Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề và đáp án thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 - Đề số 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.98 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 18/ 3/ 2012 Ngày giảng: 21/ 34/ 2012 TUẦN 30 – TIẾT 115 KiÓm tra tiÕng ViÖt A. MỤC TIÊU BÀI HỌC: - Củng cố lại toàn bộ kiến thức về phân môn tiếng Việt ở các bài từ (Phó từ) đến (Câu trần thuật đơn). -Tự đánh giá được năng lực của mình trong việc tiếp thu bài. B. CHUẨN BỊ: - GV : nhắc HS ôn tập, ra đề, đáp án - HS : Ôn tập các nội dung đã học C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: 2. Nội dung kiểm tra : ĐỀ KIEÅM TRA TIEÁNG VIEÄT I /TRAÉC NGHIEÄM (2 ñieåm) Caõu 1: Đọc câu sau và cho biết từ in đậm đã sử dụng kiểu ẩn dụ nào: “Chao ôi, trông con sông , vui như thấy nắng giòn tan sau kì mưa dầm, vui như nối lại chiêm bao đứt quãng”. A. Èn dô h×nh thøc B. Èn dô c¸ch thøc. C. Èn dô phÈm chÊt. D. ẩn dụ chuyển đổi cảm giác. Câu 2: Những phó từ nào sau đây chỉ mức độ ? A. Đã,đang,sẽ… B. Thaät,quùa,laém… C. Còn ,lại ,cứ D. Khoâng ,chöa ,chaúng. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Caâu 3: Hình aûnh naøo sau ñaây khoâng phaûi laø hình aûnh nhaân hoùa? A. Cây dừa sãi tay bơi B. Coû gaø rung tai. C. Kiến hành quân đầy đường D. Boá em ñi caøy veà Câu 4: Câu văn nào sử dụng phép so sánh? A. Meï em laø baùc só B. Lúc ở nhà mẹ cũng là cô gíao C. Meï ñang laø quaàn aùo D. Nam laø hoïc sinh gioûi. II.TỰ LUẬN : (8 điểm) Caâu 1: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau: ( 1,5 ñieåm) - Một buổi chiều, tôi ra đứng cửa hang như mọi khi, xem hoàng hôn xuống. Caâu 2: ChØ ra phÐp so s¸nh vµ nªu t¸c dông cña chóng trong đoạn th¬ sau: ( 2,5 ñieåm) “Chú bé loắt choắt Ca lô đội lệch Cái xắc xinh xinh Mồm huýt sáo vang Cái chân thoăn thoắt Như con chim chích Cái đầu ngênh ngênh Nhảy trên đường vàng”. Caõu 3 : Viết một đoạn văn ngắn (7 – 10 câu) chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng ớt nhất 2 phộp tu từ.Chỉ ra các phép tu từ đó ( 4 ủieồm). Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHẦN ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm: 2 điểm ( Mỗi đúng 0,5 điểm) Câu Đ.án. 1 D. 2 B. 3 D. 4 B. II.Tự luận: 8 điểm Câu 1: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau: (1,5 điểm Một buổi chiều, tôi // ra đứng cửa hang như mọi khi, xem hoàng hôn xuống. TN CN VN1 VN2 Caâu 2: Hình ảnh so sánh: ( 2,5 ñieåm) Như con chim chích : So sánh chú bé như con chim chích dể thấy được sự nhanh nhẹn, lanh lợi của chú bé. Cõu 3: - Học sinh viết được đoạn văn có đầy đủ 2 phép tu từ: 1,5 ®iÓm. - ChØ râ ®­îc c¸c phÐp tu tõ cã trong ®o¹n v¨n: 1,5®iÓm. - Diễn đạt tốt, không mắc nhiều lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu: 1 ®iÓm.. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Tên Chủ đề Phó từ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % So sánh. TNKQ. TL. TNKQ. TL. Vận dụng Cấp độ thấp TNKQ TL. Nhận biết phó từ chỉ mức độ. Xác định phó từ trong câu Sốcâu 1 Số điểm 0,5 Tỉlệ:5% Chỉ ra phép so sánh và nêu tác dụng Số câu 1 Số điểm 2,5 Tỉ lệ % 25%. Sốcâu 1 Sốđiểm 0,5 Tỉlệ: 5%. Nhân hóa. Cấp độ cao TNK TL Q. Sốcâu: 1 Số điểm:0,5. Tỉlệ: 5% Hiểu loại so sánh. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Cộng. Hiểu được phép nhân hóa và xác định được. Lop6.net. Viết 1 đoạn văn có sử dụng phép tu từ Số câu 1 Số câu 3 Số điểm 4 Sốđiểm:7 Tỉ lệ % Tỉ lệ:70 % 30%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ % Ẩn dụ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Các thành phần chính của câu Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. phép nhân hóa trong câu Số câu:1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% Biết các kiểu ẩn dụ Phân biệt kiểu ẩn dụ Số câu 1 Sốđiểm 0,5 Tỉlệ:5%. Số câu :3 Số điểm:1,5 Tỉ lệ: 15%. Số câu 1 điểm 0,5 Tỉ lệ:5%. Số câu 1 điểm 0,5 Tỉ lệ % 5%. Số câu:1 Số điểm :0.5 Tỉ lệ: 5%. Xác định CN-VN trong câu Số câu:1 Số điểm:1,5 Tỉ lệ:15 % Số câu 2 Số câu: 1 Số điểm 5,0 Tỉ lệ % Số điểm :3 Tỉ lệ: 30% 50%. Lop6.net. Số câu:1 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ;15% Số câu :7 Số điểm:10 Tỉlệ:100%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×