Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.46 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TUN 15
Ngày soạn: 19/11/2012
Ngày giảng: <b>Tiết 29 :</b> tÝnh chÊt cđa hai tiÕp tun c¾t nhau
<b>I . Mơc tiªu:</b>
HS nắm đợc các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, nắm đợc đờng tròn nội tiếp tam giác,
tam giác ngoại tiếp đờng tròn, hiểu đợc đờng tròn bàng tiếp.
Biết vẽ đờng tròn nội tiếp tam giác cho trớc, biết vận dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt
nhau vào làm bài tập về tính tốn, c/m.
BiÕt c¸ch tìm tâm của 1 vật hình tròn bằng thớc phân gi¸c.
<b>II- Phương tiện : GV: thíc compa, phấn màu, thớc phân giác</b>
HS: thíc, compa, «n t/c , dÊu hiƯu nhận biết tiếp tuyến của đ/tròn.
<b>1)</b> <i><b>ổn định :</b></i>
<b>2)</b> <i><b> Kiểm</b><b>tra: </b></i>
? Phát biểu định lý về dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn ?
<b>3)</b> <i><b>Bài mới</b></i><b>:</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i>Hoạt động 1: Định lý về hai tiếp tuyến cắt nhau </i>
GV cho HS làm <b>?1</b>
GV yêu cầu HS vẽ hình vµo vë
? AB, AC lµ hai tiÕp tun cđa (0) nó có
tính chất gì ?
? HÃy chỉ ra cạnh và góc bằng nhau ?
GV giới thiệu góc tạo bởi 2 tiếp tuyến, góc
tạo bởi hai bán kính.
? Từ kết quả trên hÃy cho biết 2 tiếp tuyến
cắt nhau cã tÝnh chÊt g× ?
GV giới thiệu định lý
? Từ hình vẽ trên và nội dung định lý ghi
gt kl ?
GV yêu cầu HS dọc nội dung c/m sgk
GV đa bài tập củng cố
Cho hỡnh vẽ các khẳng định nào sau đây là
đúng, khẳng định nào là sai ?
a) MO lµ p/g
gãc AMB
b) NP = PA
c) OP lµ p/g
gãc A0N
d) P0 lµ p/g gãc
APN
e) QE = 0P
0
M
B
A <sub>N</sub> Q
P
GV cho HS lµ <b>?2</b> theo nhóm
GV yêu cầu HS tìm hiểu phần có thể em
cha biết
? Để tìm tâm hình tròn bằng thớc phân
giác vận dụng kiến thức nào ?
HS đọc nội dung <b>?1</b>
HS vẽ hình – quan
sát hình trả lời câu
hỏi của <b>?1</b>
HS 0B AB;
0C AC
HS 0B = 0C = R
Gãc A0B = gãc A0C;
AB = AC
HS trả lời
HS đọc định lý
HS ghi gt – kl
HS tìm hiểu nội dung
c/m sgk
HS nªu híng c/m
HS đọc đề bài –
quan sát hình vẽ và
trả lời a; b; d đúng
c; e sai
HS hoạt động nhóm
là <b>?2 </b>
Đại diện nhóm trả lời
và trình bày cách tìm
tâm
HS t/c hai tiếp tuyến
cắt nhau
1) Định lý về hai tiếp tuyến cắt
0
A
C
* Định lý: sgk/114
(0) : AB 0B; AC 0C
AB AC = {A} (A (0);
AB = AC
A0 là phân giác của gócA
0A là phân gi¸c cđa gãc 0
CM
Sgk /114
<b>?2</b>
Đặt miếng gỗ hình trịn tiếp xúc
với hai cạnh của thớc. Kẻ hai tia
phân giác suy ra giao của hai tia
phân giác là tâm của đờng tròn.
<i><b>Hoạt động 2: Đờng tròn nội tiếp tam giác </b></i>
? Nhắc lại đ/n đ/tròn ngoại tiếp tam giỏc ?
GV cho HS làm <b>?3</b>
GV yêu cầu HS ghi gt – kl
? Chøng minh D, E, F n»m trªn cïng 1
HS nhắc lại
HS đọc <b>?3</b> sgk
HS ghi gt kl
<b>2)</b><i><b> Đờng tròn nội tiếp tam giác</b></i>
<b>?3</b>
đ/tròn ta c/m ntn ?
GV yờu cu HS trình bày miệng
GV giới thiệu đ/trịn nội tiếp tam giác
? Thế nào là đ/tròn nội tiếp tam giác ?
? Xác định tâm của đ/tròn nội tiếp tam
giác ntn ?
