vật trong văn tự sự Sự tích hồ Gươm (HDĐT). 4. Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự. Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự. Đặc điểm của văn bản tự sự.. Đọc- hiểu văn bản truyền thuyết theo đặc trưng thể loại. Nắm bắt các sự kiện chính trong truyện. Xác định ý nghĩa của truyện. Kể lại được truyện.. 9+10. Nhân vật, sự kiện trong truyền thuyết Sơn Tinh- Thuỷ Tinh. Cách giải thích hiện tượng lũ lụt sảy ra ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta và khát vọng của người Việt cổ trong việc chế ngụ thiên tai lũ lụt, bảo vệ cuộc sống của mình trong một truyền thuyết. Những nét chính về nghệ thuật của truyện: sử dụng nhiều chi tiết tưởng tượng kì ảo, hoang đường.. 11. Khái niệm nghĩa của từ,1 số cách giải thích nghĩa của từ.. 12. vai trò của các yếu tố SV và NV trong văn tự sự, ý nghĩa và mối quan hệ của sự việc và nhân vật trong văn bản tự sự.. 13. Nhân vật, sự kiện trong truyền thuyết Sự tích Hồ Gươm. Truyền thuyết địa danh. Cốt lõi lịch sử trong một tác phẩm thuộc chuỗi truyền thuyết về người anh hùng Lê Lợi và cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.. 14. - HS hiểu về sự thống nhất chủ đề trong Tìm chủ đề, lập dàn bài và viết được một văn bản tự sự. Những biểu hiệncủa phần mở bài cho bài văn tự sự.mối quân hệ giữa chủ đề, sự việc trong văn tự sự. Bố cục của bài văn tự sự. - Tập viết mở bài cho bài văn tự sự.. 15+ 16. HS biết cấu trúc, yêu cầu của đề văn tự sự (qua những từ ngữ được diễn đạt trong đề). Hiểu tầm quan trọng của việc tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý khi làm bài văn tự sự.. 3 Nghĩa của từ. Nhận biết được văn bản tự sự. Sử dụng được một số thuật ngữ: Tự sự, kể chuyện, sự việc, người kể.. Lop6.net. GD tư tưởng học sinh qua ý nghĩa. Bảng phụ, phấn màu. của các văn bản tự sự. GD ý thức cải tạo Tranh Sơn thiên nhiên phục Tinh, vụ cuộc sống, tự Thuỷ Tinh hào về truyền thống của cha ông trong công cuộc XD cuộc sống.. giải thích nghĩa của từ, sử dụng từ đúng nghĩa trong nói và viết. Tra từ điển để hiểu nghĩa của từ. - Chỉ ra sự việc và nhân vật trong văn bản tự sự. Xác định nhân vật và sự việc trong một đề bài cụ thể. GD ý thức tìm hiểu nghĩa của từ TV. GD đạo đức học sinh qua các nhân vật.. Bảng phụ, phấn màu. Đọc- hiểu văn bản truyền thuyết. Phân tích để thấy ý nghĩa sâu sắc của một số chi tiết tưởng tượng trong truyện. Kể lại được truyện. GD lòng tự hào, kính yêu với truyền thống dân tộc.. Tranh về Hồ Gươm. GD ý thức chẩn bị trước khi viết bài.. Bảng phụ, phấn màu. GD ý thức chuẩn bị trước khi làm bài.. Bảng phụ. - Biết tìm hiểu đề bài văn tự sự: đọc kĩ đề, nhận ra những yuê cầu của đề và cách làm bài văn tự sự. Bước đầu biết dùng lời văn của mình để viết bài văn tự sự.. Bảng phụ, phấn màu. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KÕ hä¹ch c¸c bµi d¹y m«n Ng÷ v¨n 6 Những căn cứ để lập dàn ý.. Viết bài Tập làm văn số 1. 5. Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ Lời văn, đoạn văn tự sự. Thạch Sanh. 6. Chữa lỗi dùng từ. Trả bài Tập làm văn số 1. 7. Em bé thông minh. 17+ 18. 19. Rèn kỹ năng dùng từ, đặt câu, viết đoạn Học sinh vận dụng được những kiến thức . đã học về văn tự sự : có nhân vật, sự việc, thời gian, địa điểm, nguyên nhân, diễn biến, kết quả sự việc. Biết trình bày bài văn khoa học, rõ ràng.. GD ý thức tự giác, trung thực khi làm bài kiểm tra.. Nhận diện được từ nhiều nghĩa. Bước Học sinh nắm được khái niệm từ nhiều đầu sử dụng từ nhiều gnhĩa trong hoạt nghĩa. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ. động giao tiếp. GD ý thức giữ gìn sự trong sáng của TV.. Bảng phụ, phấn màu. GD ý thức lựa chọn, tìm lời văn thích hợp khi kể chuyện.. Bảng phụ, phấn màu. Bước đầu biết cách đọc- hiểu văn bản truyện cổ tích theo đặc trưng thể loại. Biết trình bày những cảm nhận, suy nghĩ của mình về các nhân vật và các chi tiết đặc sắc trong truyện.Kể lại được truyện. Các lỗi dùng từ: lỗi lặp từ và lẫn lộn những Bước đầu có kĩ năng phát hiện lỗi, phân từ gần âm. Cách chữa các lỗi lặp từ và lẫn tích nguyên nhân mắc lỗi dùng từ. Dùng từ chính xác khi nói, viết lộn những từ gần âm. GD lòng hướng thiện, căm ghét cái ác.. Tranh Thạch Sanh nấu cơm thần kì. GD ý thức giữ gìn sự trong sáng của TV. Bảng phụ, phấn màu. Qua bài kiểm tra giúp học sinh nhận thấy Rèn kĩ năng phát hiện, sửa lỗi, kĩ năng những ưu khuyết điểm trong nhận thức về viết bài. văn kể chuyện.. GD ý thức rèn luyện thường xuyên.. 20. Học sinh nắm được lời văn tự sự: kể người, kể việc. Đoạn văn tự sự: gồm một số câu, được xác định giữa hai dấu chấm xuống dòng.. 21+ 22. Học sinh nắm được khái niệm truyện cổ tích. Nhóm truyện cổ tích ca ngợi người dũng sĩ. Niềm tin thiện thắng ác, chính nghĩa thắng tà gian của tác giả dân gian và nghệ thuật tự sự dân gian của truyện cổ tích Thạch Sanh.. 23. 24. Bước đầu biết cách dùng lời văn, triển khai ý, vận dụng vào đọc- hiểu văn bản tự sự. Biết viết bài văn, đoạn văn tự sự XD đoạn văn giới thiệu nhân vật và kể việc.. - Pt tư duy tưởng tượng cho học sinh, đánh giá Kq học tập. 25+ 26. Đặc điểm của truyện cổ tích qua nhân vật, sự kiện, cốt truyện ở tác phẩm “Em bé thông minh”. Cấu tạo xâu chuỗi nhiều mẩu chuyện về những thử thách mà nhân vật đã vượt qua trong truyện cổ tích sinh hoạt. Tiếng cười vui vẻ, hồn nhiên nhưng không kém phần sâu sắc trong một truyện cổ tích Lop6.net. Đọc- hiểu văn bản truyện cổ tích theo đặc trưng thể loại. trình bày suy nghĩ, tình cảm về một nhân vật thông minh . Kể lại được truyện. GD lòng tự hào, trân trọng những con người thông minh, nhanh trí.. Tranh em bé đối đáp với viên quan. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KÕ hä¹ch c¸c bµi d¹y m«n Ng÷ v¨n 6 và khát vọng về sự công bằng của nhân dân lao động Chữa lỗi dùng từ (tt). Kiểm tra văn. Luyện nói kể chuyện. 8. Cây bút thần. Danh từ. Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự. 27. 28. GD ý thức giữ gìn sự trong sáng của TV GD ý thức tự giác khi làm bài. Bảng phụ. Lập dàn bài kể chuyện. Lựa chọn, trình bày miệng những việc cụ thể kể chuyện theo một thứ tự hợp lý, lời kể rõ ràng, mạch lạc, bước đầu biết thể hiện cảm xúc. Phân biệt lời người kể chuyện và lời nhân vật nói . Đọc - hiểu văn bản truyện cổ tích thần Quan niệm của nhân dân về công lý, xã kỳ về kiểu nhân vật thông minh, tài hội, mục đích của tài năng nghệ thuật và ước mơ về những khả năng kỳ diệu của con giỏi. Nhận ra và phân tích được các chi người. Cốt truyện Cây bút thần hấp dẫn với tiết nghệ thuật kỳ ảo trong truyện. Kể nhiều yếu tố thần kỳ. Sự lặp lại tăng tiến lại câu chuyện. của các tình tiết, sự đối lập giữa các nhân vật.. Nghiêm túc, tự giác, độc lập. Bảng phụ phấn màu. Ca ngợi tài năng nghệ thuật. Tranh minh hoạ. Cách trình bày miệng một bài kể chuyện dựa theo dàn bài đó chuẩn bị. 29. 30+ 31. 32. 33. 9 Ong lão đánh cá và con cá vàng. (HDĐT). Các lỗi dùng từ không đúng nghĩa. Cách Nhận biết từ dùng không đúng nghĩa. Dùng từ chính xác khi nói, viết. Tránh chữa các lỗi do dùng từ không đúng nghĩa lỗi về nghĩa của từ Học sinh củng cố được những kiến thức về Rèn kĩ năng tổng hợp kiến thức. truyện truyền thuyết và cổ tích đã học trong kì I lớp 6.Vận dụng vào viết bài hoàn chỉnh. Đánh giá kiến thức của HS về phần VHDG.. 34. Photo đề phát cho HS. Khái niệm danh từ.Nghĩa khái quát của danh từ. Đặc điểm ngữ pháp của danh từ. (khả năng kết hợp, chức vụ ngữ pháp).Các loại danh từ.. Nhận biết danh từ trong văn bản. Phân biệt danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vật. Sử dụng danh từ để đặt câu. Nghiêm túc, hứng thú. Có ý thức trau dồi vốn từ TV.. Bảng phụ phấn màu. Khái niệm ngôi kể trong văn bản tự sự. Sự khác nhau gữa ngôi kể thứ ba và ngôi kể thứ nhất. Đặc điểm riêng của múi ngụi kể.. Lựa chọn và thay đổi ngôi kể thích hợp trong văn bản tự sự.Vận dụng ngôi kể vào đọc – hiểu văn bản tự sự.. Bảng phụ phấn màu. Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một tác phẩm truyện cổ tích thần kỳ. Sự lặp lại tăng tiến của các tình tiết, sự đôi lập của các nhân vật, sự xuất hiện của các yếu tố kể chuyện, hoang đường.. Đọc – hiểu văn bản truyện cổ tích thần kỳ. Phân tích các sự kiện quan trọng. Kể lại được câu chuyện. Nghiêm túc, hứng thú. Có ý thức lựa chọn ngôi kể phù hợp khi kể. GD lòng biết ơn, phê phán thói tham lam, độc ác.. Lop6.net. Tranh ông lão đang gọi cá vàng. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tự kể trong văn tự sự. 35. Viết bài tập làm văn số 2. 36+ 37. Ếch ngồi đáy giếng,. Danh từ (TT). Trả bài kiểm tra Văn. 11. Nghiêm túc, tích cực. GD đạo đức qua ý nghĩa các câu chuyện Nghiêm túc, độc lập, tự giác. Bảng phụ Phấn màu. Đọc – hiểu văn bản truyện ngụ ngôn. Liên hệ các sự việc trong truyện với những tình huống, hoàn cảnh thực tế. Kể lại được truyện.. Cần mở mang học hỏi nhiều, phê phán những người kiêu ngạo, chủ quan.. Tranh ảnh. 38. Đặc điểm của nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một tác phẩm ngụ ngôn.ý nghĩa giáo huấn sâu sắc của truyện ngụ ngôn. Nghệ thuật đặc sắc của truyện: mượn chuyện loài vật để nói chuyện con người, ẩn bài học triết lí, tìn huống bất ngờ, hài hước, kín đáo.. Phê phán cách nhìn phiến diện.. 40. Các tiểu loại danh từ chỉ sự vật: Danh từ chung và danh từ riêng. Quy tắc viết hoa danh từ riêng.. Đọc –hiểu văn bản truyện ngụ ngôn. Liên hệ các sự việc trong truyện với những tình huống, hoàn cảnh thực tế.Kể diễn cảm chuyện Viết hoa danh từ riêng đúng quy tắc.. Tranh ảnh. 39. Đặc điểm của nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một tác phẩm ngụ ngôn.Ý nghĩa giáo huấn sâu sắc của truyện. Cách kể truyện ý vị tự nhiên độc đáo.. Sử dụng từ Tiếng Việt đúng.. Bảng phụ, phấn màu. 10 Thầy bói xem voi. KÕ hä¹ch c¸c bµi d¹y m«n Ng÷ v¨n 6 Chọn thứ tự kể phù hợp với đặc điểm Hai cách kể- hai thứ tự kể: Kể “xuôi”, kể thể loại và nhu cầu biểu hiện nội dung. “ngược”. Điều kiện cần có khi kể ngược. Vận dụng hai cách kể vào bài viết của mình. Vận dụng để viết một văn bản hoàn Củng cố khắc sâu về văn tự sự chỉnh, kĩ năng diễn đạt….. 41. Qua bài kiểm tra giúp học sinh nhận thấy Rèn kĩ năng phát hiện, sửa lỗi, kĩ năng những ưu khuyết điểm trong nhận thức về làm bài. các văn bản truyện dân gian đã học.. GD ý thức rèn luyện thường xuyên.. - Pt tư duy tổng hợp kiến thức cho học sinh, đánh giá kết quả học tập Lập dàn ý và trình bày rõ ràng, mạch lạc một câu chuyện của bản thân trước lớp.. Chủ động, bình tĩnh, tự tin. Bảng phụ. 42. Nắm được chủ đề, dàn bài, đoạn văn, lời kể và ngôi kể trong văn tự sự. Yêu cầu của việc kể một câu chuyện của bản thân.. Đặt câu có sử dụng cụm danh từ.. Cụm danh từ. 43. Nắm được nghĩa của cụm danh từ. Chức năng ngữ pháp của cụm danh từ. Cấu tạo đầy đủ của cụm danh từ. ý nghĩa của phụ trước và phụ sau trong cụm danh từ.. Tìm hiểu ngữ pháp Tiếng Việt để sử dụng đúng.. Bảng phụ, phấn màu. Chân, tay, tai, mắt, miệng. 