Tải bản đầy đủ (.docx) (116 trang)

Giáo án Lịch sử 8 cả năm(3 cột - Kiến Thụy)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (927.81 KB, 116 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lịch sử thế giới cận đạI


<i>Ch</i>



<i> ơng I</i>

<i> : Thời kỳ xác lập của CNTB</i>


(

<b> Từ giữa TK XVI đến nửa sau TK XIX<sub> )</sub></b>


<b>...</b>

<i><b>TuÇn 1 - </b></i> <i><b>TiÕt 1.</b></i><b> </b><i>Ngày soạn :</i>
<i> Ngày dạy : </i>


Bài 1

:



<b> </b>

<b>Những cuộc cách mạng t sản đầu tiên.</b>



<i><b> </b></i>A. Mục tiêu bài học :


<i><b>1. Kiến thức</b></i> : HS cần nắm đợc :


- Nguyên nhân , diễn biến , tính chất , ý nghĩa lịch sử của cuộc cấch mạng
t sản Hà Lan giữa TK 16, câch mạng TS Anh giữa TK 17, chiến tranh giành
độc lập của 13 nớc thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ và sự thành lập Hợp chủng quốc
châu Mỹ


- Nắm đợc kiến thức cơ bản , chủ yếu là khái niệm “ <i>cách mạng T sản</i> ‘.


<i><b> 2. T tëng :</b></i>


- Nhận thức đúng vai trò của quần chúng nhân dân trong các cuộc c/mạng TS .
- Nhận thức đúng về CNTB có mặt tiến bộ : là XH phát triển cao hơn XHPK, và


hạn chế của nó : <i>vẫn là bóc lột thay thế chế độ PK</i> .


<i><b>3. Kỹ năng</b></i> :


- Sử dụng tranh ảnh , bản đồ lịch sử .


- Chủ động học tập giải quyết các vấn đề đặt ra trong bài .
B. Phơng tiện dạy học<i><b><sub> :</sub></b></i>


- Bản đồ thế giới để xác định vị trí các nớc đang học.
- Su tầm các tài liệu liên quan .


C. Tiến trình dạy học<b><sub> :</sub></b>


<i><b>1 . Giíi thiƯu bµi míi :</b></i>


Đây là bài học đầu tiên của quá trình lịch sử 8 nên cần liên hệ đến kiến thức
đã học ở lớp 7 để giới thiệu.:


“<i> Các em đã tìm hiểu về XH PK trong chơng trình lớp 7. Những mâu thuẫn</i>
<i>gay gắt giữa tầng lớp mới (</i> t sản và tầng lớp nhân dân <i>) với chế độ phong kiến</i>
<i>trong lòng xã hội phong kiến đã suy yếu đòi hỏi phải đợc giải quyết bằng một</i>
<i>cuộc cách mạng t sản là tất yếu . Vậy nội dung cuộc cách mạng t sản đầu tiên</i>
<i>đã diễn ra nh thế no ? </i>


<i><b>2. Tiến trình bài dạy</b></i>


Hot ng ca thy

Hoạt động của trò

Nội dung cần đạt


GV : Sử dụng bản đồ TG,


yêu cầu HS xác định vị trí
các nớc Hà Lan, Anh trên



- Quan sát,xác định vị trí


các nớc Nê-đéclan, Anh <i><b>I . Sự biến đổi trong</b><b>kinh tế </b></i>–<i><b> xã hội Tây</b></i>
<i><b>Âu TK XVI </b></i>–<i><b> XVII.</b></i>
<i><b>Cuộc</b></i>


bản đồ


H?: Vị trí các nớc này có tác
động gì tới sự ra đời của nền
sản xuất mới TBCN ?


GV khẳng định : <i>Đó là một</i>
<i>trong những điều kiện cho ra</i>
<i>đời của nền sx mới TBCN.</i>


 <b>th¶o luËn nhãm<sub>:</sub></b>


?: Nền sx mới TBCN còn ra
đời trong điều kiện nào ? Biểu
hiện nào chứng tỏ điều đó ?


<i>- </i>§Ịu n»m ven bê biĨn Bắc
ĐTD có điều kiện giao lu
buôn bán và phát triển sx
công thơng nghiệp


- Ra i trong lũng ch độ
PK Tây Ban Nha đã mục


nát ,cản trở sự phát triển
của nền sx mới


+ SX ph¸t triĨn : các xởng
thuê mớn nhân công các
trung tâm sx buôn bán
ngân hàng XH xuất
hiện những tầng lớp míi :


<i><b> c/mạng TS đầu tiên</b> :</i>
<i> 1. Một nền sản xuất</i>
<i>mới ra đời </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

?: Tầng lớp TS ra đời tồn tại
những >< nào ?


?: Hai >< đó tất yếu dẫn đến
kết quả gì ? Nêu những sự
kiện chính về diễn biến kết
quả c/mạng TS Nê-đec-lan ?
GV kết luận : <i>C/mạng Hà Lan</i>
<i>thắng lợi chứng tỏ CNTB đã</i>
<i>chiến thắng chế độ PK -></i>
<i>mở đầu thời kỳ cn i .</i>


GV: Yêu cầu HS theo dõi đoạn
chữ nhá in nghiªng trong
SGK, các con số chứng tỏ điều
gì?



?: Vì sao CNTB ph¸t triển
mạnh ở Anh mà nông dân vẫn
phải bỏ quê hơng đi nơi khác
sinh sống?


?: N/xét gì về vị trÝ , tÝnh chÊt
cđa tÇng líp q téc míi trong
XH tríc c/m¹ng ?


?: XH Anh TK XVII tồn tại
những >< nào ?


?: Cách mạng Anh bïng nỉ
nh thÕ nµo ?


<i>GV nhấn mạnh</i> : Quyết tâm
của Quốc hội chống lại nhà
vua đẩy mạnh phát triển lên
đỉnh cao , vua Sác-lơ I bị đem
xử chém .


?: Hãy tờng thuật sự kiện xử
chém vua Sác lơ I ngày
30-1-1649. Sự kiện đó đa đến kết
quả gì ?


?: Vì sao nớc Anh từ chế độ
cộng hoà lại chuyển sang chế
độ quân chủ ?



?: Thực chất chế độ qn chủ
lập hiến là gì ?


?: H·y nªu nhận xét tính chất


TS và VS


- Hai mâu thuẫn : các tầng
lớp nhân dân >< víi PK
T©y Ban Nha , TS >< VS


- Những con số trên chứng
tỏ CNTB phát triển ở Anh
Sự bần cùng hố của nơng
dân : bị tớc đoạt ruộng
đất , đời sống khốn khổ .
- Sự giàu có của tầng lớp
quý tộc mới. Q tộc mới
đã TS hố ,có thế lực kinh
tế và địa vị chính trị , ủng
hộ và cùng với TS lãnh
đạo cách mạng Anh .


- Dựa vào SGK trả lời
- Theo dõi SGK trả lời .
Lên bảng chỉ lợc đồ tiến
trình cuộc nội chiến ở Anh
- Kết quả : chế độ PK bị lật
đổ -> chế độ cộng hoà
đ-ợc thiết lập ; quyền lực


nằm trong tay TS và quý
tộc mới,nhân dân khơng
đợc hởng quyền lợi gì
-> Chế độ cộng hồ đợc
thiết lập có sự tham gia của
q tộc mới liên minh với
TS chống lại cuộc đấu
tranh của nhân dân -> tiến
hành đảo chính 12-1688
thiết lập chế độ quân chủ
lập hiến


-> HS tờng thuật theo SGK
-> Chế độ chính trị mà
quyền lực của vua bị hạn
chế bằng một hiến pháp do
quốc hội t ra


- HS nêu theo SGK


<i><b>2 . Cuộc cách mạng t</b></i>
<i><b>sản đầu tiên </b></i>


- 8-1566 nhân dân
Nê-đec-lan nổi dËy.


- 1684 nớc Cộng hoà
Hà Lan đợc thành lập
-> <i>mở đầu thời kỳ</i>
<i>lịch sử cận đại </i>



<i><b>II . C¸ch mạng TS</b></i>
<i><b>Anh giữa TK XVII:</b></i>
<i><b> 1. Sự phát triĨn cđa</b></i>
<i><b>CNTB Anh </b></i>


<b> - Sù ph¸t triĨn cđa các</b>
công trờng thủ công
và thơng nghiệp cùng
với nền n«ng nghiƯp
kinh doanh theo lèi
TBCN .


- XH Anh tồn tại
những >< không thể
điều hoà :


+ Vua >< Quốc hội .
+ PK >< nông dân .
Phải tiến hành c/mạng
TS mở đờng cho
CNTB phát triển .


<i><b>2 . Tiến trình cách</b></i>
<i><b>mạng :</b></i>


<i><b>a) Giai ®o¹n 1 ( 1642</b></i>
<i><b> 1648 )</b></i>





- 8-1642 cuộc nội
chiến ở Anh bùng nổ
c/m thắng lợi , nớc
Anh thiết lập chế
cng ho .


<i><b>b) Giai đoạnII (1649</b></i>
<i><b>- 1688 )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

của cuộc cách mạng TS Anh ?
Rút ra ý nghÜa cđa cc
c/m¹ng TS Anh ?


<i><b>3 . TÝnh chÊt vµ ý</b></i>
<i><b>nghÜa lÞch sư của</b></i>
<i><b>c/mạng TS Anh giữa</b></i>
<i><b>TK XVII </b></i>


( SGK / 2 )
<i><b>3. </b><b>Cñng cè</b></i>


<i>* Trong các câu dới đây nói về nớc Anh trớc c/mạng TS, em hãy chọn câu em cho</i>
<i>là đúng câu sai vit sai vo ch cỏi u cõu<b> :</b></i>


<b>a.Vào giữa TK XVII, quan hƯ s¶n xt TBCN ë níc Anh lớn mạnh nhất (Đ)</b>
<b>b.Nhiều trung tâm lớn về kinh tế, thơng mại,tài chính của nớc Anh xuất hiện,</b>
tiêu biểu là ở Luân Đôn. ( Đ )


c.Hng hoỏ của Anh khơng thể cạnh tranh với hàng hố của các nớc châu Âu (S)


* Tại sao nói : <i>Cuộc chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ vừa</i>


<i>là cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc thực sự, đồng thời là một cuộc c/m TS?</i>


<i><b>4 Híng dÉn häc ë nhµ:</b></i>


- Học thuộc bài đã học trên lớp , nắm chắc những >< cơ bản của XH PK , ý nghĩa
cuộc cách mạng TS đầu tiên trên thế giới <i>(đã đánh đổ chế độ PK,xây dựng một</i>
<i>XH tiến bộ hơn) </i>


- Soạn phần III: Chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa ở Bắc Mỹ<sub>.</sub>
+ Yêu cầu HS nắm chắc:


- ý <sub>nghÜa lÞch sư của các cuộc cách mạng TS .</sub>
- Vai trò quần chúng trong các cuộc cách mạng TS
+ HS su tầm tài liệu về nớc Mü .


<i><b>TuÇn 2 - TiÕt 2 </b></i>Ngày soạn:


<i><b> </b></i>Ngày dạy :


Bài 1 <b>: </b>( <i>tiếp theo</i> )


III. Chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Băc mỹ<b>.</b>


<i><b> </b><b>A. KiÓm tra bµi cị :</b></i>


* <i>Hiện tợng nào sau đây trong nền kinh tế Tây Âu TK XV </i>–<i> XVII c xem l</i>
<i>mi xut hin ?</i>



1. Các công trờng thủ công


1. Các xởng có thuê mớn nhân công ( Đ )
2. Các hội buôn bán


3. Các trung tâm sản xuất , buôn bán


4. Các ngân hàng . (§ )


<i> </i> *<i> Vì sao Cách mạng TS Hà Lan đợc coi là sự kiện mở đầu thời kỳ lịch sử thế</i>
<i>giới Cận đại ? Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng :</i>


a) Cách mạng TS Hà Lan nổ ra đầu tiên ( tháng 8 -1566 )
b) Lật đổ ách thống trị của vơng quốc Tây Ban Nha


c) C/mạng Hà Lan mở đầu thời đại mới– CNTB chiến thắng chế độ PK (Đ)
d) Năm 1581,các tỉnh miền Bắc Nê-đéc-lan thành lập nớc cộng hoà .


<i><b> </b></i>B. Bµi míi :


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung cần đạt


Yêu cầu HS quan sát lợc đồ 13


thuộc địa của Anh ở Bắc Mỹ ,
xác định vị trí của 13 thuộc địa
tiềm năng quá trình xâm lợc và
thành lập các thuộc địa của TD
Anh ở Bắc Mỹ .


<i> </i>



- Chỉ trên lợc đồ xác định vị
trí và giới thiêu 13 thuộc
địa : <i>nằm ven bờ ĐTD , có</i>
<i>tiềm năng thiên nhiên dồi</i>
<i>dào : đất đai màu mỡ ,</i>
<i>khoáng sản phong phú …</i>


-> TD Anh bắt đầu xâm
lợc từ TK XVI đến TK XVIII
thì chúng chính thức thiết
lập thuộc địa ở Bắc Mỹ.


<i><b>1. Tình hình các</b></i>
<i><b>thuộc địa, nguyên</b></i>
<i><b>nhân của chiến</b></i>
<i><b>tranh. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Vì sao >< giữa thuộc địa và
chính quốc nảy sinh ? nêu biểu
hiện chứng tỏ >< đó ?


? Vì sao TD Anh kìm hãm sự
phát triển của nền kinh tế thuộc
địa ?


? Cuộc đấu tranh của nhân dân
thuộc địa chống TD Anh nhằm
mục đích gì ?



?:Dun cớ trực tiếp dẫn đến
chiến tranh ? Sự kiện ó chứng tỏ
điều gì ?


<i> GV khẳng định</i> : Việc đàn áp
nhân dân Bôtxrơn và không
chấp nhận kiến nghị của Đại hội
lục địa -> chiến tranh chính
thức bùng nổ .


?: Nªu sù kiƯn diƠn biÕn cuéc
chiÕn tranh ?


<b>Th¶o luËn nhãm</b><sub> : </sub>


? - T/ chÊt tiÕn bé vµ hạn chế
của Tuyên ngôn .


- Trên thực tế những quyền này
có thực hiện đợc không ? Bản
Tuyên ngôn này đợc liên hệ
trong bản tuyờn ngụn no nc
ta ?


?: Chiễn thắng Xa-ra-ta-gô có ý
nghÜa g× ?


?: Hãy nhận xét vai trị của
Oa-sinh-tơn đối với chiến tranh
giành độc lập?



?:Việc buộc Anh ký hiệp ớc
Véc-xai -> Kết quả to lớn nhất
mà cuộc chiến tranh giành dộc
lập của các thuộc địa Anh ở Bắc
Mỹ là gì ?


?: Từ mục tiêu của cuộc chiến
tranh đặt ra và từ kết quả mà nó
giành đợc ,hãy cho biết cuộc
chiến tranh giành độc lập này có


- Nền kinh tế TBCN ở
thuộc địa phát triển nhanh
chóng bị TD Anh kìm hãm
bằng các chính sách vơ lý
-> nảy sinh >< giữa thuộc
địa và chính quốc


-> Muốn kinh tế thuộc địa
gắn chặt và phụ thuộc vào
chính quốc để dễ bề cai trị
bóc lột


- Mục đích<i> : </i>thoát khỏi sự
thống trị của TD Anh, mở
đờng cho kinh tế TBCN
phát triển ở thuộc địa


<i>- </i>12- 1773 ND cảng Bốt


xtơn tấn công ba tàu chở
hàng của Anh . ND thuộc
địa quyết tâm chống TD
Anh : địi xố bỏ chế độ
thuế và các luật cm vụ lý


- Dựa vào SGK trả lời


- c chữ in nhỏ nội dung
của bản Tuyên ngôn độc lập
.


<i>+ Tiến bộ : </i>Đề cao quyền
con ngời ; quyền tự do
quyền bình đẳng , hạnh
phúc -> là bản Tuyên ngôn
khai sinh ra nớc Mỹ .


<i> + Hạn chế </i>: Duy trì chế
độ nơ lệ , các quyền con
ngời trên thực tế không đợc
thực hiện với nhân dân mà
chỉ dành riêng cho ngời da
trắng…


- Dựa vào SGK trả lời
- Là ngời chỉ huy quyết
định thắng lợi của chiến
tranh giành độc lập -> ông
đợc chọn làm Tổng thống


đầu tiên của nớc Mỹ


- Thoát khỏi sự thống trị
của Anh,giành độc lập.
Khai sinh ra nứơc cộng hoà
t sản Mỹ đợc hiến phỏp
1787 tha nhn


- Dựa vào SGK trả lêi


- Nền kinh tế TBCN
phát triển nhanh
chóng ở thuộc địa
>< giữa nhân dân
thuộc địa với TD Anh
càng ngày càng gay
cách mạng bùng nổ .


<i><b>2.DiÔn biÕn cuéc</b></i>
<i><b>chiÕn tranh</b></i>:


- 12 1773 nhân
dân Bôtxtơn nổi dậy .
- 4 – 1775 chiÕn
tranh bïng næ


- 7 – 1776 bản
Tuyên ngôn độc lập
ra đời, quân lục địa
thắng lợi liên tiếp .


- 7 – 1783 Anh ký
hiệp ớc Véc-xai công
nhận nền độc lập cho
các thuộc địa M .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phải là cuộc cách mạng t sản
không? Tại sao ?


<i>GV khng nh :</i>


* <i>Kt quả</i> <b>: Giành độc lập khai</b>
sinh ra nớc Cộng hoà TS Mỹ .
* <i>ý nghĩa</i> : Là cuộc chiến tranh
thực hiện nhiệm vụ giải phóng
dân tộc mở đờng cho CNTB phát
triển


<i><b>*</b>Kết quả :<b> </b></i>Giành
độc lập khai sinh ra
nớc CH t sản Mỹ
* <i>ý nghĩa</i> : Là cuộc
chiến tranh thực hiện
nhiệm vụ giải phóng
dân tộc mở đờng cho
CNTB phát triển .


<i><b>3.</b><b>Cđng cè bµi häc :</b></i>


*<i> Cuộc chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ đã đạt đợc kết</i>
<i>quả gì Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống đầu câu :</i>



1. Nớc cộng hoà Bắc Mỹ ra đời .


2. Chiến tranh kết thúc và Hợp chủng quốc Mỹ ra đời
3. Năm 1787, Hiến pháp mới đợc ban hành .


*Tại sao nói<i> : Cuộc ch/tranh giành độc lập của 13 thuộc địa ở Bắc Mỹ vừa là cuộc</i>
<i>chiến tranh giải phóng dân tộc thực sự, đồng thời cũng là một cuộc c/mạng TS ?</i>


<i><b>4.Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>


Làm hết bài tập trong sách Bài tập sử HS
Yêu cầu HS nắm đợc:


<i> </i>*<i> Tìm những điểm chung giữa cuộc c/m TS Nê-đéc-lan, Anh và chiến tranh</i>
<i>giành độc lập ở Mỹ</i> :


a) >< giữa chế độ PK với sự phát triển sản xuất TBCN đã đa tới các cuộc
cách mạng t sản .


b) TS & nhân dân là động lực chính của c/mạng TS ( <i>TS nắm vai trò lãnh</i>
<i>đạo, nhân dân đóng vai trị quan trọng , quyết định thắng lợi ca CM ).</i>


Soạn bài 2 : Cách mạng t sản Pháp .


<sub> - Cần nắm đợc nguyên nhân dẫn đến cuộc cách mạng</sub>


<i><b>TuÇn 3 - TiÕt 3 </b>Ngày soạn : </i>
<i> Ngày dạy : </i>



Bài 2

.

<b>Cách mạng t sản Pháp ( 1789 </b>

<sub></sub>

<b> 1794 ).</b>


A. Mục tiêu bài học :


<i><b>1. Kiến thức</b> : </i>giúp HS hiểu đợc :


- Những nguyên nhân dẫn đến cuộc cách mạng ( <i>có gì giống và khác so với </i>
<i>các cuộc cách mạng TS trớc đó ) .</i>


- Các sự kiện cơ bản về diễn biến cuộc cách mạng qua các giai đoạn , vai trò
của nhân dân với thắng lợi và sự phát triển của cách mạng


- ý<sub> nghĩa lịch sử của cách mạng Pháp</sub><i><sub> .</sub></i>


<i><b> 2 . T tuëng</b> :</i>


- Nhận thức đợc mặt tích cực , hạn chế của cuộc cách mạng t sản
- Rút ra bài học kinh nghiệm từ cuộc c/mạng Pháp


<i> <b>3 . Kỹ năng : </b></i>


<i> </i>- Vẽ bản đồ ,sơ đồ , lập niên biểu, bảng thống kê về các sự kiện của c/mạng
- Biết phân tích so sánh các sự kiện , liên hệ kiến thức với thực t cuc sng.


B . Phơng tiện dạy học :


<i><b>1 . KiĨm tra bµi cò :</b></i>


*<i> Qua néi dung bµi häc, em h·y thĨ hiƯn sự hiểu biết của em về các khái niệm</i>
<i>lịch sử dới đây : </i>



- Cách mạng t sản :……….
- Chế độ quân chủ lập hiến là :……….
- Tầng lớp quý tộc mới là : ………
*<i> Hãy nêu nhân xét của em về các cuộc cách mạng TS ở châu Âu ?</i>


<i><b> </b></i>2 . Bµi míi :


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung cần đạt



- Yêu cầu HS đọc mục 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

trớc c/mạng có gì nổi bật ?
?:Vì sao nơng nghiệp Pháp lạc
hậu ? Chế độ PK đã có những
chính sách gì đối với sự phát
triển công thơng nghiệp ?
?: So với sự phát triển của
CNTB ở Anh thì sự phát triển
của CNTB ở Pháp có gì khác ?


?: T×nh hình chính trị XH
Pháp trớc cách mạng có gì
nổi bật ?


GV: yêu cÇu HS quan s¸t
H.5<i>.</i>


-Yêu cầu HS lên bảng vẽ sơ
đồ 3 đẳng cấp và nêu vị trí
quyền lợi của các đẳng cấp


trong XH Pháp.


<i> </i>
<i> </i>


?: Qua néi dung chủ yếu của
3 ông , hÃy giải thích tại sao
gäi lµ trµo lu triết học ánh
sáng?


Thảo luận nhãm :


?: Giải thích vì sao những ><
trong XH Pháp , đặc biệt là
đẳng cấp thứ 3 đứng đầu là TS
>< gay gắt với tăng lữ quý tộc
dới thời vua Lu-i XVI ?


GV phân tích : Chế độ quân
chủ chuyên chế khủng hoảng
sâu sắc trên tất cả các mặt
chính trị , xã hội , Nhng vua
Lu-i 16 muốn tiếp tục duy trì
chế độ PK, đẳng cấp thứ 3
,đứng đầu là TS không muốn
tiếp tục bị áp bức bóc lột đ
Khởi nghĩa nơng dân bùng nổ
năm 1788-1789 chứng tỏ các
><đợc giải quyết.



?: Song giải quyết bằng cách
nào ? Hội nghị 3 đẳng cấp có
giải quyết đợc >< đó khơng?
?: Cách mạng đã bùng nổ nh
thế nào ?


?: Tấm biển đề dòng chữ “<i>ở</i>
<i>đây ngời ta nhảy múa</i> “ nói


- n«ng nghiệp lạc hậu ,
công nghiệp phát triển


- Kinh tế nông nghiệp
lạc hậu . Công thơng
nghiệp phát triển nhng
bị chế độ PK kìm hãm
-> nên >< giữa TS và
chế độ PK sâu sắc
+ <i>Anh: </i>CNTB phát triển
trong nông nghiệp mạnh
mẽ hơn trong cụng thng
nghip<i> .</i>


<i>+ Pháp : </i>ngợc lại công,
thơng nghiệp phát triển,
nông nghiệp lạc hậu .


- Tình cảnh nông dân
Pháp trớc c/m v« cïng
cùc khỉ do bị bóc lột


nặng nÒ .Kinh tÕ nông
nghiệp lạc hậu.


- V s :


<i>Tănglữ quý téc</i>


không phải úng thu


<i>Đẳng cấp 3</i>


<i>( TS, nông dân, các tầng</i>
<i>lớpkhác,không có qun lỵi</i>


<i>gì, phải đóng thuế )</i>


- Quan sát H. 6,7,8 đọc
kỹ câu nói của
Mơng-te-xkiơ,Vơn-te Rút-xơ rút
ra nội dung chủ yếu t
t-ởng của các ông ấy
- HS trình bầy ý kiến cá
nhân


- Quan sát H.9 /SGK
t-ờng thuật cuộc tấn công
phá ngơc Ba-xti ngµy
14-71789 .


- NiỊm vui síng cđa


nh©n d©n khi ngơc
Ba-xti- biĨu tỵng cđa nỊn


<i>1 . T×nh h×nh kinh tÕ :</i>


- Kinh tế nông nghiệp lạc
hậu do bị bóc lột , kìm
hãm nặng nề của PK , địa
chủ .


- Công thơng nghiệp
phát triển nhng bị chế độ
PK kìm hãm -> nên ><
giữa TS và chế độ PK
sâu sắc .


<i><b>2. T×nh h×nh chÝnh trÞ</b></i>
<i><b>,x· héi</b></i>


- Tồn tại chế độ quân chủ
chuyên chế .


- XH Pháp có 3 đẳng
cấp :


+ Hai đẳng cấp trên có
mọi đặc quyền


+ Đẳng cấp thứ ba
khơng có quyền lợi gì lại


bị áp bức ,bóc lột -> nên
>< giữa đẳng cấp 3 với 2
đẳng cấp trên càng sâu
sắc .


<i><b>3. Đấu tranh trên mỈt</b></i>
<i><b>trËn t tëng</b></i> :


+ Tố cáo , phê phán gay
gắt chế độ quân chủ
chun chế .


+ §Ị xíng qun tù do
cđa con ngêi.


<i><b>II. Cách mạng bùng nổ :</b></i>
<i><b> </b>1. Sự khủng hoảng của</i>
<i>chế độ quân chủ chuyên</i>
<i>chế: </i>


- Chế độ PK ngày càng
suy yếu: chính trị, kinh tế
XH suy sụp -> nên đẳng
cấp thứ 3 >< 2 đẳng cấp
trên càng gay gắt.


- Hội nghị 3 đẳng cấp đợc
khai mạc nhằm giải quyết
>< nhng khơng có kết
qủa đ C/mng bựng n .



<i><b> 2 </b>. Mở đầu thắng lợi của</i>
<i>cách mạng :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

lên điều gì ?


?: Tại sao ngày tấn công phá
ngục Ba-xti lại đợc coi là ngày
mở đầu thắng lợi của c/mạng
Pháp ?


qu©n chủ chuyên chế bị
san phẳng.


- Ngy 14-7-1789 cuộc
tấn công phá ngục Ba-xti
biểu tợng quyền lực của
chế độ quân chủ chuyên
chế bị giáng địn mạnh
đầu tiên


<i><b>3. Cđng cè bµi häc :</b></i>


Hãy khoanh tròn chữ số chỉ nội dung em cho là đúng<i> </i>:


*<i> Những nhận định sau đây phản ánh tình hình nớc Pháp trớc cách mạng ntn ?</i>


1. Số nợ mà triều đình PK vay của t sản là rất lớn (Đ)


1. Để trả nợ só tiền nhà nớc vay t sản,nhà vua tăng nhiều loại thuế làm cho


các tầng lớp nhân dân rất bất bình .


2. Nh vua huy động quân đội đàn áp nhân dân làm cho các cuộc đấu tranh
nổ ra ngày một nhiều ;


4 . C¸ch mạng bùng nổ vì >< giữa PK ,quý tộc và các tầng lớp nhân dân ngày
càng gay gắt (Đ)


<i> </i>*<i> XH Pháp trớc cách mạng đợc phân chia thành những đẳng cấp nào ? </i>
1. Hai đẳng cấp - Tăng lữ và quí tộc .


2 . Ba đẳng cấp - Tăng lữ và quí tộc và Đẳng cấp thứ ba ; ( Đ )
3. Ba đẳng cấp - Tăng lữ và q tộc và Bình dân thành thị ;


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


- Lµm bµi tËp 2,3, 4, 5./ 9 +10.


- Vẽ hoàn chỉnh sơ đồ các đẳng cấp của xã hội Pháp .


- Soạn tiếp Bài 2 : Sự phát triển của cách mạng Pháp <i>( </i>Phần III<i> )</i>
<i> </i> * <i>Yêu cầu HS nắm đợc</i> :


+ Nguyởn nhờn m cho sự thắng lợi ca cch mểng Php
+ Su tđm tÌi liơu vồ CĨch mĨng PhĨp.


________________________________________


<i><b>Tn 4 - TiÕt 4 </b>Ngày soạn : </i>
<i> Ngày dạy : </i>



Bài 2 : ( tiếp )…

<b> III . Sù ph¸t triĨn cđa c¸ch mạng Pháp</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


*<i> T/ hình chính trị XH Pháp đã nảy sinh những >< , theo em >< nào là cơ bản</i>
<i>nhất </i>


1. Mâu thuẫn giữa nông dân với quý tộc, địa chủ ;.
2 Mâu thuẫn giữa công nhân với t sản;


3 Mâu thuẫn giữa t sản với quý tộc;


4 Mâu thuẫn giữa đẳng cấp thứ 3 với tăng lữ và quý tộc . ( Đ )


*<i> Quanội dung bài học , em hÃy phác hoạ lại các giai đoạn chính của Cách mạng</i>
<i> t sản Ph¸p ( 1879 ):</i>


<i> </i>- Giai đoạn I ( từ ngày 14 – 7 – 1879 đến ngày I0 – 8 – 1792 ) :
..


………


- Giai đoạn II (từ ngày I0 – 8 – 1792 đến ngày 2 – 6 – 1793 ) :
………


- Giai đoạn III (Từ ngày 2 – 6 – 1793 đến ngày 27 – 7 – 1794 ) :
..


………



<i><b>B. Bµi míi</b></i> :


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung cần đạt


?:Thắng lợi ngày 14-7-1789 đa


đến kết quả gì ?


?: Sau khi nắm chính quyền đại
TS đẫ làm gì ?


HS :§äc mơc 1 SGK


-Thơng qua Tuyên ngôn
Nhân quyền và Dân quyền.
Ban hàmh Hiến pháp–xác
lập chế độ quân chủ lập hiến


<i><b>1. Chế độ quân chủ</b></i>
<i><b>lập hiến (từ ngày</b></i>
<i><b>14-7-1789 đến ngày</b></i>
<i><b>10-8-1792)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

?:T×m hiĨu néi dung của Tuyên
ngôn rút ra mỈt tÝch cùc, hạn
chế của nó ?


?:Tuyên ngôn và Hiến pháp
đem lại qun lỵi cho nh÷ng
ai?



?: Để tỏ thái độ với đại TS, nhà
vua Pháp đã có hành động gì ?
Em có suy nghĩ gì về hành
động của vua Pháp ? Giống ông
vua nào của nớc ta ?


?: Trớc hành động của đại TS
và nhà vua, nhân dân đã làm gì
?: Khởi nghĩa ngày 10-8-1792
đã đến kết quả gì ?


GV dÉn d¾t : NỊn cộng hoà I
đ-ợc thiết lập nhng Pháp lâm vào
tình thế vô cùng khó khăn : Bề
ngoài liên minh các nớc PK bao
vây và tấn công nớc Pháp, bên
trong lực lợng phản c/mạng
chống phá .


?: Khi T quc lõm nguy , nhân
dân đã làm gì ?


?: Trớctình hình Tổ quốc lâm
nguy thái độ của phái Gi-rông
-đanh nh thế nào ?


?: Thái độ đó buộc nhân dân
phải làm gì ?


<i>GV khẳng định</i> : Phái


Gi-rông-đanh không lo tổ chức chống
đời sống nhân dân , chỉ lo củng
thiết lập nền cộng hồ trong tình
trạng hết sức khó khăn : nạn nội
phản và ngoại xâm đe doạ .
?: Vậy chính quyền c/mạng đã
làm gì để ổn định tình hình và
đáp ứng nguyện vọng của ND ?


<i>?:</i>Em cã nhËn xÐt g× vỊ c¸c
biƯn ph¸p cđa chÝnh qun
Gia-c«-banh ?


<i>GV mở rộng vấn đề</i> : so với các
cuộc c/mạng TS Anh,Mỹ, cách
mạng TS Pháp thời kỳ
Gia-cơ-banh phát triển, điển hình, triệt
để nhất vì đẫ đáp ứng đợc yêu
cầu ruộng đất cho nông dân.
Vậy tại sao chính quyền
Gia-cô-banh thất bại ?


?: Tại sao TS phản c/mạng tiến
hành cuộc đảo chính ?


?:Tõ mơc tiªu,nhiƯm vơ cc


( 9-1791).


- Tích cực : Đề cao quyền tự


do,bình đẳng của con ngời .
+Hạn chế : phục vụ ,bảo vệ
quyền lợi của g/cấp TS
- Đem lại quyền lơi cho Đại
TS, nhân dân và cả nhà vua
hầu nh không đợc hổng
quyền lợi gì


- Vua Pháp cầu cứu Liên
minh các nớc PK châu Âu
chống lại c/m Pháp : hèn
nhát và phn ng


- dựa vào SGK trả lời .
- trả lời theo SGK .


- Bài trõ néi ph¶n và kiên
quyết chống ngoại xâm


- HS : Trả lời theo SGK.
- Tiếp tục khởi nghĩa lật đổ
phái Gi-rông -đanh


- Dựa vào SGK để trả lời .
- Các biện pháp tiến bộ : về
chính trị,kinh tế ,văn hố
giáo dục nhằm ổn định tình
hình, đáp ứng nguyện vọng
của nhân dân.



- >< trong nội bộ phái cầm
quyền, nhân dân không còn
ủng hộ và bọn TS phản c/m
chống phá


quõn ch lp hiến
- Thông qua Tuyên
ngôn nhân quyền và
dân quyền(8-1789) ,
Hiến pháp (9-1791)
bảo vệ quyền lợi cho
g/c TS .


- Ngày 10 -8- 1792
nhân dân Pa-ri khởi
nghĩa lật đổ nền
thống trị của đại TS
-> xố bỏ hồn tồn
chế độ PK .


<i><b>2. Bớc đầu của nền</b></i>
<i><b>cộng hoà ( từ ngày</b></i>
<i><b>21-9-1792 đến ngày</b></i>
<i><b>2-6-1793</b></i>) .


- Phái Gi-rông-đanh
không lo tổ chức
chống ngoại xâm,nôi
phản ổn định đời
sống nhân dân , chỉ


lo củng cố quyền lực
-Nớc Pháp thiết lập
nền cộng hồ trong
tình trạng hết sức
khó khăn : <i>nạn nội</i>
<i>phản và ngoại xâm</i>
<i>đe doạ</i>


<i><b>3. Chính quyền dân</b></i>
<i><b>chủ Gia cô-banh</b></i>
<i><b> ( từ ngày 2-6-1793</b></i>
<i><b>đến ngày </b></i>
<i><b>27-7-1794).</b></i>


<i><b>-</b></i> Nền chun chính
dân chủ Gia-cơ-banh
đã thi hành nhiều
chính sách tiến bộ :
+Chính trị
+ Kinh tế
+ Quân sự


- Ngày 27-7-1794
phái Gia-cô-banh bị
lật đổ -> TS phản
c/mạng nắm quyền
-> C/m Pháp kết thúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c/mạng đặt ra , hãy rút ra ý
nghĩa của cuộc cách mạng TS


Pháp cuối TK XVIII ?


?: Giải thích tại sao c/mạng
Pháp đợc coi là cuộc c/mạng TS
triệt để nhất ?


<i>Kết luận </i>: Mặc dù còn nhiều
hạn chế song ->Cách mạng
Pháp vẫn đợc coi là cuộc Cách
mạng TS triệt để nhất
Đ-ợc V.Lê-nin đánh giá cao :


<i><b>Cuộc Đại Cách mạng Pháp.</b></i>


- Các biện pháp của chính
quyền Gia-cơ-banh đã đụng
chạm đến quyền lợi của TS
- > chúng muốn ngăn chặn
c/mạng tiếp tục phát triển
nên đã tiến hành đảo chính
- Lật đổ chế độ PK đa g/c TS
lên nắm quyền mởđờng cho
CNTB phát triển ở Pháp.
- Đối với TG : có ảnh hởng
lớn thúc đẩy cuộc c/m dân
tộc dân chủ trên thế giới
- giải quyết đợc một phần
yêu cầu của nông dân


<i><b>4. </b><b>ý</b><b> nghÜa lÞch sư</b></i>


<i><b>cđa c/mạng Pháp</b></i>
<i><b>cuối TK XVIII</b></i>.


- L cuộc c/mạng
TS triệt để nhất:
- Đối với nớc Pháp
lật đổ chế độ PK,đa
g/cấp TS lên cầm
quyền mở đờng cho
CNTB phát triển ,
giải quyết đợc một
phần yêu cầu của
nơng dân .


<i><b>3. Cđng cè bµi häc</b></i>


*<i> So sánh với c/mạng TS Anh, Mỹ, Cách mạng TS Phá pđợc coi là triệt để nhất </i>
<i>bởi</i>


<i>yÕu tè nµo sau ®©y :</i>


1 . Lật đổ chế độ PK cầm quyền, mở đờng cho CNTB phát triển
2. Quần chúng nhân dân tham gia tích cực đa c/mạng đến thắng lợi
3. Giải quyết đợc một phần yêu cầu của ruộng đất cho nông dân ( Đ )


<i> 4. ả</i>nh hởng vang dội tới châu Âu và thế giới .
* GV: <i>NhÊn m¹nh</i> :


+ Cách mạng Pháp 1789 là cuộc cách mạng TS triệt để nhất .



+ Quần chúng nhân dân có vai trào to lớn trong việc đa đến thắng lợi của
c/mạng TS pháp .


+ Tuy có nhiều hạn chế , nhng c/mạng TS Pháp 1789 đã để lại nhiều bài học
, kinh nghiệm cho cách mạng TG.


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


 Làm hết bài tập còn lại trong vở BT lịch sử của HS.


Su tầm tài liệu ,tranh ảnh về CNTB


 Soạn bài3 : CNTB đợc xác lập trên phạm vi thế giới .


* <i>Yêu cầu HS nắm đợc</i> :


+ Cách mạng công nghiệp : nội dung , hệ quả .
+ Sù x¸c lËp CNTB trên phạm vi toàn thế giới


<i><b>___________________________________</b></i>


<i><b>Tuần 5 - TiÕt 5 . </b>Ngày soạn : </i>
<i>Ngày d¹y </i>


Bài 3 .

CNTB đợc xác lập trên phạm vi thế giới

<b><sub> .</sub></b>

I. cách mạng cơng nghiệp

.


A. Mơc tiªu bµi häc<sub>.</sub>


<i><b>1. Kiến thức</b></i> : HS cần nắm đợc :



- Tiến hành c/m công nghiệp là con đờng tất yếu để CNTB phát triển vì vậy cần
tìm hiểu nội dung và hiệu quả của nó


- CNTB đợc xác lập trên phạm vi thế giới qua việc hình thành thắng lợi của hàng
loạt các cuộc c/mạng TS tiếp theo ở châu Âu – châu Mỹ .


<i><b>2. T tởng</b></i> : Qua bài HS nhận thức đợc :


- Sự áp bứcbóc lột là bản chất của CNTB đã gây nên cuộc sống dau khổ của nhân
dân lao động toàn thế giới .


- Bằng khả năng lao động sáng tạo , nhân dân thực sự trở thành chủ nhân của
những thành tựu to lớn về kỹ thuật & sn xut ca nhõn loi .


<i><b>3. Kĩ năng </b></i>:


- Biết khai thác sử dụng kênh hình ,kênh chữ.


- Biết phân tích sự kiện để rút ra kết luận & liên hệ thực hiện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tìm hiểu nội dung kênh hình trong SGK


- Su tÇm mét sè tài liệu tham khảo cần thiết cho bài giảng .


C. Tiến trình dạy <sub></sub> học.


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>.


* <i>So với c/mạng TS Anh , Mỹ, c/mạng TS Pháp đợc coi là triệt để nhất trong</i>


<i>các yếu tố nào sau đây</i> :


 Lật đổ chế độ PK cầm quyền , mở đờng cho CNTB phát triển (Đ)


 Quần chúng nhân dân tham gia tích cực đa c/mạng đến thắng lợi .


 Giải quyết một phần u cầu ruộng đất cho nơng dân .(Đ)


 ¶nh hởng vang dội tới châu Âu và thế giới .


* <i>Hãy nêu những đánh giá của em về cuộc cách mạng TS Pháp năm 1789 ?</i>


<i><b>2. Bµi míi</b></i>.


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị

Nội dung cần đạt



GV dẫn dắt : Máy móc đã đợc
sử dụng trong các công trờng
thủ công thời trung đại ?: Vậy
tại sao sang TK XVIII yêu cầu
cải tiến phát minh máy móc
lại đợc đặt ra cấp thiết ?


? Tại sao cách mạng công
nghiệp lại diễn ra đầu tiên ở
Anh & trong ngành dệt ?
?: Qua 2 bức tranh thì cách
sản xuất và năng xuất lao
động khác nhau ra sao ?



GV dÉn dắt : <i>Cải tiến ph¸t</i>
<i>minh m¸y mãc nèi tiÕp m¸y</i>
<i>mãc nèi tiếp những cải tiến</i>
<i>phát minh</i> .


?: Em hÃy kể tên các cải tiến
phát minh quan trọng và ý
nghĩa tác dụng của nã ?


<i>Khẳng định</i> : C/mạng công
nghiệp đã chuyển nền sx nhỏ
thủ công sang nền sx lớn bằng
máy móc -> năng xuất lao
động tăng nhanh của cải dồi
dào -> nớc Anh trở thành nớc
công nghiệp phát triển nhất
thế giới .


? Vì sao máy móc đợc sử dụng
nhiều trong ngành giao thơng
vận tải ?


? Tại sao các nớc TB lại đẩy


- Mỏy múc cũn thô sơ :
cần trục nhỏ động cơ
chạy bằng sức gió ->
máy móc mới thay thế
một phần sức lao động
chân tay .



- Sang TKXVIII CNTB
phát triển mạnh -> đặt
ra yêu cầu cải tiến phát
minh đẩy mạnh sản xuất


<i>-></i>Theo dõi quan sát
H.12, 13 và giải thích.
- Máy kéo sợi thủ cơng
địi hỏi nhiều lao động
nhng năng suất thấp, máy
kéo sợi Gien –ny địi
hỏi ít lao động nhng năng
suất lao động tăng gp
8 ln


- dựa vào SGK kể tên các
cải tiến, ph¸t minh


-> Do nhu cầu vận
chuyển nguyên vật liệu
đến nhà máy sx và đa
hàng hoá đi tiêu thụ<i> </i>
<i>- </i>HS : dựa vào tranh H.15
tờng thật buổi lễ khánh
hành đờng sắt và sử dụng
đầu máy xe lửa
Xten-phen ở Anh .


<i><b>1. Cách mạng công</b></i>


<i><b>nghiệp ở Anh </b></i>


<b> - TK 18 nớc Anh hoàn</b>
thành cuéc c/m TS,
CNTB ph¸t triển mạnh
mẽ -> đi đầu tiến hành
c/mạng công nghiệp
trong ngành dệt.


- T mỏy kéo sợi
Gien-ny, hàng loạt các cải
tiến phát minh khác ra
đời -> Năng suất lao
tăng lên không ngừng
- C/mạng công nghiệp
đã chuyển nền sx nhỏ
thủ công sang nền sx
lớn bằng máy móc
năng suất lao động tăng
nhanh của cải dồi dào
-> nớc Anh trở thành
nớc công nghiệp phát
triển nhất thế giới


<i><b>2. C¸ch mạng công</b></i>
<i><b>nghiệp ở Pháp, Đức</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

mạnh sx gang thép và than đá?





* <b> th¶o luËn nhãm</b>


? Vậy thực chất cuộc cách
mạng cơng nghiệp là gì ? Các
phát minh ra máy móc ở Anh
đã đem lại kết quả và ý nghĩa
nh thế nào ?


? Vì sao c/mạng cơng nghiệp
ở Pháp , Đức lại diễn ra muộn
nhng lại phát triển nhanh hơn?
Nêu n/xét những biến đổi ở
Anh sau khi hồn thành
c/mạng cơng nghiệp ?


? VËy cách mạng công nghiệp
đa tới hệ quả tích cực hạn chế
gì ?


GV bổ sung và kết luận :


<i>Cách mạng công nghiệp đem</i>
<i>lại kết quả to lớn :</i>


<i> + Tích cực </i>: kinh tế phát
triển, của cải dồi dào, nhiều
thành phố trung tâm công
nghiệp ra đời .



<i> + Tiêu cực </i>: Hình thành 2
g/cấp cơ bản trong xà hội<i> :</i>


<i>TS >< VS gay g¾t víi nhau .</i>


- Máy móc và đờng sắt
phát triển -> CN nặng
phải phát triển đáp ứng
nhu cu.


- Đọc mục 2 SGk / 21.


-> C/mạng công nghiệp ở
Pháp nổ ra muộn hơn
(năm 1830) nhng lại phát
triển nhanh hơn nhờ đẩy
mạnh sản xuất gang, sắt,
sử dụng nhiều máy hơi
n-ớc.


<i> + c </i>: C/mạng công
nghiệp bắt đầu muộn hơn
( từ năm 1840 ) song lại
phát triển nhanh về tốc
độ và năng suất do tiếp
nhận thành tựu kỹ thuật ở
Anh


<i>-</i> Quan s¸t H.17, 18
- HS trả lời theo SGK



c/mạng công nghiÖp
muén (1830) nhng lại
phát triển nhanh nhờ sử
dụng rộng rÃi máy hơi
nớc & s¶n xuÊt gang
thÐp …


- Đức tiến hành c/m
công nghiệp -> Kinh tế
Đức phát triển nhanh
chóng, tạo điều kiện
cho quá trình thống
nhất đất nớc .


<i><b>3.Hệ quả của cách</b></i>
<i><b>mạng c«ng nghiƯp:</b></i>


* C/mạng cơng nghiệp
đem lại kết quả to lớn :
+ Tích cực : kinh tế
phát triển, của cải dồi
dào, nhiều thành phố
trung tâm công nghiệp
ra đời .


+ Tiêu cực: Hình
thành 2 g/cÊp c¬ b¶n
trong x· héi :



=> TS >< Vô sản gay
gắt với nhau .


<i><b>3. Củng cố</b><b>bài học:</b></i>


*<i> Theo em hệ quả của cách mạng công nghiệp nào là quan trọng nhất đối với</i>
<i>nền kinh tế, xã hội ?</i>


1. Xuất hiện nhiều khu công nghiệp mới ;
2. Xuất hiện nhiều thành thị đơng dân ;


3. Máy móc xâm nhập vào tất cả các ngành kinh tế, đa năng suất lao động lên
cao(Đ)


4. Nhiều nơng dân đổ ra thành thị ;


5. H×nh thành giai cấp t sản và giai cấp vô sản ( Đ )


* <i>Vì sao cách mạng công nghiệp lại diễn ra đầu tiên ở nớc Anh ?</i>


<i><b>4.Hớng dẫn học ở nhà.</b></i>


- Nắm chắc kiến thức cơ bản của bài ở trên lớp .


- Son tip phn II : CNTB đợc xác lập trên phạm vi thế giới.


+ <i>Lập bảng thống kê các cải tiến phát minh quan trọng trong ngành dệt ë</i>
<i>Anh theo thø tù thêi gian vµ ý nghĩa của nó</i> .


Năm Các cải tiến phát minh quan trọng



1764 Máy kéo sợi Gien-ny, năng suát tăng 8 lần .
1769 ………
1784 ……….
1785 ………
+ S<sub>u tÇm tài liệu về các cuộc cách mạng TS ở châu ¢u</sub>


<i><b>_________________________________________</b></i>


<i><b>TuÇn 6 - TiÕt 6 </b>Ngày soạn : 30/ 09 /2009</i>


<i><b> </b>Ngày dạy :02(</i>8C+D) ; <i>03 </i>(8A+B)<i> /10 / 2009</i>


Bµi 3

:

( TiÕp theo )


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>A.KiĨm tra bµi cị :</b></i>


* <i>Đã có những ý kiến sau nhận xét c/ mạng CN, theo em ý kiến nào đúng nhất:</i>


a) Chuyển sản xuất từ vùng nông thôn ra thành thị ;


b) Sỏng chế nhiều loại máy thay thế sức lao động của con ngời trong sx (Đ)
c) Cải tiến các công cụ sản xuất .


* <i>Tại sao những thành tựu đạt đợc trong cách mạng CN ở Anh,Đức,Pháp lại đợc</i>
<i>coi là </i>“Cuộc cách mạng CN<i> ?(</i>“ Vì những thành tựu này đều là kết quả của việc
tiếp thu thành quả KHKT mới làm thay đổi nền sản xuất thủ công , sang nền
sản xuất bằng máy móc, nên năng suất lao động & chất lợng sản phẩm tăng
nhanh )



<i><b>B. Bµi míi</b></i> :


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung cần đạt



GV: Sử dụng lợc đồ chính trị
châu Mỹ la tinh đầu TK XIX
giới thiệu khái quát khu vực
giàu tài nguyên và khoáng
sản bị TD Tây Ban Nha , Bồ
Đào Nha xâm chiếm thành
thuộc địa .


? Vì sao sang TK XIX phong
trào đấu tranh giành độc lập ở
châu Mỹ Latinh phát triển
mạnh đa tới sự ra đời của các
quốc gia TS ?


? Các quốc gia TS châu Mỹ
La tinh ra đời cú tỏc dng gỡ
ti chõu u ?


? Vì sao c/mạng TS tiếp tục
phát triển ở châu Âu ?


<i>GV khẳng định</i> : C/m
1848-1849 ở châu Âu tiếp tục diễn
ra quyết liệt tấn công vào chế
độ PK -> bị đàn áp dã man.
? Mặc dù bị đàn áp dã man


nhng giai cấp VS châu Âu có
chịu khuất phục ?


?: Cho biÕt các cuộc c/mạng
TS ở I-talia, Đức, Nga diễn ra
dới hình thøc nµo ?


GV dựa vào H.22 ; 23 bổ
sung : Khắc hoạ cho HS hình
ảnh “<i>Đội quân áo đỏ của </i>
<i>Ga-ri-ban-đi</i>”, hình ảnh Thủ
t-ớng Bĩ-mác với chính sách
“<i>sắt và máu</i>”.


?: C/mạng ở I-ta-lia, Đức,Nga
hình thức khác nhau song có
điểm gì chung ?


*<i>Kết luận </i>: - Do nhu cầu về
thị trờng của nền sx TBCN và
muốn các níc nµy lƯ thuộc
vào CNTB .


<b>thảo luận nhóm</b>:


?: Hóy cho bit vỡ sao các nớc
TB phơng Tây lại đẩy mạnh
việc xâm chiếm thuộc địa ?


- HS : quan sát lợc đồ ,


thống kê các quốc gia TS
đã ra đời ở châu Mỹ La
tinh theo thứ tự thời gian
thành lập


- Thóc ®Èy c/m ë châu Âu
tiếp tục phát triển<i>.</i>


- Dựa vào SGK trả lời


- Không chịu khuất phục,
tiếp tục cuộc c/mạng
- đọc SGK


- Dựa vào SGK nêu diễn
biến và khng nh .


- HS trả lời


- Khu vực giàu tài nguyên


<i><b>1. Các cuộc cách</b></i>
<i><b>mạng TS thế kỷ XIX :</b></i>


- nh hởng của các
cuộc c/m TS và sự phát
triển của CNTB ở châu
Âu cùng sự suy yếu của
TD Tây Ban Nha, Bồ
Đào Nha đã đa đến


cuộc đấu tranh giành
độc lập ở châu Mỹ
latinh .


- Cách mạng
1848-1849 ở châu Âu tiếp
tục diễn ra quyết liệt
tấn công vào chế độ PK
- > bị đàn áp dã man.


- Đều là các cuộc
c/mạng TS mở đờng
cho CNTB phát triển


<i><b>2. Sự xâm lợc của các</b></i>
<i><b>TB phơng Tây đối với</b></i>
<i><b>các nớc </b><b>á</b><b> , Phi</b></i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tr-* <i><b>Kết luận</b> :</i> <i>Các nớc TB </i>
<i>ph-ơng Tây tăng cờng xâm lợc</i>
<i>các nớc châu á,châu Phi</i>
<i>biến các nớc này trở thành</i>
<i>thuộc địa .</i>


có vị trí chiến lợc quan
trọng. Khu vực lạc hậu về
kinh tế , bảo thủ về chính
trị: chế độ PK đã suy tàn


êng cđa nỊn sx TBCN


vµ muốn các nớc này lệ
thuộc vào CNTB .


- Biến các nớc này trở
thành thuộc địa .


<i><b>3. Cđng cè bµi häc :</b></i>


* Hãy xác định thời gian , hình thức đấu tranh của các cuộc c/mạng t sản :
Thời gian Các cuộc cách mng t sn Hỡnh thc u tranh


1642 C/mạng t sản Nê-đéc-lan Nội chiến


1789 Chủ nghĩa t bản Anh Giải phóng dân tộc


1566 Cách mạng t sản Mỹ ..


1859 Cách mạng t sản Pháp .


1766 C/mạng nông nô ở Nga .


1861 Vận động thống nhất I-ta-li-a ….


1871 Vận động thống nhất Đức ….


* Tại sao những thành tựu đạt đợc trong công nghiệp ở Anh,Đức,Pháp lại đợc gọi
là “ <i>Cuộc đại cơng nghiệp</i> “


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ</b></i> :



- Nắm chắc nội dung bài học : CNTB đợc xác lập trên phạm vi thế giới thể hiện ở
thắng lợi của cách mạng TS dới nhiều hình thức .


- Lµm hết bài tập của bài 3 trong vở BT lịch sö HS.


- Soạn bài 4 : Phong trào công nhân và sự ra đời của CN Mác .


<sub> +Vẽ bản đồ thế giới và ghi rõ tên các nớc bị chiếm làm thuộc địa, phía dới ghi</sub>
tên nớc thực dân .


+ S<sub>u tÇm Văn kiện Tuyên ngôn Đảng cộng sản & các tài liệu khác .</sub>


<i><b>________________________________________</b></i>


<i><b>Tuần 7 </b></i><b>- </b><i><b>Tiết 7 .</b></i><b> Ngày soạn : 05/ 10 /</b>
2009


Ngày dạy : 09 (8C+D ) ; 10 ( 8A+B ) / 10 /2009


Bài 4

.

Phong trào công nhân Và sự ra đời của chủ nghĩa mác .


I. Phong trào công nhân nửa đầu thế kỷ XIX



<b>A. </b>Mục tiêu bài học<sub>.</sub>


<i><b>1. Kin thc</b></i> :<i> HS cn nắm đợc những kiến thức cơ bản</i> sau :


- Các phong trào đấu tranh đầu tiên của g/c công nhân ở nửa đầu TK XIX ;
phong trào đập phá máy móc và bãi cơng .


- Các Mác và Ăng-ghen và sự ra đời của CNXH khoa học .


- Bớc tiến mới của phong trào công nhân từ 1848 – 1870 .


<i><b>2. T tëng</b></i> : Gi¸o dơc HS :


- Lòng biết ơn các nhà sáng lập ra CNXH khoa học – lý luận c/mạng soi đờng
cho g/cấp công nhân đấu tranh xây dựng một xã hội tiến bộ .


- Tinh thần quốc tế chân chính , tinh thần đồn kết u tranh ca g/c cụng nhõn .


<i><b>3. Kĩ năng </b></i>: RÌn lun cho HS :


- Biết phân tích, đánh giá về q trình phát triển của phong trào công nhân .
- Biết tiếp cận với văn kiện lịch sử – Tuyên ngôn ng Cng sn .


B. Phơng tiện dạy <sub></sub> học<sub>.</sub>


- Tranh ảnh, chân dung C.Mác , ăng-ghen phóng to .
- Văn kiện Tuyên ngôn Đảng Cộng sản .


C. Tiến trình dạy học.


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị</b></i>.


