Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Chuyên đề bài tập tích phân - Phân dạng tích phân - Luyện thi đại học tích phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.3 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chun đề</b></i>


<b>CHUN ĐỀ TÍCH PHÂN</b>


<b>CƠNG THỨC</b>


<b>Bảng ngun hàm</b>


<b>Nguyên hàm của những</b>


<b>hàm số sơ cấp thường gặp</b> <b>Nguyên hàm của những hàm số</b>
<b>thường gặp</b>


<b>Nguyên hàm của những</b>
<b>hàm số hợp</b>

dx=<i>x</i>+<i>C</i>


<i>xα</i>dx=<i>x</i>


<i>α</i>+1


<i>α</i>+1+<i>C</i>(<i>α ≠</i>1)


dx<i><sub>x</sub></i> =ln|x|+<i>C</i>(<i>x ≠</i>0)


<i>ex</i><sub>dx</sub>


=<i>ex</i>+<i>C</i>


<i>ax</i><sub>dx</sub>


= <i>a</i>



<i>x</i>


ln<i>a</i>+<i>C</i>(0<<i>a ≠</i>1)

cos xdx=sin<i>x</i>+<i>C</i>


sin xdx=<i>−cosx</i>+<i>C</i>


1


cos2<i>x</i> dx=tan<i>x</i>+<i>C</i>


1


sin2<i>x</i> dx=<i>−</i>cot<i>x</i>+<i>C</i>


<i>d</i>(ax+<i>b</i>)=1


<i>a</i>(ax+<i>b</i>)+<i>C</i>

(ax+<i>b</i>)<i>α</i>dx=1


<i>a</i>


(ax+<i>b</i>)<i>α+</i>1


<i>α</i>+1 +<i>C</i>(<i>α ≠</i>1)


dx<sub>ax</sub><sub>+</sub><i><sub>b</sub></i>=1


<i>a</i>ln|ax+<i>b|</i>+<i>C</i>(<i>x ≠</i>0)


<i>e</i>ax+bdx=1


<i>ae</i>
ax+b


+<i>C</i>


cos(ax+<i>b</i>)dx=1


<i>a</i>sin(ax+<i>b</i>)+<i>C</i>

sin(ax+<i>b</i>)dx=<i>−</i>1


<i>a</i>cos(ax+<i>b</i>)+<i>C</i>

<sub>cos</sub>2<sub>(</sub><sub>ax</sub>1


+<i>b</i>) dx=


1


<i>a</i> tan(ax+<i>b</i>)+<i>C</i>


<sub>sin</sub>2<sub>(</sub><sub>ax</sub>1


+<i>b</i>) dx=<i>−</i>


1


<i>a</i>cot(ax+<i>b</i>)+<i>C</i>


du=<i>u</i>+<i>C</i>


<i>uα</i>du=<i>u</i>


<i>α+</i>1


<i>α</i>+1+<i>C</i>(<i>α ≠</i>1)


du<i><sub>u</sub></i> =ln|u|+<i>C</i>(<i>u ≠</i>0)


<i>eu</i><sub>du</sub>


=<i>eu</i>+<i>C</i>


<i>au</i><sub>dx</sub>


= <i>a</i>


<i>u</i>


ln<i>a</i>+<i>C</i>(0<<i>a ≠</i>1)

cos udu=sin<i>u</i>+<i>C</i>


sin udu=<i>−</i>cosu+<i>C</i>


1


cos2<i>u</i> du=tan<i>u</i>+<i>C</i>


1



sin2<i>u</i>du=<i>−</i>cotu+<i>C</i>


<b>I. ĐỔI BIẾN SỐ </b>


<b>TĨM TẮT GIÁO KHOA VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TỐN</b>
<b>1. Đổi biến số dạng 2</b>


Để tính tích phân


b


/
a


f[u(x)]u (x)dx



ta thực hiện các bước sau:
<b>Bước 1.</b> Đặt t = u(x) và tính dt =u (x)dx/ .


<b>Bước 2.</b> Đổi cận: x= Þa t= u(a)= a, x =bÞ t =u(b)= b.
<b>Bước 3.</b>


b


/
a


f[u(x)]u (x)dx f(t)dt



b


a


=




.


<b>Ví dụ 7.</b> Tính tích phân


2


e


e


dx
I


x ln x
=

<sub>ị</sub>



.


<b>Giải</b>
Đặt


dx


t ln x dt


x


= Þ =


2


x= Þe t=1, x =e Þ t =2
2


2
1
1


dt


I ln t ln2


t


Þ =

<sub>ị</sub>

= =


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ví dụ 8.</b> Tính tích phân


4


3


0


cosx


I dx


(sin x cosx)


p


=


+



.
<b>Hướng dẫn:</b>


4 4


3 3 2


0 0


cosx 1 dx


I dx .


(sin x cosx) (tan x 1) cos x



p p


= =


+ +


ò

ò



. Đặt t =tan x +1


ĐS:
3
I


8
=


.


<b>Ví dụ 9.</b> Tính tích phân


3


1
2


dx
I


(1 x) 2x 3


=


+ +




.
<b>Hướng dẫn:</b>


Đặt t = 2x+3


ĐS:


3
I ln


2
=


.


<b>Ví dụ 10.</b> Tính tích phân


1


0


3 x


I dx



1 x



-=


+



.
<b>Hướng dẫn:</b>


Đặt


3 <sub>2</sub>


2 2


1


3 x t dt


t 8


1 x (t 1)




-= Þ



+ L

ò

+


; đặt t =tanuL


ĐS: I 3 3 2


p


= - +


.


<i><b>Chú ý:</b></i>


Phân tích


1


0


3 x


I dx


1 x



-=


+




, rồi đặt t = 1+x sẽ tính nhanh hơn.


<b>2. Đổi biến số dạng 1</b>


Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b], để tính


( )
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x dx</i>



ta thực hiện các bước sau:
<b>Bước 1.</b> Đặt x = u(t) và tính <i>dx</i> <i>u t dt</i>/( ) .


<b>Bước 2.</b> Đổi cận: <i>x</i>  <i>a</i> <i>t</i> , <i>x</i>  <i>b</i> <i>t</i> .


<b>Bước 3.</b>


/


( ) [ ( )] ( ) ( )


<i>b</i>


<i>a</i>



<i>f x dx</i> <i>f u t u t dt</i> <i>g t dt</i>


 


 


 




.


<b>Ví dụ 1.</b> Tính tích phân


1
2


2
0


1


I dx


1 x
=






.


<b>Giải</b>


Đặt x sin t, t 2 2; dx costdt
p p


ộ ự


= ẻ -<sub>ờ</sub> <sub>ỳ</sub>ị =


ở ỷ


1


x 0 t 0, x t


2 6


p


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

6 6
2


0 0


cost cost


I dt dt



cost
1 sin t


p p


Þ = =




-ị

6 6


0
0


dt t 0


6 6


p


p <sub>p</sub> <sub>p</sub>


=

<sub>ò</sub>

= = - =


.


