Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.3 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Chun đề</b></i>
<b>Bảng ngun hàm</b>
<b>Nguyên hàm của những</b>
<b>hàm số sơ cấp thường gặp</b> <b>Nguyên hàm của những hàm số</b>
<b>thường gặp</b>
<b>Nguyên hàm của những</b>
<b>hàm số hợp</b>
<i>α</i>+1
<i>α</i>+1+<i>C</i>(<i>α ≠</i>1)
=<i>ex</i>+<i>C</i>
= <i>a</i>
<i>x</i>
ln<i>a</i>+<i>C</i>(0<<i>a ≠</i>1)
cos2<i>x</i> dx=tan<i>x</i>+<i>C</i>
sin2<i>x</i> dx=<i>−</i>cot<i>x</i>+<i>C</i>
<i>a</i>(ax+<i>b</i>)+<i>C</i>
<i>a</i>
(ax+<i>b</i>)<i>α+</i>1
<i>α</i>+1 +<i>C</i>(<i>α ≠</i>1)
<i>a</i>ln|ax+<i>b|</i>+<i>C</i>(<i>x ≠</i>0)
<i>ae</i>
ax+b
+<i>C</i>
<i>a</i>sin(ax+<i>b</i>)+<i>C</i>
<i>a</i>cos(ax+<i>b</i>)+<i>C</i>
+<i>b</i>) dx=
1
<i>a</i> tan(ax+<i>b</i>)+<i>C</i>
+<i>b</i>) dx=<i>−</i>
1
<i>a</i>cot(ax+<i>b</i>)+<i>C</i>
<i>α+</i>1
<i>α</i>+1+<i>C</i>(<i>α ≠</i>1)
=<i>eu</i>+<i>C</i>
= <i>a</i>
<i>u</i>
ln<i>a</i>+<i>C</i>(0<<i>a ≠</i>1)
cos2<i>u</i> du=tan<i>u</i>+<i>C</i>
sin2<i>u</i>du=<i>−</i>cotu+<i>C</i>
<b>I. ĐỔI BIẾN SỐ </b>
<b>TĨM TẮT GIÁO KHOA VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TỐN</b>
<b>1. Đổi biến số dạng 2</b>
Để tính tích phân
b
/
a
f[u(x)]u (x)dx
ta thực hiện các bước sau:
<b>Bước 1.</b> Đặt t = u(x) và tính dt =u (x)dx/ .
<b>Bước 2.</b> Đổi cận: x= Þa t= u(a)= a, x =bÞ t =u(b)= b.
<b>Bước 3.</b>
b
/
a
f[u(x)]u (x)dx f(t)dt
b
a
=
.
<b>Ví dụ 7.</b> Tính tích phân
2
e
e
dx
I
x ln x
=
.
<b>Giải</b>
Đặt
dx
x
= Þ =
2
x= Þe t=1, x =e Þ t =2
2
2
1
1
dt
I ln t ln2
t
Þ =
.
<b>Ví dụ 8.</b> Tính tích phân
4
3
cosx
I dx
(sin x cosx)
p
=
+
.
<b>Hướng dẫn:</b>
4 4
3 3 2
0 0
cosx 1 dx
I dx .
(sin x cosx) (tan x 1) cos x
p p
= =
+ +
. Đặt t =tan x +1
ĐS:
3
I
8
=
.
<b>Ví dụ 9.</b> Tính tích phân
3
1
2
dx
I
(1 x) 2x 3
+ +
.
<b>Hướng dẫn:</b>
Đặt t = 2x+3
ĐS:
3
I ln
2
=
.
<b>Ví dụ 10.</b> Tính tích phân
1
0
3 x
I dx
1 x
-=
+
.
<b>Hướng dẫn:</b>
Đặt
3 <sub>2</sub>
2 2
1
3 x t dt
t 8
1 x (t 1)
-= Þ
+ L
; đặt t =tanuL
ĐS: I 3 3 2
p
= - +
.
<i><b>Chú ý:</b></i>
Phân tích
1
0
3 x
I dx
1 x
-=
+
, rồi đặt t = 1+x sẽ tính nhanh hơn.
<b>2. Đổi biến số dạng 1</b>
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b], để tính
( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i>
ta thực hiện các bước sau:
<b>Bước 1.</b> Đặt x = u(t) và tính <i>dx</i> <i>u t dt</i>/( ) .
<b>Bước 2.</b> Đổi cận: <i>x</i> <i>a</i> <i>t</i> , <i>x</i> <i>b</i> <i>t</i> .
<b>Bước 3.</b>
/
( ) [ ( )] ( ) ( )
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f x dx</i> <i>f u t u t dt</i> <i>g t dt</i>
.
<b>Ví dụ 1.</b> Tính tích phân
1
2
2
0
1
I dx
1 x
=
.
<b>Giải</b>
Đặt x sin t, t 2 2; dx costdt
p p
ộ ự
= ẻ -<sub>ờ</sub> <sub>ỳ</sub>ị =
ở ỷ
1
x 0 t 0, x t
2 6
p
6 6
2
0 0
cost cost
I dt dt
cost
1 sin t
p p
Þ = =
0
0
dt t 0
6 6
p
p <sub>p</sub> <sub>p</sub>
=
.
Vậy I 6
p
.
<b>Ví dụ 2.</b> Tính tích phân
2
2
0
I =
Đặt x=2sin t
ĐS: I = p.
<b>Ví dụ 3.</b> Tính tích phân
1
2
0
dx
I
1 x
=
+
.
<b>Giải</b>
Đặt
2
x tan t, t ; dx (tan x 1)dt
2 2
æ <sub>p pữ</sub>ử
ỗ
= ẻ -ỗ<sub>ỗố</sub> ữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>ị = +
ứ
x 0 t 0, x 1 t
4
p
= Þ = = Þ =
4 2 4
2
0 0
tan t 1
I dt dt
4
1 tan t
p p
+ p
Þ = = =
+
.