44. Đặc điểm thể loại của ngụ ngôn trong văn bản “ Chân, tay, tai, mắt, miệng ”. Nét đặc. Đọc – hiểu văn bản truyện ngụ ngôntheo đặc trưng thể loại. Phân tích,. Yêu thương, đoàn kết, cộng. Phấn màu. Luyện nói kể chuyện. Lop6.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> KÕ hä¹ch c¸c bµi d¹y m«n Ng÷ v¨n 6 sắc của truyện: cách kể ý vị với ngụ ý sâu hiểu ngụ ý của truyện. Kể lại được sắc khi đúc kết bài học về sự đoàn kết. truyện.. (HDĐT). 45. Tổng hợp kiến thức phần TV học từ đầu lớp 6. Đánh giá nhận thức của học sinh về phần này. Nhận ra những hạn chế của học sinh để có hướng khắc phục, bổ sung.. Tổng hợp kiến thức, vận dụng, thực hành.. Tự giác, trung thực.. Phát hiện và sửa lỗi.. 46. Củng cố kiến thức về văn tự sự (ngôi kể, lời kể, thứ tự kể...). Đánh giá được ưu điểm, nhược điểm từ bài viết của học sinh, đề ra phương hướng sửa chữa, khắc phục.. Tự giác, rèn luyện thường xuyên. 47. Nhân vật, sự việc được kể trong kể chuyện đời thường. Chủ đề, dàn bài, ngôi kể, lời kể trong kể chuyện đời thường... Làm bài văn kể một câu chuyện đời thường.. Mạnh dạn, chủ động luyện tập. Bảng phụ, phấn màu. Làm bài văn kể một câu chuyện đời thường.. Tự giác, trung thực.. Bảng phụ. 48+ 49. Củng cố kiến thức về kể chuyện đời thường: Nhân vật, sự việc được kể trong kể chuyện đời thường. Chủ đề, dàn bài, ngôi kể, lời kể trong kể chuyện đời thường.. Đọc, hiểu văn bản truyện cười. Phát hiện ra các chi tiết gây cười, hiểu ngụ ý truyện. Kể lại được truyện.. Phê phán những thói hư tật xấu trong cuộc sống.. Bảng phụ, phấn màu. 50. Khái niệm truyện cười. Đặc điểm thể loại của truyện cười với nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong truyện cười: Treo biển và Lợn cưới- áo mới. Cách kể hài hước, những chi tiết miêu tả điệu bộ, hành động, ngôn ngữ lố bịch, trái tự nhiên của nhân vật. ý nghĩa hài hước mua vui, phê phán những thói hư, tật xấu... trong các câu chuyện.. 51. Khái niệm số từ và lượng từ. Nghĩa khái quát của số từ và lượng từ. Đặc điểm ngữ pháp của số từ và lượng từ. Khả năng kết hợp của số từ và lượng từ. Chức vụ ngữ pháp của số từ và lượng từ.. Nhận diện được số từ và lượng từ. Phân Có ý thức tìm biệt được số từ và danh từ chỉ đơn vị. hiểu và trau dồi Vận dụng được số từ và lượng từ khi vốn từ TV nói và viết.. Kể chuyện tưởng tượng. Kể chuyện sáng tạo ở mức độ đơn giản.. 52. Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm tự sự. Vai trò của tưởng tượng trong tự sự.. Ôn tập truyện dân gian. 53+ 54. Đặc điểm cơ bản của truyện dân gian đã học: truyền thuyết, cổ tích, truyện cười,. So sánh sự giống và khác nhau giữa các Ôn tập, củng cố truyện dân gian. Trình bày cảm nhận về thường xuyên. Kiểm tra Tiếng Việt. Trả bài viết số 2 12 Luyện tập xây dựng bài tự sự – Kể chuyện đời thường Viết bài Tập làm văn số 3. Treo biển (HDĐT) Lợn cưới 13 áo mới. Số từ và lượng từ. 14. đồng trách nhiệm. Không so bì, tị nạnh.... Lop6.net. Photo đề phát cho HS. Bảng phụ, phấn màu. Tưởng tượng tạo sự chủ động sáng tạo trong tư duy. Bảng phụ. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> KÕ hä¹ch c¸c bµi d¹y m«n Ng÷ v¨n 6 truyện ngụ ngôn. Nội dung, ý nghĩ, đặc sắc truyện dân gian theo đặc trưng thể loại. về nghệ thuậtcủa các truyện dân gian đã Kể một vài truyện dân gian đã học học.. Trả bài kiểm tra Tiếng Việt. 55. - Pt tư duy tổng hợp kiến thức cho học sinh, đánh giá kết quả học tập. Chỉ từ. 56. Nhận diện được chỉ từ. Sử dụng được Khái niệm chỉ từ: Nghĩa khái quát của chỉ từ. Đặc điểm ngữ pháp của chỉ từ (khả năng chỉ từ trong khi nói và viết. kết hợp của chỉ từ, chức vụ ngữ pháp của chỉ từ). Luyện tập kể chuyện tưởng tượng. 57. Tưởng tượng và vai trò của tưởng tượng trong tự sự.. Tự xây dựng được dàn bài kể chuyện tưởng tượng. Kể chuyện tưởng tượng.. 58. Đặc điểm thể loại truyện trung đại. ý nghĩa đề cao đạo lí, nghĩa tình ở truyện Con hổ có nghĩa. Nét đặc sắc của truyện: kết cấu truyện đơn giản và sử dụng BPNT nhân hoá.. Đọc – hiểu văn bản truyện trung đại. Phân tích để hiểu ý nghĩa của hình tượng “con hổ có nghĩa”. Kể lại được truyện.. 59. khái niệm động từ: ý nghĩa khái quát của động từ. đặc điểm ngữ pháp của động từ (khả năng kết hợp của động từ, chức vụ ngữ pháp của động từ). Các loại động từ.. Nhận biết động từ trong câu. Phân biệt động từ tình thái và động từ chỉ hành động, trạng thái. Sử dụng động từ để đặt câu.. 60. Nghĩa của cụm động từ. Chức năng ngữ pháp của cụm động từ. Cấu tạo đầy đủ của cụm động từ. ý nghĩa của phụ trước và phụ sau trong cụm động từ. Con hổ có nghĩa (HDĐT). Động từ. Cụm động từ. Mẹ hiền dạy con. Tính từ và cụm tính từ. GD ý thức rèn luyện thường xuyên, trau dồi vốn từ TV, giữ gìn sự trong sáng của TV. GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng của TV.. Bảng phụ, phấn màu. Tưởng tượng tạo sự chủ động sáng tạo trong tư duy. Sống có nghĩa tình, biết giúp đỡ kẻ hoạn nạn, nhận ơn phải đền ơn. GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng của TV.. Bảng phụ. Sử dụng cụm động từ.. GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng của TV. Bảng phụ, phấn màu. 61. Những hiểu biết bước đầu về Mạnh Tử. Những sự việc chính trong truyện. ý nghĩa của truyện. cách viết truyện gần với viết kí (ghi chép sự việc, viết sử ; ghi chép chuyện thật ) ở thời trung đại.. Đọc – hiểu văn bản truyện trung đại “Mẹ hiền dạy con”. Nắm bắt và phân tích được các sự kiện trong truyện. Kể lại được truyện.. Học tập tấm gương Mạnh Tử. Kính yêu mẹ.. Tranh bà mẹ đang dạy con. 62. Khái niệm tính từ: ý nghĩa khái quát của tính từ. đặc điểm ngữ pháp của tính từ ( khả năng kết hợp của tính từ, chức vụ ngữ pháp của tính từ ). Các loại tính từ. Cụm tính từ:. Nhận biết tính từ trong văn bản. Phân biệt tính từ chỉ đặc điểm tương đối và tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối. sử dụng tính từ và cụm tính từ trong nói và viết.. GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng của TV.. Bảng phụ, phấn màu. 15. 