* Hãy khoanh trịn chữ cái chỉ đáp án đúng trong các câu trả lời dới đây<i>:</i>


<i> Cuộc đấu tranh thống nhất Đức, I-ta-lia và cuộc cải cách nông nô ở Nga đều</i>
<i>là cỏch mng TS nhm :</i>


1. Bị ảnh hởng của c/mạng TS Pháp 1789 .



2. Cụng cuc thng nht Đức do quân phiệt Phổ đứng đầu .
3. Nga hoàng tiến hàmh cải cách nông nô ở Nga .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* <i>Hãy nêu những biểu hiện tóm tắt của CNTB đối với chế độ PK về mặt chính trị</i>
<i>và kinh tế trong những năm cuối thế kỷ </i>XVIII<i> đến năm 1870 ?</i>


<i><b>2. Bµi míi</b></i>.


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung cần đạt


<i>Dẫn dắt</i>: Sự phát triển của


LSử XH loài ngời đã chứng
minh qui ltj có áp bức thì có
đấu tranh. Vì sao ngay từ khi
mới ra đời giai cấp CN đã đấu
tranh chống CNTB ?


- Sử dụng H.24 miêu tả cuộc
sống của CN Anh : Làm việc
trong điều kiện lao động khắc
nghiệt. Nơi sx nóng bức về
mùa hè, lạnh giá về mùa đông,
môi trờng bị ô nhiễm nặng,
sức khoẻ CN giảm sút nhanh
chóng, mắc nhiều bệnh hiểm
nghèo-> Tuổi thọ thấp, không
quá 40 tuổi


- Yêu cầu HS đọc đoạn chữ
nhỏ trong SGK và cho biết vì


sao giới chủ lại thích sử dụng
lao động trẻ em ?


?: Qua bøc tranh H.24 h·y cho
biÕt suy nghÜ cđa m×nh về
quyền trẻ em hôm nay ?


?: Họ đáu tranh bằng hình
thức nào ? Vì sao họ sử dụng
hình thức đấu tranh đó ?
Chứng tỏ nhận thứccủa CN
nh thế nào ?


?: Muốn đáu tranh chống lại
TB thắng lợi công nhân phải
làm gì ?


?: Nêu những phong trào đấu
tranh tiêu biểu của cơng nhân
Pháp,Anh,Đức?


Bỉ sung, nhÊn mạnh phong
trào Hiến chơng ë Anh qua
H.25


?: Phong trào CN châu
Âu(1830-1840) có đặc điểm
chung gì khác so với các
phong trào CN trớc đó ?



?: Tại sao các cuộc đấu tranh
của công nhân diễn ra mạnh
mẽ nhng đều khụng dnh
thng li?


- Dựa vào SGK trả lời


- HS đọc


-> Tiền lơng trả thấp, lao
động nhiều giờ, cha có ý
thức đấu tranh...


- Trẻ em hơm nay đợc
chăm sóc, bảo vệ, đợc học
hành vui chơi, đợc gia
đình XH quan tâm....
- Đập phá máy móc, đốt
cơng xởng


- NhËn thøc cßn hạn chế
nhầm tởng máy móc,
công xởng là kẻ thù làm
cho họ phải khổ.


-> Dựa vào SGK trả lời :
Phải đoàn kết


- Dựa vào SGK trả lời :
nêu các phong trào ở


Pháp,Đức, Anh.


- Cú s đoàn kết đáu
tranh, trở thành lực lợng
chính trị độc lập, đáu
tranh trực tiếp chống lại
g/cấp TS


<i><b>1.Phong trµo phá máy</b></i>
<i><b>và bÃi công:</b></i>


- Đấu tranh qut liƯt
chèng l¹i TS


- Đập phá máy móc, đốt
cơng xởng


-> Ph¶i thành lập tổ
chức công đoàn .


<i><b>2. Phong trào công</b></i>
<i><b>nhân trong những năm</b></i>
<i><b>1830 </b></i><i><b> 1840 :</b></i>


- Phỏt triển mạnh, tính
chính trị độc lập của CN


-> Cha có lí luận
c/mạng song đã dánh
dấu sự trởng thành của


g/cấp CN quốc tế


<i><b> 3. Sơ kết bằng bài tập:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Kết quả phong trào đạt đợc những gì ?


____________________________________________


<i><b>Tuần 8 - Tiết 8 </b> Ngày dạy : </i>16 (C+D) ; 17 (A+B)/10/2009
Bài 4 : ( Tiết 2 ) …

<b>II . Sự ra đời của chủ nghĩa Mác</b>



<i><b> 1.</b><b>ổ</b><b>n định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i><b> </b></i> Nêu các sự kiện chủ yếu của phong trào CN châu Âu (1830-1840) ?
Vì sao các phong trào đều thất bại ?


<i><b>3. Giíi thiƯu bµi míi :</b></i>


<i><b> </b></i>Nêu vấn đề : ‘’ Sự thất bại của phong trào CN châu Âu đặt ra yêu cầu phải có lí
luận c/mạng soi đờng. Vậy sự ra đời của CN Mác có đáp ứmg đợc yêu cầu đó của
phong trào cơng nhân ? chúng ta cùng tìm hiểu qua nội dung của bài ‘’


<i><b> * TiÕn tr×nh bài dạy:</b></i>


Hot ng ca thy

Hot ng ca trũ

Ni dung cần đạt



GV : giíi thiệu chân dung
Mác và Ăng-ghen.



? Qua cuộc đời và sự nghiệp
của Mác và Ăng-ghen , em
có suy nghĩ gì về tình bạn
giữa Mác và Ăng-ghen ?
? Điểm giống nhau nổi bật
trong t tởng của Mác ,
Ăng-ghen là gì ?


? Đồng minh những ngời
cộng sản đợc thành lập nh
thế nào ?


GV: Nhấn mạnh ý nghĩa sự
ra đời của tổ chức này: đợc
kế thừa Đồng minh những
ngời chính nghĩa ,cải tổ
thành đồng minh những
ng-ời cộng sản – chính đảng
độc lập đầu tiên của g/cấp
VS quốc tế<i> .</i>


? Tuyên ngôn Đảng CS ra
đời trong hoàn cảnh nào?
? Câu kết bản Tuyên ngôn
“<i>Vô sản tát cả các nớc</i> <i>đồn</i>
<i>kết lại</i> “có ý nghĩa gì ?
GV: Giới thiệu H. 28 khẳng
định nội dung chủ yếu của
bản Tuyên ngơn .



 <b> thảo luận nhóm </b>:
? Vậy sự ra đời của Tuyên
ngôn Đảng cộng sản có ý
nghĩa gì ?


<i>*</i>GV kết luận :<i>Tuyên ngôn</i>
<i>Đảng CS là học thuyết về</i>
<i>CNXHKH đầu tiên, đặt cơ</i>
<i>sở cho sự ra đòi của chủ</i>
<i>nghĩa Mác .Nó phản ánh</i>
<i>quyền lợi của g/c cơng nhân</i>


- Trình bầy vài nét về cuộc
đởi và sự nghiệp của Mác
và Ăng-ghen (Tài liệu
đ-ợc giao su tầm ở nhà )
- <i>Tình bạn đẹp và cao cả</i>
<i>vĩ đại đợc xây dựng trên</i>
<i>cơ sở tình bạn chân chính,</i>
<i>tinh thần vợt khó giúp đỡ</i>
<i>nhau để phục vụ s nghip</i>
<i>c/mng </i>


- Dựa vào SGK/32


- Đọc đoạn chữ in nghiêng
trong SGK rút ra nội dung
chính của Tuyên ngôn


- Nªu cao tinh thần đoàn


kết quốc tế vô sản<i> </i>


<i><b>1. Mác và </b><b>ă</b><b>ng-ghen:</b></i>


<i>- Mác : ( 1818 </i>–<i> 1881)</i>
<i>§øc</i> .


<i>- ¡ng-ghen ( 1820 </i> –


<i>1895) §øc </i>


Mác và Ăng-ghen
cùng có t tởng đấu tranh
chống chế độ t bản , xây
dựng một xã hội tiến b ,
bỡnh ng .


<i><b>2. Đồng minh những ngời</b></i>
<i><b>cộng sản và tuyên ngôn</b></i>


<i><b>của</b></i> <i><b>Đảng</b></i> <i><b>:</b></i>


<b> - </b><i>Hoàn cảnh :</i>


+ Yêu cầu phát triển của
phong trào công nhân quốc
tế đòi hỏi phải có lý luận
c/mạng đúng đắn .


+ Sự ra đời của tổ chức


Đồng minh những ngời
cộng sản .


+ Vai trß to lớn của Mác
và Ăng-ghen.


- Thỏng 2-1848 tuyờn ngụn
ca Đảng CS đợc thông
qua ở Luân Đôn


( SGK/32).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>và là vũ khí đấu tranh</i>
<i>chống t sản đa phong tro</i>
<i>cụng nhõn phỏt trin .</i>


?: Tại sao những năm 1848
1849 phong trµo công
nhân châu Âu phát triển
mạnh ? Tờng thuật cuộc
khởi nghĩa ngày 26-3-1848
ở Pháp ?


? Bị đàn áp đẫm máu g/c
công nhân đã nhận thức rõ
vấn đề gì ?


? Nét nổi bật của phong trào
công nhân từ 1848 -1849
đến 1870 là gì ?



* <i>GV khẳng định</i> : G/cấp
công nhân đã trởng thành
trong đấu tranh , nhân thức
đúng vai trò của g/c mình
và tầm quan trọng của vấn
đề đồn kết quốc tế => Địi
hỏi phải thành lập một tổ
chức c/mạng quốc tế của
g/cấp vô sản .


? Quốc tế . I đã đợc thành
lập nh thế nào ?


GV: sư dơng H.29 têng
tht bi thµnh lËp qc tÕ
thø nhất : thông qua quyết
nghị thành lập Héi liªn hiƯp
qc tÕ thø nhÊt .


?: Hoạt động chủ yếu và vai
trị của Quốc tế thứ nhất là
gì ? Sự ra đời và hoạt động
của Quốc tế .I có ý ngha gỡ


<i>- </i>HS<i><b>:</b></i> Dựa vào SGK trả lời
và têng thuËt


- Tầm quan trọng của sự
đoàn kết quốc tế để tạo


điều kiện sức mạnh chống
kẻ thù chung .


- HS: Dùa vào SGK trả lời
- Thúc đẩy phong trào
công nhân quốc tế tiếp tục
phát triển


-HS nêu


<i>a) Phong tro cụng nhõn</i>
<i>t nm 1848 đến 1870</i> :
- G/cấp công nhân đã trởng
thành trong đấu tranh ,
nhân thức đúng vai trị của
g/cấp mình và tầm quan
trọng của vấn đề on kt
quc t


=> Đòi hỏi phải thành lập
một tổ chức c/mạng quốc tế
của giai cấp vô sản .


<i>b) Quốc tế thứ nhất</i> :
- Ngày 28-9-1864 Quốc tế
thứ nhất đợc thành lập .


<i>-</i> <i>Hoạt động</i> :


+ §Êu tranh kiên quyết


chống những t tởng sai lƯch
, ®a CN Mác vào phong
trào công nhân


+ Thóc ®Èy phong trào
công nhân phát triển .


- <i>Hot động</i> :


+ §Êu tranh kiªn quyÕt
chèng t tëng sai lÖch, đa
CN Mác vào phong trào
công nhân


<i><b>3. Củng cố :</b></i>


<i> </i> *<i> Theo em đặc điểm nào là nổi bật nhất của phong trào công nhân :</i>


1. Từ đập phá máy móc đến bãi cơng biểu tình , k/nghĩa chống lại g/cấp TS.
2. Các cuộc đấu tranh của công nhân đều thất bại .


3. Phong trào công nhân đã tạo tiền đề cho sự ra đời của chủ nghĩa Mác ( Đ ) .
* <i>Cuộc đời của C.Mác & Ph.Ăng-ghen đã để lại ấn tợng nào sõu sc nht i </i>


<i>với bản thân em ? Vì sao ?</i>HÃy viết một đoạn văn ngắn khoảng 7-8 câu


<i><b>4</b>.<b> Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


 Lµm hÕt bµi tËp còn lại trong vở BT lịch sử .



GV hng dẫn HS : tìm một vài tài liệu có sẵn và tập viết báo cáo trình
bầy theo một khía cnh nht nh ti a phng .


Soạn bài 5 : C«ng x Pa-ri.<i><b>·</b></i>
+ Su tầm tài liệu về Công xà Pa-ri.


______________________________________________


<i><b>Tuần 9 - Tiết 9 </b>Ngày soạn: 12 / 10 / 2009</i>
<i> Ngày dạy :</i>23 ( 8C+D ) ; 24 ( 8A+B )/10/ 2009


BàI 5:

<b>Công xà Pa-ri</b>

- 1871



A. Mục tiêu bàI học :


<i><b>1. Kiến thøc :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Thµnh tùu nỉi bËt cđa C«ng x· Pa-ri .


- C«ng x· Pa-ri – nhà nớc kiểu mới của g/c vô sản .
<b>2.</b> <i><b>T tëng</b></i> :


- Giáo dục HS lòng tin vào năng lực lãnh đạo, quản lý nhà nớc của g/cấp vô
sản lũng cm thự vi g/cp búc lt .


<i><b>3. Kỹ năng :</b></i>


- Rèn kỹ năng trình bày , phân tích một sự kiện lịch sử.
- Su tầm tài liệu tham khảo cú liờn quan n bi hc



B. Phơng tiện dạy häc :


- Bản đồ Pa-ri và vùng ngoại ô -Nơi xảy ra Công xã Pa-ri .
- Vẽ sơ đồ bộ máy Hội đông Công xã


- Chuẩn bị các tài liu liờn quan n bi .


C. Tiến trình dạy học :


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


 <i>Những thơng tin về phong trào đấu tranh của công nhân từ 1848 đến 1870 . Em</i>
<i>hãy khoanh tròn chữ cái trớc những câu có nội dung em cho là đúng :</i>


A. Sau khi “ <i>Tuyên ngôn của Đảng cộng sản</i>” ra đời, phong trào cơng nhân
đã có những chuyển biến mạnh mẽ.


B. G/cấp công nhân ở nhiều nớc đã đứng lên đấu tranh quyết liệt chống áp
bức, bóc lột của g/cấp TS .


C. Phong trào đấu tranh của công nhân và nhân dân lao động Pa-ri ngày
23-3-1848 đợc coi là trận chiến đầu tiên giữa g/c VS và TS .


D. Sau c/mạmg 1848 -1849, đến năm 1870, CNTB đã trở thành hệ thống
TG.


 <i>Quốc tếthứ nhất có vai trị gì đối với sự phát triển của phong trào công nhân ?</i>
<i> <b>2. Bài mới :</b></i>


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị

Nội dung cần đạt




GV : Thơng báo ngắn gọn về
nền thống trị của đế chế II
(1852 – 1870) thực chất là
nền chuyên chế TS trong thì
đàn áp nhân dân , ngồI thì
tiến hành chiến tranh xâm
l-ợc các nớc .


?: C/sách đó dẫn tới kết quả gì
?: Trớc tình hình đó nhân dân
Pa-ri đã làm gì ?


GV khẳng định : Thành quả
cuộc c/m 4-9-1870 đã bị rơi
vào tay g/cấp TS .


?: Trớc tình hình Tổ quốc bị
lâm nguy , chính phủ Vệ quốc
đã làm gì ?


GV: Giải thích tình thế và
bản chất của g/c TS Ph¸p
b»ng n/xÐt cđa Chđ tÞch Hå
ChÝ Minh ( SGV/ 81 ).


?: Công xã Pa-ri ra đời trong
hoàn cảnh nào ?


?: Nguyên nhân nào đa đến


khởi nghĩa ngày 18-3-1871 ?


- Trình bầy theo SGK
- Ngày 4-9-1870 , nhân
dân Pa-ri khởi nghĩa lật đổ
nền thống trị của đế chế II
=> “<i>Chính phủ vệ quốc</i>”
của g/c TS đợc thành lập.
- Bất lực , hèn nhát xin
đình chiến với Đức


-> Sự phản bội của g/cấp
TS trớc đất nuớc và nhân
dân =>giai cấp VS khởi
nghĩa chống lại giai câp
TS , bảo vệ Tổ quốc<i>.</i>


- Têng thuËt cuéc khëi


<i><b>I. Sù thµnh lËp C«ng</b></i>
<i><b>x· </b></i>


<i><b>1.Hồn cảnh ra đời</b></i>
<i><b>của Công xã :</b></i>


- >< gay gắt không
thể điều hoà giữa
g/cấp TS và VS .


- Quân Đức xâm lợc


n-ớc Pháp .


-G/cp VS Pa-ri đã
giác ngộ, trởng thành
tiếp tục cuộc đấu tranh


<i><b>2. Cuôc khởi nghĩa</b></i>
<i><b>ngày 18-3-1871. Sự</b></i>
<i><b>thành lập Công xà </b></i>


- Khi nghĩa
18-3-1871 là cuộc c/mạng
vô sản đầu tiên trên thế
giới lật đổ chính quyền
của g/cấp TS đa g/cấp
VS lên nắm quyền .
- Ngày 26-3-1871 tiến
hành bầu cử Hội dồng
Công xã .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

?: V× sao khëi nghÜa
18-3-1871 ®a tới sự thành lập Công
xà ? T/chất cuéc khëi nghÜa
18-3-1871?


<i>GV khẳng định</i> : Khởi nghĩa
18-3-1871 là cuộc c/m vô sản
đầu tiên trên thế giới lật đổ
chính quyền của g/c TS -> đa
g/c vô sản lên nắm quyền


- Sử dụng sơ đồ bộ máy Hội
đồng Công xã hớng dẫn HS
tìm hiểu tổ chức bộ máy nhà
nớc của Công xã (<i>bảng phụ</i> )
?: Em có nhận xét gì về tổ
chức bộ máy Công xã ? Tổ
chức chính quyền này có gì
khác với tổ chức bộ máy
chính quyền TS


* <b> th¶o luËn nhãm :</b>


?: Căn cứ vào đâu để khẳng
định Công xã Pa-ri là nhà nớc
kiểu mới ?


?: V× sao g/c TS quyết tâm
tiêu diệt Công xà ?Vì sao
ChÝnh phđ §øc đng hé chÝnh
phđ VÐc-xai?


GV: Sử dụng H. 31 tờng thuật
cuộc chiến đấu anh hùng của
cá chiến sĩ Công xã


?: Sự ra đời và tồn tại của
Cơng xã có ý nghĩa gỡ?


?: Vì sao Công xà Pa-ri thất
bại ?



GV: Trớch nhận xét của Chủ
tịch Hồ Chí Minh,yêu cầu HS
rút ra bài học của Công xã ?
<b>*</b><i><b>Bài học:</b></i> Phải có Đảng chân
chính lãnh đạo, thực hiện liên
minh CN, trấn ỏp k thự


nghĩa ngày 18-3-1871.


<i>- </i>Trình bầy theo SGK/ 37
- Chính quyền TS chỉ phục
vụ quyền lợi cho g/cấp TS
không phơc vơ qun lợi
cho nhân dân .


- m bo quyn lm ch
cho nhân dân ,vì nhân dân
Hội đồng Cơng xã đã ban
bố thi hành nhiều chính
sách tiến bộ phục vụ lợi
ích nhân dân với mọi
chính sách : chính trị, kinh
tế , giáo dục


- * Trích nhận xét của
C.Mác : “ Công xã là điểm
báo trớc vẻ vang của XH
mới là kì cơng của những
ngời dám tấn công trời “


- G/cấp VS cịn thiếu
Đảng mác xít lãnh đạo, tổ
chức chính quyền khơng
kiên quyết trấn áp bọn
phản c/m, không thực hiện
liên minh công nông …
+ Bọn TS đàn áp dã man


thµnh lËp .


<i><b>II.Tỉ chức bộ máy và</b></i>
<i><b>chính sách của Công</b></i>
<i><b>xà Pa-ri :</b></i>


-Hi ng Cơng xã đã
ban bố thi hành nhiều
chính sách tiến bộ
phục vụ lợi ích nhân
dân :


+ ChÝnh trÞ :


+ Kinh tÕ : SGK /37.
+ Gi¸o dơc :


Nhµ níc kiĨu míi
cđa g/c VS


<i><b>III. Néi chiến ở Pháp .</b></i>
<i><b>ý nghĩa lịch sư cđa</b></i>


<i><b>C«ng x· Pa-ri :</b></i>


<i><b>1.Néi chiÕn ë Ph¸p :</b></i>


- Bảo vệ quyền lợi
g/cấp TS không ngần
ngại bán rẻ Tổ quốc
-Tháng 5-1871 quân
Véc-xai tổng tấn công
Pa-ri. Các chiến sỹ
Công xã chiến đấu vô
cùng quyết liệt “<i>Tuần</i>
<i>lễ đẫm máu</i>” dẫn đến
sự thất bại của Công xã
Pa-ri .


<i><b> 2. </b><b>ý</b><b> nghÜa :</b></i>


+ Công xã Pa-ri đã lật
đổ chính quyền TS,
xây dựng nhà nớc kiểu
mới của g/c VS.


+ Nêu cao tinh thần
yêu nớc đấu tranh kiên
cờng của nhân dân , cổ
vũ nhân dân lao động
tồn thế giới đấu tranh
vì tơng lai tốt đẹp



<i><b>3.Củng cố : </b>Căn cứ vào đâu để có thể nói rằng : Cuộc khởi nghĩa 18-3-1871 dẫn</i>
<i>đến thành lập Công xã Pa-ri là một cuộc cách mạng vô sản . Theo em ý kiến nào</i>
<i>sau đây đầy đủ nhất </i>


1. Lực lợng chủ yếu tham gia khởi nghĩa là cơng nhân
2. Cuộc khởi nghĩa lật đổ chính quyền Na-pô-nê-ông III
3. Hội đồng Công xã hầu hết là cơng nhân và trí thức .


4. Cuộc khởi nghĩa đã lật đổ chính quyền TS và xây dựng một nhà nớc kiểu
mới của giai cấp vô sản .( )


<i>Tại sao nói Công xà Pa-ri là nhà nớc kiểu mới của giai cấp vô sản ?</i>


<i><b>4.Hớng dẫn về nhà :</b></i>


- Lập niên biểu các sự kiện chính của Công xà Pa-ri
- Làm hết bài tập còn lại trong vở BT LS


- Soạn bàI 6 : Các nớc Anh, Pháp, Mỹ ,Đức cuối TK 19 đầu TK 20 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Tình hình đặc điểm của từng nớc đế quốc .
+ Những điểm nổi bật của CNĐQ


<b>* T liƯu tham kh¶o</b><i><b><sub> :</sub></b></i><sub> </sub><i><sub>Công xà Pa-ri vì tổ chức không khéo và vì không liên lạc với</sub></i>


<i>dõn cy, n ni b tht bại …</i> <i>Cách mạng thì phải tổ chức vững bền mới</i>
<i>thành cơng … Muốn làm cách mệnh thì cũng khơng nên sợ phải hy sinh .”</i>


( Hồ Chí Minh . <i>Đờng kách mệnh</i> . TËp 2 tr 273 – 274 )



<i><b>___________________________________________</b></i>


<i><b>TuÇn 10 - </b></i> <i><b>TiÕt 10 </b></i>Ngµy soạn: 28/10/2009
Ngày dạy :30 (8C+D ) ; 31 (8A+B )/10/2009


<b>KiĨm tra 45 phót.</b>



A. Mơc tiªu :


<i><b><sub>1</sub></b></i><sub>.</sub><i><b><sub>Kiến thức </sub></b></i><b><sub>: - Qua giờ kiểm tra nhằm đánh giá kiến thức của HS nắm đợc </sub></b>


ở chơng I và bài Công xã Pa-ri mà HS đã đợc học .


<i><b> </b></i> - Thấy rõ mức độ tiếp thu bài và ý thức học tập của HS, trên cơ sở đó cho
điểm chính xác từng HS về kiến thức đã đợc học.


<i><b>2. T tëng </b></i>:


<i><b> </b></i> - Giáo dục tinh thần tự giác sáng tạo cđa HS .


- RÌn tÝnh kû lt – nghiªm tóc trong häc tËp cđa HS .


<i><b><sub>3. Kỹ năng</sub></b></i><sub> :</sub>


- Ghi nhớ các sự kiện , phân tích đề
- Phát triển t duy và lập luận của HS.


B . Néi dung :


<i>1. GiÊy kiĨm tra</i> : GV chn bÞ



2<i>. Đề bài</i> : lấy tại văn phòng Hiệu trỏng .


_______________________________________


<i><b>TuÇn 11 - </b></i> <i><b>TiÕt 11 </b></i>Ngày soạn: 28/10/2009
Ngày dạy: 06 (8C+D) ; 07 (8A+B ) /11/2009
BàI 6:

<b>Các nớc Anh , Pháp , Đức , Mỹ Cuối tk XIX - Đầu tk XX.</b>



<b> I</b>

<sub>. Tình hình các nớc Anh, pháp Đức, Mỹ.</sub>



A. Mục tiêu bài häc :
<b>1.</b> <i><b>KiÕn thøc</b></i> :


<i><b> </b></i>* Cuối TK 19 đầu TK 20 các nớc t bản chủ yếu ở châu Âu, Mỹ chuyển sang giai
đoạn ĐQCN . Vì vậy, HS cần nắm đợc :


- Các nớc TB lớn Anh,Pháp , Đức, Mỹ chuyển sang giai đoạn ĐQCN.
- Tình hình đặc điểm của từng nớc đế quốc .


- Những điểm nỉi bËt cđa CN§Q.


<i><b>2. T tëng :</b></i>


- NhËn thøc râ b¶n chÊt cđa CNTB , CN§Q .


- Đề cao ý thức cảnh giác c/mạng , đấu tranh chống các thế lực gây chiến , bảo
vệ hồ bình .


<i><b>3 . Kỹ năng :</b></i>



- Rèn kỹ năng phân tích sự kiện để hiểu đặc điểm,vi trí lịch sử của CNĐQ
- Su tầm tàI liệu, lập hồ sơ học tập về các nớc đế quốc cuối TK 19 - 20.
B. Phơng tiện dạy học :


- Tranh ảnh về tình hình phát triển nổi bật của các nớc đế quốc .
- Lợc đồ các nớc đế quốc và thuộc địa của chúng đầu TK XX.
C.Tiến trình dạy học :


<i><b> 1. KiĨm tra bµi cị</b></i> :


* <i>Dới đây là một số ngyên nhân cơ bản dẫn đến thất bại của Công xã Pa-ri hãy</i>
<i>đánh dấu X đầu dòng về mức độ quan trọng của các nguyên nhân đó </i>:


1. Chủ nghĩa t bản cha đến lúc suy yếu;


2. Giai cấp vơ sản Pháp cha có một chính đảng lớn mạnh (Đ)
3. Công xã không kiên quyết trấn áp kẻ thù ngay từ đầu .
4. Công xã không liên minh đợc với nông dân .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>2. Bµi míi</b></i> :


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung cần đạt


?: So với đầu TK XIX , cuối


TK XIX đầu TK XX t×nh
h×nh kinh tÕ Anh cã g× nỉi
bËt ? V× sao ?


?: Sự phát triển CN Anh đợc


biểu hiện nh thế nào? Vì sao
g/c TS Anh chỉ chú trọng đầu
t sang thuộc địa ?


?: Thực chất chế độ hai đảng
của Anh là gì ?


<i><b>Dẫn dắt</b></i> : Với chế độ hai
đảng thay nhau cầm quyền
nớc Anh thi hành chính sách
đối nội ,đối ngọai hết


sức bảo thủ : trong thì đàn áp
nhân dân, ngoàI thì tăng
c-ờng xâm lợc thuộc địa -> hệ
thống thuộc địa rộng lớn


<i>.</i>


?: T×nh h×nh kinh tế Pháp sau
1871 có gì nổi bật ?


- Nguyên nhân ?


?: giải quyết tình hình
khó khăn trên, g/c TS Pháp
đã làm gì ? C/sách đó ảnh
h-ởng nh thế nào đến nền kinh
tế Pháp ?



C/sách xuất cảng TB của
Pháp có gì khác Anh ?


?: Tình hình chính trị của
Pháp cã g× nỉi bËt ?


?: Em cã n/xÐt g× vỊ nỊn kinh
tÕ §øc ci TK 19 đầu TK
20 ?


GV: <i>Yêu cầu</i> : Thống kê các
con số chứng tỏ sự phát triển
nhanh chóng của công
nghiệp Đức ?


Th¶o ln nhãm:



?: Cơng nghiệp phát triển
nhanh chóng đa đến sự phát
triển của CNĐQ Đức có gì
khác Anh , Pháp ?


?: Vì sao CN Đức phát triển
nhảy vọt nh vậy?




?: NÐt næi bËt về tình hình
chính trị Đức ?



- Trình bầy theo SGK


- Nguyờn nhõn do CN Anh
phát triển sớm ,máy móc
lạc hậu, g/cấp TS Anh ít
chú trọng đầu t trong nớc
chỉ đầu t sang thuộc địa
kiếm lời


- Nguyªn nhân bị chiến
tranh tàn phá , phải bồi
th-ờng chiến phí cho Đứcvà
diễn ra c/mạng VS


- Anh đầu t vào một số
ngành kinh tế ở thuộc địa
để thu lợi nhuận . Pháp cho
vay lãi để thu lợi nhuận. Từ
năm 1880-1914, số tiền
Pháp cho vay từ 15 tỉ
phrăng lên 60 tỉ phrăng
- Dựa vào SGK trả lời
- Dựa vào SGK thống kê


- ở Đức xuất hiện các tổ
chức độc quyền


- Nớc Đức hoàn thành
c/mạng TS, tthống nhất thị
trờng dân tộc. Đợc Pháp


bồi thờng chiến tranh, tài
nguyên dồi dào. áp dụng
thành tựu KHKT mới nhất
- <i>Chính trị</i> : Thi hành
chính sách đối nội, đối
ngoại phản động và hiếu


<i><b>1. Anh :</b></i>


-Kinh tế phát triển chậm,
mất dần vị trí độc quyền
cơng nghiệp, đứng hàng
thứ 3 thế giới ( <i>sau Mỹ,</i>
<i>Đức</i>)


- Chính trị :Nớc Anh tồn
tại chế độ quân chủ lập
hiến.


- Chính sách đối ngoại
xâm lợc,


thống trị và bóc lột thuộc
địa -> nớc Anh đợc mệnh
danh l


<i>CNĐQ thực dân </i> .
2. <i><b>Pháp</b></i> :


-Kinh tÕ CN ph¸t triển


chậm, tụt hàng thứ 4 sau
Mỹ,Đức,Anh Ph¸t triĨn
mét sè ngành CN mới:
điện khÝ , ho¸ chÊt, chế
tạo ô tô


- Tăng cờng xuÊt khÈu
ra níc ngoài dới hình
thức cho vay lÃi.-> mệnh
danh là <i>CNĐQ cho vay</i>
<i>lÃi .</i>


<i><b>3. Đức:</b></i>


-Kinh tế : đặc biệt là
công nghiệp phát triển
nhảy vọt. -> Hình thành
tổ chức độc quyền , tạo
điều kiện cho nớc Đức
chuyển sang giai đoạn
ĐQCN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

chiến,chạy đua vũ trang, xl
thuộc địa -> CNĐQ quân
phiệt, hiếu chiến


ngoại phản động và hiếu
chiến <i>--> CNĐQ quân</i>
<i>phiệt hiếu chiến .</i>



<i><b> 3.Cñng cè :</b></i>


*<i>Em hãy đánh dấu X vào ô trống trớc nội dung khẳng định đế quốc Pháp là </i>


“ CN§Q cho vay l·i “:


. Pháp thi hành chính sách đàn áp dã man
. Tập trung ngân hàng ở Pháp đạt mức độ cao


. Pháp xâm lợc thuộc địa và đầu t khai thác thuộc địa
. Nớc Pháp cho các nớc chậm tiến vay lãi nặng.


*<i> Tình hình</i> <i>chính trị & chính sách đối nội , đối ngoại của Đức cuối Tk XIX </i>
<i>- đầu Tk XX đợc biểu hiện nh thế nào ?</i>


- VỊ chÝnh trÞ………


- Về đối nội………


- Về đối ngoại :………


<i><b>B. Híng dÉn vỊ nhà :</b></i>


- Làm bài tập còn lại trong vở BTLS .


- Soạn tiếp phần II : Các nớc Anh , Pháp, Mỹ , Đức cuối TK XIX


+ <i>Lu ý HS nắm chắc</i> : >< không thể tránh khỏi & ngày càng gay gắt giữa
Đức với Anh, Pháp để chia lại thế giới,vì ĐQ Đức có q ít thuộc địa



________________________________________________


<i><b>Tn 12 - TiÕt 12 </b></i>Ngày dạy : 13 ( 8C+D ) ;


14 (8A+B ) / 11 / 2008


Bµi 6

<b>: (</b>

<sub>TiÕt 2</sub><i> ) </i>

<b>Các nớc Anh, Pháp ,Đức , Mỹ</b>

<b><sub> ...</sub></b>



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i>1.HÃy điền tên nớc vào các câu dới đây cho phù hợp với tình hình kinh tế các </i>
<i>nớc TB chủ yếu ở cuối TK XIX đầu TK XX :</i>


- Nớc ..( <i>Mỹ </i>).. phát triển rất nhanh trên con đờng TBCN , đứng thứ hai thế
giới về sản xut cụng nghip .


-Nớc ( <i>Pháp</i> ) từ vị trí thø hai thÕ giíi tơt xng hµng thø t


-Nớc …(<i>Anh </i>)…từ vị trí độc quyền cơng nghiệp tụt xuống hàng thứ ba TG
- Các công ty độc quyền ra đời dần chi phối toàn bộ nền kinh tế các nc


..(


<i>Anh, Pháp , Đức , Mỹ</i> )


<i> 2.Vì sao CNTB cuối TK XIX - đầu TK XX thờng đợc gọi là gì ? </i>
<i> Vì sao lại gọi nh vậy ?</i>


( <i>Trả lời</i> : CNĐQ vì : do sự chuyển biến quan trọng trong đời sống kinh tế & tăng
c-ờng xâm chiếm thuộc địa , gây chiến tranh chia lại thế giới )



<i><b>2. Bµi míi</b></i> :


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị

Nội dung cần đạt


?: Cho biết tình hình kinh tế


Mü cuèi thế kỷ XIX đầu TK
XX ? Sù ph¸t triĨn kinh tÕ
cđa c¸c níc cã gièng nhau
kh«ng ?


?: V× sao kinh tế Mỹ phát
triển vợt bậc ?


?: Tình hình chính trị Mỹ có
gì giống và khác Anh?


Liên hệ với tình hình chính
trị Mỹ hiện nay .


 <b>th¶o luËn</b>
<b>nhãm<sub> :</sub></b>


?: Em h·y nhËn xÐt xem sù


- Kinh tế Mỹ phát triển
mạnh : đặc biệt công
nghiệp vơn lên hàng đầu
thế giới.Kinh tế các nớc
TB phát triển không đều.


- Dựa vào SGK nêu các
nguyên nhân dẫn đến sự
phát triển kinh tế Mỹ
- HS: Dựa SGK tr li .


- Sản xuất CN phát triển
nhanh chóng, mạnh mÏ ,


<i><b>4 . Mü</b></i> :


- Cuèi TK 19 đầu TK 20
kinh tÕ Mü ph¸t triển
nhanh chóng vơn lên hàng
đầu thế giới .


- Sản xuất công nghiệp
phát triển vợt bậc - >Sự
hình thành các tổ chức độc
quyền lớn .


- Chính trị Mỹ tồn tại thể
chế Cộng hoà


<i><b> II. Chuyển biến quan</b></i>
<i><b>trọng ở các nớc đế quốc</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

chuyển biến quan trọng trong
đời sống kinh tế các nớc đế
quốc là gì ?



GV: Yêu cầu HS quan sát
H.32 , nhận xét về quyền lực
của các công ty độc quyền ?


?: Dựa vào nội dung đã học,
em hãy nêu vài nét nổi bật về
quyền lực của các công ty
độc quyền ?


GV: Sử dụng bản đồ thế giới
yêu cầu HS quan sát và điền
tên các nớc thuộc địa của
Anh,Pháp,Mỹ, Đức .


?: Vì sao các nớc ĐQ tăng
c-ờng xâm lợc thuộc địa?


hiện tợng cạnh trạnh tập
trung sx trở thành phổ
biến -> Các tổ chức độc
quyền hình thành. Đây là
chuyển biến quan trọng
nhất trong đời sống kinh
tế các nớc đế quốc cuối
TK 19 đầu TK 20


-> Giới thiệu hình con
mãng xà khổng lồ đuôi
dài quấn chặt lấy Nhà
trắng – cơ quan quyền


lực cao nhất nớc Mỹ đang
há mồm, phùng mang
chực nuốt ngời phụ nữ .
Bức tranh mô tả quyền
lực to lớn của các công ty
độc quyền cấu kết với
nhà nớc TB để thống trị
nhân dân , chi phối đời
sống nớc Mỹ


- Chiếm u thế và chi phối
toàn bộ đời sống kinh tế ở
các nớc đế quốc , Tác
động ,chi phối tình hình
chính trị, phục vụ quyền
lợi của g/c TS<i> .</i>


- Dựa vào kiến thức đã
học để trả lời


- Sự xuất hiện các tổ chức
độc quyền là đặc diểm
quan trọng đầu tiên của
CNĐQ Gọi là CNTB
độc quyền .


- CNĐQ là giai đoạn phát
tiển cao nhất và cuối cùng
của CNTB



<i><b>2. Tăng cờng xâm lợc</b></i>
<i><b>thuộc địa, chuăn bị chiến</b></i>
<i><b>tranh chia lại thế giới :</b></i>


- Sự phát triển mạnh mẽ
kinh tế TB trong giai đoạn
ĐQCN đã đặt ra đòi hỏi
buộc các nớc ĐQ phải tăng
cờng xâm lợc để mở rộng
thị trờng .


- Sự phát triển không đều
của các nớc ĐQ càng thúc
đẩy quá trình xâm lợc
thuộc địa diễn ra ráo riết,
mạnh mẽ hơn .


<i><b>3.Cñng cè : </b>Tìm những điểm chung trong sự phát triển của các nớc TB giai đoạn </i>
<i>chuyển sang CNĐQ :</i>


a) S phỏt triển khơng đều, vị trí các nớc bị thay đổi : Mỹ, Đức, Anh, Pháp.
b) Các tổ chức độc quyền hình thành và chi phối đời sống xã hội các nớc ĐQ.
c) Các nớc ĐQ tăng cờng chiến tranh phân chia lại thị trờng thế giới. (Đ)
d) Các nớc ĐQ Anh, Pháp, Mỹ, Đức có chung hình thức phát triển .


 <i>Yêu cầu HS làm BT trên lớp</i> : Vẽ biểu đồ so sánh tơng quan thuộc địa của
Anh, Pháp, Đức, Mỹ ( theo tỉ lệ: Anh:12 ; Pháp : 4 ; Đức : 1 )


<i><b>4.Híng dÉn vỊ nhµ</b></i> :



+ Làm các bài tập còn l¹i trong vë BT LS .


+ Yêu cầu HS nắm đợc các nét nổi chung của các nớc ĐQ: <i>Sự chuyển biến</i>
<i>quan trọng trong đời sống kinh tế & tăng cờng xâm chiếm thuộc địa, gây</i>
<i>chiến tranh phân chia lại thế giới .</i>


<i><b> + </b></i>Soạn bài 7:Phong trào công nhân quốc tế cuối TK XIX đầu TK XX.


<i>Lu ý HS</i> : - Sự phát triển của phong trào CN ë c¸c níc TB
- C/m¹ng Nga 1905 – 1907 .


- Su tầm tiểu sử Lê-nin , các tài liệu , tranh ảnh về ngày 1- 5


<i><b>TuÇn 13 - TiÕt 13</b></i>

<i><b>. </b></i>

<i> Ngày soạn Ngày dạy</i> : 19 (8C+D) ; 21 ( 8A+B ) /11 /2009 :10 /11 /2009


Bµi 7

. phong trµo công nhân quốc tế


Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX



I.PHONG TRàO CÔNG NHÂN QuốC Tế CuốI TK XIX. QuốC Tế THứ

2


A. Mục tiêu bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Cuối TK XIX đầu TK XX, CNTB chuyển biến mạnh mẽ sang giai đoạn ĐQCN
Mâu thuẫn gay gắt giữa TS & VS đã dẫn đến các phong trào công nhân phát


triển . Quốc tế thứ hai đợc thành lập .


- P.Ăng-ghen & V.Lê-nin đóng góp cơng lao & vai trị to lớn đối với sự phát
triển của phong trào .


- Cuộc cách mạng Nga 1905 -1907 , ý nghÜa & ¶nh hëng cđa nã .



<i><b>2. T tëng </b></i>:


- Nhận thức đúng cuộc đấu tranh giai cấp giữa vơ sản và t sản là vì quyền tự do
vì sự tiến bộ của xã hội


- Giáo dục tinh thần cách mạng , tinh thần quốc tế vô sản , lòng biết bơn dối
với các lÃnh tụ thế giới và niềm tin vào thắng lợi của cách mạng vô sản.


<i><b>3. Kỹ năng </b></i>:


- Tìm hiểu những nét cơ bản về khái niệm : Chủ nghĩa cơ hội , Cách mạng
dân chủ t sản kiểu mới , Đảng kiểu mới


B. Phơng tiện d¹y häc.


- Bản đồ : Đế quốc Nga cuối TK XIX - đầu TK XX


- Tranh ảnh , t liệu về cuộc đấu tranh của công nhân Sicagô , Lênin , Thu th
tu Pụtemkin khi ngha


C. Tiến trình dạy học.


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


* Bài 1: <i>HÃy điền tên nớc vào các câu dới đây cho phù hợp với tình hình chính trị</i>
<i>các nớc t bản chủ yếu ở cuối TK XIX - đầu TK XX</i>


a) Nc tuy thnh lập nền cộng hồ , nhng thi hành chính sách đàn
áp nhân dân , là “<i>chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi</i>”



b) Nớc ……… là nớc quân chủ lập hiến , hai đảng của giai cấp t sản : Đảng
tự do và Đảng bảo thủ , thay nhau cầm quyền.


c) Nớc ………….. đề cao vai trò Tổng thống do hai đảng của giai cấp T sản
-Đảng Cộn hoà và -Đảng Dân chủ , thay nhau cầm quyền , dùng sức mạnh vũ
khí và tiền của để can thiệp vào các nớc khác.


d) Chủ nghĩa đế quốc ………….. là “<i>chủ nghĩa đế quốc thực dân</i>”


e) Chủ nghĩa đế quốc …… là “c<i>hủ nghĩa đế quốc quân phiệt , hiếu chiến</i>”.
* Bài 2<i>:Em hãy khắc hoạ lại những nét nổi bật của tình hình chính trị và chính</i>
<i>sách đối nội , đối ngoại của Mỹ cuối TK XIX - u TK XX</i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>.


Hot ng ca thy

Hot động của trò

Nội dung cần đạt


?: Em có nhận xét gì về


cuộc đấu tranh gì về cuộc
đấu tranh của giai cấp
công nhân cuối TK XIX?`
* K t luế ậ n : so với thời kỳ
trớc Công xã Pari 1871 ,
cuối TK XIX phong trào
công nhân quốc tế đã phát
triển rộng rãi hơn , hoạt
động ở nhiều nớc Anh
Pháp, Mỹ, v.v… Tính chất
quyết liệt đòi quyền lợi


kinh tế v chớnh tr.


?: Vì sao phong trào công
nhân sau thất bại của công
xà Pari vẫn phát triển
mạnh mẽ?


- Số lợng các phong trào nhiều
hơn . Quy mô , phạm vi cuộc
dấu tranh lan réng ë nhiỊu
n-íc.TÝnh chÊt t s¶n qut liƯt


- Số lợng , chất lợng ý thức
giác ngộ giai cấp công nhân
tăng nhanh cùng sự phát triển
của nền côngnghiệp TBCN
Mác,Ănghen với uy tín lớn
tiếp tục lãnh o phong tro.


<i><b>1.Phong trào công nhân</b></i>
<i><b>quốc tÕ cuèi TK XIX</b></i>


- Phong trµo công nhân
quốc tế cuèi TK XIX
ph¸t triĨn réng r·i ë
nhiỊu nớc Anh ,Pháp ,Mỹ
Đấu tranh quyết liƯt


chèng giai cÊp t s¶n



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

?: Kết quả to lớn nhất mà
phong trào công nhân cuối
TK XIX đạt đợc là gì?


 Th¶o ln nhãm


?:Vì sao ngày 1/5 trở thành
ngày quốc tế lao động?
?:Những yêu cầu nào đòi
hỏi phải thành lập tổ chức
quốc tế?


?: Quốc tế thứ 2 đợc thành
lập và có những hoạt động
nào?


?: Ănghen đóng góp cơng
lao và vai trị gì cho sự
thành lập Quốc tế thứ 2?
GV: Khẳng định vai trò to
lớn và công lao của
Anghen với Quốc tế thứ 2
(SGV/116)


?:Sù thµnh lËp Quèc tÕ thø
2 cã ý nghÜa g×?


?:V× sao quèc tÕ thø 2 tan
r·?



GV<i>:</i>Ăng ghen mất năm
1895- là tổn thất lớn của
Quốc tế 2 -> khuynh hớng
cơ hội trong Quốc tế thắng
lợi nội bộ Quốc tế bị phân
hoá tan rã,các nghị quyết
của quốc tế khơng cịn
hiệu lực… Nhiều đảng xã
hội dân chủ theo CN cơ
hội đã bỏ phiếu tán thành
ngân sách chiến tranh đế
quốc, gây nên một thảm
hoạ cho toàn nhân loại
=>1914 chiến tranh TG. I
bùng nổ <i>->Quốc tế 2 tan</i>
<i>rã</i>


Học thuyết Mác đã giành thắg
lợi trong phong trào công
nhân.


-> Năm 1875 Đảng xã hội dân
chủ Đức . Năm 1879 Đảng
công nhân Pháp.Năm 1883
Nhóm giải phóng lao động
ng-ời Nga ra đng-ời


- Ngày 1/5/1886 công nhân
Mỹ ở Sicagô đấu tranh thắng


lợi buộc chủ T sản thực hiện
chế độ ngày làm việc 8 giờ ->
Chứng tỏ sự đoàn kết của công
nhân đã tạo nên sức mạnh
giành thắng lợi.Ngày 1/5 trở
thành ngày quốc tế lao động
chính là thể hiện sự đồn kết ,
biểu dơng lực lợng sức mạnh
của giai cấp vô sản quốc tế
- Sự phát triển của phong trào
công nhân cuối TK XIX ->
Nhiều tổ chức chính đảng của
giai cấp cơng nhân ra đời đòi
hỏi phải thống nhất lực lợng
trong tổ chức quốc tế.Quốc tế
thứ nhất đã hoàn thành nhiệm
vụ và đã giải tán -> yêu cầu
cấp thiết phải thành lập 1 tổ
chức mới để lãnh đạo phong
trào vô sản quốc tế


<i>- </i>HS: Dựa vào SGK nêu sự
thành lập và những hoạt động
chủ yếu của Quốc tế thứ 2
- HS nêu theo SGK


- <i>ý<sub> nghÜa </sub></i><sub>: Kh«i phơc tỉ chøc</sub>


Quốc tế của phong trào công
nhân , tiếp tục sự nghiệp đấu


tranh cho thắng lợi của chủ
nghĩa Mác.Thúc đẩy phong
trào công nhân Quốc tế đầu
tranh hợp pháp đòi cải thiện
đời sống,tiền lơng,ngày lao
ng


- HS: Trình bầy theo SGK


<i><b>2. Quốc tế thứ 2 </b></i>
<i><b>(1889-1914)</b></i>


-Ngày14/7/1889, Quốc té
thứ 2 đợc thành lập ở
Pari


- ý<sub> nghÜa :</sub>


+Khôi phục tổ chức
Quốc tế của phong trào
công nhân , tiếp tục sự
nghiệp đấu tranh cho
thắng lợi của chủ nghĩa
Mác.


+Thúc đẩy phong trào
công nhân Quốc tế đầu
tranh hợp pháp đòi cải
thiện đời sống, tiền
l-ơng,ngày lao động.



-1914 : Quèc tÕ thø 2 tan


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* Bài 1: <i>Phong trào công nhân quốc tế cuối TK XIX đợc phác hoạ nh thế nào</i>
<i>qua các thông tin sau? Điền dấu x trớc ý trả lời em cho l ỳng:</i>


1.Mâu thuẫn giữa TS và VS ngày càng sâu sắc


2.Phong tro cụng nhân đã chuyển dần sang đấu tranh tự phát
3.Phong trào công nhân đã chuyển dần sang đấu tranh tự giác
* Bài 2 : <i>Sự thành lập Quốc tế thứ 2 có ý nghĩa gì?</i>


<i><b>4. Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>.


-HS lµm hÕt bµi tËp trong SBT LÞch sư


- Soạn tiếp P.2 ( Bài 7 ): Phong trào công nhân Nga….
<i><sub>Yêu cầu HS nắm đợc</sub></i><sub>: </sub>


+ Sự ra đời của Quốc tế 2 đáp ứng yêu cầu phát triển mạnh mẽ của
phong trào công nhân quốc tế cuối TK XIX.


+ Vai trò của Lê- nin


<i><b>_______________________________________________</b></i>


<i><b>Tuần 14 - Tiết 14 </b></i>Ngày soạn :18 / 11 /2009
Ng y d ạy : 27 (8C+D); 28(8A+B)/11/ 2009



Bài 7 : ( Tiết 2 )


II

. Phong trào công nhân Nga và Cuộc cách mạng 1905-1907


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i><b> </b></i>* Bài 1: <i>Phong trào công nhân quốc tế cuối TK XIX đợc phác hoạ nh thế nào</i>
<i>qua các thông tin sau? Điền dấu x trớc ý trả lời em cho là đúng:</i>


1.Mâu thuẫn giữa TS và VS ngày càng sâu sắc


2.Phong tro cụng nhõn ó chuyn dn sang đấu tranh tự phát
3.Phong trào công nhân đã chuyển dần sang đấu tranh tự giác


* Bµi 2 : <i>Sù thành lập Quốc tế thứ 2 có ý nghĩa gì? Vai trò của Ăng-ghen</i>


<i><b> B. Bài mới :</b></i>


Hot ng của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung cần đạt


- Yêu cầu học sinh thống kê


những tài liệu đã đọc đã su
tầm về Lê nin (chuẩn bị ở
nhà)


?:Em hiểu biết gì về Lênin?
?: Lênin có vai trị nh thế
nào đối với sự ra đời của
đảng xã hội dân chủ Nga ?
?:Tại sao nói Đảng Cơng
nhân xã hội dân chủ Nga là


một đảng kiểu mới ?


<i>GV bổ sung</i>: là đảng kiểu
mới bởi mang những đặc
tr-ng : khác với các đảtr-ng trotr-ng
Quốc tế 2 đấu tranh triệt để
vì quyền lợi giai cấp Công
nhân mang tính giai cấp ,
tính chiến đấu.Chống CN cơ
hội tuân theo nguyên lý chủ
nghĩa Mác đánh đổ CNTB
xây dựng CNXH.Đảng dựa
vào quần chúng nhân dân
làm c/mạng


GV dùng bản đồ giới thiệu
đế quốc Nga cuối TK XIX


- Sinh 22/4/1870 trong gia
đình nhà giáo tiến
bộ.Thông minh sớm tham
giao phong trào c/mạng
- HS dựa vào SGK trả lời
- HS dựa vào chữ in nhỏ
trong SGK trả lời


Nhấn mạnh CNTB đã phát
triển ở Nga sau cuộc cải
cách 1861 song nớc Nga về
cơ bản vẫn là 1 nớc đế quốc


PK quân phiệt tồn tại nhiều
mâu thuẫn: Nông dân ><
PK, VS><TS các dân tộc
Nga >< Đế quốc Nga


<b>1.</b><i><b>Lênin và việc thành</b></i>
<i><b>lập đảng cộng sản</b></i>
<i><b>kiểu mới ở Nga.</b></i>


a.<i>TiĨu sư:</i>


( SGK / 49 )
b.<i>Vai trß</i>:


-Lênin đóng vai trò
quyết định trong vic
hp nht


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

đầu TK XX


?:Nột ni bật của tình hình
nớc Nga đầu TK XX là gì?
- <i>Khẳng định:</i> cuộc đấu
tranh vũ trang quyết liệt của
giai cấp VS Nga ->tấn công
nền thống trị của địa chủ t
sản làm suy yếu chế dộ Nga
hoàng.C/mạng thất bại do
nhiều nguyên nhân: sự đàn
áp của kẻ thù ,đặc biệt giai


cấp VS Nga còn thiếu kinh
nghiệm đấu tranh vũ
trang,thiếu vũ khí, khơng
đ-ợc chuẩn bị kỹ càng thiếu
sự thống nhất phối hợp
trong tồn quốc…


?:Em h·y rót ra ý nghĩa, bài
học của cách mạng
1905-1907


- dựa vào SGK tr¶ lêi


- đọc đoạn chữ nhỏ trong
SGK và nhận xét diễn biến
c/mạng


+

<sub>ý nghĩa:</sub>

<sub>giáng địn chí tử</sub>
vào nền thống trị của địa
chủ TS làm suy yếu chế độ
Nga hoàng,chuẩn bị cho
cách mạng 1917.


+Bài học: tổ chức đoàn kết
tập dợt quần chúng đấu
tranh. Kiờn quyt chng TB


<i><b>2.Cách mạng Nga</b></i>
<i><b>1905-1907:</b></i>



- Nớc Nga đầu
TK XX lâm vào
khủng hoảng nghiêm
trọng:kinh tế ,chính
trị,xà hội -> các mâu
thuẫn xà hội gay gắt
->c/mạng Nga bïng


+ ý <sub> nghĩa</sub><sub> : giáng địn</sub>
chí tử vào nền thống trị
của địa chủ TS làm suy
yếu chế độ Nga
hoàng,chuẩn bị cho
c/mạng 1917.


+Bài học: Tổ chức
đoàn kết tập dợt quần
chúng đấu tranh.Kiên
quyết chống TBPK


<i><b>3. Cđng cè: </b></i>


Bài 1<i>: Trính bày ngắn gọn nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự bùng nổ của cách</i>
<i>mạng Nga 1905-1907</i>.


- VỊ m©u thn x· héi:………
- KÕt qu¶ cđa cc chiÕn tranh Nga – NhËt (1904-1905):………
- Tình hình chín muồi cho cuộc cách mạng:...
Bµi 2 : Em h·y rót ra ý nghÜa, bài học của cách mạng 1905-1907



<i><b>4. Hớng dẫn học ở nhà</b></i>.


- HS làm hết bài tập trong SBT Lịch sử
- <i>Yêu cầu HS nắm chắc</i>:


+ Hiểu đợc dới sự lãnh đạo của Lênin phong trào công nhân Nga đạt tới
đỉnh cao: <i>cách mạng 1905-1907</i>


- Soạn bài 8 : Sự phát triển của KHKT và NghÖ thuËt TK XVIII –<sub> TK XIX</sub>


+ Su tầm tài liệu về KHKT và Nghệ thuËt TK XVIII – TK XIX
______________________________________________


<i><b>TuÇn 15 - TiÕt 15 </b></i>Ngày soạn : 30 / 11 / 2008
Ngày dạy : 4 (8C+D); 5 (8A+B) / 12 / 2008


Bµi 8 : Sù ph¸t triĨn cđa khoa häc kü tht,
Văn học vµ nghƯ tht thÕ kû XVII – XIX
<b>A</b> .Mục tiêu bài học<sub> :</sub>


<i><b>1. Kiến thức</b></i> : <i>HS nắm đợc các kiến thức cơ bản sau </i>:


- Vài nét về nguyên nhân đa tới sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kỹ
thuật,văn häc vµ nghƯ tht thÕ kû XVII - XIX


+ Cách mạng t sản thành công, giai cấp t sản tiến hành cuộc cách mạng công
nghiệp làm thay đổi nền kinh tế XH . Để khẳng định sự thắng thế của CNTB với
chế độ PK cần tiếp tục đẩy mạnh sự phát triển của sản xuất , làm tăng năng xuất lao
động,đặc biệt là ứng dụng những thành tựu của KHKT.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Những thành tựu nổi bật trên các lĩnh vực kỹ thuật,khoa học,văn học,nghệ
thuật thÕ kû 18 – 19 vµ ý nghÜa cđa nã .