Vậy I 4
p
=
.
<b>Ví dụ 4.</b> Tính tích phân
3 1
2
0
dx
I
x 2x 2
-=
+ +
.
<b>Hướng dẫn:</b>
3 1 3 1
2 2
0 0
dx dx
I
x 2x 2 1 (x 1)
-
-= =
+ + + +
.
Đặt x+ =1 tan t
ĐS: I 12
p
=
.
<b>Ví dụ 5.</b> Tính tích phân
2
2
0
dx
I
4 x
=
.
ĐS: I 2
p
=
.
<b>Ví dụ 6.</b> Tính tích phân
3 1
2
0
dx
I
x 2x 2
-=
+ +
.
ĐS: I 12
p
=
.
<b>3. Các dạng đặc biệt</b>
<b>3.1. Dạng lượng giác</b>
<b>Ví dụ 11 (bậc sin lẻ).</b> Tính tích phân
2
2 3
0
I cos x sin xdx
p
=
<b>Hướng dẫn:</b>
Đặt t =cosx
ĐS:
2
I
15
=
.
<b>Ví dụ 12 (bậc cosin lẻ).</b> Tính tích phân
2
5
0
I cos xdx
p
=
.
<b>Hướng dẫn:</b>
Đặt t =sin x
ĐS:
8
I
15
=
.
<b>Ví dụ 13 (bậc sin và cosin chẵn).</b> Tính tích phân
2
4 2
0
I cos x sin xdx
p
=
.
<b>Giải</b>
2 2
4 2 2 2
0 0
1
I cos x sin xdx cos x sin 2xdx
4
p p
=
2 2
2
0 0
1 <sub>(1 cos4x)dx</sub> 1 <sub>cos2x sin 2xdx</sub>
16 4
p p
=
2 2
2
0 0
1 <sub>(1 cos4x)dx</sub> 1 <sub>sin 2xd(sin2x)</sub>
16 8
p p
=
0
x 1 sin 2x
sin 4x
16 64 24 32
p
ổ ử<sub>ữ</sub> p
ỗ
=<sub>ỗ</sub><sub>ỗố</sub> - + <sub>÷</sub><sub>÷</sub> =
ø <sub>.</sub>
Vậy I 32
p
=
.
<b>Ví dụ 14.</b> Tính tích phân
2
0
dx
I
cosx sin x 1
p
=
+ +
.
<b>Hướng dẫn:</b>
Đặt
x
2
=
.
ĐS: I = ln2.
Biểu diễn các hàm số LG theo tan2
<i>a</i>
<i>t</i>
:
2
2 2 2
2 1 2
sin ; cos ; tan .
1 1 1
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<b>3.2. Dạng liên kết</b>
<b>Ví dụ 15.</b> Tính tích phân 0
xdx
I
sin x 1
p
=
+
.
<b>Giải</b>
Đặt x= p - tÞ dx= - dt
x= Þ0 t = p, x = p Þ t= 0
0
0
( t)dt t
I dt
sin( t) 1 sin t 1 sin t 1
p
p
p - p
Þ = - =
-p - + + +
0 0
dt <sub>I</sub> <sub>I</sub> dt
sin t 1 2 sin t 1
p p
p
= p - Þ =
+ +
0 0
dt dt
t
t t
2 <sub>sin</sub> <sub>cos</sub> 4 <sub>cos</sub>
2 4
2 2
p p
p p
= = <sub>p</sub>
-+
t
d
2 4 t
tan
2 <sub>cos</sub> t 2 2 4
2 4
p p
ổ <sub>pữ</sub>ử
ỗ - ữ
ỗ <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ỗ ổ ử
ố ứ
p p <sub>ỗ</sub> <sub>pữ</sub>
= = <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - ữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> = p
ổ <sub>pữ</sub>ử ố ứ
ỗ - ữ
ỗ <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ỗố ứ
.
Vy I = p.
<i><b>Tng quỏt:</b></i>
0 0
xf(sin x)dx f(sin x)dx
2
p p
p
=
.
<b>Ví dụ 16.</b> Tính tích phân
2 2007
2007 2007
0
sin x
I dx
sin x cos x
p
=
+
.
<b>Giải</b>
Đặt x 2 t dx dt
p
= - Þ =
-x 0 t , x t 0
2 2
p p
= Þ = = Þ =
2007
0
2007 2007
2
sin t
2
I dx
sin t cos t
2 2
p
p<sub></sub>
-Þ = - <sub>p</sub> <sub>p</sub>
- +
2007 2007
0
cos t <sub>dx</sub> <sub>J</sub>
sin t cos t
p
= =
+
(1).
Mặt khác
2
0
I J dx
2
p
p
+ =
(2). Từ (1) và (2) suy ra I 4
p
=
.
<i><b>Tổng quát:</b></i>
2 n 2 n
n n n n
0 0
sin x <sub>dx</sub> cos x <sub>dx</sub> <sub>,n</sub>
sin x cos x sin x cos x 4
p p
+
p
= = Ỵ
+ +
.
<b>Ví dụ 17.</b> Tính tích phân
6 2
0
sin x
I dx
sin x 3cosx
p
=
+
và
6 2
0
cos x
J dx
sin x 3cosx
p
=
+
.
<b>Giải</b>
I - 3J = -1 3<sub> (1).</sub>
6 6
0 0
dx 1 dx
I J dx
2
sinx 3cosx <sub>sin x</sub>
3
p p
+ = = <sub>p</sub>
+ <sub>+</sub>
Đặt t x 3 dt dx
p
= + Þ =
1
I J ln3
4
+ =
(2).
Từ (1) và (2)
3 1 3 1 1 3
I ln 3 , J ln3
16 4 16 4
-
-= + =
-.
<b>Ví dụ 18.</b> Tính tích phân
1
2
0
ln(1 x)
I dx
1 x
+
=
+
.
<b>Giải</b>
x 0 t 0, x 1 t
4
p
= Þ = = Þ =
4 4
2
2
0 0
ln(1 tan t)
I 1 tan t dt ln(1 tan t)dt
1 tan t
p p
+
Þ = + = +
+
.
Đặt t 4 u dt du
p
= - Þ =
-t 0 u , t u 0
4 4
p p
= Þ = = Þ =
0
4
0
4
I ln(1 tan t)dt ln 1 tan u du
4
p
p
ộ <sub>ỗ</sub><sub>p</sub> <sub>ữ</sub>
ờ ỳ
ị = + = - <sub>ờ</sub> + <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - ữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub><sub>ỳ</sub>
ố ứ
ở ỷ
4 4
0 0
1 tanu 2
ln 1 du ln du
1 tanu 1 tanu
p p
ỉ <sub>-</sub> ư<sub>÷</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ ỗ
= ỗ<sub>ỗ</sub> + ữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> = ỗ<sub>ỗ</sub> ữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ố + ø è + ø
4 4
0 0
ln2du ln 1 tanu du ln2 I
4
p p
p
=
-.
Vậy I 8ln2
p
=
.
<b>Ví dụ 19.</b> Tính tích phân
4
x
4
cosx
I dx
2007 1
p
p
-=
+
.
<b>Hướng dẫn:</b>
Đặt x= - t
ĐS:
2
I
2
=
.
<i><b>Tổng quát:</b></i>
Với a > 0, a >0, hàm số f(x) chẵn và liên tục trên đoạn [- a a; ] thì
x
0
f(x)
dx f(x)dx
a 1
a a
- a
=
+
.
<b>Ví dụ 20.</b> Cho hàm số f(x) liên tục trên ¡ và thỏa f( x)- +2f(x)= cosx.
Tính tích phân
2
2
I f(x)dx
p
p
-=
.
<b>Giải</b>
Đặt
2
2
J f( x)dx
p
p
-=
-, x= - Þt dx= - dt
x t , x t
2 2 2 2
p p p p
-[ ]
2 2
2 2
I f( t)dt J 3I J 2I f( x) 2f(x) dx
p p
p p
-
-Þ =
2 2
0
2
cosxdx 2 cosxdx 2
p p
p
-=
.
Vậy
2
I
3
=
.
<b>3.3. Các kết quả cần nhớ</b>
<b>i/</b> Với a > 0, hàm số f(x) lẻ và liên tục trên đoạn [–a; a] thì
a
a
f(x)dx 0
-=
.
<b>ii/</b> Với a > 0, hàm số f(x) chẵn và liên tục trên đoạn [–a; a] thì
a a
a 0
f(x)dx 2 f(x)dx
-=
.
<b>iii/ Cơng thức Walliss (dùng cho trắc nghiệm)</b>
2 2
n n
0 0
(n 1)!!
,
n!!
cos xdx sin xdx
(n 1)!!
. ,
n!! 2
p p ì<sub>ïï</sub>
-ïïï
= = í<sub>ï</sub> <sub>-</sub> <sub>p</sub>
ïï
ïïỵ
nếu n chẵn
.
Trong đó
n!! đọc là <b>n walliss</b> và được định nghĩa dựa vào n lẻ hay chẵn. Chẳng hạn:
0!! 1; 1!! 1; 2!! 2; 3!! 1.3; 4!! 2.4; 5!! 1.3.5;= = = = = =
6!! 2.4.6; 7!! 1.3.5.7; 8!! 2.4.6.8; 9!! 1.3.5.7.9; 10!! 2.4.6.8.10= = = = = <sub>.</sub>
<b>Ví dụ 21.</b>
2
11
0
10!! 2.4.6.8.10 256
cos xdx
11!! 1.3.5.7.9.11 693
p
= = =
.
<b>Ví dụ 22.</b>
2
10
0
9!! 1.3.5.7.9 63
sin xdx . .
10!! 2 2.4.6.8.10 2 512
p
p p p
= = =
.
<b>II. TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN</b>
<b>1. Cơng thức</b>
Cho hai hàm số u(x), v(x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [a; b]. Ta có
(uv)/ =u v/ +uv/ Þ (uv dx)/ =u vdx/ +uv dx/
( )
b b b
a a a
d uv vdu udv d(uv) vdu udv
Þ = + Þ
b b b b
b b
a a
a a a a
uv vdu udv udv uv vdu
Þ =
.
<b>Cơng thức:</b>
b b
b
a
a a
udv= uv - vdu
b b
b
/ /
a
a a
f(x)g (x)dx =f(x)g(x) - f (x)g(x)dx
(2).
<b>2. Phương pháp giải tốn</b>
Giả sử cần tính tích phân
b
a
f(x)g(x)dx
ta thực hiện
<b>Cách 1.</b>
<b>Bước 1.</b> Đặt u =f(x), dv=g(x)dx (hoặc ngược lại) sao cho dễ tìm nguyên hàm v(x) và vi phân
/
du =u (x)dx<sub> khơng q phức tạp. Hơn nữa, tích phân </sub>
b
a
vdu
phải tính được.
<b>Bước 2.</b> Thay vào cơng thức (1) để tính kết quả.
<b>Đặc biệt:</b>
i/ Nếu gặp
b b b
ax
a a a
P(x) sinaxdx, P(x) cosaxdx, e .P(x)dx
với P(x) là đa thức thì đặt u =P(x).
ii/ Nếu gặp
b
a
P(x) ln xdx
thì đặt u=ln x.
<b>Cách 2.</b>
Viết lại tích phân
b b
/
a a
f(x)g(x)dx= f(x)G (x)dx
và sử dụng trực tiếp cơng thức (2).
<b>Ví dụ 1.</b> Tính tích phân
1
x
0
I =
<b>Giải</b>
Đặt
x x
u x du dx
dv e dx v e
= ì =
ì ï
ïï <sub>Þ</sub> ï
í <sub>=</sub> í
ï ï =
ï ï
ỵ ỵ <sub> (chọn </sub>C =0<sub>)</sub>
1 1
1
1
x x x x
0 0
0 0
xe dx xe e dx (x 1)e 1
Þ
.
<b>Ví dụ 2.</b> Tính tích phân
e
1
I =
<b>Giải</b>
Đặt
2
dx
du
u ln x <sub>x</sub>
dv xdx <sub>v</sub> x
2
ìï <sub>=</sub>
ï
=
ìï ï
ï <sub>Þ</sub> ï
í í
ï = ï
ï ï
ỵ <sub>ïïỵ</sub> <sub>=</sub>
e <sub>2</sub> <sub>e</sub> e <sub>2</sub>
1
1 1
x 1 e 1
x ln xdx ln x xdx
2 2 4
+
Þ
.
<b>Ví dụ 3.</b> Tính tích phân
2
x
0
I e sin xdx
p
=
.
Đặt
x x
u sin x du cosxdx
dv e dx v e
= ì =
ì <sub>ù</sub>
ùù <sub>ị</sub> ù
ớ ớ
ù = ù =
ù ù
ợ ợ
2 2
x x 2 x 2
0
0 0
I e sin xdx e sin x e cosxdx e J
p p
p p
Þ =
-.
Đặt
x x
u cosx du sin xdx
dv e dx v e
= ì =
-ì ï
ïï <sub>Þ</sub> ï
í <sub>=</sub> í
ï ï =
ï ï
ỵ ỵ
2 2
x x 2 x
0
0 0
J e cosxdx e cosx e sin xdx 1 I
p p
p
Þ =
2
2 e 1
I e ( 1 I) I
2
p
p <sub>+</sub>
Þ = - - + Þ =
.
<i><b>Chú ý:</b></i>
Đôi khi ta phải đổi biến số trước khi lấy tích phân từng phần.
<b>Ví dụ 7.</b> Tính tích phân
2
4
0
I cos xdx
p
=
.
<b>Hướng dẫn:</b>
Đặt t = x
2
0
I 2 t costdt 2
p
Þ =
-L L
.
<b>Ví dụ 8.</b> Tính tích phân
e
1
I =
(sin1 cos1)e 1
I
2
- +
=
.
<b>III. TÍCH PHÂN CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b>
<b>Phương pháp giải tốn</b>
<b>1. Dạng 1</b>
Giả sử cần tính tích phân
b
a
I =
, ta thực hiện các bước sau
<b>Bước 1.</b> Lập bảng xét dấu (BXD) của hàm số f(x) trên đoạn [a; b], giả sử f(x) có BXD:
x a<sub> </sub>x1 x2 b
f(x) <sub> </sub>+<sub> </sub>0<sub> </sub>- <sub> </sub>0<sub> </sub>+
<b>Bước 2.</b> Tính
1 2
1 2
b x x b
a a x x
I =
2
2
3
I x 3x 2 dx
-=
.
<b>Giải</b>
B ng xét d uả ấ
2
x - 3x+2 + 0 - 0
( ) ( )
1 2
2 2
3 1
59
I x 3x 2 dx x 3x 2 dx
2
-=
.
Vậy
59
I
2
=
.
<b>Ví dụ 10.</b> Tính tích phân
2
2
0
I 5 4cos x 4sin xdx
p
=
-.
ĐS: I 2 3 2 6
p
= -
-.
<b>2. Dạng 2</b>
Giả sử cần tính tích phân
[ ]
b
a
I =
, ta thực hiện
<b>Cách 1.</b>
Tách
[ ]
b b b
a a a
I =
rồi sử dụng dạng 1 ở trên.
<b>Cách 2.</b>
<b>Bước 1.</b> Lập bảng xét dấu chung của hàm số f(x) và g(x) trên đoạn [a; b].
<b>Bước 2.</b> Dựa vào bảng xét dấu ta bỏ giá trị tuyệt đối của f(x) và g(x).
<b>Ví dụ 11.</b> Tính tích phân
( )
2
1
I x x 1 dx
-=
-.
<b>Giải</b>
<b>Cách 1.</b>
( )
2 2 2
1 1 1
I x x 1 dx x dx x 1 dx
- -
-=
-0 2 1 2
1 0 1 1
xdx xdx (x 1)dx (x 1)dx
-
-= -
-0 2 1 2
2 2 2 2
1 0 1 1
x x x x
x x 0
2 <sub>-</sub> 2 2 <sub>-</sub> 2
ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ ỗ
= - + +<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> - <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> =
ố ø è ø <sub>.</sub>
<b>Cách 2.</b>
Bảng xét dấu
x –1 0 1 2
x – 0 + +
x – 1 – – 0 +
( ) ( ) ( )
0 1 2
1 0 1
I x x 1 dx x x 1 dx x x 1 dx
-=
( <sub>2</sub> ) 1
0 2
1 0 1
x- x x x 0
= - + - + = <sub>.</sub>
Vậy I =0.
<b>3. Dạng 3</b>
Để tính các tích phân
{ }
b
a
I =
{ }
b
a
J =
<b>Bước 1.</b> Lập bảng xét dấu hàm số h(x)=f(x)- g(x) trên đoạn [a; b].
<b>Bước 2. </b>
+ Nếu h(x)>0 thì max f(x), g(x){ } =f(x) và min f(x), g(x){ } =g(x).
+ Nếu h(x)<0 thì max f(x), g(x){ } =g(x) và min f(x), g(x){ } =f(x).
<b>Ví dụ 12.</b> Tính tích phân
{ }
4
2
0
I =
Đặt h(x)=(x2 +1) - (4x- 2) = x2- 4x+3.
Bảng xét dấu
x 0 1 3 4
h(x) + 0 – 0 +
( ) ( ) ( )
1 3 4
2 2
0 1 3
80
I x 1 dx 4x 2 dx x 1 dx
3
=
.
Vậy
80
3
=
.
<b>Ví dụ 13.</b> Tính tích phân
{ }
2
x
0
I =
Đặt h(x)=3x - ( 4- x) =3x + -x 4.
Bảng xét dấu
x 0 1 2
h(x) – 0 +
( )
1 2 <sub>x</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
x
0 1
0 1
3 x 2 5
I 3 dx 4 x dx 4x
ln3 2 ln3 2
ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ
= + - = +<sub>ỗ</sub><sub>ỗố</sub> - <sub>÷</sub><sub>÷</sub> = +
ø
.
Vậy
2 5
I
ln3 2
= +
.
<b>IV. BẤT ĐẲNG THỨC TÍCH PHÂN </b>
<b>Phương pháp giải tốn</b>
<b>1. Dạng 1</b>
Để chứng minh
b
a
f(x)dx³ 0
(hoặc
b
a
f(x)dx£ 0
) ta chứng minh f(x)³ 0 (hoặc f(x)£ 0) với
[ ]
x a; b
" Ỵ <sub>.</sub>
<b>Ví dụ 14.</b> Chứng minh
1
3 6
0
1 x dx- ³ 0
.
<b>Giải</b>
Với
[ ]
1
3 3
6 6 6
0
x 0; 1 : x 1 1 x 0 1 x dx 0
" ẻ Ê ị - ³ Þ
.
<b>2. Dạng 2</b>
Để chứng minh
b b
a a
f(x)dx³ g(x)dx
<b>Ví dụ 15.</b> Chứng minh
2 2
10 11
0 0
dx dx
1 sin x 1 sin x
p p
£
+ +
.
<b>Giải</b>
Với
11 10
x 0; : 0 sin x 1 0 sin x sin x
2
p
é ự
" ẻ <sub>ờ</sub> <sub>ỳ</sub> Ê Ê ị Ê Ê
ở ỷ
10 11
10 11
1 1
1 sin x 1 sin x 0
1 sin x 1 sin x
Þ + ³ + > Þ £
+ + <sub>.</sub>
Vậy
2 2
10 11
0 0
dx dx
1 sin x 1 sin x
p p
£
+ +
.
Để chứng minh
b
a
A £
ta thực hiện các bước sau
<b>Bước 1.</b> Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [a; b] ta được m£ f(x)£ M.
<b>Bước 2.</b> Lấy tích phân
b
a
A =m(b- a)£
1
2
0
2£
Với " Îx [0; 1 : 4] £ 4+x2 £ 5Þ 2£ 4+x2 £ 5.
Vậy
1
2
0
2£
<b>Ví dụ 17.</b> Chứng minh
3
4
2
4
dx
4 3 2sin x 2
p
p
p <sub>£</sub> <sub>£</sub> p
.
<b>Giải</b>
Với
2
3 2 1
x ; : sin x 1 sin x 1
4 4 2 2
p p
é ù
" Ỵ ê ú £ £ Þ £ £
ë û
2
2
1 1
1 3 2sin x 2 1
2 3 2sin x
Þ £ - £ Þ £ £
3
4
2
4
1 3 dx <sub>1</sub> 3
2 4 4 3 2sin x 4 4
p
p
p p p p
Þ - £ £
.
Vậy
3
4
2
4
dx
4 3 2sin x 2
p
p
p <sub>£</sub> <sub>£</sub> p
.
<b>Ví dụ 18.</b> Chứng minh
3
4
3 cotx<sub>dx</sub> 1
12 x 3
p
p
£
Xét hàm số
cotx
f(x) , x ;
x 4 3
é<sub>p p</sub>ù
ê ú
= Ỵ
ê ú
ë û<sub> ta có</sub>
2
/
2
x
cotx
sin x
f (x) 0 x ;
4 3
x
-- <sub>é</sub><sub>p p</sub><sub>ù</sub>
ê ú
= < " Ỵ <sub>ê</sub> <sub>ú</sub>
ë û
ff (x) f x ;
3 4 4 3
p p <sub>é</sub>p p<sub>ù</sub>
Þ £ £ <sub>" Ỵ ê</sub> <sub>ú</sub>
ë û
3 cotx 4
x ;
x 4 3
é<sub>p p</sub>ù
ê ú
Þ £ £ " Î <sub>ê</sub> <sub>ú</sub>
p p <sub>ë</sub> <sub>û</sub>
3
4
3 cotx<sub>dx</sub> 4
3 4 x 3 4
p
p
ổ<sub>p</sub> <sub>p</sub>ử<sub>ữ</sub> ổ<sub>p</sub> <sub>p</sub>ử<sub>ữ</sub>
ỗ ỗ
ị <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - ữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>Ê Ê <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - ữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ố ứ ố ứ
p
.
Vy
3
4
3 cotx 1
dx
12 x 3
p
p
£
.
<b>4. Dạng 4 (tham khảo)</b>
Để chứng minh
b
a
A £
(mà dạng 3 khơng làm được) ta thực hiện
<b>Bước 1.</b> Tìm hàm số g(x) sao cho
[ ]
b
b
a
a
f(x) g(x) x a; b
f(x)dx B
g(x)dx B
ì Ê " ẻ
ùù
ùù <sub>ị</sub> <sub>Ê</sub>
ớù <sub>=</sub>
ùù
ùợ
.
<b>Bc 2.</b> Tỡm hm s h(x) sao cho
[ ]
b
b
a
a
h(x) f(x) x a; b
A f(x)dx
h(x)dx A
ỡ Ê " ẻ
ùù
ùù <sub>ị</sub> <sub>Ê</sub>
ớù <sub>=</sub>
ùù
ùợ
.
<b>Vớ d 19.</b> Chứng minh
2
2
2007
0
2 dx
2 1 x 4
p
£ £
.
<b>Giải</b>
Với
2007 2
2 1
x 0; : 0 x x
2 2
é ù
" Ỵ ê ú £ £ £
ê ú
ë û
2 2007
2007 2
1 <sub>1 x</sub> <sub>1 x</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> 1 1
2 <sub>1 x</sub> <sub>1 x</sub>
Þ £ - £ - £ Þ £ £
-
-2 2 2
2 2 2
2007 2
0 0 0
dx dx
dx
1 x 1 x
Þ £ £
-
.
Đặt x= sin tÞ dx= costdt
2
x 0 t 0, x t
2 4
p
2
2 4
2
0 0
dx costdt
cost 4
1 x
p
p
Þ = =
.
Vậy
2
2
2007
0
2 dx
2 <sub>1 x</sub> 4
p
£ £
.
<b>Ví dụ 20.</b> Chứng minh
1
2
0
3 1 xdx 2 1
4 x 2 1 2
+ <sub>£</sub> <sub>£</sub> +
+
.
<b>Giải</b>
Với " Ỵx [0; 1 : 2 1] - £ x2 + -2 1£ 3 1
-2
x x x
3 1 x 2 1 2 1
Þ £ £
- + -
-1 1 1
2
0 0 0
xdx xdx xdx
3 1 x 2 1 2 1
Þ £ £
- + -
.
Vậy
1
2
0
3 1 xdx 2 1
4 x 2 1 2
+ <sub>£</sub> <sub>£</sub> +
+
.
<b>V. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN</b>
<b>A. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG</b>
<b>1. Diện tích hình thang cong</b>
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình thang cong giới hạn bởi các đường
y=f(x), x =a, x=b<sub> và trục hoành là </sub>
b
a
S=
<b>Bước 1.</b> Lập bảng xét dấu hàm số f(x) trên đoạn [a; b].
<b>Bước 2.</b> Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân
b
a
f(x) dx
.
<b>Ví dụ 1.</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=lnx, x =1, x =e và Ox.
<b>Giải</b>
Do ln x ³ 0 x" Ỵ [1; e] nên
( )
e e
e
1
1 1
S=
Vậy S=1 (đvdt).
<b>Ví dụ 2.</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y= - x2 +4x- 3, x =0, x=3 và Ox.
<b>Giải</b>
Bảng xét dấu
x 0 1 3
y – 0 + 0
( ) ( )
1 3
2 2
0 1
1 3
3 3
2 2
0 1
x <sub>2x</sub> <sub>3x</sub> x <sub>2x</sub> <sub>3x</sub> 8
3 3 3
ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ ỗ
= - -<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> + + <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> + -<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> + + <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> =
ố ứ ố ø <sub>.</sub>
Vậy
8
S
3
=
(đvdt).
<b>2. Diện tích hình phẳng</b>
<b>2.1. Trường hợp 1.</b>
Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y=f(x), y=g(x), x =a, x=b<sub> là </sub>
b
a
S=
<b>Bước 1.</b> Lập bảng xét dấu hàm số f(x)- g(x) trên đoạn [a; b].
<b>Bước 2.</b> Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân
b
a
f(x)- g(x) dx
.
<b>2.2. Trường hợp 2.</b>
Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y=f(x), y=g(x)<sub> là </sub>S f(x) g(x) dx
b
a
=
-. Trong đó a b, là nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất của
phương trình f(x)=g(x) (a£ a < b £ b) .
<b>Phương pháp giải tốn</b>
<b>Bước 1.</b> Giải phương trình f(x)=g(x).
<b>Bước 2.</b> Lập bảng xét dấu hàm số f(x)- g(x) trên đoạn [a b; ].
<b>Bước 3.</b> Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân
f(x) g(x) dx
b
a
.
<b>Ví dụ 3.</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y= x3 +11x- 6, y =6x2,
x= 0, x=2<sub>.</sub>
<b>Giải</b>
Đặt h(x)=(x3 +11x- 6)- 6x2 = x3- 6x2 +11x- 6
h(x)= Û0 x= Ú = Ú =1 x 2 x 3<sub> (loại).</sub>
Bảng xét dấu
x 0 1 2
h(x) – 0 + 0
( ) ( )
1 2
3 2 3 2
0 1
S= -
1 2
4 2 4 2
3 3
0 1
x <sub>2x</sub> 11x <sub>6x</sub> x <sub>2x</sub> 11x <sub>6x</sub> 5
4 2 4 2 2
ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ ỗ
= - <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - + - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> +<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - + - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> =
è ø è ø <sub>.</sub>
Vậy
5
S
2
=
(đvdt).
<b>Ví dụ 4.</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y= x3 +11x- 6, y =6x2.
<b>Giải</b>
h(x)= Û0 x = Ú = Ú =1 x 2 x 3<sub>.</sub>
Bảng xét dấu
x 1 2 3
h(x) 0 + 0 – 0
( ) ( )
2 3
3 2 3 2
1 2
S=
2 3
4 2 4 2
3 3
1 2
x <sub>2x</sub> 11x <sub>6x</sub> x <sub>2x</sub> 11x <sub>6x</sub> 1
4 2 4 2 2
ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ ỗ
=<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - + - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> - <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - + - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> =
ố ứ ố ø <sub>.</sub>
Vậy
1
S
2
=
(đvdt).
<b>Chú ý:</b>
Nếu trong đoạn [a b; ] phương trình f(x)=g(x) khơng cịn nghiệm nào nữa thì ta có thể dùng cơng
thức
[ ]
f(x) g(x) dx f(x) g(x) dx
b b
a a
- =
.
<b>Ví dụ 5.</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y= x , y3 =4x.
<b>Giải</b>
Ta có x3 =4x Û x= - 2 xÚ = Ú =0 x 2
( ) ( )
0 2
3 3
2 0
S x 4x dx x 4x dx
-Þ =
-0 2
4 4
2 2
2 0
x <sub>2x</sub> x <sub>2x</sub> <sub>8</sub>
4 <sub>-</sub> 4
ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ ỗ
= <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> + <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> =
ố ứ ố ứ <sub>.</sub>
Vậy S=8 (đvdt).
<b>Ví dụ 6.</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y= x2- 4 x +3 và trục hồnh.
<b>Giải</b>
Ta có x2- 4 x + = Û3 0 t2- 4t+ =3 0, t = x ³ 0
t 1 x 1 x 1
t 3 x 3 x 3
= = = ±
é é é
ê ê ê
Û <sub>ê</sub> Û <sub>ê</sub> Û <sub>ê</sub>
= = = ±
ë ë ë
3 3
2 2
3 0
S x 4 x 3 dx 2 x 4x 3 dx
-Þ =
( ) ( )
1 3
2 2
0 1
2éê x 4x 3 dx x 4x 3 dx ùú
= <sub>ê</sub> - + + - + <sub>ú</sub>
ê ú
ë
1 3
3 3
2 2
0 1
x x 16
2 2x 3x 2x 3x
3 3 3
ộổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub> ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub> ự
ờ ỳ
= <sub>ờ</sub><sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - + <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> + <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - + <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> <sub>ỳ</sub>=
ố ứ è ø
ë û <sub>.</sub>
Vậy
16
S
3
=
(đvdt).
<b>Ví dụ 7.</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y= x2- 4x+3 và y= +x 3.
<b>Giải</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm
2
2
2
x 3 0
x 0
x 4x 3 x 3
x 5
x 4x 3 x 3
+ ³
ìïï <sub>é</sub> <sub>=</sub>
ïï é - + = + ê
Û <sub>í ê</sub> Û <sub>ê =</sub>
ïï ê ë
ï <sub>ê</sub> - + = -
-ïỵ ë <sub>.</sub>
Bảng xét dấu
x 0 1 3 5
2
x - 4x+3 + 0 – 0 +
( ) ( ) ( )
1 3 5
2 2 2
0 1 3
S x 5x dx x 3x 6 dx x 5x dx
Þ =
-1 3 5
3 2 3 2 3 2
0 1 3
x 5x x 3x x 5x 109
6x
3 2 3 2 3 2 6
ổ ử<sub>ữ</sub> ổ- ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ ỗ ỗ
= <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> +<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> + - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> +<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> =
ố ứ è ø è ø <sub>.</sub>
Vậy
109
S
6
=
(đvdt).
<b>Ví dụ 8.</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y= x2 - 1 , y= x +5.
<b>Giải</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm
2 2
x - 1 = x + Û5 t - 1 = +t 5, t = x ³ 0
2
2
t x 0
t x 0
t 1 t 5 <sub>x</sub> <sub>3</sub>
t 3
t 1 t 5
= ³
ìïï <sub>ì</sub> <sub>=</sub> <sub>³</sub>
ï ï
ï <sub>é -</sub> <sub>= +</sub> ï
Û í<sub>ï</sub> <sub>ê</sub> Û í<sub>ï</sub> <sub>=</sub> Û = ±
ï ê ïỵ
ï <sub>ê</sub> - =
-ïỵ ë
( ) ( )
3 3
2 2
3 0
S x 1 x 5 dx 2 x 1 x 5 dx
-Þ =
Bảng xét dấu
x 0 1 3
2
x - 1 – 0 +
( ) ( )
1 3
2 2
0 1
S 2 x x 4 dx x x 6 dx
Þ =
-1 3
3 2 3 2
0 1
x x x x 73
2 4x 6x
3 2 3 2 3
æ- ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ ỗ
= <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> +<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - - <sub>÷</sub><sub>÷</sub> =
è ø è ø <sub>.</sub>
Vậy
73
3
=
(đvdt).
<i><b>Chú ý:</b></i>
Nếu hình phẳng được giới hạn từ 3 đường trở lên thì vẽ hình (tuy nhiên thi ĐH thì khơng có).
<b>B. TÍNH THỂ TÍCH KHỐI TRỊN XOAY</b>
<b>1. Trường hợp 1.</b>
Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y= f(x)³ 0 x" Ỵ [a;b], y= 0,
x=a và x= b (a<b) <b>quay quanh trục Ox</b> là
b
2
a
V = p
<b>Ví dụ 9.</b> Tính thể tích hình cầu do hình trịn (C) : x2 +y2 =R2 quay quanh Ox.
<b>Giải</b>
Phương trình (C) : x2 +y2 =R2 Û y2 =R2- x2
( ) ( )
R R
2 2 2 2
R 0
V R x dx 2 R x dx
-Þ = p
-R
3 3
2
0
x 4 R
2 R x
3 3
ổ ử<sub>ữ</sub> p
ỗ
= p<sub>ỗ</sub><sub>ỗố</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> =
ứ <sub>.</sub>
Vy
3
4 R
V
3
p
=
(đvtt).
<b>2. Trường hợp 2.</b>
Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường x= g(y)³ 0 y" Ỵ [c;d], x=0,
y=c<sub> và </sub>y=d (c<d) <b><sub>quay quanh trục Oy</sub></b><sub> là </sub>
d
2
c
V = p
2 2
2 2
x y
(E) : 1
a +b = <sub> quay quanh Oy.</sub>
<b>Giải</b>
Tung độ giao điểm của (E) và Oy là
2
2
y <sub>1</sub> <sub>y</sub> <sub>b</sub>
b = Û = ± <sub>.</sub>
Phương trình
2 2 2 2
2 2
2 2 2
x y a y
(E) : 1 x a
a +b = Û = - b
b <sub>2 2</sub> b <sub>2 2</sub>
2 2
2 2
b 0
a y a y
V a dy 2 a dy
b b
-ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>
ỗ ỗ
ị = p <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> = p <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>
ố ứ ố ø
R
2 3 2
2
2
0
a y 4 a b
2 a y
3
3b
ỉ ử<sub>ữ</sub> p
ỗ
= p<sub>ỗ</sub><sub>ỗố</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> =
ứ <sub>.</sub>
Vy
2
4 a b
V
3
p
=
(đvtt).
<b>3. Trường hợp 3.</b>
Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x), y=g(x), x=a và
[ ]
x =b (a<b, f(x)³ 0,g(x) ³ 0 x" Î a; b ) <b><sub>quay quanh trục Ox</sub></b><sub> là</sub>
b
2 2
a
V = p
<b>Ví dụ 11.</b> Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2, y2 =x quay quanh
Ox.
<b>Giải</b>
Hoành độ giao điểm
4
x 0 x 0
x 1
x x
³ =
ì é
ïï <sub>Û</sub> ê
í <sub>ê =</sub>
ï =
ï ë
ỵ <sub>.</sub>
( )
1 1
4 4
0 0
V x x dx x x dx
Þ = p
5 2
0
1<sub>x</sub> 1<sub>x</sub> 3
5 2 10
p
= p - =
.
Vậy
3
V
10
p
=
Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường x=f(y), x =g(y), y=c và
[ ]
y= d (c<d, f(y)³ 0,g(y) ³ 0 y" Ỵ c; d ) <b><sub>quay quanh trục Oy</sub></b><sub> là</sub>
d
2 2
c
V = p
<b>Ví dụ 12.</b> Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường x= - y2 +5, x= -3 y
quay quanh Oy.
<b>Giải</b>
Tung độ giao điểm
2 y 1
y 5 3 y
y 2
=
-é
ê
- + = - <sub>Û ê =</sub>
ë <sub>.</sub>
( ) ( )
2
2 2
2
1
V y 5 3 y dy
-Þ = p
-( )
2
4 2
1
y 11y 6y 16 dy
-= p
2
5 3
2
1
y 11y 153
3y 16y
5 3 <sub>-</sub> 5
ổ ử<sub>ữ</sub> <sub>p</sub>
ỗ
= p ỗ<sub>ỗ</sub> - + + ÷<sub>÷</sub><sub>÷</sub> =
è ø
.
Vậy
153
V
5
p
=
(đvtt).
<b>VI. TÍCH PHÂN CHỨA TỔ HỢP</b>
<b>1.</b> Tính <i>I</i>=
1
10
0
1
Áp dụng kết quả đó hãy tính tổng sau:
1 2 10
10 10 10
1 1 1
1 ...
2 3 11
<i>S</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<b>2.</b> Tính:
1
19
0
1
<i>I</i>
. Áp dụng kết quả đó hãy tính tổng sau:
0 1 2 18 19
19 19 19 19 19
1 1 1 1 1
...
2 3 4 20 21
<i>S</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
.
<b>3.</b> Chứng minh rằng:
1
1 2
1 1 1 2 1
1 ...
2 3 1 1
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<b>BÀI TẬP TỰ GIẢI</b>
<b>1.</b> Tìm nguyên hàm <i>F</i>(<i>x</i>) của hàm số <i>f</i>(<i>x</i>)=
sin cos
sin cos
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>, biết rằng </sub><i>F</i> 4 ln 2
<b>2.</b> Tính các tích phân sau:
A=
2
1
2 5 - 7
<i>e</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
B=
2
2
-2
-1
<i>x</i> <i>dx</i>
C=
0
2 ln 2<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<b>3.</b> Tính các tích phân sau:
A=
3
3 cos
0
sin
<i>x</i>
<i>e</i> <i>xdx</i>
B=
4
1
ln
<i>e</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
C*<sub>=</sub>
2 3
2
5 4
<i>dx</i>
<i>x x</i>
D*<sub>=</sub>
2
11 -1
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
<b>4.</b> Tính các tích phân sau:
I=1
sin(ln )
<i>e</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
J=
4
2
6
sin cot
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
K=
10
1
lg<i>xdx</i>
L=
ln 5
ln 3 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<i>xdx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1 - 9
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
<b>5.</b> Tính các tích phân sau:
A=
1
2
0 4
<i>-dx</i>
<i>x</i>
16 -<i>x</i> <i>dx</i>
<b>6.</b> Tính các tích phân sau:
A=
2
1
ln
<i>e</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
B*<sub>=</sub>0 2
sin
1 cos
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
C*<sub>=</sub>
2
2
1
ln<i>x<sub>dx</sub></i>
<i>x</i>
D*<sub>=</sub><sub>1</sub>cos(ln )
<i>e</i>
<i>x dx</i>
3<i>x</i> 2<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x dx</i>
H=
4
0
1 2
<i>x</i> <i>xdx</i>
<b>8.</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
a. <i>x</i>=1; <i>x</i>=<i>e</i>; <i>y</i>=0 và <i>y</i>=
1 ln<i>x</i>
<i>x</i>
b. <i>y</i>=2<i>x</i><sub>; </sub><i><sub>y</sub></i><sub>=3</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub> và </sub><i><sub>x</sub></i><sub>=0</sub>
c. <i>y</i>=sin2<i>x</i>cos3<i>x</i>, trục O<i>x</i> và <i>x</i>=0, <i>x</i>=3
.
<b>9.</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: <i>y</i>=0, <i>y</i>=<i>x</i>3<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3 (</sub><i><sub>C</sub></i><sub>) và tiếp tuyến với đường</sub>
cong (<i>C</i>) tại điểm có hồnh độ bằng 2.
<b>10.</b>Cho hình phẳng <i>D</i> giới hạn bởi các đường <i>y</i>=tan<i>x</i>, <i>x</i>=0, <i>x</i>=<sub></sub>/3, <i>y</i>=0.
a. Tính diện tích hình phẳng <i>D</i>.
b. Tính thể tích vật thể trịn xoay sinh ra bởi hình phẳng <i>D</i> quay quanh trục O<i>x</i>.
<b>11.</b>Tính thể tích vật thể trịn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi đường cong <i>y</i>2<sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub> và </sub><i><sub>y</sub></i><sub>=0, </sub><i><sub>x</sub></i><sub>=1 </sub>
khi nó quay quanh:
a)Trục O<i>x</i>.
b)Trục O<i>y</i>.