16. Qua bài kiểm tra giúp học sinh nhận thấy Rèn kĩ năng phát hiện, sửa lỗi, kĩ năng những ưu khuyết điểm trong nhận thức về làm bài. phần TV học đầu lớp 6.. Lop6.net. Tranh chú hổ tiển bà đở về làng. Bảng phụ, phấn màu. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> KÕ hä¹ch c¸c bµi d¹y m«n Ng÷ v¨n 6 nghĩa của phụ trước và phụ sau trong cụm tính từ. nghĩa của cụm tính từ. chức năng ngữ pháp của cụm tính từ. Cấu tạo đầy đủ của cum tính từ.. Trả bài Tập làm văn số 3. 17. Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng. Ôn tập Tiếng Việt. 18. Ôn tập kiểm tra HKI. Kiểm tra HK I. 19. Hoạt động NV: Thi kể chuyện. Phát hiện và sửa lỗi.. 63. Củng cố kiến thức về văn tự sự( kể chuyện đời thường). Đánh giá được ưu điểm, nhược điểm từ bài viết của học sinh, đề ra phương hướng sửa chữa, khắc phục.. Tự giác, rèn luyện thường xuyên. 64. Phẩm chất vô cùng cao đẹp của vị thái y lệnh trong truyện. đặc điểm nghệ thuật của tác phẩm truyện trung đại: gần với kí ghi chép sự việc. Truyện nêu cao gương sáng của một bậc lương y chân chính.. Đọc – hiểu văn bản truyện trung đại. Phân tích được các sự việc thể hiện y đức của vị Thái y lệnh trong truyện.Kể lại được truyện. Học tập tấm lòng nhân từ của vị Thái y lệnh trong truyện. Tranh thầy thuốc và 2 người bệnh. Củng cố những kiến thức đã học ở kì I về Tiếng Việt. Vận dụng những kiến thức đã học vào hoạt động giao tiếp.. Vận dụng những kiến thức đã học vào thực tiễn: chữa lỗi dùng từ, đă3tj câu, viết đoạn văn.. Bảng phụ. Tổng hợp kiến thức, vận dụng, thực hành.. 66. Tổng hợp kiến thức học sinh đã được học về môn ngữ văn ở kì I lớp 6. Đánh giá nhận thức của học sinh về môn ngữ văn ở kì I lớp 6. Phát hiện ưu – nhược điểm trong nhận thức của học sinh để có hướng bổ xung, khắc phục ở kì II. GD ý thức ôn tập, củng cố kiến thức thường xuyên, trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng của TV. GD ý thức nghiêm túc, tự giác, tích cực, chủ động, sáng tạo.. Tổng hợp kiến thức, vận dụng, thực hành.. 67+ 68. Tổng hợp kiến thức học sinh đã được học về môn ngữ văn ở kì I lớp 6. Đánh giá nhận thức của học sinh về môn ngữ văn ở kì I lớp 6. Phát hiện ưu – nhược điểm trong nhận thức của học sinh để có hướng bổ xung, khắc phục ở kì II. 69. Củng cố kiến thức tổng hợp về phần văn tự Kể chuyện theo yêu cầu. Trình bày một câu chuyện trước đám đông. sự học sinh học ở kì I lớp 6. 65. Lop6.net. Photo đề phát cho HS. GD ý thức nghiêm túc, tự giác, tích cực, chủ động, sáng tạo. Chủ động, bình tĩnh, tự tin, mạnh dạn.. Bảng phụ, phấn màu. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chương trình địa phương. 70+ 71. Trả bài kiểm tra tổng hợp HKI. 72. Bài học đường đời đầu tiên. 73+ 74. KÕ hä¹ch c¸c bµi d¹y m«n Ng÷ v¨n 6 Một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của Một số lỗi chính tả do phát âm sai thường cách phát âm địa phương thấy ở địa phương.. GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng của TV. Kể chuyện dân gian đã sưu tầm hoặc GD tư tưởng yêu Một số truyện dân gian và sinh hoạt văn giới thiệu, biểu diễn một trò chơi dân quý và trân trọng hoá dân gian ở địa phương gian hoặc sân khấu hoá một truyện cổ những giá trị văn dân gian đã học. hoá truyền thống.. - Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một - Phát hiện trong văn bản truyện hiện Yêu quí loài vật, văn bản truyện viết cho thiếu nhi. đại có yếu tố tự sự kết hợp với yếu tố có ý thức bảo vệ MT thiên nhiên - Dế Mèn: một hình ảnh đẹp của tuổi trẻ sôi miêu tả. nổi nhưng tính tình bồng bột và kiêu ngạo. - Phân tích các nhân vật trong đoạn - Một số biện pháp nghệ thuật xây dựng trích. nhân vật đặc sắc trong đoạn trích. - Vận dụng được các biện pháp nghệ thuật so sánh, nhân hóa khi viết văn miêu tả.. chân dung tác giả. 20. Phó từ. Tìm hiểu chung về văn miêu tả. 75. 76. 21. Sông nước Cà Mau. 77+ 78. - Khái niệm phó từ: - Nhận biết phó từ trong văn bản. + ý nghĩa khái quát của phó từ. - Phân biệt các loại phó từ. + Đặc điểm ngữ pháp của phó từ (khả - Sử dụng phó từ để đặt câu. năng kết hợp, chức vụ ngữ pháp của phó - GD kĩ năng tìm hiểu và giải quyết từ) vấn đề. - Các loại phó từ. - Mục đích của miêu tả. - Nhận diện được đoạn văn, bài văn miêu tả. - Cách thức miêu tả. - Bước đầu xác định được nội dung của một đoạn văn hay bài văn miêu tả, xác định đặc điểm nổi bật của đối tượng được miêu tả trong đoạn văn hay bài văn miêu tả. - GDKN: Giáo dục kĩ năng quan sát và nhận xét sự vật xung quanh.. - Yêu quí và cảm nhận cái đẹp của sự vật xung quanh. Từ sự quan sát về thế giới quanh mình HS có ý thức giữ gìn MT xanhsạch- đẹp.. - Sơ giản về tác giả và tác phẩm Đất rừng phương Nam. - Vẻ đẹp của thiên nhiên và cuộc sống con người một vùng đất phương Nam. - Tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật. - Yêu quí vẻ đẹp Tranh ảnh của thiên nhiên. - Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường sống, MT. Lop6.net. - Nắm bắt nội dung văn bản truyện hiện đại có yếu tố miêu tả kết hợp thuyết minh. - Đọc diễn cảm phù hợp với nội dung văn bản.. Bảng phụ, phấn màu. Bảng phụ, phấn màu. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> So Sánh. 22. Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả. Bức tranh của em gái tôi 23. Luyện nói về quan sát tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả. Vượt thác. 79. 80+ 81. KÕ hä¹ch c¸c bµi d¹y m«n Ng÷ v¨n 6 được sử dụng trong đoạn trích. - Nhận biết các biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong văn bản và vận dụng chúng khi làm văn miêu tả cảnh thiên nhiên. - GDKN quan sát nhận xét, so sánh sự vật - Cấu tạo của phép tu từ so sánh. - Nhận diện được phép so sánh. - Các kiểu so sánh thường gặp. - Nhận biết và phân tích được các kiểu so sánh đã dùng trong văn bản, chỉ ra được tác dụng của các kiểu so sánh đó. Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận Hiểu được mqh trực tiếp của quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn xét khi miêu tả. Nhận diện và vận dụng được những thao tác cơ bản: quan sát, miêu tả. Vai trò, tác dụng của quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn tưởng tượng, so sánh, nhận xét trong miêu tả. đọc và viết văn MT. thiên nhiên.. Bảng phụ, phấn màu GD ý thức quan sát, tưởng tượng, nhận xét khi làm văn miêu tả... Bảng phụ, phấn màu. Tranh vẽ, Phấn màu. 82+ 83. Hiểu tình cảm của người em có tài năng đối với người anh. Những nét đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả tâm lí nhân vật và nghệ thụt kể chuyện. Cách thức thể hiện vấn đề giáo dục nhân cách của câu chuyện: Không khô khan, giáo huấn mà tự nhiên, sâu sắc qua sự tự nhận thức của nhân vật chính.. Đọc diễn cảm, giọng đọc phù hợp với tâm lí nhân vật. Đọc – hiểu nội dung văn bản truyện hiện đại có yếu tố tự sự kết hợp với miêu tả tâm lí nhân vật. Kể tóm tắt câu chuyện trong một đoạn văn ngắn. GD tình cảm yêu thương, gắn bó của anh em. 84. Nắm được những yêu cầu đối với việc luyện nói. Những kiến thức đã học về quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn Mtả . Những bước cơ bản để lựa chọn chi tiết hay, đặc sắc khi miêu tả một đối tượng cụ thể... Sắp xếp các ý theo một trình tự hợp lí. Đưa các hình ảnh có phép tu từ so sánh vào bài nói. Nói trước tập thể rõ ràng, mạch lạc. GD ý thức tự Bảng phụ, chủ, sáng tạo, tự phấn màu nhiên, bình tĩnh.. 85. Hiểu được tình cảm của tác giả đối với cảnh vật quê hương, với người lao động. Nắm được một số phép tu từ được sử dụng trong văn bản nhằm miêu tả thiên nhiên và con người.. Đọc diễn cảm: Giọng đọc phải phù hợp với sự thay đổi trong cảnh sắc thiên nhiên. Cảm nhận được vẻ đẹp của hình tượng con người và thiên nhiên trong đoạn trích.. GD tình yêu quê Tranh vẽ hương, trân trọng những con người lao động.. Nắm được các kiểu so sánh cơ bản và tác dụng của so sánh trong khi nói và viết.. Phát hiện sự giống nhau giữa các sự vật để tạo ra được những so sánh đúng, so sánh hay.. Có ý thức sử Bảng phụ, dụng so sánh phấn màu trong khi nói và viết.. Nắm được một số lỗi chính tả thường thấy. Phát hiện và sửa một số lỗi chính tả do. GD ý thức trau Bảng phụ. 24 So Sánh ( TT ). 86. Chương trình. 87. Lop6.net. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ở địa phương. địa phương Tiếng Việt Phương pháp tả cảnh – Viết bài TLV tả cảnh ở nhà. Buổi học cuối cùng. 25. Nhân hoá. Phương pháp tả người. 26. Đêm nay Bác không ngủ. 88. 89+ 90. 91. 92. 93+ 94. KÕ hä¹ch c¸c bµi d¹y m«n Ng÷ v¨n 6 ảnh hưởng của cách phát âm địa phương. dồi vốn từ TV, giữ gìn sự trong sáng của TV.. Nắm được yêu cầu của bài văn tả cảnh. Bố Quan sát cảnh vật. Trình bày những Tự giác, thường Bảng phụ cục, thứ tự miêu tả, cách xây dựng đoạn điều đã quan sát về cảnh vật theo một xuyên quan sát. văn và lời văn trong bài văn tả cảnh. Viết trình tự hợp lí. được bài văn tả cảnh (Bài viết ở nhà). Kiểm tra, đánh giá được nhận thức của học sinh về văn tả cảnh. GD ý giữ gìn vốn ngôn ngữ dân tộc, giữ gìn sự trong sáng của Tác dụng của một số BPNT được sử dụng Trình bày được suy nghĩ của bản thân TV. trong truyện. về gôn ngữ dân tộc nói chung và ngôn ngữ dân tộc mình nói riêng Nắm được cốt truyện, tình huống truyện, nhân vật, người kể chuyện, lời đối thoại và lời độc thoại trong tác phẩm. ý nghĩa, giá trị của tiếng nói dân tộc.. Kể tóm tắt truyện. Tìm hiểu, phân tích nhân vật cậu bé Phrăng và thầy giáo Ha – men qua ngoại hình, ngôn ngữ, cử chỉ, hành động.. Khái niệm nhân hoá, các kiểu nhân hoá. Tác dụng của phép nhân hoá.. Nhận biết và bước đầu phân tích được giá trị của phép tu từ nhân hoá. Sử dụng được phép nhân hoá trong nói và viết.. GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng của TV.. Bảng phụ, phấn màu. Cách làm bài văn tả người. bố cục, thứ tự miêu tả. Cách xây dựng đoạn văn, lời văn trong bài văn tả người.. Quan sát và lựa chọn các chi tiết cần thiết cho bài văn miêu tả. Trình bày những điều quan sát, lựa chọn theo một trình tự hợp lí. Viết một đoạn văn, bài văn tả người. Bước đầu có thể trình bày miệng một đoạn hoặc một bài văn tả người trước tập thể.. Tự giác, thường xuyên quan sát. SGK , tài liệu có liên quan bài dạy. Hiểu được hình ảnh Bác Hồ trong cảm nhận của người chiến sĩ. Sự kết hợp giữa yếu tố miêu tả, tự sự với yếu tố biểu cảm và các BPNT khác được sử dụng trong bài thơ.. Kể tóm tắt diễn biến câu chuyện bằng một đoạn văn ngắn. Bước đầu biết cách đọc thơ tự sự được viết theo thể thơ năm chữ có kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm thể hiện được tâm trạng lo lắng không yên của Bác Hồ, tâm trạng ngạc nhiên, xuc động, lo lắng và niềm sung sướng của người chiến sĩ. Tìm hiểu sự kết hợpgiữa các yếu tố tự sự, miêu tả, biểu cảm trong bài thơ. Trình bày được suy nghĩ của bản thân sau khi. GD lòng kính yêu lãnh tụ vĩ đại của dân tộc.. Tranh ảnh về Bác.. Lop6.net. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> KÕ hä¹ch c¸c bµi d¹y m«n Ng÷ v¨n 6 học xong bài thơ.. Ẩn dụ. Luyện nói về văn miêu tả. Kiểm tra Văn. 27. Trả bài tập làm văn tả cảnh. Lượm - Mưa (HDĐT). Hoán dụ. 95. 96. 97. Khái niệm ẩn dụ, các kiểu ẩn dụ. Tác dụng của phép ẩn dụ. . Phương pháp làm một bài văn tả người. Cách trình bày miệng một đoạn (bài) văn miêu tả dựa theo dàn bài đã chuẩn bị. Học sinh củng cố được những kiến thức về Rèn kĩ năng tổng hợp kiến thức. phần văn học hiện đại đã học trong kì II lớp 6.Vận dụng vào viết bài hoàn chỉnh. Đánh giá kiến thức của h/s về phần văn học hiện đại.. GD ý thức trau dồi vốn từ TV, giữ gìn sự trong sáng của TV. Bảng phụ, phấn màu. Tự giác, rèn Bảng phụ luyện thường xuyên, mạnh dạn, tự tin. GD ý thức tự Photo đề giác khi làm bài. phát cho HS. Tự giác, rèn luyện thường xuyên. Phát hiện và sửa lỗi.. 98. Củng cố kiến thức về văn tả cảnh (quan sát, so sánh, nhận xét, trình tự miêu tả).. Đánh giá được ưu điểm, nhược điểm từ bài viết của học sinh, đề ra phương hướng sửa chữa, khắc phục.. 99+ 100. Vẻ đẹp hồn nhiên, vui tươi, trong sáng và ý nghĩa cao cả trong sự hi sinh của nhân vật Lượm. Tình cảm yêu mến, trân trọng của tác giả dành cho nhân vật Lượm. Nét đặc sắc trong nghệ thuật tả nhân vật kết hợp với tự sự và bộc lộ cảm xúc.. GD lòng kính Tranh vẽ Đọc diễn cảm bài thơ. Đọc – hiểu bài trọng, yêu quý thơ có sự kết hợp các yếu tố tự sự, miêu tả và biểu cảm. Phát hiện và phân tích ý em nhỏ anh hùng. nghĩa của các từ láy, hình ảnh hoán dụ và những lời đối thoại trong thơ.. Khái niệm hoán dụ, các kiểu hoán dụ.. Nhận biết và phân tích được ý nghĩa cũng như tác dụng của phép hoán dụ trong thực tế sử dụng TV.. 101. Hiểu được tác dụng của hoán dụ. .. Bước đầu tạo ra một số kiểu hoán dụ trong viết và nói.. 28 Tập làm thơ bốn chữ. Nhận biết và phân tích được ý nghĩa cũng như tác dụng của phép tu từ ẩn dụ trong thực tế sử dụng TV.Bước đầu tạo ra được một số kiểu ẩn dụ đơn giản khi nói và viết Sắp xếp những điều đã quan sát và lựa chọn theo một thứ tự hợp lí. Làm quen với việc trình bày miệng trước tập thể một cách tự tin. 102. Nắm được một số đặc điểm của thể thơ bốn chữ. Các kiểu vần được sử dụng trong thơ nói chung và thơ bốn chữ nói riêng. Lop6.net. Nhận diện được thể thơ bốn chữ khi đọc và học thơ ca. Xác định được cách gieo vần trong bài thơ thuộc thể thơ bốn chữ. Vận dụng những kiến thức về. GD ý thức trau dồi vốn từ TV, giữ gìn sự trong sáng của TV. Bảng phụ, phấn màu. GD ý thức luyện tập thường xuyên. Một số bài thơ bốn chữ. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> KÕ hä¹ch c¸c bµi d¹y m«n Ng÷ v¨n 6 thể thơ bốn chữ vào việc tập làm thơ bốn chữ.. Cô Tô. Viết bài tập làm văn tả người. 29. Các thành phần chính của câu. Thi làm thơ năm chữ. Cây tre Việt Nam. 103+ 104. . Hiểu được vẻ đẹp của đất nước ở một vùng biển đảo. Tác dụng của một số BPNT được sử dụng trong văn bản.. Đọc – hiểu văn bản kí có yếu tố miêu tả. Trình bày suy nghĩ, cảm nhận của bản thân về vùng đảo Cô Tô sau khi học xong văn bản.. GD tình yêu quê Tranh ảnh hương, đất nước... 105+ 106. Củng cố được yêu cầu của bài văn tả người. Quan sát. Trình bày những điều đã Bố cục, thứ tự miêu tả, cách xây dựng đoạn quan sát theo một trình tự hợp lí. văn và lời văn trong bài văn tả người. Viết được bài văn tả . Kiểm tra, đánh giá được nhận thức của học sinh về văn tả người.. Tự giác, thường xuyên quan sát. Bày tỏ tình cảm với người thân. Tự giác, trung thực khi làm bài kiểm tra.. 107. Nắm được các thành phần chính của câu. Phân biệt thành phần chính và thành phần phụ của câu.. Nhận biết tính từ trong văn bản. Phân biệt tính từ chỉ đặc điểm tương đối và tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối. sử dụng tính từ và cụm tính từ trong nói và viết.. GD ý thức trau Bảng phụ, dồi vốn từ Tv, phấn màu giữ gìn sự trong sáng của TV.. Nắm được một số đặc điểm của thể thơ năm chữ.. Nhận diện được thể thơ năm chữ khi đọc và học thơ ca. Xác định được cách gieo vần trong bài thơ thuộc thể thơ bốn chữ. Vận dụng những kiến thức về thể thơ năm chữ vào việc tập làm thơ năm chữ.. GD ý thức luyện tập thường xuyên. Một số bài thơ năm chữ. GD tình yêu quê hương, đất nước. Tranh vẽ. GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng của TV GD tình yêu quê. Bảng phụ, phấn màu. 108. 109. 