<i><b>2. T tởng</b></i> : - Nhận thức đợc CNTB với cuộc c/mạng KHKT đã chứng tỏ bớc tiến
lớn so với chế độ phong kiến, có những đóng góp tích cực đối với sự phát triển của
lịch sử xã hội, đa nhân loại sang kỷ nguyên mới của nền văn minh công nghiệp


- Nhận thức rõ yếu tố năng động, tích cực của KHKT đối với sự tiến bộ của
XH. Từ đó thấy đợc CNXH muốn thắng đợc CNTB chỉ khi nó ứng dụng các thành
tựu KHKT, ứng dụng nền sản lớn hiện đại -> có niềm tin vào sự nghiệp cơng
nghiệp hóa, hiện đại hoá đất nớc ta hiện nay .


<i><b> 3. Kỹ năng :</b></i>


- Phân biệt các khái niệm <i> C/mạng t sản , C/mạng công nghiệp</i> “ “


- Biết phân tích ý nghĩa, vai trị của kỹ thuật, khoa học, văn học và nghệ thuật
đối với sự phát triển của lịch sử .


B. phơng tiện dạy học :


- Tranh, ảnh về các thành tựu KHKT thế kỷ 18 – 19


- Chân dung các nhà bác học nhà văn, nhạc sĩ lớn : Niu-tơn,
Đác-uyn,Lô-mô-nô-xốp, Mô da


C. Tiến trình dạy <sub>–</sub>häc :
<i><b>1. KiĨm tra bµi cị</b></i> :



* <i>Trình bày ngắn gọn nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự bùng nổ của cách mạng</i>
<i>Nga 1905-1907</i> :


- VỊ m©u thn x· héi : ………..
- KÕt qu¶ cđa cc chiÕn tranh Nga – NhËt ( 1904-1905)………
-T×nh h×nh chÝn muåi cho cuéc C/ mạng :..
* <i>HÃy nêu ý nghĩa của cuộc cách mạng Nga 1905 </i><i> 1907 ?</i>


<i><b> 2. Bµi míi :</b></i>


Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ Ni dung cn t


- Yêu cầu nhận xét khái quát
về hoàn cảnh lịch sử cụ thẻ
của thế kỷ 18 19 .


Thảo luận nhóm

:



1. Yêu cầu của cách mạng
công nghiệp là gì ?


2. Vì sao giai cấp t sản phải
đẩy mạnh tiến hành cuộc
cách mạng này ?


?: Nêu thành tựu chủ yÕu vÒ
kü thuËt ë thÕ kû18 ?


?: Trong lĩnh vực nông
nghiệp, quân sự đã đạt đợc


những thành tựu ntn ?


<i>Kết luận </i>: Máy móc ra đời
chính là cơ sỏ kỹ thuật vật
chất cho sự chuyển biến
mạnh mẽ nền sản xuất từ
công trờng thủ cơng lên CN


<i>+§Èy mạnh sự phát</i>
<i>triển của nền sản xt(</i>tõ
s¶n xt nhá -> s¶n xt
lín ).


<i> + Sản xuất TBCN quyết</i>
<i>định sự tồn tại của giai</i>
<i>cấp t sản -> </i>“Giai cấp
TS không thể tồn tại nếu
không luôn luôn cách
mạng công cụ lao động “
- Dựa vào đoạn chữ nhỏ
trong SGK.


- Khẳng định những
thành tựu to lớn về KT .
- Nêu những thành tựu
nổi bật về giao thơng, liên
lạc.


- dùa vµo SGK trả lời
- Kể tên các nhà bác học


và c¸c ph¸t minh trong
SGK.


-Trình bày các thành tựu
KH tiêu biểu của các nhà


<i><b>I . Những thµnh tùu</b></i>
<i><b>chđ u vỊ kü tht :</b></i>


- Kü thuËt luyÖn kim,
s¶n xuÊt gang, s¸t thÐp


- Động cơ hơi nớc đợc
ứng dụng rộng rãi trong
các lĩnh vực sản xuất .
- Thành tựu đạt đợc đã
góp phần làm chuyển
biến nền sản xuất từ
công trờng thủ cơng lên
cơng nghiệp cơ khí .


<i><b>II. Nh÷ng tiÕn bé vÒ</b></i>
<i><b>KH tự nhiên và khoa</b></i>
<i><b>häc x· héi :</b></i>


<i>1/ Khoa học tự nhiên </i>:
- Đã đạt đợc những
thành tựu tiến bộ vợt
bậc .



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

c¬ khÝ -> chuyển văn minh
nhân loại từ văn minh nông
nghiệp sang văn minh công
nghiệp .


?: Nêu tác dụng , ý nghĩa của
nó đối với XH ?


GV: Các phát minh KH đợc
ứng dụng rộng rãi trong sản
xuất và đời sống -> chuyển
biến to lớn về đời sống kinh
tế , xã hội .


?: Nêu những häc thut
khoa häc x· héi tiªu biĨu ?


?: Những học thuyết KHXH
có tác dụng nh thế nào đối
với sự phát triển của xã hội ?
?: Yêu cầu HS tóm tắt các
thành tựu văn học thế kỷ
XVIII- XIX .


GV bỉ sung : Giíi thiệu kỹ
về con ngời và sự nghiệp của
Vich-to-Huy-gô và
Lép-tôn-xtôi



?: Nội dung t tëng chñ yếu
của trào lu VH là gì ?


GV: Yêu cầu HS nêu thµnh
tùu nỉi bËt vỊ nghƯ tht :
¢m nhạc, hội hoạ ?


Giới thiệu kỹ về Mô- da, các
danh hoạ Đa-vít và Gôi-a .
( <i>dựa vào SGK nêu</i>) .


bỏc học ( <i>đã chuẩn bị ở</i>
<i>nhà</i> ).


- Dùa vµo SGK nêu ý
nghĩa tác dụng .


- <i>CN duy vật biện chứng</i>
<i>( </i>Hê-ghen,Phơ-bách )


<i> +Học thuyÕt CNXH</i>
<i>kh«ng tëng(</i>
Xanh-xi-m«ng..


<i> +Học thuyết chính trị k/</i>
<i>tế học (</i>Ri-các-đơ…)


<i>+ Häc thut vỊ</i>
<i>CNXHKH cđa Mác và</i>
<i>Ăng-ghen</i>



<i>- </i>Dựa vào đoạn chữ in
nhỏ tóm tắt .


- Theo SGK


- HS : Trình bày một tác
phẩm văn học xuất sắc
Pháp hoặc Nga. ( <i>đã</i>
<i>chuẩn bị sẵn ở nhà</i> )


<i>2/ Khoa học xã hội </i>:
- Nhiều học thuyết
khoa học xã hội ra đời.
- Thúc đẩy xã hội phát
triển, đấu tranh chống
chế độ phong kiến, xây
dựng xã hội tiến bộ .


<i>3/ Sù ph¸t triĨn của</i>
<i>văn học và nghệ thuật .</i>


- Nhiều trào lu văn học
xuất hiện : lÃng mạn,
trào phúng


- Dựng tác phẩm văn
học đấu tranh chống chế
độ PK, giải phóng nhân
dân bị áp bức .



- Âm nhạc, hội hoạ đạt
nhiều thành tựu .


- Tiªu biĨu : Mô-da ,
Sô-panh,Đa-vít,Gôi-a


<i><b>3. Củng cố bài học :</b></i>


<i>Hãy chọn ý kiến đầy đủ nhất nói về tác dụng của những tiến bộ trong KHKT</i>
<i> đối với sự phát triển của xã hội</i> :


1. Kh¸m ph¸ ra nhiỊu ®iỊu míi trong tù nhiªn .


2. Các phát minh trong KH tự nhiên đã đặt cơ sỏ cho việc thúc đẩy sản xuất
và kỹ thuật phát triển không ngừng . (Đ)


3. Nói lên khả năng chinh phục thiên nhiên của con ngời .
 <i>Đánh dấu</i> <i>X vào các ô trống trớc câu có nội dung đúng về vai trị và ý nghĩa </i>
<i>của những phát minh khoa học trong các thế kỷ XVIII </i>–<i> XIX :</i>


<b> a. Khẳng định sự thắng thế của CNTB đối với chế độ PK (Đ)</b>
b. Phá vỡ ý thức hệ phong kiến & giáo hội


c. Giải thích quy luật vận động của thế giới


d. Làm tăng năng suất lao động trong các ngành kinh tế (Đ)
e. Thúc đẩy xã hội phát triển .


g. Khẳng định sự tiến bộ của con ngời .(Đ)



<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


* Lập bảng thống kê những thành tựu chủ yếu của kỹ thuật, khoa học, văn học
nghệ thuật thÕ kû XVIII- XIX


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

* <i>HS <sub>nắm</sub></i><sub> : Vai trò của giai cấp TS , đặc biệt là Đảng Quốc Đại trong phong</sub>


trào giải phóng dân tộc . Tinh thần đấu tranh anh dũng của nông dân


- S<sub>u tầm tài liệu tranh ảnh về đất nớc </sub>ấn Độ

Ch



ơng III

:



Châu á thế kỷ XVIII - Đầu thế kỷ XX.


<i><b> Tuần 16 - Tiết 16 </b></i> Ngày soạn : 08/ 12/
2008


Ngày dạy : 11/12 (8C+D) ; 12(8A+B)/12 /
2008


Bài 9:

<b>ấn Độ thế kỷ XVIII - Đầu thế kỷ XX.</b>


A. mục tiêu bài học :


<i><b>1. Kin thức</b></i> : <i>HS cần nắm đợc các kiến thức cơ bản sau</i> :


- Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở ấn Độ cuối TK18 - đầu TK 20, phát
triển mạnh mẽ chính là k/quả tất yếu của ch/sách thống trị, tàn bạo của TD
Anh



- Vai trò của giai cấp t sản ấn Độ trong phong trào giải phóng dân tộc. Đồng
thời tinh thần đấu tranh anh dũng của nông dân ,công nhân binh lính buộc TD
Anh phải nhợng bộ, nới lỏng ách cai trị.


- Góp phần nhận thức đúng về thời kỳ châu á thức tỉnh và phong trào giải
phóng dân tộc thời kỳ đế quốc chủ nghĩa .


<i><b> 2 . T tëng :</b></i>


- Bồi dỡng, giáo dục lòng căm thù đối với sự thống trị dã man , tàn bạo của TD
Anh đã gây cho nhân dân ấn Độ .


- Biểu lộ lòng khâm phục cuộc đấu tranh của nhân dân ấn Độ chống CNĐQ .
<i><b>3 . Kỹ năng</b></i> :


- Biết sử dụng bản đồ, tranh ảnh lịch sử về cuộc đấu tranh của nhân dân ấn Độ
chống TD Anh tTK XVIII - đầu TK XX .


- Làm quen và phân biệt các khái niệm <i>Cấp tiến , Ôn hoà</i> “.
- Đánh giá vai trò của giai cấp t sản .


B . Phơng tiện dạy học :


- Bản đồ “ Phong trào c/m Ân Độ cuối TK XIX- đầu TK XX.
- Tranh ảnh t liệu tham khảo về đất nớc ấn Độ .


C. TiÕn tr×nh d¹y häc :


<i><b> 1. KiĨm tra bµi cị :</b></i>



<i>* Những thành tựu về kỹ thuật đã có tác dụng nh thế nào đối với sự phát</i>
<i>triển xã hội? Theo em ý kiến nào đúng và nht trong cỏc nhn xột sau</i>
<i>:</i>


1. Tạo nên những công cụ sản xuất mới


2. Do nng xut lao động tăng, nên đã tạo ra nhiều của cải ,vật chất cho XH.
3. Đã đa nhân loại từ nền sản xut nụng nghip,TCN sang k mguyờn


mới của nền văn minh c«ng nghiƯp .( Đ )


* <i> Sự phát triển của văn häc nghƯ tht trong c¸c thÕ kû XVIII </i>–<i> XIX đ</i>
<i>-ợc biểu hiện qua những thành tựu nổi bật nào ?</i>


<i> </i> - VÒ t tëng : ………


- Về văn học :
- Về âm nhạc :
- VỊ héi ho¹ : ……….
<i><b>2 Bµi míi</b></i> :


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung cần đạt


GV: Sử dụng bản đồ Ân Độ


để giới thiệu sơ lợc vài nét về
điều kiện tự nhiên và lịch s


ấn Độ: là một xứ sở giàu có
kích thích các thơng nhân



<i><b>I . Sù x©m lợc và</b></i>
<i><b>chính sách thống trị</b></i>
<i><b>của TD Anh</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

châu Âu và CNTB phơng Tây
xâm lợc .


?: Nhng sự kiện nào chứng
tỏ TD Anh đã xâm lợc ấn Độ
?


GV: <i> Khẳng định</i> :


+ ChÝnh s¸ch thống trị tàn
bạo của TD Anh


+ ND bị bần cùng hoá, mất
ruộng , thủ công suy sụp, nền
văn hoá bị huỷ hoại
Nhân dân ấn Độ >< sâu sắc
với TD Anh .


<b>* Thảo luận nhóm</b> :


- ?: Chính sách thống trị của
TD Anh có giống với Chính
sách thống trị của TD Pháp ở
VN ?



- <i><b>Kết luận</b></i> : Sự xâm lợc và
thống trị tàn bạo của TD Anh
đã chà đạp lên quyền dân tộc
thiêng liêng của nhân dân Ân
Độ, >< dân tộc gay gắt ->
Cuộc đấu tranh của n/dân Ân
Độ bùng nổ là tất yếu .


?: Tóm tắt các phong trào
giải phóng dân tộc tiêu biểu
ở Ân Độ cuối TK19 - TK 20?
GV: Bổ sung, khẳng định ý
nghĩa các phong trào


?: Vì sao các phong trào đều
thất bại ?


?: Sự phân hoá của Đảng
Quốc đại chứng tỏ điều gì


?: Các phong trào có ý nghĩa
tác dụng nh thế nào đối với
cuộc đấu tranh giải phóng
dân tộc ở ấn Độ ?


- TK 16 – Anh bắt đầu
xâm chiếm ấn Độ .


- TK 17 Anh gây chiến
với Pháp -> hoàn thành


cuộc chinh phục và đặt
ách thống trị ở Ân Độ.
- HS theo dõi bảng thống
kê, nhận xét về chính
sách thống trị và hậu quả
của nó đối với ấn Độ .


- Chính sách thống trị và
áp bức bóc lột nặng nề :
+ Chính trị : chia để trị,
chia rẽ tơn giáo ,dân tộc
+ Kinh tế : bóc lột, kìm
hãm nền kinh tế ấn Độ .


- <i>Tãm t¾t 3 phong trào</i>
<i>tiêu biểu :</i>


+ Khi ngha X i-pay ;
+ Sự ra đời và lãnh đạo
cuộc đấu tranh của Đảng
Quốc đại ;


+ Khëi nghÜa Bom
bay


- <i>Nguyên nhân thất bại:</i>


<b> + Sự đàn áp chia rẽ của</b>
TD Anh



+ Các phong trào cha
có sự lãnh đạo thống nhất,
liên kết, cha có đờng lối
đấu tranh đúng đắn


- TÝnh chÊt hai mỈt cđa
g/c TS :


+Vì quyền lợi của g/c ->
đấu tranh chống TD Anh .
+Sẵn sàng thoả hiệp khi
đợc nhờng bộ quyền lợi
- Cổ vũ tinh thần yêu nớc,
thúc đẩy cuộc đấu tranh
giải phóng dân tộc ở ấn
Độ phát triển mạnh mẽ,
góp phần vào phong trào
đấu tranh của nhân dân
châu á


->1829 hoàn thành xâm
lợc và áp đặt chính sách
cai trị ở Ân Độ




- Chính sách thống trị
và áp bøc bãc lét nỈng
nỊ :



+ Chính trị : chia để
trị, chia rẽ tơn giáo ,dân
tộc .


+ Kinh tÕ : bãc lét,
k×m h·m nỊn kinh tế
Ân Độ .


<i><b>II. Phong trào đấu</b></i>
<i><b>tranh giải phóng dân</b></i>
<i><b>tộc của n/dân </b><b>ấ</b><b>n Độ </b></i>


- Các phong trào diễn
ra sôi nổiliên tục mạnh
mẽ víi nhiỊu g/c, tÇng
líp tham gia
* <i>Nguyªn nhân thất</i>
<i>bại</i>:


+ Sự đàn áp chia rẽ
của TD Anh


+ Các phong trào cha
có sự lãnh đạo thống
nhất , liên kết, cha có
đờng lối đấu tranh đúng
đắn


* <i>ý nghĩa</i> : cổ vũ tinh
thần yêu nớc, thúc đẩy


cuộc đấu tranh giải
phóng dân tộc ở Ân Độ
phát triển mạnh mẽ .


<i><b>3. Cđng cè bµi häc :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

a) Tính chất nông dân ;


b) Tính chất t sản và giải phóng dân téc ; ( §)
c) TÝnh chÊt t s¶n ;


d) Tính chất vô sản và giải phóng dân téc;


* Em hãy nhận xét về phong trào đấu tranh của nhân dân ấn Độ từ giữa TK 19
đến đầu TK 20 về nguyên nhân,kết quả , tính chất của phong trào ?


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


- BT 3/37 : Có thể chia bảng để nêu sự khác biệt về đờng lối đấu tranh giữa hai
phe trong Đảng Quốc Đại ở ấn Độ


- Làm hết bài tập còn lại trong vở BT LS của HS
- Ôn tập Bài 3 + 4 để chuẩn bị kiểm tra 45’ .


- Soạn bài 10 : Trung Quốc cuối TK 19 đầu Tk 20


- Su tầm tài liệu tranh ảnh về đất nớc Trung Quốc cuối TK 19 đầu TK 20
_______________________________________


<i><b> TuÇn 17 - TiÕt 17 </b></i>Ngày soạn : 16/ 12 / 2009


Ngày dạy : 18 (8C+D) 19(8A+B) / 12 / 2009


Bµi 10:

Trung Quốc cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX.



A.Mục tiêu bài học


<i><b>1. Kin thc</b></i> : HS nm c :


- Những nguyên nhân đa đén việc Trung Quốc bị biến thành nớc nửa
thuộc địa cuối TK XIX , đầu TK XX là do triều đình phong kiến Mãn Thanh suy
yếu hèn nhát , tạo điều kiện cho các nớc đế quốc xâu xé Trung Quốc .


- Các phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc chống PK và ĐQ
cuối TK XIX, đầu TK XX. Tiêu biểu là cuộc vận động Duy Tân , phong trào
Nghĩa hoà đàn , c/mạng Tân Hợi , ý nghĩa lịch sử và tính chất của các phong trào
đó .


- Giải thích đúng khái niệm “ nửa thuộc địa, nửa PK” , “ Vận động
Duy Tân”


<i><b>2. KiÕn thøc</b></i> :


- Tỏ rõ thái độ phê phán triều đình PK Mãn Thanh trong việc để Trung
Quốc biến thành miếng mồi xâu xé của các nớc ĐQ.


- Khâm phục cuộc đấu tranh của nhân dân Trung Quốc chống đế quốc
PK, đặc biệt là cách mạng Tân Hợi và Tụn Trung Sn .


<i><b>3. Kỹ năng :</b></i>



- Bit nhn xột, đánh giá trách nhiệm của trièu đình PK Mãn Thanh
trong việc để Trung Quốc rơi vào tay các nớc đế quốc .


- Biết sử dụng bản đồ Trung quốc để trình bày các cuộc khởi nghĩa
Nghĩa hồ đàn, c/mạng Tân Hi .


b. Phơng tiện dạy học :


- Bn Trung Quốc trớc sự xâm lợc của các nớc ĐQ , C/mạng Tân
Hợi.


- Bản đồ SGK “ Phong trào Nghĩa hoà n .


c.Tiến hành dạy học :


<i><b> 1. Kiểm tra bµi cị :</b></i>


* <i>Hãy chọn câu đúng nhất dới đây nói về mục tiêu đ/ tranh của Đảng Quốc i </i>


a) Đấu tranh chính trị và vũ trang chống TD Anh .
b) Dïng b¹o lùc chèng TD Anh .


c) Yêu cầu chính phủ TD thực hiện cải cách ;
d) Giành quyền tự chủ , phát triển kinh tế dân téc .


* Em hãy nhận xét về phong trào đấu tranh của nhân dân ấn Độ chống TD Anh
cuối TK XIX - đầu TK XX về nguyên nhân , kết quả , thực chất của phong trào ?


<i><b>2. Bµi míi :</b></i>



Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị

Nội dung cần đạt


GV: Giới thiệu khái quát về


Trung quốc khi bớc vào thời
kỳ cận đại


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

? TB Pháp , Anh, Đức,
Nhật, Nga đã xâu xé Trung
Quốc nh thế nào ?


?: Xác định trên bản đồ các
khu vực xâm chiếm của các
nớc đế quốc ?


 <b>Thảo luận nhóm</b> :
?: Vì sao không phải một
mà nhiều nớc đế quốc cùng
xâu xé Trung Quốc ?


<i><b>* Kết luận</b></i> : Triều đình PK
Mãn Thanh suy yếu, chịu
khuất phục trớc kẻ thù để
bảo vệ quyền lợi ích kỷ của
mình -> Hậu quả nặng nề :
TQ bị biến thành nớc nửa
thuộc địa , nửa PK .


?: Chế độ nửa PK, nửa
thuộc địa là nh thế nào ?
- Liên hệ với chế độ thuuộc


địa nửa PK VN?


?: Nguyên nhân nào đã dẫn
đến phong trào đấu tranh
của nhân dân TQ cuối TK
XIX- đầu TK XX?


GV: Phân tích 2 nguyên
nhân đã đẩy những >< trong
xã hội TQ trở nên gay gắt :
dân tộc >< các đế quốc.
Nhân dân >< triều đình PK
Mãn Thanh->Đấu tranh
bùng nổ là tất yếu .


?: Trình bầy vài nét về cuộc
vận động Duy Tân .


* <i>GV ph©n tÝch</i> : Trong bèi
c¶nh x· héi TQ -> c¶i cách
Duy Tân có ý nghĩa lớn .
+ Cải cách cha toàn diện ,
thế lực phái Duy Tân yÕu ->
ThÊt b¹i .


+ Cổ vũ tinh thần yêu nớc,
đấu tranh của ND


GV: giới thiệu phong trào
Nghĩa hoà đoàn, nơi xuất


phát , sự phát triển của
phong trào từ Sơn Đông đến
Trực Lê , Bắc Kinh . Liên
quân 8 nớc đế quc n ỏp
phong tro .


?: Vì sao phong trào Nghĩa
hoà đoàn thất bại ?


- chỳ ý : th trờng rộng lớn,


đông dân, chế độ PK tồn tại
lâu đời, suy yếu -> tạo điều
kiện thuận lợi để các nớc TB
phơng Tây xâm chiếm


- HS: Chỉ trên bản đồ các


khu vực xâm chiếm của các
nớc đế quốc.


- TQ là một đất nớc rộng lớn,
đơng dân có lịch sử lâu đời ,
một đế quốc khó có thể xâu
xé, xâm lợc đợc Trung
Quốc .


+ Các nớc đế quốc thoả hiệp
với nhau cùng xâu xé, xâm
l-ợc Trung Quốc


- Sự xâu xé, xâm lợc của các


nớc đế quốc, sự hèn nhát
khuất phục của triều đình
Mãn Thanh trc quõn xõm
l-c .


- HS trình bầy theo SGK


- Sự thoả hiệp của triều đình



- Cuối TK XIX triều
đình Mãn Thanh suy
yếu khủng hoảng, suy
yếu -> Các nớc đế
quốc Anh, Nhật, Pháp,
Đức, Nga đã xâu xé
chiếm nhiều vùng đất
của TQ làm thuộc địa .


<i><b>II. Phong trào đấu</b></i>
<i><b>tranh của nhân dân</b></i>
<i><b>TQ cuối TK XIX đầu</b></i>
<i><b>TK XX :</b></i>


- Cuối TK XIX – XX
nhiều phong trào đấu
tranh chống ĐQ, PK đã
nổ ra ở Trung Quốc .


- Cuộc vận động Duy
Tân :



+Mục đích : cải cách
chính trị -> đổi mới
canh tân đất nớc.


+ Kết quả : thất bại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

GV: Gii thiệu sự ra đời và
lớn mạnh của giai cấp TS
Trung Quốc cuối TK XIX
–XX -> đòi hỏi phải có
một chính đảng bảo vệ
quyền lợi cho g/cấp TS .
?: Tôn Trung Sơn là ai và
ơng có vai trị gì đối với sự
ra đời của Trung Quốc
Đồng minh hội ?


?: C/mạng TQ đã bùng nổ
nh thế nào ?


?: V× sao c/mạng Tân Hợi
chấm dứt ?


?: Nêu tÝnh chÊt , ý nghĩa
của c/mạng Tân Hợi ?


?: Nhn xét về tính chất, qui
mơ của các phong trào đấu
tranh của nhân dân TQ ?



Mãn Thanh với bọn đé quốc
để đàn áp phong trào, chống
lại Nghĩa hoà đoàn liên quân
8 nớc đàn áp phong trào .

- Tôn Trung Sơn (


1866-1925) quyết định thành lập
Trung Quốc Đồng minh hội
– chính đảng đại diện cho
giai cấp TS Trung Quốc.
-10-10-1910 khởi nghĩa Vũ
Xơng thắng lợi ->
29-12-1911 nớc TQ độc lập đợc
thành lập


- G/cấp TS – lãnh đạo cuộc


khởi nghĩa sợ phong trào đấu
tranh của quần chúng
thợng lợng với triều đình
Mãn Thanh. Thoả hiệp với
các nớc đế quốc .


- T/ chất: chống đế quc,
chng PK.


- Qui mô : Rộng khắp, liên
tục tõ cuèi TK XIX – XX.


<i><b>III. C¸ch mạng Tân</b></i>
<i><b>Hợi </b></i><i><b> 1911:</b></i>



- <i>Tớnh chất</i> : Là cuộc
c/m TS dân chủ không
triệt để .


- ý nghĩa : tạo điều
kiện cho CNTB phát
triển ở TQ. ảnh hởng
đối với phong trào giải
phóng dân tộc ở châu á


.


<i><b>3.Cđng cè bµi häc :</b></i>


<i><b> *</b>Đánh dấu vào những nguyên nhân đa đến thất bại của phong trào đấu tranh của</i>
<i>nhân dân Trung Quốc cuối Tk XIX </i>–<i> XX :</i>


a) Sự cấu kết triều đình Mãn Thanh với các nớc đế quốc .
b) Các phong trào cha có sự liên kết , diễn ra lẻ tẻ .


c) Thiếu một giai cấp lãnh đạo tiên tiến , một đờng lối c/m đúng đắn.
d) Vì quyền lợi của giai cấp TS.


* <i>Lập bảng niên biểu tóm tát phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc</i>


( Thời gian diễn biến đấu tranh , mục đích, kết quả<i> ) từ 1840 đến 1911 .</i>


<i><b> 4.</b><b>Híng dÉn vỊ nhµ</b></i> :



- Làm hết bài tập còn lại.


- Lập bảng niên biểu tóm tắt phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc
( <i>thời gian, diến biến đấu tranh, mục đích , kết quả</i> )


- Soạn bài 11: Các nớc Đông Nam á cuối TK XIX - Đầu TK XX
* Yêu cầu HS nắm đợc: Các phong trào đấu tranh ở ĐNA


+ Diễn biến của các phong trào đó


+ Su tầm tài liệu , tranh ảnh về các nớc Đông Nam á
___________________________________________


<i><b>Tiết </b></i>

<b> 18</b>

<i><b>. TuÇn </b></i>

<b>18 </b>

<i> Ngày soạn<sub>Ngày dạy</sub></i><sub> : 26 / 12 / 2009</sub> : 22 / 12/ 2009


kiểm tra học kỳ I



A. Mục tiêu của bài häc.


<i><b><sub>1</sub></b></i><sub>.</sub><i><b><sub>KiÕn thøc </sub></b></i><b><sub>:</sub></b>


<i><b> </b></i>

-

Qua giờ kiểm tra nhằm đánh giá kiến thức của HS nắm đợc trong HKI.
- Thấy rõ mức độ tiếp thu bài và ý thức học tập của HS, trên cơ sở đó cho

điểm chính xác từng HS về kiến thức đã đợc học.



<i><b>2. T tëng </b></i>:


<i><b> </b></i> - Gi¸o dơc tinh thần tự giác sáng tạo của HS .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Ghi nhớ các sự kiện , phân tích đề



- Phát triển t duy và lập luận của HS.


b. néi dung :


1.<sub> GiÊy kiÓm tra : GV chuÈn bị .</sub>


2. Đề bài : Lấy tại văn phòng Hiệu trởng


________________________________________

<b>Học kỳ ii</b>



<i><b>Tiết 19 </b></i><i><b> Tuần 19</b></i> Ngày soạn : 04 / 01/
2009.


Ngày dạy : 06 (8B+D) ; 9 (8A+C ) /01/ 2009


Bài 11

<b>: </b>

Các nớc Đông Nam á cuối tk XIX - đầu tk XX.


A. Mục tiêu bàI häc :


<i><b>1. Kiến thức :</b>HS cần nắm đợc những kiến thức cơ bản sau :</i>


<i><b>-</b></i> Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ngày càng phát triển mạnh mẽ ở
Đông Nam á là kết quả của sự thống trị, bóc lột của CNTD đối với nhân dân
ĐNA


- Về g/cấp lãnh đạo phong trào dân tộc : Trong khi g/c PK trở thành cơng cụ,
tay sai cho CNTD thì g/c TS dân tộc ở các nớc thuộc địa mặc dù còn non yếu đã
tổ chức , lãnh đạo phong trào . Đặc biệt g/c công nhân, ngày một trởng thành,
từng bớc vơn lên vũ đài đấu tranh giải phóng dân tộc .



- Về diễn biến : các phong trào diễn ra rộng khắp các nớc Đông Nam á từ cuối
TK XIX –đầu TK XX. Tiêu biểu là In-đơ-nê-xi-a, Phi-líp-pin,Việt Nam


<i><b>2. T tëng :</b></i>


- Nhận thức đúng đắn về thời kỳ sơi động của phong trào giải phóng dân tộc
chống CNĐQ, thực dân .


- Có tinh thần đồn kết, hữu nghị,ủng hộ cuộc đấu tranh vì độc lập tự do,vì sự
tiến bộ của nhân dân các nớc trong khu vực .


<i><b>3. Kỹ năng</b></i> :


- Bit s dng bn trình bày các sự kiện đấu tranh tiêu biểu .


- Phân biệt đợc những nét chung, nét riêng của các nớc Đông Nam á cuối TK
XIX đầu TK XX .


B. Phơng tiện dạy học :


- Bn ụng Nam ỏ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX.


- Su tầm một số t liệu về sự đấu tranh của nhân dân ĐNA chống CNTD .
C. Tiến trình dạy <sub>–</sub> học<sub> :</sub>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


 <i>Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu dới đây về tính chất của cách</i>
<i>mạng Tân Hợi ( 1911 ) :</i>



a) Gi¶i phóng dân tộc
b) Cách mạng vô sản


c) CM dân chủ TS kiểu mới (Đ)
d) Cách mạng dân chđ TS


<i><b>2. Bµi míi</b></i> :


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung cần đạt


GV: Giới thiệu khái quát


về khu vực ĐNá (vị trí địa
lý, tầm quan trọng chiến
l-ợc, tài nguyên thiên nhiên,
lịch sử nền văn minh lâu
đời .)


?: Qua phần giới thiệu, em
có n/xét gì về vị trí địa lý
các quốc gia ĐNá ?


?: Tại sao các nớc Đơng
Nam á trở thành đối tợng


- Có vị trí chiến lợc quan
trọmg, ngã ba đờng giao lu
chiến lợc từ Bắc xuống
Nam, từ Đông sang Tây
- HS: Dựa vào SGK trả lời



- Có vị trí chiến lợc quan
trọmg, ngã ba ng giao lu


<i><b>1.Quá trình xâm lỵc cđa</b></i>
<i><b>CNTD ë các nớc Đông</b></i>
<i><b>Nam </b><b>á</b></i>


- Cỏc nc TB phát triển cần
thuộc địa, thị trờng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

nhòm ngó, xâm lợc của
các nớc TB phơng Tây?
?: Các nớc TB phơng Tây
hoàn thành xâm lợc ĐNá


nh thế nào ?


GV: cho HS lên bảng chỉ
bản đồ các nớc Đông Nam


á đã bị TB phơng Tây xâm
chiếm .


<b>* Thảo luận nhóm</b> :
?: Tại sao các nớc Đơng
Nam á chỉ có Xiêm (Thái
Lan) là giữ đợc chủ quyền
của mình ?


?: Đăc điểm chung nổi bật


trong chính sách thuộc địa
của TD phơng Tây ở Đơng
Nam á là gì ?


?:V× sao nhân dân ĐNá


tin hnh cuộc đấu tranh
chống CNTD ?Mục tiêu
chung mà các cuộc đấu
tranh đặt ra là gì ?


?: Các phong trào giải
phóng dân tộc tiêu biểu ở
ĐNA đã diễn ra ntn ?
?:In-đơ-nê-xi-a phong trào
có đặc điểm gì nổi bật ?.
?: Cuộc đấu tranh của
nhân dân Phi-líp-pin đã
diễn ra nh thế nào ?


?: Vài nét về phong trào
đấu tranh giải phóng dân
tộc ở Căm-pu-chia, Lào và
Việt Nam ?


?: Qua các phong trào đó
hãy rút ra nét chung nổi
bật của phong trào ?


?: Kể tên một vài sự kiện


chứng tỏ phối hợp đấu
tranh chống Pháp của nhân
dân 3 nớc ĐD?


chiến lợc từ Bắc xuống
Nam, từ Đông sang Tây
- HS: Dựa vào SGK trả lời
- HS : Chỉ bản đồ Anh
chiếm Mã Lai , Miến
Điện ; Pháp chiếm DD,
Thái Lan trở thành khu vực
ảnh hởng của Anh , Pháp.
- Giai cấp thống trị Xiêm
có c/sách ngoại giao khơn
khéo, biết lợi dụng >< giữa
Anh và Pháp nên giữ đợc
chủ quyền của mình Là
n-ớc đệm của Anh và Pháp
song thực chất Xiêm bị
phụ thuộc chặt chẽ vào
Anh, Pháp


- Chính trị: cai trị về chính
trị, chia rẽ dân tộc,tôn
giáo, phá hoại khối đoàn
kết dân tộc,đàn áp nhân
dân.Kinh tế ; vơ vét bóc lột
kinh tế tài nguyên thiên
nhiên kìm hãm sự phát
triển của kinh tế thuộc địa


- HS: Dựa vào SGK nêu
các phong trào đấu tranh
tiêu biểu của các nớc
ĐNA


=> KÕt luËn : Cuèi TK
XIX đầu TK XX , cùng với
quá trình hoàn thành xâm
lợc các nớc Đông Nam á


lm thuc địa, phong trào
đấu tranh giải phóng dân
tộc đã phát triển mạnh mẽ
thành một phong trào rộng
lớn. có sự đoàn kết phối
hợp đấu tranh lẫn nhau .


miÕng måi bÐo bë cho c¸c
níc TB phơng Tây xâm lợc
.


- Chớnh sỏch thống trị và
bóc lột của CNTD -> ><
giữa các thuộc địa ĐNA
với TD gay gắt -> các
phong trào bùng nổ .


- Môc tiªu chung : giải
phóng dân tộc thoát khỏi
sự thống trị của CNTD .



<i><b>II. Phong trào đấu tranh</b></i>
<i><b>giải phóng dân tộc :</b></i>


- In-đơ-nê-xi-a phong trào
đấu tranh giải phóng dân
tộc phát triển mạnh với
nhiều tầng lớp tham gia:
TS, nông dân, cơng nhân


- Phi-líp-pin: nhân dân
không ngừng đấu tranh
giành c lp dõn tc .


- Cămpuchia


- Lào SGK / 65
- ViƯt Nam:


<b>3.</b><i><b>Cđng cè bµi häc :</b></i>


<i> * Nh÷ng nÐt nào là nét chung phong trào giải phóng dân tộc của nhân dân</i>
<i>ĐNA</i>


- Xu hng u tranh giành độc lập dân tộc


- Thể hiện t/thần yêu nớc,đấu tranh bấtkhuất không chịu khuất phục trớc kẻ thù
- Có sự tham gia của nhiều tầng lớp nhân dân trong phong trào .


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

* <i>Vì sao phong trào giải phóng dân tộc của nhân dân ĐNA cuối TK XIX đầu TK</i>


<i>XX đều thất bại ?</i>


<i><b> 4.Híng dÉn vỊ nhµ : </b></i>


<i><b> -Lập bảng niên biểu về cuộc đấu tranh của nhân dân ĐNA :</b></i>


Thêi gian Sù kiƯn lÞch sư


1905
1908
1920
1896 -1898
1866 - 1867
1901 - 1907


1885
1884 - 1913


<i><b> - </b></i>Soạn bàI 12 : Nhật Bản giữa TK XIX đầu TK XX.
* <i>Yêu cầu HS nắm đ ợc </i> :


+ Nhng cải cách tiến bộ của giới thống trị Nhật Bản
+ Những chính sách về chiến tranh của Nhật Bản
+ Su tầm tài liệu, tranh ảnh về đất nớc Nhật Bản


<i><b>TiÕt 20 </b></i><i><b> Tuần 19 </b></i>Ngày so¹n : 07 / 01 /
2009


Ngày dạy : 9 (8B +D) ;10 (8A + C ) / 01 / 2009



BµI 12:

Nhật Bản giữa thế kỷ XIX - Đầu thế kỷ XX.


A. Mục tiêu bàI học:


<i><b>1. Kin thc </b></i>: Giỳp HS nhn thc ỳng :


- Những cải cách tiến bộ của Minh Trị Thiên hoàng năm 1868. Thực chất cải
cách 1868 là một cuộc c/mạng TS nhằm đa nớc Nhật phát triĨn nhanh chãng
sang CN§Q .


- Hiểu đợc chính sách xâm lợc rất sớm của giới thống trị Nhật bản cũng nh
cuộc đấu tranh của g/cấp VS nhật bản cuối TK XIX đầu TK XX.


<i><b>2. T tëng :</b></i>


- Nhận thức rõ vai trò, ý nghĩa tiến bộ của những cải cách đối với sự phát triển
của xã hội .


- Gi¶i thÝch vì sao chiến tranh thờng gắn liền với CNĐQ .


<i><b>3. Kỹ năng</b></i> :


- Nắm vững khái niệm <i> cải cách</i> “


- Sử dụng bản đồ trình bày các sự kiện liên quan đến bài học .
B. Phơng tiện dạy - học :


- Bản đồ nớc Nhật cuối TK XIX đầu TK XX.
- Tranh ảnh , t liệu về nớc Nhật đầu TK XX.
C. Tiến trình dạy học:



<i><b>1. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


 Vì sao phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở ĐNA cuối TK XIX - đầu TK
XX cuối cùng đều thất bại ?


 Kể tên một vài sự kiện chứng tỏ sự đoàn kết đấu tranh của nhân dân 3 nớc
Đông Dơng chống kẻ thù chung là TD Pháp cuối TK XIX - đầu TK XX.


<i><b>2. Bµi míi</b></i>


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị

Nội dung càn đạt



GV: Sử dụng bản đồ giới
thiệu khái quát về nớc Nhật
?: Tình hình nớc Nhật cuối
TK XIX đầu TK XX có điểm
gì giống với các nớc châu á


- Giữa TK XIX tình hình
n-ớc Nhật: chế độ PK đã rơi
vào tình trạng bế tắc suy


<i><b>I.Cuéc Duy T©n Minh Trị</b></i>
<i><b>:</b></i>


- CNTB phơng Tây nhòm
ngó xâm lợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

nói chung ?



?: Tình hình đó đặt ra yêu
cầu gì cho nớc Nhật ?


?: Thiên Hoàng Minh trị có
vai trị nh thế nào đối với
cuộc cải cách Duy tân Minh
Trị ?


GV: Giíi thiƯu thªm vỊ
Thiªn Hoàng Minh trị
( SGV/ 174.)


?: Nội dung chủ yếu và kết
quả mà cuộc Minh trị Duy
tân đạt đợc là gì ?


* <b>Th¶o ln nhãm :</b>


?:VËy Duy tân có phải là một
cuộc c/mạng TS không ?
T¹i sao ?


?: So với các cuộc c/m TS ở
châu Âu , cuộc c/m TS ở
Nhật có đặc điểm gì nổi bật ?


?:NhËt B¶n chuyển sang
CNĐQ trong điều kiện nào?


?: Nh÷ng biĨu hiƯn nµo


chøng tá NhËt tiÕn sang
CN§Q?


GV: Giới thiệu một số nét về
cơng ty độc quyền Mít –xi.
?: Trong giai đoạn ĐQCN
tình hình chính trị Nhật có gì
nổi bật ?


?: Vì sao CNĐQ Nhật đợc
mệnh danh là CNĐQ qn
phiệt hiếu chiến ?


thối, khơng đủ sức chống
lại sự xâm nhập của các
n-ớc TB Âu, Mỹ buộc phải
mở cửa để các nớc TB
chiếm lĩnh thị trờng và
dùng Nhật làm bàn đạp tấn
cơng Triều Tiên, TQ .
- Hoặc duy trì chế độ PK
mục nát -> miếng mồi cho
CNTD phơng Tây . Hoặc
tiến hành cải cách để canh
tân đất nớc .


- HS: Dựa vào đoạn chữ in
nhỏ trong SGK trả lời .
-<i> Là một cuộc c/mạng TS :</i>
<i> </i>+ Chấm dứt chế độ PK .


+Cải cách tồn diện mang
tính chất TS rõ rệt, thống
nhất thị trờng, tiền tệ , xoá
bỏ sở hữu ruộng đất PK
(1871) thiết lập quân đội
thờng trực theo nghĩa vụ
quân sự (1872)…)


- Là cuộc c/mạng TS do
liên minh quí tộc -TS tiến
hành, có nhiều hạn chế
mở đờng cho CNTB phát
triển , đa nớc Nhật thoát
khỏi bị biến thành thuộcđịa
- CNTB phát triển mạnh ở
Nhật sau cải cách Duy tân
1868 . Cuối TK XIX Nhật
đẩy mạnh các cuộc xâm
l-ợc (Triều Tiên, Trung
Quố)c, vơ vét của cải lấy
tiền bồi thờng chiến tranh
đẩy mạnh kinh tế TBCN
phát triển .


- Đẩy mạnh cơng nghiệp
hố, tập trung cơng nghiệp,
thơng nghiệp , ngân hàng
+ Sự thành lập và vai trò to
lớn của các công ty độc
quyền : Mít-xi và


Mít-su-bi-si


- Do liên minh q tộc TS
hố nắm quyền thi hành
- Thi hành chính sách i
ni, i ngoi phn ng


hoảng nghiêm trọng .


- 1-1868 cải cách Duy tân
Minh Trị đợc tiến hành
trên tất cả các mặt :


+ Kimh tÕ :


+ ChÝnh trÞ: SGK/ 67
+ Giáo dục :


* <i>Kết quả</i> : Đa nớc Nhật từ
nớc PK nông nghiệp ->
n-ớc TBCN phát triển.


<i><b>II. Nhật Bản tiÕn sang</b></i>
<i><b>CN§Q:</b></i>


- Sự phát triển mạnh mẽ
của nền kinh tế TBCN
Sự thành lập và vai trò to
lớn của các công ty độc
quyền.



- Là nớc quân chủ lập hiến,
giới cầm quyền thi hàmh
chính sách đối nội , đối
ngoại xâm lợc phản động
-> CNĐQ Nhật là chủ
nghĩa quân phiệt hiếu
chiến .


<i><b>III.Cuộc đấu tranh của</b></i>
<i><b>nhân dân lao động Nhật</b></i>
<i><b>Bản :</b></i>


- Bị áp bức bóc lột nặng nề
cơng nhân Nhật bản đã đấu
tranh quyết liệt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

?: Vì sao cơng nhân Nhật đấu
tranh ? C/sách áp bức bóc lột
của bọn chủ TB Nhật có gì
khác bọn TB Âu,Mĩ ?


?: Cuộc đấu tranh của công
nhân Nhật đầu TK XX có
điểm gì nổi bật?


?: Em có nhận xét gì về cuộc
đấu tranh của công nhân
Nhật Bản đầu thế kỷ XX ?



+ Bị áp bức bóc lột nặng
nề. Lao động cực khổ 12
đến 14 giờ/ngày,lơng thấp
- Sự ra đời của một số
nghiệp đoàn tham gia lãnh
đạo phong trào .Đảng XH
Nhật Bản thành lập 1901
do Ca-tai-a-ma Xen lãnh
đạo ..


liên tục, sôi nổi với nhiều
hình thức phong phú ở đầu
TK XX do các tổ chức
nghiệp đồn lãnh đạo.


<i><b>3.Cđng cè</b></i> :


*H<i>ãy chọn câu nhận xét đúng về cuộc Duy tân Minh Trị trong các câu sau đây</i>


a) Là cuộc đấu tranh chống giặc ngoại xâm do Thiên hoàng Minh trị lãnh đạo.
b)Là cuộc cách mạng dân ch t sn kiu mi .


c) Là cách mạng dân chủ t sản.


d) Là cuộc cách mạng theo khuynh hớng dân chủ t sản .


*<i> Những sự kiện nào chứng tỏ vào cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX, Nhật</i>
<i>Bản đã trở thành nớc đế quốc </i>


<i> </i> a. Nhiều công ty độc quyền giữ vai trị to lớn trong đời sống kinh tế,


chính trị của nớc Nhật ( Đ)


b. Các công ty độc quyền làm chủ nhiều ngân hàng,hầm mỏ, xí nghiệp …
c. Nhật chiếm bán o Liờu ụng,cỏc o phớa nam Xa-kha-lin, i


Loan và cảng L÷ Thn cđa Trung Qc .


d. Năm 1941, thuộc địa của đế quốc Nhật đợc mở rộng rất nhiều


<i><b>4.Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


- Làm bài tập trong vở BT lịch sử .


- Lm bảng nhận xét về ĐQ Nhật Bản trong chiến tranh thế giới thứ nhất
- Soạn bài 13 : Chiến tranh thế giới thứ nhất ( 1914 – 1918 )
*<i>Yêu cầu HS nắm đợc</i> :


+ Mâu thuẫn giữa đế quốc với đế quốc đa đến kết quả tất yếu là sự
bùng nổ chiến tranh thế giới thứ nhất vì bản chất của CNĐQ là gây chiến
tranh xâm lợc. Bọn đế quốc phải chịu trách nhiệm về vấn đề này ..


+ Su tầm tài liệu có liên quan đến chiến tranh TG thứ nhất .
______________________________________


<i><b>TiÕt 21 </b></i>–<i><b> TuÇn 20 </b></i>Ngày soạn : 11 / 01/ 2009
Ngày dạy : 13 ( 8B+D) ; 15 (8A+C)/ 01 / 2009

Ch¬ng IV :

<b>ChiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt</b>

<b> (</b>

1914 – 1918 ).



<b> </b>BµI 13<b> : CHIÕN TRANH THÕ giíi thø nhÊt ( 1914 – 1918 ).</b>



<i><b>A.</b></i> Mơc tiêu bàI học <i><b><sub>:</sub></b></i>


<i><b>1.Kin thc : </b>HS cn nm c những kiến thức cơ bảnsau </i>:


- Mâu thuẫn giữa đế quốc với đế quốc đa đến kết quả tất yếu là sự bùng nổ
chiến tranh thế giới thứ nhất vì bản chất của CNĐQ là gây chiến tranh xâm
l-ợc. Bọn đế quốc phải chịu trách nhiệm về vấn đề ny .


- Diễn biến các giai đoạn phâ triển chiến tranh, quy mô , tính chất và những hậu
quả nặng nề mà chiến tranh gây ra cho xà hội loµi ngêi .


- Trong chiến tranh g/c VS và các dân tộc trong đế quốc Nga dới sự lãnh đạo của
đảng Bơn-sê-vích đứng đầu là Lê-nin đã tiến hành cuộc c/m VS thành cơng
đem lại hồ bình và một xã hội mới tiến bộ .


<i><b>2.T tëng</b></i> :


- Giáo dục tinh thần đáu tranh kiên quyết chống CNĐQ , bảo vệ hồ bình và
một xã hội mới, ủng hộ cuộc đấu tranh của nhân dân các nớc vì mục tiêu độc
lập dân tộc và CNXH .


- Tin tởng vào sự lãnh đạo của Đảng CS, đấu tranh chống CNĐQ gây chiến
tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Phân biệt đợc khái niệm : “<i>Chiến tranh đế quốc</i>”, “<i>chiến tranh c/mạng</i>”…


- Sử dụng bản đồ, trình bày diễn biến cơ bản của chiến tranh.


- Bớc đầu biết đánh giá một số vấn đề lịch sử : nguyên nhân sâu xa , nguyên
nhân trực tiếp…



- Phát biểu suy nghĩ của mình về mọi vấn đề : chin tranh .


<b>B.</b> Phơng tiện dạy học :


- Bn đồ Chiến tranh thế giới thứ nhất ..
- Bảng thống kê kết quả của chiến tranh .


- Tranh ¶nh, t liƯu lÞch sư vỊ chiÕn tranh thÕ giãi thø nhÊt.
C. Tiến trình dạy học :


<i><b> 1. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


*<i>Hãy khoanh tròn vào ý em cho là đúng về nguyên nhân dẫn đến cuộc đấu tranh</i>
<i>của nhân dân Nhật Bản đầu thế kỷ XX :</i>


a.Công nhân NB phải sống và làm việc trong những đ/ kiện hết sức tồi tệ .(Đ)
b.Nhân dân lao động Nhật Bản bị áp bức bóc lột nặng nề ;


c.¶nh hëng cđa cách mạng Nga ;


d.Hot ng tớch cực của Ca-tai-a-ma Xen và Đảng xã hội dân chủ Nhật Bản.
* <i>Hãy nêu nguyên nhân dẫn đến cuộc đáu tranh của nhân dân NB đầu TK XX</i>


Sù kiƯn nµo chøng tá vµo ci TK XIX đầu TK XX,Nhật Bản trở thành nớc ĐQ?
2. Bµi míi :


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị

Nội dung cần đạt


GV:Dẫn dắt HS nhớ lại tình



hình các nớc ĐQ Anh, Pháp
Mỹ, Đức…cuối TK XIX đầu
TK XX có những đặc điểm
chung nổi bật: chuyển sang
giai đoạn ĐQCN đánh dấu
bằng nền kinh tế phát triển
mạnh mẽ, sự xuất hiện của
các tổ chức độc quyền nhng
sự phát triển không đồng
đều giữa các nớc đế quốc .
?: Em có nhận xét gì về cuộc
chiến tranh này ?


?: Cuộc chiến tranh đó phản
ánh điều gì ? Kết quả tất yếu
mà nó mang lại ?


?: Nguyên nhân sâu xa dẫn
đến cuộc chiến tranh thế giới
thứ nhất là gì ?<i> </i>


GVph©n tÝch :


+ Trong mỗi cuộc chiến


+ õy là cuộc chiến tranh
nhằm tranh giành thuộc địa
lẫn nhau giữa các nớc đế
quốc: Mỹ- Tây Ban Nha;
Nga – Nhật.



+ Chiến tranh để tranh
giành thuộc địa và thơn tính
đất đai: Anh-Bơ-ơ; liên qn
8 nớc đế quốc can thiệp vào
Trung Quốc .


- Phản ánh tham vọng của
các nớc ĐQ xâm chiếm
thuộc địa và thị trờng, đồng
thời phản ánh những ><
giữa các nớc ĐQ với nhau
về vấn đề thị trờng, thuộc
địa ngày càng gay gắt ->
Kết quả tất yếu là cuộc
chiến tranh giữa các nớc đế
quốc xảy ra.


- HS tr¶ lêi theo SGK


<i><b>I. Nguyên nhân dẫn</b></i>
<i><b>đến chiến </b></i>


<i><b>tranh thÕ giíi thø</b></i>
<i><b>nhÊt :</b></i>


- Sự phát triển không
đều của CNTB ở cuối
TK XIX đầu TK XX .
- >< sâu sắc giữa các


nớc đế quốc với đế
quốc về thị tròng ,
thuộc địa -> hình
thành 2 khối đế quốc
đối địch nhau :


+ 1882 khèi Liên
minh gồm Đức-áo –
Hung , I-ta-li-a.


+ 1907 khèi HiÖp íc
gåm Nga – Ph¸p –
Anh .


<i>chạy đua vũ trang</i>
<i>phát động chiến tranh</i>
<i>chia lại thế giới </i>


<i><b>II. Nh÷ng diƠn biÕn</b></i>
<i><b>chÝnh cña chiÕn sù :</b></i>


- 28-6-1914 TháI tử


áo Hung bị ám sát
28-7 áo –Hung
tuyªn chiÕn víi
Xec-bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

tranh duyên cớ chỉ là cái cớ
trực tiÕp cã t¸c dơng lµm


chiÕn tranh nỉ ra sím hay
mn, bởi vì chiến tranh xảy
ra là kết quả tất yếu cđa viƯc
gi¶i qut >< không thể
điều hoà<i> .</i>


+ Thỏi t áo Phéc-đi-nan bị
một phần tử ngời Xéc-bi ám
sát là cái cớ để phe Liên
minh ( Đức-áo…) tuyên
chiến với phe Hiệp ớc (
Anh-Pháp) vì Xéc-bi là nớc đợc
Anh, Pháp bảo trợ ).


?:VËy tình hình chiến sự giai
đoạn I diễn ra nh thế nào ?
Em có nhận xét gì ?


?:Tình hình giai đoạn II
diƠn ra nh thÕ nµo?


GV: Sử dụng bản đồ chiến
tranh TG thứ nhất để trình
bày những diến biến cơ bản
nhất của chiến tranh qua 2
giai đoạn.


+ Giới thiệu H. 48 + 49
?: Các bức ảnh đó nói lên
điều gì ?



 <b>th¶o ln nhãm</b>


HS: Thống kê các con số,
qua đó có nhận xét gì về hậu
quả của cuộc chiến tranh?
?: Hãy nêu tính chất của
cuộc chiến tranh ?


-> ¦u thÕ thc vỊ phe
Liªn minh trên khắp mặt
trận. Lúc đầu có 5 cờng
quốc châu Âu tham chiÕn
1917 cã 38 níc tham gia.
Chiến tranh bùng nổ với qui
mô toàn TG : Âu- ¸ - Phi
> u thÕ thuéc vỊ phe HiƯp
-íc, phe Liªn minh ngµy
cµng suy yÕu, thÊt b¹i và
đầu hàng .


+ Các cuộc c/m bïng nỉ
m¹nh mÏ trong diÔn biÕn
cuéc chiến tranh . Tiêu biểu
là c/m th¸ng Mêi
Nga-1917.


- Các phơng tiện chiến tranh
hiện đại đợc sử dụng: xe
tăng , tàu ngầm, máy bay …


-> hậu quả nghiêm trọng
đối với loài ngời.Sự thất bại
hoàn toàn ca c


- HS: Thống kê các con số
+ Sự tàn phá khủng khiÕp
cña cuéc ch/tranh về ngời
và của . Tổn hại to lớn cho
nhân loại cả về vật chất và
tinh thần vô cùng nặng nề
+ Là cuộc chiến tranh phi
nghĩa cần lên án .


Pháp , Anh -> chiÕn
tranh TG.I bïng næ.
a.Tõ 1914-1916 : u
thÕ thuéc vÒ phe Liªn
minh, chiÕn tranh lan
réng víi qui m« toµn
thÕ giíi .


b.Tõ 1917 – 1918:
-u thÕ th-c phe HiƯp
íc tiÕn hµnh phản
công .


- Phe Liên minh
thất bại đầu hàng.
+ C/mạng thắng lợi ở
Nga - 1917



<i><b>III.Hệ quả và tính</b></i>
<i><b>chất cđa cc chiÕn</b></i>
<i><b>tranh:</b></i>


1.<i>HËu qu¶</i> :


- 10 triÖu ngêi chÕt;
- 20 triÖu ngời bị
th-ơng;


- Cơ sở vật chất bị tàn
phá ;


<i>G©y tỉn thất cho</i>
<i>nhân loại</i>


2.<i>Tính chất</i> :


- L cuc chin tranh
QCN mang tính phi
nghĩa phản động.


