Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.43 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Héi vËt</b>
<b>I/ Mơc tiªu :</b>
<b>Tập đọc</b>
- Biết ngắt nghỉ hơI giữa đúng các cụm từ, sau các dấu chấm.
- Hiểu nội dung của chuyện : Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật đã kết thúc
bằng chiến thắng xứng đáng của đô vật già, trầm tĩnh, giàu kinh nghiệm trớc chàng
đơ vật trẻ cịn xốc nổi.
<b>Kể chuyện</b> : Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện Hội vật
* HS Khá, Giỏi đặt đợc tên và kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện.
<b>II/Đồ dùng dạy học</b>:
Bảng phụ chép nội dung cần luyện đọc + 5 gợi ý kể 5 đoạn của câu chuyện.
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ.</b>
Đọc bài: Tiếng đàn và TLCH cuối bài.
Tìm những chi tiết miêu tr âm thanh
của tiếng đàn.
<b>B. Bµi míi</b>
<b>1. Giíi thiƯu chđ ®iĨm míi vµ bµi</b>
<b>häc:</b>
Chủ điểm “Lễ hội” Giúp học sinh
có hiểu biết về một số lễ hội của dân
tộc, tên một số lễ hội và hội...Đọc bài
“Hội vật” các em sẽ thấy đợc điều đó.
<b>2. Luyện đọc</b>
<i>a/ GVđọc mẫu.:Hai câu đầu đoạn 2</i>
đọc nhanh dồn dập
- Đoạn 3 và 4 giọng sôi nổi và hồi hộp
- Đoạn 5 giọng nhẹ nhàng thỏa mái
<i>b/ Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. </i>
- Đọc nối tiếp từng câu.- Học sinh đọc
nối tiếp từng câu trong từng đoạn (1–
2 lợt), GV giúp HS phát âm đúng các
từ khó đọc. Sau đó HS tiếp tục đọc nối
tiếp câu cho đến hết bài .
- Đọc từng đoạn trớc lớp. HS nối tiếp
nhau đọc 5 đoạn trong bài quá GV
nhắc nhở HS cách ngắt nghỉ hơi đúng.
- Sau khi HS đọc xong 1 đoạn nào đó,
GV hớng dẫn HS hiểu nghĩa các từ
khó.
*Từ ngữ khó hiểu: HS đọc từ chú giải
trong SGK
- HS xem tranh về thi vật
- Đọc từng đoạn trong nhãm.
- HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn
trong nhóm. HS trong nhóm nghe,
nhận xét, sửa cho bạn.
- Đại diện các nhóm thi đọc cá nhân
từng đoạn,
<b>3. Tìm hiểu bài.</b>
- GV yờu cu HS c thm đoạn 1 và
trả lời câu hỏi:
- 2HS lần lợt đọc và trả lời câu hỏi về nội
dung bài.
- GV nhận xét, chấm điểm.
<i>* Luyện đọc.</i>
- Từ khó đọc: Quắm Đen, loay hoay, sới
vật...
Tõ ng÷ :
- Tứ xứ: bốn phơng, khắp nơi
- Si vt : Khong đất đợc qui định
cho cuộc đấu vật
- Khôn lờng: không thể đoán định
tr-ớc .
- Keo vật: một hiệp đấu vt
- Khố: mảnh vải dài, hẹp, quấn che
phần dới thân ngời.
*Luyn c cõu dài và luyện đọc lại
<i>Ngay nhịp trống đầu, / Quắm Đen đã lăn</i>
<i><b>xả vào ông Cản Ngũ.//Anh vờn bên </b><b>trái,</b></i>
<i><b>đánh bên phải,/dứ trên,/đánh dới/, thoắt</b></i>
<i><b>biến, thoắt hóa khơn lờng.</b></i>
<i>Trái lại ơng Cản Ngũ có vẻ lớ ngớ,/ chậm</i>
<i><b>chap.// Hai tay ông lúc nào cũng dang</b></i>
<i>rộng,/ để sát xuống mặt đất,/ xoay xoay</i>
<i>chống đỡ..// Keo vật xem chừng chán</i>
<i><b>ngắt.//</b></i>
<i> Ơng Cản Ngũ vẫn đứng nghiêng mình/</i>
<i>nhìn Quắm Đen mồ hôi,/ mồ kê nhễ nhại</i>
<i>dới chân.// Lúc lâu,/ ông mới thò tay</i>
<i>xuống nắm lấy khố Quắm Đen,/ nhấc</i>
<i><b>bổng anh ta lên, /coi nhẹ nhàng nh giơ</b></i>
? Tìm những chi tiết miêu tả cảnh tợng
sơi động của hội vật ?
- 1 HS đọc thành tiếng đoạn 2, cả lớp
đọc thầm theo, trả lời câu hỏi:
? Cách đánh của Quắm Đen và ông
Cản Ngũ có gì khác nhau ?
- 1 HS đọc thầm đoạn 3, cả lớp đọc
thầm theo, trả lời câu hỏi.
? Việc ông Cản Ngũ bớc hụt đã làm
thay đổi keo vật nh thế nào ?
- Cả lớp đọc thầm đoạn 4, 5 trả lời câu
hỏi:
? Ông Cản Ngũ đã bất ngờ chiến
thắng nh thế nào?
? Theo em vì sao ơng Cản Ngũ thắng?
<b>4. Luyện đọc lại</b>
- GV treo bảng phụ chép đoạn 3 lên
bảng.
- GV đọc và gọi 2HS nêu cách đọc
đoạn 3.
- 4 HS thi đọc đoạn 3.
- 3 HS nối tiếp nhau đọc thi 3 đoạn
trong bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn
bạn đọc tốt nhất.
- 1 HS đọc cả bài.
xem tài ơng Cản Ngũ, qy kín quanh sới
vật, trèo lên những cây cao để xem.
+ Quắm Đen: Lăn xả vào đánh dồi dập
Ông Cản ngũ: Chậm chp, l ng, ch yu
l chng .
+ Ông C¶n Ngị bíc hụt, Quắm Đen
nhanh nh cắt luồn qua 2 cánh tay ông bốc
lên. Tình huống keo vật không còn chán
ngắt nh trớc nữa.
+ Qum en gũ lng vẫn không sao bê nổi
chân ông Cản Ngũ. Ông nghiêng mình
nhìn Quắm Đen. Lúc lâu ơng mới thò tay
nắm khố anh ta nhấc bổng lên, nhẹ nh giơ
con ếch có buộc sợi rơm ngang bụng.