30 Câu trân thuật đơn. 110. Lòng yêu nước. 111. Các kiểu vần được sử dụng trong thơ nói chung và thơ năm chữ nói riêng.. Đọc diễn cảm và sáng tạo bài văn xuôi giàu chất thơ bằng sự chuyển dịch giọng đọc phù hợp. Đọc hiểu văn bản kí hiện đại có yếu tố miêu tả, biểu cảm. Nhận ra phương thức biểu đạt chính: Miêu tả, kết hợp thuyết minh, bình luận. Nhận biết và phân tích được tác dụng của các BPNT nhân hoá, ẩn dụ. Nắm được đặc điểm ngữ pháp của câu trần Nhận diện được câu trần thuật đơn thuật đơn. tác dụng của câu trần thuật đơn. trong văn bản và xác định được chức năng của câu trần thuật đơn. Sử dụng câu trần thuật đơn trong nói và viết. Hiểu được lòng yêu nước bắt nguồn từ lòng Đọc diễn cảm một văn bản chính luận Hiểu được hình ảnh cây tre trong đời sống và tinh thần của người Việt Nam. Những đặc điểm nổi bật về giọng điệu, ngôn ngữ của bài kí.. Lop6.net. Tranh vẽ. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> KÕ hä¹ch c¸c bµi d¹y m«n Ng÷ v¨n 6 yêu những gì gần gũi, thân thuộc của quê giàu chất trữ tình: giọng đọc vừa rắn hương và được thể hiện rõ nhất trong hoàn rỏi, dứt khoát, vừa mềm mại, dịu dàng cảnh gian nan, thử thách. Lòng yêu nước tràn ngập cảm xúc. nhận biết và hiểu rõ trở thành sức mạnh, phẩm chất của người anh hùng trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc. vai trò của các yếu tố miêu tả, biểu Nắm được nét chính về nghệ thuật của văn cảm. Đọc hiểu văn bản tuỳ bút có yếu tố miêu tả kết hợp với biểu cảm. trình bản. bày được suy nghĩ, tình cảm của bản thân về đất nước mình. ( HDĐT). Câu trần thuật đơn có từ là. Lao xao. 31. Kiểm tra Tiếng Việt. Trả bài kiểm tra văn, bài tập làm văn tả người. hương, đất nước. Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ “là”. Các kiểu câu trần thuật đơn có từ “là”. Nhận biết câu trần thuật đơn có từ “là”.và xác định được các kiểu cấu tạo câu trần thuật đơn có từ “ là ” trong văn bản. Xác định được chủ ngữ và vị ngữ trong trần thuật đơn có từ “là”. Đặt được câu trần thuật đơn có từ “là”.. GD ý thức trau dồi vốn từ TV, giữ gìn sự trong sáng của TV.. 113+ 114. Thế giới các loài chim đã tạo nên vẻ đẹp đặc trưng của thiên nhiên ở một làng quê miền bắc. Tác dụng của một số BPNT khi miêu tả các loài chim ở làng quê trong bài văn.. Đọc – hiểu bài hồi kí- tự truyện có yếu tố miêu tả. nhận biết chất dân gian được sử dụng trong bài văn và tác dụng của những yếu tố này.. GD lòng yêu Tranh vẽ thiên nhiên, ý thức bảo vệ thiên nhiên.. 115. Tổng hợp kiến thức phần TV học ở kì II lớp 6. Đánh giá nhận thức của học sinh về phần này. Nhận ra những hạn chế của học sinh để có hướng khắc phục, bổ sung.. Tổng hợp kiến thức, vận dụng, thực hành.. Tự giác, trung thực.. Photo đề phát cho HS. Tự giác, rèn luyện thường xuyên. Bảng phụ, phấn màu. 116. Phát hiện và sửa lỗi Củng cố kiến thức về các văn bản hiện đại học ở kì II lớp 6, kiến thức về bài văn tả người. Đánh giá được ưu điểm, nhược điểm từ bài kiểm tra của học sinh, đề ra phương hướng sửa chữa, khắc phục. 112. Lop6.net. Bảng phụ, phấn màu. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> KÕ hä¹ch c¸c bµi d¹y m«n Ng÷ v¨n 6. Ôn tập truyện và ký. 32. Câu trân thuật đơn không có từ là. Ôn tập văn miêu tả. Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ. Viết bài tập làm văn miêu tả sáng tạo. 33. Cầu Long Biên chứng nhân lịch sử. Viết đơn. Hệ thống hoá, so sánh, tổng hợp kiến thức về truyện, kí đã được học. Trình bày được những hiểu biết và cảm nhận mới, sâu sắc của bản thân về thiên nhiên, đất nước, con người qua các truyện, kí đã được học.. GD ôn tập, củng cố thường xuyên.. 117. Hệ thống nội dung cơ bản và những nét đặc sắc về nghệ thuật của các tác phẩm truyện, kí hiện đại đã học. Điểm giống nhau và khác nhau giữa truyện và kí.. SGK , bảng phụ phấn màu. 118. Nắm được đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ “là”. Các kiểu câu trần thuật đơn không có từ “là”. Nhận diện và phân tích đúng cấu tạo của kiểu câu trần thuật đơn không có từ “là”. Đặt được các kiểu câu trần thuật đơn không có từ “là”. GD ý thức trau dồi vốn từ Tv, giữ gìn sự trong sáng của TV.. Bảng phụ, phấn màu. Quan sát, nhận xét, so sánh và liên tưởng. Lựa chọn trình tự miêu tả hợp lí. Xác định đúng những đặc điểm tiêu biểu khi miêu tả.. GD ý thức ôn tập, củng cố kiến thức thường xuyên. Bảng phụ, phấn màu. 119. Nhận ra sự khác nhau giữa văn miêu tả và văn tự sự, văn tả cảnh và văn tả người. Yêu cầu và bố cục của một bài văn miêu tả.. 120. Củng cố lỗi do đặt câu thiếu chủ ngữ, thiếu Phát hiện ra các lỗi do đặt câu thiếu chủ Tự giác, rèn luyện thường vị ngữ. Cách chữa lỗi về chủ ngữ và vị ngữ. ngữ, thiếu vị ngữ. Sửa được lỗi do đặt xuyên câu thiếu chủ ngữ, thiếu vị ngữ.. 121+ 122. Củng cố được yêu cầu của bài văn miêu tả sáng tạo. Bố cục, thứ tự miêu tả, sự tưởng tượng, cách xây dựng đoạn văn và lời văn trong bài văn miêu tả sáng tạo. Viết được bài văn miêu tả sáng tạo . Kiểm tra, đánh giá được nhận thức của học sinh về văn miêu tả sáng tạo.. Quan sát, tưởng tượng. Trình bày những điều đã quan sát và tưởng tượng theo một trình tự hợp lí.. Tự giác, trung thực khi làm bài kiểm tra.. Khái niệm văn bản nhật dụng. Cầu Long Biên là “chứng nhân lịch sử” của thủ đô, chứng kiến cuộc sống dau thương mà anh dũng của dân tộc ta. Tác dụng của các BPNT trong bài.. Biết đọc diễn cảm một văn bản nhật dụng có yếu ố thuyết minh kết hợp vời biểu cảm theo dòng hồi tưởng. Bước đầu làm quen với kĩ năng đọc- hiểu văn bản nhạt dụng có hình thức là một bài bút kí mang nhiều yếu tố hồi kí. Trình bày những suy nghĩ, t/cảm, lòng tự hào của bản thân về lịch sử hào hùng, bi tráng của đất nước. GD lòng trân trọng những dấu tích lịch sử của đất nước.. Tranh vẽ. Các tình huống cần viết đơn. Các loại đơn thường gặp và nội dung không thể thiếu trong đơn. Viết đơn đúng quy cách. Nhận ra và sửa được những sai sót thường gặp khi viết đơn.. Có ý thức tìm hiểu để sử dụng đơn đúng quy cách.. Bảng phụ phấn màu. 123. 