Vậy I 6


p


=


.
<b>Ví dụ 2.</b> Tính tích phân


2


2
0


I =

<sub>ị</sub>

4- x dx
.
<b>Hướng dẫn:</b>


Đặt x=2sin t
ĐS: I = p.


<b>Ví dụ 3.</b> Tính tích phân


1


2
0


dx
I


1 x


=



+



.


<b>Giải</b>
Đặt


2


x tan t, t ; dx (tan x 1)dt


2 2
æ <sub>p pữ</sub>ử


= ẻ -ỗ<sub>ỗố</sub> ữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>ị = +




x 0 t 0, x 1 t


4
p


= Þ = = Þ =


4 2 4



2


0 0


tan t 1


I dt dt


4
1 tan t


p p


+ p


Þ = = =


+




.


Vậy I 4


p
=


.
<b>Ví dụ 4.</b> Tính tích phân



3 1
2
0


dx
I


x 2x 2




-=


+ +


ò



.
<b>Hướng dẫn:</b>


3 1 3 1


2 2


0 0


dx dx


I



x 2x 2 1 (x 1)


-


-= =


+ + + +




.
Đặt x+ =1 tan t


ĐS: I 12


p
=


.


<b>Ví dụ 5.</b> Tính tích phân


2


2
0


dx
I



4 x


=



-ị



.


ĐS: I 2


p
=


.


<b>Ví dụ 6.</b> Tính tích phân


3 1
2
0


dx
I


x 2x 2





-=


+ +




.


ĐS: I 12


p
=


.


<b>3. Các dạng đặc biệt</b>
<b>3.1. Dạng lượng giác</b>


<b>Ví dụ 11 (bậc sin lẻ).</b> Tính tích phân


2


2 3


0


I cos x sin xdx


p



=

<sub>ị</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hướng dẫn:</b>


Đặt t =cosx


ĐS:
2
I


15
=


.


<b>Ví dụ 12 (bậc cosin lẻ).</b> Tính tích phân


2
5
0


I cos xdx


p


=

<sub>ị</sub>



.
<b>Hướng dẫn:</b>



Đặt t =sin x
ĐS:


8
I


15
=


.


<b>Ví dụ 13 (bậc sin và cosin chẵn).</b> Tính tích phân


2


4 2


0


I cos x sin xdx


p


=

<sub>ò</sub>



.
<b>Giải</b>


2 2



4 2 2 2


0 0


1


I cos x sin xdx cos x sin 2xdx
4


p p


=

<sub>ò</sub>

=

<sub>ò</sub>



2 2


2


0 0


1 <sub>(1 cos4x)dx</sub> 1 <sub>cos2x sin 2xdx</sub>


16 4


p p


=

<sub>ò</sub>

- +

<sub>ò</sub>



2 2


2



0 0


1 <sub>(1 cos4x)dx</sub> 1 <sub>sin 2xd(sin2x)</sub>


16 8


p p


=

<sub>ò</sub>

- +

<sub>ò</sub>

3 2


0


x 1 sin 2x


sin 4x


16 64 24 32


p


ổ ử<sub>ữ</sub> p




=<sub>ỗ</sub><sub>ỗố</sub> - + <sub>÷</sub><sub>÷</sub> =


ø <sub>.</sub>


Vậy I 32



p
=


.


<b>Ví dụ 14.</b> Tính tích phân


2
0


dx
I


cosx sin x 1


p


=


+ +


ò



.
<b>Hướng dẫn:</b>


Đặt


x


t tan


2
=


.


ĐS: I = ln2.


Biểu diễn các hàm số LG theo tan2
<i>a</i>
<i>t</i>


:


2


2 2 2


2 1 2


sin ; cos ; tan .


1 1 1


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>





  


  


<b>3.2. Dạng liên kết</b>


<b>Ví dụ 15.</b> Tính tích phân 0


xdx
I


sin x 1


p


=


+



.


<b>Giải</b>


Đặt x= p - tÞ dx= - dt
x= Þ0 t = p, x = p Þ t= 0



(

)



0


0


( t)dt t


I dt


sin( t) 1 sin t 1 sin t 1


p


p


p - p


Þ = - =


-p - + + +


ò

ò



0 0


dt <sub>I</sub> <sub>I</sub> dt


sin t 1 2 sin t 1



p p


p


= p - Þ =


+ +


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(

)

2

(

)


2


0 0


dt dt


t


t t


2 <sub>sin</sub> <sub>cos</sub> 4 <sub>cos</sub>


2 4


2 2


p p


p p


= = <sub>p</sub>




-+


ò

ò

0 2 0


t
d


2 4 t


tan


2 <sub>cos</sub> t 2 2 4


2 4


p p


ổ <sub>pữ</sub>ử


ỗ - ữ


ỗ <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>


ỗ ổ ử


ố ứ


p p <sub>ỗ</sub> <sub>pữ</sub>



= = <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - ữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> = p


ổ <sub>pữ</sub>ử ố ứ


ỗ - ữ


ỗ <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>


ỗố ứ


ũ



.
Vy I = p.


<i><b>Tng quỏt:</b></i>


0 0


xf(sin x)dx f(sin x)dx
2


p p


p
=





.


<b>Ví dụ 16.</b> Tính tích phân


2 2007


2007 2007


0


sin x


I dx


sin x cos x


p


=


+

ò



.
<b>Giải</b>


Đặt x 2 t dx dt


p



= - Þ =


-x 0 t , x t 0


2 2


p p


= Þ = = Þ =


(

)



(

)

(

)



2007
0


2007 2007


2


sin t


2


I dx


sin t cos t


2 2



p


p<sub></sub>


-Þ = - <sub>p</sub> <sub>p</sub>


- +


-ị

2 <sub>2007</sub>


2007 2007


0


cos t <sub>dx</sub> <sub>J</sub>


sin t cos t


p


= =


+

ò



(1).


Mặt khác



2
0


I J dx


2


p


p


+ =

<sub>ò</sub>

=


(2). Từ (1) và (2) suy ra I 4


p
=


.


<i><b>Tổng quát:</b></i>


2 n 2 n


n n n n


0 0


sin x <sub>dx</sub> cos x <sub>dx</sub> <sub>,n</sub>



sin x cos x sin x cos x 4


p p


+


p


= = Ỵ


+ +


<b>Z</b>


.


<b>Ví dụ 17.</b> Tính tích phân


6 2


0


sin x


I dx


sin x 3cosx


p



=


+

ò





6 2


0


cos x


J dx


sin x 3cosx


p


=


+

ò



.
<b>Giải</b>


I - 3J = -1 3<sub> (1).</sub>


(

)




6 6


0 0


dx 1 dx


I J dx


2


sinx 3cosx <sub>sin x</sub>


3


p p


+ = = <sub>p</sub>


+ <sub>+</sub>




Đặt t x 3 dt dx


p


= + Þ =





1


I J ln3


4
+ =


(2).