- Nội dung câu chuyện: Cuộc thi tài hấp
dẫn giữa hai đô vật đã kết thúc bằng chiến
thắng xứng đáng của đô vật già, trầm tĩnh,
giàu kinh nghiệm trớc chàng đơ vật trẻ
cịn xốc nổi
<b>B. KĨ chun</b>
1. Giáo viên nêu nhiệm vụ: Dựa vào trí nhớ và các gợi ý HS kể đợc từng đoạn câu
chuyện Hội vật.
2. Hớng dẫn HS kể theo từng gợi ý
- 1 HS đọc yêu cầu của bài và 5 gợi ý.,
- Từng cặp HS tập kể 1 đoạn của câu chuyện
- 5 HS nối tiếp nhau kể 5 đoạn
- Cả lớp nghe và nhận xét, bình chon bạn kể đúng, hay nhất.
<b>C. Củng cố - dặn dò</b>:
YC HS liên hệ thực tế em đã đợc xem những hội nào? , nhớ nội câu chuyện.
<b>Toán (121)</b>
<b>Thực hành xem đồng hồ</b>
( Tiếp theo )
<b>I/Mơc tiªu:</b> Gióp HS:
- Nhận biết đợc về thời gian ( Thời điểm , khoảng thời gian ).
- Củng cố cách xem đồng hồ (chính xác đến từng phút, kể cả mặt đồng hồ có ghi s
La Mó ).
- Biết về thời điểm làm các công việc hằng ngày của HS.
<b>II/Đồ dùng dạy học</b> :
Đồng hồ thật, đồng hồ bằng bìa hoặc bằng nhựa, đồng hồ điện tử.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV quay kim đồng hồ và yêu cầu
HS đọc.GV nhận xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>
+ Bài 1: 1HS đọc yêu cầu.
- GV cho HS quan sát lần lợt từng
tranh, nêu thời điểm tơng ứng trên
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Xem ng h ri c gi.
<b>B.Bi mi:</b>
Bài 1: Xem tranh rồi trả lời các c©u hái sau:
b/ An đến trờng lúc … giờ … phút.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung dạy học</b>
đồng hồ rồi điền vào chỗ chấm.
-Khi chữa bài, nên yêu cầu HS nêu
các hoạt động tơng ứng với từng
thời điểm, chẳng hạn: 6 giờ 10
phút An tập thể dục buổi sáng.
+ Bài 2- 1HS đọc yêu cầu.
- GV cho HS quan sát mẫu để
hiểu yêu cầu của bài là nối mặt
đồng hồ với mặt hiện số của
đồng hồ điện tử
- tơng ứng. Sau đó cho HS tự
làm bài rồi chữa bài.
+ Bài 3:-GV hớng dẫn HS quan sát
hai mặt đồng hồ chỉ lúc bắt đầu và
lúc kết thúc chơng trình. Từ đó xác
định khoảng thời gian diễn ra
ch-ơng trình ấy.
- GV hớng dẫn HS cách làm bài.
Sau đó HS tự làm bài rồi chữa bài.
<b>C. Củng cố- Dặn dò:</b>
- GV nhËn xét tiết học và
dặn dò HS.
e/ An đang xem trun h×nh lóc … giê … phót.
g/ An ngđ lóc … giê … phót.
Bài 2 : Vào buổi chiều hoặc buổi tối hai đồng hồ
nào chỉ cùng thời gian?
A. 1 giê 25 phót. H. 19 giê 3 phót.
B. 8 giê 3 phót. I. 13 giê 25 phót.
C. 8 giê 17 phót. K. 20 giê 17 phót.
D. 6 giê kÐm 10 phót. L. 21 giê 5 phót.
E. 3 giê kÐm 19 phót M. 17 giê 50 phót.
G. 3 giê 5 phót. N. 14 giê 41 phót.
Bµi 3 : Trả lời các câu hỏi sau:
a/ H ỏnh rng v rửa mặt trong bao nhiêu
phút?
b/ Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ là bao nhiêu
phút?
c/ Ch¬ng trình phim hoạt hình kéo dài trong
bao nhiêu phút?
<b>Đạo Đức (25)</b>
<b>Thực hành kỹ năng giữa học kì II</b>
I / Mục tiêu:
- Hc sinh nm c các bài đã học: đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế; giao tiếp với
ngời nớc ngồi; tơn trọng đám tang.
- Biết vận dụng tốt những điều đã học vào thực tế cuộc sống.
II/ Đồ dùng dạy học : Nội dung bài
III/ Các hoạt động dạy học:
- ổn định:
- Bài cũ: Kể tên những bài đạo đức em đã đợc học trong học kì II?
- Bài mới:
1. Giíi thiƯu bµi
2. Bài mới:
- Giáo viên nêu yêu cầu của tiết học
- Đọc cho học sinh nghe bài thơ : Gửi bạn Chi lê.( SGV- Đ Đ 3)
- Ni dung nói lên tình đồn kết của các em thiếu nhi Thế giới, kêu gọi Thế giới
đoàn kết , đấu tranh chống chiến tranh – bảo vệ hồ bình.
- Kể câu chuyện em bé Bản Lau:
? Em bộ Bn Lau đã giúp các chú Liên xô khi xây dựng sơng Đà những việc gì?
- Kể câu chuyện : Chuyện buồn
? Cần làm gì khi gp ỏm tang?
3. Củng cố- dặn dò: Chúng ta cần phải lịch sự, niềm niềm, cởi mở khi giao tiếp với
ngời nớc ngoài, kêu gọi Thiếu nhi thế giới cùng sát cánh bên nhau vì hoà bình, hữu
nghị và hợp tác.
___________________________________________________________________
<b>Chính tả (49)</b>
- Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong truyện " Hội vật”.
- Tìm đúng, viết đúng các từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr / ch ( hoặc từ chứa các
tiếng có vần t / c) theo nghĩa đã cho .
<b>II/§å dïng d¹y häc:</b>
Bảng phụ chép BT 2a.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>:
- 1 HS đọc cho cả lớp viết ra bảng con . GV nhận
xét.
Trung b×nh, chung kết.
<b>B. Dạy bài mới</b>:
1<b>. Giới thiệu bài: </b>
GV giới thiệu nêu Mục tiêu của bài
2<b>. Hớng dẫn HS nghe </b><b> viÕt:</b>
a. GV híng dÉn HS chn bÞ
GV đọc 1 lần đoạn văn, sau đó gọi 2 hs đọc lại.
- ? Theo em vì sao ơng Cản Ngũ thắng?