? Cho 1 tam giác muốn vẽ đ/tròn nội tiếp
tam gi¸c ta vÏ ntn ?
HS nêu cách c/m
ID = IC = IF (đờng
p/g của 1 góc…. )
HS trả lời
HS xác định giao của
3 đờng p/g trong của
tam giác
HS kẻ 2 đờng p/g của
2 góc trong tam giác
I
E
A
B <sub>D</sub> C
F
* Kh¸i niƯm :
Đờng trịn tiếp xúc với 3 cạnh
của tam giác là đờng tròn nội tiếp
tam giác.
Tâm của đờng tròn nội tiếp tam
giác là giao của 3 đờng phân giác.
<i><b>Hoạt động 3: Đờng tròn bàng tip </b></i>
GV cho HS làm <b>?4</b>
GV yêu cầu HS thảo luận
GV HS nhận xét qua bảng nhóm
GV giới thiệu đ/tròn tâm K bán kính KD
là đ/tròn bàng tiếp
? Thế nào là đ/tr bàng tiếp ?
? Tâm của đ/tr bàng tiếp nằm ở vị trí nào ?
? Một tam giác có mấy đ/tr bàng tiếp ?
? Vị trí của tam giác và đ/tr có mấy vị trí ?
? Cho 1 tam giác bất kỳ có mấy đ/tr nội
tiếp, mấy đ/tr ngoại tiếp, mấy đ/tr bàng
tiếp ?
HS c <b>?4</b> sgk –
quan sát hình vẽ
HS nêu cách c/m
HS hoạt động nhóm
trình bày
HS tr¶ lêi
HS giao 2 đờng p/g
ngoài và 1 đờng p/g
trong
HS 3 đ/tròn
HS tam giácngoại tiếp
đ/tr; tam giác nội tiếp
3) Đờng tròn bàng tiÕp
K
E
A
B <sub>C</sub>
F
D
* Khái niệm : Đờng tròn tiếp xúc
với 1 cạnh của tam giác và tiếp
xỳc với cỏc phần kộo dài của
hai cạnh kia gọi là đờng tròn
bàng tiếp tam giác.
4) Cđng cè
? TÝnh chÊt 2 tiÕp tun c¾t nhau của
đ/tròn ?
GV a bi tp trờn bng ph
HS đọc đề bài lựa chọn đáp án sai
HS nh¾c lại
Cho tam giác bất kỳ, phát biểu nào sau đây là sai
A. Đờng tròn nội tiếp tiếp xúc với 3 cạnh của tam
giác.
B. Đờng tròn bàng tiếp tiếp xúc với 1 cạnh và tiếp xúc
với phần kéo dài của hai cạnh còn lại .
C. Tõm của đ/tròn nội tiếp trong tam giác là giao điểm
của cỏc ng trung trc ca tam giỏc
D. Mỗi cạnh của tam giác là tiếp tuyến chung của
đ-ờng tròn nội tiếp và đđ-ờng tròn bàng tiếp
Chọn C
<i><b>5) Hớng dÉn vỊ nhµ: </b></i>
Học thuộc định lý về tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
Phân biệt đ/n; cách xác định tâm của đ/tròn ngoại tiếp, nội tiếp, bàng tiếp tam giác
Làm bài 26; 27; 28 (sgk/116)
<b>IV. Đánh giá</b>
Ngày soạn: 19/11/2012
Ngày giảng: <b>Tiết 30 :</b> lun tËp
<b>I . Mơc tiªu:</b>
Củng cố các t/c của tiếp tuyến đờng tròn, đờng tròn nội tiếp tam giác.
Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, vận dụng tính chất của tiếp tuyến vào giải các bài tập về tính
toán và chứng minh.
Bớc đầu vận dụng t/c của tiếp tuyến vào bài tập quỹ tích, dựng hình.
<b>II- Phng tin :</b> GV: thíc compa, phÊn mµu
HS: thớc, compa, ôn lại dấu hiệu nhận biết và t/c tiếp tuyến của đ/tròn.
<b>1)</b> <i><b>ổn định :</b></i>
<b>2)</b> <i><b> Kiểm</b><b>tra: </b></i>
? Nêu tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau của đờng tròn ? Vận dụng làm bài tập : Cho tam
giác ABC có AB = 6cm , AC = 8cm, BC = 10 cm. Vẽ đờng tròn (B; BA) hãy chứng minh AC là
tiếp tuyến của đờng trịn ?
<b>3)</b> <i><b>Bµi míi</b></i><b>:</b>
<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
? Bài toán cho biết gì ? y/c gì ?