<i><b>3.Cđng cè bµI häc:</b></i>


*<i>Ngun nhân nào dẫn đến cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất?</i>
<i> Hãy đánh dấu X chỉ nguyên nhân em cho là đúng :</i>


<b>a)</b> Sự phát triển không đồng đều của CNTB vào cuối TK XIX đầu TK XX đã
làm thay đổi sâu sắc so sánh lực lợng giữa các nớc đế quốc, dẫn đến những


cuộc chiến tranh đế quốc đầu tiên để tranh giành thuộc địa. (Đ)


<i><b>b)</b></i> >< giữa các nớc đế quốc về vấn đề thuộc địa trở nên gay gắt, dẫn đến sự
hình thành hai khối quân sự kình địch nhau..


<i><b>c)</b></i> Thái tử á<sub>o bị ám sát.</sub>


<i><b>d)</b></i> Cỏc nc ĐQ muốn gây chiến tranh để đàn áp phong trào CN trong nớc.
*<i> Chiến tranh thế giới thứ nhất đã gây ra hậu quả gì ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b> </b></i>* Lập niên biểu về các giai đoạn diƠn biÕn cc chiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt .


Thêi gian Sự kiện lịch sử




- Viết một đoạn văn ngắn (10 dòng) những suy nghĩ của em về cuéc chiÕn tranh
________________________________________________


<i><b>TuÇn 20 - </b></i> <i><b>TiÕt 22</b></i>

<i><b>. </b></i>

Ngày soạn : 12 / 01/2009
Ngày dạy : 15 (8B+D) ;16 (8A+C ) / 01/
2009


Bài 14 :

<b>Ôn tập lịch sử thế giới cận đại</b>


(Từ giữa thế kỷ XVI đến năm 1917

)



A. mục tiêu bài học :


<i><b>1. Kin thc</b></i>

: õy là bài ôn tập, tổng kết lịch sử thế giới cận đại vì vậy giúp HS :


- Củng cố những kiến thức cơ bản của phần lịch sử thế giới cận đại, vì vậy cần giúp


HS mét c¸ch cã hƯ thống, vững chắc


- Nm chc hiu rừ nhng ni dung chủ yếu của lịch sử thế giới cận đại để chuẳn bị
học tốt lịch sử hiện đại .


<i><b>2 . T tëng :</b></i>


- Thông qua những sự kiện , niên đại, nhân vật lịch sử…đã đợc học giúp HS có
nhận thức, đánh giá đúng đắn, từ đó rút ra những bi hc cn thit cho bn thõn
.


<i><b>3 . Kỹ năng</b></i> :


- Củng cố rèn luyện tốt hơn các kỹ năng học tập bộ môn, chủ yếu là các kỹ năng, hệ
thống hoá phân tích, khái quát sự kiện rút ra những kết luận, lập bảng , thống
kê, rèn kỹ năng thực hành .


B . Phơng tiện dạy học<sub> :</sub>


- Bảng thống kê “ Nh<i>ững sự kiện chính lịch sử thế giới Cận đại .</i>“
- Một số t liu tham kho cú liờn quan .


C. Tiến trình dạy häc :


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


<i><b>* Hãy điền nội dung thích hợp vào những chỗ ( </b></i>

<i>…) dới đây về biểu hiện thái độ</i>
<i>của các nớc đế quốc trong Chiến tranh thế giới thứ nhất :</i>



a) Từ cuối thế kỷ XIX , các nớc ……… ráo riết chuẩn b chin tranh
chia li thuc a .


b) Năm 1882, thành lập khối Liên minh gồm các nớc
c) Năm 1907, hình thành khối Hiệp ớc gồm các nớc ..
d) Cuối năm 1916 , các nớc bị lôi kÐo vµo cuéc chiÕn tranh
e) Cuèi 1918 , phe ……… thất bại và đầu hàng .


* <i>Hóy nờu nguyờn nhõn dẫn đến chiến tranh thế giới thứ nhất ? Hậu quả của nó ?</i>

<i><b>2 Bài mới</b></i>

:


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung cần đạt


GV: yêu cầu Hs kẻ bảng


thống kê những sự kiện chính
của lịch sử thế giới cận đại
vào vở ( bảng 3 cột : niên
đại, sự kiện chính, kết quả ý
nghĩa ) và điền các sự kiện .
<i><b>* </b><b>Chú ý</b></i> : Mỗi sự kiện chỉ
nêu những sự kiện


chính, khơng cần chi tiết, cần
nêu đợc kết quả, ý nghĩa chủ
yếu của sự kiện đó<i> .</i>


GV : sử dụng bảng thống kê
những kiện chính của lịch sử
thế giới Cận đại để bổ sung,
hoàn thiện lp bng thng kờ



- HS:kẻ bảng,điền sự kiện
dới sự hớng dẫn của GV


<i><b>I. Những sự kiện lịch</b></i>
<i><b>sử chính :</b></i>


1. C/mạng TS và sự
phát triển của CNTB .
2. Sự xâm lợc thuộc
địa của CNTB đợc đẩy
mạnh .


3. Phong trào công
nhân QT bùng nỉ m¹nh
mÏ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

cđa HS.


?: Qua những vấn đề cơ bản
của lịch sử thế giới Cận đại,
em hãy rút ra 5 nội dung
chính của lịch sử thế giới
Cận đại ?


?: Qua các cuộc c/m TS , em
thấy mục tiêu mà các cuộc
c/m TS đặt ra là gì ?


Nó có đạt đựoc khơng ?


?: Hình thức tiến hành các
cuộc c/m TS mỗi nớc khác
nhau song các cuộc c/m TS
bùng nổ đều có chung một
nguyên nhân . Đó là nguyên
nhân nào ?


?: BiĨu hiƯn nµo lµ biĨu hƯn
quan träng nhÊt chøng tá sự
phát triển của CNTB ?


?: Vì sao phong trào công
nhân qc tÕ bïng nỉ m¹nh
mÏ ?


?: Các phong trào đấu tranh
của công nhân quốc tế chia
làm mấy giai đoạn ? Đặc
điểm của từng giai đoạn?


?: V× sao phong trào giải
phóng dân tộc phát triển


- HS trả lời theo sự chuẩn
bị ở nhà


- Sự kìm hãm của chế độ
PK đã lỗi thời với nền sản
xuất TBCN đang ngày
càng phát triển mạnh mẽ


mà trực tiếp đợc phản ánh
qua >< giữa chế độ PK với
g/c TS và các tầng lớp
nhân dân ).


- Sự phát triển của nền
kinh tế công nghiệp TBCN
đa tới sự hình thành các tổ
chức độc quyền, góp phần
quan trọng biến CNTB từ
CNTB tự do cạnh tranh
sang CNTB độc quyền
( còn gọi là CNĐQ ).
- Sự phát triển mạnh mẽ
của CNTB gắn liền với
chính sách tăng cờng bóc
lột, đàn áp g/c cơng nhân
và nhân dân lao động ->
Kết quả tất yếu là công
nhân và nhân dân đấu
tranh chống CNTB , đòi
các quyền tự do, dân chủ,
đòi cải thiện đời sống …
- Chia thành 2 giai đoạn :
+ Cuối TK XVIII đầu TK
XX: phong trào phát triển
lên một bớc mới, đấu
tranh cịn mang tính tự
phát cha có tổ chức: đập
phá máy móc, đốt cơng


x-ởng… vì mục đích kinh tế,
cải thiện đời sống …
+ Từ giữa TK XIX đầu TK
XX: phong trào phát triển
mang t/chất quy mơ, có sự
đồn kết, ý thức giác ngộ
của phong trào công nhân
đã trởng thành đấu tranh
khơng vì mục đích kinh tế
mà cịn vì mục tiêu chính
trị, địi thành lập các t
chc cụng on


- Dựa vào SGK nêu .


5. Sự phát triển không
đều của CNĐQ ->
chiến tranh thế giới thứ
nhất bùng nổ .


<i><b>II Những nội dung</b></i>
<i><b>chủ yếu của lịch sử</b></i>
<i><b>thế giới Cận đại .</b></i>


<i><b>1. C/m¹ng TS và sự</b></i>
<i><b>phát triĨn cđa</b></i>
<i><b>CNTB :</b></i>


- Lật đổ chế độ PK
- Mở đờng cho CNTB



ph¸t triĨn


- CNTB đợc xác lập
trên phạm vi thế giới


<i><b>2. Phong trào công</b></i>
<i><b>nhân quốc tÕ bïng</b></i>
<i><b>nỉ m¹nh mÏ :</b></i>


* Chia làm 2 giai đoạn
+ Cuối TK XVIII đầu
TK XIX : phong trào
phát triển lên một bớc
mới, đấu tranh cịn
mang tính tự phát cha
có tổ chức: đập phá
máy móc, đốt cơng
x-ởng… vì mục đích kinh
tế, cải thiện đời sống …
+ Từ giữa TK XIX
đầu TK XX, phong trào
phát triển mang t/chất
quy mô, có sự đồn
kết, ý thức giác ngộ
của phong trào công
nhân đã trởng thành
đấu tranh không vì mục
đích kinh tế mà cịn vì
mục tiêu chính trị, đòi


thành lập các tổ chức
cơng đồn …


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

mạnh mẽ ở khắp các châu lục
?


?: Nêu các phong trào giải
phóng dân tộc tiêu biểu ở các
châu lục ?


?: Kể tên những thành tựu
KHKT, văn học nghệ thuật
mà nhân loại đạt đợc ở thời
Cận đại ?


Những thành tựu đó tác
động nh thế nào đến đời sống
xã hội loài ngời ?


?: Nguyên nhân sâu xa và
duyên cớ trực tiếp đa đến
cuộc chiến tranh thế giới thứ
nhất là gì ?


+ Chiến tranh diễn ra mấy
giai đoạn ?


Những sù kƯn chđ u của
từng giai đoạn ?



+Hậu quả mà cuộc chiến
tranh thế giới thứ nhất đã để
lại cho nhân loại là gì ?


+T/chÊt cđa cc chiÕn
tranh ph¶n ánh điều gì ?


- Dựa vào SGK nêu .


- Dựa vào SGK nêu .


<i><b>các châu lục :</b></i>


- Sự phát triển của
CNTB -> cuộc chiến
tranh xâm lợc á , Phi,
Mỹ la tinh đợc đẩy
mạnh vì mục tiêu thuộc
địa v th trng.


- Sự thống trị và bóc lột
của CNTD


phong trào giải
phóng dân tộc phát
triển mạnh .


<i>4<b>. Khoa hc, k thut,</b></i>
<i><b>VHNT của nhân loại</b></i>
<i><b>đạt đợc những thành</b></i>


<i><b>tựu vợt bậc.</b></i>


<i><b>5. Sự phát triển không</b></i>
<i><b>đều của -> CNTB</b></i>
<i><b>chiến tranh thế giới</b></i>
<i><b>thứ nhất ( 1914- 1918)</b></i>


<i><b>3. Cđng cè bµi häc :</b></i>


<i><b> </b></i> + Chọn 5 sự kiện tiêu biểu nhất của lịch sử thế giới cận đại ( <i>có thể tiêu biểu</i>
<i>chung cho cả thời kỳ, có thể ở một nội dung nào đó) </i>và giải thích vì sao em chọn sự
kiện đó ?


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


- Lµm bµi tập tổng kết trong vở bài tập lịch sử


- Liệt kê các sự kiện chủ yếu của lịch sử thế giới cận đại theo bảng sau :


Niên đại Quốc gia Sự kiện lịch sử Kết quả


1566 Hµ Lan ………. ……….


1640-1688 Anh ……… ……..


- Soạn bài 15 : Cách mạng tháng Mời Nga năm 1917 .
* <i>L u ý HS cần nắm đ îc </i>:


+ Diễn biến chính Cách mạng tháng Mời Nga năm 1917.
+ Cuộc đấu tranh bảo vệ thành quả cách mạng .



+ Su tÇm t liệu tranh ảnh các sự kiện lịch sử về c/ mạng Tháng Mời Nga
__________________________________________


<i><b>Tuần 21 - Tiết 23. </b></i>

Ngày soạn : 19/ 01/ 2009
Ngày dạy : 20 (8B+D) ; 22 (8A+C)/ 01/ 2009


<b> Lịch sử thế giới hiện đại</b>


<b>( </b>

<b>Từ 1917 n 1945</b>

<b> )</b>


Bài 15:

Cách mạng tháng mời năm 1917



v cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng( 1917 – 1921)



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

A. mục tiêu bài học<sub> :</sub>


1. Kin thức

: HS cần nắm đợc các kiến thức cơ bản sau :



- Nh÷ng nÐt chung tình hình nớc Nga đầu TK XX, tại sao nớc NG năm 1917 có
hai cuộc c/m .


- Diễn biến chính Cách mạng tháng Mời Nga năm 1917.
- Cuộc đấu tranh bảo vệ thành quả cách mạng .


- ý nghĩa lịch sử của Cách mạng háng Mời Nga năm 1917 .


<i><b> 2 . T tëng :</b></i>


<i><b> </b></i>Quabài học bồi dõng cho HS nhận thức đúng đắn về tình cảm đối với cuộc cách
mạng XHCN u tiờn trờn th gii



<i><b>3 . Kỹ năng</b></i> :


- Sử dụng bản đồ nớc Nga để xác định vị trí nơc Nga trớc cách mạng và cuộc đấu
tranh bảo vệ nớc Nga sau cách mạng.


- Biết sử dụng , khai thác tranh ảnh , t liệu lịch sử để rút ra nhận xét của mình
B . Phơng tiện dạy học :


- Bản đồ nớc Nga , t liệu lịch sử nói về C/m tháng Mời .
- Tranh ảnh lịch sử nói về C/mạng thỏng Mi .


C. Tiến trình dạy học :


<i><b> 1. Kiểm tra bµi cị :</b></i>


<b> </b>

* Kiểm tra phần bài tập của bài ôn tập tiÕt 20.



<i><b>2 Bµi míi</b></i>

:


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung cần đạt


GV: <i>Giới thỉệu khái quỏt nc</i>


<i>Nga đầu thế kỷ XX:</i>


+ Là một nớc đế quốc PK
rộng lớn tồn tại chế độ quân
chủ chuyên chế Nga hoàng
– nhà tù của các dân tộc
Nga . ách áp bức dân tộc và


giai cấp nặng nề .


+ C/mạng 1905–1907
bùng nổ mạnh mẽ ở Nga
thất bại, nớc Nga tiếp tục tồn
tại chế độ qn chủ chun
chế Nga hồng .


?: Nªu những sự kiện lịch sử
tiêu biểu phản ánh tình hình
nớc Nga đầu TK XX dới ách
thống trị Nga


?: Em cã nhËn xÐt g× vỊ bøc
tranh H. 52 ?


?:Em có nhận xét gì về tình
hình nớc Nga đầu TK XX ?
?: Nêu vài nét diễn biến cuộc
c/mạng tháng Hai năm 1917
ở Nga ?


?: Kt qu mà cách mạng
tháng Hai đã đem lại là gì ?
?: Vì sao cách mạng dân chủ


- Đẩy nhân dânvào cuộc
chiến tranh đế quốc . kinh tế
suy sụp . Quân đội thiếu vũ
khí, lơng thực, thua trận liên


tiếp …


- Nớc Nga lạc hậu : ruộng
đông khô hạn, phơng tiện
canh tác lạc hậu, chủ yếu là
phụ nữ làm việc ngoài ruộng
đồng, nam giới phải ra mặt
trận …


- HS nªu nhËn xÐt


- HS trình bầy theo SGK
+ 23-2-1917 biểu tình của
nữ cơng nhân Pê-tơ-rơ-grát
+ 26-2-1917 Đảng
Bơn-sê-vích lãnh đạo công nhân
chuyển từ tổng bãi cơng
chính trị thành khởi ngha


<i><b>I.Tình hình nớc Nga</b></i>
<i><b>trớc cách mạng :</b></i>


- L nc đế quốc PK
bảo thủ về chính trị,
lạc hậu về kinh tế


- Nớc Nga tồn tại
nhiều mâu thuẫn gay
gắt đòi hỏi phải
đựoc giải quyết bằng


một cuộc c/mạng .


<i><b>2. Cách mạng tháng</b></i>
<i><b>Hai năm 1917 :</b></i>


- 2-1917 c/m tháng
Hai bùng nổ và thắng
lợi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

TS tháng Hai năm 1917 đợc
coi là cuộc cách mạng TS
kiểu mới ?


<b>GV: sử dụng H.53 và phân</b>
tích : vì giai cấp cơng nhân
Nga dới sự lãnh đạo của
Đảng Bơn-sê-víchđóng vai
trị là động lực chủ yếu quyết
định thắng lợi của c/m, hớng
tới mục tiêu lật đổ chế độ PK
chuyên chế, đem lại quyền
lợi cho g/c nhân dân<i>.</i>


?: Sau c/m tháng Hai, tình
hình nớc Nga có gì nổi bật?
Tình hình đó đặt ra u cầu
gì cho c/m Nga ?


<i><b>Bổ sung</b></i> : Công việc chuẩn
bị kế hoạch tiếp tục cuộc c/m


đợc tiến hành rất khẩn trong ,
hoàn tất:


+ Đầu tháng 10 Lê-nin từ
n-ớc ngoài trở về nn-ớc trực tiếp
chỉ đạo c/m


+ Thành lập đội Cận vệ đỏ
Lực lợng chủ lực tiến hành
c/m. Ban lãnh đạo cuộc khởi
nghĩa thông qua quyết định
khởi nghĩa hết sức mau lẹ .
?: Nêu những sự kiện chính
Cách mạng tháng 10 ?


GV: Sư dơng H.54 bỉ sung
bµi têng thuËt .


?: So với c/m tháng Hai, c/m
tháng Mời đã đem lại kết quả
tiến bộ nh thế nào ?


vũ trang -> chế độ Nga
hoàng bị lật đổ .


- Hai chính quyền song
song và tồn tại, thực tế
chính quyền rơi vào tay
Chính phủ lâm thời TS ; tiếp
tục chính sách theo đuổi


chiến tranh và đàn áp quần
chúng


Các tầng lớp nhân dân phản
đối mạnh mẽ chính sách
của chính phủ lâm thời TS
Yêu cầu phải tiếp tục cuộc
cách mạng, chấm dứt tình
trạng hai chính quyền song
song tồn tại , thiết lập chính
quyền hồn tồn về tay các
xơ viết .


- HS: Têng thuËt cuéc tấn
công Cung điện mùa Đông


<i><b>3.Cách mạng tháng</b></i>
<i><b>Mời năm 1917:</b></i>


- 24-10 ti in
Xmụ-ni, Lê-nin trực tiếp
chỉ huy cuộc khởi
nghĩa ở Pê-tơ-rô-grát.
- 25-10 Cung điện
Mùa Đơng bị chiếm
-> Chính phủ lâm thời
sụp đổ hoàn toàn
* Kết quả : C/m tháng
mời đã lật đổ chính
phủ lâm thời TS thiết


lập nhà nớc VS đem
lại chính quyền hồn
tồn về tay nhân dân .


<i><b>3.Cđng cè bµi häc :</b></i>


<i><b> </b></i>* Lập bảng niên biểu các sự kiện chính của c/m Nga từ tháng Hai đến tháng Mời:


Thêi gian Sự kiện ý nghĩa , kết quả


23-2-1917 Biểu tình của công nhân Pê-tơ-grát <i><b>.</b></i>


26-2-1917 Ch Nga hong sp <i><b>.</b></i>


GV hớng dẫn HS kẻ bảng điền vào các cột tơng ứng.


<i><b>4. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


<i><b> - </b></i>Lµm bµi tËp trong vë BT lịch sử .
- <i>Yêu cầu HS n¾m</i> :


* Vì sao nớc Nga năm 1917 lại có hai cuộc cách mạng ?


* Những sự kiện chứng tỏ vai trò to lớn của Lê-nin đối với c/m tháng Mời ?
- Soạn tiếp phần II : <i><b>Cách mạng tháng Mời Nga </b><b>…</b></i>


__________________________________________


<i><b>TuÇn 21 - TiÕt 24. </b></i>Ngày soạn : 20/1/2009
Ngày dạy: 22 (8C+B) ; (8A+D) /


01/2009


Bài 15

<i><b>:</b></i>

<i><b> (</b></i>

<i>tiÕt </i>

<i>2<b> )</b></i>


II. Cuộc đấu tranh xây dựng và bảo vệ cách mạng

<b>–</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b> 1. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


*

<i>T</i>

<i>ình hình nớc Nga trớc</i> <i>Cách mạng tháng Mời năm 1917 nh thế nào ?</i>
<i> Hãy khoanh trịn vào ơ trớc câu trả lời đúng </i>:


a) Sau cách mạng dân chủ TS 1905-1907, nớc Nga khơng cịn là nớc đế quốc
qn chủ chun chế nữa .


b) Đầu TK XX, ở Nga kinh tế suy sụp, quân đội thiếu vũ khí và lơng thực, liên
tiếp thua trận, mất đất …


c) Mọi thống khổ đè nặng lên các tầng lớp nhân dân.


d) ChÝnh phñ Nga hoàng ngày càng trở lên bất lực, không còn khả năng thống trị
*<i> Em hÃy điền vào phần trống dới đây tên hai chính quyền song song tồn tại ở</i>
<i>Nga sau cách mạng tháng Hai năm 1917.</i>


* V<i>ì sao nớc Nga năm 1917 lại có hai cuộc cách mạng ?</i>


<i><b>2 Bµi míi</b></i> :


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung cần đạt


?: Nét đặc trng nht m c/m



tháng Mời đem lại là gì ?


?: Chớnh quyền đợc thiết lập,
việc đầu tiên mà chính quyền
mới đem lại là gì ?


?: Vì sao việc làm đầu tiên
của chính quyền mới đem lại
là thơng qua sắc lệnh hồ
bình và ruộng đất ?


?: Ngồi sắc lệnh ruộng đất,
chính quyền mới cịn thực
hiện những chính sách, biện
pháp gì ?


?: Tại sao thắng lợi của
C/mạng -10 và sự ra đời của
nhà nớc Nga Xô-viết đã làm
cho các nớc đế quốc căm
ghét hoảng sợ muốn bóp chết
cách mạng ?


- Việc xây dựng chính
quyền Xô-viết sáng tạo
một hệ thống hành chính
mới do cơng nông binh
làm chủ là nét đặc sắc
nhất mà C/mạng-10 Nga
đứng vững trớc khó khăn


chồng chất giặc ngồi thù
trong sau c/m tháng 10 .
- Thơng qua sắc lệnh hồ
bình và sắc lệnh ruộng
đất, đáp ứng nguyện vọng
hồ bình và ruộng đâta
cho nhân dân


- Rút ra khỏi chiến tranh
để tránh tiếp tục gây ra
những tổn thất nặng nề
cho đất nớc, nhân dân.
Giải quyết vấn đề ruộng
đất- quyền lợi thiết thực
cho nhân dân- lực lợng
chủ yếu đa thắng lợi cho
c/m -> Đó là những việc
làm cấp thiết nhất củng cố
lòng tin của nhân dân vào
chính quyền mới, góp
phần giải quyết những khó
khăn sau c/mạng để tiếp
tục xây dựng và bảo vệ
chính quyền.


- Tiếp tục thực hiện các
biện pháp để giải quyết
những khó khăn xõy dng
v bo v chớnh quyn



- HS trình bầy theo SGK


<i><b>1.Xây dựng chính</b></i>
<i><b>quyền Xô viết :</b></i>


- Kh«ng sư dơng bộ
máy chính quyền cũ
mà thiết lập chÝnh
qun c/m¹ng cđa
giai cÊp c«ng n«ng
binh.


- 25-10-1917 tại điện
Xmơ-ni chính quyền
Xơ viết đợc thành
lập do Lê-nin đứng
đầu .


- Thơng qua sắc lệnh
hồ bình và sắc lệnh
ruộng đất .


- Thực hiện các biện
pháp để ổn định
chính trị và phát
triển kinh tế đất
n-ớc :


+ ChÝnh trÞ :



SGK/79
+Kinh tÕ :


<i><b>2.Chèng thï trong</b></i>
<i><b>giỈc ngoµi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

GV:Sử dụng H.57 nêu rõ tình
hình nớc Nga năm
1918-1919 : bọn phản động trong
nớc nổi dậy, tiếp tay cho các
thế lực phản động chống phá
cách mạng<i> .</i>


GV: Nhân dân Xô viết kiên
quyết tiến hành chiến tranh
chống thù trong giặc ngoài ,
thi hành c/sách “ CS thời
chiến “ để bảo vệ đất nớc .
?: Trớc tình hình đó nhà nớc
và nhân dân đã làm gì ? Kết
quả đạt đợc nh thế nào


?:Vì sao nhân dân Xô-viết
bảo vệ đợc thành quả cách
mạng <i>? </i>


?: C/mạng tháng Mời có ý
nghĩa nh thế nào đối với nớc
Nga ?



?:Vì sao Giơn Rít lại đặt tên
cuốn sách là “<i><b>Mời ngày</b></i>
<i><b>rung chuyển thế giới</b></i> “ ?
?:Em có nhận xét gì về ý
nghĩa quốc tế của C/mạng
tháng Mời?


- HS: Dựa vào SGK đoạn
chữ in nhỏ trả lời


- Kiªn quyÕt chèng thù
trong giặc ngoài , bảo vệ
thành quả c/m- b¶o vƯ
chÝnh qun


+Sức mạnh và sự ủng hộ
của nhân dân, lòng yêu
n-ớc dới chế độ mới đợc chế
độ mới đợc phát huy mạnh
mẽ .


+ Chính sách cộng sản
thời chiến đợc thực hiện
tốt . Hồng quân Liên Xô
chiên đấu dũng cảm ..
- Tác động làm thay đổi
thế giới với sự ra đời của
một nhà nớc XHCN rộng
lớn các nớc đế quốc
hoảng sợ.



Để lại nhiều bài học cho
cuộc đấu tranh của giai
cấp công nhân và nhân
dân lao động bị áp bức


vây chống phá muốn
bóp chết c/mạng.
- Đảng và nhân dân
kiên quyết đấu tranh
từ 1917 đến 1920 đã
đánh tan ngoại xâm
nội phản , bảo vệ đợc
chính quyền c/mạng .


<i><b>3.</b><b> ý</b><b> nghÜa lÞch sư của</b></i>
<i><b>cách mạng tháng </b></i>
<i><b>M-ời</b></i> :


<i>* i với nớc Nga</i>:
Làm thay đổi vận
mệnh đất nớc và số
phận con ngời, đa
nhân dân lao động lên
nắm chính quyền, ->
thiết lập nhà nớc
XHCN đầu tiên trên
thế giới


<i>* Đối với thế giới</i> : có


ảnh hởng to lớn đến
toàn thế giới -> biến
cố lịch sử trọng đại
nhất ở thế kỷ XX
<i><b>3</b></i>.<i><b>Củng cố bi hc :</b></i>


<i> *HÃy điền tiếp những >< ở nớc Nga cuối TK XIX đầu TK XX vào chỗ chấm dới đây:</i>
<i> - </i>Nông dân >< .


- Công nhân >< ………
- §Õ quèc Nga >< ……….


* <i>Theo em, thắng lợi của C.m </i>–<i> tháng 10 Nga có ảnh hởng đến c/m VN?</i>


<i>4<b>. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


- Làm hết bài tập còn lại .


-Vit một đoạn văn ngắn nói về tình cảm của em dành cho nớc Nga .
- Soạn bài 16 : Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xã hội ( 1921 <sub>–</sub> 1941 )
- S<sub>u tầm tài liệu về đất nớc Xô viết thời kỳ đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội</sub>
- GV lập bảng thống kê, hớng dẫn HS chọn những sự kiện chủ yếu để điền vào


b¶ng sau :


Thêi gian Sù kiƯn


………… ……….


___________________________________________________



<i><b>Tn 22 - TiÕt 25</b></i>

<b> </b>

<b>. Ngày soạn :01/2/2009 </b>
Ngày dạy : 03 (8B+D); 05


(8A+C)/2/2009


Bài 16:

<b>Liên xô xây dựng chủ nghĩa x hội</b>



( 1921 – 1941 )



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

1. Kiến thức

:

<i>HS nắm đợc những kiến thức cơ bản sau :</i>


- Chính sách kinh tế mới 1921 – 1925 đợc đề ra trong hoàn cảnh nào ? Nội
dung chủ yếu và tác động của chính sách này đối với nớc Nga .


- Những thành tựu mà nhân dân Liên Xô đạt đợc trong công cuộc xây dựng chủ
nghĩa xã hội ( 1925 – 1941)


<i><b> 2 . T tëng :</b></i>


- Nhận thức đợc sức mạnh, tính u việt của chế độ XHCN. Có cái nhìn chính xác
đúng đắn về những sai lầm, thiếu sót của các nhà lãnh đạo Liên Xơ trong cơng
cuộc xây dựng XHCN.


- Tránh ngộ nhận , phủ định quá khứ lịch sử và những thành tựu vĩ đại của CNXH
đợc xây dựng bằng sức lao động quên mình của nhân dân Liên Xô trong thời kỳ
lịch sử này .


<i><b>3 . Kỹ năng</b></i> :



- Sử dụng bản đồ tranh ảnh lịch sử.


- Đánh giá đúng bản chất của sự vật, hiện tợng .


B . Ph¬ng tiƯn d¹y häc :


- Bản đồ Liên Xô.


- Tranh ảnh, t liệu xây dựng kinh tế CNXH ở Liên Xô.


C. Tiến trình dạy học :


<i><b> 1. KiĨm tra bµi cị :</b></i>


<i> 1.</i>

<i><b> Việc xây dựng và bảo vệ chính quyền Xô viết ở Nga đã diễn ra nh thế nào?</b></i>


<i> Điền dấu X vào ô trống trớc ý trả lời mà em cho là đúng :</i>


A.Thành lập chính quyền Xơ viết do Lê-nin đứng đầu và thơng qua Sắc lệnh
hồ bình và Sắc lệnh ruộng đất ;


B.Chính quyền Xơ-viết tun bố xố bỏ các đẳng cấp xã hội và những đặc
quyền của giáo hội ; thực hiện nam nữ bình quyền , các dân tộc hồn tồn
bình đẳng, có quyền tự quyết và tự do phát biểu ;


C.Nhà nớc nắm các ngành kinh tế quan trọng : ngân hàng, đờng sắt , ngoại
th-ơng, hầm mỏ, trao quyền cho cơng nhân quyền kiểm sốt sản xuất …


D,Đế quốc Nga rút khỏi cuộc chiến tranh đế quốc, chính quyền Xơ- viết đã
kí Hồ ớc Bơ-rét Li-tốp ( 3-1918 ) với Đức ;



E. Suốt ba năm ( 1918 -1920 ) nớc Nga đã tiến hành cuộc chiến tranh c/m
chống thù trong giặc ngồi trong những điều kiện vơ cùng khó khăn , gian khổ
2. <i>Nêu chính sách, biện pháp mà chính quyền Xơ-viết thực hiện sau khi cách </i>
<i>mạng thắng lợi ? ý nghĩa lịch sử của Cách mạng Tháng Mời Nga ?</i>


<i><b>2 Bµi míi</b></i>

:


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung cần đạt



GV: yêu HS quan sát H.58,
em hãy cho biết tình hình
thực tế của nớc Nga để nhà
n-ớc đề ra chính sách kinh tế
mới ?


?:Trớc tình hình chính quyền
Xơ-viết đã làm gì


GVphân tích: để giữ vững và
bảo vệ chính quyền, xây dựng
lại đất nớc: chính quyền Xơ
viết cần phải đề ra những
chính sách, biện pháp đúng
đắn, quyết tâm lãnh đạo nhân
dân khắc phục giải quyết tình


- Nớc Nga bị tàn phá nặng
nề kinh tế kiệt quệ, nhân
dân đói rét bệnh tật, nhà
máy công xởng bị tàn


phá…Quyết tâm của nhân
dân và chính phủ tuyên
chiến với hậu quả chiến
tranh, quyết tâm khôi phục
và phát triển kinh tế đất
n-ớc


- HS trả lời


<i><b>I .Chính sách kinh tÕ</b></i>
<i><b>míi vµ c«ng cc</b></i>
<i><b>kh«i phơc kinh tÕ </b></i>
<i><b> ( 1921 </b></i>–<i><b> 1925 ):</b></i>


<i><b>1)</b></i> <i>ChÝnh s¸ch kinh tÕ</i>
<i>míi<b> :</b></i>


- Níc Nga sau
chiÕn tranh t×nh h×nh
rÊt khó khăn : kinh tÕ
suy sơp b¹o lo¹n nỉ ra
ë nhiỊu h¬n .


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

hình. Trên cơ sở đó chính
quyền Xơ viết thơng qua
chính sách kinh tế mới(NEP).
?: Nội dung chủ yếu của
chính sách kinh tế mới là gì ?
?: Qua nội dung đó em có
nhận xét gì về chính sách


kinh tế mới ?


* <b>Th¶o luËn nhãm</b> :


?: ChÝnh s¸ch kinh tÕ mới
đem lại kết quả gì ?


Nó tác động nh thế nào
tới công cuộc khôi phục kinh
tế xây dựng đất nớc Nga ?
?: Hãy nêu rõ thực trạng nền
kinh tế nớc Nga khi bắt tay
vào xây dựng CNXH ?


?: Để xây dựng CNXH , nhân
dân Liên Xô đã thực hiện
những nhiêm vụ gì ?


?: Trong những nhiệm vụ đó ,
nhiệm vụ nào là nhiệm vụ
quan trọng , trọng tâm ?
Nhiệm vụ đó đợc tiến hành
nh thế nào ?


?: Công cuộc xây dựng
CNXH ở Liên Xô đợc tiến
hành nh thế nào ?


?: Em nhËn xÐt gì về công
cuộc xây dựng CNXH ở Liên


Xô ?


?: Quỏ trỡnh xõy dng CNXH
Liên Xơ đã đạt đợc những
thành tựu gì ? Hạn chế ?


- Trả lời theo SGK / 83.
- Đó là chính sách tiến bộ,
phù hợp với mục tiêu lớn
nhất là đẩy mạnh phát triển
s/xuất, lu thơng hàng hố
- Giải quyết đợc những
khó khăn trớc mắt của tình
hình kinnh tế góp phần
quan trọng trong việc
chống lại bạo loạn đồng
thời thúc đẩy các ngành
kinh tế phát triển nhanh
chóng.


- Là nền kinh tế lạc hậu
yêu cầu phát triển công
nghiệp để thực hiện công
cuộc xây dựng CNXH trở
nên cấp thiết .


- Ph¸t triĨn kinh tÕ –>
TiÕn tr×nh công nghiệp
hoá. Cải tạo nền nông
nghiệp lạc hậu



- Công nghiệp hoá XHCN ,
u tiên phát triển công
nghiệp nặng


- HS: Quan sát H. 59 -60


- Công cuộc xây dựng
CNXH ở Liên Xô đợc nhân
dân ủng hộ . Máy móc
KHKT đợc áp dụng rộng
rãi -> biến đổi to lớn cho
nền kinh tế đất nớc


-> HS nêu trong SGK/84


<i><b>2.</b></i> <i>Công cuộc kh«i</i>
<i>phơc kinh tÕ ( 1921</i>


<i> 1925 )</i>




- Chính sách kinh tế
mới tác động làm cho
công cuộc phục hồi &
phát triển kinh tế diễn
ra nhanh chóng đạt đợc
nhiều thành tựu: sản
xuất công nghiệp đạt


mức độ xấp xỉ trớc
chiến tranh.


- 12-1922 Liên bang
cộng hoà XHCN
Xơ-viết đợc thành lập


<i><b>II.C«ng cc x©y</b></i>
<i><b>dùng CNXH ë Liên</b></i>
<i><b>Xô</b></i>


<i><b> ( 1925 </b></i><i><b> 1941 ):</b></i>


- Các kế hoạch 5 năm
lần 1 (1928 – 1937 ),
& lÇn 2


(1933- 1937 ) đợc
hoàn thành trớc thời
hạn .


 <i>Thµnh tùu :</i>


+ Kinh tÕ c«ng nghiƯp
, nông nghiệp phát
triển mạnh


+ Văn hoá giáo dục :
xoá nạn mù ch÷ , phỉ
cËp GD tiểu học cho


toàn dân .


+ Xã hội : xố bỏ chế
độ ngời bóc lột ngời.


<i><b>3. Cđng cè bµi häc :</b></i>


<i> 1 ) Đánh dấu X vào ô trống trớc câu chỉ những biến đổi về mọi mặt ở Liên Xô</i>
<i>trong công cuộc xây dựng từ 1924 </i>–<i> 1941 :</i>


a) VỊ x· héi : c¸c giai cấp bóc lột bị xoá bỏ, chỉ còn hai giai cấp chính là : công
nhân , nông dân & tầng líp trÝ thøc míi XHCN.


b) Về văn hố & giáo dục: Liên Xơ đã thanh toán nạn mù chữ, thực hiện xong phổ
cập giáo dục tiểu học cho tất cả mọi ngời & phổ cập THCS ở các thành phố .
c) Các lĩnh vực KHKT, VHNT : cũng đạt đợc nhiều thành tựu rực rỡ .


2) <i>Qua Chính sách kinh tế của Lê-nin năm 1921, em có suy nghĩ gì về đờng lối</i>
<i>kinh tế trong thời kỳ đổi mới hiện nay của nớc ta</i> ?


<i><b>4. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

+ <i>Những sự kiện chính của lịch sử nớc Nga từ 1917 đến những năm 1941</i>


<i> + Nh÷ng thành tựu xây dựng CNXH trong vòng vây của CNĐQ , biến Liên Xô từ</i>
<i>một nớc kém phát triển thành một nớc công nghiệp phát triển hàng đầu TG</i>


- Soạn bài 17 : Châu Âu giữa hai cuộc chiến tranh ThÕ giíi<i><b> .</b></i>


- Su tầm tài liệu về đất nớc Liên Xô , cuộc chiến tranh thế giới lần thứ hai .



<i><b>TuÇn </b></i>

<b>: 22 - </b>

<i><b>TiÕt </b></i>

<b>: 26</b>

<i><b>. Ngày soạn</b></i>

:8 / 2 / 2009


<i> Ngày dạy</i> : 05 (8B+D) ; 06 (8A+C)/2/2009


<i>Ch</i>



<i> ¬ng II</i>

<i> </i>

:

<b>Châu Âu & nớc Mỹ giữa hai cuộc</b>



<b>chiến tranh thế giíi ( 1918 1939 )</b>

<i><b>–</b></i>



<i>Bµi</i>


<i> 17 </i>

.

châu âu giữa hai cuộc chiến tranh thế giới


A. Mục tiêu của bài học.


<i><b>1. Kin thức</b></i> : <i>HS cần nắm đợc</i> :


- Những khái quát về tình hình châu Âu giữa hai cuộc đại chiến ( 1918 – 1939
- Sự phát triển của cao trào 1918 – 1939 ở châu Âu điển hình là Đức và Hung-ga-ri
- Sự thành lập và tác dụng của Quốc tế cộng sản đối với phong trào c/m thế giới .
- Cuộc đại khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 -1933 và tác động của nó đối vi


châu Âu , thế giới .


- Ch ngha phát xít ra đời trên thế giới , điển hình là phát xít Đức, ý , Nhật .
- HS cần giải thích đợc CN phát xít thắng lợi ở Đức nhng lại thất bại ở Pháp .


<i><b>2. T tëng </b></i>:



- HS cÇn thÊy râ sù phát triển phức tạp của CNTB.


- Tinh thn đấu tranh anh dũng của giai cấp VS & nhân dân châu Âu chống lại sự
bóc lột của CNTB .


- HS cần thấy rõ bản chất phản động và nguy hiểm của Cn phát xít là thủ tiêu mọi
quyền dân chủ & đe doạ an ninh loài ngời.


<i><b>3. Kỹ năng </b></i>:


- Rèn cho HS t duy lô gíc, khả năng nhận thức so sánh các sự kiện lịch sử, hiểu rõ
mối quan hệ nhân quả trong một số sự kiện điển hình


- Sử dụng bản đồ, biểu đồ để so sánh những sự kiện & bản chất của nó .


B. Phơng tiện dạy học.


- Bn chõu u sau chiến tranh thế giới thứ nhất ( 1914 -1918 ).


- Tranh ảnh & tài liệu để minh hoạ cho cao trào c/m 1918 – 1923 ở Đức .
- Bản đồ, biểu đồ sản lợng sản xuất thép của Anh & Liên Xơ


C. TiÕn tr×nh dạy học.


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


*<i> Hãy chọn ý kiến đúng và đủ nhất đới đây về chính sách kinh tế mới của Lê-nin</i>


a) Đây là chính sách phù hợp với tình hình nớc Nga sau chiến tranh .
b) Đây là một bớc lùi so với chính sách cộng sản thêi chiÕn .



c) Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có kinh tế t nhân, đã giúp
cho kinh tế phục hồi & phát triển nhanh .


* <i>Tác dụng của Chính sách kinh tế mới đối với nớc Nga ?Em có suy nghĩ gì về </i>
<i>đ-ờng lối kinh tế trong thời kỳ đổi mới hiện nay của nc ta ?</i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>.


Hot ng ca thy Hot động của trò Nội dung cần đạt


?: Sau chiến tranh thế giới
lần thứ nhất, châu Âu có
những biến đổi gì?


?: Hai nớc Pháp & Đức thiệt
hại nh thÕ nµo trong chiÕn
tranh TG thø nhÊt ?


- xuất hiện một số quốc gia
mới trên cơ sở tan vỡ của
đế quốc áo – Hung & thất
bại của Đức .Từ 1918 –
1923 các nớc TB châu Âu
thắng trận cũng nh bại trận
đều suy sụp về kinh tế
- Nớc Pháp thắng trận
nh-ng 1,4 triệu nh-ngời chết 10
tỉnh công nghiệp bị tàn phá
, thiệt hại 20 tỉ Frăng. Nớc


Đức bại trận : 1,7 tỉ ngời
chết , mất hết thuộc địa


<i><b>I . Châu Âu trong</b></i>
<i><b>những năm 1918 - 1929</b></i>
<i><b>1.Những nét chung :</b></i>


- Sau chin tranh thế giới
thứ nhất , châu Âu có
nhiều biến đổi


-Xt hiƯn mét sè qc
gia míi.


- 1918 – 1923 các nớc
TB châu Âu đều suy sụp
về kinh tế .


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

1918-?:Tình hình c/mạng châu Âu
thời kỳ này nh thÕ nµo


?: Trong những năm 1024
-1929 tình hình các nớc TB
châu Âu có gỡ thay i ?


?: Tình hình c/mạng châu Âu
trong những năm 1918 -1923
phát triển nh thế nào?


?: Nguyờn nhõn ch yếu dẫn


đến cao trào c/m 1918-1923
ở châu Âu ?


?: Em hÃy trình bày diễn biến
của c/mạng Đức ?


<b>Thảo luận</b>


<b>nhóm :</b>


?: Vì sao nớc Đức không thể
chuyển từ c/mạng dân chủ TS
sang c/mạng XHCN ?


?: Kết quả & hạn chế của
cách mạng 1918- 1923 ở Đức
nh thÕ nµo ?


GV: Híng dÉn HS xem H.61
?: Phong trào c/mạng 1918
1923 phát triển nh thế nào
ở các nớc châu ¢u ?


?: Quốc tế cộng sản ra đời
trong hoàn cảnh nào ?


?: Em cho biết hoạt động của
Quốc tế Cộng sản ?


Có ảnh hởng gì đối với


c/mạng Việt Nam ?


?: Em hãy cho biết nguyên
nhân dẫn đến cuộc khủng
hoảng kinh tế thế giới ?


đồng thời phải cắt 1/8 lãnh
thổ cho các nớc thắng
trận,bồi thờng khoản kinh
phí lớn.


- Một cao trào cách mạng
bùng nổ ở các nớc châu Âu
làm cho tình hình chính trị
của các nớc này khơng ổn
định, điển hình là Đức &
Hung-ga-ri


- Chính quyền các nớc đã
dẹp tan phong trào c/mạng
tình hình tơng đối ổn định.
Kinh tế các nớc TB phục
hồi: sản xuất CN phát triển
nhanh chóng, Mỹ 69%,
chiếm 48% sản lợng công
nghiệp thế giới


- Cao trào c/mạng bùng nổ
khắp châu Âu, điển hình là
Đức & Hung-ga-ri



- Do hËu quả của chiến
tranh thế giới lần thứ nhất,
>< trong lòng các nớc TB
gay gắt.ảnh hởng của c/m
th¸ng Mêi Nga


- HS: Trình bày theo SGK
- Vì Đức thiếu một lực
l-ợng có đầy đủ năng lực
lãnh đạo . Liên minh
Xpác-ta-quýt cha phải là Đảng
Cộng sản .


- Thiết lập đợc chế độ cộng
hoà TS. Tháng 12- 1918
ĐCS Đức thành lập, sau đó
phong trào c/m vẫn tiếp tục
phát triển


- HS: Dựa vào SGK trả lời .
- Nhiều Đảng cộng sản
thành lập : Đảng cộng sản
Hung-ga-ri(1918) , Đảng
cộng sản Anh (1920 ),
Đảng cộng sản ý ( 1921 )
-> Tại đại hội II quốc tế CS
đã thông qua sơ thảo Luận
cơng về vấn đề dân tộc và
thuộc địa của Lê-nin . Hồ


Chí Minh đã tìm thấy ở
Luận cơng con đờng giải
phóng dân tộc cho VN
- Cuộc khủng hoảng bắt
đầu nổ ra từ Mỹ ngày
24-10-1929 sau đó lan nhanh
khắp thế giới . Đây nề


1923 bïng nổ ở các nớc
TB châu Âu. Các nớc
khủng hoảng trÇm
träng .


- 1924 -1929 các nớc TB
tạm thời ổn nh


- Sản xuất công nghiệp
tăng nhanh chóng .


<i><b> 2. Cao trào c/mạng</b></i>
<i><b>1918 </b></i><i><b> 1923. </b><b>Quốc tế</b></i>
<i><b>cộng sản thành lập :</b></i>


<i>a) Cao trào cách mạng</i>
<i>1918 -1923:</i>


- Phong trào lan rộng
khắp châu Âu :


<i>+ Đức</i> : Chế độ quân


chủ bị lật đổ. Khủng
hoảng mọi mặt .


<i>+ Hung-ga-ri : </i>


- 1- 1918 Đảng cộng
sản thành lập


- 21-3-1919 nớc
Cộng hồ Xơ viết
Hung-ga-ri ra đời tồn tại 133
ngày .


<i>b) Quèc tÕ cộng sản</i>
<i>thành lập:</i>


<i>- Hoàn cảnh:</i>


+ Phong trào c/mạng
châu Âu phát triển mạnh
+ Một loạt các Đảng
cộng sản ra đời .


+ Yêu cầu cấp thiết
của cách mạng thế giới
cần có một tổ chức quốc
tế để lãnh đạo .


+ Ngày 2-3-1919
Quốc tế CS ra đời .



<i>- Hoạt động :</i>


+ Từ 1919 đến 1943 : 7
đại hội


+ Trong đại hội II sơ
thảo Luận cơng về vấn
đề dân tộc thuộc địa


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

?: HËu qu¶ cđa cc khđng
ho¶ng kinh tÕ nh thÕ nµo?


GV: treo sơ đồ so sánh sự
phát triển của sản xuất thép
giữa Anh & Liờn Xụ, yờu cu
HS nhn xột .


?: Để giải quyết cuộc khủng
hoảng này, hệ thống t bản thế
giới giải quyết ra sao ?


 <b>Th¶o ln nhãm :</b>


?: Vì sao trong thế giới t bản
lại có 2 cách giải quyết
khủng hoảng khác nhau ?
?: Chủ nghĩa phát xít Đức ra
đời nh th no ?



?: Từ 1929 trở đi, trớc nguy
cơ cđa CN ph¸t xÝt & chiÕn
tranh thÕ giới, c/mạng thế
giới phát triển nh thế nào ?
?: ở Pháp, tình hình chống lại
chủ nghĩa phát xít diễn ra nh
thế nào ?


GV: Hng dn HS xem H.63
“ Cuộc xung đột giữa bọn
phát xít “ <i>Thập tự lửa</i>” &
quần chúng nhân dân tại
quảng trờng Cơng-cc ở
Pa-ri ( 6-2-1934)


?: Tríc sù phá hoại của “


<i>Thập tự lửa</i> “ Đảng cộng sản
Pháp đã làm gì ?


?: Mặt trận nhân dân Pháp ra
đời có tác dụng gì với cách
mạng Pháp ?


?: Tại sao cuộc đấu tranh
chống phát xít thắng lợi


nhất, gây nên những hậu
quả tai hại nhất trong lịch
sử của CNTB )



- Tàn phá nặng nề nền kinh
tế châu Âu & thế giới . Sản
xuất bị đầy lùi hàng chục
năm. Hàng trăm triệu ngời
rơi vào tình trạng đói khổ
- Sản lợng thép của Anh
giảm sút nhanh chóng, sản
lợng thép của Liên Xô đi
lên vững chắc


- Anh,Pháp nhiều thuộc
địa, thị trờng, có thể thoát
ra khỏi cuộc khủng hoảng
kinh tế bằng cải cách kinh
tế- xã hội ôn hồ, duy trì
nền dân chủ đại nghị .
-Đức, ý , Nhật ít thuộc địa,
thiếu vốn,nguyên liệu, thị
trờng, cho nên đã phát xít
hố bộ máy chính quyền:
đối nội : đàn áp phong trào
c/mạng; đối ngoại: xâm
chiếm thuộc địa .


- Khủng hoảng kinh tế
1929-1933 tàn phá nặng nề
kinh tế Đức. G/cấp TS Đức
phát xít hố bộ máy chính
quyền.Ngày 30-1-1933


Hít-le đã lên làm Thủ tớng,
biến Đức thành lò lửa
chiến tranh .


- Dới sự lãnh đạo của Quốc
tế cộng sản, cao trào c/m
thế giới bùng nổ.


Phong trào đấu tranh thành
lập mặt trận nhân dân
chống lại phát xít lan rộng
- HS trả lời theo SGK


- Vì Đảng cộng sản Pháp
huy động đợc đông đảo
quần chúng xuống đờng
đấu tranh kịp thời. Cơng
lĩnh phù hợp với quần
chúng nhân dân…


- Vì Đức & I-ta-li-a giúp
đỡ cỏc th lc phn ng,


<i><b> 1933 ) & những hậu</b></i>




<i><b>quả cđa nã:</b></i>


a) <i>Cc khđng ho¶ng</i>


<i>kinh tế thế giói</i>


*<i> Nguyên nhân</i> :


- Do các nớc TB chạy
theo lợi nhuận, sản xuất
ổ ạt dẫn đến khủng
hoảng “thừa “.


<i> * Diễn biến</i> : Khủng
hoảng bắt đầu từ Mỹ sau
đó lan nhanh khắp thế
giới .


<i>* HËu qu¶ </i> :


- Tàn phá nặng nề nền
kinh tế TG & châu Âu.
- Hàng trăm triệu ngi
úi kh


*<i> Để giải qut hËu</i>
<i>qu¶ khđng ho¶ng:</i>


- Anh, Pháp… cải
cách kinh tế xã hội .
- Đức , ý , Nhật phát
xít hoá bộ máy chính
quyền, gây chiến tranh
phân chia lại thế giới .


- Chủ nghĩa phát xít
Đức ra đời năm 1933.
- Phe trục phát xớt:
c,ý,Nht ra i .


<i><b>2. Phong trào Mặt trận</b></i>
<i><b>nhân dân chống chủ</b></i>
<i><b>nghĩa phát xÝt & chèng</b></i>
<i><b>chiÕn tranh 1929-1933 :</b></i>


<i> a) T×nh h×nh chung :</i>


- Cao trµo c/m míi bïng
nỉ víi mục tiêu thành
lập Mặt trận nhân dân
chống CN phát xít .


<i>b) Tại Pháp :</i>


- Tỉ chøc ph¸t xÝt “


<i>Thập tự lửa</i>” đã xông
vào trụ sở Quốc hội, âm
mu lật đổ chính quyền.
- Thiết lập chế độ phát
xít .


- Đảng lãnh đạo nhân
dân đánh gục bọn phát
xít .



- 5- 1935 Mặt trận nhân
dân Pháp ra đời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Ph¸p ?


GV: <i>Liên hệ với tình hình</i>
<i>c/mạng Việt Nam</i> : Thời kỳ
này một cao trào dân chủ
rộng lớn đã diễn ra ở nớc ta
(1936-1939 ) . Đây là cuộc
tổng diễn tập lần thứ hai của
đảng cho c/mạng tháng Tám
1945. Qua cao trào này Đảng
ta đã đào luyện đợc đội quân
chính trị đông hàng triệu
ngời chuẩn bị cho cách mạng
-8


?: Vì sao cuộc đấu tranh
chống phát xít ở Tây Ban
Nha thất bại ?


tiến hành đảo chính ở
nhiều thành phố


- HS tr¶ lêi theo SGK


một số chính sách tiến
bộ ở chính quốc & thuộc


địa


<i>c) T©y Ban Nha :</i>


- Tháng 2 năm 1936
chính phủ Mặt trận Tây
Ban Nha ra đời .


- Cuộc đấu tranh chống
phát xít ở Tây Ban Nha
thất bại .


<i><b>3. Cñng cè</b></i>.


* Bài 1 : H y khoanh tròn vào câu đúng :<b>ó</b>


<i> Trong những năm 1918 </i><i> 1939 , ở châu Âu có những nét g× nỉi bËt</i> ?
a) XuÊt hiÖn mét sè quèc gia mới : áo, Ba Lan, Tiệp Khắc , Nam T …


b) Kinh tÕ tiªu điều khủng hoảng ;
c) Cách m¹ng bïng nỉ ë nhiỊu níc ;


d) Các nớc TB bớc vào thời kỳ phát triển kinh tế nhanh chóng ;
e) Chính trị ổn định .


* Bài 2 : <i>Hãy chọn ý kiến đúng & đủ nhất trong các ý kiến dơí đây về bản chất của</i>
<i>chủ nghĩa phát xít</i> :


a) Chủ nghĩa phát xít là chủ nghĩa TB cực ®oan .



b) Chủ nghĩa phát xít là một biện pháp của giới TB để giải quyết khủng hoảng
c) CN phát xít có nghĩa là ch/ tranh, âm mu thơn tính, thống trị tồn cầu (Đ)


<i><b>4. Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>.


 Lµm bµi tËp trong vở BT lịch sử của HS
<i>Yêu cầu HS n¾m ch¾c</i>:


+ Những nét chính của tình hình châu Âu trong năm 1918 - 1929
+ Những đóng góp của Quốc tế cộng sản với phong trào c/mạng TG
+ Hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 ở châu Âu
 Soạn bài 18 : Nớc Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới<i><b><sub> .</sub></b></i>
* <i>Yêu cầu HS nắm</i> :


+ Tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới đối với nớc Mỹ .


+ Chính sách mới của Tổng thống Ru-dơ-ven nhằm đa nớc Mỹ ra khỏi
cuộc khủng hoảng .


________________________________________________


<i><b>Tuần </b></i>

<b>: 23 - </b>

<i><b>TiÕt </b></i>

<b>: 27</b>

<i><b>. </b></i>

<i> Ngày soạn</i> : 08 / 02/ 2009.


<i> Ngày dạy</i> : 10 (B+C) 12( A+D)/ 02 / 2009


<i>Bµi</i>



<i> </i>

18

<i> </i>

.

<b>níc mü gi÷a hai cc chiÕn tranh Thế giới</b>



( 1918 1939 )




A. Mục tiêu của bài häc.


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i> : <i>HS cÇn thÊy râ :</i>


-- Sự phát triển của kinh tế Mỹ sau chiến tranh thế giới thứ nhất & nguyên nhân
của sự phát triển đó.


- Sự phát triển của phong trào cơng nhân Mỹ trong thời kỳ này.
- Sự ra đời của Đảng Cộng sản Mỹ .


- Tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới đối với nớc Mỹ .


- Ch/sách mới của Tổng thống Ru-dơ-ven đa nớc Mỹ ra khái cc khđng ho¶ng .


<i><b>2. T tëng </b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Bồi dỡng cho HS có nhận thức đúng về cơng cuộc đấu tranh chống áp bức tồn
tại trong xã hội TB ; đặc biệt là >< giữa TS & VS khơng thể điều hồ .


<i><b>3. Kỹ năng </b></i>:


- Thụng qua nhng kin thc c bản đã học , HS biết nhận xét những bức tranh
lịch sử , từ đó hiểu đựoc những vấn đề kinh tế xã hội .