- HS lên bảng ghi từ dễ viết sai, cả lớp viết ra
nh¸p
b. GV đọc bài cho HS viết.
c. GV đọc HS sốt bài chữa lỗi.
d. Thu vë chÊm, nhËn xÐtkho¶ng 5 bµi
<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>
HS đọc u cầu của bài tập 2a
- Làm bài cá nhân
Sau đó mời 3 bạn lên bảng làm bài.
Đọc kết qu.
<b>C. Củng cố dặn dò</b>:
Dặn HS về nhà làm bµi tËp.
GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Nghe – viết bài “ Hội vật”
đoạn (từ Tiếng trống dồn lên …
- TËp viÕt nh÷ng tõ dƠ viÕt sai
chính tả:
Cản Ngũ, Quắm đen, giục giÃ,
loay hoay, nghiêng mình...
*Luyện tập
a/ Tìm các từ gồm hai tiếng:
- Màu hơi trắng.
- Cùng nghĩa với siêng
năng.
- chi m cỏnh qut
của nó quay đợc nhờ gió.
a. trăng trắng - chăm chỉ -
chong chóng
<b>To¸n (122)</b>
<b>Bài tốn liên quan đến rút về đơn vị</b>
<b>I/Mục tiêu:</b> Giúp HS:
- Biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Củng cố về kĩ năng giải tốn.
<b>II/Đồ dùng dạy học</b>:8 hình tam giác trong bộ đồ dùng học tập.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bi hc</b>
<b>A. Kim tra bi c:</b>
- Cả lớp cùng làm bài ra nháp, 2 HS lên
bảng làm bài.- Gv nhận xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>GV nêu MĐ, YC của tiết
học.
+ Bài 1:
- GV nêu bài toán 1
- HS tự làm ra nháp, GV và cả lớp nhận
xét.
<b>-A. Kiểm tra bài cũ:</b>
*Giải bài toán dựa theo tãm t¾t sau:
3 can: 15l :
a. 1 can: …l?
b. 2 can: ….l?
<b>B. Bµi míi:</b>
H
ớng dẫn giải bài toán 1 ( bài tốn đơn)
<b>Tóm tắt:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài học</b>
GV nêu bài tốn 2
- Hớng dẫn ghi tóm tắt.
- HS tự làm, một HS khá lên bảng trình
bày.
GV và cả lớp nhận xét, chữa bài.
? Bài toán này khác bài toán 1 ở chỗ
nào?
( Hỏi 2 can chứa bao nhiêu lÝt mËt ong)
-Muèn biÕt hai can chøa bao nhiªu lÝt,
trớc hết chúng ta cần biết gì?
-GV tổng kết dạng to¸n
<b>Bài tốn trên đợc gọi là bài tốn liên </b>
<b>quan đến rút về đơn vị.</b>
-Khi giải bài toán liên quan đến rút về
đơn vị, ta tiến hành theo mấy bớc? ( 2
b-ớc )
+ Bớc 1: Tìm giá trị một phần (thực hiện
phép tính chia ) - bớc rút về đơn vị.
+Bớc 2: Tìm giá trị nhiều phần đó ( thực
hiện phép nhân).
<b>*Lun tËp, thùc hµnh.</b>
+ Bµi 1:
- 1 HS đọc bài toán.
GV hớng dẫn viết tóm tắt.
- Cả lớp tự giải bài. Một HS khá lên
bảng trình bày bài giải.
+ Bài 2:
- 1 HS đọc bài toán.
- HS tự làm rồi chữa bài.
+ Bµi 3*:
1 HS đọc bài tốn. YC HS lấy 8 hình
tam giác bằng nhau trong bộ đồ dùng đẻ
thực hành làm.- HS tự làm rồi chữa bài.
<b>C. Củng cố- Dặn dò</b> : YC HS nêu lại
tên bài học và các bớc làm dạng toỏn
liờn quan n rỳt v n v.
<b>Bài giải</b>
Số lít mật ong trong mỗi can là:
35 : 7 = 5 ( lít )
Đáp số : 5 lít
H
ớng dẫn giải bài toán 2 ( bài toán hợp có
hai phép tính chia và nhân )
<b>Tóm tắt:</b>
7 can : 35 lít
2 can : lít?
<b>Bài giải</b>
Số lít mật ong trong mỗi can là:
35 : 7 = 5 ( lÝt )
Sè lÝt mËt ong trong hai can lµ:
5 ´ 2 = 10 ( lÝt )
Đáp số : 10 lít mật ong
3.Thực hành
<i><b>Bi 1: Có 24 viên thuốc chứa đều trong 4 </b></i>
<i><b>vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó có bao nhiêu viên </b></i>
<i><b>thuốc?</b></i>
<i>Tãm t¾t</i>
4 vØ : 24 viªn
3 vØ : … viªn ?
<i><b>Bài 2: Có 28kg gạo đựng đều trong 7 bao.</b></i>
<i><b>Hỏi 5 bao đó có bao nhiêu ki- lơ- gam </b></i>
<i><b>gạo?</b></i>
<i><b>Tãm tắt</b></i>
7 bao : 28 kg
5 bao : kg?
Bài 3*: Cho 8 hình tam giác, mỗi hình nh
sau:
<b>Tp đọc (50)</b>
<b>Hội đua voi ở Tây Nguyên</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b> 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Biết ngắt nghỉ hơI giữa đúng các cụm từ, sau các dấu chấm.
- Hiểu nội dung bài : Bài văn tả và kể lại hội đua voi ở Tây Nguyên ; qua đó,
cho thấy nét độc đáo trong sinh hoạt của đồng bào Tây Nguyên, sự thú vị và bổ ích
của hội đua voi.( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b> Bảng phụ chép nội dung luyện đọc ( đoạn 2)
III/ Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bi</b>
<b>A. Kim tra bi c </b>
- Tỡm nhng chi tiết miêu tả cảnh tợng sôi động
của hội vật.- Theo em vì sao ơng Cản Ngũ
* Kiểm tra, đánh giá.
- 2 HS đọc và TLCH
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung bài</b>
thắng ?
<b>B. Bµi míi</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b> :
<b> 2. Luyện đọc</b>
<i>a) GVđọc mẫu.</i>
Giäng vui, sôi nổi, nhịp nhanh dồn dập hơn ở
đoạn 2
<i>b) Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. </i>
- Đọc từng câu HS đọc nối tiếp nhau đọc
từng cõu cho n ht bi
- Đọc từng đoạn trớc lớp kết hợp giải nghĩa
từ SGK.