Từ (1) và (2)


3 1 3 1 1 3


I ln 3 , J ln3


16 4 16 4


-


-= + =


-.
<b>Ví dụ 18.</b> Tính tích phân


1


2
0



ln(1 x)


I dx


1 x


+
=


+

ò



.
<b>Giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

x 0 t 0, x 1 t
4
p


= Þ = = Þ =


(

)



4 4


2
2


0 0



ln(1 tan t)


I 1 tan t dt ln(1 tan t)dt


1 tan t


p p


+


Þ = + = +


+




.


Đặt t 4 u dt du


p


= - Þ =


-t 0 u , t u 0


4 4


p p



= Þ = = Þ =


0
4


0


4


I ln(1 tan t)dt ln 1 tan u du


4


p


p


ộ <sub>ỗ</sub><sub>p</sub> <sub>ữ</sub>


ờ ỳ


ị = + = - <sub>ờ</sub> + <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - ữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub><sub>ỳ</sub>


ố ứ


ở ỷ


ũ

ũ



4 4



0 0


1 tanu 2


ln 1 du ln du


1 tanu 1 tanu


p p


ỉ <sub>-</sub> ư<sub>÷</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ ỗ


= ỗ<sub>ỗ</sub> + ữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> = ỗ<sub>ỗ</sub> ữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>


ố + ø è + ø


ò

ò



(

)



4 4


0 0


ln2du ln 1 tanu du ln2 I


4



p p


p


=

ò

-

ò

+ =


-.


Vậy I 8ln2


p
=


.


<b>Ví dụ 19.</b> Tính tích phân


4
x
4


cosx


I dx


2007 1


p



p


-=


+

ò



.
<b>Hướng dẫn:</b>


Đặt x= - t


ĐS:


2
I


2
=


.


<i><b>Tổng quát:</b></i>


Với a > 0, a >0, hàm số f(x) chẵn và liên tục trên đoạn [- a a; ] thì


x


0



f(x)


dx f(x)dx


a 1


a a


- a


=
+




.


<b>Ví dụ 20.</b> Cho hàm số f(x) liên tục trên ¡ và thỏa f( x)- +2f(x)= cosx.


Tính tích phân


2


2


I f(x)dx


p



p


-=

<sub>ò</sub>



.
<b>Giải</b>


Đặt


2


2


J f( x)dx


p


p


-=

<sub>ò</sub>



-, x= - Þt dx= - dt


x t , x t


2 2 2 2


p p p p



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-[ ]


2 2


2 2


I f( t)dt J 3I J 2I f( x) 2f(x) dx


p p


p p


-


-Þ =

<sub>ị</sub>

- = Þ = + =

<sub>ò</sub>

- +


2 2


0
2


cosxdx 2 cosxdx 2


p p


p


-=

<sub>ò</sub>

=

<sub>ò</sub>

=


.
Vậy


2
I


3
=


.
<b>3.3. Các kết quả cần nhớ</b>


<b>i/</b> Với a > 0, hàm số f(x) lẻ và liên tục trên đoạn [–a; a] thì


a


a


f(x)dx 0




-=



.
<b>ii/</b> Với a > 0, hàm số f(x) chẵn và liên tục trên đoạn [–a; a] thì


a a



a 0


f(x)dx 2 f(x)dx




-=




.
<b>iii/ Cơng thức Walliss (dùng cho trắc nghiệm)</b>


2 2


n n


0 0


(n 1)!!
,
n!!
cos xdx sin xdx


(n 1)!!
. ,
n!! 2


p p ì<sub>ïï</sub>



-ïïï


= = í<sub>ï</sub> <sub>-</sub> <sub>p</sub>


ïï
ïïỵ


nếu n lẻ


nếu n chẵn


.
Trong đó


n!! đọc là <b>n walliss</b> và được định nghĩa dựa vào n lẻ hay chẵn. Chẳng hạn:


0!! 1; 1!! 1; 2!! 2; 3!! 1.3; 4!! 2.4; 5!! 1.3.5;= = = = = =


6!! 2.4.6; 7!! 1.3.5.7; 8!! 2.4.6.8; 9!! 1.3.5.7.9; 10!! 2.4.6.8.10= = = = = <sub>.</sub>


<b>Ví dụ 21.</b>
2


11
0


10!! 2.4.6.8.10 256
cos xdx



11!! 1.3.5.7.9.11 693


p


= = =




.


<b>Ví dụ 22.</b>
2


10
0


9!! 1.3.5.7.9 63


sin xdx . .


10!! 2 2.4.6.8.10 2 512


p


p p p


= = =





.


<b>II. TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN</b>


<b>1. Cơng thức</b>


Cho hai hàm số u(x), v(x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [a; b]. Ta có


(uv)/ =u v/ +uv/ Þ (uv dx)/ =u vdx/ +uv dx/
( )


b b b


a a a


d uv vdu udv d(uv) vdu udv


Þ = + Þ

ò

=

ò

+

ò



b b b b


b b


a a


a a a a


uv vdu udv udv uv vdu


Þ =

<sub>ị</sub>

+

<sub>ị</sub>

Þ

<sub>ị</sub>

= -

<sub>ị</sub>




.
<b>Cơng thức:</b>


b b


b
a


a a


udv= uv - vdu


ò

ò



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b b
b


/ /


a


a a


f(x)g (x)dx =f(x)g(x) - f (x)g(x)dx




(2).
<b>2. Phương pháp giải tốn</b>



Giả sử cần tính tích phân


b


a


f(x)g(x)dx



ta thực hiện
<b>Cách 1.</b>


<b>Bước 1.</b> Đặt u =f(x), dv=g(x)dx (hoặc ngược lại) sao cho dễ tìm nguyên hàm v(x) và vi phân


/


du =u (x)dx<sub> khơng q phức tạp. Hơn nữa, tích phân </sub>
b


a


vdu



phải tính được.
<b>Bước 2.</b> Thay vào cơng thức (1) để tính kết quả.


<b>Đặc biệt:</b>
i/ Nếu gặp



b b b


ax


a a a


P(x) sinaxdx, P(x) cosaxdx, e .P(x)dx


ò



với P(x) là đa thức thì đặt u =P(x).


ii/ Nếu gặp


b


a


P(x) ln xdx



thì đặt u=ln x.


<b>Cách 2.</b>


Viết lại tích phân


b b



/


a a


f(x)g(x)dx= f(x)G (x)dx




và sử dụng trực tiếp cơng thức (2).
<b>Ví dụ 1.</b> Tính tích phân


1
x
0


I =

xe dx
.


<b>Giải</b>
Đặt


x x


u x du dx


dv e dx v e


= ì =


ì ï



ïï <sub>Þ</sub> ï


í <sub>=</sub> í


ï ï =


ï ï


ỵ ỵ <sub> (chọn </sub>C =0<sub>)</sub>


1 1


1
1


x x x x


0 0


0 0


xe dx xe e dx (x 1)e 1


Þ

= -

= - =


.
<b>Ví dụ 2.</b> Tính tích phân


e



1


I =

<sub>ị</sub>

x ln xdx
.