- Rèn luyện cho HS kỹ năng t duy, so sánh rút ra những bài học lịch sử .


B. Phơng tiện dạy học.


- Những hình ảnh về kinh tÕ Mü & x· héi Mü .


- T liÖu cụ thể về chính sách mới của Ru-dơ-ven .


C. Tiến trình dạy học.


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


<i>* Hóy khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng sau đây vè tình hình châu Âu từ năm</i>
<i>1918 đến năm 1939 :</i>


a) Tình hình châu Âu tơng đối ổn định ;


b) Đã ra đời một số quốc gia mới làm cho CNTB mạnh thêm.


c) Kinh tế & ch/ trị ở các nớc châu Âu p/ triển không đều, đa đến khủng hoảng;
d) Thắng lợi của c/mạng tháng Mời Nga có tác động mạnh mẽ tới phong trào
TG.


* <i>Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới ( 1929-1933 ) để lại những hậu quả nào dới</i>
<i>đây? Điền dấu X vào ô trống trớc ý trả lời đúng :</i>


1. Công nghiệp phát triển nhanh chóng


2. Tàn phá nền kinh tế , kéo lùi sức sản xuất ;
3. Nạn thất nghiệp tăng ;


4. Chủ nghĩa phát xít lên nắm chính quyền ở nhiều nớc ;
5. Làm dịu quan hệ quốc tÕ .


6. Xt hiƯn nguy c¬ chiÕn tranh thÕ giíi míi



* <i>HÃy điền nội dung chủ yếu về các giai đoạn phát triển của CNTB giữa hai</i>
<i>cuộc chiến tranh thế giới ;</i>


- Giai đoạn 1918 – 1923 :


- Giai đoạn 1924 – 1929 :


- Giai đoạn 1929 – 1939 :
………


*<i> T¹i sao nãi cuéc khđng ho¶ng kinh tÕ thÕ giíi ( 1929 -1933 ) là cuộc khủng</i>
<i>hoảng kinh tế lớn nhất, kéo dài nhất, gây thiệt hại nặng nề nhất</i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>.


Hot ng của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung cần đạt


GV: Khái quát về kinh tế


Mü ( 1918 – 1939 ):


Kinh tế Mỹ trong thập niên
20 của thế kỉ XX phát triển
mạnh, nhng cũng khơng
thốt khỏi cuộc khủng
hoảng kinh tế thế giới 1929
-1933. Tổng thống Mĩ
Ru-dơ-ven đã thực hiện Chính
sách mới để khắc phục cuộc


khủng hoảng này đa nớc Mỹ
tiếp tục đi lên .


?: Em cho biÕt kinh tÕ Mü
sau chiÕn tranh thÕ giíi thø
nhÊt ( 1914 -1918 ) ph¸t
triĨn nh thÕ nµo ?


GV: Híng dÉn HS xem 2
bøc tranh H. 65 và 66


?: Em có nhận xét gì về hai


- HS xác định vị trí nớc
Mỹ trên bản đồ châu Mỹ .


- HS tr¶ lêi theo SGK


- Quan sát tranh và nhận
xét.


- CN Mü ph¸t triĨn nhanh


<i><b>I. Níc Mü trong thËp</b></i>
<i><b>niªn 20 cđa thÕ kû XX.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

bøc tranh nµy ?


?: Em cho biết những thành
tựu kinh tế Mỹ trong những


năm 1923 1929


?: Mỹ đã dùng những biện
pháp gì để đạt đợc sự tăng
trởng to lớn về kinh tế ?
Ngoài những biện pháp
trên, nớc Mỹ có những điều
kiện gì để phát triển k/ tế ?
?: Em có nhận xét gì về đời
sống cơng nhân Mỹ ?


GV: Híng dÉn HS xem c¸c
H. 65, 66,67.


?: Em cã nhËn xÐt g× về
những hình ảnh khác nhau
của nớc Mỹ ?


<b>Thảo luận nhóm :</b>


?: Tại sao nớc Mỹ lại có sự
phân biƯt giµu nghÌo nh
vËy ?


?: >< trong lßng níc Mü ra
sao ? ( <i>gay g¾t</i> )


?: Đảng CS Mỹ ra đời trong
hoàn cảnh nào?



?: Em cho biÕt cc khđng
ho¶ng kinh tÕ 1929-1933 ë
Mü diÔn ra nh thế nào ?


?: Sự yhiệt hại nặng nề của
cuộc khủng hoảng này ở Mỹ
nh thế nào ?


?: Nguyờn nhõn nào dẫn đến
cuộc khủng hoảng kinh tế
thế giới , bắt đầu từ M ?


?: Để thoát khái khđng


chóng, đặc biệt là công
nghiệp ô tô. Nớc Mỹ đang
ở thời kỳ phồn vinh về
kinh tế , thành thị sm
ut<i>..</i>


- Địa lí thuận lợi không bị
chiến tranh tàn phá


<i>- </i>HS xem H. 67.


- RÊt khỉ cùc, lµm viƯc vÊt
v¶, sèng trong khu ỉ cht


<i> - </i>HS xem H.65,66, 67.
- Sự giàu có phồn vinh của


nớc Mỹ khơng đến đợc với
mọi ngời


- Cuối tháng 10-1929 nớc
Mỹ lâm vào cuộc khủng
hoảng lớn , bắt đầu từ tài
chính lan nhanh sang cơng
nghiệp & nông nghiệp .
Kinh tế tài chính bị chấn
động dữ dội .


- Hàng ngàn ngân hàng,
công ty CN bị phá sản .
Năm 1932 công nghiệp
giảm 2 lần so với 1929 –
75 % nơng dân bị phá sản
Thất nghiệp nghèo đói lan
tràn khắp nớc số ngời thất
nghiệp lên đến hàng chục
triệu ngời – 1933 . Biểu
tình , tuần hành liên tiếp
xảy ra lôi cuốn hàng triệu
ngời tham gia


- Kinh tế Mỹ phát triền
nhanh trong thập kỷ 20 .
Sản xuất ra khối lợng của
cải lớn , không đồng bộ
giữa các ngành. Sức mua
của dân bị hạn chế , dẫn


tới sự ế thừa hàng hoá “
cung” nhiều hơn “cầu”
- Tổng thống Ru-dơ-ven
đề ra Chính sách mới


+ CN tăng 69%, chiếm
48 % sản lợng CN thế
giới . Đứng đầu thế giới
về CN « t«, dÇu lưa ,
thép


<i>+ Biện pháp :</i>


- Cải tiến kỹ thuật .Sản
xuất dây chuyền .


- Tăng cờng độ làm
việc .


- Bu«n b¸n vị khÝ
kiÕm lêi .


- Điều kiện địa lý
thuận lợi …


<i>+ X· héi</i> :


- Phân biệt giàu nghèo
& ph©n biƯt chđng téc
gay g¾t .



- Xã hội bất cơng .
- TS >< VS. Phong
trào công nhân phát
triển mạnh các bang
Đảng Cộng sản Mỹ
thành lập: ( 5-1921 )
lãnh đạo nhân dân đấu
tranh .


<i><b> II. Nớc Mỹ trong</b></i>
<i><b>những năm 1929 -1939</b></i>


<i> 1. Cuéc khñng ho¶ng</i>
<i>kinh tÕ </i>


<i> ( 1929 </i>–<i> 1933 ) ë</i>
<i>Mü :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

ho¶ng kinh tÕ, nớc Mỹ đẫ
làm gì ?


?: Nội dung chính sách mới
là gì ?


GV: H/dẫn quan s¸t H. 69
?: Theo em , bøc tranh nói
lên điều gì ?


<i>GV: Ging :</i> Trong din vn


nhn chức ( 1932 )
Ru-dơ-ven đã khẳng định rõ chính
sách mới của ông là :


+ Giải quyết nạn thất
nghiệp, đói nghèo .


+ Giải quyết sự phát triển
cân đối giữa CN & NN .
+ K/tra chặt chẽ ngân hàng.
Trong vòng 8 năm cầm
quyền Ru-do-ven đã chi 16
tỉ đô la cho cứ trợ thất
nghiệp .Lập ra nhiều quỹ
liên bang , giúp những
doanh nghiệp đang tan rã<i> .</i>


- Gồm những biện pháp
giải quyết thất nghiệp. Hồi
phục kinh tế , tài chính .
Ban hành các đạo luật đã
phục hồi các ngành công,
nông nghiệp . Nhà nớc
kiểm soát chặt chẽ các
lĩnh vực …


<i>- </i>HS quan s¸t H. 69


- Ngời khổng lồ tợng trng
cho nhà nớc, nhà nớc kiểm


soát đời sống của đất nớc,
sự điều tiết của đất nớc với
kinh tế & xã hội đẻ đa nớc
Mỹ ra khỏi khủng hoảng.


<i><b> 2</b>. ChÝnh s¸ch míi cđa</i>
<i>Mü :</i>


- Néi dung : SGK/ 95


<i>Tác dụng :</i>


+ Đa níc Mü ra khái
khđng ho¶ng .


+ Duy trì chế độ dân
chủ TS .


<i><b>3 . Củng cố bài học :</b> </i>Hãy chọn ý kiến đúng<i> :</i>


*<i>Níc Mü sau ChiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt cã nÐt g× nỉi bËt ? </i>


a. Bị tàn phá nỈng nỊ trong chiÕn tranh .
b. Kinh tế tăng trởng nhanh chóng .


c. là trung tâm công nghiệp, thơng mại, tµi chÝnh quèc tÕ .
d. Lâm vào tình trạng khủng hoảng thừa .


* <i>Tại sao nói cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới ( 1929 </i><i> 1933 ) là cuộc khủng</i>
<i>hoảng kinh té lớn nhất , kéo dài nhất, gây thiệt hại, nặng nề nhất </i>?



<i><b>4. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


<i><b> </b></i> - Làm bài tập trong vở bài tập .
- Yêu cầu HS nắm đợc :


+ Những điều kiện thuận lợi nên nớc Mỹ phát triển mạnh về công nghiệp .
+ Vai trị kiềm sốt của nhà nớc đối với sự phát triển kinh tế – xã hội.


- Soạn bài 19 : Nhật Bản gi÷a hai cuéc chiÕn tranh TG ( 1918 – 1939 )
+ Những nét khái quát về tình hình kinh tế xà hội Nhật B¶n sau chiÕn tranh


TG.I


+ Khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 ở Nhật Bản và sự ra đời của CN phát xít
+ Su tầm : Những hình ảnh về kinh tế Nhật Bản .


___________________________________________


<i><b>TuÇn </b></i>

<b>: 24 - </b>

<i><b>TiÕt </b></i>

<b>: 28</b>

<i><b>. </b></i>

<i> Ngµy so¹n</i> : 10 /02/ 2009


<i> Ngày dạy</i> : 12 (8B+D) ;13 (8A+C)/ 02 / 2009


Chơng III:

<b>Châu á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới</b>



Bài 19

.

<b>Nhật Bản gữa hai cuộc chiÕn tranh ThÕ giíi</b>



( 1918 – 1939 )


A. Mơc tiªu cđa bµi häc :



<i><b>1. Kiến thức</b></i> : <i>HS cần nắm đợc :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 ở Nhật Bản và sự ra đời của CN phát xít Nhật
.


<i><b>2. T tëng </b></i>:


- HS cần thấy rõ bản chất phản động hiếu chiến , tàn bạo của CN phát xít Nhật.
- HS có t tởng căm thù những tội ác của CN phát xít gây ra cho nhõn loi .


<i><b>3. Kỹ năng </b></i>:


- Bồi dỡng cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ, khai thác t liệu lịch sử , nhận xét, đánh
giá những tranh ảnh lịch sử, trong những vấn đề lịch sử .


- HS biết t duy lô gic, so sánh những vấn đề lịch sử để hiểu rừ bn cht cỏc s kin


B. Phơng tiện dạy häc.


- Bản đồ thế giới.


- Tranh ¶nh vỊ NhËt B¶n trong thời kỳ 1918 -1939.


C. Tiến trình dạy học.


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị.</b></i>


* <i>Hãy điền chữ Đ hoặc S vào các ơ trống về tình hình nớc Mỹ từ 1918 đến 1939:</i>
<i> </i> 1 Kinh tế Mỹ phát triển không ngừng .



2. Tình hình nớc Mỹ cũng giống nh các nớc châu Âu trong thời kỳ này .
3. Mỹ đợc lợi trong chiến tranh TG thứ nhất nên nền k/tế phát triển nhanh


4 Mü tho¸t ra khái cuộc khủng hoảng trong những năm 1929 1933 do thùc
hiƯn chÝnh s¸ch míi .


5. Nớc Mỹ vẫn còn tồn tại những hình ảnh trái ngợc nhau giữa cuộc sống của
giai cấp t sản và ngời lao động .


<i> * Hãy nêu những điểm giống nhau và khác nhau về tình hình nớc Mỹ và các nớc</i>
<i>châu Âu trong thời gian t 1929 - n 1939 .</i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>.


Hot ng của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung cần đạt


GV: Dùng bản đồ thế giới ,


yêu cầu HS xác nh v trớ
nc Nht .


?: HÃy nêu những nét khái
quát sù ph¸t triĨn kinh tÕ
NhËt B¶n sau chiÕn tranh
thÕ giíi lÇn thø nhÊt ?


?: H·y so s¸nh sù ph¸t
triĨn kinh tÕ Mü vµ NhËt
sau chiÕn tranh ?


?: Em cho biết những thành


tựu và đặc điểm của sự phát
triển kinh tế Nhật sau chiến
tranh TG.I ?


GV: <i>Chiến tranh thế giới</i>
<i>thứ nhất kết thúc, khoảng</i>
<i>18 tháng đầu , kinh tế Nhật</i>
<i>vẫn tiếp tục đi lên, sau đó</i>
<i>lại bớc vào khủng hoảng</i>
<i> ( </i>1920-1921<i>)</i>


?: Hãy cho biết sự phát
triển phong trào đấu tranh
của nhân dân Nhật sau
chiến tranh thế giới lần I ?
?: Phong trào đấu tranh của
công nhân Nhật thời gian
này ra sao ?


GV: H/ dÉn HS xem H. 70 :


- HS xác định vị trí nớc
Nhật .


- Nhật Bản thu đợc nhiều lợi,
khơng mất gì . Sự phát triển
không ổn định – chỉ một vài
năm sau chiến tranh


- Kinh tế Mỹ phát triển nhanh


chóng chắc chắn .


- Kinh tế Nhật phát triển
không ổn định, chỉ một vài
năm sau chiến tranh


- Năm 1918 , phong trào
đánh chiếm các kho gạo của
quần chúng, đó là cuộc “bạo
động lúa gạo” bùng nổ lối
cuốn 10 triệu ngời tham gia.


- HS xem H. 70 : gi¶i thÝch


<i><b>I.NhËt Bản sau chiến</b></i>
<i><b>tranh TG thứ nhất .</b></i>
<i><b> 1. Sự phát triĨn kinh</b></i>
<i><b>tÕ NhËt B¶n sau</b></i>
<i><b>chiÕn tranh thÕ giíi</b></i>
<i><b>thø nhÊt :</b></i>


- Nhật Bản thắng trận
thu đợc nhiều lợi
nhuận .


- Kinh tế phát triển
không ổn định chỉ
phát triển mấy năm
sau chiến tranh.



- Từ 1914 -1919 :
+ CN tăng 5 lần .
+ Nông nghiệp hầu
nh không thay đổi.
+ Tàn d PK cịn nặng
nề .


+CN và nơng nghiệp
phát triển không cân
đối .


+Đ/sống nhân dân
khó khăn


- Phong trào công
nhân sôi nổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

gii thích sự khốn khổ của
dân Nhật Bản sau vụ động
đất 9-1923.


?: Trình bày cuộc khủng
hoảng tài chính ở Nhật năm
1927 ?


Em có nhận xét gì về tình
hình kinh tế Nhật trong
những năm 1918 -1929 ?
?: Cuộc khủng hoảng kinh
tế 1929- 1939 ở Nhật đã


diễn ra nh thế nào ?


?: Để đa nớc Nhật ra khỏi
cuộc khủng hoảng , giới
cầm quyền Nhật Bản đã
làm gì ?


GV: Giảng Năm 1927 thủ
tớng Nhật Ta-na-ca đã đệ
trình lên Nhật hồng bản
“ Tấu thỉnh” với nội dung
chủ yếu : “<i>Vạch ra kế</i>
<i>hoạch chiến tranh toàn</i>
<i>cầu</i>”


+Nhật không thể tránh
xung đột với Liên Xô và
Mỹ. Đồng thời vạch ra kế
hoạch xâm lợc Trung Quốc,
Mông Cổ , Ân Độ<i> .</i>


?: Nhật Bản đánh Trung
Quốc chứng tỏ điều gì?
?: Em hiểu nh thế nào về
chủ nghĩa phát xít?


 <b>Th¶o ln nhãm :</b>


?:So s¸nh sù kh¸c nhau &
gièng nhau cđa CN phát xít


Đức,ý , Nhật .


GV: <i>Tng kt tho lun</i> :
+ <i>Giống nhau</i> : Hiếu
chiến,tàn bạo.Đối nội phản
động,dàn áp phong trào cáh
mạngtrong nớc,thủ tiêu mọi
quyền dân chủ,tiến bộ. Đối
ngoại gây chiến tranh xâm
lợc ; đều là tội phạm chiến
tranh.


<i>+ Khác nhau</i> : Thời điểm
ra đời khác nhau.


?: Thái độ của nhân dân
Nhật đối với chủ nghĩa phát
xít ra sao ?


sự khốn khổ của dân Nhật
sau vụ động đất 9-1923.
- Kinh tế Nhật phát triển
nh-ng khônh-ng ổn định, khônh-ng cân
đối giữa côngvà nông nghiệp
- Cuộc khủng hoảng này đã
giáng một đòn nặng nề vào
kinh tế Nhật . Từ 1929 –
1931 : CN giảm 32,5 %.
Ngoại thơng giảm 80%., 3
triệu ngời thất nghiệp. Công


nông đấu tranh mạnh .


- Chúng tăng cờng quân sự
hoá đất nớc . Gây chiến tranh
xâm lợc bành trớng thế lực


- Lß lưa chiÕn tranh ë ch©u


á- TBD đã hình thành


- CN ph¸t xÝt thủ tiêu mọi
quyền dân chủ trong xà hội .
Quân sự hoá chÝnh qun .
Thi hµnh chính sách xâm lợc
trắng trợn .


- HS: cỏc nhúm tho luận và
cử đại diện trình bày quan
điểm của nhóm trớc lớp.


- Trong những năm
1929-1939, cuộc đấu tranh của
nhân dân Nhật dới sự lãnh
đạo của Đảng cộng sản đã
diễn ra dới nhiều hình thức .
- Lôi cuốn đông đảo các tầng
lớp nhân dân và binh lính
tham gia.( 40 cuộc đấu tranh
phản chiến)



lãnh đạo phong trào
cách mạng .


<i><b>3. Cuéc khủng hoảng</b></i>
<i><b>tài chính ở Nhật Bản</b></i>
<i><b>1927:</b></i>


- 30 ngn ngân hàng
đóng cửa


- Mất lòng tin của
dân đối với t bản .
- Chấm dứt hồi phục
kinh tế


<i><b>II. Nhật Bản trong</b></i>
<i><b>những năm 1929 </b></i>


<i><b>1939</b></i>


<i><b>1.Cuộc khủng hoảng</b></i>
<i><b>( 1929 </b></i>–<i><b> 1933) </b></i>


- Từ 1929-1931 CN
giảm 32,5% . Ngoại
thơng giảm 80% . 3
triệu ngời thất nghiệp
- Phong trào đấu
tranh của quần chúng
lên mạnh.



<i><b>2. Chủ nghĩa phát xít</b></i>
<i><b>Nhật ra đời :</b></i>


- Để khắc phục khủng
hoảng , Nhật Bản đã
phát xít hố bộ máy
chính quyền.


- Xâm lợc thuộc địa .


- Những năm 30 của
thế kỷ XX, chế độ
phát xít đợc thiết lập .


<i><b>3. Phong trào đấu</b></i>
<i><b>tranh của nhân dân</b></i>
<i><b>Nhật chống chủ</b></i>
<i><b>nghĩa phát xít :</b></i>


- Các cuộc đấu tranh
làm chậm lại q trình
phát xít hố ở Nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

* <i>Hãy điền những nét lớn về tình hình Nhật Bản từ sau chiến tranh thế giới thứ</i>
<i>nhất đến 1929 trên các mặt</i> :


- Kinh tÕ : ………
- X· héi : ………
*<i> T×nh h×nh NhËt bản trong những năm 1918-1939 có điểm nào giống hoặc khác</i>



<i>so với nớc Mỹ trong cùng thời gian này :</i>


1. Đợc lợi sau chiến tranh thế giới thứ nhất nên nền kinh tế phát triển nhanh .
2. Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 đã giáng một địn mạnh vào


nỊn kinh tÕ NhËt b¶n .


3. Đảng cộng sản Nhật Bản đợc thành lập & trở thành lực lợng lãnh đạo phong
trào công nhân.


4. Chính phủ Nhật Bản giải quyết những khó khăn do khủng hoảng kinh tế gây
ra bằng cách tăng cờng gây chiến tranh xâm lợc ra nớc ngoài


<i><b>4. Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>.


- Làm bài tập trong vở bài tập .
- Yêu cầu HS nắm đợc :


+ <i>Sau chiến tranh TG.I , Nhật Bản ổn định về kinh tế một thời gian ngắn rồi</i>
<i>rơi vào cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới .</i>


<i> + Để tìm lối thoát khỏi cuộc khủng hoảng , giới quân phiệt Nhật Bản tiến</i>
<i>hành cuộc chiến tranh xâm lợc </i>


- Soạn bài 20 : Phong trào độc lập dân tộc ở châu á ( 1918 – 1939 )
+ Su tầm tranh ảnh những tài liệu phục vụ cho bài giảng .


________________________________________________



<i><b>TiÕt </b></i>

<b>29</b>

<i><b>. Tuần24 </b></i>

<b> </b>

<i>Ngày soạn</i> : 20 / 02 / 2009


<i>Ngày dạy</i> : 17 (8B+D) ; 19 (8A+C) / 02 / 2009


<i>Bµi</i>


<i> 20</i>

. phong trào độc lập dân tộc ở châu á


(1918 – 1939

<b>)</b>



Tiết 1:những nét chung về phong trào độc lập dân tộc ở châu á


A. Mơc tiªu cđa bµi häc.


<i><b>1. Kiến thức</b></i> : <i>HS cần nắm đợc</i> :


- Những nét mới của phong trào độc lập dân tộc ở châu á giữa hai cuộc chiến
tranh thế giới ( 1918 – 1939 )


- Phong trµo c/m¹ng Trung quèc ( 1919 – 1939 ) , thêi kỳ c/mạng dân chủ bắt
đầu, c/mạng Trung Quốc diễn ra phøc t¹p ( néi chiÕn ).


- Đảng CS Trung Quốc ra đời lãnh đạo c/m Trung Quốc phát triển theo xu hớng.


<i><b>2. T tëng </b></i>:


- Bồi dỡng cho HS thấy rõ tính tất yếu của cuộc đấu tranh giành độc lập của các
quốc gia châu á, chống CN thực dân .


- Mỗi quốc gia châu á có những đặc điểm riêng, nhng đều chung mục đích là
quyết tâm đứng lên đấu tranh giành độc lập dân tộc .



<i><b>3. Kỹ năng </b></i>:


- Bồi dỡng cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ, biết khai thác t liệu & tranh ảnh lịch
sử để hiểu bản chất của các sự kiện .


B. Ph¬ng tiƯn d¹y häc.


- Bản đồ châu á, bản đồ Trung Quốc .
- Tranh ảnh, tài liệu phục vụ cho bài ging .


C. Tiến trình dạy học.


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


* Tr<i>ình bày những nét nổi bật của nớc Nhật trong những năm 1929 </i>–<i> 1939</i>:
a) Tác động của khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 đối với nớc Nhật : …
b) Nhật Bản đi theo con đờng phát xít hố nh thế nào ? ………
* H<i>ãy so sánh tình hình Nhật Bản với nớc Mỹ trong những năm 1918 -1929</i> :
- Hoàn cảnh lịch sử : ………
- Tốc độ tăng trỏng kinh tế : ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

* <i>Nhật Bản có chính sách đối nội , đối ngoại nh thế nào để đối phó với cuộc</i>
<i>khủng hoảng kinh tế 1929 </i>–<i> 1933 <b>?</b>.</i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>.


Hot ng ca thy Hot ng ca trò Nội dung cần đạt


?: Em cho biết hoàn cảnh


mới của phong trào độc lập
dân tộc ở châu á ?


?: Em hãy trình bày diễn
biến phong trào độc lập dân
tộc chõu ỏ ?


?: Cách mạng Trung Qc
cã g× míi ?


GV: giải thích vì sao gọi là
phong trào Ngũ tứ :
4-5-1919 mở đầu thời kì cách
mạng dân chủ mới ở TQ do
đảng Cộng sản lãnh đạo .
?: Cách mạng Mơng Cổ có
gì mới ?


?: Phong trµo c/m Đông
Nam á phát triển ra sao ?
?: Phong trào cách mạng ấn
Độ ?


?: Phong trào cách mạng
Thổ Nhĩ Kỳ ra sao ?


?: Phong trµo cách mạng
Việt Nam nh thế nào ?


<b>Th¶o luËn nhãm :</b>



?: Phong trào giải phóng
dân tộc ở châu á có đặc
điểm riêng gì ?


GV: <i>Kết luận </i>: Phong trào
độc lập dân tộc châu á phát
triển mạnh, với những đặc
điểm riêng :


<i> </i>+ Trung Qc, ViƯt Nam,
M«ng Cỉ , Thæ NhÜ Kú
dïng phơng pháp cách
mạng bạo lực .


+ ấn Độ kết hợp đấu tranh


- ảnh hởng của cách mạng
– 10 Nga. Chiến tranh TG.I
kết thúc, nhân dân các nớc
thuộc địa rất cực khổ, họ
vùng dậy đấu tranh vi khớ
th mi


- HS trình bầy theo SGK


- C/mạng ở Mông Cổ giành
thắng lợi (1921 1924) .
N-ớc cộng hoà nhân dân Mông
Cổ thành lập .



- Phong trµo lan rộng khắp
các nớc


- Nhiu cuộc bãi công lớn
của công nhân và khởi nghĩa
vũ trang của nông dân nổ ra
chống TD Anh. Dới dự lãnh
đạo của Đảng Quốc Đại,
lãnh tụ Ma-hát-ma Gan-đi,
đông đảo nhân dân ấn độ
đấu tranh đòi độc lập, tẩy
chay hàng Anh, phát triển
kinh tế dân tộc


- Chiến tranh giải phóng dân
tộc ở Thổ Nhĩ Kỳ thắng
lợi(1919 –1922).Cộng hoà
Thổ Nhĩ Kỳ ra đời


- Phong trµo c/m VN phát
triển mạnh toàn quốc.


<i><b>1.Những nét chung :</b></i>


a<i>) Nguyên nhân :</i>


- ảnh hởng c/mạng
tháng 10 Nga .



- Nhân dân thuộc địa
cực khổ ,do các nớc
chính quốc tăng cờng
bóc lột thuộc địa để
hồi phục kinh tế .
b) <i>Diễn biến :</i>


- Ph/trào phát triển
mạnh khắp châu á.


- Điển hình Trung
Quốc , ấn độ,Việt
Nam, In-đô-nê-xi-a.
*<i> Kết quả :</i>


- Giai cấp công nhân
là lực lợng lãnh đạo .
Công, nông là nòng
cốt của phong trào đấu
tranh giải phóng dân
tộc.


- Đảng cộng sản các
nớc ra đời:
In-đô-nê-xi-a , Việt Nam, n


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

bạo lực và «n hoµ .


->Tuy vậy, phong trào các
nớc đều có mục tiêu chung


là giành độc lập dân tộc
?: Em hãy nêu kết quả và
đồng thời là nét mới của
phong trào giải phóng dõn
tc chõu ỏ ?


?: Phong trào c/mạng Trung
Quốc phát triển ntn trong
những năm 1926 1927 ?


GV :<i> Gii thớch thờm</i> :
- Sau chiến tranh thế giới
thứ nhất , các nớc đế quốc
tăng cờng áp bức bóc lột
nhân dân Trung Quốc & xúi
giục bọn quân phiệt gây nội
chiến ở liêu ninh, Nhiệt Hà,
Hà Bắc , Sơn Đông , Giang
Tô. Cho nên yêu cầu cấp
bách của c/mạng là phải
tiêu diệt bọn quân phiệt .
?: Trong những năm 1927
– 1937 cách mạng TQ phát
triển nh thế nào ?


?: Năm 1937 trớc nguy cơ
xâm lợc của Nhật bản, cách
mạng Trung Quốc phát triển
nh thế nào?



- Da vo SGK nờu kết quả.
- Đảng Cộng sản đã lãnh đạo
nhân dân chống bọn quân
phiệt và tay sai của đế quốc


- Nhân dân Trung Quốc tiến
hành chiên tranh chống nền
thống trị của Tởng Giới
Thạch, đại diện cho quyền
lợi của PK quân phiệt, t sản
và đế quốc ở Trung Quốc
- Tháng 7 – 1937 Trung
Quốc phát động chiến tranh
chống Nhật . Đảng Cộng sản
chủ động yêu cầu Quc
-Cng hp tỏc chng Nht


<i><b>2. Cách mạng Trung</b></i>
<i><b>Quốc trong những</b></i>
<i><b>năm 1919 </b></i><i><b> 1939 </b></i>


- Tiến hành tiêu diệt
bọn quân phiệt ở phía
bắc ( Bắc phạt ).


- 1927 1937 nhân
dân Trung Quốc tiến
hành chiến tranh c/m
chống tập đoàn thống
trị Tởng Giới Thạch .


- Tháng 7 – 1927
Quốc - Cộng hợp tác
đợc tiến hành để
chống Nhật .


<i><b>3. Cñng cè</b></i>.


* <i>Hãy chọn ý kiến đúng nhất trong các ý kiến dới đây về tính chất của phong trào</i>
<i>cách mạng Trung Quốc từ 1919 </i>–<i> 1939 :</i>


<i> </i> a) Phong trào đấu tranh sôi nổi, mạnh mẽ hơn thời kỳ trớc .


b) Phong trào đấu tranh chống đế quốc & chống phong kiến . ( Đ )
c) Phong trào đấu tranh mang tính chất nội chiến .


* <i>Ghi tiếp những phong trào đấu tranh trong thời kỳ 1918 </i>–<i> 1939 ở các nớc</i>
<i>trong khu vực sau</i> :


- Trung Quèc : ………


- M«ng Cỉ :


..
………


- Ên §é : ………


- Thỉ NhÜ Kú : ……….


* <i>Vì sao sau chiến tranh thế giới thứ nhất , phong tro c lp dõn tc chõu ỏ</i>



<i>lại phát triển mạnh mẽ ?</i>


<i><b>4. Hớng dẫn học ở nhà</b></i>.


- Làm bài tập còn lại trong vở bµi tËp LS


- Hãy trình bày : Sự phát triển của cách mạng Trung Quốc ( 1919 – 1939 )
- Yêu cầu HS nắm đợc:


+ Đặc điểm của cách mạng Trung Quốc thời kỳ này ( <i>nội chiến liên tục, Đảng</i>
<i>CS từng bớc trởng thành & lãnh đạo phong trào cách mạng</i> )


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Soạn phần II bài 20 : Phong trào độc lập dân tộc ở châu á .


* L u ý : Những nét chung về phong trào đấu tranh giành độc lập của các
nớc ĐNA giữa 2 cuộc đại chiến thế giới ( 1918 – 1939 ) .


- Tranh ảnh lịch sử các nớc Đông Nam á


_________________________________________________


<i><b>Tiết </b></i>

<b>30</b>

<i><b>. Tuần </b></i>

<b>24 </b>

<i>Ngày soạn</i> : 17 / 2 / 200


<i> Ngày dạy</i> : 19 (B+D) 20 (8A+C) / 2 / 2009


<i><b>Bµi</b></i>

<b> 20</b>

.

(TIÕT 2)


II . phong trào độc lập dân tộc ở đông nam á


A. Mục tiêu của bài học.


<i><b>1. Kiến thức</b></i> : HS cần nắm đợc :


- Những nét chung về phong trào đấu tranh giành độc lập của các nớc ĐNá


giữa 2 cuộc đại chiến thế giới ( 1918 – 1939 ) .


- Phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Đông Dơng , In-đô-nê-xi-a….


<i><b>2. T tëng </b></i>:


- Giáo dục cho HS thấy rõ : Nhân dân Đông Nam á đứng lên đấu tranh giành độc
lập dân tộc đó là tất yếu lịch sử


- Cách mạng giải phóng dân tộc của các nớc ĐNá có những nét tơng ng


<i><b>3. Kỹ năng </b></i>:


- Bồi dỡng kỹ năng sử dụng bản đồ & khai thác t liệu, tranh ảnh lịch s hiu
bn cht s kin .


B. Phơng tiện dạy học.


- Bn ụng Nam ỏ


- Tranh ảnh lịch sử phục vụ cho bài giảng .


C. Tiến trình dạy học.


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị.</b></i>



* <i>Hãy chọn những nhận xét đúng và đủ về đặc điểm phong trào độc lập dân tộc ở</i>
<i>châu á trong những năm 1919 </i>–<i> 1939 trong các câu sau </i>:


a. Phong trào diễn ra tuy sôi nổi nhng đều không thành công .
b. Phong trào lên cao và lan rộng toàn lục địa .


c. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất , phong trào độc lập dân tộc đã có những
chuyển biến mới với sự tham gia của giai cấp công nhân và chịu sự tác động
của C/mạng tháng Mời Nga thắng lợi . (Đ)


* <i>Phong trào độc lập dân tộc ở các nớc Đơng Nam á sau chiến tranh thế giới</i>
<i>thứ nhất có nột gỡ mi ?</i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>.


Hot ng ca thy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt


?: HÃy nêu những nét nhất
của các quốc gia Đông Nam


á đầu thé kû XX .


?: Phong trµo c/m Đông
Nam á đầu thế kỷ XX phát
triển nh thế nào ?


GV: giải thích thêm :


Đây là nét điển hình của


tầng lớp trí thức mới ở châu
á đầu thế kỷ XX đều muốn
hớng c/mạng giải phóng dân
tộc theo con đờng c/m dân
chủ t sản,duy tân tự cờng
theo gơng Nhật Bản để thoát
khỏi ách thống trị của đé
quốc Âu-Mỹ nh Trung Quốc
, Việt Nam<i>…</i>


?: T¹i sao sau chiÕn tranh
TG.I, phong trµo c/mạng ở


- HS nêu theo SGK


- Do bọn thực dân tăng


<i><b>c-1- Tình hình chung :</b></i>


- Đầu thế kỷ XX hầu
hết các nớc Đông Nam


ỏ u l thuộc địa ( trừ
Thái Lan ).


- Sau thất bại phong
trào Cần


vng tầng lớp trí thức
đều thức đều muốn vận


động c/mạng theo hớng
c/mạng dân ch t sn .


<i>b) Nguyên nhân :</i>


- Thực dân tăng cờng
áp bức bóc lột .


- ¶nh hëng cđa các
Cách mạng tháng Mời
Nga 1917.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

các nớc Đông Nam á phát
triển ?


?: Từ những năm 20 của thế
kỷ XX trở ®i , phong trào
c/m Đông Nam á có nét gì
mới ?


GV: Yêu cầu HS xác định vị
trí những nớc xuất hiện đảng
cộng sản trên bản đồ Đông
Nam á .


?: Hãy nêu một số phong
trào đấu tranh điển hình ở
Đơng Nam á trong những
năm 20 và 30 ?



GV: Gi¶i thÝch vỊ X« viÕt
NghƯ TÜnh ë ViƯt Nam.
?: Các phong trào c/mạng ở
Đông Nam á thời kỳ này
kết quả ra sao ?


?: Cùng với phong trào cách
mạng vô sản phát triển, các
nớc Đông Nam á còn phong
trào nào khác ?


?: Những phong trào cách
mạng dân chủ TS điển hình
& những phong trào này có
đặc điểm gì ?


GV: hớng dẫn HS xem H.
73,74 SGK đó là hai lãnh tụ
tiêu biểu của các cuộc c/m
giải phóng dân tộc Mã Lai &
In-đơ-nê-xi-a .


 <b>Th¶o ln nhãm :</b>


?: Em cho biết phong trào
cách mạng dân tộc ở Đông
Nam á phát triển ntn ?


?: Phong trào ở Đông Dơng
phát triển ra sao ?



?: Phong trào cách mạng ở
Việt Nam thêi kú này phát
triển nh thế nào ?


?: Em cã nhËn xÐt gì về
phong trào cách mạng Đông
Dơng ?


?: Phong trào cách mạng ở
các nớc hải đảo Đông Nam


á phát triển nh thế nào ?
GV: Hớng dẫn HS xem hình
74 / 101: <i>Giới thiệu </i>
<i>Xu-các-nơ là lãnh tụ phong trào đấu</i>
<i>tranh giải phóng dân tộc</i>


ờng áp bức, bóc lột để bù
lấp vào những thiệt hại sau
chiến tranh của chính quốc
. ảnh hởng của c/m tháng
Mời Nga .


- HS nªu theo SGK


- HS xác định trên bản đồ.


- Dới sự lãnh đạo của đảng
CS, các nớc, giai cấp công


nhân lao động đã vùng lên
đấu tranh , điển hình: cuộc
khởi nghĩa Xu-ma-tơ-ra
(In-đô-nê-xi-a) 1926 –
1927 & Xô viết Nghệ Tĩnh
ở Việt Nam




- Các phong trào đều thất
bại do bị đàn áp


- Phong trµo cách mạng
dân chủ t sản phát triển
mạnh hơn ®Çu thÕ kû XX .
- Tríc đây chỉ xuất hiện
những nhóm hoặc các hội
do các nhà yêu nớc sáng
lập


- HS quan s¸t H. 73,74


-Diễn ra sôi nổi lôi cuốn
đông đảo nhân dân tham
gia .


- Trình bày theo SGK / 101


<i>mạng Đông Nam á :</i>



- Giai cấp vô sản
tr-ởng thành.


- Một loạt các Đảng
CS ra đời .


<i>d) KÕt qu¶</i> :


- Các phong trào đều
bị đàn áp.


- Từ phong trào đảng
CS các nớc ra đời lãnh
đạo nhân dân đấu tranh
và thúc đảy phong trào
c/m vô sản phát triển .
- Xuất hiện các chính
đảng có ảnh hởng xã
hội rộng lớn :
In-đô-nê-xi-a . ấn Độ.


<i><b>2. Phong trào độc lập</b></i>
<i><b>dân tộc ở một số nớc</b></i>
<i><b>Đơng Nam á :</b></i>


<i>a) Kh¸i qu¸t :</i>


- Phong trµo diƠn ra
liªn tơc ë nhiỊu níc .



<i> b)</i> <i>Phong trào ở Đông</i>
<i>Dơng</i> diễn ra sôi nổi lôi
cuốn đông đảo nhân
dân tham gia .


- Tõ 1930 c/m ViƯt
Nam ph¸t triĨn mạnh
- Phát triển sôi nổi ,
liên tục víi nhiỊu h×nh
thøc phong phó .


<i> c) Phong trào cách</i>
<i>mạng Đông Nam á hải</i>
<i>đảo :</i>


- Phong trào yêu nớc
đã lôi cuốn hàng triệu
ngời tham gia .


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>điển hình ở In-đô-nê-xi-a</i>
<i>sau này là Tổng thống </i>
<i>In-đô-ni-xi-a .</i>


?: Em cho biÕt : Sù ph¸t
triĨn cđa phong trào c/mạng
ĐNá ( 1939 1940 ) ?
GV: Giải thích thêm :


<i>- Sau chiÕn tranh TG.2</i>
<i>bïng nỉ , ph¸t xít Nhật tràn</i>


<i>vào Đông Dơng, nhân dân</i>
<i>Đông Dơng nói riêng , nhân</i>
<i>dân TG nãi chung phải ra</i>
<i>sức ngăn chặn chủ nghĩa</i>
<i>phát xít , ®ang ®e doạ an</i>
<i>ninh loài ngời.</i>


- Khi chiến tranh thế giới
lần thứ hai bùng nổ, c/m
Đông Nam á cha giành đợc
thắng lợi quyết định.


Năm 1940 cuộc đấu tranh
chu yếu chĩa mũi nhọn vào
phát xít Nhật .


Sau chiến tranh TG.2
bùng nổ , cách mạng
Đông Nam á cha giành
đợc thắng lợi quyết
định . Từ năm 1940 trở
đi , chủ yếu là chống
phát xít Nhật


<i><b>3. Cđng cè</b></i>.


<i>* Hãy chọn những biểu hiện mới trong phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam</i>


<i>á trong những năm 1918 </i><i> 1939 </i>:



a.) Sự phát triển của phong trào vô sản và phong trào dân chủ t sản, dẫn đến
việc xuất hiện các chính đảng có tổ chức và ảnh hởng to lớn . (Đ )


b) Đây là phong trào đấu tranh đòi độc lập dân tộc .
c) Phong trào diễn ra sơi nổi dới nhiều hình thức .


* <i>Nhận xét của em về cuộc đấu tranh giành độc lập ở Đông Nam á sau chiến</i>
<i>tranh thế giới thứ nhất</i> :………


<i><b>4. Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>.


- Lµm bµi tËp trong vở bài tập lịch sử .
- Học thuộc bài theo câu hỏi cuèi bµi .


- Lập bảng thống kê phong trào đấu tranh giành độc lập ở châu á :


Tên nớc Niên đại Sự kiện L nh o<i><b>ó</b></i> Kt qu


Mụng c
Trung Quc
In-ụ-nờ-xi-a


Việt nam
Lào
Căm-pu-chia


- ễn tập , xem lại các bài đã học trong chơng – chuẩn bị làm bài kiểm tra 45’
________________________________________________


<i><b>TiÕt 31 </b></i>–<i><b> Tuần 25 </b></i> Ngày so¹n : 20 / 02/


2009


Ngµy kiĨm tra :24 (8B+D) ; 26
(8A+C )/02/2009


Làm bài kiểm tra 45 phút .



A. Mục tiêu :

<i><b><sub>1</sub></b></i>

<sub>.</sub>

<i><b><sub>KiÕn thøc </sub></b></i>

<b><sub>:</sub></b>



<i><b> </b></i>

- Qua giờ kiểm tra nhằm đánh giá kiến thức của HS nắm đợc trong chơng
trình lịch sử Việt Nam cuối thế kỷ XIX : <i>Cuộc kháng chiến chống Pháp từ </i>
<i>năm 1858 đến cuối thế kỷ XIX </i>


- Thấy rõ mức độ tiếp thu bài và ý thức học tập của HS, trên cơ sở đó cho
điểm chính xác từng HS về kiến thức đã đợc học.


<i><b>2. T tëng </b></i>:


<i><b> </b></i> - Gi¸o dơc tinh thần tự giác sáng tạo của HS .


- RÌn tÝnh kû luËt – nghiªm tóc trong häc tËp cđa HS .
<i><b>3. Kỹ năng</b></i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

B.Nội dung :


1. GV chn bÞ giÊy kiĨm tra cho HS


2. Đề bài lấy ở văn phòng Hiệu phó phụ trách chuyên môn.



___________________________________________


<i><b>Tiết </b></i>

<b>: 32 + 33</b>

<i><b>. Tuần </b></i>

<b>: 25 + 26</b>

<i>Ngày soạn</i> : 20/ 02/ 2009


<i> Ngày dạy</i> : 26 (8B+D) ; 27 (A+C)/ 02/ 2009


Ch¬ng

iv

<i> : </i>

<b>chiÕn tranh thÕ giíi thø hai</b>

<i>( 1939 – 1945 )</i>


<i>Bµi</i>



<i> </i>

21

<i> </i>

.

chiÕn tranh thÕ giíi thø hai

( 1939 1945 )


A. Mục tiêu của bài häc.


<i><b>1. Kiến thức</b></i> : <i>HS cần nắm đợc</i> :


- Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến chiến tranh thế giới lần 2.


- Diễn biến chính của cuộc chiến tranh : sự kiện chủ yếu cả các giai đoạn quyết
định tiến hành chiến tranh .


- Kết cục và hậu quả nặng nề của chiến tranh đối với thế giới .


<i><b>2. T tëng </b></i>:


- Giáo dục cho HS học tập đấu tranh kiên cờng , bất khuất của nhân loại chống
chủ nghĩa phát xít bảo vệ độc lập dân tộc .


- Hiểu rõ vai trò to lớn của nhân dân Liên Xơ trong cuộc chiến tranh này đối với
lồi ngời .



<i><b>3. Kỹ năng </b></i>:


- Rèn luyện kỹ năng phân tích , đánh giá sự kiện lịch sử.
- Kỹ năng sử dụng bản đồ và tranh ảnh lịch sử .


B. Phơng tiện dạy học.


- Bn chin tranh th gii lần II , chiến thắng Xta-lin-grát
- Tranh ảnh và t liệu lịch sử về chiến tranh thế giới lần II


C. Tiến trình dạy học.


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


*<i> Hãy chọn những biểu hiện mới trong phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam á</i>


<i>trong những năm 1918 </i><i> 1939 :</i>


A . Sự phát triển của phong trào vô sản và phong trào dân chủ t sản, dẫn đến việc
xuất hiện các chính đảng có tổ chức và ảnh hởng rộng lớn .


B . Đây là phong trào đấu tranh đòi độc lập dân tộc .
C . Phong trào diễn ra sôi nổi dới nhiều hình thức .


*<i> Trình bầy ngắn gọn về phong trào đấu tranh giành độc lập của các nớc Đông</i>
<i>Dơng giữa hai cuộc đại chiến . </i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>.



Hot ng ca thy Hot ng ca trò Nội dung cần đạt


?: Em hãy cho biết nguyên
nhân nào dẫn đến chiến
tranh thế giới thứ hai ?


?: Hãy nêu quan hệ quốc tế
giữa hai cuộc đại chiến
( 1918 – 1939 ) ?


- Sau chiến tranh thế giới
thứ nhất các nớc đế quốc
nảy sinh những >< gay gắt
về quyền lợi, thị trờng,
thuộc địa .


- Khủng hoảng kinh tế thế
giới 1929-1933, >< đó
càng thêm sâu sắc, chủ
nghĩa phát xít Đức , ý ,
Nhật ra đời, chúng mu toan
chia lại thế giới


<i>- </i>Các nớc đế quốc hình
thành hai khối : Một bên là
Anh, Pháp , Mỹ ; một bên
là Đức, ý , Nhật. Hai khối
này >< với nhau gay gắt về
thị trờng và thuộc địa, cả



<i><b>I. Nguyên nhân bùng</b></i>
<i><b>nổ chiến tranh thÕ giíi</b></i>
<i><b>thø hai:</b></i>


- Sau chiến tranh thế giới
thứ nhất, đặc biệt là sau
khủng hoảng kinh tế thế
giới 1929 – 1933 , các
nớc đế quốc >< sâu sắc
với nhau về quyền lợi và
thuộc địa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

?: Các nớc đế quốc làm gì để
giải quyết >< này ?


GV treo bản đồ chiến tranh
thế giới thứ hai lên bảng và
cử một HS khá trình bầy
diễn biến giai đoạn 1 bằng
bản .


GV minh hoạ thêm :


+ c tấn cơng Ba Lan 57
s đồn , 2500 xe tăng , 3000
máy bay . Ngày 29-9-1939 ,
thủ đô Vác-sa-va rơi vào tay
Đức .


+ Tháng 4 đến tháng


6-1940 , Đức tập trung lực
l-ợng đánh các nớc Tây Âu,
Bắc Âu .


+ 9-4-1940 Đức đánh chiếm
Na uy và Đan Mạch .


+ 10-5-1940 , Đức tấn công
ào ạt Bỉ,Luých-xăm-bua và
Pháp . Ngày 22-6-1940,
Pháp ký hiệp ớc đầu hàng
Đức ( quân Pháp bị tớc vũ
khí, 3/4 lãnh thổ Pháp bị
Đức chiếm đóng và phải
ni tồn bộ qn Đức )
+ Sau khi thắng Pháp, Đức
thực hiện một đòn đánh nghi
binh, mang tên “ S tử biển“
Đức vờ dốc toàn bộ lực lợng
vợt biển đánh Anh, nhng
thực chất là chuẩn b ỏnh
Liờn Xụ .


+ Cuối năm 1940 đầu 1941
Đức chiếm nốt các nớc
Đông và Nam ¢u ,
Hung-ga-ri, Ru-mi-ni,An-ba-ni,
Bun-ga-ri, Hi-l¹p, Nam T
?: Trong giai đoạn đầu của
chiến tranh, §øc thùc hiƯn


chiÕn tht g× <i>?</i>


GV: Hớng dẫn HS xem H.
75 và giải thích về ý đồ của
Hít –le : <i>Đức tấn công Liên</i>
<i>Xô với qui mơ lớn ,từ biển</i>
<i>Ban-tích đến Biển Đen,</i>


hai khối đều thù địch với
Liên Xô.


- Khối Anh, Pháp , Mỹ thực
hiện đờng lối thoả hiệp với
khối phát xít để chĩa mũi
nhọn vào Liên Xô và nhợng
bộ Đức để cho Đức sát
nhập áo vào Đức và chiếm
Tiệp Khắc


- HS quan sát bản đồ


- Chiến thuật chớp nhống
và sau đó tấn công Liên Xô
- HS quan sát H. 75 và giải
thích về ý đồ của Hít –le


<i><b>II. Nh÷ng diÔn biÕn</b></i>
<i><b>chÝnh :</b></i>


<i><b>1. Chiến tranh bùng nổ</b></i>


<i><b>và lan rộng toàn thế</b></i>
<i><b>giới ( từ ngày 1-9-1939</b></i>
<i><b>đến u nm 1943 ):</b></i>


a ) Châu Âu :


- 1-9-1939 chiÕn tranh
bïng nỉ ( §øc tÊn c«ng
Ba Lan )


- Sau đó chiến tranh lan
khắp châu Âu và thế giới
. Đức nhanh chóng tấn
cơng các nớc Tây Âu,Na
Uy,Đan Mạch, Bỉ, Hà
Lan, Luých-xăm-bua,
Pháp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<i>chúng huy động 190 s đoàn(</i>
<i>5,5 triệu quân ) 3712 xe</i>
<i>tăng, 4950 máy bay . Đức</i>
<i>tấn cơng Liên Xơ trong vịng</i>
<i>2 tháng . Từ đây cuộc đại</i>
<i>chiến thế giới thứ hai đã</i>
<i>thay đổi tính chất</i> .


 <b>Th¶o ln nhãm :</b>


?: ”Vì sao từ đây cuộc chiến
tranh thế giới II thay đổi tính


chất “ ?


<b>GV </b><i><b>tổng kết</b></i><b> : Trớc 6-1941</b>
các nớc đế quốc tranh giành
thuộc địa lẫn nhau, nhng từ
đó trở về sau, phe phát xít đã
chĩa mũi nhọn vào Liên Xơ (
thành trì của cách mạng thế
giới )


?: Em tr×nh bày tình hình
chiến sự diễn ra ở châu á ?
GV: Giải thích thêm : <i>Mü</i>
<i>chÝnh thøc tham chiÕn</i> .
?: T×nh h×nh chiÕn sù tại mặt
trận Bắc Phi ra sao ?


?: Từ tháng 1 1942 trở đi
tình hình chiến tranh tiÕn
triĨn nh thÕ nµo ?


?: Em h·y tr×nh bày cuộc
phản công của Đồng minh từ
đầu 1943 trë ®i ?


GV: Dùng bản đồ chiến
thắng Xta-lin-grát .


- Từ 19 đến 23-11-1943
Hồng quân Liên Xô đã khép


chặt vòng vây, bao vây 35
vạn quân Đức, cuộc chiến
đấu diễn ra rất ác liệt .


- Ngày 2-2-1943 Liên Xô
thắng lớn tiêu diệt 2/3 quân
Đức, 1/3 bị bắt sơng, trong
đó có T lệnh Pao-lút và 24
viên tớng


?: Em hãy trình bầy những
địn phản cơng của phe đồng
minh với phe phát xít ?
GV: Giới thiệu và giải thích
H. 77, 78 SGK nói lên tội ác
của phỏt xớt c .


?: Em trình bầy sự thất bại
của phát xít Đức ?


- HS : các nhóm trình bày
quan ®iĨm cđa m×nh .


- Nhật bất ngờ tấn công
Trân Châu cảng ( Ha-oai)
nhanh chóng tấn cơng
Đơng Nam á và một số đảo
Thái Bình Dơng .


- Tháng 9 1940 ý tấn


công Ai Cập


- Trình bày theo SGK


- HS quan sát bản đồ


- Sau chiÕn thắng
Xta-lin-grát , Hồng quân Liên Xô
và Anh, Mỹ liên tiÕp më
nhiÒu cuéc tấn công trên
mặt trận .


- Sau khi quét sạch phát xít
Đức ra khỏi lãnh thổ, Hồng
quân Liên Xô đã tiến nh vũ
bão về Béc-lin để tiêu diệt
quân phát xít Đức. Đêm
ngày 8 rạng sáng 9-5-1945
phát xít Đức đầu hng vụ
iu kin.


<i>b) Châu á </i>:


- Th¸ng 7 -1941 NhËt
bÊt ngê tÊn công Trân
Châu cảng, nhanh chóng
làm chủ châu á , Thái
Bình Dơng .



c) <i>Châu Phi :</i>


- Th¸ng 9-1940 ý tÊn
c«ng Ai CËp. ChiÕn sù
lan nhanh kh¾p thÕ giíi .


- Đầu năm 1942 mặt
trận Đồng minh chống
phát xít đợc thành lập


<i><b> 2. Quân Đồng minh</b></i>
<i><b>phản công chiến tranh</b></i>
<i><b>kết thúc ( từ đầu 1943</b></i>
<i><b>đến tháng 8 </b></i>–<i><b> 1945 ).</b></i>


a<i>) Chiến thắng </i>
<i>Xta-lin-grát (2-2-1943) tạo ra </i>
<i>b-ớc ngoặt mới cho cuéc</i>
<i>chiÕn tranh thÕ giíi thø</i>
<i>hai</i>.


- Quân đồng minh
chuyển sang tấn công ,
Đức chuyển sang phòng
ngự .


b<i>) Quân Đồng minh</i>
<i>phản công phe ph¸t xÝt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

?: Em hÃy trình bày về sự


thất bại của phát xít Nhật và
chiến tranh thÕ giíi thø hai
kÕt thóc ?


GV: H/dẫn HS xem H. 79 :
bức ảnh nói về tội ác của đế
quốc Mỹ .


?: Liên Xơ có vai trị nh thế
nào trong việc đánh thắng
phát xít ?


?: Em cho biÕt hËu qu¶ cđa
ChiÕn tranh TG thø hai ?


?: Qua các H. 77.78.79 em
có suy nghĩ gì về hậu quả
Chiến tranh thế giới lần thứ
hai đối với nhân loại ?


- Tại châu á, Hồng quân
Liên Xô đã đánh tan đạo
quân Quan Đông của Nhật
ở vùng Đông Bắc Trung
Quốc . Ngày 6 và mồng 9
-8-1945, Mỹ ném 2 quả
bom nguyên tử huỷ diệt
thành phố Hi-rô-si-ma và
Na-ga-xa-ki : 20 vạn ngời
chết, hàng chục vạn ngời bị


tàn phế


- HS xem H. 79 : bức ảnh
nói về tội ác của đế quốc
Mỹ .


- Liên Xô là lực lợng đi
đầu , chủ chốt , quyết định
để tiêu diệt CN phát xít .
- Chủ ngha phỏt xớt c,


ý , Nhật bị tiêu diệt .


- Loài ngời phải chịu hậu
quả thảm khốc


- Đây là cuộc chiến tranh
lớn nhất , dài nhất, khốc liệt
nhất, trong lịc sử nhân loại :
+ 60 triệu ngời chÕt .


+ 90 triệu ngời bị tàn tật .
+ Vật chất thiệt hại gấp 10
lần Chiến tranh TG.I và
bằng tất cả các cuộc chiến
tranh 1000 năm trc ú
cng li


- HS quan sát và nhËn xÐt
H. 77,78,79.