- Đọc từng đoạn trong nhóm
<b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>
+ Hc sinh c thm on 1và trả lời câu hỏi:
? Tìm những chi tiết tả công việc chuẩn bị cho
cuộc đua?
+ Học sinh đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
? Cuộc đua diễn ra nh th no?
? Voi đua có cử chỉ gì ngé nghÜnh, dƠ th¬ng?
<b>4. Luyện đọc lại:</b>
- GV đọc diễn cảm đoạn 2.
Nhịp nhanh, sôi động hơn đoạn 1. Câu cuối
bài tả cử chỉ ngộ nghĩnh, dễ thơng của
những chú voi đến đích đầu tiên - giọng đọc
vui, nhịp chậm lại- Một vài HS thi đọc đoạn
văn. Một, hai HS đọc cả bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>nhận xét giờ , nhắc HS
chuẩn bị cho bµi sau.
<b>Luyện đọc :</b>
Man- gát, nổi lên, lầm lì, ghìm
đà, huơ vịi, …
<i>Những chú voi chạy đến đích</i>
<i>trớc tiên đều <b>ghìm</b></i> <i><b>đà</b>,/<b>huơ vịi</b>/</i>
<i>chào những khán giả/ đã <b>nhiệt</b></i>
<i><b>liệt</b> c v,//<b>khen ngi</b> chỳng.//</i>
- <b>Tìm hiểu bài</b>:
+Trng ua: ni din ra cuộc đua.
+ Chiêng: nhạc cụ bằng đồng,
hình trị,đánh bằng dùi, âm thanh
vang dội.
+ Man- gát: ngời điều khiển
voi(cách gọi củ đồng bào Tây
Nguyên
Voi đua từng tốp 10 con dàn hàng
ngang ở nơi xuất phát. Hai chàng
trai điều khiển ngồi trên lng vai.
Họ ăn mặc đẹp, dáng vẻ rất bình
tĩnh vì họ vốn là những ngời phi
ngựa giỏi nhất
Chiêng trống vừa nổi lên, cả 10
con voi lao đầu, hăng máu phóng
nh bay. Bụi cuốn mù mịt. Những
chàng man gát gan dạ và khéo léo
điều khiển cho voi về trúng đích
Những chú voi chạy đến đích trớc
tiên đều ghìm đà, huơ vòi chào
<b>Nhõn hoỏ. ễn cỏch t v tr lời câu hỏi Vì sao ?</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>
1. Tiếp tục rèn luyện về phép nhân hoá : bứơc đầu nhận ra hiện tợng nhân hoá,
nêu đợc cảm nhận bớc đầu về cái hay của hình ảnh nhân hố.(BT1)
2. Ơn luyện về câu hỏi vì sao ? Tìm đợc bộ phận câu trả lời cho câu hỏi vì
sao?(BT2)
3. Trả lời đúng 2 -3 câu hỏi vì sao?(BT3)
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ chép nội dung bài tập1.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
2/ Bµi míi:
a) Nêu tên các sự vật, con vật đợc nhân hóa
b) Các sự vật, con vật đợc nhân hố bng nhng
cỏch no?
c) Cách gọi và tả sự vật, con vật có gì hay
Lời giải:
nhóm gồm 5 em tiÕp nối
nhau điền câu trả lời vào
bảng.
<b>+ Bi 2</b> - 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài vào VBT
-1 HS làm bài trên bảng phụ.
- Nhận xét bài làm trên bảng,
GV chốt lại lời giải đúng.
<b>+ Bài 3 :</b> HS đọc lại bài tập
đọc “ Hội vật” để trả lời câu
hỏi theo nhóm đơI (1 em nêu
câu hỏi, 1 em nêu câu trả lời
và ngợc lại)
a) Vì sao ngời tứ xứ đổ về
xem vật rất đơng?
b) V× sao lúc đầu keo vật xem
chừng chán ngắt?
c) Vỡ sao ụng Cn Ng mt
chỳi xung?
d) Vì sao Quắm Đen thua ông
Cản Ngũ?
<b>C. Củng cố- dặn dò:</b>
HS ghi nh cỏc cỏch nhõn húa
v cỏch t cõu hi vỡ sao?
<b>Bài 2:</b> Gạch dới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: Vì
sao?
a, Cả lớp cời ồ lên vì câu thơ vô lý quá.
b, Những chàng Man gát rất bình tĩnh vì họ th -
ờng là những ng ời phi ngùa giái nhÊt.
c, Chị em Xô - phi đã về ngay vì nhớ lời Mẹ dặn
khơng đ ợc làm phiền ng ời khác.
<b>Bài 3:</b> Dựa vào nội dung bài tập độc Hội vật trả lời
các câu hỏi sau:
a) Vì sao ngời tứ xứ đổ về xem vật rất đông?
- Ngời tứ xứ đổ về xem hội rất đông vì ai cũng
muốn đợc xem mặt, xem tài ơng Cản Ngũ.
b) Vì sao lúc đầu keo vật xem chừng chán ngắt?
- Lúc đầu keo vật xem chừng chán ngắt vì Quắm
Đen thì lăn xả vào đánh rất hăng, cịn ơng Cản Ngũ
thì lớ ngớ chậm chạp chỉ chống đỡ.
c) Vì sao ơng Cản Ngũ mất đà chúi xuống?
- ơng Cản Ngũ mất đà chúi xuống vì ơng bớc hụt,
d) Vì sao Quắm Đen thua ông Cản Ngũ?
- Quắm Đen thua ông Cản Ngũ vì anh mắc mu
ông.
- Rèn luyện kĩ năng giải " Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị ", tính chu vi
hình chữ nhật.
- Cđng cè vỊ kÜ năng giải toán có hai phép tính.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- C¶ líp cùng làm bài ra nháp, một
HS lên bảng làm .
- Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>
+ Bài 2
- 1 HS đọc bài tốn 2
- Hớng dẫn ghi tóm tắt.
- HS t lm bi
GV và cả lớp nhận xét, chữa bài.
+ Bµi 3:
-HS đọc dầu bài
- Một HS nêu tóm tắt.
HS nờu cỏc bc gii.
- Cả lớp tự giải bài. Một HS khá lên
bảng trình bày bài giải.
- Chữa bài
+ Bi 4 : HS đọc yêu cầu của bài sau
đó tóm tắt bài và giải bài vào vở.
GV cho HS nêu lại cách tính chu vi
hình chữ nhật.
<b>C. Củng cố- Dặn dò</b> : Nhận xét
giờ; HS nhắc lại các bớc giải dạng
toán liên quan đến rỳt v n v.