<b>Giải</b>


Đặt


2


dx
du


u ln x <sub>x</sub>


dv xdx <sub>v</sub> x


2
ìï <sub>=</sub>
ï
=


ìï ï


ï <sub>Þ</sub> ï


í í



ï = ï


ï ï


ỵ <sub>ïïỵ</sub> <sub>=</sub>


e <sub>2</sub> <sub>e</sub> e <sub>2</sub>


1


1 1


x 1 e 1


x ln xdx ln x xdx


2 2 4


+


Þ

<sub>ị</sub>

= -

<sub>ị</sub>

=


.


<b>Ví dụ 3.</b> Tính tích phân


2
x
0



I e sin xdx


p


=

<sub>ò</sub>



.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đặt


x x


u sin x du cosxdx


dv e dx v e


= ì =


ì <sub>ù</sub>


ùù <sub>ị</sub> ù


ớ ớ


ù = ù =


ù ù


ợ ợ



2 2


x x 2 x 2


0


0 0


I e sin xdx e sin x e cosxdx e J


p p


p p


Þ =

<sub>ị</sub>

= -

<sub>ò</sub>

=


-.
Đặt


x x


u cosx du sin xdx


dv e dx v e


= ì =


-ì ï


ïï <sub>Þ</sub> ï



í <sub>=</sub> í


ï ï =


ï ï


ỵ ỵ


2 2


x x 2 x


0


0 0


J e cosxdx e cosx e sin xdx 1 I


p p


p


Þ =

<sub>ị</sub>

= +

<sub>ị</sub>

= - +


2


2 e 1


I e ( 1 I) I



2


p


p <sub>+</sub>


Þ = - - + Þ =


.


<i><b>Chú ý:</b></i>


Đôi khi ta phải đổi biến số trước khi lấy tích phân từng phần.


<b>Ví dụ 7.</b> Tính tích phân


2


4
0


I cos xdx


p


=

<sub>ò</sub>



.
<b>Hướng dẫn:</b>



Đặt t = x


2


0


I 2 t costdt 2


p


Þ =

<sub>ị</sub>

= = p


-L L


.
<b>Ví dụ 8.</b> Tính tích phân


e


1


I =

<sub>ị</sub>

sin(ln x)dx
.
ĐS:


(sin1 cos1)e 1
I


2



- +


=


.


<b>III. TÍCH PHÂN CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI</b>


<b>Phương pháp giải tốn</b>
<b>1. Dạng 1</b>


Giả sử cần tính tích phân


b


a


I =

<sub>ò</sub>

f(x) dx


, ta thực hiện các bước sau


<b>Bước 1.</b> Lập bảng xét dấu (BXD) của hàm số f(x) trên đoạn [a; b], giả sử f(x) có BXD:


x a<sub> </sub>x1 x2 b


f(x) <sub> </sub>+<sub> </sub>0<sub> </sub>- <sub> </sub>0<sub> </sub>+


<b>Bước 2.</b> Tính



1 2


1 2


b x x b


a a x x


I =

<sub>ị</sub>

f(x) dx=

<sub>ị</sub>

f(x)dx-

<sub>ị</sub>

f(x)dx+

<sub>ị</sub>

f(x)dx
.
<b>Ví dụ 9.</b> Tính tích phân


2
2
3


I x 3x 2 dx




-=

<sub>ị</sub>

- +


.
<b>Giải</b>


B ng xét d uả ấ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2


x - 3x+2 + 0 - 0



( ) ( )


1 2


2 2


3 1


59


I x 3x 2 dx x 3x 2 dx


2




-=

<sub>ò</sub>

- + -

<sub>ò</sub>

- + =


.
Vậy


59
I


2
=


.



<b>Ví dụ 10.</b> Tính tích phân


2


2
0


I 5 4cos x 4sin xdx


p


=

<sub>ò</sub>

-


-.
ĐS: I 2 3 2 6


p


= -


-.
<b>2. Dạng 2</b>


Giả sử cần tính tích phân


[ ]


b


a



I =

<sub>ò</sub>

f(x) ± g(x) dx


, ta thực hiện
<b>Cách 1.</b>


Tách


[ ]


b b b


a a a


I =

<sub>ò</sub>

f(x) ± g(x) dx=

<sub>ò</sub>

f(x) dx ±

<sub>ò</sub>

g(x) dx


rồi sử dụng dạng 1 ở trên.
<b>Cách 2.</b>


<b>Bước 1.</b> Lập bảng xét dấu chung của hàm số f(x) và g(x) trên đoạn [a; b].
<b>Bước 2.</b> Dựa vào bảng xét dấu ta bỏ giá trị tuyệt đối của f(x) và g(x).
<b>Ví dụ 11.</b> Tính tích phân


( )


2


1


I x x 1 dx





-=

<sub>ị</sub>

-


-.
<b>Giải</b>
<b>Cách 1.</b>


( )


2 2 2


1 1 1


I x x 1 dx x dx x 1 dx


- -


-=

<sub>ò</sub>

- - =

<sub>ò</sub>

-

<sub>ò</sub>



-0 2 1 2


1 0 1 1


xdx xdx (x 1)dx (x 1)dx


-


-= -

<sub>ò</sub>

+

<sub>ò</sub>

+

<sub>ò</sub>

- -

<sub>ò</sub>




-0 2 1 2


2 2 2 2


1 0 1 1


x x x x


x x 0


2 <sub>-</sub> 2 2 <sub>-</sub> 2


ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ ỗ


= - + +<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> - <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> =


ố ø è ø <sub>.</sub>


<b>Cách 2.</b>
Bảng xét dấu


x –1 0 1 2
x – 0 +  +
x – 1 – – 0 +


( ) ( ) ( )



0 1 2


1 0 1


I x x 1 dx x x 1 dx x x 1 dx




-=

<sub>ò</sub>

- + - +

<sub>ò</sub>

+ - +

<sub>ò</sub>

- +


( <sub>2</sub> ) 1


0 2


1 0 1


x- x x x 0


= - + - + = <sub>.</sub>


Vậy I =0.


<b>3. Dạng 3</b>


Để tính các tích phân


{ }


b



a


I =

<sub>ị</sub>

max f(x), g(x) dx


{ }


b


a


J =

<sub>ò</sub>

min f(x), g(x) dx


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bước 1.</b> Lập bảng xét dấu hàm số h(x)=f(x)- g(x) trên đoạn [a; b].
<b>Bước 2. </b>


+ Nếu h(x)>0 thì max f(x), g(x){ } =f(x) và min f(x), g(x){ } =g(x).


+ Nếu h(x)<0 thì max f(x), g(x){ } =g(x) và min f(x), g(x){ } =f(x).


<b>Ví dụ 12.</b> Tính tích phân


{ }


4


2
0


I =

<sub>ị</sub>

max x +1, 4x- 2 dx

.
<b>Giải</b>


Đặt h(x)=(x2 +1) - (4x- 2) = x2- 4x+3.


Bảng xét dấu


x 0 1 3 4
h(x) + 0 – 0 +


( ) ( ) ( )


1 3 4


2 2


0 1 3


80


I x 1 dx 4x 2 dx x 1 dx


3


=

<sub>ị</sub>

+ +

<sub>ị</sub>

- +

<sub>ị</sub>

+ =


.
Vậy


80


I


3
=


.
<b>Ví dụ 13.</b> Tính tích phân


{ }


2


x
0


I =

<sub>ị</sub>

min 3 , 4- x dx
.
<b>Giải</b>


Đặt h(x)=3x - ( 4- x) =3x + -x 4.


Bảng xét dấu


x 0 1 2
h(x) – 0 +


( )


1 2 <sub>x</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>



x


0 1


0 1


3 x 2 5


I 3 dx 4 x dx 4x


ln3 2 ln3 2


ổ ử<sub>ữ</sub>




= + - = +<sub>ỗ</sub><sub>ỗố</sub> - <sub>÷</sub><sub>÷</sub> = +


ø




.
Vậy


2 5


I


ln3 2



= +


.


<b>IV. BẤT ĐẲNG THỨC TÍCH PHÂN </b>


<b>Phương pháp giải tốn</b>
<b>1. Dạng 1</b>


Để chứng minh


b


a


f(x)dx³ 0

ò



(hoặc


b


a


f(x)dx£ 0

ò



) ta chứng minh f(x)³ 0 (hoặc f(x)£ 0) với



[ ]


x a; b
" Ỵ <sub>.</sub>


<b>Ví dụ 14.</b> Chứng minh


1


3 6


0


1 x dx- ³ 0

ò



.


<b>Giải</b>
Với


[ ]


1


3 3


6 6 6


0



x 0; 1 : x 1 1 x 0 1 x dx 0


" ẻ Ê ị - ³ Þ

<sub>ị</sub>

- ³


.
<b>2. Dạng 2</b>


Để chứng minh


b b


a a


f(x)dx³ g(x)dx




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ví dụ 15.</b> Chứng minh


2 2


10 11


0 0


dx dx


1 sin x 1 sin x



p p


£


+ +


ò

ò



.
<b>Giải</b>
Với


11 10


x 0; : 0 sin x 1 0 sin x sin x
2


p


é ự


" ẻ <sub>ờ</sub> <sub>ỳ</sub> Ê Ê ị Ê Ê


ở ỷ


10 11


10 11


1 1



1 sin x 1 sin x 0


1 sin x 1 sin x


Þ + ³ + > Þ £


+ + <sub>.</sub>


Vậy


2 2


10 11


0 0


dx dx


1 sin x 1 sin x


p p


£


+ +


ò

ò



.


<b>3. Dạng 3</b>


Để chứng minh


b


a


A £

<sub>ò</sub>

f(x)dx£ B


ta thực hiện các bước sau


<b>Bước 1.</b> Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [a; b] ta được m£ f(x)£ M.
<b>Bước 2.</b> Lấy tích phân


b


a


A =m(b- a)£

f(x)dx£ M(b- a) =B
.
<b>Ví dụ 16.</b> Chứng minh


1


2
0


<sub>ò</sub>

4+x dx£ 5
.

<b>Giải</b>


Với " Îx [0; 1 : 4] £ 4+x2 £ 5Þ 2£ 4+x2 £ 5.
Vậy


1


2
0


<sub>ị</sub>

4+x dx£ 5
.


<b>Ví dụ 17.</b> Chứng minh


3
4


2
4


dx


4 3 2sin x 2


p


p


p <sub>£</sub> <sub>£</sub> p






.
<b>Giải</b>
Với


2


3 2 1


x ; : sin x 1 sin x 1


4 4 2 2


p p


é ù


" Ỵ ê ú £ £ Þ £ £


ë û


2


2


1 1



1 3 2sin x 2 1


2 3 2sin x


Þ £ - £ Þ £ £




-(

)

(

)



3
4


2
4


1 3 dx <sub>1</sub> 3


2 4 4 3 2sin x 4 4


p


p


p p p p


Þ - £ £






.


Vậy


3
4


2
4


dx


4 3 2sin x 2


p


p


p <sub>£</sub> <sub>£</sub> p



-ị



.


<b>Ví dụ 18.</b> Chứng minh


3



4


3 cotx<sub>dx</sub> 1


12 x 3


p


p


£

<sub>ò</sub>

£


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Xét hàm số


cotx


f(x) , x ;


x 4 3


é<sub>p p</sub>ù


ê ú


= Ỵ


ê ú


ë û<sub> ta có</sub>



2
/


2


x


cotx
sin x


f (x) 0 x ;


4 3
x




-- <sub>é</sub><sub>p p</sub><sub>ù</sub>


ê ú


= < " Ỵ <sub>ê</sub> <sub>ú</sub>


ë û


( )

( )



ff (x) f x ;


3 4 4 3



p p <sub>é</sub>p p<sub>ù</sub>


Þ £ £ <sub>" Ỵ ê</sub> <sub>ú</sub>


ë û


3 cotx 4


x ;


x 4 3


é<sub>p p</sub>ù


ê ú


Þ £ £ " Î <sub>ê</sub> <sub>ú</sub>


p p <sub>ë</sub> <sub>û</sub>


3


4


3 cotx<sub>dx</sub> 4


3 4 x 3 4


p



p


ổ<sub>p</sub> <sub>p</sub>ử<sub>ữ</sub> ổ<sub>p</sub> <sub>p</sub>ử<sub>ữ</sub>


ỗ ỗ


ị <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - ữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>Ê Ê <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - ữ<sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>


ố ứ ố ứ


p

ũ

p


.


Vy


3


4


3 cotx 1


dx


12 x 3


p


p



£

<sub>ò</sub>

£


.
<b>4. Dạng 4 (tham khảo)</b>


Để chứng minh


b


a


A £

<sub>ị</sub>

f(x)dx£ B


(mà dạng 3 khơng làm được) ta thực hiện


<b>Bước 1.</b> Tìm hàm số g(x) sao cho


[ ]


b
b


a
a


f(x) g(x) x a; b


f(x)dx B
g(x)dx B



ì Ê " ẻ
ùù


ùù <sub>ị</sub> <sub>Ê</sub>


ớù <sub>=</sub>


ùù
ùợ


ũ


ũ



.


<b>Bc 2.</b> Tỡm hm s h(x) sao cho


[ ]


b
b


a
a


h(x) f(x) x a; b


A f(x)dx
h(x)dx A



ỡ Ê " ẻ
ùù


ùù <sub>ị</sub> <sub>Ê</sub>


ớù <sub>=</sub>


ùù
ùợ


ũ


ũ



.


<b>Vớ d 19.</b> Chứng minh


2
2


2007
0


2 dx


2 1 x 4


p



£ £





.
<b>Giải</b>
Với


2007 2


2 1


x 0; : 0 x x


2 2


é ù


" Ỵ ê ú £ £ £


ê ú


ë û


2 2007


2007 2


1 <sub>1 x</sub> <sub>1 x</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> 1 1



2 <sub>1 x</sub> <sub>1 x</sub>


Þ £ - £ - £ Þ £ £


-


-2 2 2


2 2 2


2007 2


0 0 0


dx dx


dx


1 x 1 x


Þ £ £


-


-ị



.
Đặt x= sin tÞ dx= costdt



2


x 0 t 0, x t


2 4


p


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2


2 4


2


0 0


dx costdt


cost 4


1 x


p


p


Þ = =





-ị



.