- Chiến tranh lần này để lại
hậu quả rất nặng nề cho
nhân loại cả về ngời và
của , loài ngời ra sức ngăn
chặn chiến tranh


thổ (cuối 1944) . Đầu
năm 1945 trên đờng truy
đuổi phát xít Đức về
Béc-lin đã giúp một loạt
các nớc Đông Âu gii
phúng .


+ <i>Tại Bắc Phi</i> :


- Tháng 5-1943 ý phải
hạ khí giới đầu hàng .
- 25- 7- 1943, chủ nghĩa
phát xít ý sụp đổ


+ <i>Mặt trận Tây Âu</i> :
-Liên quân Anh: Mỹ đổ
bộ lên đất Pháp, mỏ mặt
trận thứ hai, kết hợp với
Liên Xô tiêu diệt với
phát xít Đức .


- Đêm mồng 8 rạng
ngày 9/ 5/1945 , phát xít


Đức đầu hàng vô điều
kiện.


- Ngày 15-8-1945 NhËt
hoµng ký giÊy đầu
hàng Đồng minh vô
điều kiƯn . ChiÕn
tranh thÕ giíi thø hai
kÕt thóc .


<i><b>III. KÕt cơc cđa ChiÕn</b></i>
<i><b>tranh thÕ giíi thø hai </b></i>


- Chủ nghĩa phát xít bị
tiêu diệt .


- Loµi ngêi phải gánh
chịu hậu quả nặng nề .


<i><b>3. Củng cè</b></i>.:


* Bài tập 1 <i>: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến chiến tranh thế giới thứ hai ?</i>


- Mâu thuẫn giữa các nớc đế quốc với thuộc địa .


- >< giữa đế quốc với đế quốc về quyền lợi , thị trờng và thuộc địa .
- >< giữa các nứôc đế quốc và Liên Xô .


- Khđng ho¶ng kinh tÕ thÕ giíi 1929 – 1933 .



- Sự bất mãn về vấn đè thuộc địa giữa Anh, Pháp , Mỹ .


* Bµi tËp 2 : <i>V× sao cuéc chiÕn tranh thế giới thứ hai bùng nổ và những giai</i>
<i>đoạn chÝnh cña chiÕn tranh ?</i>


<i><b>4. Hớng dẫn học ở nhà</b></i>.
- Làm bài tập còn lại .
- Yêu cầu HS nắm đợc :


 <i>Chiến tranh TG.II nổ ra do >< về quyền lợi của các nớc đế quốc .</i>


 <i>Tính chất cuộc chiến tranh thay đổi khi nhân dân Liên Xô tiến hành</i>
<i>cuộc kháng chiến bảo vệ Tổ quốc .</i>


 <i>ChiÕn tranh lan rộng hầu hết TG & gây nhiều tai hoạ cho nhân loại </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Su tầm tranh , ảnh t liệu về sự phát triển KHKT .


______________________________________


<i><b>Tiết </b></i>

<b>: 34</b>

<i><b>. Tuần </b></i>

<b>: 26 </b>

<i>Ngày soạn</i> : 28 / 02 / 2009


<i> Ngày dạy</i> : 05(8B+D ) ; 6 (8A+C ) / 03 / 2009


Chơng V :

<i> </i>

<i>Bài</i>

22

<i> </i>

.

sù ph¸t triĨn cđa khoa häc



kỹ thuật và văn hoá thế giới nửa đầu thế kỷ XX



A. Mục tiêu cđa bµi häc.



<i><b>1. Kiến thức</b></i> : <i>Hs cần nắm đợc</i> :


+ Nh÷ng tiÕn bé vợt bậc của KHKT nhân loại đầu thế kỷ XX .


+ Đặc biệt là sự phát triển nền văn hoá mới văn hoá Xô viết trên cơ sử của
CN Mác Lê-nin và kế thừa những thành tựu văn hoá nhân loại .


<i><b>2. T tëng </b></i>:


+ Giáo dục cho HS biết trân trọng và bảo vệ thành tựu văn hoá của nhân loại .
+ Những thành tựu KHKT đã dợc ứng dụng vào thực tiễn, nâng cao đời sống


con ngêi .


<i><b>3. Kỹ năng </b></i>:


+ Bồi dỡng cho HS phơng pháp so sánh và đối chiếu lịch sử để các em so sánh ,
hiểu đợc sự u việt của văn hố Xơ vit .


+ Bớc đầu bồi dỡng cho các em phơng pháp tìm hiểu say mê, tìm tòi , sáng tạo
trong khoa học .


B. Phơng tiện dạy học:


<sub>- Những tranh ảnh, t liệu về sự phát triển của KHKT và các nhà bác học điển </sub>


hình đầu thế kỷ XX


C. Tiến trình dạy học.



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


1. Nguyên nhân dẫn đến Chiến tranh thế giới thứ hai có gì giống và khác so với
Chiến tranh thế giới thứ nhất ?


2. Trình bầy tóm lợc diễn biến cuộc chiến tranh thế giới thứ hai và hậu quả của
nó đối với lồi ngời .


3. H·y nªu nhËn xÐt cđa em về vai trò của Liên Xô và Anh, Mỹ trong cuộc chiến
tranh thế giới thứ hai ?


<i><b>2. Dạy bài míi</b></i>.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung cần đạt


?: Em h·y cho biÕt sù ph¸t
triĨn của KHKT thế giới đầu
thế kỷ XX ?


?: Em cho biÕt nh÷ng ph¸t
minh míi vỊ vËt lý


GV: * Giíi thiƯu cho HS xem
H. 80 vỊ Anh-xtanh


(1879 – 1955 ): 1905 ông
công bố cơng trình về lý
thuyết tơng đối hẹp.1907 tìm
ra cơng thức sự liên hệ giữa
năng lợng và khối lợng của


một vật làm cơ sở cho ngành
vật lý hạt nhân . Ông là một
trong những nhà bác học nổi
tiếng đầu TK XX


* Giíi thiƯu cho HS xem
H.81 : <i>ChiÕc m¸y bay đầu</i>
<i>tiên trên thế giới .</i>


?: Em cho biÕt nh÷ng phát
minh mơí về c¸c lÜnh vùc


- Sau cuộc cách mạng
KHKT, nhân loại tiếp tục
đạt đợc những thành
tựuKHKT mới vào đầu th
k XX


- dựa vào SGK trình bầy.


- Quan sỏt H.80, H.81.
- Các nhà khoa học cho ra
đời lý thuyết nguyên tử
hiện đại mà trọng tâm là
nguyên tử và cấu trúc bên


<i><b>I. Sù ph¸t triĨncđa</b></i>
<i><b>KHKT thế giới nửa</b></i>
<i><b>đầu TK XX :</b></i>



<i>1. VÒ vËt lý :</i>


- Sự ra đời của lý
thuyết nguyên tử hiện
đại .


- Đặc biệt là lý thuyết
tơng đối của nhà bác
học An-be Anh-xtanh (
Đức )


- Nhiều phát minh mới
về năng lợng nguyên tử
, laze , bán dẫn đều liên
quan đến lý thuyết tơng
đối .


<i>2. C¸c khoa häc kh¸c<b> :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

khoa häc ?


 <b>Th¶o luËn nhãm :</b>


?: Em cho biết những thành
tựu KHKT (<i>cuối</i> <i>XIX đầu XX</i> )
đã đợc sử dụng trong thực
tiễn nh thế nào ?


?: Sự phát triển khoa học kỹ
thuật có hạn chế gì khơng ?


?: Nền văn hố Liên Xơ đợc
hình thành trên cơ sở nào ?
?: Em cho biết : những thành
tựu văn hố Xơ viết nửa đầu
thế kỷ XX ?


?: T¹i sao nãi: xoá nạn mù
chữ lµ nhiƯm vơ hµng đầu
trong việc xây dựng nền văn
hoá mới ở Liên Xô ?


GV:<i><b>Kt lun</b></i> : Nh vy trong
gn 30 năm đầu thế kỷ XX ,
Liên Xô đã có đội ngũ trí
thức đơng đảo để xây dựng
và bo v T quc.


?: Em cho biết những thành
tựu của văn hoá nghƯ tht
X« viÕt ?


?: H·y kể những tác phẩm
văn học Xô viết mà em biết ?


trong ( hạt nhân ) của nó .
Năm 1945 bom nguyên tử
ra đời tại Mỹ . máy tính
đầu tiên tại Mỹ (1946 )
chạy bằng đèn chân
không, làm đợc vài ngàn


phép tính / giây .


-> Nõng cao i sng con
ngi


+ Sử dụng điện thoại, ®iÖn
tÝn , ra ®a , hàng không,
điện ảnh


- Chế tạo vũ khí hiện đại,
gây thảm hoạ cho loài
ng-ời – bom nguyên tử .
- T tởng của chủ nghĩa
Mác Lê-nin . Tinh hoa di
sản văn hố nhân loại
- Xóa bỏ nạn mù chữ, thất
học. Sáng tạo ra chữ viết
cho các dân tộc trớc đây
cha có chữ viết. Phát triển
hệ thống giáo dục quốc
dân . Đáu tranh chống tàn
d của chế đọ cũ . Phát
triển văn học nghệ thuật.
- HS trình bầy theo SGK


- HS trình bầy theo SGK
- “ Thép đã tôi thế đấy “ .
“ Ngời mẹ “ ,“ Sông Đông
êm đềm “



tùu to lín .


+ Thuyết nguyên tử
hiện đại ra đời .


+ Bom nguyên tử đợc
chế tạo năm 1945
+ Máy tính điện tử ra
đời năm 1946 .


<i> 3. T¸c dơng cđa</i>
<i>KHKT :</i>


+ N©ng cao ®/sèng
con ngêi


+ Sử dụng điện thoại,
điện tín , ra ®a , hàng
không, điện ảnh.


<i>4. Hạn chế của sự phát</i>
<i>triển KHKT<b> :</b></i>


+ Chế tạo vũ khí hiện
đại, gây thảm hoạ cho
loài ngời – bom
nguyờn t .


<i><b>II. Nền văn hoá Xô</b></i>
<i><b>viết hình thành và</b></i>


<i><b>phát triển :</b></i>


<i> 1. Cơ sở hình thành :</i> +
T tởng của CN Mác
Lê-nin .


+ Tinh hoa văn hoá
nhân loại .


<i> 2. Thành tựu :</i>


SGK/ .


- XuÊt hiÖn mét số nhà
văn nổi tiếng :
M.Gỗc-ki ,
M.S«-l«-khèp , A.T«n-xt«i


<i><b>3. Cđng cè</b></i>.


* <i>Sự phát triển của KHKT thế giới nửa đầu thế kỷ XX có tác dụng nh thế nào đối</i>
<i>với nhân loại ? Chọn câu trả lời đúng ?</i>


1. Mang lại cuộc sống vật chất và tinh thần ngày tốt đẹp hơn cho con ngời .
2. Các nớc chạy đua vũ trang hịng giành vị trí làm bá chủ thế giới .


3. Của cải xà hội lam ra ngày cµng nhiỊu .


4. Một số nớc lợi dụng để sản xuất vũ khí , gây nên thảm hoạ chiến tranh .
* <i>Em hiểu gì về câu nói của nhà khoa học A.Nơ-ben</i> : “ Tôi hy vọng rằng nhân



loại sẽ rút ra đợc từ những phát minh khoa học nhiều điều tốt hơn những điều
xấu“


<i><b>4. Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>.


- Lập niên biểu về những sự kiện chính của chiÕn tranh thÕ giíi lÇn 2 .
- Yêu cầu HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Son bài 23 : Ôn tập lịch sử thế giới hiện đại .


- Su tầm tranh ảnh , tài liệu về nội dung chính yếu của lịch sử thế giới hiện đại
( 1917 – 1945


<i><b>TiÕt</b></i><b> 35</b><i><b>. TuÇn </b></i><b>27 </b> <i>Ngày soạn</i> : 03 / 03 / 2008


<i> Ngày dạy</i> : 10 (8B+D ) ; 12 (8A+C ) / 03 / 2008


<i>Bài</i>

23

. ôn tập lịch sử thế giới hiện đại



<sub>(</sub>

<sub>Phần từ năm 1917 đến năm 1945 )</sub>


A. Mục tiêu của bài học.


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i> :


+ HS nắm đợc những sự kiện lịch sử chủ yếu của lịch sử thế giới (1917 – 1945)


<i><b>2. T tëng </b></i>:


+ Giáo dục cho Hs lòng yêu nớc và chủ nghĩa quốc tế chân chính, tinh thần chống


chiến tranh , chống chủ nghĩa phát xít , bảo vệ hoà bình thế giới .


<i><b>3. Kỹ năng </b></i>:


+ HS biết hệ thống hoá kiến thức, thông qua kỹ năng lập các bảng thống kê, lựa
chọn các sự kiện lịch sử tiêu biểu.


+ Kỹ năng tổng hợp, so sánh các sự kện lịch sử .


B. Phơng tiện dạy học.


- Bn thế giới và bản đồ chiến tranh thế giới thứ hai .


- Bảng thống kê các sự kiện lịch sử th gii hin i (1917 1945)


C. Tiến trình dạy häc.


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị.</b></i>


* <i>Từ những thành tựu tiêu biểu của nền KHKT, văn hố Xơ viết, hãy nêu đánh giá</i>
<i>của em về vấn đề này :</i>


a) Những thành tựu tiêu biểu : ………
b) Đánh giá : ………
* <i>Kể tên các nhà khoa học và những phát minh đợc giải Nơ-ben nửa đầu thế kỷ</i>


<i>XX mµ em biÕt</i> ?


* <i>Hãy chọn ý kiến đúng và đủ nhất trong các câu dới đây đánh giá về sự phát</i>
<i>triển của khoa học kỹ thuật thế giới nửa đầu thế kỷ XX :</i>



a) Các ngành KHKT đã có những phát triển tiếp nối những thành tựu ở TK
XVIII.


b) Các ngành KHKT đã mạng lại cuộc sống vật chất và tinh thần tốt đẹp hơn
cho con ngời , nhng mặt khác nó cũng tạo ra phơng tiện huỷ diệt con ngời .
(Đ )


c) Các ngành KHKT đã có những phát minh lớn , đa nền sản xuất lên tự động
hoá phục vụ cho cuc sng con ngi


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>.


I. Những sự kiƯn chđ u :


* GV: Cùng với HS hoàn thành bản thống kê những sự kiện lịch sử chính (1917
1945. Làm phiếu in sẵn câu hỏi trắc nghiệm đa cho HS


* HS điền vào những nội dung đã ôn trong phiếu . GV tổng hp li .


Phần này có 2 bảng thống kê:


<i> 1. T×nh h×nh níc Nga </i><i> Liên Xô ( 1917 </i><i> 1941 )</i>
<i> 2. Thống kê về tình hình thế giới ( trừ Liên Xô ).</i>
Ii . Những nội dung chủ yÕu :


- Sau khi đã hoàn thành phần I , GV cần chốt lại một số nội dung chủ yếu của
phần II GV cần hớng dẫn HS đi sâu vào những sự kiện chính .


- GV chia thành các nhóm thảo luận và tìm ra 5 sù kiÖn chÝnh :



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt


GV: Chia nhóm HS thảo
luận để tìm ra 5 sự kiện
chính yếu của thế giới hiện
đại là gì ?


?: Em cho biÕt 5 sù kiƯn chđ
u ( 1917 – 1945 ) lµ


- Chia nhãm HS th¶o luËn


- HS : nêu đợc 5 sự kiện
tiêu biểu , sau đó phân tích


*<i><b>Néi dung chđ u : </b></i>


Gåm 5 sù kiƯn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

nh÷ng sự kiện gì ?
* Nhóm 1:


?: Tại sao em lại chọn Cách
mạng tháng Mời Nga là sự
kiện tiêu biĨu ?




* Nhãm 2 :



?: T¹i sao l¹i chọn cao trào
cách mạng 1918 1923 là
sự kiện chủ yÕu ?


?: Vì sao chọn phong trào
c/mạng giải phóng dân tộc
lên cao ở các nớc thuộc địa
là chủ yếu ?


* Nhãm 4 :


?: T¹i sao em l¹i chän cc
tỉng khđng ho¶ng ?


<i> * Nhãm 5 :</i>


?: T¹i sao l¹i chọn Chiến
tranh thế giới lần thứ hai là
sự kiƯn chđ u ?


các sự kiện đó .


- Lần đầu tiên c/mạng VS
thành công trên thế giới ,
loại hình nhà nớc mới –
XHCN ra đời , nhà nớc này
đã đứng vững trớc sự tấn
công của kẻ thù, đủ sức
chống đỡ với thù trong giặc


ngồi, xây dựng thành cơng
CNXH


- Sau chiÕn tranh thÕ giíi
thø nhÊt, phong trµo c/m ở
các nớc TB lên cao , điển
hình là ở Đức và
Hung-ga-ri ( chính quyền Xô viết tồn
tại 133 ngµy )


Sau đó một loạt các Đảng
cộng sản các nớc ra đời trên
thế giới . Quốc tế cộng sản
thành lập lãnh đạo c/mạng
thế giới


- Sau chién tranh thế giới
thứ nhất , phong tràođấu
tranh giải phóng dân tộc lên
cao .


- Trung Quốc : c/mạng dân
chủ mới bắt đầu .


- Việt Nam : C/mạng tháng
Tám thành công , nớc Việt
Nam dân chủ cộng hoà ra
đời .


- Đây là một trong ba bộ


phận c/mạng thế giới chĩa
vào chủ nghĩa đế quốc
- <i>Hậu quả : </i>Chủ nghĩa phát
xít ra đời trên TG , đe doạ
an ninh loài ngời, chúng
m-u toan gây chiến tranh TG.
II, phân chia lại TG


- Chiến tranh TG.II bùng
nổ , một bên là phát xít,
một bên là phe Đồng minh ,
đã lơi cuốn 72 nớc tham
chiến , gây cho loài ngời
nhiều thảm hoạ. Sau chiến
tranh thế giới , hệ thống
mới ra đời – hệ thống
XHCN


<i><b>ch¾c cđa nhà nứôc Xô</b></i>
<i><b>viết đầu tiên :</b></i>


- Là cuộc cách mạng vô
sản thành công đầu tiên
trên thế giíi .


- X©y dùng thành công
chủ nghĩa xà hội .


<i><b>2. Cao trào cách mạng</b></i>
<i><b>1918 </b></i><i><b> 1923 :</b></i>



- Phong trào c/m các nớc
TB lên cao


- Mt lot Đảng cộng sản
các nớc ra đời .


- Quốc tế cộng sản thành
lập.


<i><b>3. Phong trào đấu tranh</b></i>
<i><b>giải phóng dân tộc ở các</b></i>
<i><b>nớc thuộc địa lên cao :</b></i>


- Đây là một trong ba bộ
phận cách mạng thế giới
chĩa vào chủ nghĩa đế
quốc .


<i><b>4. Cuéc khđng ho¶ng</b></i>
<i><b>kinh tÕ thÕ giíi 1929 </b></i>–


<i><b>1933 :</b></i>


* <i>HËu qu¶</i> :


+ Chủ nghĩa phát xít ra
đời đe doạ an ninh thế giới
+Chúng mu toan gây
chiến tranh chia lại TG.



<i><b>5. Chiến tranh thế giới</b></i>
<i><b>thứ hai bùng nổ. Hệ</b></i>
<i><b>thống các nớc xã hội chủ</b></i>
<i><b>nghĩa ra đời .</b></i>


<i><b>3. Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>.


- Thống kê 5 sự kiện chủ yếu của lịch sử thế giới hiện đại , có thể là : <i>Cách</i>
<i>mạng XHCN tháng mời Nga -1917 , cao trào c/mạng ở châu Âu 1918 </i>–<i> 1923</i>
<i>, Phong trào độc lập dân tộc ở châu á , Cuộc khủng hoảng kinh tế</i> <i> TG 1929</i>


<i> 1933 & ChiÕn tranh TG 1939</i> <i> 1945 .</i>


– –


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Soạn bài 24 : Cuộc kháng chiến từ nm 1858 n 1873 .


- Su tầm tranh ảnh và cuộc tấn công của thực dân Pháp ở Đà Nẵng và phong trào
kháng chiến của nhân dân .


Phần II

<sub> : </sub>

<sub>lÞch sư viÖt nam </sub>



<b> Từ năm 1858 đến năm 1918</b>



<i><b>TiÕt </b></i>

<b> 36</b>

<i><b>. TuÇn </b></i>

<b>27 </b>

<i>Ngày soạn</i> : 10/ 03 / 2009


<i> Ngày dạy</i> : 12 (<i>8B+D</i>) ;13 (<i>8A+C</i>) / 03 / 2009

Chơng I

<i> : </i>

cuộc kháng chiến chống thực dân pháp




t năm 1858 đến cuối thế kỷ xix



Bài 24

. cuộc kháng chiến từ năm 1858 đến năm


1873



I . thùc dân pháp xâm lợc việt Nam,


A. Mục tiêu của bài häc.


<i><b>1. Kiến thức</b></i> : <i>HS cần nắm đợc</i> :


- Nguyên nhân TD Pháp xâm lợc Việt Nam ( nguyên nhân sâu xa trực tiếp )
- Quá trình TD Pháp xâm lợc Việt Nam ( chiến sự ở Đà Nẵng và Gia Định )
- Phong trào kháng chiến của nhân dân ta trong những năm đầu TD Pháp tiến


hnh xõm lc, triu ỡnh nhu nhc , chống trả yếu ớt , nhng nhân dân quyết
tâm kháng chiến


<i><b>2. T tëng </b></i>: <i>Gi¸o dơc cho HS thÊy râ</i> :


- B¶n chÊt tham lam , tàn bạo , xâm lợc của bọn thực d©n .


- Tinh thần đấu tranh kiên cờng bất khuất của nhân dân ta trong những ngày
đầu kháng chiến chống thực dân Pháp .


<i><b>3. Kỹ năng </b></i>: Rèn luyện cho HS phơng pháp quan sát tranh ảnh sử dụng bản đồ
- Khắc sâu những nội dung cơ bản ca bi hc trờn lp .


B. Phơng tiện dạy học.



<sub>- Bản đồ Đông Nam </sub><sub>á ,</sub><sub> trớc cuộc xâm lăng của TB phơng Tây . </sub>


- Tranh ảnh , t liệu cuộc tấn công của thực dân Pháp ở Đà Nẵng và phong trào
kháng chiến của nhân dân .


C. Tiến trình dạy học.


<i><b>1. Kiểm tra bài cò.</b></i>


* Em hãy nêu sự kiện chính của lịch sử thế giới hiện đại ( 1917 – 1945 )


* Tại sao nói : “<i>Cách mạng tháng Mời Nga thành cơng đã có tác động to lớn</i>
<i>đến tình hình thế giới .</i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>.


Hot ng ca thy Hot ng của trò Nội dung cần đạt


GV : Dùng bản đồ Đông
Nam á trớc khi Pháp xâm
l-ợc Việt Nam, chúng đã xâm
lợc khá nhiều nớc ở vùng
này , Việt Nam khơng nằm
ngồi xu thế đó .


*Dùng bản đồ VN để giới
thiệu địa danh Đà Nẵng
?:Tại sao TD Pháp lại lấy Đà
Nẵng là khởi điểm ?



T¹i sao TD Pháp xâm lợc
Việt Nam ?


<b>tho luận nhóm</b> :
- Âm mu chiến lợc của Pháp
là “ Đánh nhanh , thắng
nhanh “, chúng thấy Đà
Nẵng có thể thực hiện đợc ý
đồ này , cho nên chúng đã
quyết định đánh Đà Nẵng
tr-ớc vì :


- Đà Nẵng cách Huế 100 km
về phía đơng nam , cảng Đà
Nẵng rộng sâu kín gió, tàu
chiến của Pháp có thể hoạt
động đợc , hậu phơng Quảng
Nam giàu có đơng dân ,
Pháp có thể thực hiện đợc
khẩu hiệu “ lấy chiến tranh
nuôi chiến tranh “, chúng
trông chờ vào sự ủng hộ của


<i><b>1. ChiÕn sù ở Đà Nẵng</b></i>
<i><b>những năm 1858 </b></i>


<i><b>1859 :</b></i>


<i>a) Nguyên nhân TD</i>
<i>Pháp xâm lợc Việt</i>


<i>Nam :</i>


* <i>Nguyên nhân sâu xa </i>


+ Các nớc phơng Tây
đẩy mạnh xâm lợc
ph-ơng Đông , Việt Nam
nằm trong hồn cảnh
chung đó .


* <i>Nguyên nhân trùc</i>
<i>tiÕp:</i>


+ TD Pháp lấy cớ bảo
vệ đạo Gia – tô đã đem
quân xâm lợc Việt
Nam .


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

?: T×nh hình chiến sự ở Đà
Nẵng diÔn ra nh thÕ nào ?
H?: Nhân dân ta kháng Pháp
nh thÕ nµo ?


GV: Sau 5 tháng ở Đà Nẵng
TD Pháp hầu nh dẫm chân
tại chỗ, khó khăn ngày càng
nhiều, vì qn lính khơng
hợp khí hậu , chết quá nhiều
thiếu thuốc men , lơng thực
thực phẩm , tiến thoái lỡng


nan, cuối cùng Giơ-nui-y
quyết định chỉ để lại một bộ
phận nhỏ ở Đà Nẵng, còn
đại quân kéo vào Gia Định
( 2- 1859 ) . Pháp kéo vào
Gia Định vì : Nam Kỳ là kho
lúa gạo của triều đình, nếu
cắt đứt viện trợ lơng thực
của Nam kỳ, Huế sẽ gặp khó
khăn, lấy xong Nam kỳ
chúng sẽ đánh sang
Căm-pu-chia . Pháp phải hành động
ngay vì Anh đang ngấp nghé
đánh Sài Gòn .


?: ChiÕn sù ë Gia Định nh
thế nào ?


?: Trong lúc quan quân nhµ
Ngun bá thµnh mµ chạy,
nhân dân kháng chiến nh thế
nào ?


?: Sau khi mất thành Gia
Định , triều đình Huế chống
Pháp nh thế nào ?


?: TD Ph¸p tấn công Đại
Đồn nh thế nµo ?



GV: híng dÉn HS xem
H.84 : Quân Pháp tấn công
Đại Đồn .


?: Tại sao triều đình Huế ký
điều ớc Nhâm Tuất?


?: Em cho biết nội dung
điều ớc Nhâm Tuất ?


?: §iỊu íc 1862, vi ph¹m
chđ qun níc ta ntn ?


giáo dân vùng này nên
chúng có ý đồ : sau khi
chiếm xong Đà Nẵng sẽ vợt
đèo Hải Vân , đánh thốc lên
Huế , buộc triều đình Huế
phải đầu hàng .


- Chiều 31-8-1858 liên quân
Pháp và Tây Ban Nha đã dàn
trận trớc cửa biển Đà nẵng.
Sáng 1-9-1858 TD Pháp nổ
súng xâm lợc nớc ta


- HS: Dựa vào SGK trả lời


- Triu ỡnh khụng cú quyt
tõm chng gic .



- Trình bầy theo SGK
- Quan sát tranh


- Nhân nhợng Pháp giữ lấy
quyền lợi g/ cấp và dòng họ.
- Trình bầy theo SGK / 116 .
- Đây là hiệp ớc đầu tiên nhà
Nguyễn kí với Pháp , nhợng
3 tỉnh Đông Nam lỳ và Côn
Đảo cho Pháp


bạc nhợc u hÌn , víi
chÝnh s¸ch thđ cùu.


<i> b) Chiến sự ở Đà Nẵng </i>


- Sáng 1-9-1858 TD
Pháp nổ súng xâm lỵc
n-íc ta .


- Dới sự lãnh đạo của
Nguyễn Tri Phơng
chúng ta đã thu đợc
những thắng lợi bớc đầu
.


- Sau 5 tháng xâm lợc
TD Pháp chỉ chiếm đợc
bán đảo Sơn Trà .



<i><b>2. ChiÕn sù ở Gia Định</b></i>
<i><b>năm 1859 :</b></i>


- Tháng 2-1859 Pháp
kéo quân từ Đà Nẵng
vào Gia Định .


- 17-2-1859 chúng tấn
công Gia Định .


- Quân triều đình
chống trả yếu ớt rồi tan
rã .


- Nhân dân tự động
đứng lên kháng Pháp
làm cho chúng rất khó
khăn .


- Triều đình chỉ thủ
hiểm ở Đại Đồn ( Chí
Hồ ).


- Rạng sáng
24-2-1861,Pháp tấn công Đại
Đồn , sau 2 ngµy §¹i
§ån thÊt thđ .


- Sau đó , Pháp đánh


rộng ra các tỉnh Nam Kỳ
.


<i>+ Điều ớc Nhâm Tuất</i>


( SGK / 116 )


<i><b>3. Cñng cè</b></i>.


*<i> Hãy cho biết ý kiến nào đúng và đủ nhất trong các ý kiến sau về nguyên nhân TD</i>
<i>Pháp đánh chiếm Đà Nẵng :</i>


a) Pháp đánh chiếm Đà Nẵng nhằm bảo vệ đạo Gia Tô .


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

c) Pháp đánh chiếm Đà Nẵng vì Đà Nẵng có vị trí chiến lợc quan trọng.
* <i>Nêu nội dung cơ bản của Hiệp ớc Nhâm Tuất ?Nêu ý kiến của mình ?</i>


<i><b>4. Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>.
- Lµm bµi tËp trong vë HS .
- <i>Yêu cầu HS nắm chắc</i>:


+Nguyên nhân của khiến triều đình Huế ký Hiệp ớc Nhâm Tuất
+ ả<sub>nh hởng của Hiệp ớc tới phong trào kháng chiến của dân tộc</sub><i><sub> .</sub></i>


- Soạn bài 24 : II. Cuộc kháng chiến chống TD Pháp từ nm 1858 n


- Su tầm tài liệu về cuộc kháng chiến của nhân dân ta .


______________________________________



<i><b>Tiết </b></i>

<b>37</b>

<i><b>. Tuần </b></i>

<b>28 </b>

Ngày soạn : 14 / 03/ 2009


Ngày dạy : 17 (8B+D) ;19 (8A+C)/ 03 /2009


<i>Bài</i>



<i> </i>

24

( Tiết 2 )

. ii. Cuộc kháng chiến chống pháp


từ năm 1858 đến năm 1873.



A. Mục tiêu của bài học.


<i><b>1. Kiến thức</b>: HS cần thấy râ</i> :


- TD Pháp nổ súng xâm lợc, triều đình bạc nhợc chống trả yếu ớt và ký điều ớc cắt
3 tỉnh Đông Nam Kỳ cho Pháp .


- Nhân dân đứng lên chống Pháp ngay từ đầu chúng xâm lợc Đà Nẵng , 3 tỉnh
miền Tây quần chúng nh/dân là hiệu quả nhất là ngăn chặn sự xâm lợc của TDP


<i><b>2. T tëng </b></i>:


- HS cần thấy rõ và trân trọng sự chủ động , sáng tạo , quyết tâm đứng lên kháng
chiến chống xâm lợc của nhân dân ta .


- Giáo dục cho các em lịng kính u những lãnh tụ nghĩa qn , họ đã quyết phấn
đáu hy sinh cho độc lập dân tộc.


<i><b>3. Kỹ năng </b></i>:


- Hng dẫn HS kỹ năng sử dụng bản đồ, nhận xét và phân tích những tranh ảnh ,


t liệu lịch sử .


B. Phơng tiện dạy học.


- Lc nhng cuc khi nghĩa Nam Kỳ ( 1860 – 1875 )
- Tranh ảnh lịch sử phục vụ cho bài giảng .


C. TiÕn trình dạy học.


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


* <i>Theo em , trong những ý kiến dới đây về nội dung căn bản của hiệp ớc 5-6-1862,</i>
<i>ý kiến nào đúng :</i>


a) Triều đình Huế hồ hỗn với Pháp để có điều kiện chuộc lại lại các tỉnh đã
mất .


b) Triều đình Huế nhân nhợng với Pháp để bảo vệ quyền lợi của giai cấp PK
c) Những quyền lợi của Pháp mà triều đình Huế thừa nhận đã vi phạm chủ quyền
nớc ta.


d) Thể hiện thiện chí giảng hồ của Pháp để mua chuộc triều đình Huế .


e) Hiệp ớc đã gây ra rất nhiều khó khăn cho phong trào kháng chiến chống thực
dân Pháp của nhân dân ta .


*<i> Hãy nêu những khó khăn và thuận lợi của thực dân Pháp trong thời gian từ năm</i>
<i>1858 đến trớc tháng 6 </i>–<i> 1862 :</i>


- Những khó khăn của thực dân Pháp :


- Những thuận lợi của thực dân Pháp :


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>.


Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Nội dung cần đạt


GV: Dùng bản đồ Việt
Nam, gọi HS xác định
những địa danh nổ ra
phong trào kháng chiến
của nhân dân ta ở Đà
Nẵng và ba tỉnh miền
Đơng .


<i><b>1.Kh¸ng chiÕn ở Đà</b></i>
<i><b>Nẵng và ba tỉnh miền</b></i>
<i><b>Đông Nam Kỳ :</b></i>


<i><b> a) Tại Đà Nẵng :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

?: Em hãy cho biết thái độ
nhân dân ta khi thực dân
Pháp xâm lợc Đà Nẵng ?


?: Sau khi thÊt b¹i ë Đà
Nẵng , TD Pháp kéo vào
Gia Định, phong trào
kháng chiến ở Gia Định ra
sao ?



GV<i>minh hoạ thêm</i> : Nghĩa
quân Nguyễn Trung Trực
đã sáng tạo ra cách đánh
pháo thuyền rất có hiệu
quả làm cho TDP rất lúng
túng trên chiến trờng
.Nhiều nơi ở Nam Bộ đã
lợi dụng cách đánh này .
?: Em biết gì về cuộc khởi
nghĩa Trơng Định ?


GV: giới thiệu HS xem
H.85 : Trơng Định nhận
phong soái, phần này GV
dựa vào SGK để minh hoạ
GV dùng lợc đồ các cuộc
khởi nghĩa Nam kỳ để
minh hoạ cho cuộc khởi
nghĩa của nghĩa quân
Tr-ơng Định , vì sao có thể
nói : <i>nó gần giống nh cuộc</i>
<i>tổng khởi nghĩa tồn</i>
<i>miền .</i>


?: Sau cc khëi nghÜa
Tr-¬ng Định thất bại, phong
trào kh¸ng chiÕn ë nam bé
ph¸t triĨn ra sao?


Gv tổng kết : Từ khi TD


Pháp xâm lợc VN tại Đà
Nẵng & 3 tỉnh miền Đông
Nam kỳ, nhân dân ta đã
quyết kháng Pháp , phong
trào ở 3 tỉnh miền Đông
pháp triển sôi nổi, đã hình
thành các trung tâm kháng
chiến lớn làm cho TD
Pháp ăn không ngon ngủ
không n


?: Em cho biÕt t×nh h×nh
n-íc ta sau ®iỊu n-íc 5 - 6 –
1862 ?


- Nhân dân ta rất căm
phẫn trớc sự xâm lựơc của
TD Pháp . Tại Đà Nẵng
nhiều toán nghĩa binh đã
nổi dậy, kết hợp với quân
đội triều đình đánh Pháp
nhân dân Đà Nẵng đánh
địch bằng mọi vũ khí có
trong tay .


- Năm 1859, TD Pháp kéo
vào Gia Định, phong trào
kháng Pháp sôi nổi hơn .
Điển hình là khối nghĩa
quân của Nguyễn Trung


Trực đã đốt cháy tàu Hy
vọng của Pháp trên sơng
Vàm Cỏ Đơng .


- Là cuộc khởi nghĩa điển
hình nhất Nam bộ lúc đó ,
làm cho địch thất điên bát
đảo . Trơng Định đợc tơn
là Bình Tây Đại nguyên
soái.


Để dập tắt khởi nghĩa, TD
Pháp đã tiến hành đàn áp.
Tháng 2-1863 chúng tấn
công căn cứ Tân Hồ ( Gị
Cơng) sau đó bị tấn cơng
bất ngờ , ngày 20-8-1864
Trơng Định tự sát


- Sau khi khởi nghĩa Trơng
Định thất bại, Trơng
Quyền ( con Trơng Định )
tiếp tơc ®a mét bé phận
nghĩa quân lên Tây Ninh
kết hợp với ngời
Căm-pu-chia chống Pháp, còn bộ
phận khác toả đi các nơi
lập căn cứ kháng Pháp .


- Triều đình tìm mọi cách


đàn áp phong trào cách
mạng ở Bắc ,Trung , Nam
kỳ. Cử một phái đoàn sang
Pháp xin chuộc lại 3 tỉnh
miền Đông Nam kỳ nhng
không thành


<i><b>b) Tại Gia Định và ba</b></i>
<i><b>tỉnh miền Đông Nam kỳ :</b></i>


- Phong trào kháng Pháp
càng sôi nổi hơn .


- Điển hình là khởi nghĩa
của Nguyễn Trung Trực,
Trơng Định ( 2-1859 đến
20-8-1864 )


- Cuộc khởi nghĩa đã làm
cho địch “<i>thất điên bát</i>
<i>đảo</i>”


- 1862 gần nh tổng khởi
nghĩa toàn miền .


- Qn chóng suy tôn
ông là Bình Tây Đại
nguyên soái .


- Khởi nghĩa Trơng Quyền


ở Tây Ninh kết hợp với
ng-ời Căm-pu-chia chống
Pháp .


<i><b>2. Kháng chiến lan rộng</b></i>
<i><b>ra ba tØnh miỊn T©y Nam</b></i>
<i><b>kú :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

?: TD Ph¸p chiÕm 3 tØnh
miỊn t©y Nam kú nh thÕ
nµo ?


GV xác định 3 tỉnh miền
Tây Nam Kỳ trên bản đồ
& giải thích thêm theo
SGV / 110


?: Sau khi 3 tỉnh miền Tây
Nam kỳ rơi vào tay Pháp,
phong trào kháng chiến
chống Pháp của nhân dân
ta ở 6 tỉnh Nam kỳ ra sao ?
GV <i>giải thích thêm</i> : Sau
khi Pháp chiếm 3 tỉnh
miền Tây, phong trào
kháng chiến của nhân dân
ta lại nhanh chóng phát
triển . Một số ngời bị Pháp
hành hình đã giữ vững tinh
thần bất khuất , kiên cờng


đến cùng ; Ng. Trung Trực
, Ng. Hữu Huân


GV yêu cầu nhắc lại câu
nói của Nguyễn Trung
Trực trớc khi bị chém đầu


* <b> thảo luËn nhãm</b>


* <sub>Phong trào kháng chiến</sub>
của nhân dân 3 tỉnh miền
Đông & miền Tây Nam
Kỳ giống & khác nhau nh
thế nào ? Vì sao có sự
khác nhau đó ?


- Lợi dụng sự nhu nhợc
của triều đình Huế, TD
Pháp đã chiếm 3 tỉnh miền
Tây Nam kỳ khơng tốn
một viên đạn, đó là Vĩnh
Long.An Giang,Hà Tiên .
- Nhân dân Nam Kỳ nổi
lên chống Pháp ở nhiều
nơi Nhiều trung tâm kháng
chiến thành lập : Đồng
Tháp , Tây Ninh , Sa Đéc
Với nhiều lãnh tụ nổi



tiếng .Phong trào tiếp tục
phát triển đến 1875 .


- “ Bao giờ ngời Tây nhổ
hết cỏ nớc Nam thì mới
hết ngời Nam đánh Tây “


 <i>Giống nhau</i> : Phát triển
sôi nổi,đều khắp ở những
nơi TD Pháp xâm lợc .


 <i>Khác nhau</i> :


+ Phong trào ở 3 tỉnh miền
Đông s«i nỉi & qut liƯt
+ MiỊn Đông hình thành
những trung tâm k/ chiÕn


- Triều đình tìm mọi cách
đàn áp phong trào cỏch
mng.


- Cử một phái đoàn sang
Pháp xin chuộc lại 3 tỉnh
miền Đông Nam kỳ nhng
không thành .


b) <i>TD Pháp chiếm 3 tỉnh</i>
<i>miền Tây Nam Kú :</i>



- Từ ngày 20-6 đén
24-6-1867 TD Pháp chiếm 3
tỉnh miền Tây Nam kỳ
không tốn một viên đạn
c) <i>Phong trào kháng chiến</i>
<i>chống Pháp của nhân dân</i>
<i>ta ở 6 tỉnh Nam kỳ .</i>


- Nhân dân Nam Kỳ nổi
lên chống Pháp ở nhiều
nơi .


- Nhiều trung tâm kháng
chiến thành lập


- Phong trào tiếp tục phát
triển đến 1875 .


<i><b>3. Cñng cè</b></i>.


* Câu 1. <i>Theo em ý kiến dới đây về nội dung cơ bản của Hiệp ớc Nhâm Tuất</i>
<i>ý kiến nào đúng </i>:


a. Triều đình Huế hồ hỗn với Pháp để có điều kiện chuộc lại các tỉnh đã mất
b. Triều đình Huế đã nhân nhợng với Pháp để bảo vệ quyền lợi của g/cấp PK (Đ)
c. Những quyền lợi của Pháp mà triều đình Huế thừa nhận đã vi phạm chủ


qun níc ta . (§)


d. Thể hiện thiện chí giảng hồ của Pháp để mua chuộc triều đình Huế .



e. Hiệp ớc đã gây rất nhiều khó khăn cho phong trào kháng chiến chống Pháp
của nhân dân ta . (Đ)


* C©u 2.<i> H·y trình bầy những nét chính về phong trào kháng chiến chống Pháp</i>
<i>của nhân dân Nam Kỳ ?</i>


<i><b>4. Hớng dẫn học ë nhµ</b></i>.


- HS lµm nèt bµi tËp trong vë BT.
- Yêu cầu HS nắm đ ợc :


+ Nguyên nhân sâu xa - trực tiếp , nguyên cớ để TD Pháp xâm lợc VN.
+ Tinh thần yêu nớc , bất khuất của nhân dân ta chống TD Pháp .


- Soạn bài 25 : Kháng chiến lan rộng toàn quốc ( 1873 – 1884 )
* <i>Lu ý HS cần nắm đợc</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

+ Néi dung chđ u cđa hiƯp íc và thơng ớc 1874


__________________________________________


<i><b>Tiết </b></i>

<b>38</b>

<i><b>. Tuần </b></i>

<b> 28 </b>

<i>Ngày soạn</i> : 14 / 03/ 2009


<i> Ngày dạy</i> : 19 (8B+D) ; 20 (8A+C) / 03/ 2009


<i>Bµi</i>



<i> </i>

25

<i> </i>

.

kháng chiến lan rộng ra toàn quốc ( 1873 – 1884 )


I . thực dân pháp đánh bắc kỳ lần I .




A. Mục tiêu của bài học.


<i><b>1. Kin thc</b></i> : HS cần nắm đợc :


- Tình hình Việt Nam trớc khi TD Pháp đánh Bắc kỳ ( 1867 – 1873 )
- TD Pháp tiến đánh Bắc Kỳ lần thứ nhất ( 1873 )


- Cc kh¸ng chiÕn cđa nhân dân Hà Nội và các tỉnh ĐB Bắc Kỳ ( 1873 -1874 )
- Nội dung chủ yếu của hiệp ớc và thơng ớc 1874 . Đây là hiệp ớc thứ hai nhà


Nguyễn ký với TD Pháp , từng bớc đầu hàng Pháp ( <i>mÊt 6 tØnh Nam kú</i> )


<i><b>2. T tëng </b></i>:


- Giáo dục HS trân trọng và tôn kính những vị anh hùng dân tộc .


- Căm ghét bọn TD Pháp tham lam tàn bạo và những hành động nhu nhợc của
triều đình Huế .


- Có những nhận xét đúng đắn về trách nhiệm của triều đình Huế .


<i><b>3. Kỹ năng </b></i>:


- Rèn luyện kỹ năng sử dụng bản đồ, tờng thuật những sự kiện lịch sử,phân tích
và khái quát một số vấn đề lịch sử điển hình .


B. Ph¬ng tiƯn d¹y häc.


- Bản đồ hành chính Việt Nam cuối thế kỷ XIX .



- Bản đồ TD Pháp đánh Bắc kỳ lần I, bản đồ chiến sự Hà Nội năm 1873 .


C. Tiến trình dạy học.


<i><b>1. Kiểm tra bài cò.</b></i>


* Nguyên nhân trực tiếp thực dân Pháp xâm lợc nớc ta .
<i>Hãy đánh dấu X vào trớc ý trả lời đúng</i> :


1. Nhu cầu tìm kiếm thị trờng , nguồn nguyên liệu mới .
2. Sự suy yếu của chế độ phong kiến nhà Nguyễn .
3. Bảo vệ đạo Gia Tô .


4.Nhu cầu tìm kiếm thị trờng, sự suy yếu của nhà nớc PK. Bảo vệ đạo Gia Tô .
*<i>Em hãy nêu nội dung cơ bản của Hiệp c 5-6-1862 </i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>.


Hot ng ca thy Hot động của trị Nội dung cần đạt


?: T¹i sao TD Pháp chiếm 3
tỉnh miền Tây Nam Kỳ
( 1867 ) mµ m·i tíi 1873


chúng mới chiếm đánh Bắc
Kỳ ?


?: Em hãy trình bầy tình
hình Việt Nam trớc khi


Pháp đánh Bắc kỳ ?


?: TD Pháp đã dùng những
biện pháp gì để ổn định tình
hình Nam Kỳ ?


GV <i>kết luận</i> : Với những
c/sách đối nội, đối ngoại
phản động , nhu nhợc của
triều đình nhà Nguyễn,thực
lực quốc gia suy kit thỳc


- Do phong trào kháng chiến
của nhân dân Nam Kỳ phát
triển mạnh mẽ khắp nơi ,
ngăn chặn quá trình xâm lợc
của chúng


- Sau khi chiếm đợc 3 tỉnh
miền Đông nam kỳ , TD
Pháp đã bứt tay ngay vào
việc thiết lập bộ máy cai trị ,
tiến hành bóc lột , biến nơi
này thành bàn đạp tấn công
Căm-pu-chia và chiếm 3 tỉnh
miền Tây Nam kỳ


- Tiếp tục thực hiện chính
sách đối nội đối ngoại lỗi
thời.Vơ vét tiền của dân để


ăn chơi và bồi thờng chiến
phí . Kinh tế sa sút . Binh lực
suy yếu . Mâu thuẫn xã hội
sâu sắc hàng loạt các cuộc
khởi nghĩa nổ ra . Tiếp tục


<i><b>1. Tình hình Việt Nam</b></i>
<i><b>trớc khi Pháp đánh</b></i>
<i><b>chiếm Bắc Kỳ :</b></i>


<i>a) Thực dân Pháp :</i>


- Sau khi chiếm 3 tỉnh
miền Đông Nam Kỳ,
Pháp tiến hành thiết lập
bộ máy cai trị làm cơ
sở chiÕm nèt 3 tØnh
miỊn T©y Nam kú và
Căm-pu-chia .


- Biện pháp :


+ Xây dựng bộ máy
cai trị cã tÝnh chÊt qu©n
sù .


+ Đẩy mạnh bóc lột
tô thuế .


+ Cớp ruộng đất của


dân .


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

®Èy nhanh quá trình xâm
l-ợc của TD Pháp .


- Dùng bản đồ hành chính
Việt Nam cuối TK XIX để
minh hoạ quá trình bành
tr-ớng xâm lợc nớc ta của TD
Pháp .


GV <i>giải thích</i> : TD Pháp
muốn nhảy vào Vân Nam
TQ bằng con đờng sông Mê
Công nhng không thành (do
sông nhiều thác ghềnh) ,
chúng đã chuyển sang do
thám sông Hồng để nhảy
vào Vân Nam TQ bằng con
đờng này .


?: TD Pháp kéo quân ra Bắc
trong hoàn cảnh nào?


GV nãi thªm vỊ vơ Giăng
Đuy-puy gây rối tại Hà Nội
theo SGV /121.


?: Chiến sự tại Bắc Kỳ diễn
ra nh thế nào ?



GV: Dựng bản đồ TD Pháp
xâm lợc Bắc Kỳ lần thứ nhất
để minh hoạ vấn đề này
( SGV/ 123 )


?: Sau khi chiÕm thµnh Hà
nội , chiến sự ở các tỉnh Bắc
Kỳ diƠn ra nh thÕ nµo


?: Tại sao qn triều đình ở
Hà Nội đơng gấp nhiều lần
qn địch mà không thắng
chúng .


?: Em h·y tr×nh bày phong
trào kháng chiến của nhân
dân Hà Nội năm 1873 ?
?: Trong thời kỳ này , quân


v dân Hà Nội đã lập nên
chiến thắng điển hình nào ?
Em biết gì về chiến thắng
đó?


?: Em cho biÕt phong trào
kháng chiến tại các tỉnh Bắc
Kỳ trong thêi gian nµy
( 1873 – 1874 ) ?



GV: <i>Gi¶i thÝch thªm</i> : Sau


thơng lợng với TD Pháp để
chia sẻ quyền thống trị với
Pháp


- Nhà Nguyễn yêu cầu Pháp
đem tàu biển ra vùng vịnh
Hạ Long dẹp giặc biển .TD
Pháp biết rõ nội tình nhà
Nguyễn ở Bắc Kỳ Chúng
tìm nguyên cớ thuận lợi để
đem quân ra Bắc, chúng bày
đặt ra vụ Giăng Đuy –puy
gây rối tại Hà Nội


- Cha đầy một tháng chúng
đã chiếm đợc các tỉnh Hải
D-ơng, Phủ Lý , Nam Định,
H-ng Yên, Ninh Bình


- Ngay từ khi quân Pháp kéo
đén Hà Nội, nhân dân đã anh
dũng đứng lên kháng chiến
bằng mọi thứ vũ khí sẵn có
trong tay. Khi giặc chiếm
thành Hà Nội , tổ chức nghĩa
hội dợc thành lập (Những
ngời yêu nớc )



- Vì quân triều đình khơng
chủ động tấn công địch .
Trang thiết bị lạc hậu


- HS nªu theo SGK


- Chiến thắng Cầu Giấy
tờng thuật SGK/120


- HS nªu theo SGK/120.


sai .


<i> b) Triều đình nhà</i>
<i>Nguyễn</i> :


( SGK / 120 )


<i><b>2. TD Pháp đánh</b></i>
<i><b>chiếm Bắc Kỳ lần thứ</b></i>
<i><b>nhất ( 1873 ):</b></i>


<i>a) Nguyên nhân :</i>


- Nguyên nhân sâu xa:
+ TD Pháp muốn
bành trớng thế lực nhảy
vào T©y Nam TQ


- Nguyên cớ trực tiếp :


+ Pháp đem quân ra
Bắc để giải quyết vụ
Giăng Đuy-puy


<i>b) DiÔn biÕn ;</i>


* Chiến sự tại Hà Nội
- Sáng 20-11-1873 ,
Pháp nổ súng đánh
thành Hà Nội .


- Tra 20-11-1873,
thành Hà Nội thất thủ .
* TD Pháp mở rộng
xâm lợc Bắc Kỳ : Cha
đầy một tháng chúng
đã chiếm các tỉnh Hải
Dơng, Phủ lý, Nam
Định , Hng Yên , Ninh
Bình …


<i><b>3.Kháng chiến ở Hà</b></i>
<i><b>Nội và các tỉnh đồng</b></i>
<i><b>bằng Bắc B </b>(</i>
1873-1874)


<i> a) Tại Hà Nội:</i>


- Khi quân Pháp kéo
đến Hà Nội , nhân dân


sẵn sàng chiến đấu .
- Chặn đánh địch ở cửa
ô Thanh Hà ( ễ Quan
Chng )


b) <i>Tại các tỉnh Bắc Kỳ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

trận Cầu Giấy , nhân dân
Nam Định đánh mạnh hơn,
quân Pháp đóng trong thành
Nam Định toan bỏ chạy về
Hà Nội sau đó tàu chiên
yểm trợ, chúng mới dám ở
lại . Lúc này chính giới
Pháp gặp nhiều khó khăn,
cho nên chngs muốn hồ,
triều đình nhu nhợc, khơng
biết dựa vào dân chống
giặc,đã ký kết với Pháp điều
ớc Giáp Tuất ( 1874 )


?:Em cho biÕt néi dung điều
ớc Giáp Tuất 1864?


GV: Giải thích thêm :


Điều ớc này , Pháp trả lại
Hà Nội,nhng chúng lại đặt
cơ sở chính trị kinh tế , quân
sự ở Bắc Kỳ với 100 quân


thờng trú .


* th¶o luËn nhãm :
?: Tại sao nhà Nguyễn lại ký


điều ớc 1874 ?


GV: Hớng dẫn HS thảo luận
và trả lời


GV: <i><b>Kết luận</b></i> :


+ Vì sự nhu nhợc của triều
đình nhà Nguyễn .


+ Vì t tởng “chủ hoà” để
bảo vệ quyền lợi của giai
cấp và dòng họ .


+ Với điều ớc này , thực tế
nớc ta trở thành xứ bảo hộ
của Pháp. Sau điều ớc 1864
chúng lại ép triều đình Huế
ký thơng ớc 1874, xác lập
quyền kinh tế trên đất Vit
Nam .


- HS nêu theo SGK /121


- HS thảo luận nhóm



- Điển hình có phong
trào của cha con
NguyễnMậu Kiến(Thái
Bình) và Phạm văn
Nghị ( Nam Định )


<i>c) Điều ớc Gi¸p TuÊt</i>
<i>1864:</i>


<i> </i>* <i>Néi dung: </i>


- Rút quân Pháp ra
khái B¾c kú .


- Nhà Nguyễn cắt 6
tỉnh Nam Kú cho Ph¸p


<i><b>3. Cđng cè</b></i>.


*<i> Đánh dấu X vào chữ cái đầu câu trả lời đúng về tình hình Việt Nam trớc khi</i>
<i>TD Pháp đánh chiếm Bắc Kỳ lần thứ nhất :</i>


1. TD Pháp thiết lập bộ máy cai trị ở 3 tỉnh miền Đông Nam Kỳ.


2. TD Pháp tiến hành bóc lột nhân dân ta bằng kinh tế và tham vọng chiếm nốt 3
tỉnh miền Tây Nam kỳ .


3. Triều đình Huế ra sức vơ vét tiền của trong dân .
4. Triều đình Huế đàn áp khởi nghĩa nông dân



5. Triều đình muốn tiếp tục thơng lợng để chia sẻ quyền thống trị .


*<i>Em có suy nghĩ gì về các chính sách của TD Pháp và triều đình Huế ?</i>


<i><b>4. Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>.


- Làm hết bài tập còn lại trong vở bài tập .
- Nắm chắc bài qua lợc đồ .


- Lập bảng nêu nội dung chủ yếu của điều ớc (1862 ) & điều ớc ( 1874 )
- Soạn bài 25 ( phần II ) : TD Pháp đánh Bắc Kỳ lần thứ hai …


<i>* L u ý HS: + </i>Nội dung của hiệp ớc Hác-măng 1883 và hiệp ớc Pa-tơ-nốt 1884.
+Tập tờng thuật các trận đánh bằng bản đồ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b>TiÕt </b></i>

<b> 39</b>

<i><b>. TuÇn </b></i>

<b> 29 </b>

<i>Ngày soạn</i> :20 /03/2009


<i> Ngày dạy</i> : 24 (8B+D) 26 (8A+C) / 03/2009


<i>Bài</i>



<i> </i>

25

<i> </i>

.

(

<i>TiÕt 2</i>

)

.



II . TD Pháp đánh Bắc kỳ lần ii . Nhân dân bắc kỳ tiếp tục kháng


chiến trong những năm 1882-1884



A. Mục tiêu của bài học.


<i><b>1. Kin thc</b></i> :<i>HS cn nm đợc</i> :



- Tại sao năm 1882, TD Pháp lại tiến đánh Bắc Kỳ lần thứ hai .
- Nội dung của hiệp ớc Hác-măng 1883 và hiệp ớc Pa-tơ-nốt 1884.


- Trong quá trình TD Pháp xâm lợc Việt Nam, nhân dân kiên quyết kháng chiến
tới cùng, triều đình mang nặng t tởng “chủ hồ” khơng vận động tổ chức nhân
dân kháng chiến nên nớc ta rơi vào tay TD Pháp .


<i><b>2. T tëng </b></i>:


- Giáo dục các em lòng yêu nớc, trân trọng những chiến tích chống giặc của cha
ơng tơn kính những anh hùng hy sinh vì nghĩa lớn : Ng. Tri Phơng, Hồng Diệu.
- Căm ghét bọn TD cớp nớc và triều đình phong kiến đầu hàng .