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
*Giải bài toán:
Cú 18 m vải dùng để may 6 bộ quần áo nh
nhau.Hỏi may 9 bộ quần áo nh thế thì cần bao
nhiêu mét vải.
<b>B.Bµi míi:</b>
<i><b>Bài 2</b><b> : Có 2135 quyển vở đợc xếp đều vào 7</b></i>
<i><b>thùng. Hỏi 5 thùng đó có bao nhiêu quyển</b></i>
<i><b>vở?</b></i>
Tãm t¾t
7 thïng : 2135 quyÓn vë.
5 thùng : quyển vở?
Bài giải
Mỗi thùng có sè qun vë lµ:
2135 : 7 = 305 (qun )
5 thïng cã sè qun vë lµ:
305 ´ 5 = 1525 (quyển )
Đáp sè: 1525qun vë.
<i><b>Bài 3: Lập bài tốn theo tóm tắt sau rồi giải</b></i>
<i><b>bài tốn đó.</b></i>
Tãm t¾t
4 xe : 8520 viên gạch
3 xe : viên gạch?
<i><b> bi: 4 xe bũ ch đợc 8520 viên gạch. Hỏi</b></i>
<i><b>3 xe bò nh thế chở c bao nhiờu viờn gch?</b></i>
Bài giải
Mi xe bũ ch c số viên gạch là:
8520 : 4 = 2130 (viên gạch )
2 xe bò nh thế chở đợc số viên gạch là:
2130 ´ 3 = 6390 (viên gạch )
Đáp số : 6390 viên gạch.
<i><b>Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều</b></i>
<i><b>dài 25m, chiều rộng kém chiều dài 8m. Tính</b></i>
<i><b>chu vi mảnh đất đó.</b></i>
Tãm t¾t:
ChiỊu dµi : 25m
ChiÒu réng: kÐm chiỊu dµi 8m
Chu vi : .. m?
Bài giải
Chiu rng mnh t ú l:
25 8 = 17 ( m )
Chu vi mảnh đất đó là:
(25 + 17 ) x 2 = 84 ( m )
Đáp số : 84 m
<b>Tập viết (Tiết 25)</b>
- Viết đúng các câu ứng dụng Cơn Sơn suối chảy rì rầm/ Ta nghe nh tiếng n
cm bờn tai bng c ch nh.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
Mẫu chữ viết hoa S.Tên riêng Sầm Sơn và câu thơ trên dịng kẻ ơ li.
III/ Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
A. KiĨm tra bài cũ :
Gọi HS lên b¶ng viÕt, líp viÕt b¶ng con : Phan Rang.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài:
GV nêu Mục tiêu của tiết học
2. Hớng dẫn HS viết trên bảng con.
a/ Luyện viÕt ch÷ viÕt hoa.
- Em hÃy tìm các chữ hoa có trong bài ?
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết S, C, T.
- HS tập viết chữ S trên bảng con.
b/ Luyện viết từ ứng dụng tên riêng.
GV giới thiệu: Sầm Sơn thuộc tỉnh Thanh Hoá, là một
trong những nơi nghỉ m¸t nỉi tiÕng cđa níc ta.
- HS viÕt tõ øng dụng " Sầm Sơn ".
c/ Luyện viết câu ứng dụng.
GV YC HS đọc câu ứng dụng:" Côn Sơn suối chảy rì rầm/
Ta nghe nh tiếng đàn cầm bên tai ."
GV giúp HS hiểu nội dung câu thơ trên của Nguyễn Trãi:
Ca ngợi cảnh đẹp yên tĩnh, thơ mộng của Côn Sơn( Thắng
cảnh gồm núi, khe, suối, chùa… ở huyện Chí Linh tỉnh
Hải Dơng).
3. Híng dÉn HS viÕt vµo vở tập viết
- GV nêu yêu cầu về số dòng viết:
+ Viết chữ S: 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết các chữ C và T: 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết tên riêng Sầm Sơn : 2 dòng cỡ nhỏ
+ Viết câu thơ: 1 lần
- HS viết bài.
4. Chấm chữa bài
GV chấm một số bài và nhận xét.
<i><b>- Luyện viết chữ </b></i>
S
<i><b>- Tõ: </b></i>
Sầm Sơn
<i><b>- Câu:</b></i>
Cụn Sn sui chy rỡ rầm
Ta nghe nh tiếng đàn cầm
bên tai.
<b>Tù nhiªn - X· héi (49)</b>
<b>Động vật</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>
Sau bài học HS biÕt :
Biết đợc cơ thể động vật gồm 3 phần: đầu, mình và cơ quan di chuyển.
- Nhận ra sự đa dạng và phong phú của động vật về hình dạng kích thớc và cấu
tạo ngồi.
- Nêu đợc ích lợi hoặc tác hại của một số động vật đối với con ngời.
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ ra đợc các bộ phận bên ngoài của 1 s
ng vt.
<b>II/Đồ dùng dạy học</b>:- Các hình trong SGK
- Su tầm các ảnh động vật mang đến lớp.
III/ Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
1.Giíi thiƯu bµI: YCHS hát bài Chị ong nâu và em
bé.
2. Dạy bài mới :
*HĐ1: Quan sát và thảo luận nhóm .
+ MT : - Nêu đợc điểm giống và khác nhau của
một số con vật.
- NhËn ra sù ®a dạng của con vật trong tự nhiên.
+ Cách tiến hành :
GV nờu yờu cu giao nhim vụ cho nhóm .
GV HDHS quan sát hình SGK trang 94, 95, và
những con vật su tầm đợc mang n lp.
- Bạn có nhận xét gì về hình dạng và kích thớc
của các con vật ?
- HÃy chỉ đâu là đầu, mình, chân của từng con vật.
- Chọn một số con vật trong hình, nêu những điểm
giống nhau và khác nhau về hình dạng và kích
Gi mt s HS lờn trình bày.
Nhận xét chốt lại ý đúng.
* HĐ2 : Làm việc cá nhân .
_ MT : Biết cách nhận ra một số con vật trong
SGK và tên gọi ca cỏc con vt ú.
_ Cách tiến hành :
+ Bớc 1 : GV yêu cầu HS nêu tên gọi một con vật
mà các em biết
Cho HS ghi chú tên con vật và các bộ phận của cơ
thể trên hình vẽ.
+ Bớc 2 : Trình bày .
Gọi từng cá nhân nêu miệng.GV nhận xét chốt lại
nội dung.