GV vẽ hình tạm <i></i> gi s hỡnh
ó dng c
? Đờng tròn tâm 0 thoả mÃn điều
? Tõm 0 phải nằm trên đờng
nào?
GV y/c häc sinh nêu cách dựng
? Bài toán y/c gì ?
GV hớng dÉn hs vÏ h×nh
? C/m gãc C0D = 900<sub> ta cần c/m </sub>
điều gì ?
GV hng dn HS c/m theo sơ đồ
GV y/c học sinh trình bày c/m.
? C/m CD = AC+ BD c/m ntn?
? CD = tổng những đoạn thẳng
nào?
HS đọc đề bài .
HS trả lời
HS phân tích cách
dựng.
HS: tiếp xúc Ax tại B,
tiÕp xóc Ay
HS:… trên đ/t d Ax
tại B và tia p/g xÂy
HS nªu y/c cđa bài, nêu
cách vẽ hình
HS vẽ hình vào vở
<i></i> ghi gt-kl.
HS gãc C0D = 900
<i>↑</i>
0C 0D
<i>↑</i>
T/c đờng p/g góc kề bù
HS trả lời miệng
HS CD = AC + BD
<i>↑</i>
CD = CM + MD
<i>↑</i>
CM = CA , BD = DM
* Bài tập 29 (sgk/116)
Cách dựng
- Dựng góc xÂy khác góc bẹt, B Ax
- Dựng đ/t Ax t¹i B
- Dựng tia phân giác Az của góc xÂy
giao điểm của đờng vng góc và tia
p/g là tâm đờng trịn.
0
A y
x
B
z
* Bµi tËp 30 (sgk/116)
Cho nưa ®/tr (0)
Ax AB t¹i A
By AB t¹i B
AB = 2R,
M (0)
M A, B
0M CD
CD Ax t¹i C
CD By t¹i D
0 B
x
A
C
M
y
D
a) gãc C0D =900
b) CD = AC + BD
c) AC. BD không đổi khi M thay đổi
CM
a. Ta cã 0C là tia phân giác góc A0M ;
0D là tia p/g gãc M0B (t/c tiÕp tun )
mµ gãc A0M kỊ bï víi gãc M0B
0C 0D t¹i 0 gãc C0D = 900
? H·y c/m CA = CM, BD = DM
GV y/c 1học sinh lên bảng
? Tích AC. CB = tích hai đoạn
thẳng nào ?
? Tớch CM.MD cú thay i khụng
? vỡ sao ?
? Bài toán cho biết gì ? y/ cầu gì ?
? Để c/m hệ thức trên ta làm ntn ?
GV gợi ý: hÃy tìm những cặp
đoạn thẳng bằng nhau trên hình
GV yêu cầu HS thảo luận
GV – HS nhËn xÐt
? Qua các bài tập trên cho biết
kiến thức áp dụng để c/m là kiến
thức nào ?
<i>↑</i>
gt
HS lên trình bày
HS AC.BD = CM. MD
HS CM.MD = 0M2
(không đổi)
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS có thể nêu, có thể
không
HS hot ngnhúm -
đại diện nhóm trình bày
HS DÊu hiƯu nhËn biÕt
b. Ta cã CM = CA; MD = BD (t/c 2 tiÕp
tuyÕn c¾t nhau)
CM + MD = CA + BD
hay CD = AC + BD
c. Ta cã AC.BD = CM.MD (gt)
xÐt vu«ng C0D cã 0M CD (gt)
CM.MD = 0M2<sub> (hệ thức lợng </sub>…<sub>)</sub>
mà 0M = R (không đổi)
AC. BD = R (không đổi)
* Bài tập 31 (sgk /116)
a)
Cã AD = AF,
BD = BE,
CF = CE
(t/c 2 tiÕp
tuyÕn …)
AB +AC –
BC
0
A
B C
D
E
F
= AD + DB + AF + FC – BE – EC
= AD + BD + AD + FC – BD – FC =
2AD
b) Các hệ thức tơng tự câu a là
2BE = BA + BC – AC
2CF = CA + CB AB
<i><b>4) Cng c: </b></i>
<i><b>Đờng tròn bàng tiếp</b></i>
<i><b>Đờng tròn ngoại tiÕp</b></i>
<i><b>5) Híng dÉn vỊ nhµ: </b></i>
Học thuộc t/c, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tròn
Làm bài tập 32(sgk); 54; 55 (sbt). Đọc trớc bài 7
<b>IV. Đánh giá</b>