<i><b>3. Kü năng </b></i>:


- S dng bản đồ.


- Tờng thuật các trận ỏnh bng bn .


B. Phơng tiện dạy häc.


- Bản đồ hành chính Việt nam , bản đồ thành phố Hà Nội .


- Bản đồ TD Pháp đánh Bắc kỳ lần thứ hai , trận Cầu Giấy lần II.


C. Tiến trình dạy học.


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>



<i><b> </b></i>* <i>Hãy điền dấu X vào câu trả lời đúng về tình hình Việt nam trớc khi TD Pháp</i>
<i>đánh chiếm Bắc Kỳ lần thứ nhất</i> :


- TD Pháp thiết lập bộ máy cai trị ở ba tỉnh miền Đông Nam Kỳ.


- TD Pháp tiến hành bóc lột nhân dân ta bằng kinh tế và tham vọng chiếm nốt 3
tỉnh miền Tây .


- Triều đình Huế ra sức vơ vét tiền của trong nhân dân.


- Triều đình muốn tiếp tục thơng lợng để chia sẻ quyền thống trị


* <i>Em có suy nghĩ gì về các chính sách của TD Pháp và triều đình Huế ?</i>


<i> </i>- VỊ chÝnh sách của thực dân Pháp


- V chớnh sỏch ca triu ỡnh Hu


<i><b>2. Dạy bài míi</b></i>.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung cần đạt


?: Vì sao TD Pháp đánh
Bắc Kỳ lần 1(1873) mà
mãi tới 10 năm sau chúng
mới đánh Bắc kỳ lần 2 ?


?: Em cho biết : TD Pháp
đánh Bắc Kỳ lần 2 trong
hồn cảnh nào ?



?:Em biÕt g× về tình hình
nớc Pháp ®Çu thËp kû 80?


- Do phong trào kháng chiến
của nhân dân lên mạnh. Nớc
Pháp gặp nhiều khó khăn.
đầu những năm 80, nớc Pháp
tơng đối ổn định,chính giới
Pháp nhất trí đẩy mạnh xâm
lợc Bắc Kỳ


- Cuộc khởi nghĩa đã nêu cao
khẩu hiệu “ phen này quyết
đánh cả Triều lẫn Tây “ Giặc
cớp nổi lên khắp nơi , triều
đình phải cầu cứu quân
Thanh và quân Pháp để ổn
định tình hình .


- Nớc Pháp đang chuyển sang
giai đoạn CNĐQ, nhu cầu
xâm lợc chiếm thuộc địa là
thiết yếu


Chúng cần vơ vét thuộc địa
– nguồn tài nguyên khoáng


<i><b>1. TD Pháp đánh chiếm</b></i>
<i><b>Bắc kỳ lần th hai</b></i>


<i><b>(1882 )</b></i>


<i><b>a) Hoàn cảnh :</b></i>


<i> * Trong n íc : </i>


- Sau điều ớc 1874 dân
chúng cả nớc phản đối
mạnh .


- NhiÒu cuéc khëi nghÜa
bïng næ


- Kinh tế suy sụp. Giặc
cớp nổi lên khắp nơi .
- Triều đình khớc từ mọi
cải cách duy tân .


Tỡnh hỡnh ỏt nc
ri lon.


*<i> Thực dân Pháp</i> :
- Níc Ph¸p ®ang
chun sang giai đoạn
CNĐQ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

?: Em nguyên nhân TD
Pháp đánh Bắc Kỳ lần 2 ?


GV:dùng bản đồ TD đánh


Bắc Kỳ lần 2 để minh hoạ
?: Sau khi chiếm thành Hà
Nội khi TD Pháp đánh Bắc
Kỳ lần II ?


? Sau khi thành Hà Nội
thất thủ, thái độ của triều
đình Huế ra sao ?


?: Hậu quả của thái độ
lúng túng, nhu nhợc của
triều đình Huế ntn ?


?: Em cho biết phong trào
kháng chiến của nhân dân
Hà Nội khi TD Pháp đánh
Bắc Kỳ lần II ntn ?


?: Nhân dân Hà Nội đánh
Pháp bằng những biện
pháp gì ?


?: Phong trào kháng chiến
của nhân dân các tỉnh Bắc
kỳ phối hợp với quân đội
triều đình đánh Pháp nh
th no ?


?: Trình bầy trận Cầu Giấy
lần thø hai ?



GV: Gọi HS khá giỏi trình
bầy bằng bản đồ


?: Em h·y tr×nh bầy cuộc
tấn công của TD Pháp vào
Thuận An


?: Em cho biết nội dung cơ
bản của điều ớc
Hác-măng ?


?: Điều ớc Hác-măng dẫn
đến hậu quả gì ?


sản ở Bắc Kỳ , cho nên chúng
quyết tâm đánh Bắc Kỳ lần 2
- TD Pháp vin cớ triều đình vi
phạm điều ớc 1874 và tiếp
tục giao thiệp với nhà Thanh
không hỏi ý kiến Pháp


- Quân ta chống trả quyết
liệt, đến tra thành Hà Nội thất
thủ, Hoàng Diệu tự vẫn tại
v-ờn Võ miếu


- Sau khi mất thành Hà Nội,
triều đình Huế rất lúng túng.
Vội vàng cầu cứu nhà Thanh.


Cử ngời ra Hà Nội thơng
thuyết với Pháp. ra lệnh cho
quân ta phải rút lên miền núi
- Quân Pháp nhanh chóng
chiếm Hịn Gai và một số nơi
khác ở Bắc Kỳ


- Khi TD Pháp đánh Hà Nội ,
nhân dân tích cực phối hợp
với quân triều đình kháng
Pháp


- Thực hiện chiến thuật vờn
không nhà trống. Họ tự tay
đốt nhà tạo thành bức tờng
lửa chặn giặc. Đào hào đắp
luỹ để cản địch


- HS trình bầy theo SGK


- Trỡnh by theo bn đồ .


- HS trình bầy theo SGK
- Triều đình Huế chính thức
chấp nhận quyền bảo hộ của
Pháp ở Trung và Bắc kỳ .
+ Phong trào kháng chiến của
nhân dân ta lên mạnh .


+ Phe chủ chiến trong triều


hình thành và hnh ng
mnh tay hn .


- Trình bày theo SGK / 123


chiếm thuộc địa là thiết
yếu cho nên chúng quyết
tâm đánh Bắc Kỳ lần 2.


<i>b) DiÔn biÕn :</i>


+ Nguyªn cí trùc tiÕp :
-TD Pháp lấy cớ nhà
Nguyễn vi phạm điều ớc
1874 và còn tiếp tục
giao thiƯp víi nhµ Thanh
.


+ ChiÕn sù :


- Ri-vi-e gửi tối hậu
th địi Tổng đốc Hồng
Diệu nơp khí giới và nộp
thành vơ điều kiện .
- Quân ta chống trả
quyết liệt, đến tra thành
Hà Nội thất thủ , Hoàng
Diệu tự tử .


<i><b>2. Nhân dân Bắc Kú</b></i>


<i><b>tiÕp tơc kh¸ng chiÕn :</b></i>


- Khi thực dân Pháp
đánh Hà Nội, nhân dân
tích cực phối hợp với
quân triều đình kháng
Pháp .


*<i> Phong trµo kh¸ng</i>
<i>chiÕn cđa c¸c tØnh B¾c</i>
<i>Kú :</i>


- Nhân dân các địa
ph-ơng đắp đập, cắm kè
trên sông , làm hầm
chống cạm bẫy .


- Qu©n ta lËp nên trận
Cầu Giấy lần hai
(19-5-1883 ) Ri-vi-e bÞ giÕt.


<i><b> 3. Hiệp ớc Pa-tơ-nốt.</b></i>
<i><b>Nhà nớc phong kiến</b></i>
<i><b>Việt Nam sụp đổ (1884)</b></i>


<i>a) TD Pháp tấn công</i>
<i>Thuận An:</i>


- 20-8-1883 TD Pháp
tấn công dữ dội Thuận


An, triều đình hoảng hốt
xin đình chiến và chấp
nhận ký điều ớc
Hác-măng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

?: Trớc thái độ phản kháng
mạnh mẽ của nhân dân ta,
TD Pháp đối phó ntn ?


<b>* th¶o ln nhãm :</b>


?: Tại sao hiệp ớc Pa-tơ-nốt
đợc ký kết ?


?: Em cho biết nội dung cơ
bản của điều ớc Pa-tơ-nốt


- Sau điều ớc Hác-măng kí
kết , quần chúng nhân dân
phản kháng mạnh mẽ. Pháp
muốn sửa đổi một số câu chữ
trong văn bản và thay đổi đổi
đôi chút về điạ giới .Pháp
muốn chấm dứt vai trò của
nhà Thanh ở Bắc Kỳ. Nhà
Nguyễn chính thức đầu hàng
TD Pháp về mặt pháp lý .
- >Trình by theo SGK


<i>c)Điều</i> <i> ớc Pa-tơ-nốt</i>


<i>(1884 )</i>


* <b>Nội dung</b><sub> :</sub>


Căn bản giống hiệp
-ớc Hác măng .


- Nhà Nguyễn chính
thức đầu hàng TD Pháp


<i><b>3. Củng cè</b></i>.


* <i>Âm mu và thủ đoạn của TD Pháp trong việc đánh chiếm Bắc Kỳ lần thứ nhất và</i>
<i>lần thứ hai có gì giống và khác nhau ?</i>


<i> </i>- Những điểm giống nhau : ………


- Những điểm khác nhau : ………
*<i> Căn cứ vào đâu để nói rằng : Với Hiệp ớc Hác-măng và Hiệp ớc Pa-tơ-nốt , nớc</i>


<i>ta trở thành một nớc thuộc địa nửa phong kiến ?</i>


<i><b>4. Hớng dẫn học ở nhà</b></i>.


- Làm các bài tập còn lại trong vở bài tập .


- Lập bảng nêu nội dung chủ yếu của điều ớc Hác măng ( 1883 ) và Pa-tơ-nốt
- Thông qua các sự kiện lịch sử có chọn lọc và hệ thống điều íc Ph¸p - Nam
(1882 – 1884) em h·y chøng minh r»ng:



“ <i>Triều đình nhà Nguyễn từng bớc đầu hàng TD Phá</i>p


- Soạn bài 26 : Phong trào kháng chiến chống Pháp trong những
năm cuối thế kỷ XIX


* <i>Yêu cầu HS cần nắm đ ợc </i> :<i> </i>


- Nguyờn nhân và diễn biến vụ biến kinh thành Huế 5-7-1885, đó là sự
kiện mở đầu của phong trào Cần vơng chống Pháp cuối thế kỷ XIX .
- Những nét khái quát nhất của phong trào Cần vơng ( <i>giai đoạn đầu từ</i>


<i>1858-1888</i> ): Mục đích, lãnh đạo qui mơ…


_______________________________________________


<i><b>TiÕt </b></i>

<b>40</b>

<i><b>. Tuần </b></i>

<b>29 </b>

<i>Ngày soạn</i> : 26/03/2009


<i>Ngày dạy</i> : 26 (8B+D) ; 27 (8A+C) /03/2009


<i>Bài</i>

26

. phong trào kháng chiến chống Pháp


Trong những năm cuối thế kỷ Xix.



I. cuộc phản công của phái chủ chiến tại kinh thành huế,
vua hàm nghi ra chiếu cần vơng .


A. Mục tiêu của bài häc.


<i><b>1. Kiến thức</b></i> : <i>HS cần nắm đợc</i> :


- Nguyên nhân và diễn biến vụ biến kinh thành Huế 5-7-1885, đó là sự kiện mở


đầu của phong trào Cần vơng chng Phỏp cui th k XIX .


- Những nét khái quát nhất của phong trào Cần vơng ( <i>giai đoạn ®Çu tõ 1858-1888</i>


): Mục đích, lãnh đạo , qui mơ…


- Vai trò của các văn thân sĩ phu yêu nớc trong phong trào Cần vơng


<i><b>2. T tởng </b></i>:


- Giáo dục HS lòng yêu nớc , tự hào dân tộc .


- Trân trọng và biết ơn những văn thân sĩ phu yêu nớc đã hi sinh cho độc lập DT.


<i><b>3. Kü năng </b></i>:


- Rốn luyn cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ để tờng thuật các trận đánh .
- Biết chọn lọc t liệu lịch sử để tờng thuật những cuộc khởi nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Lợc đồ vụ biến kinh thành Huế (5-7-1885 ) .


- Chân dung vua Hàm nghi , Tôn Thất Thuyết , Phan Đình Phùng


C. Tiến trình dạy học.


<i><b>1. Kiểm tra bµi cị.</b></i>


* <i>Hãy kể tên các cuộc kháng chiến tiêu biểu ở hà Nội và các tỉnh đồng bằng Bắc</i>
<i>kỳ từ 1873 đến năm 1883 theo các mốc sau :</i>



a)Khi quân Pháp kéo đến Hà Nội năm 1873 :………
b) 21-12-1873 : ………
c) 25-4-1882: ………


d) 19-5-1883 : ………..


*<i> Hãy nhận xét về thái độ của triều đình Huế sau chiến thắng Cầu Giấy lần thứ</i>
<i>nhất và thứ hai của quân và dân ta ? </i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>.


Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ni dung cn t


?: Em hÃy trình bầy bèi c¶nh
l/ sư cđa vơ biÕn kinh thµnh
HuÕ ( 5-7-1885 ) ?


GV: <i>Giải thích thêm</i> :


Sau hai iu c 1883 -1884 ,
triều đình Huế đã bị phân hố
thành 2 b phn:


+ Đa phần <i>chủ hoà</i> còn
gọi là phe chủ hoà .


+ Một bộ phận nhỏ hình
thành phe chủ chiến đứng đầu
là Tôn Thất Thuyết muốn
đánh Pháp tới cùng .



+ Phe chủ chiến dựa vào ý
chí của dân và các quan lại
chủ chiến ở các địa phơng
Họ ra sức xây dựng lực lợng
tích trữ lơng thực khí giới .
+ Thắng tay trừng trị bọn
thân Pháp


+ Đa Ưng Lịch lên ngôi vua
?: Em hÃy trình bầy diễn biến
vụ biến kinh thành Huế (
5-7-1885 ) ?


GV: dành thời gian để HS
xem lại diễn biến chính sau
đó gọi HS khá trình bầy bằng
bản đồ .


+ Giíi thiƯu H. 89 ( vua
Hµm Nghi ) vµ H. 90 ( T«n
ThÊt ThuyÕt ) giới thiệu vài
nét khái quát về 2 ông .


?: Nêu nguyên nh©n cđa vơ
biÕn kinh thành Huế ?


?: Em trình bầy diễn biến của
phong trào Cần vơng ?



- Triu ỡnh : Sau 2 iu c
1883 và 1884, phái chủ
chiến trong triều đình Huế
vẫn ni hy vọng giành lại
quyền thống trịtừ tay Pháp
khi có điều kiện . Phái chủ
chiến dựa vào ý chí của
nhân dân và câc quan lại
chủ chiến ở các địa phơng


- Trình bầy theo SGK/ 125


- Sau vụ biến kinh thành
thất bại . Tôn Thất Thuyết
đa vua Hàm nghi chạy lên
sơn phòng Tân Sở ( Quảng
Trị ) tại đây vua đã hạ chiếu
Cần vơng, mở đầu phong
trào kháng Pháp cuối thế k
XIX, gi l phong tro Cn
vng


- Phong trào Cần vơng chia
làm 2 giai đoạn ;


<i><b>1. Cuộc phản công</b></i>
<i><b>quân Pháp của ph¸i</b></i>
<i><b>chđ chiÕn ë H th¸ng</b></i>
<i><b>7- 1885 :</b></i>



<i>a) Bèi c¶nh:</i>


*<i> Triều đình :</i>


- Sau 2 điều ớc
Hác-măng và Pa-tơ-nốt, phe
chủ chiến vÉn cã hy
väng giành lại quyền
thống trị từ tay Pháp khi
có điều kiện .


- Họ xây dựng lực lợng ,
tích trữ lơng thực,khí
giới.Đa vua Hàm Nghi
lên ngôi .


- Chuẩn bị phản công .
* <i>TD Pháp :</i>


- Lo sợ, chúng tìm cách
tiêu diệt ph¸i chđ chiÕn .


<i>b) DiƠn biÕn</i> :
( SGK/ 125 )


<i><b>2. Phong trào Cần vơng</b></i>
<i><b>bùng nổ và lan réng :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

 <b>th¶o luËn nhãm:</b>



?: Em cho biết thái độ của
dân chúng đối với phong trào
Cần vơng nh thế nào ?


?: KÕt thúc giai đoạn 1 cđa
phong trµo Cần vơng nh thế
nào ?


<i> + Giai đoạn 1 </i>: 1885-1888
phong trào sôi nổi lan réng
kh¾p B¾c, Trung Kú<i> .</i>


<i> + Giai đoạn 2 </i>: 1885
1896 phong trào phát triển
mạnh tụ lại thành các cuộc
khởi nghĩa lớn : Ba Đình,
BÃi Sậy, Hơng Khê )


* Chia làm hai giai đoạn :


<i>+ G/đoạn 1 ( 1885 </i> –


<i>1888</i> )


- Khởi nghĩa nổ ra khắp
Bắc Trung Kỳ ( từ Thanh
Hoá đến Bình Định ).


- Phong trào đã đợc đơng
đảo quần chúng ủng hộ ..


<i>+ Kết thúc giai đoạn 1</i>
<i>của phong trào Cần vơng </i>


- Tôn Thất Thuyết sang
Trung Quốc cầu viện
- Vua Hàm Nghi bị bắt và
bị đày sang An-giê-ri


- Vô biÕn kinh thành
thất bại .


- Hàm Nghi hạ chiếu
Cần vơng.


- Một phong trào kháng
Pháp lan réng gäi lµ
phong trào Cần vơng


<i>b) Diễn biến :</i>


( SGK/ 126 )


<i><b>3. Cđng cè</b></i>.


*<i> Đã có những ý kiến sau đây đánh gí về ý nghĩa, tác dụng cuộc phản công của</i>
<i>phái chủ chiến tại kinh thành Huế theo em , ý kiến nào đúng ?</i>


a) Thực chất đây chỉ là hành động phản kháng của một số quan lại trong triều đình.
b) Đã thể hiện sự chuyển biến về t tởng của các sĩ phu quan lại yêu nớc – gắn



quyền lợi của triều đình với quyền lợi dân tộc .


c) Cuộc phản công nhằm mục đích gây áp lực với TD Pháp để thơng lợng lại .
d) Cuộc phản cơng thể hiện tính chất chính nghĩa , có tác dụng phát động cuộc
kháng chiến chống Pháp trong toàn quốc .


*<i> HÃy nêu nhận xét của mình về cuộc phản công của phái chủ chiến tại kinh thành</i>
<i>Huế theo các ý sau đây :</i>


- Về lý do : ………
- Về hành động : ………


<i><b>4. Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>.


- Làm bài tập trong vở bài tập LS .
- Yêu cÇu HS :


+ <i>Trình bầy tóm lợc giai đoạn 1 của phong trào Cần vơng</i>
<i> + Tìm hiểu phong trào Cần vơng qua các mẩu chuyện lịch sử </i>


- Soạn bài 26 P. II : Những cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào Cần vơng


* <i>HS cần nắm đ îc </i> :


- Tất cả các cuộc khởi nghĩa đều thất bại, nguyên nhân cơ bản là : ngọn cờ
Cần vơng, hệ t tởng PK không đáp ứng đầyđủ, triệt để yêu cầu khách quan
của lịch sử và nguyện vọng của quần chúng


- Su tầm chân dung các nhà lãnh đạo của các cuộc khởi nghĩa .
________________________________________________



<i><b>TiÕt </b></i>

<b>41</b>

<i><b>. Tuần </b></i>

<b>30 </b>

<i>Ngày soạn</i> :28 / 03 / 2009


<i>Ngày dạy</i> : 31/3 (8B+D) ; 2 (8A+C)/ 04 / 2009


<i>Bµi</i>

26

.

(

<sub>TiÕt 2</sub>

)



ii. Nhũng cuộc khởi nghĩa lớn trong phong trào cần vơng .



A. Mục tiêu của bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Mỗi cuộc khởi nghĩa có những đặc điểm riêng, nhng tất cả các cuộc khởi nghĩa
này đều do văn thân, sĩ phu yêu nớc lãnh đạo .


Tất cả các cuộc khởi nghĩa đều thất bại, nguyên nhân cơ bản là : ngọn cờ Cần v
-ơng, hệ t tởng PK không đáp ứng đầyđủ, triệt để yêu cầu khách quan của lịch sử và
nguyện vọng của quần chúng , đó là sau khi c/mạng thành công, họ muốn xây dựng
một xã hội tốt đẹp hơn, nhân dân đợc ấm no hạnh phúc .


<i><b>2. T tëng </b></i>: Gi¸o dơc HS :


- Truyền thống yêu nớc, đánh giặc của dân tộc .


- Trân trọng và kính yêu những anh hùng dân tộc hi sinh vì nghĩa lớn .


<i><b>3. Kỹ năng </b></i>:


- Rèn luyện cho HS kĩ năng sử dụng bản đồ tờng thuật diễn biến cuộc khởi nghĩa.
- Phân tích , tổng hợp, đánh giá các sự kiện lịch sử .



B. Ph¬ng tiƯn d¹y häc.


- Bản đồ phong trào Cần Vơng cuối thế kỷ XIX, bản đồ các cuộc khởi nghĩa Ba
Đình , Bãi Sậy, Hơng Khê .


- Tranh ¶nh các nhân vật lÞch sư : Hàm Nghi, Tôn Thất Thuyết, Phan Đình
Phùng...


C. Tiến trình dạy học.


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị.</b></i>


<b> * </b><i>Đã có những ý kiến sau đây đánh giá về ý nghĩa tác dụng cuộc phản công của</i>
<i>phái chủ chiến tại kinh thành Huế, theo em ý kiến nào đúng ?</i>


a) Thực chất đây chỉ là hành động phản kháng của một số quan lại trong triều
đình


b) Đã thể hiện sự chuyển biến về t tởng cúa các sĩ phu, quan lại yêu nớc- gắn
quyền lợi của triều đình với quyền lợi của dân tộc .


c) Cuộc phản cơng nhằm mục đích gây áp lực với TD Pháp để thơng lợng lại .
d) Cuộc phản cơng thể hiện tính chất chính nghĩa, có tỏc dng phỏt ng cuc


kháng chiến chống Pháp trong toàn quốc .(Đ)


* <i>Trình bầy tóm lợc diễn biến giai đoạn 1 của p/ trào Cần Vơng ( 1885 </i><i> 1888 )</i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>.



Hot ng ca thy Hot động của trị Nội dung cần đạt


GV: Híng dÉn HS xem
H.91


?: Em hÃy trình bầy về căn
cứ của cuộc khởi nghĩa Ba
Đình ?


GV: Gii thiu nhng c
im cn c Ba ỡnh.
( SGV/ 157 )


?: L·nh đạo cuộc khởi


nghĩa là ai ?


GV: minh hoạ thêm :


Phạm Bành là một viên
quan chủ chiến đã treo ấn
từ quan về quê vận động sĩ
phu và nhân dân nổi dậy
khởi nghĩa .


Đinh Công Tráng ở Hà
Nam là cựu chánh tổng ,
ông từng chiến đấu trong
đội quân của Hoang Tá
Viêm và Lưu Vĩnh Phúc .


?: Thành phần nghĩa quân


HS: quan s¸t H.91


- Trình bầy vị trí căn cứ
cuộc khởi nghĩa


- Phạm Bành


- Gồm có người Kinh,


Mường , Thái


- Cuộc chiến quyết liệt từ


tháng 12-1886 đến tháng


<i><b>1. </b><b>Khởi nghĩa Ba Đình</b></i>


<i><b>(1886-1887)</b></i>


<i>a) Căn cứ ;</i>


- Ba Đình thuộc huyện
Nga Sơn Thanh Hoá .


- Đó là chiến tuyến phong
thủ kiên cố gồm ba làng :
Thợng Thọ, Mậu Thịnh ,
Mỹ Khê .



<i>b) Lónh o:</i>


- Phạm Bành & Đinh
Công Tráng


c) Th nh ph n ngha quân
- Gåm ngêi Kinh, Th¸i


<i> d) DiƠn biÕn: </i>


- Từ 12 – 1886 đến 1 –
1887, nghĩa quân cầm cự
trong 34 ng y đêm .à


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

gồm những ai ?


?: Em trình bầy diễn biến ,
tóm lược của cuộc khởi
nghĩa ?


GV: Hướng dẫn HS xem
lược đồ can cứ Mã Cao
H.92 SGK , can cứ vào
lược đồ giải thích vì sao
nghĩa quân lại rút lên Mã
Cao .


?: Quan sát trên bản đồ ,
cho biết điềm mạnh v


im yu ca cn c ?


?: Em hÃy trình bầy về căn
cứ BÃi Sậy ?


GV: <i>Minh hoạ thêm</i> :


Bói Sy là căn cứ chính của
cuộc khởi nghĩa , do
Nguyễn Thiện Thuật chỉ
huy . Nơi đó hiểm yếu ,
dựa vào địa thế hiểm trở
của đầm lầy, lau sậy um
tùm , nghĩa quân có thể ẩn
náu ban ngày , ban đêm ra
truy kích địch .


?: Lãnh đạo nghĩa qn là
ai ?


<i>GV: </i>Giíi thiƯu thªm vỊ
Ngun ThiƯn ThuËt
(H.93)


?: Cuéc khëi nghÜa B·i SËy
diÔn ra nh thÕ nào ?


<b>* thảo luận nhóm :</b>


?: Em h·y nªu những


điểm khác nhau giøa hai
cuéc khëi ngh·i Ba Đình
và BÃi Sây ?


GV: Giíi thiƯu vỊ Phan
Đình Phùng H.94


?: Em biết gì về Phan Đình


1-1887. Nghĩa quõn đẩy
lựi nhiều đợt tấn cụng của
địch , cầm cự 34 ngày đờm
, giặc Phỏp đó dựng sỳng
phun lửa và đại bỏc bắn dữ
dội triệt hạ cuộc khởi
nghĩa . Cuối cựng nghĩa
quõn phải mở đường mỏu
rỳt lui lờn căn cứ Mó Cao
- Căn cứ hiểm yếu phòng
thủ tốt nhng chỉ có độc đạo
vào căn cứ. Cho nên khi bị
bao vây dễ bị tiêu diệt


- NguyÔn ThiƯn Tht lµ
thđ lÜnh cao nhÊt cđa cc
khëi nghÜa


- Trình bầy theo SGK/158
+ Khởi nghĩa Ba Đình địa
thế hiểm yếu phịng thủ là


chính khi bị bao vây , tấn
công đễ bị dập tắt .


+ Khởi nghĩa Bãi Sây địa
bàn rộng lớn, khắp các tỉnh
Hng Yên, Hải Dơng, Bắc
Ninh, Hải Phòng, Quảng
Yên, nghĩa quân dựa vào
dân đánh du kích, ánh vận
động, địch khó tiêu diệt .
Cho nên cuộc khỏi nghĩa
này tồn tại lâu dài – gần
10 năm.


- Là ngời lãnh đạo cao nhất
của cuộc khởi nghĩa. 1885
hởng ứng Chiếu Cần vơng ,
ông đứng ra chiêu mộ
nghĩa qn, là thủ lĩnh có
uy tín nhất của phong trào
Cần vơng.


<i><b>2. </b><b>Khêi nghÜa B·i Sậy</b></i>
<i><b>( 1883-1982 ).</b></i>


a) <i>Căn cứ</i> :


- Bói Sậy ( Hng Yên.
b) <i>Lãnh đạo</i> :



-1883 đến 1885 là Đinh
Gia Quế


- 1885 đến 1892 là
Nguyễn Thiện Thuật .
c<i>) Diễn biến</i>


+ Từ 1883 đến 1892 :
- Nghĩa quân thực hiện lối
đánh du kích, đánh vận
động khốmg chế địch trên
các con đờng quốc lộ số 1,
5, 39


- Giặc nhiều lần bao vây
tiêu diệt nghia quân nhng
đều thất bi .


- Tuy vậy , lực lợng nghĩa
quân hao mòn dần .


+ Năm 1892 khëi nghÜa
tan r· .


<i><b>3.Khëi nghÜa Hơng Khê:</b></i>
<i><b>(1885 </b></i><i><b> 1895 )</b></i>


a) <i>Lónh đạo</i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Phïng ?



?: Em biÕt g× vỊ Cao Thắng


?:Trình bày diễn biến cuộc
khởi nghĩa Hơng Khê


GV: <i>minh hoạ thêm</i> :


Thời kỳ này cụ Phan Đình
Phùng chuẩn bị liên kết với
các phong trào ở Bắc Kỳ ,
Cao Thắng xây dựng căn
cứ và chuẩn bị lực lợng


- L dũng tớng trẻ , xuất
thân từ nông dân, trợ thủ
đăc lực của Phan Đình
Phùng . Ơng có nhiều đóng
góp trong việc rèn đúc chế
tạo vũ khí cho nghĩa quân
- Giai đoạn 1 nghĩa quan lo
xây dựng căn cứ, tổ chức
huấn luyện , rèn đúc vũ khí
, tập trung lơng thực


- Giai đoạn 2 ; Đây là thời
kỳ chiến đấu của nghĩa
quân bằng những hình thức
phong phú, cơng đồn, chặn
đờng tiếp tế , dùng hầm


chông để tiêu diệt
giặc.Bằng chiến thuật đánh
du kích, vận động đánh
trận địa , nghĩa quân gây
cho địch nhiều khó khăn.
Đẩy lùi nhiều cuộc càn
quét của địch


triÒu .


- Năm 1885 ông chiêu mộ
nghĩa quân khởi nghĩa
* Cao Thắng : Trợ thủ đắc
lực của Phan Đình Phùng .


<i>b) DiÔn biÕn :</i>


<i>+ Giai ®o¹n 1</i> : (1885
1888 )


- Xây dựng căn cứ và
chuẩn bị lực lợng rèn đúc
vũ khí , tập trung lơng thực
.


<i>+ Giai đoạn 2</i> : (1888
1895 )


- Nghĩa quân dựa vào rừng
núi hiểm trở tiến công


địch, chỉ huy thống nhất ,
đẩy lui nhiều cuộc càn quét
của địch .


- 28-12-1895 Phan Đình
Phùng hi sinh , nghĩa quân
tan rà .


<i><b>3. Cñng cè</b></i>.


*<i> Hãy đánh dấu vào nội dung đúng để khẳng định khởi nghĩa Hơng Khê là cuộc</i>
<i>khởi nghiã trong phong trào Cần vơng:</i>


- Lãnh đạo khởi nghĩa phần lớn là văn thân các tỉnh Thanh hố, Nghệ An, Hà Tĩnh ,
tiêu biểu là Phan Đình Phùng . (Đ)


- Thời gian tồn tại kéo dài 10 năm (Đ)
- Qui mô hoạt động rộng lớn (Đ)


- Cuộc chiến đấu diễn ra ác liệt , chống cả triều đình PK và TD Pháp .(Đ)
- Lập nhiều chiến công


*<i> Em cã nhËn xÐt g× vỊ phong trào vũ trang kháng Pháp cuối thế kỷ XIX ?</i>


( Đều thất bại, thiếu một lực lợng lãnh đạo có đầy đủ năng lực , khủng hoảng
đ-ờng lối và các phong trào thiếu sự liên hệ lẫn nhau )


<i><b>4. Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>.


- Trình bầy diễn biến cuộc khởi nghĩa Ba Đình, Hơng Khê bằng bản đồ


- Yêu cầu HS nắm đợc :


+ <i>Em rót ra đăc điểm chủ yếu của các cuộc khởi nghĩa thời kỳ Cần vơng </i>
<i> + ý nghĩa ,vai trò của phong trào Cần vơng trong lịch sử chống giặc ngoại</i>


<i>xâm của dân tộc ta </i>


- Soạn bài 27 : Khởi nghĩa Yên Thế <b></b>.


_______________________________________


<i><b>Tiết </b></i>

<b> 42</b>

<i><b>. Tuần </b></i>

<b>31 </b>

<i>Ngày soạn</i> :30 / 03/ 2009


<i> Ngày dạy</i> : 02 (8B+D) ; 3 (8A+C)/ 04 /2009


<i>Bài</i>

27

.

Khởi nghĩa yên thế và phong trào chống pháp


của đồng bào miền nỳi cui th k xix



A. Mục tiêu của bài học.


<i><b>1. Kiến thức</b></i> : <i>HS cần nắm đợc</i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Nguyên nhân bùng nổ , diễn biến và nguyên nhân tồn tại lâu dài cđa cc khëi
nghÜa Yªn ThÕ .


<i><b>2. T tëng </b></i>:


- Giáo dục cho HS lòng biết ơn những anh hùng dân tộc .


- Nhận thấy rõ khả năng cách mạng to lớn , có hiệu quả của nơng dân Việt Nam .


- Sự hạn chế của phong trào nông dân trong khi tiến hành đấu tranh giai cấp và
dân tộc phong trào nông dân muốn thành cơng phải có giai cấp tiến tiến trong cách
mạng Việt Nam lónh o


<i><b>3. Kỹ năng </b></i>:


- Dùng t liệu lịch sử và bản đồ miêu tả những sự kiện lịch sử .


- Đối chiếu, so sánh, phân tích,tổng hợp các sự kiện LS và đánh giá nhân vt LS


B. Phơng tiện dạy học.


- Bn hnh chớnh Việt Nam cuối thế kỷ XIX


-Tranh ¶nh vỊ thủ lĩnh phong trào nông dân Yên Thế và các d©n téc Ýt ngêi
- T liƯu cã chän läc về khởi nghĩa Yên Thế


C. Tiến trình dạy học.


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị.</b></i>


* Tại sao nói : <i>Cuộc khởi nghĩa Hơng Khê là cuộc khởi nghĩa tiêu biẻu nhất trong</i>
<i>phong trào Cần vơng ? </i>( Thời gian, mục đích , chiến cơng )
* <i>Em có nhận xét gì về phong trào kháng chiến vũ trang chống Pháp cuối TK. XIX</i> ?


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>.


Hot ng ca thy Hot động của trò Nội dung cần đạt


GV:Hớng dẫn HS xem bản


đồ hành chính Việt Nam
cuối thế kỷ XIX, xác định
vị trí Yên Thế và lợc đồ
khởi nghĩa Yên Thế .
?: Em cho biết về căn cứ
Yên Thế ?


?: Dân c n Thế có đặc
điểm gì ?


GV: Giải thích thêm : TD
Pháp cớp vùng đất Yên
Thế lập đồn điền , giới
thiệu H.97 ( Hoàng Hoa
Thỏm )


?: Em hÃy trình bầy diƠn
biÕn cđa cc khëi nghÜa
Yªn ThÕ ?


GV: Giải thích thêm :
- Tháng 10-1894 Hoàng
Hoa thám bắt đợoc con tin
là điền chủ Set-nay, TD
pháp buộc phải hồ hỗn
lần thứ nhất .


- Cuộc đình chiến lần 2
(12-1897) vì Pháp nhiều
lần tiến hành bao vây tiêu


diệt căn cứ không đợc ,
buộc chúng phải hồ hỗn
lần thứ hai


?: Em có nhận xét gì về
cách đánh thông minh và
sáng tạo của Đề Thám ?


- Cuối thế kỷ XIX kinh tế
triều Nguyễn sa sút , nhiều
nông dân đồng bằng bắc
kỳ phải rời quê hng lên
miền núi Yên Thế kiếm ăn
họ lập làng và tổ chức sản
xuất . Khi TD Pháp mở
rộng chiếm đất đai của
dân , để bảo vệ cuộc sống
của mình , họ phải vùng
lên đấu tranh


- Cuéc khëi nghÜa chia
lµm 4 giai đoạn :


<i> + </i>Giai đoạn
1:(1884-1892 ) nghĩa qn hoạt
động riêng rẽ, khơng có sự
thống nhất, Đề Nắm lãnh
đạo


+ Giai đoạn 2: (1893-1897


) nghiã quân vừa chiến
đấu vừa gây dựng cơ sở,
lực lợng còn quá chênh
lệch, Hồng Hoa Thám
tìm cách giảng hoà với
Pháp


-> Cách bắt con tin buộc
TD Pháp phải chấp nhận
rút quân khỏi Yên Thế ,
Đề Thám đợc cai quản 4
tổng Nhã Nam.Mục Sơn,
Yên Lễ, Hữu Thợng .


<i><b>I. Khëi nghÜa Yªn ThÕ</b></i>
<i><b> ( 1884 </b></i>–<i><b> 1913 )</b></i>


<i>1. Căn cứ:</i>


- Yên Thế nằm ở phía Tây
bắc tỉnh Bắc Giang .


- Địa hình hiểm trở


<i>2. <b>Dân c</b> :</i>


- Đa số là dân ngụ c


- Nụng dân Yên Thế 2 lần
bị mất đất, họ căm thù


thực dõn Phỏp


-> Nguyên nhân bùng nổ
chủ yÕu cña cuéc khëi
nghÜa


<i><b>3. DiÔn biÕn :</b></i>


<i><b> * Chia 4 giai đoạn:</b></i>


- Giai on 1 : (
1884-1892 ) do Đề Nắm lãnh
đạo .


- Giai đoạn 2: ( 1893 -–
1897 ) Đề Thám lãnh đạo
2 lần đình chiến với Pháp :
+ Lần 1 : 10 -1894


+ LÇn 2 : 12 1897
- Giai đoạn 3 : ( 1898 –
1908 )


+ Xây dựng đồn điền
Phồn Xơng . Chuẩn bị lơng
thực .


+ Xây dựng lực lợng sẵn
sàng chiến đấu .



+ Liªn hƯ víi mét sè nhà
yêu nớc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

?: Thi gian ỡnh chin từ
1898 đến 1908 nh/vụ chủ
yếu của nghĩa quân là gì ?


?: DiÔn biÕn giai đoạn 4
của cuộc khëi nghÜa Yªn
ThÕ diƠn ra nh thế nào ?


thảo luận nhóm<b> :</b>


?: Ti sao cuc khởi nghĩa
Yên Thế tồn tại gần 30
năm ? HS thảo luận nhóm
sau đó trình bầy


GV<i><b>: Tỉng kÕt .</b></i>


?: Em hãy nêu đặc điểm
những cuộc khởi nghĩa
chống Pháp tiêu biểu của
đồng bào miền núi cuối
thế kỷ XIX ?


?: Em hãy nêu những
phong trào đấu tranh tiêu
biểu của đồng bào miền
núi cuối thế kỷ XIX ?


GV: hớng dẫn HS trả lời
theo SGK / 133


<i>Minh hoạ thêm</i> : Cuộc
khởi nghĩa Trơng Định,
đồng bào Khơ-me ,
Xtiêng,Mơ-nông cùng
ng-ời Kinh đánh Pháp . Trơng
Quyền liên kết với
Pu-com-po (Căm-pu-chia )
đánh Pháp .


?: Phong trào của đồng
bào miền núi có tác dụng
nh thế nào ?


-> Tranh thủ thời gian hồ
hỗn, nghĩa qn khai
khẩn đồn điền Phồn
X-ơng , tích luỹ lX-ơng thực
xây dựng lực lợng sẵn
sàng chiến đấu . Phan Bội
Châu , Phan Chu Trinh tìm
gặp Hồng Hoa Thám để
liên kết .


- Sau vụ đầu độc binh lính
Pháp tại Hà Nội , chúng
phát hiện có sự dính líu
của nghĩa quân Yên Thế .


Chúng tập trung lực lợng
liến tiếp tổ chức bao vây
và truy đuổi nghĩa quân,
lực lợng nghia xquân hao
mòn .10-02-1913 Đề
Thám hi sinh , phong trào
tan rã .


- Phong trào phần nào đã
kết hợp đợc vấn đề dân tộc
và dân chủ (ruộng đất)
cho dân .


- Nổ ra muộn hơn đồng
bằng , vì TD Pháp bình
định muộn hơn . Phong
trào kéo dài hơn .


-> Phong trào nổ ra kịp
thời mạnh mẽ, duy trì lâu
dài. Làm chậm quá trình
xâm lợc của TD Pháp


1913 )


+ Pháp tập trung lực lợng ,
liên tiÕp cµn quÐt và tấn
côngYên Thế


+ 10 -02-1913, Đề Thám


hy sinh, phong trào tan rà .


<i><b>4. Nguyên nhân tồn tại</b></i>
<i><b>lâu dµi cđa cc khëi</b></i>
<i><b>nghÜa Yªn ThÕ </b></i>


- Phong trào phần nào đã
kết hợp đợc vấn đề dân tộc
và dân chủ (<i>ruộng đất</i> )
cho dân .


<i><b>II. Phong trào chng</b></i>
<i><b>Phỏp ca ng bo min</b></i>
<i><b>nỳi :</b></i>


<i><b>1. Đặc điểm :</b></i>


- Phong trào nổ muộn hơn
ở đông bằng .


- Kéo dài hơn


<i><b>2. Nhng phong tro u</b></i>
<i><b>tranh tiờu biu :</b></i>


+ Nam Kỳ :
+ Trung kỳ


+TâyNguyên: SGK/133
+ Tây Bắc :



+ Đông Bắc :


<i><b>3. Tác dụng :</b></i>


<i><b>-</b></i> Phong trào nổ ra kịp thời
mạnh mẽ , lâu dài , ngăn
chặn quá trình xâm lợc của
Pháp


<i><b>3. Củng cố</b></i>.


* <i>Em hÃy so sánh sự giống và khác nhau của phong trào Cần Vơng và phong trào</i>
<i>tự vệ vũ trang kháng Pháp của quần chúng nhân dân</i>


* GV chia nhóm hớng dẫn HS thảo luận, sau đó lập bảng so sánh :
- <i>Giống nhau</i> :


+ Mục đích : giải phóng dân tộc .
+ Hình thức : Khởi nghĩa vũ trang .
- <i>Khỏc nhau</i> :


Loại hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

Cn Vng Khụi phục chế<sub>độ phong kiến</sub> Văn thân sĩ phu<sub>yêu nớc</sub> Một địa phơng<sub>nhất định</sub> 1885 -1895
Phong trào tự


vƯ vị trang giành lại cơmĐánh giặc
no áo ấm



Nông dân , tù


trng min núi Hoạt động rộngnhiều tỉnh XIX đến đầuCuối thế kỷ
thế kỷ XX
*<i>Khởi nghĩa Yên Thế khác những cuộc khởi nghĩa đơng thời ở điểm nào ?</i>


- Tồn tại lâu hơn .


- Lãnh đạo là nông dân .


- Chiến thuật đánh du kích, đánh vận động , đánh con tin , buộc địch phải hoà hoãn.
- Phong trào kết hợp đợc vấn đề dân tộc và vấn đề dân chủ ( <i>rung t</i> ) vi khu


hiệu: <i>Giữ ruộng,giữ làng, giữ bản , giữ rừng )</i>


<i><b>4. Hng dn hc ở nhà</b></i>.
- Yêu cầu HS nắm đợc :


<i>+ Nguyên nhân của sự tồn tại lâu dài của cuộc khởi nghĩa </i>
<i> + Đặc điểm chung của các cuộc khởi nghĩa của giai đoạn này </i>
<i> + ý nghÜa cđa cc khëi nghÜa .</i>


- Lµm hoàn thiện bảng so sánh các cuộc khởi nghĩa
- Chuẩn bị cho tiết : Làm bài tập lich sử .


- Tìm hiểu Lịch sử địa phơng Hải Phịng .


<i><b>Tn 31 </b></i>–<i><b> TiÕt 43 </b>Ngµy so¹n : </i>5 / 04 /
2009



<i> Ngày dạy : </i>7 (8B+D) ; 9 (8A+C) /
04/2009


lịch sử địa phơng hải phịng



Bµi 1 :

thực dân pháp xâm lợc việt nam.


Nhân dân hải phòng chống pháp xâm lợc



A. Mục tiêu của bµi häc.


<i><b>1. Kiến thức</b></i> : <i>HS nắm đợc :</i>


- Sù thµnh lËp cđa nhµ Ngun . Các chính sách của nhà Nguyễn thi hành nhằm
củng cố v¬ng triỊu Ngun .


- Đặc điểm lịch sử nổi bật của vùng đất Hải Phòng .
- Quá trình xâm lợc Việt Nam của TD Pháp


- Cuộc kháng chiến của nhân dân Hải Phòng: Cuộc khởi nghĩa của Đốc Tít và
phong trào Mạc Thiên binh


<i><b>2. T tëng </b></i>: Gi¸o dơc cho HS :


- Truyền thống yêu nớc, đánh giặc của nhân dân Hải Phịng .


- Tr©n träng và kính yêu những vị anh hùng dân tộc hy sinh vì nghĩa lớn


<i><b>3. Kỹ năng </b></i>:



- Rèn luyện cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ để t/thuật diễn biến các cuộc khỏi
nghĩa


- Phân tích , tổng hợp , đánh giá các sự kin lch s .


B. Phơng tiện dạy học.


- Bn Hải Phòng cuối thế kỷ XIX .
- Tranh ảnh nhân vật , câu chuyện lịch sử


C. TiÕn tr×nh dạy học.


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


<i> * Bài tập :</i>HÃy điền kiến thức vào bảng niên biểu dới đây về các giai đoạn phát
triển của khởi nghĩa Yên Thế :


Cỏc giai đoạn Lãnh đạo Sự kiện tiêu biểu Nguyên nhân thất bại<sub>ý nghĩa lịch sử</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Tõ 1893 -> 1908 ………<sub>………</sub> ………<sub>………</sub> ………<sub>………</sub>....<sub>....</sub>
Tõ 1909 -> 1913 ………<sub>………</sub> ………<sub>………</sub> ………<sub>………</sub>....<sub>....</sub>


<i><b>2. D¹y bµi míi</b></i>.


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung cn t


?: Em hÃy nêu sự thành lập
nhà Nguyễn ?


?: Các vua triều Nguyễn đã


đề ra thi hành những chính
sách gì để củng cố triều
đình ?


?: Với những chính sách
của nhà Nguyễn sẽ dẫn đến
điều gì ?


?: Em hÃy trình bầy quá
trình xâm lợc ViƯt Nam
cđa TD Ph¸p ?


?: Thái độ của nhà Nguyễn
nh thế nào ?


?: Trớc sự xâm lợc của TD
Pháp , nhân dân Hải Phịng
đã làm gì ?


?: Khi phong trµo Cần
v-ơng nổ ra , nh©n d©n H¶i


- Cuối thế kỷ XVIII - đầu thế
kỷ XIX , đựa vào sự giúp đỡ
của t bản nớc ngoài Nguyễn
á<sub>nh đã đánh bại nhà Tây Sơn ,</sub>
lên ngơi Hồng đế , thiết lập ra
triều Nguyễn


- Nhà Nguyễn đã thi hành hàng


loạt các chính sách nhằm củng
cố vơng triều:


+ Chính trị : đã xây dựng một
nhà nớc PK tập quyền mạnh
theo mơ hình PK Mãn Thanh
+ Kinh tế : nông nghiệp vẫn
đ-ợc coi là nền tảng , nhà nớc
thực hiện chính sách “đóng
cửa“ vi bờn ngoi , c quyn
v ngoi thng


- Hàng loạt các cuộc khởi nghĩa
của nông dân nổ ra liên tục mà
tiêu biểu là cuộc khởi nghĩa
Phan Bá Vành


- Vn có dã tâm xâm lợc Việt
Nam từ rất sớm nên khi tạo
dựng đợc ở nớc ta cở sở kinh
tế ,xã hội cần thiết , ngày
1-9-1858 TD Pháp nổ súng xâm lợc
nớc ta


- Vói chính sách chống xâm lợc
nặng về t tëng thđ hoµ , nhà
nguyễn từng bớc đầu hàng TD
Pháp và cuối cùng kí hiệp ớc
Pa-tơ-nôt thõa nhËn nỊn thèng
trÞ của Pháp trên toµn bé l·nh


thỉ ViƯt nam


- Chống lại TD Pháp bằng
nhiều hình thức nh :tập kích các
tốn qn tuần tiễu của địch,
chặn đánh các tàu giặc trên
sông Cấm, ở Cát Bà , nhân dân
đã đánh trả quyết liệt những
trận đổ bộ của địch lên đảo.


- Cã c¬ së ở tất cả các huyện
ngoại thành Hải Phòng . 1897


<i><b>I.Thực dân Pháp xâm</b></i>
<i><b>lợc Việt Nam :</b></i>


<i><b> a) Sự thµnh lËp nhµ</b></i>
<i><b>Ngun :</b></i>


Cuối thế kỷ XIX
-đầu thế kỷ XX Nguyễn
á<sub>nh đã đánh bại nhà</sub>
Tây Sơn , lên ngơi
Hồng đế – lập ra triều
Nguyễn .


- Thi hành một loạt các
chính sách nhằm củng
cố vơng triều :



+ ChÝnh trÞ


+KinhtÕ: SGK / 22
+ X· héi


<i><b>b) Quá trình xâm lợc</b></i>
<i><b>Việt Nam của TD Pháp</b></i>


- 1-9-1858 TD Pháp
nổ súng xâm lợc nớc ta
tại cửa biển Đà Nãng.
- Bằng chính sách
“<i>tằm ăn lá</i>“ Pháp lần lợt
đánh chiếm Nam kỳ rồi
Bắc kỳ .


Nhµ Nguyễn kí điều
-ớc Pa-tơ-nốt , chính
thức đầu hàng TD Pháp
về mặt pháp lý .


<i><b> 2. Cuộc kh/ chiến của</b></i>
<i><b>nhân dân Hải Phòng :</b></i>
<i><b> a) Nhân dân Hải</b></i>
<i><b>Phòng là những ngời</b></i>
<i><b>đầu tiên chống TDP</b></i>
<i><b>xâm lợc ở miền Bắc</b></i>
<i><b>-</b></i> Nhân dân HP đã anh
dũng đứng lên chống
Pháp bằng mọi hình


thức


- Các thủ lĩnh nghĩa
quân phối hợp với nhau
đánh địch , gây cho
chúng nhiều thiệt hại .
- Nhân dân Cát Bà do
Đức Tiến chỉ huy ,
chống Pháp quyết liệt .


<i><b>3. Cuộc khởi nghĩa của</b></i>
<i><b>Đốc Tít và phong trào</b></i>
<i><b>Mạc Thiên binh :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Phịng đã có hành động gì
đề hởng ứng phong trào?
GV: Trình bầy cuộc khởi
nghĩa của Đốc Tít .


GV : Trình bầy cuộc khởi
nghĩa của phong trào Mạc
Thiên binh


Mạc Đình Phúc lấy danh nghĩa
nhà Mạc chđ tr¬ng “ trõ Tây
diệt Nguyễn, khôi phơc M¹c
triỊu “


- Ngày 15-12-1897 nghĩa quân
chia làm 2 cánh tiến đánh thành


phố Hải Phòng . Nghĩa quân
làm chủ thành phố suốt đêm ,
mãi gần sáng mới bị đẩy lùi .


<i><b>cđa §èc TÝt </b></i>


- Đại bản doanh của
Đốc Tít đặt tại Trại
( Thuỷ Nguyên ). Nghĩa
quân hoạt động mạnh ở
vùng Hải Dơng.


- Cách đánh cơ bản của
nghĩa quân là du kích.
<i><b>b) Phong trào Mạc</b></i>“


<i><b>Thiªn binh</b></i>


- 1897 Mạc Đình Phúc
lấy danh nghĩa nhà Mạc
chủ trơng trừ Tây diệt
Nguyễn, khôi phục Mạc
triều “


<i><b>3. Cñng cè</b></i>.


* Phong trào chống TD Pháp của nhân dân Hải Phòng từ 1874 đến 1898 đã diễn
ra nh thế nào ? ( <i>Lập bảng thống kê tóm tát )</i>


* Phong trào yêu nớc chống Pháp xâm lợc của nhân dân Hải Phòng đã đóng vai


trị nh thế nào trong phong trào chung của dân tộc ?


<i><b>4. Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>.


+ Lập bảng thống kê 5 sự kiện chủ yếu của lịch sử thế giới hiện đại ( 1917 –
1945 )


+ Nêu ý nghĩa của các sự kiện đó .


_____________________________________________


<i><b>Tn 31 - TiÕt 44 </b></i>

<i>Ngày soạn</i> :07 / 04 / 2009


<i> Ngày dạy</i> : 09 (8B+D) ; 10 (8A+C)/ 04 / 2009


<i>Bµi</i>



<i> </i>

2

<i> </i>

.

<b>quá trình hình thành và phát triển</b>



Thành phố hải phòng

<b>( 1874 </b>

<sub></sub>

<b> 1918 )</b>



A. Mục tiêu của bài học.


<i><b>1. Kin thc</b></i> : HS nắm đợc :


- Sự ra đời của thành phố Hải Phòng .


- Đặc điểm lịch sử nổi bật của vùng đất Hải Phịng .
- Q trình phát triển của thành phố Hải Phòng



<i><b>2. T tëng </b></i>: Gi¸o dơc cho HS :


- Truyền thống yêu nớc, xây dựng thành phố của nhân dân Hải Phòng .
- Trân trọng và kính yêu những vị anh hùng dân tộc hy sinh vì nghĩa lớn


<i><b>3. Kỹ năng </b></i>:


- Rèn luyện cho HS kỹ năng sử dụng bản đồ


- Phân tích , tổng hợp , đánh giá các sự kiện lịch sử .


B. Ph¬ng tiƯn d¹y häc.


- Bản đồ Hải Phịng thế kỷ XX .


- Tranh ảnh nhân vật , câu chuyện lịch sử


C. Tiến trình dạy học.


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


* Nêu tóm tắt những sự việc và tên ngời đã tham gia phong trào đấu tranh trên
đất Hải Phòng hoặc tại địa phơng Kiến An ?


* Giới thiệu tóm tát những t liệu, hiện vật đã su tầm đợc về các phong trào nh :
tranh ảnh, hiện vật, di tớch hin cũn


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>.


Hot ng ca thy Hot động của trị Nội dung cần đạt



GV: Giíi thiƯu nh÷ng nÐt
chÝnh vÒ nÒn mãng đầu
tiên của thành phố Hải
Phòng xa :


<i><b>1. Những nền móng đầu</b></i>
<i><b>tiên :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

+ Ban đầu là một làng
chài nhỏ gần cửa sơng, có
bến tàu thuyền ( Bến Ninh
Hải ) , trạm quan thuế &
đồn canh cửa biển (đồn
Hải Phòng )


+ Về mặt tự nhiên, HP
đ-ợc tạo lập và phát triển
thành một thành phố –
cảng biển trớc hết là nhờ vị
trí đối với sơng và biển :


- Cưa CÊm lµ cưa sông
khá rộng và sâu .


- Hệ thống sông Thái
Bình thông víi hƯ thèng
s«ng Hång


+ Quân sự , HP là một đồn


tiền tiêu ở vịnh Bắc bộ có
lợi thế phát hiện & ngăn
chặn mọi hành động xâm
lăng từ ngoài vào đất liền
nh từng diễn ra trong LS .
?: Vị trí của HP đã tạo ra
những thuận lợi gì cho sự
phát triển Hải Phịng ?


?:HP ra đời trong hoàn
cảnh no ?


GV: Phân tích cho HS thấy
sự phát triĨn cđa thành
phố Hải Phòng trong thÕ
kû XIX .


Trình bầy rõ cơng cuộc đơ
thị hố ở Hải Phịng trong
những năm 1888 – 1918 .
+ 1892, Pháp tiến hành
xây Nhà máy điện


+ Từ 1894 đến năm 1900
xây dựng 30 km đờng ống
dẫn nớc ngọt từ ng Bí về
HP .


+ Các nhà máy lớn đợc
xây dựng : Xi măng ,


Điện,nớc sợi,hoá chất …
+ Cảng HP đợc xây dựng
& mở rộng,1891 hệ thống
cầu sắt dài 800 m đợc lắp
đặt


+ Các hÃng buôn nổi tiếng


- HP l mt tụ điểm trung
chuyển của tuyến giao
thông dẫn đến các thị trờng
châu á<sub> - Thái Bình Dơng .</sub>
Phát triển cảng biển nối
liền với Hà Nội – trung
tâm chính trị , kinh tế, văn
hố & lâu đời nhất của đất
nớc.