124. Lop6.net. Bảng phụ phấn màu. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> KÕ hä¹ch c¸c bµi d¹y m«n Ng÷ v¨n 6. Bức thư của thủ lĩnh da đỏ. 125+ 126. Ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường. Tiếng nói đầy tình cảm và tránh nhiệm đối với thiên nhiên, môi trường sống của vị thủ lĩnh Xi- át- tơn.. 34. Lop6.net. . Biết cách đọc, tìm hiểu nội dung văn bản nhật dụng. Cảm nhận được tình cảm tha thiết với mảnh đất quê hương của vị thủ lĩnh Xi - át – tơn. Phát hiện và nêu được tác dụng của một số phép tu từ trong văn bản.. GD ý thức bảo vệ thiên nhiên, môi trường sống.. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> KÕ hä¹ch c¸c bµi d¹y m«n Ng÷ v¨n 6 Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ (TT). Luyện tập cách viết đơn và sửa lỗi về đơn. Động Phong Nha. Ôn tập về dấu câu. 127. 128. Các loại lỗi do đặt câu thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ và lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ với vị ngữ. Cách chữa lỗi do đặt câu thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ và lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ với vị ngữ.. . Phát hiện các loại lỗi do đặt câu thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ và lỗi về quan hệ ngữ nghĩa giữa chủ ngữ với vị ngữ. Chữa được các lỗi trên, đảm bảo phù hợp với ý định diễn đạt của người nói.. GD ý thức đặt Bảng phụ câu đúng, phát phấn màu hiện và sửa lỗi sai.. . Các lỗi thường mắc phải khi viết đơn (về nội dung, về hình thức). Cách sửa chữa các lỗi thường mắc khi viết đơn.. Phát hiện và sửa được các lỗi thường mắc phải khi viết đơn. Rèn kĩ năng viết đơn theo đúng nội dung quy định.. Tự giác, rèn Bảng phụ luyện thường phấn màu xuyên,phát hiện và sửa lỗi sai.. Vẻ đẹp và tiềm năng phát triển du lịch của động Phong Nha.. Đọc- hiểu văn bản nhật dụng đề cập đến vấn đề bảo vệ môi trường, danh lam, thắng cảnh. Tích hợp với phần TLV để viêt bài văn miêu tả.. GD ý thức bảo vệ thiên nhiên, môi trường. Yêu quý, tự hào về quê hương, đất nước.. Công dụng của dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.. GD ý thức lựa Lựa chọn và sử dụng đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than trong khi chọn và sử dụng viết.. Phát hiện và chữa đúng một số lỗi đúng dấu câu. thường gặp về dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than.. Bảng phụ phấn màu. Công dụng của dấu phảy.. Phát hiện và chữa đúng một số lỗi thường gặp về dấu phảy. Lựa chọn và sử dụng đúng dấu phảy trong khi viếtđể đạt mục đích giao tiếp.. Bảng phụ phấn màu. 129. 130. 35 Ôn tập về dấu câu (dấu phẩy). Trả bài TLV- KT Tiếng Việt. 36. Tổng kết phần Văn và Tập làm văn. 131. 132. Củng cố kiến thức về phần TV học ở kì II Phát hiện và sửa lỗi. lớp 6, kiến thức về bài văn miêu tả sáng tạo. Đánh giá được ưu điểm, nhược điểm từ bài kiểm tra của học sinh, đề ra phương hướng sửa chữa, khắc phục.. 133+ 134. Nội dung, nghệ thuật của các văn bản. Thể loại, phương thức biểu đạt của các văn bản. Hệ thống kiến thức về các phương thức biểu đạt đã học. Đặc điểm và cách thức tạo lập các kiểu văn bản. Bố cục của các loại văn bản đã học.. Lop6.net. GD ý thức lựa chọn và sử dụng đúng dấu câu.. Tranh ảnh về động Phong Nha. Tự giác, rèn luyện thường xuyên. Nhận biết ý nghĩa, yêu cầu và cách thức GD ý thức ôn thực hiện các yêu cầu của bài tổng kết. tập, củng cố Tranh ảnh Khái quát, hệ thống hoá các văn bản. thường xuyên Cảm thụ và phát triển cảm nghĩ cá về danh nhân. Nhận biết các phương thức biểu lam thắng đạt đã được học trong các văn bản. cảnh Phân biệt được ba loại văn bản. Phát. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> KÕ hä¹ch c¸c bµi d¹y m«n Ng÷ v¨n 6 hiện và sửa lỗi sai về đơn từ. Tổng kết phần Tiếng Việt. Ôn tập tổng hợp. Kiểm tra tổng hợp cuối năm. 135. Danh từ, động từ, tính từ, cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ. Các thành phần chính của câu. Các kiểu câu. Các phép nhân hoá, so sánh, ẩn dụ, hoán dụ. Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu phảy. Nhận ra các từ loại và phép tu từ. Chữa GD ý thức ôn Bảng phụ được các lỗi về câu và dấu câu. tập, củng cố phấn màu thường xuyên. Hệ thống kiến thức tổng hợp. 136. Hướng dẫn học sinh hệ thống, tổng kết kiến thức Ngữ văn lớp 6 (Văn bản, Tiếng Việt, TLV). GD ý thức ôn Bảng phụ tập, củng cố phấn màu thường xuyên.. 137+ 138. Tổng hợp kiến thức học sinh đã được học về môn ngữ văn ở lớp 6. Đánh giá nhận thức của học sinh về môn ngữ văn ở lớp 6. Phát hiện ưu – nhược điểm trong nhận thức của học sinh để có hướng bổ xung, khắc phục ở chương trình ôn tập hè. Tổng hợp kiến thức, vận dụng, thực hành.. GD ý thức Photo đề nghiêm túc, tự phát cho giác, tích cực, HS chủ động, sáng tạo.. Một số tác phẩm về địa phương và sinh hoạt văn hoá ở địa phương. Kể chuyện, đọc thơ... các tác phẩm về GD tư tưởng yêu địa phương đã sưu tầm hoặc giới thiệu. quý và trân trọng những giá trị văn SGK , hoá truyền thống, SBT ca ngợi quê hương.. 37 Chương trình Ngữ văn địa phương. 139+ 140. Lop6.net. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×