Cho HS chơi trò chơi Đố bạn con gì? GV phổ
biến luật chơi hớng dẫn cách chơi và tổ chức cho
HS ch¬i.
- Trong tự nhiên có rất nhiều
lồi động vật chúng có hình
dạng, độ lớn khác nhau. Cơ thể
chúng gồm 3 phần : đầu, mình
- Tên của các con vật lần lợt
là:bò, hổ, sóc, voi, ong, kiến,
ếch, hơu cao cổ, chim cắt, cá
heo.
-HS quan sát và trả lời..
- HS tìm các câu đố về các con
vật để đố bạn.
- Nhóm nào đặt đợc nhiều câu
l thng cuc.
IV/Củng cố - Dặn dò :Thực hiện tốt nội dung bài học.
<b>Nghe- viết: hội đua voi ở tây nguyên</b>
<b>I. Mục tiêu</b><sub>: </sub>
+ Nghe, viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp một đoạn trong bài “Hội đua voi ở Tây
Nguyên”
+ Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống các tiếng có âm, vần dễ lẫn: ch/ tr hoặc c/
t.
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>:
+ Phấn màu, vở Chính tả, Vở Bài tập Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b><sub>:</sub>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài</b>
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>:
- GV đọc, HS viết từ : trng trng; chm ch.
- GV nhn xột.
trăng trắng; chăm chỉ.
<b>B. Dạy bài mới</b>:
<i><b>1.</b></i> <b>Giới thiệu bài: </b>
Hụm nay, chỳng ta sẽ viết lại một đoạn trong bài tập đọc
Hội đua voi ở Tây Nguyên
2<b>. Hớng dẫn HS nghe </b>–<b> viết:</b>
a. GV đọc mẫu đoạn viết.
- Đoạn vn núi lờn iu gỡ?
- 2 HS lên bảng ghi từ dễ viết sai, cả lớp viết ra nháp.
- Viết bài : Hội đua voi ở
Tây Nguyên ( từ Đến giờ
xuất phát …đến về trúng
đích)
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài</b>
b. GV đọc bài cho HS viết.
c. GV đọc cho HS soát bài chữa lỗi.
d. Thu vở chấm, nhận xét: khoảng 5 bài
3<b>. Hớng dẫn làm bài tập:</b>
HS lµm bµi tËp 2a
- Làm bài cá nhân
Sau ú mi 3-4 bạn lên bảng thi làm bài.
Đọc kết quả.
C¶ líp và GV nhận xét.
<b>C. Củng cố dặn dò</b>:
Gv dn HSv nhà đọc thuộc những câu thơ trong bài tập 2;
chuẩn bị cho tiết TLV bài kể về lễ hội.
đích.
Bµi tËp 2a:
Góc sân nho nhỏ mới xây
Chiều chiều em đứng ni
ny em <b>tr</b>ụng
Thấy trời xanh biếc mênh
mông
Cánh cò chớp trắng <b>tr</b>ên
sông Kinh Thầy.
<b>Toán (124)</b>
<b>Luyện tập </b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>Gióp HS:
- Biết giải " Bài toán liên quan đến rút về đơn vị ".
- Rèn luyện kỹ năng viết và tính giá trị của biểu thức.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>:Kẻ nội dung bài 3 vào bảng phụ.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung bài</b>
<b>A. KiÓm tra bài cũ</b>:
- Cả lớp cùng làm bài ra
nháp, một HS lên bảng
làm .
- Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Bµi míi:</b>
+ Bài 1-1 HS đọc bài
tốn 1
-Híng dÉn ghi tóm tắt
-HS tự làm bài
GV và cả lớp nhận xét,
+ Bài 2:
-HS c bi
-Một HS nêu tóm tắt.
- Cả lớp làm bài.
Chữa bµi.
Một HS lên bảng trình
bày bài giải sau đó gọi
vài HS nêu các bớc giải.
+ Bµi 3: GV treo b¶ng
phơ
HS thùc hiƯn nhÈm råi
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>*Giải bài toán dựa theo tóm tắt:
5 bao: 45 kg
7 bao: kg?
<b>B.Bài mới:</b>
Bi 1 Có 4500 đồng mua đợc 5 quả trứng. Hỏi nếu mua 3 <b>:</b>
quả trứng nh thế thì hết bao nhiêu tiền?
<i>Tóm tắt: 5 quả: 4500 ng</i>
3 qu : ng?
<i>Bài giải</i>
Mua 1 qu trng hết số tiền là:
4500 : 5 = 900 ( đồng )
Mua 3quả trứng nh thế hết số tiền là:
900 ´ 3 = 2700 ( đồng )
Đáp số : 2700 ng
Bài 2:Muốn lát 6 căn phòng nh nhau cần 2550 viên gạch.
Hỏi muốn lát nền 7 căn phòng nh thế cần bao nhiêu viên
gạch? Tóm tắt
6 phòng : 2550 viên gạch
7 phòng : viên gạch?
<i>Bài giải</i>
Muốn lát nền 1 căn phòng cần số viên gạch là:
2550 : 6 = 425 (viên gạch)
Muốn lát nền 7căn phòng nh thế cần số viên
gạch là: 425 7 = 2975 (viên gạch )
Đáp số: 2975 viên gạch
Bài 3
điền kết quả vào ô
- GV đa bảng phụ, gọi
một HS lên bảng làm
bài.
- Nhận xét, chữa bài.
+ Bài 4:
-GV c cỏc biểu thức;
HS tự ghi biểu thức và
tính giá tr ca biu
thc.
- Gọi 4 HS lên bảng
làm.
<b>C. Củng cố- Dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
- HS ghi nhí néi dung
bµi häc.
<b>Qng đờng đi</b> <b>4km</b> <b>..km</b> <b>…km</b> <b>…km</b> <b>20km</b>
Bµi 4: ViÕt biĨu thøc råi tÝnh giá trị biểu thức.
<b>IV/Củng cố - Dặn dò :</b> VỊ hoµn chØnh bµi và học bài
________________________________________________
<b>Tự nhiên xà hội ( 50)</b>
<b>Côn trùng</b>
<b>I/Mục tiêu:</b> Sau bµi häc HS biÕt :
- Kể đợc một số bộ phận bên ngoài của một số cơn trùng trên hình vẽ hoặc vật thật
đ-ợc quan sát.
- Kể đợc tên một số cơn trùng có lợi và một số cơn trùng có hại đối với con ngời..
* Biết côn trùng là những động vật không xơng sng, chõn cú t, phn ln u cú
cỏnh.
<b>II/Đồ dùng dạy häc:</b>
Su tầm các ảnh côn trùng mang đến lớp.( hoặc các côn trùng thật : bớm, châu chấu,
cào cào, chuồn chuồn…)
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
1.Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới :
<b>HĐ1:</b> Quan sát và thảo luận nhóm .
* MT : - Chỉ và nói đúng tên các bộ phận của cơ
thể các côn trùng đợc quan sát.
* Cách tiến hành :
+ Bớc 1: Làm việc theo nhóm
GV nêu yêu cầu giao nhiệm vụ cho nhóm .
- GV HDHS quan sát hình SGK trang 96,97 , và
những côn trùng su tầm đợc mang đến lớp.
- Hãy chỉ đâu là đầu, mình, chân, cánh ( nếu có )của
từng con cơn trùng có trong hình. Chúng có mấy
chân ? Chúng sử dụng chân, cánh để làm gỡ ?.
- Bên trong cơ thể chúng có xơng sống không ?
+ Bớc 2: Làm việc cả lớp.
- Gi đại diện một số nhóm HS lên trình bày. nhóm
khác bổ sung.
Nhận xét chốt lại nội dung : Côn trùng là những
động vật khơng có xơng sống….
<b>HĐ2</b> : Làm việc với những côn trùng thật và các
tranh ảnh côn trùng su tầm đợc.
* MT : - Kể đợc tên một số cơn trùng có lợi và một
số cơn trùng có hại đối với con ngời..
- Nªu một số cách tiêu diệt những côn trùng có hại.
* Cách tiến hành :
HS làm việc theo nhóm.
Đại diện các nhóm trình bày.
Rút ra kết luận :
Cụn trựng l những động vật
khơng có xơng sống. Chúng có
6 chân và phân thành các đốt.
Phần lớn các lồi cơn trựng u
cú cỏnh.
HS thảo luận nhóm.
HS trng bày theo nhóm.
Nhn xét bình chọn nhóm làm
đúng .
<b>a) 32 chia 8 nh©n 3</b>
32 : 8 ´ 3
= 4 ´ 3
= 12
c<b>)49nh©n 4 chia7</b>
49 x 4 : 7
= 196 :7
= 28
b) <b>45 nh©n 2 nh©n5</b>
45 ´ 2 x5
= 90 x 5
= 450
d) 234 <b>chia 6 chia 3</b>
234 : 6 : 3
- Bíc 1 : Lµm viƯc theo nhãm.
GV u cầu HS phân loại các cơn trùng thành ba
nhóm ( có ích, có hại, nhóm khơng ảnh hởng gì đến
con ngi ).
- Bớc 2 : Làm việc cả lớp
- Gọi từng cá nhóm trình bày bài của mình lên
tríc líp.
Gọi HS lên giới thiệu bài của mình.
Bình chọn nhóm làm đúng , nhanh.
GV nhận xét chốt lại nội dung.
IV/Củng cố - Dặn dò :Thực hiện tốt nội dung bài
<b>Kể về lễ hội</b>
<b>I/ Mục tiêu :</b>
- Bớc đầu kể đợc quang cảnh và hoạt động của những ngời tham gia lễ hội
trong một bức nh.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
Bng ph chộp gi ý v bi kể .Su tầm một số ảnh về lễ hội.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Nội dung bài</b>
A- KiĨm tra bµi cị :
Gäi HS kĨ l¹i chun " ngời bán
quạt may mắn ".
B- Dạy bµi míi
1. Giíi thiƯu bµi
GV nêu YC, MĐ của bài.
2. Hớng dẫn học sinh làm bài .
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập và
các câu hỏi gợi ý.
- GV YC HS đọc các gợi ý .
Từng cặp HS quan sát tranh minh
hoạ SGK, trao đổi và bổ sung cho
nhau, nói cho nhau nghe về quang
cảnh và hoạt động của những ngời
tham gia lễ hội trong từng ảnh. .
- Quang cảnh của từng bức ảnh nh
thế nào ?
- Nh÷ng ngời tham gia lễ hội đang
làm gì ?
GV nhắc HS trả lời rõ ràng , y
, thnh cõu
Cả lớp và GV NX .
YCHS thảo luận nhóm đơi, kể lại
đ-ợc tự nhiên đúng về quang cảnh và
hoạt động của những ngời tham gia
l hi.
HS trình bày từng cặp thi kể.
- GVHDHS bình chọn bạn kể hay.
3 Củng cố , dặn dò: GV NX tiÕt häc
- dỈn tiÕt sau. KĨ vỊ mét ngày hội
mà em biết.
2HS lên bảng kể .
<b>+ ảnh 1</b>: Đây là một cảnh sân đình ở làng
quê. Ngời ngời tấp nập trên sân với những bộ
quần áo nhiều màu sắc. Lá cờ ngũ sắc của lễ
hội treo ở vị trí trung tâm, khẩu hiệu đỏ Chúc
mừng năm mới treo trớc cửa đình.Nổi bật
trên tấm ảnh là cảnh hai thanh niên đang
chơI đu. Họ nắm chắc đu và đu rất bổng.
Mọi ngời chăm chú, vui vẻ, ngớc nhìn hai
thanh niên có vẻ tán thởng.
<b>+ ảnh 2</b>: Đó là quang cảnh lễ hội đua
thuyền trên sông. Một chùm bóng bay to,
nhiều màu đợc neo bên bờ sông càng làm
tăng vẻ náo nức cho lễ hội. Trên mặt sông là
hàng chục chiếc thuyền đua. Các tay đua đều
là thanh niên trai tráng khoẻ mạnh. Ai nấy
cầm chắc tay chèo, gị lng, dồn sức vào đơi
tay để chèo thuyền. Những chiếc thuyền lao
đI vun vút…
<b>To¸n (125)</b>
<b>TiỊn ViƯt Nam</b>
<b>I/Mơc tiªu:</b>
Gióp HS:
- Bớc đầu biết chuyển đổi tiền.
- Biết thực hiện các phếp tính cộng, trừ trên các số đơn vị là đồng.
<b>II/Đồ dùng dạy học :</b>
Các tờ giấy bạc: 2 000 đồng, 5 000 đồng, 10 000 đồng.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- HS tr¶ lêi miƯng .-GV nhận
xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới</b> :GV giới thiệu: Khi
mua b¸n ta thêng sư dơng tiỊn.
- GV cho HS quan sát kĩ cả hai
mặt của từng tờ giấy bạc nói
trên.
-Nhn xột nhng c im ca
các tờ giấy bạc trên :
+ Màu sắc của tờ giấy bạc.
+ Dịng chữ “ Hai nghìn đồng”
và số 2000.
+ Dịng chữ “ Năm nghìn đồng”
và số 5000.
+ Dịng chữ “ Mời nghìn đồng
và số 10000”.
* Thực hành – luyện tập:
+ Bài 1 - 1HS đọc yêu cầu.
- HS xem quan sỏt k bit
trong mỗi chú lợn có bao
nhiêu tiền rồi tự làm và chữa
bài.
+ Bài 2:
- HS quan sát câu mẫu,
GV hng dẫn HS cách làm bài (
tô màu các tờ giấy bạc trong
khung bên trái để đợc số tiền
t-ơng ứng bên phải ).
HS tự làm bài rồi chữa bài.
+ Bài 3: -HS đọc yêu cầu rồi
làm. - HS trả lời miệng từng câu
hỏi.
<b>C. Cđng cè </b>–<b> DỈn dß</b> : HS
biÕt øng dơng trong thùc tÕ
- GV nhËn xÐt giê häc
<b>A.KiĨm tra bµi cị:</b>
*Kể tên các loại giấy bạc mà em đã đợc học.
<b>B.Bài mới:</b>
1. <b>Giới thiệu các tờ giấy bạc</b>
-Gii thiu tip mt số tờ giấy bạc khác, đó là : 2000
đồng, 5000 đồng, 10000 đồng
<b>2.Thùc hµnh</b>
Bµi 1 : Trong mỗi chú lợn có bao nhiêu tiền?
a/ 5 000 + 200 + 1 000 = 6 200 ( đồng)
<i><b>Bài 2: Phải lấy các tờ giấy bạc nào để đợc số tiền ở </b></i>
<i><b>bên phải?</b></i>
<b>Bµi 3</b>: Xem tranh rồi trả lời câu hỏi :
L hoa : 8700 đồng Lợc : 4000 đồng Bút chì: 1500
đồng Truyện : 5800 đồng Bóng bay : 1000 đồng.
a/ Trong các đồ vật trên , đồ vật nào có ít tiền nhất? Đồ
vật nào có giỏ tin nhiu nht?
b/ Mua một quả bóng bay và một chiếc bút chì hết bao
nhiêu tiền?
c/ Giá tiền một lọ hoa nhiều hơn giá tiền một cái lợc là
bao nhiêu?
<b>Thủ công( 25 + 26 + 27)</b>
<b>Làm lọ hoa gắn tờng (3Tiết)</b>
I/ Mục tiêu :
- Biết cách làm lọ hoa gắn tờng..
- Lm c l hoa gắn tờng. Các nếp gấp tơng đối đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa
t-ơng đối cân đối.
* Với HS khéo tay: Làm đợc lọ hoa gắn tờng. Các nếp gấp đều, thẳng, phẳng.
Lọ hoa cân đối. Có thể trang trớ l hoa p.
II/Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học:
<b>TiÕt 1</b>
<b> Hoạt ng ca thy </b> <b>Hot ng ca trũ</b>
Giới thiệu bài
HĐ1 : Giáo viên HDHS quan sát và nhận xét.
MT : HS nắm vững các quy trình lọ hoa gắn
t-ờng.
Cách tiến hành :
- GV giới thiệu mẫu lọ hoa g¾n têng.
- Yêu cầu HS liên hệ thực tế : lọ hoa gắn tờng
dùng để làm gì ?
- GV chốt thờng áp dụng để trang trí
HĐ2 : Hớng dẫn mẫu.
MT : HS nắm đợc cách làm lọ hoa gắn tng ỳng
quy trỡnh k thut.
Cách tiến hành :
GV lµm mÉu vµ híng dÉn theo tõng bíc :
Bớc 1 : Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp các
nếp gấp cách đều.
- Gấp một cạnh chiều dài 3 ô theo đờng dấu gấp
để làm đế lọ hoa.
- Gấp các nếp gấp cách đều nhau 1 ô nh gấp cái
quạt.
Bớc 2 : Tách phần gấp đế lọ hoa ra khỏi các nếp
gấp làm thân lọ hoa :
- GV hớng dẫn kĩ để HS hiểu đợc cách làm và
làm đợc.
Bíc 3 : Làm thành lọ hoa gắn tờng
GV hớng dẫn cách gián lọ hoa.
HS quan sát mẫu và nhận
xét
HS quan sát liên hệ thực tế.
HS nêu quy trình thùc hiƯn.
HS quan s¸t nhắc lại cách
làm.
<b>Tiết 2, 3</b>
<b>Hot ng của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>
- Giíi thiƯu bµi
- Bµi cũ: Nêu qui trình làm lọ hoa gắn tờng.
* HĐ3 : HS thực hành làm lọ hoa gắn tờng vµ trang
trÝ.
MT : HS nắm vững các quy trỡnh v lm c l hoa
gn tng.
Cách tiến hành :
- GV nêu yêu cầu HS nhắc lại các bớc làm lọ hoa gắn
tờng bằng cách gấp giấy.
- GV nhận xét và sử dụng tranh qui trình làm lọ hoa
gắn tờng để hệ thống lại các bớc làm lọ hoa gắn tờng:
Gọi HS nêu lại các bớc làm.
Bớc 1 : Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp các nếp
gấp cách đều.
- Gấp một cạnh chiều dài 3 ô theo đờng dấu gấp để
làm đế lọ hoa.
- Gấp các nếp gấp cách đều nhau 1 ô nh gấp cái quạt.
Bớc 2 : Tách phần gấp đế lọ hoa ra khỏi các nếp gấp
làm thân lọ hoa :
Bíc 3 : Lµm thµnh lä hoa g¾n têng
+ GV tổ chức cho HS làm, GV quan sát, uốn nắn,
giúp đỡ cho những em còn lúng túng.
+ Gợi ý cho HS cắt, dán các bông hoa có cành lá để
trang trí vào lọ hoa.
+ YCHS trng bày sản phẩm, khen ngợi những em
trang trí sản phẩm đẹp, có nhiều sáng tạo.
2 HS tr¶ lời.
- HS quan sát, trả lời.
- HS nêu quy trình thực
hiện.
HS quan sát nhắc lại cách
làm.
+ GV đánh giá krết quả học tập của HS.
IV/ Củng cố dặn dò :
- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kết quả học tập của HS.
- Dặn học sinh chuẩn bị cho tiết học sau: Làm đồng hồ để bàn.
Ký duyÖt cđa ban gi¸m hiƯu