- Sau khi Pháp hạ thành Hà
Nội lần thứ nhất ,dẫn đến
việc ký kết Hiệp ớc 1874
với triều đình nhà Nguyễn
Theo đó nhà Nguyễn chính
thức mở cửa thơng thơng
cảng Hải Phịng . Trong 15
năm (1874 – 1888 ) ở HP
diễn ra quá trình đơ thị hố
nhanh chóng :


+ Khu dân c ngời Việt và


Hoa kiều tập trung chủ yếu
ở làng An Biên thuộc hữu
ngạn sông Tam Bạc dần
dần đông đúc


+ Năm 1876, nhà Nguyễn
bỏ lệnh cấm dân vợt biển
đi buôn mà chỉ bắt đóng
thuế để tăng thu nhập cho
nhà nớc. Lúc này nhà nớc
đặt một chợ mua gạo ở An
Biên.Bộ mặt phố xá cũng
thay đổi.Nhiều nhà cửa
cũng mọc lên khu vực
buôn bán đông vuithuộc
các phố Tam Bc,Quang
Trungngy nay


- Đợc tạo lập & phát triển
thành một thành phè –
c¶ng biĨn


- Qn sự : HP là một đồn
tiền tiêu của vịnh Bắc bộ


<i><b>2. Thành phố Hải Phòng</b></i>
<i><b>ra đời (1874 </b></i>–<i><b> 1888 )</b></i>


+ Hiệp ớc 1874 triều đình
nhà Nguyễn chính thức mở


cửa thơng thơng cảng Hải
Phịng . Trong 15 năm
(1874 – 1888 ) ở HP diễn
ra quá trình đơ thị hoỏ
nhanh chúng


+ Về mặt hành chính: Năm
1887, nhà Ngun thµnh
lËp nha Hải Phòng. 1888,
Tổng thống Pháp ra sắc
lệnh thµnh lËp thµnh phố
Hải Phòng.


<i><b>3. Thnh ph Hi Phũng</b></i>
<i><b>phỏt trin trở thành một</b></i>
<i><b>thành phố </b></i>–<i><b> hải cảng</b></i>
<i><b>thuộc địa ( 1888 </b></i>–<i><b> 1918 )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

của Pháp đều có trụ sở
hoặc chi nhánh tại HP
+ Mạng lới điện thoại liên
tỉnh HP – HN đợc khai
thác từ năm 1906.


GV: Nêu tình hình phát
triển kinh tế của HP trong
cuộc khai thac thuộc a
ln th nht :


+<i>Là hải cảng lớn thø hai</i>


<i>cđa c¶ níc </i>


<i> + NỊn kinh tế phát triển</i>
<i>nhanh .</i>


<i> + Nông thôn HP vẫn làm</i>
<i>nông nghiệp là chủ yếu,</i>
<i>kết hợp với nghề thủ công</i>
<i>cổ truyền.Các huyện ven</i>
<i>biển có thêm nghề c¸. </i>


HP Thực sự là một
thành phố mạng tính chất
thuộc địa


?: Em h·y trình bầy sự
phân bè d©n c cđa thành
phố HP những năm đầu thế
kỷ XX ?


+ Về mặt hành chính: Năm
1887, nhà Nguyễn thành
lập nha Hải Phßng. 1888,
Tỉng thèng Pháp ra sắc
lệnh thành lập thành phố
Hải Phòng


- Vì thành phố mới ra đời
nên dân c từ mọi nơi đến
làm ăn sinh sống tại HP rất


đông :


- Năm 1920: Tổng số dân
HP là 46.848 ngời , trong
đó ngời Việt là 35.000
ng-ời (chiếm 83,3%)


- Là chiếc nôi ra đời của
giai cấp cơng nhân VN.Có
thể nói: Đội ngũ cơng nhân
HP ra đời ngay trong cuộc
khai thác lần thứ nhất, trớc
cả g/cấp TS bản xứ . Tầng
lớp tiểu TS tăng nhanh theo
q trình đơ thị hố. Nơng
dân bị bóc lột nên bị phá
sản ngày càng nhiều . Một
số ít trở thành cơng nhân.
=> Chính sách bóc lột của
TD Pháp đã đẩy các tầng
lớp nhân dân HP vào cảnh
đói nghèo,lầm than , tủi
nhục


+ 1892, Pháp tiến hành xây
Nhà máy điện


+ T 1894 n nm 1900
xây dựng 30 km đờng ống
dẫn nớc ngọt từ Uông Bí về


HP .


+ Các nhà máy lớn đợc
xây dựng: Xi măng ,
Điện,nớc, sợi,hoá chất…
+ Cảng HP đợc xây dựng
& mở rộng, 1891 hệ thống
cầu sắt dài 800 m đợc lắp
đặt


+ Mạng lới điện thoại liên
tỉnh HP – HN đợc khai
thác từ năm 1906.


<i>b) VÒ kinh tế :</i>


+Là hải cảng lớn thứ hai
của cả nớc


+ Nền kinh tế phát triển
nhanh .


+ Nông thôn HP vẫn làm
nông nghiệp là chủ yếu,kết
hợp với nghề thủ công cổ
truyền.Các huyện ven biển
có thêm nghề cá.


<i>HP Thực sự là một</i>
<i>thành phố mạng tính chất</i>


<i>thuộc địa </i>


<i> c) Sù phân hoá dân c:</i>


- Nm 1920: Tng s dõn
HP l 46.848 ngời , trong
đó ngời Việt là 35.000 ngời
( chiếm 83,3 % )


- Là chiếc nôi ra đời của
giai cấp công nhân VN
- Tầng lớp tiểu t sn tng
nhanh theo quỏ trỡnh ụ th
hoỏ


- Nông dân bị bóc lột nên
bị phá sản ngày càng nhiều
Một sè Ýt trë thành công
nhân.


<i> Chính sách bóc lột</i>
<i>của TD Pháp đã đẩy các</i>
<i>tầng lớp nhân dân HP vào</i>
<i>cảnh đói nghèo,lầm than,</i>
<i>tủi nhục</i>


<i><b>3. Cñng cè</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

* Nêu tính chất các cuộc đấu tranh của cơng nhân trong thời kỳ này ?



<i><b>4. Híng dÉn häc ở nhà</b></i>.:


* Su tầm tài liệu , tranh ảnh về thành phố Hải Phòng


* Xem lại các bài tập và bài học chuẩn cho tiết học Làm bài tập Lịch sử
____________________________________


<i><b>Tiết </b></i>

<b> 45</b>

<i><b>. Tuần </b></i>

<b> 32 </b>

<i>Ngày soạn</i> : 12/04/2009


<i> Ngày dạy</i> : 14 (8B+D) ; 16 (8A+C)/04/2009


<b>làm bài tập lịch sử </b>



A. Mục tiêu của bài học.


<i><b>1. Kiến thức</b></i> :


*Qua tit bài tập HS nắm chắc kiến thức cơ bản của
+ <i>Lịch sử thế giới hiện đại</i> :


- ChiÕn tranh thÕ giíi thø nhÊt ( 1914 – 1918 )
- C¸ch mạng tháng Mời Nga năm 1917 .


- Châu Âu 7 nớc Mỹ giữa hai cuéc chiÕn tranh thÕ giíi ( 1918 – 1939 )
- Châu á giữa hai cuéc chiÕn tranh thÕ giíi .


+<i> LS ViÖt Nam tõ 1885->1895 </i>


- Nguyên nhân TD Pháp xâm lợc Việt Nam .



- Phong trào kháng Pháp cuối thế kỷ 19 : Cần Vơng, khởi nghĩa Yên Thế


<i><b>2. T tởng </b></i>: Giáo dơc cho HS :


- Gióp HS nhËn thøc râ b¶n chÊt cđa chđ nghÜa t bản , những >< gay gắt trong
lòng xà hội t b¶n .


- Bồi dỡng ý thức đúng đắn về cuộc đấu tranh chống áp bức , bất công trong
- Truyền thống yêu nớc, đánh giặc của dân tộc


- Lòng biết ơn trân trọng các vị anh hùng dân tộc .


<i><b>3. Kỹ năng </b></i>:


- Gióp HS hƯ thèng hoá kiến thức, thông qua kỹ năng làm bài tập,lựa chọn các
sự kiện tiêu biểu .


- Giỳp HS t việc học LS , nắm vững kiến thức LS sau đó vận dụng vào bài tập
LS


- <sub>Phân tích , tổng hợp so sánh, đánh gía các sự kiện lịch sử</sub>
B. Phơng tiện dạy học.


- Bản đồ, bảng thống kê, lựa chọn các sự kiện lịch sử tiêu biểu .
- Bản đồ phong trào Cần vng, khi ngha Yờn Th .


- Tranh ảnh các nhân vật LS : Hàm Nghi , Tôn Thất Thuyết, Phan Đình Phùng


C. Tiến trình dạy học.



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


<i><b> - </b>Em hãy so sánh sự giống và khác nhau của phong trào Cần Vơng và khởi</i>
<i>nghĩa Yên Thế ?</i> ( Mục đích, lãnh đạo, h/ thức đấu tranh, địa bàn hoạt động,thời gian
tn ti)


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>.
* <sub>Bµi tËp 1</sub> :


<i><sub>Trình bày ngắn gọn nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự bùng nổ của cách mạng</sub></i>
<i>tháng Mời Nga ? ý nghĩa lịch sử</i> ?


* <sub>Bµi tËp 2 :</sub>


*<i> Những thành tựu về kỹ thuật đã có tác dụng nh thế nào đối với sự phát triển xã</i>
<i>hội ? Theo em, ý kiến nào đúng và đủ nhất trong các nhận xét sau :</i>


1. Tạo nên những công cụ sản xuất míi .


2. Do năng xuất lao động tăng, nên đã tạo ra nhiều của cải vật chất cho xã hội .
3 . Đã da nhân loại từ nền sản xuất nơng nghiệp, thủ cơng sang kỷ ngun mới


cđa nền văn minh công nghiệp .
* <sub>Bµi tËp 3</sub> :


<i>H<sub>ãy điền nội dung thích hợp vào chỗ ( </sub>…<sub> ) dới đây biểu hiện thái độ của các </sub></i>


<i>n-ớc đế quốc trong Chiến tranh thế giới thứ nhất :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

2 . Năm 1882 , thành lập khối Liên minh gốm c¸c níc ………


3 . Năm 1907 hình thành khối Hiệp ớc , gồm c¸c níc ………
4 . Cuối năm 1916 các nớc . bị lôi kéo vµo cuéc chiÕn tranh
5 . Cuối năm 1918 , phe .. thất bại và đầu hàng .


<b>*</b> <sub>Bµi tËp 4 :</sub>


* <i>Hãy chọn ý kiến đúng nhất và đầy đủ nhất trong các ý kiến dới đây của chủ</i>
<i>nghĩa phát xít</i> :


A . Chủ nghĩa phát xít là chủ nghĩa t bản cực đoan .


B . CN phát xít là một biện phá của giới t bản để giải quyết khủng hoảng
C. CN phát xít có nghĩa là chiến tranh , âm mu thơn tính, thống trị tồn cầu.
* <sub>Bài tập 5: </sub><i><sub>Khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng về tình hình Việt nam </sub></i>


<i>tr-íc </i> <i>khi TD Pháp xâm lợc Bắc Kỳ lần thứ nhÊt :</i>


1. TD Pháp thiết lập bộ máy cai trị ở 3 tỉnh miền Đông Nam kỳ .
2. TD Pháp tham vọng chiếm nốt 3 tỉnh miền Tây Nam Kỳ ..
3. Triều đình Huế ra sức vơ vét tiền của của nhân dân.


4. Triều đình muốn tiếp tục thơng lợng để chia sẻ quyền thống trị .


* Bµi tËp 6:<i> Tìm ở cột(II) nhân vật lịch sử phù hợp với tù kiƯn lÞch sư ë cét (I) </i>


1. Ngời lãnh đạo nghĩa quân đốt cháy tàu Hi Vọng a. Nguyễn Trung Trực
2. Ngời đợc ND phong Bình Tây Đại Ngun Sối b. Trơng Định .


3. Ngời đã khảng khái nói câu:”Bao giờ ngời Tây …” c. Nguyễn Hữu Huân
* Bài tập 7: <i>Theo em những ý kiến dới đây về nội dung cơ bản của Hiệp ớc Nhâm</i>



<i>Tuất, ý kiến nào đúng :</i>


a) Triều đình Huế đã hồ hỗn với Pháp để có điều kiện chuộc lại các tỉnh đã mất
b) Triều đình Huế đã nhân nhợng với Pháp để bảo vệ quyền lợi của giai cấp PK .
c) Những q/ lợi của Pháp mà triều đình Huế thừa nhận đã vi phạm chủ quyền nớc ta
d) Thể hiện thiện chí giảng hồ của Pháp để mua chuộc triều đình Huế


e) Hiệp ớc đã gây rất nhiều khó khăn cho phong trào k/chiến chống TD Pháp của nhân dân ta
Bài tập 8 :


<i> </i>Em h·y viÕt tiÕp c¸c sù kiện lịch sử (B)sao cho tơng ứng với thời gian ë (cét A)


<i>Thêi gian(A)</i> <i>Sù kiƯn lÞch sư(B)</i>


31 – 8 - 1858 Liên quân Pháp Tây Ban Nha dàn trận trớc cửa biển Đà<sub>Nẵng, chuẩn bị xâm lợc Việt Nam .</sub>
01 9- 1958 <sub></sub><sub>.</sub>
17 – 02 –


1859 ………..
24 –02 - 1861 ………<sub>………</sub>.<sub>.</sub>
05 – 6 –


1862 ……….
* Bài tập 9 : <i>Âm mu và thủ đoạn của TD Pháp trong việc đánh chiếm Bắc Kỳ lần</i>
<i>thứ nhất và lần thứ hai có gì giống và khác nhau ?</i>


- Gièng nhau :


...


………


- Kh¸c nhau :


………


* Bài tập 10 :<i> Đã có những ý kiến sau đây đánh giá ý nghĩa, tác dụng cuộc phản </i>
<i>công của phái chủ chiến tại kinh thành Huế, theo em ý kiến nào đúng ?</i>
<i> </i>a) Thực chất đây chỉ là hành động phản kháng của một số quan lại trong triều đình
b) Đã thể hiện sự chuyển biến về t tởng của các sĩ phu quan lại yêu nớc – gắn


quyền lợi của triều đình với quyền lợi của dân tộc .


c) Cuộc phản cơng nhằm mục đích gây áp lực với TD Pháp để thơng lợng lại .
d) Cuộc phản cơng thể hiện tính chất chính nghĩa, có tác dụng phát động cuộc


kh¸ng chiÕn chèng Ph¸p trong toàn quốc .( <i>Đúng</i> )


<i><b> </b></i>* Bài tập 11: <i> Thông qua các sự kiện lịch sử có chọn lọc và hệ thống điều ớc Pháp</i>
<i> Việt Nam ( 1862 </i> <i> 1884 ) , em h·y chøng minh r»ng : </i>


– – Triều đình nhà Nguyễn


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

* Bµi tËp 12 :


<i>Em hãy cho biết lí do để khẳng định khởi nghĩa Hơng Khê là cuộc khởi nghĩa</i>
<i>tiêu biểu trong phong trào Cần vơng</i> ?


* Bµi tËp 13:



ý<sub> nghÜa của phong trào Cần vơng trong LS chống ngoại x©m cđa d©n téc ta ?</sub>


<i><b>3. Củng cố. </b></i> * GV hớng dẫn HS làm bài tập .
- Sau đó cho HS chữa ngay tại lớp .


- Thu vở một tổ để chấm .


<i>4<b>. Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>.


- HS ơn lại tồn bộ kiến thức đã học từ đầu HKII .
- Làm bài tập còn lại .


- Soạn bài 28 :Trào lu cải cách Duy Tân tại Việt Nam nửa cuối TK XIX..


- Su tầm tài liệu , tranh ảnh về phong trào Đông Du.


_____________________________________________


<i><b>Tiết </b></i>

<b> 46</b>

<i><b>. Tuần </b></i>

<b> 32 </b>

<i>Ngày soạn</i> : 12/04/2009


<i>Ngày dạy</i> : 16 (8B+D) ; 17 (8A+C)/04/2009


<i>Bµi</i>



<i> </i>

28

<i> </i>

.

Trào lu cải cách duy tân ở Việt nam


Nöa cuèi thÕ kỷ xix



A. Mục tiêu của bài học.


<i><b>1. Kin thc</b></i> : <i>HS cần nắm đợc</i> :



- Nguyên nhân dẫn đến phong trào cải cách duy tân ở Việt Nam nửa cuối TK XIX.
- Nội dung chính của phong trào cải cách duy tân & nguyên nhân vì sao cải cách
duy tân khơng thực hiện đợc .


<i><b>2. T tëng </b></i>: <i>Gi¸o dơc cho HS thÊy râ</i> :


- Đây là một hiện tợng mới của LS Việt Nam, thể hiện khía cạnh của lòng yêu nớc
- Khâm phục lòng dũng cảm, cơng trực thẳng thắn và lòng trân trọng những đề xớng cải
cách của các nhà duy tân nửa cuối TK XIX, muốn tạo ra thực lực chống giặc ngoại xâm
.


<i><b>3. Kü năng </b></i>:


- Rốn cho HS kỹ năng phân tích , đánh giá, nhận định một vấn đề lịch sử, hớng dẫn
các em liên hệ giữa ký lun v thc tin .


B. Phơng tiện dạy học.


- Tài liệu về các nhân vật lịch sử : Nguyễn Trờng Tộ, Nguyễn Lộ Trạch .
- Nguyên bản đề nghị cải cách của Nguyễn Trờng Tộ & Nguyễn Huy Tế .


C. Tiến trình dạy học.


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


* Bài 1: <i>Hãy chọn ý kiến đúng và đủ nhất về nguyện nhân của khởi nghĩa Yên Thế</i>
<i>và phong trào chống Pháp của đồng bào miền núi cuối thế kỷ XIX :</i>


a) Do tác động của phong trào Cần vơng .



b) Do thực dân Pháp mở rộng phạm vi chiếm đóng lên vùng núi :


c) Để bảo vệ cuộc sống tự do nên những ngời nông dân ở đây phải đứng lên
đấu tranh (Đ)


* Bài 2: <i>Hãy điền vào chỗ chấm ( …) những nội dung phù hợp để tổng kết về</i>
<i>cuộc khởi nghĩa Yên Thế :</i>


a) Thành phần lãnh đạo :………...


b) Lùc lỵng tham gia :……….


c) Thời gian và địa bàn hoạt động : ………..


d) Cách đánh : ………..


e) TÝnh chÊt và ý nghĩa : ...
g) Nguyên nhân thất bại : .


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>.


Hot ng ca thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt


?: Em h·y nªu nh÷ng nÐt
chÝnh vỊ t×nh h×nh kinh tÕ,
chÝnh trÞ, x· héi ViƯt nam
gi÷a thÕ kû XIX ?


<i> + Chính trị : </i>Nhà Nguyễn


thực hiện chính sách nội trị
ngoại giao lạc hậu, bộ máy
chính quyền từ trung ơn đến
địa phơng mục ruỗng<i> .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

?: Nguyên nhân nào dẫn đến
nhiều cuộc khởi nghĩa n/
dân nổ ra cuối TK XIX ?


?: Em h·y nªu mét sè cuéc
khëi nghÜa lín cuèi thÕ kû
XIX ?


 <b>th¶o luËn nhãm :</b>


?: Trong bối cảnh đó , nớc ta
phải làm gì ?


GV tỉng kÕt .


?: Các sĩ phu duy tân đề
x-ớng cải cách trong hoàn
cảnh no ?


?: Nội dung những cải cách
là gì ?


?: Em hãy kể tên những sĩ
phu tiêu biểu trong phong
trào cải cách cuối thế kỷ


XIX và nội dung chính
trong những đề xớng cải
cách của họ ?


GV: Gi¶i thÝch thªm theo
SGV /179


?: Em cã suy nghÜ g× về
những cải cách cđa sÜ phu
duy t©n ?


?: Vì sao những cải cách
duy tân cuối thế kỷ XIX
không đợc chấp nhận ?


<i> </i>+ <i>Kinh tế : </i>Nơng nghiệp,
thủ cơng nghiệp đình trệ, tài
chính kiệt quệ .


<i>+ Xã hội</i> : Nhân dân đói
khổ, >< dân tộc và giai cấp
gay gắt.Khởi nghĩa nông
dân nổ ra ở nhiều nơi)


-> Nhà Nguyễn thực hiện
những chính sách lạc
hậu,bảo thủ về mọi mặt,
nhân dân đói khổ , >< xã
hội sâu sắc phong trào nụng
dõn khi ngha n ra nhiu


ni


<i>- Trình bầy theo SGK</i>


<i>- </i>HS cử đại diện trình bầy ý
kiến của nhóm


-> Trớc tình trạng đất nớoc
ngày càng nguy khốn. Xuất
phát từ lòng yêu nớc thơng
dân , các sĩ phu duy tân đã
đề xớng cải cách để có thể
đơng đầu với cuộc tấn công
ngày càng mạnh của kẻ thù
-> Đổi mới về nội trị, ngoại
giao, kinh tế, văn hoá của
nhà nớc PK


- Trình bầy theo SGK /135


- Trong bi cnh bế tắc của
chế độ PK Việt Nam , các sĩ
phu đề xớng cải cách là rất
dũng cảm và cách mạng , vì
họ đã đi ngợc với suy nghĩ
và hành động của vua quan
nhà Nguyễn để duy tân đất
nớc


- Những cải cách mang tính


chất lẻ tẻ, rời rạc.Cha động
chạm đến vấn đề giải quyết
>< của xã hội Việt Nam :
+ đó là >< giữa TD Pháp &
nhân dân Việt Nam,


+ >< giữa nông dân & PK .
Mặt khác , triều đình
Nguyễn lại bảo thủ, từ chối
mọi cải cách kể cả những
cải cỏch cú th thc hin


đ-+ Chính trị :


+ Kinh tÕ : SGK/ 134
+ X· héi<i> </i>:


<i><b>II. Những đề nghị cải</b></i>
<i><b>cách ở Việt Nam vào</b></i>
<i><b>nửa cuối thế kỷ XIX :</b></i>
<i><b>1. Bối cảnh :</b></i>


- Đất nớc ngày cµng
nguy khèn


- Các sĩ phu đề xớng
cải cách để tạo ra thực
lực cho đất nớc chống
bọn xâm lợc .



<i><b>2. Néi dung c¶i cách</b></i>
<i><b>duy tân:</b></i>


- Đổi mới về nội trị,
ngoại giao, kinh tÕ, x·
héi .


- Tiªu biĨu :


+ Hệ thống cải cách
của Nguyễn Trờng Tộ
+ Nguyễn Lộ Trạch
dâng hai bản “ Thời vụ
sách “ để chấn hng dân
khí , khai thơng dân trí
& bảo vệ đất nớc .


<i><b>III. Kết cục của các đề</b></i>
<i><b>nghị cải cách :</b></i>


* Bèi c¶nh :


+ Chế độ PK Việt
Nam cuối thế kỷ XIX
ngày càng nguy khốn .
+ Các sĩ phu duy tân
đã đề xớng cải cách là
có tinh thần dũng cảm
và c/mạng .



* Bëi v× :


- Cải cách duy tân cha
xuất phát từ cơ sở trong
nớc.


- Nhà Nguyễn bảo thủ
* ý nghÜa :


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

?: Trào lu Duy tân cuối thế
kỷ XIX có ý nghÜa g×?


?: Vì sao những cải cách
cuối thế kỷ XIX không thực
hiện đợc mà đổi mới hiện
nay của chúng ta lại đạt đợc
những thành công rực rỡ ?


ợc . Nó cản trở sự phát triển
những tiền đề mới,XH VN
còn luẩn quẩn trong chế độ
thuộc địa nửa PK


- Tuy không đợc thực hiện,
nhng nó đã gây tiếng vang
lớn trong xã hội . Tấn công
vào t tởng bảo thủ của triều
đình . Chuẩn bị cho sự ra
đời của trào lu duy tân đàu
thế kỷ XX ở Việt Nam


- Những đổi mới của chúng
ta xuất phát từ nhu cầu thiết
yếu trong nớc. Xã hội đã có
miếng đất chính trị để tiếp
thu nó : Đội ngũ trí thức
đơng đảo tiếp thu những tiến
bộ khoa học công nghệ để
phát triển kinh tế xã hội .
Đảng & nhà nớc chủ trơng
đổi mới, đợc dân ủng hộ với
mục tiêu dân giàu , nớc
mạnh , xã hội công bằng &
văn minh .


- Thể hiện trình độ
nhận thức cuủa ngời
Việt Nam.


<i><b>3. Cñng cè</b></i>.:


* Bài tập 1: <i>Đặc diểmxã hội Việt Nam nửa cuối thế kỷ XIX đợc thể hiện ở những nét</i>
<i>chính nào dới đây, theo em đặc điểm nào là cơ bản nhất ::</i>


a) Chính sách nội trị,ngoại giao của triều đình nhà Nguyễn quá lỗi thời, ngăn
cản


sự phát triển của đất nớc .


b) >< giữa giai cấp nông dân với địa chủ,PK ngày càng tăng, dẫn đến sự bùng
nổ của nhiều cuộc khởi nghĩa của nông dân .



c) >< giữa dân tộc Việt Nam với TD Pháp xâm lợc ngày càng sâu sắc .( Đ )
* Bài tập 2: <i>Vào nửa sau thé kỷ XIX, đất nớc ta trong tình cảnh rối ren. Hãy đánh </i>


<i>dấu X vào nội dung câu em cho là đúng :</i>


1. TD Pháp ráo riết mở rộng chiến tranh xâm lỵc.


2. Triều đình Huế tiếp tục thực hiện ch/ sách đối nội,đối ngoại lỗi thời,lạc hậu;
3. Chính quyền PK nhà Nguyễn từ trung ơng đến địa phơng mục ruỗng ;
4. Kinh tế trì trệ , Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn .


5. Phong trµo khởi nghĩa của nhân dân tiếp tục bùng nổ dữ déi


<i><b>4. Hớng dẫn học ở nhà</b></i>.
- Làm nốt bài tập còn lại.
- Yêu cầu HS nắm đợc :


+ <i>Đặc điểm chung của những cải cách duy tân.</i>
<i> + ý<sub> nghĩa của những cuộc cải cách duy tân</sub></i><sub>.</sub>


- Su tầm những câu chuyện về các nhà cải cách duy tân .


- Son bi 29 : Chính sách khai thác thuộc địa của TD Pháp .<i><b></b></i>


<i><b>Tiết </b></i>

<b>: 47</b>

<i><b>. Tuần </b></i>

<b>: 33 </b>

<i>Ngày soạn</i> :18/04/2009


<i>Ngày dạy</i> : 21 (8B+C) ; 23 (8A+C)/04/2009


<i>Chng II: </i>

xã hội việt nam từ năm 1897 đến năm 1918


B



<i>ài</i>

29

.

chính sách khai thác thuộc địa của TD Phápvà những
chuyển biến về kinh tế, xã hội ở việt nam


i. cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của TD Pháp (1897 -1914 )


A. Mơc tiªu cđa bµi häc.


<i><b>1. Kiến thức</b></i> : <i>HS cần nắm đợc</i> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- Những biến đổi về kinh tế, chính trị, văn hố ,xã hội ở nớc ta, dới tác động của
chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất .


<i><b>2. T tởng </b></i>: HS cần thấy rõ đợc :


- Thực chất của chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất là TD Pháp tăng cờng
bóc lột thuộc địa để làm giàu cho chính quốc .


- Giáo dục cho các em lòng căm ghét bọn đế quốc áp bức bóc lột .


<i><b>3. Kỹ năng </b></i>:
- Sử dụng bản đồ.


- Phân tích, đánh giỏ cỏc s kin lch s


B. Phơng tiện dạy học.


- Bn liờn bang ụng Dng.



- Các tranh ảnh phục vụ cho bài giảng .


C. Tiến trình dạy học.


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị.</b></i>


<i>* Đánh dấu X vào nội dung mà em cho là đúng về nguyên nhân làm cho những</i>
<i>cải cách không đợc thực hiện :</i>


- Những nội dung cải cách không phù hợp với điều kiƯn níc ta .
- Nớc ta đang bị TD Pháp xâm lợc.


- Triều đình PK bảo thủ, cự tuyệt, đối lập với mọi sự thau đổi ;


<i><b> </b></i>* <i>Mặc dù không thực hiện đợc, song những đề nghị cải cách lúc đó vẫn có ý</i>
<i>nghĩa nhất định. Em hãy nêu ý nghĩa ca nhng ci cỏch ú ?</i>


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>.


Hot ng của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt


GV: Dùng bản đồ Liên
bang Đông Dơng thuộc
Pháp giới thiệu địa giới
thành phần của Liên bang
?: TDP tiến hành khai thác
thuộc địa lần thứ nhất ở nớc
ta với nội dung là gì?



?: Em cho biÕt vỊ tỉ chức
bộ máy nhà nớc có gì khác
trớc ?


?: Tổ chức bộ máy nhà nớc
ở Việt Nam nh thế nào ?
?: Bộ máy nhà nớc ở Việt
Nam: từ cấp xã xuống làng
xã đợc thiết lập ntn ?


- Sau khi căn bản hồn
thành bình định bằng qn
sự, TD Pháp bắt tay khai
thác thuộc địa, với chơng
trình này chúng tấn cơng
một cách tồn diện vào
n-ớc ta


- TD Pháp thành lập Liên
bamg Đông Dơng gồm 5
xứ: Bắc Kỳ,Trung Kỳ,Nam
Kỳ, Căm-pu-chia Lào;
đứng đầu là tồn quyền
Đơng Dơng


- Việt Nam bị chia làm 3
xứ để trị với 3 ch khỏc
nhau


<i><b>1. Tổ chức bộ máy nhà</b></i>


<i><b>nớc :</b></i>


- Năm 1897 thành lập
Liên bang Đông Dơng
gồm 5 xứ do tồn quyền
Đơng Dơng ( Ngời Pháp
đứng đầu )


- ViƯt Nam bÞ chia ra
lµm 3 xø :


+ Bắc Kỳ : Bảo hộ ;
+Trung Kỳ: Nửa bảo hộ
+ Nam Kỳ : Thuộc địa
- Bộ máy chính quyền
từ trung ơng xuống cơ
sở do Pháp chi phối


<i><b>Sơ đồ bộ máy cai trị của TD Pháp ở Đơng Dơng :</b></i>


Toµn qun Đông Dơng
(Pháp)


Bắc Kỳ


Thng s Thng cNam K


Lào


Khâm sứ Căm-pu-chiaKhâm sứ


Trung Kỳ


Khâm sứ


Bộ máy hành chính cấp kỳ ( Pháp )


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Hoạt động của thầy

Họat động của trị

Nội dung cần đạt



?: Nhìn vào sơ đồ bộ máy
nhà nớc em có n/xét gì ?
?: TD Pháp thực hiện chính
sách kinh tế nơng nghiệp ở
nớc ta thời kỳ này nh thế nào
?


?: Bän ®iỊn chđ ngêi Pháp
thực hiện phơng pháp bóc lột
gì ?


?: Tại sao TD Pháp thực hiện
phơng ph¸p bãc lét phát
canh thu tô ?


?: Trong công nghiệp TDP
đã thực hiện những chính
sách gỡ ?


?: Trong giao thông vận tải
chúng thực hiện những
chính sách gì ?



?: Trong th¬ng nghiƯp, TD
Pháp thực hiện những chính
sách gì ?


?: Cỏc ch/sỏch thuế nặng nề
của TD Pháp nhằm mục đích
gì ?


GV giíi thiƯu cho HS xem
H.98 ( Hµ Néi 1900 )


?: Chính sách văn hoá giáo
dục của TD Pháp thời kú nµy
nh thÕ nµo ?


?: Hệ thống GD thịi kỳ TD
Pháp tiến hành chơng trình
khai thác thuộc địa lần thứ
nhất ở nớc ta nh thế nào ?


 <b>th¶o luËn nhãm :</b>


? Theo em, mục đích của
chính sách văn hố giáo dục
của TD Pháp ở Việt Nam là
“khai phá văn minh" cho
ng-ời Việt Nam có đúng
không ?



- Bộ máy nhà nớc đợc thiết
lập chặt chẽ từ trung ơng
đến địa phơng đều do ngời
Pháp chi phối )


- Chúng đẩy mạnh cớp đoạt
ruộng đất:


+ Bắc kỳ ( 1902 ) : Pháp
chiếm 182000 ha


+ Nam kú ; Gi¸o héi
chiÕm 1/4 diƯn tích


- Phát canh thu tô


-Thu lợi nhuận tối đa , ngời
dân phụ thuộc chủ


- Chúng tập trung khai thác
mỏ than và kim loại


- Trình bầy theo SGK /138
- Xây dựng hệ thống đờng
xá để tăng cờng bóc lột
kinh tế và đàn áp phong
trào kh/ chiến của nhân dân
- Trình bầy theo SGK/138
- Nhằm bóc lột tối đa và
độc chiếm thị trờng Việt


Nam


- Chúng vẫn duy trì văn hố
giáo dục thời PK , trong đó
kỳ thi có một số mơn tiếng
Pháp )


<i><b>-</b></i> Trình bầy theo SGK/139


- Mc ớch ca chớnh sỏch
ny là nơ dịch và ngu dân .


<i><b>2. ChÝnh s¸ch kinh tÕ :</b></i>


<i>* N«ng nghiƯp :</i>


+ Đẩy mạnh cớp đoạt
ruộng đất


+ Phơng thức bóc lột:
phát canh thu tô để thu
lợi nhuận tối đa


<i>* Công nghiệp</i> :


+ Tập trung khai thác
mỏ than, kim loại .


+ Sản xuất xi măng,
gạch,ngói, điện , níc …



<i>* Giao thơng vận tải</i> :
+ Tăng cờng xây dựng
hệ thống đờng giao
thơng .


*<i> Th¬ng nghiƯp :</i>


+ Độc chiếm thị trờng
+ Đánh thuế nặng vào
các mặt hàng


<i><b>3. Chính sách văn hoá</b></i>
<i><b>giáo dục :</b></i>


- Vân duy trì văn hố
giáo dục PK, sau đó có
thêm mơn tiếng Pháp .
- Hệ thống GD chia làm
3 bậc :


+ Êu häc
+ TiÓu häc .
+ Trung häc .


<i><b>3. Cñng cè</b></i>.


* Bài 1 : <i>Em đồng ý với ý kiến nào sau đây ( đánh dấu X ) :</i>


1. TD Pháp thực hiện chính sách chia để trị.



2. TD Pháp chi phối tồn bộ chính quyền từ Trung ơng đến địa phơng
3. Kết hợp giữa nhà nớc TD và quan lại PK để cai trị .


4. Đó là chính sách cai trị thâm độc của TD Pháp .
5. Nhân dân Việt Nam rất căm thù bọn TD phong kiến .


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

* Bµi 2 :


<i> a) Em hÃy điền tiếp vào chỗ chấm (.) dới đây nội dung của chính sách khai</i>
<i>th¸c vỊ kinh tÕ cđa TD Ph¸p ë ViƯt Nam trong những năm 1897 </i><i> 1918 :</i>


Về nông nghiƯp :


...
………


 VỊ c«ng nghiƯp :


...
………


 VỊ giao th«ng vËn tải :


...


Về thơng nghiệp :...


Về tài chính :



...


b) Em hãy rút ra nhận xét về chính sách kinh tế của TD Pháp theo các ý sau :
+ Về mục đích của những chính sách trên :………....
+ ảnh hởng của chính sách trên đối với nền kinh tế và đời sống của ND ta :….


<i><b>4. Híng dÉn häc ë nhµ:</b></i>


- Làm các bài tập còn lại .
- HS n¾m ch¾c :


* Nội dung chính sách khai thác lần thứ nhất cđa TD Ph¸p ë níc ta
+ <i>Tổ chức bộ máy nhà nớc .</i>


<i> + ChÝnh s¸ch kinh tÕ , chÝnh trÞ .</i>
<i> + Chính sách văn hoá , giáo dục .</i>


- Soạn bài 29 phần II : Nh÷ng chun biÕn cđa x· héi ViƯt Nam<i><b> .</b></i>


_______________________________________________


<i><b>TiÕt </b></i>

<b> 48</b>

<i><b>. Tuần </b></i>

<b> 33</b>

<i>Ngày soạn</i> : 21 / 04/ 2009


<i> Ngày dạy</i> : 23 (8B+D) ; 24 (8A+C) / 04 / 2009


<i>Bµi</i>



<i> </i>

29

<i> </i>

( Ti

ết 2

). II. Nh÷ng chun biÕn của Xh Việt nam

<b><sub> ...</sub></b>




A. Mục tiêu của bài học.


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i> : HS cÇn thÊy râ :


- Dới tác động của chính sách khai thác lần thứ nhất, xã hội VN có nhiều biến đổi
- Giai cấp PK , nông dân, công nhân đều có biến đổi .


- Tầng lớp t sản và tiểu t sản mới ra đời .


+ XH Việt Nam thay đổi sẽ dẫn đến nội dung , tính chất cách mạng thay đổi .
+ Xu hớng cách mạng mới – xu hớng cách mạng dân chủ TS đã xuất hiện


trong phong trµo cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam .


<i><b>2. T tëng </b></i>: Gi¸o dơc cho HS hiĨu râ :


- Thái độ chính trị của từng giai cấp , tầng lớp trong xã hội.


- Trân trọng lòng yêu nớc của các sĩ phu đầu TK XX quyết tâm vận động cách
mạng Việt Nam đi theo xu hớng mới <i>( xu hng c/mng TG ang tin hnh )</i>


<i><b>3. Kỹ năng </b></i>:


- Rèn kỹ năng nhận xét, phân tích , tổng hợp đánh giá các sự kiện lịch sử .


- Biết sử dụng những tranh ảnh lịch sử để minh hoạ cho những s kin in hỡnh .


B. Phơng tiện dạy học.



- Tranh ảnh LS & đời sống của các g/c cấp trong XH,bộ mặt nông thôn &thành thị
- Những tài liệu lịch sử cần thiết phục v cho bi ging .


C. Tiến trình dạy học.


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị.</b></i>


+ Em h·y trình bầy những nét chính về chơng trình khai thác lần thứ nhất của TD
Pháp ( <i>Kinh tế , chính tri , văn hoá , xà hội</i> )


+ Vẽ lợc đồ tổ chức nhà nớc đầu th k XX .


<i><b>2. Dạy bài mới</b></i>.


Hot ng ca thầy

Hoạt động của trò

Nội dung cần đạt



?: Dới tác động của chơng
trình khai thác lần thứ
nhất thuộc địa , giai cấp


- Giai cấp địa chủ PK ngày
càng đông. Đa phần đầu
hàng làm tay sai cho TD


<i><b>1. Các vùng nông thôn </b></i>


<i> a) Giai cấp địa chủ PK </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

PK ViƯt Nam ph¸t triĨn
nh thÕ nµo ?



GVg<i>iải thích thêm</i> : Bên
cạnh địa chủ ngời Việt
còn có đ/chủ ngời Pháp
và đ/chủ nhà chung
?:Cuộc sống của giai cấp
nông dân nh thế nào ?
GV: hớng dẫn HS xem
H.99 SGK và giải thích
cuộc sống khốn khổ của
ngời nông dân : gầy guộc
đói khổ , phải kéo cày
thay trâu .


?: Thái độ chính trị của
nông dân nh thế nào ?
GV: Hớng dẫn HS xem
H.100 : Công nhân Việt
Nam thời Pháp thuộc ,
cuộc sống của họ cơ cực
không kém gì nơng dân .
?:Dới tác động của chính
sách khai thác thuộc địa
lần thứ nhất , đô thị VN
phát triển nh thế nào ?


?: Tầng lớp t sản ra đời
nh thế nào ?


?: Tại sao TS VN mới ra


đời lại bị TD Pháp chèn
ép và kìm hãm ?


?: Thái độ chính trị của
TS Việt Nam là gì ? Tầng
lớp tiểu TS thành thị ra
đời và phát triển ?


?: Đời sống của họ ra
sao? Thái độ chính trị của
g/c tiểu t sản nh thế nào ?
?: Tại sao tiểu t sản trí
thức sẵn sàng tham gia
các cuộc vận động cứu
n-ớc ?


Ph¸p . Một bộ phận nhỏ có
tinh thần yêu nớc


- Nụng dân rất cực khổ : Họ
bị tớc đoạt ruộng đất . Đóng
nhiều loại thuế và các
khoản phụ thu cho chức
dịch trong làng .


- Nông dân bị phá sản , mất
đất : Một số làm tá điền cho
cho địa chủ , một số đi làm
phu đồn điền , một số ra
thành thị làm phu xe kéo ,


bồi bếp


- HS tr¶ lêi theo SGK


->Cuối thế kỷ XIX đầu thế
kỷ XX , đô thị VN phát
triển ngày càng nhiều : Hà
Nội, Hải Phòng, Sài Gòn ,
Chợ Lớn, Nam Định . Cùng
với sự phát riển đô thị, một
số giai cấp ra đời .


-> Với chơng trình “<i> khai</i>
<i>thác VN lần thứ nhất</i> ” một
số ngời là thầu khoán, đại
lý, chủ xí nghiệp, chủ hãng
bn , họ đứng ra làm ăn
kinh doanh


-> Pháp sợ kinh tế thuộc địa
phát triển sẽ cạnh tranh với
kinh tế chính quốc , bọn TD
đi xâm lợc thuộc địa , thuộc
địa càng yếu hèn thì chúng
càng dễ bề cai trị


-> Họ yếu hèn về thế lực
kinh tế và chính trị cho nên
khơng có tinh thần c/mạng
triệt để; đảo lộn xã hội, sợ


ảnh hởng đến kinh doanh ,
họ chỉ muốn Pháp thực hiện
một số cải cách .


-> §êi sèng của họ dễ chịu
hơn công nhân nhng bÊp
bªnh


-> Họ là những ngời có ý
thức dân tộc, đặc biệt là các
nhà giáo và HS , họ tích cực


.


- Là chỗ dựa cho tinh
thần của TD Pháp .
- Một bộ phận nhỏ yêu
nớc .


<i>b) Giai cấp nông dân :</i>


- Bị bần cùng hoá không
lối thoát


- H b mất đất :


+Mét bé phận nhỏ
thành tá điền .


+Mt bộ phận phải “


tha phơng cầu thực “ .
+ Số ít thành công nhân
- Họ rất căm ghét TD
Pháp và PK sẵn sàng
đứng lên đấu tranh giành
lấy tự do , no ấm .


<i><b>2. Đô thị phát triển, sự</b></i>
<i><b>xuất hiện các giai cấp ,</b></i>
<i><b>tÇng líp míi:</b></i>


<i> a) Đơ thị phát triển .</i>
<i> b) Tầng lớp t sản ra đời</i>
<i>:</i>


- Họ là thầu khốn, đại
lý . chủ xí nghiệp , chủ
hãng bn .


- Hä lµm ăn luôn bị
Pháp kìm hÃm .


- Thái độ chính trị là
“cải lơng” mang tính hai
mặt


<i> c) TÇng lớp tiểu t sản</i>
<i>thành thị </i>


<i> + Thành phần : </i>tiểu


th-ơng,tiểu chđ, trÝ thøc,
HS , sinh viªn …


+ <i>Cuéc sèng</i> : bÊp bªnh
+ Tiểu t sản trí thức là
bộ phận quan trọng nhất
họ sẵn sàng tham gia
cách mạng .


<i>d) Giai cp công nhân</i>


- Ra đời vào đầu thế kỷ
XX .


- Sè lợng khoảng 10 vạn
ngời


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

?: Giai cấp công nhân
Việt Nam ra đời nh thế
nào ?


?: Thái độ chính trị của
g/cấp công nhân Việt
Nam nh thế nào ?


?: Vì sao cơng nhân Vịêt
Nam có tinh thần cách
mạng triệt để ?


GV chuyển tiếp : XH Việt


Nam đầu thế kỷ XX có
nhiều biến đổi làm cho
tính chất c/m Việt Nam
cũng biến đổi, một xu
h-ớng mới đã ra đời ở Việt
Nam .


?: Xu híng c/mạng dân
chủ t sản ở Việt Nam đầu
thế kỷ XX xuất hiện trên
những cơ sở nào?


?: Tại sao các nhà yêu
n-ớc Việt Nam thời bấy giờ
muốn noi theo con đờng
cứu nớc của Nhật Bản ?


tham gia vào phong trào
vận động cứu nớc đầu thế
kỷ XX


-> Họ có trình độ, có lịng
u nớc . Nhạy bén thời
cuộc. Cho nên họ tích cực
tham gia đấu tranh giành
độc lập dân tộc


-> C/sách khai thác thuộc
địa lần thứ nhất đã làm cho
công thơng nghiệp nớc ta


phát triển ngoài ý muốn của
Pháp . G/cấp công nhân ra
đời. Phần lớn họ là nông
dân bị cớp đoạt ruộng đất.
Cho nên họ phải ra thành
thị kiếm ăn , xin làm việc
trong nhà máy , xí nghiệp ,
đồn điền . Họ bị bóc lột rất
nặng nề , đời sống khốn
khổ


- Họ là g/cấp v sản , bị áp
bức bóc lột nặng nề.Khơng
có tài sản gì để mất


-Luồng t tởng dân chủ t sản
châu Âu đợc truyền vào
Việt Nam qua các tân th
Trung Quốc . Nhật bản đi
lên từ con đơng TBCN giàu
lên, thoát khỏi ách thống trị
của ngời da trắng các nhà
yêu nớc nớc ta muốn theo
gơng Nhật Bản


-> Bởi vì Nhật Bản tiến theo
con đờng TBCN, họ giàu
lên , mạnh lên , tạo ra thực
lực quốc gia thoát khỏi ách
thống trị của ngời da trắng



<i><b>3. Xu hớng mới trong</b></i>
<i><b>cuộc vận động giải</b></i>
<i><b>phóng dân tộc :</b></i>


- C/sách khai thác
thuộc địa lần thứ nhất
làm cho kinh tế , XH
Việt Nam biến đổi .
- Tầng lớp t sản dân tộc
ra đời muốn theo gơng
Nhật Bản .


<i><b>3. Cñng cè</b></i>. <b>th¶o luËn nhãm :</b>


*<i> Tác động của chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất đối với kinh tế và xã</i>
<i>hội Việt Nam nh thế nào ?</i>


<i> - </i>Câu hỏi này GV cho HS thảo luận nhóm, gợi ý các em tìm hiểu những tác động
tích cực và tiêu cực của chính sách đó và GV tổng kết .


* GV đọc tài liệu tham khảo trong SGV/209 cho HS nghe


<i><b>4. Híng dÉn häc ë nhµ</b></i>.


- Híng dÉn HS lËp b¶ng thèng kê về tình hình các g/cấp , tầng lớp trong xà hội
Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thé kỷ XX theo mÉu sau :


Giai cấp Tầng lớp Địa vị xã hội, đời sống kinh tế Thái độ chính trị



Phong


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

(<i>HS điền các thông tin đã học vào các ô trên theo yêu cầu kiến thức của bài</i> )
- Su tầm chân dung các nhà yêu nớc đầu thế kỷ XX : Phan Bội Chõu, Phan Chu


Trinh, Đội Cấn , Nguyễn Tất Thành .
- Soạn bài 30 :


Phong trào yêu nớc chống Pháp từ đầu TK XX đến năm 1918 .
* <i>HS cần nắm đ ợc </i>:


- LÞch sư ViƯt Nam ( 1858 – 1918 )


- Tiến trình xâm lợc Việt Nam của TDP và quá trình chốngXL của nhân dân ta
.


- Đặc điểm,diễn biến , những nguyên nhân thất bại của phong trào c/mạng
cuối thế kỷ XIX . Bớc chuyển biến của phong trào cách mạng đầu thế kỷ
XX


________________________________________


<i><b>Tiết 49. Tuần 34</b></i>

Ngày soạn : 25/ 04 /2009


Ngày dạy : 28 (8B+D) ; 29 (8A+C) / 04 /2009


Bài 30

: phong trào yêu nớc chống pháp từ đầu tK xx đến 1918


Tiết 1

:

<b>I</b>

.

<b>Phong trào yờu nc trc chin tranh TG.I</b>



A. Mục tiêu của bài häc.



<i><b> 1. KiÕn thøc : </b></i> HS cÇn nhËn thøc râ :


- Xu hớng cách mạng mới xuất hiện trong phong trào đấu tranh giải phóng dân
tộc Việt Nam – xu hớng cách mạng dân chủ TS với nhiều hình thức phong phú.
- Phong trào ụng Du 1905 1909


- Phong trào Đông Kinh NghÜa Thôc 1907


- Cuộc vận động Duy Tân & chống thuế ở Trung Kỳ 1908


<i><b> 2. T tëng :</b></i>


- Giáo dục cho HS trân trọng sự cố gắng phấn đấu của các sĩ phu yêu nớc tiến
bộ, họ luôn vơn tới những cáI mới, muốn vận động cách mạng đI vào quĩ đạo
chung của cách mạng thế giới.


- Các sĩ phu tiến bộ đang muốn tìm ra một con đờng mới cứu dân tộc ra khỏi
vịng nơ lệ .


- HS hiểu rõ bản chất tàn bạo, xảo quyệt của CNĐQ, đế quốc phơng Đông &
phơng Tây cũng tàn bo cp nc nh nhau .


<i><b> 3. Kỹ năng</b></i> :


- HS hình thành kỹ năng so sánh, đối chiếu các sự kiện lịch sử


- Biết nhận định, đánh giá t tởng và hành ng ca cỏc nhõn vt lch s .


B.Phơng tiện dạy học.



- <sub>Văn thơ yêu nớc đầu thế kỷ XX</sub>


- Chân dung các nhà yêu nớc đầu TK XX : Phan Bội Châu, Phan Chu Trinh,
Ngun TÊt Thµnh.


c. TiÕn trình dạy học.


1. Kiểm tra bài cũ.


* Câu 1: <i>Theo em ý nào khơng thuộc thái độ chính trị của giai cấp cơng nhân</i>:
1. Có tinh thần cách mạng triệt để


2. Có ý thức tổ chức kỷ luật cao
3. Giai cấp lãnh đạo cách mạng
4. Thái độ chính trị “ cải lơng “


* Tác động của chính sách “ <i>khai thác lần th nht</i> i vi kinh t XHVN


2. Dạy bài míi.


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị

Nội dung cần đạt



?: Phong trào Đông Du
ra đời trong hồn cảnh
nào ?


<i>GV minh ho¹</i> :


Đầu TKXX, trào lu


chung cđa nhiỊu níc
ch©u ¸ muèn nhê cËy


-> Đầu TK XX một trào lu t
t-ởng dân chủ TS đã tràn vào VN
qua các tân th của TQ & sự
duy tân tự cờng của Nhật Bản.
+ Trong xã hội VN một số nhà
yêu nớc, muón noi gơng Nhật
Bản,họ đi theo con ng TBCN


<i><b>1. Phong trào Đông Du</b></i>
<i><b>(1905 </b></i><i><b> 1909 ) :</b></i>


<i>a) Hoàn cảnh :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Nht Bn để giành độc
lập .


?: Hội Duy Tân ra đời
trong hoàn cảnh nào ?


?: Phong trào Đông Du
diƠn ra nh thÕ nµo ?


?: Dựa vào đâu Duy tân
hội chủ trơng vũ trang
giành độc lập. Em suy
nghĩ gì về chủ trơng
này ?



GV: híng dÉn HS xem
H.102 & giíi thiƯu tóm
tắt thân thế , sù nghiƯp
cđa Phan Bội Châu
.SGV/ 212


?: Đông Kinh nghĩa thục
thành lập trong hoàn
cảnh nµo ?


GV: hớng dẫn HS xem
H.103: Lơng Văn Can
hiệu trờng Đông Kinh
nghĩa thục -> Đây là
tr-ờng học mở tại thủ ụ,
thun vỡ ngha


<i>(Đông Kinh là tên cũ</i>
<i>của Hà Nội</i> )


?: Chơng trình của Đơng
Kinh Nghĩa thục bao
gồm những vấn đề gì
GV: Tham khảo thêm
trong SGV / 213.


?: Em nêu qui mô hoạt
động của Đông Kinh
nghĩa thục ?



đã có thực lực đánh thắng ĐQ.
-> Năm 1904 Duy tân hội ra
đời do Phan Bội Châu đứng
đầu, tập hợp những sĩ phu yêu
nớc và tranh thủ sự đồng tình
giúp đỡ của nhiều ngời trong
n-ớc cịn có t tởng qn chủ


-> Đầu năm 1905 Phan Bội
Châu sang Nhật nhờ giúp khí
giới, tiền bạc để đánh Pháp,
nh-ng nh-ngời Nhật chỉ hứa giúp đào
tạo cán bộ cho cuộc bạo động
sau này. Phong trào lúc đầu
phát triển thuận lợi, nhng sau
đó Nhật,Pháp cấu kết với nhau .
Nhật đã trục xuất những ngời
yêu nớc Việt Nam khỏi Nhật
(9-1908). Tháng 3-1909, Phan
Bội Châu & Cờng Để cũng bị
trục xuất khỏi Nhật, phong trào
Đông Du tan rã, Duy tân hội
ngừng hoạt động .


-> Hội Duy tân muốn nhờ Nhật
Bản sẽ giúp khí giới, tiền bạc,
đào tạo cán bộ .


-> Chủ trơng này còn “ấu trĩ “


CM muốn thành công, không
thể trông chờ vào sự giúp đỡ
của nớc ngoài, mà cách mạng
muốn thành công phải do nhân
tố bên trong quyết định. Cùng
với p/trào Đơng Du ở Bắc Kì,
có một cuộc vận động cải cách
văn hoá XH theo lối TS.


- Tháng 3/1907 Đông Kinh
nghĩa thục thành lập tại Hà Nội
do Lơng Văn Can, Nguyễn
Quyến, Lê Đại, Vũ Hồng
đứng đầu .


- Ch¬ng trình gồm có Địa lý,
Lịch sử, KH thờng thức.


- Tổ chức bình văn


- Xuất bản báo chí nhằm bồi
d-ỡng lòng yêu nớc.Truyền bá tri
thức mới và nếp sống mới


- Lỳc đầu hoạt động tại Hà Nội
- HS có lúc lên tới 1000 ngời.
- Đơng Kinh nghĩa thục tồn tại


<i>b) DiƠn biến :</i>



- Hội Duy tân thành lập
năm 1904.


- Mục đích : Lập ra một
nớc Việt Nam độc lập
- Hoạt động chủ yếu
của hội là phong tro
ụng Du


<i><b>2. Đông Kinh nghĩa</b></i>
<i><b>thục (1907):</b></i>


<i>a) Hoàn cảnh :</i>


- Đầu TK XX, ở Bắc Kỳ
có cuộc vận động cải
cách văn hoá XH theo
li TS.


- 3/1907 Đông Kinh
nghĩa thục thành lập tại
Hà Nội


<i>b) Chơng trình:</i>


- Địa lý, LÞch sư, KH
thêng thøc


- Tỉ chức bình văn
- Xuất bản báo chí bồi


dỡng lòng yêu nớc


- Truyền bá tri thức mới
và nếp sèng míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

?: Đơng Kinh nghĩa thục
có tác dụng nh thế nào
đối với phong trào yêu
n-ớc chống Pháp của nhân
dân ta ?


GV minh ho¹ :


Trong phiên họp Hội
đồng quân sự Đông
d-ơng, bọn TD Pháp nhận
định: “ Khơng cịn là
một câu chuyện hoang
đ-ờng khi khẳng định rằng:
Đông Kinh nghĩa thục là
cái lò phiến loạn ở Bắc
Kỳ “


?: Cuộc vận động Duy
Tân diến ra nh thế nào?


?: Phong trào Duy Tân ở
Trung Kỳ có ảnh hởng
nh thế nào đối với phong
trào của nhân dân ta ?



* <b>Th¶o luËn nhãm:</b>


?: Theo em phong trào
Duy tân & chống thuế ở
Trung Kỳ có mối liên hệ
với nhau không ?


GV: kÕt luËn theo
SGV/217


tõ th¸ng 3 -> 11/1907


- Thời gian khơng dài nhng đã
có tác dụng lớn đối với phong
trào c/mạng Việt Nam là cổ
động c/mạng, phát triển văn
hố và ngơn ngữ dân tộc .


- Thành tích nổi bật của Đông
Kinh nghĩa thục là đề cao chữ
quốc ngữ .


- Đầu TK XX phong trào Duy
Tân diễn ra sôi nổi ở Trung Kