Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Ôn tập Chương V. Đạo hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.77 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Câu 1:


Đại lượng Δy của hàm số y = x2<sub> tại điểm x0 = 1 là:</sub>


A. Δ2<sub>x -2Δx</sub> <sub>B. Δ</sub>2<sub>x + 4Δx</sub> <sub>C. Δ</sub>2<sub>x +2Δx</sub> <sub>D. Δ</sub>2<sub>x + 2Δx - 3</sub>
Câu 2:


Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x2<sub> – 3x tại điểm M(1; -2) có hệ số góc k là :</sub>


A. k = -1. B. k = 1 . C. k = -7. D. k = -2
Câu 3:


Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3<sub> - 3x tại điểm có hồnh độ x =1 la :</sub>


A. y = -2 . B. y = .


C. . D. .


Câu 4:


Cho hàm số y = f(x) và f’(-1) = 2 thì điều nào sau đây là đúng?


A. . B. . C. . D. .


Câu 5:


Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập số thực R, có đạo hàm tại x = -1. Định nghĩa về đạo hàm nào
sau đây là đúng?


A. . B. .



C. . D.


Câu 6:


Hàm số có đạo hàm là:


A. . B. .


C. . D.


Câu 7:


Hàm số có đạo hàm là:


A. . B. .


C. . D. .


Câu 8:


Hàm số . Hàm số có đạo hàm y’ = 0 tại các điểm sau đây:


A. x = 0 hoặc x = 1. B. x = - 1 hoặc x = .


C. x = 1 hoặc x = . D. x = 0.


Câu 9:


Đạo hàm của hàm số y = 10 là :



A. 10. B. -10. C. 0. D. 10x .


Câu 10:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

x1 + x2 có giá trị bằng:


A. 5 B. 6 C. -5 D. -6


Câu 11:


Hàm số y= sin3x có đạo hàm là:


A. y’= 3cos3x. B. y’= 3cosx. C. y’= cos3x . D. y’= cos3x .


Câu 12:


Đạo hàm của hàm số y=3sinx−5cosx là:


A. y′=3cosx−5sinx. B. y′=−3cosx−5sinx.
C. y′=−3cosx+5sinx. D. y′=3cosx+5sinx.


Câu 13:


Cho hàm số . Nghiệm của phương trình y’= 0 là


A. . B. .


C. . D. .


Câu 14:



Đạo hàm của hàm số là


A. . B. .


C. . D. .


Câu 15:


Đạo hàm của hàm số là:


A. . B. .


C. . D. .


Câu 16:


Hàm số có vi phân là :


A. dy = cosx.dx. B. dy = sinx.dx.


C. dy= cosx.dx . D. dy = (1+sinx)dx.


Câu 17:


Hàm số có vi phân là:


A. . B. .


C. . D. .



Câu 18:


Giá trị gần đúng của là:


A. 1. B. 0,996. C. 0,998. D. 0,997.


Câu 19:


Cho hàm số y = cos2x. Khi đó y''(0) bằng :


A. 2. B. . C. -4. D. .


Câu 20:


Một chất điểm chuyển động có phương trình S= t3<sub> (t > 0) , t tính bằng (s) và S tính bằng (m). Gia </sub>
tốc tại thời điểm t=3 là:


</div>

<!--links-->

×