Vậy


2
2


2007
0


2 dx


2 <sub>1 x</sub> 4


p


£ £



-ị



.
<b>Ví dụ 20.</b> Chứng minh


1
2
0



3 1 xdx 2 1


4 x 2 1 2


+ <sub>£</sub> <sub>£</sub> +


+

-ị



.
<b>Giải</b>


Với " Ỵx [0; 1 : 2 1] - £ x2 + -2 1£ 3 1


-2


x x x


3 1 x 2 1 2 1


Þ £ £


- + -


-1 1 1


2


0 0 0



xdx xdx xdx


3 1 x 2 1 2 1


Þ £ £


- + -


-ị



.
Vậy


1
2
0


3 1 xdx 2 1


4 x 2 1 2


+ <sub>£</sub> <sub>£</sub> +


+

-ị



.


<b>V. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN</b>



<b>A. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG</b>
<b>1. Diện tích hình thang cong</b>


Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình thang cong giới hạn bởi các đường
y=f(x), x =a, x=b<sub> và trục hoành là </sub>


b


a


S=

<sub>ị</sub>

f(x) dx
.
<b>Phương pháp giải tốn</b>


<b>Bước 1.</b> Lập bảng xét dấu hàm số f(x) trên đoạn [a; b].
<b>Bước 2.</b> Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân


b


a


f(x) dx



.


<b>Ví dụ 1.</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=lnx, x =1, x =e và Ox.
<b>Giải</b>


Do ln x ³ 0 x" Ỵ [1; e] nên



( )


e e


e
1


1 1


S=

<sub>ò</sub>

ln x dx=

<sub>ò</sub>

ln xdx =x ln x- 1 =1
.


Vậy S=1 (đvdt).


<b>Ví dụ 2.</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y= - x2 +4x- 3, x =0, x=3 và Ox.
<b>Giải</b>


Bảng xét dấu


x 0 1 3
y – 0 + 0


( ) ( )


1 3


2 2


0 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1 3


3 3


2 2


0 1


x <sub>2x</sub> <sub>3x</sub> x <sub>2x</sub> <sub>3x</sub> 8


3 3 3


ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ ỗ


= - -<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> + + <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> + -<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> + + <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> =


ố ứ ố ø <sub>.</sub>


Vậy
8
S


3
=


(đvdt).
<b>2. Diện tích hình phẳng</b>



<b>2.1. Trường hợp 1.</b>


Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y=f(x), y=g(x), x =a, x=b<sub> là </sub>


b


a


S=

<sub>ị</sub>

f(x)- g(x) dx
.
<b>Phương pháp giải tốn</b>


<b>Bước 1.</b> Lập bảng xét dấu hàm số f(x)- g(x) trên đoạn [a; b].
<b>Bước 2.</b> Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân


b


a


f(x)- g(x) dx

ò



.
<b>2.2. Trường hợp 2.</b>


Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y=f(x), y=g(x)<sub> là </sub>S f(x) g(x) dx



b


a


=

<sub>ị</sub>



-. Trong đó a b, là nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất của


phương trình f(x)=g(x) (a£ a < b £ b) .


<b>Phương pháp giải tốn</b>


<b>Bước 1.</b> Giải phương trình f(x)=g(x).


<b>Bước 2.</b> Lập bảng xét dấu hàm số f(x)- g(x) trên đoạn [a b; ].
<b>Bước 3.</b> Dựa vào bảng xét dấu tính tích phân


f(x) g(x) dx


b


a



-ị



.


<b>Ví dụ 3.</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y= x3 +11x- 6, y =6x2,
x= 0, x=2<sub>.</sub>



<b>Giải</b>


Đặt h(x)=(x3 +11x- 6)- 6x2 = x3- 6x2 +11x- 6


h(x)= Û0 x= Ú = Ú =1 x 2 x 3<sub> (loại).</sub>
Bảng xét dấu


x 0 1 2
h(x) – 0 + 0


( ) ( )


1 2


3 2 3 2


0 1


S= -

ò

x - 6x +11x- 6 dx+

ò

x - 6x +11x- 6 dx


1 2


4 2 4 2


3 3


0 1


x <sub>2x</sub> 11x <sub>6x</sub> x <sub>2x</sub> 11x <sub>6x</sub> 5



4 2 4 2 2


ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ ỗ


= - <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - + - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> +<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - + - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> =


è ø è ø <sub>.</sub>


Vậy
5
S


2
=


(đvdt).


<b>Ví dụ 4.</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y= x3 +11x- 6, y =6x2.
<b>Giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

h(x)= Û0 x = Ú = Ú =1 x 2 x 3<sub>.</sub>
Bảng xét dấu


x 1 2 3
h(x) 0 + 0 – 0


( ) ( )



2 3


3 2 3 2


1 2


S=

<sub>ò</sub>

x - 6x +11x- 6 dx-

<sub>ò</sub>

x - 6x +11x- 6 dx


2 3


4 2 4 2


3 3


1 2


x <sub>2x</sub> 11x <sub>6x</sub> x <sub>2x</sub> 11x <sub>6x</sub> 1


4 2 4 2 2


ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ ỗ


=<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - + - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> - <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - + - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> =


ố ứ ố ø <sub>.</sub>


Vậy



1
S


2
=


(đvdt).
<b>Chú ý:</b>


Nếu trong đoạn [a b; ] phương trình f(x)=g(x) khơng cịn nghiệm nào nữa thì ta có thể dùng cơng


thức


[ ]


f(x) g(x) dx f(x) g(x) dx


b b


a a


- =


-ị



.


<b>Ví dụ 5.</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y= x , y3 =4x.
<b>Giải</b>



Ta có x3 =4x Û x= - 2 xÚ = Ú =0 x 2


( ) ( )


0 2


3 3


2 0


S x 4x dx x 4x dx




-Þ =

<sub>ò</sub>

- +

<sub>ò</sub>



-0 2


4 4


2 2


2 0


x <sub>2x</sub> x <sub>2x</sub> <sub>8</sub>


4 <sub>-</sub> 4


ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>



ỗ ỗ


= <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> + <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> =


ố ứ ố ứ <sub>.</sub>


Vậy S=8 (đvdt).


<b>Ví dụ 6.</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y= x2- 4 x +3 và trục hồnh.
<b>Giải</b>


Ta có x2- 4 x + = Û3 0 t2- 4t+ =3 0, t = x ³ 0


t 1 x 1 x 1


t 3 x 3 x 3


= = = ±


é é é


ê ê ê


Û <sub>ê</sub> Û <sub>ê</sub> Û <sub>ê</sub>


= = = ±


ë ë ë



3 3


2 2


3 0


S x 4 x 3 dx 2 x 4x 3 dx




-Þ =

<sub>ò</sub>

- + =

<sub>ò</sub>

- +


( ) ( )


1 3


2 2


0 1


2éê x 4x 3 dx x 4x 3 dx ùú


= <sub>ê</sub> - + + - + <sub>ú</sub>


ê ú


ë

ò

ò

û


1 3



3 3


2 2


0 1


x x 16


2 2x 3x 2x 3x


3 3 3


ộổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub> ổ<sub>ỗ</sub> ử<sub>ữ</sub> ự


ờ ỳ


= <sub>ờ</sub><sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - + <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> + <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - + <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> <sub>ỳ</sub>=


ố ứ è ø


ë û <sub>.</sub>


Vậy


16
S


3
=



(đvdt).


<b>Ví dụ 7.</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y= x2- 4x+3 và y= +x 3.
<b>Giải</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2
2


x 3 0


x 0


x 4x 3 x 3


x 5


x 4x 3 x 3


+ ³


ìïï <sub>é</sub> <sub>=</sub>


ïï é - + = + ê


Û <sub>í ê</sub> Û <sub>ê =</sub>



ïï ê ë


ï <sub>ê</sub> - + = -


-ïỵ ë <sub>.</sub>


Bảng xét dấu


x 0 1 3 5


2


x - 4x+3 + 0 – 0 +


( ) ( ) ( )


1 3 5


2 2 2


0 1 3


S x 5x dx x 3x 6 dx x 5x dx


Þ =

<sub>ị</sub>

- +

<sub>ị</sub>

- + - +

<sub>ị</sub>



-1 3 5


3 2 3 2 3 2



0 1 3


x 5x x 3x x 5x 109


6x


3 2 3 2 3 2 6


ổ ử<sub>ữ</sub> ổ- ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ ỗ ỗ


= <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> +<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> + - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> +<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> =


ố ứ è ø è ø <sub>.</sub>


Vậy


109
S


6
=


(đvdt).


<b>Ví dụ 8.</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y= x2 - 1 , y= x +5.
<b>Giải</b>


Phương trình hồnh độ giao điểm



2 2


x - 1 = x + Û5 t - 1 = +t 5, t = x ³ 0


2
2


t x 0


t x 0


t 1 t 5 <sub>x</sub> <sub>3</sub>


t 3


t 1 t 5


= ³


ìïï <sub>ì</sub> <sub>=</sub> <sub>³</sub>


ï ï


ï <sub>é -</sub> <sub>= +</sub> ï


Û í<sub>ï</sub> <sub>ê</sub> Û í<sub>ï</sub> <sub>=</sub> Û = ±


ï ê ïỵ



ï <sub>ê</sub> - =
-ïỵ ë


( ) ( )


3 3


2 2


3 0


S x 1 x 5 dx 2 x 1 x 5 dx




-Þ =

<sub>ị</sub>

- - + =

<sub>ò</sub>

- - +


Bảng xét dấu


x 0 1 3


2


x - 1 – 0 +


( ) ( )


1 3


2 2



0 1


S 2 x x 4 dx x x 6 dx


Þ =

<sub>ị</sub>

- - - +

<sub>ò</sub>

-


-1 3


3 2 3 2


0 1


x x x x 73


2 4x 6x


3 2 3 2 3


æ- ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ ỗ


= <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> +<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - - <sub>÷</sub><sub>÷</sub> =


è ø è ø <sub>.</sub>


Vậy


73


S


3
=


(đvdt).


<i><b>Chú ý:</b></i>


Nếu hình phẳng được giới hạn từ 3 đường trở lên thì vẽ hình (tuy nhiên thi ĐH thì khơng có).
<b>B. TÍNH THỂ TÍCH KHỐI TRỊN XOAY</b>


<b>1. Trường hợp 1.</b>


Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y= f(x)³ 0 x" Ỵ [a;b], y= 0,


x=a và x= b (a<b) <b>quay quanh trục Ox</b> là


b
2
a


V = p

f (x)dx
.


<b>Ví dụ 9.</b> Tính thể tích hình cầu do hình trịn (C) : x2 +y2 =R2 quay quanh Ox.
<b>Giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Phương trình (C) : x2 +y2 =R2 Û y2 =R2- x2



( ) ( )


R R


2 2 2 2


R 0


V R x dx 2 R x dx




-Þ = p

<sub>ò</sub>

- = p

<sub>ò</sub>



-R


3 3


2


0


x 4 R


2 R x


3 3


ổ ử<sub>ữ</sub> p





= p<sub>ỗ</sub><sub>ỗố</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> =


ứ <sub>.</sub>


Vy


3


4 R
V


3
p
=


(đvtt).
<b>2. Trường hợp 2.</b>


Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường x= g(y)³ 0 y" Ỵ [c;d], x=0,


y=c<sub> và </sub>y=d (c<d) <b><sub>quay quanh trục Oy</sub></b><sub> là </sub>


d
2
c


V = p

<sub>ị</sub>

g (y)dy
.

<b>Ví dụ 10.</b> Tính thể tích hình khối do ellipse


2 2


2 2


x y


(E) : 1


a +b = <sub> quay quanh Oy.</sub>


<b>Giải</b>
Tung độ giao điểm của (E) và Oy là


2
2


y <sub>1</sub> <sub>y</sub> <sub>b</sub>


b = Û = ± <sub>.</sub>


Phương trình


2 2 2 2


2 2


2 2 2



x y a y


(E) : 1 x a


a +b = Û = - b


b <sub>2 2</sub> b <sub>2 2</sub>


2 2


2 2


b 0


a y a y


V a dy 2 a dy


b b




-ổ ử<sub>ữ</sub> ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ ỗ


ị = p <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> = p <sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub>


ố ứ ố ø





R


2 3 2


2


2
0


a y 4 a b


2 a y


3
3b


ỉ ử<sub>ữ</sub> p




= p<sub>ỗ</sub><sub>ỗố</sub> - <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub> =


ứ <sub>.</sub>


Vy


2



4 a b
V


3
p
=


(đvtt).
<b>3. Trường hợp 3.</b>


Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x), y=g(x), x=a và


[ ]


x =b (a<b, f(x)³ 0,g(x) ³ 0 x" Î a; b ) <b><sub>quay quanh trục Ox</sub></b><sub> là</sub>


b


2 2


a


V = p

<sub>ị</sub>

f (x)- g (x) dx
.


<b>Ví dụ 11.</b> Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2, y2 =x quay quanh
Ox.


<b>Giải</b>
Hoành độ giao điểm



4


x 0 x 0


x 1


x x


³ =


ì é


ïï <sub>Û</sub> ê


í <sub>ê =</sub>


ï =


ï ë


ỵ <sub>.</sub>


( )


1 1


4 4


0 0



V x x dx x x dx


Þ = p

<sub>ị</sub>

- = p

<sub>ò</sub>



-(

)

1


5 2


0


1<sub>x</sub> 1<sub>x</sub> 3


5 2 10


p


= p - =


.
Vậy


3
V


10
p
=


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường x=f(y), x =g(y), y=c và



[ ]


y= d (c<d, f(y)³ 0,g(y) ³ 0 y" Ỵ c; d ) <b><sub>quay quanh trục Oy</sub></b><sub> là</sub>


d


2 2


c


V = p

<sub>ị</sub>

f (y)- g (y) dy
.


<b>Ví dụ 12.</b> Tính thể tích hình khối do hình phẳng giới hạn bởi các đường x= - y2 +5, x= -3 y
quay quanh Oy.


<b>Giải</b>
Tung độ giao điểm


2 y 1


y 5 3 y


y 2


=

ê



- + = - <sub>Û ê =</sub>


ë <sub>.</sub>


( ) ( )


2


2 2


2
1


V y 5 3 y dy




-Þ = p

<sub>ị</sub>

- + -


-( )


2


4 2


1


y 11y 6y 16 dy





-= p

<sub>ò</sub>

- + +


2


5 3


2


1


y 11y 153


3y 16y


5 3 <sub>-</sub> 5


ổ ử<sub>ữ</sub> <sub>p</sub>




= p ỗ<sub>ỗ</sub> - + + ÷<sub>÷</sub><sub>÷</sub> =


è ø


.
Vậy


153
V



5
p
=


(đvtt).


<b>VI. TÍCH PHÂN CHỨA TỔ HỢP</b>


<b>1.</b> Tính <i>I</i>=




1


10
0


1


<i>x</i> <i>dx</i>


Áp dụng kết quả đó hãy tính tổng sau:


1 2 10


10 10 10


1 1 1



1 ...


2 3 11


    


<i>S</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<b>2.</b> Tính:




1


19
0


1


<i>I</i> 

<sub>∫</sub>

<i>x</i>  <i>x</i> <i>dx</i>


. Áp dụng kết quả đó hãy tính tổng sau:


0 1 2 18 19


19 19 19 19 19


1 1 1 1 1


...



2 3 4 20 21


<i>S</i> <i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i>   <i>C</i>  <i>C</i>


.


<b>3.</b> Chứng minh rằng:


1


1 2


1 1 1 2 1


1 ...


2 3 1 1


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>n</i> <i>n</i>






    


 


<b>BÀI TẬP TỰ GIẢI</b>


<b>1.</b> Tìm nguyên hàm <i>F</i>(<i>x</i>) của hàm số <i>f</i>(<i>x</i>)=


sin cos


sin cos


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 <sub>, biết rằng </sub><i>F</i> 4 ln 2




 


 


 


<b>2.</b> Tính các tích phân sau:



A=
2


1


2 5 - 7


<i>e</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>dx</i>
<i>x</i>






B=


2
2
-2


-1


<i>x</i> <i>dx</i>




C=


2


0


2 ln 2<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>




<b>3.</b> Tính các tích phân sau:


A=
3


3 cos
0


sin
<i>x</i>


<i>e</i> <i>xdx</i>





B=
4


1


ln



<i>e</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>dx</i>
<i>x</i>




C*<sub>=</sub>


2 3
2


5 4


<i>dx</i>
<i>x x</i> 




D*<sub>=</sub>


2


11 -1


<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>


<i>x</i>






<b>4.</b> Tính các tích phân sau:


I=1


sin(ln )


<i>e</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>dx</i>
<i>x</i>




J=
4


2
6


sin cot


<i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>







K=


10


1


lg<i>xdx</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

L=


ln 5


ln 3 2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>dx</i>


<i>e</i> <i>e</i>


 


M=
2
2 2
0
sin 2
cos 4 sin


<i>xdx</i>
<i>x</i> <i>x</i>



N=
2
2


1 - 9


<i>dx</i>
<i>x</i>


C=
2
2 2
0
sin 2
(1 cos )


<i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>


<i>x</i>









<b>5.</b> Tính các tích phân sau:


A=


1
2


0 4


<i>-dx</i>
<i>x</i>


B=
3
2
3 3
<i>dx</i>
<i>x</i> 


C=
4
2
0


16 -<i>x</i> <i>dx</i>


D=
ln 2

0

1-1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>e</i>


E=
3
2
2
2
1<i>dx</i>
<i>x</i> 



<b>6.</b> Tính các tích phân sau:


A=
2
1
ln
<i>e</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>dx</i>
<i>x</i>



B*<sub>=</sub>0 2



sin
1 cos


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>dx</sub></i>


<i>x</i>








C*<sub>=</sub>


2
2
1


ln<i>x<sub>dx</sub></i>
<i>x</i>




D*<sub>=</sub><sub>1</sub>cos(ln )


<i>e</i>
<i>x dx</i>



E=
2 4
3
1


3<i>x</i> 2<i>x</i>


<i>dx</i>
<i>x</i>


1 2
*
4
1
1
1
<i>x</i>
<i>F</i> <i>dx</i>
<i>x</i>





<b>7.</b> Tính:
A=
4
2

0
cos <i>xdx</i>


B=
2
3
0
cos <i>xdx</i>


C=
1
0
<i>x</i>
<i>xe dx</i>


D=
4
1
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>


E=
2
1
ln
<i>x</i> <i>xdx</i>


F=1
ln 1
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>


G=
2
2
0
1 2


<i>x</i>  <i>x dx</i>




H=


4


0


1 2


<i>x</i>  <i>xdx</i>




I=
2
1 1
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>


J=
1
2
01
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i>



<b>8.</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:


a. <i>x</i>=1; <i>x</i>=<i>e</i>; <i>y</i>=0 và <i>y</i>=


1 ln<i>x</i>
<i>x</i>




b. <i>y</i>=2<i>x</i><sub>; </sub><i><sub>y</sub></i><sub>=3</sub><sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub> và </sub><i><sub>x</sub></i><sub>=0</sub>


c. <i>y</i>=sin2<i>x</i>cos3<i>x</i>, trục O<i>x</i> và <i>x</i>=0, <i>x</i>=3



.


<b>9.</b> Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: <i>y</i>=0, <i>y</i>=<i>x</i>3<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3 (</sub><i><sub>C</sub></i><sub>) và tiếp tuyến với đường</sub>


cong (<i>C</i>) tại điểm có hồnh độ bằng 2.


<b>10.</b>Cho hình phẳng <i>D</i> giới hạn bởi các đường <i>y</i>=tan<i>x</i>, <i>x</i>=0, <i>x</i>=<sub></sub>/3, <i>y</i>=0.


a. Tính diện tích hình phẳng <i>D</i>.


b. Tính thể tích vật thể trịn xoay sinh ra bởi hình phẳng <i>D</i> quay quanh trục O<i>x</i>.


<b>11.</b>Tính thể tích vật thể trịn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi đường cong <i>y</i>2<sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub> và </sub><i><sub>y</sub></i><sub>=0, </sub><i><sub>x</sub></i><sub>=1 </sub>


khi nó quay quanh:


a)Trục O<i>x</i>.


b)Trục O<i>y</i>.


</div>

<!--links-->

×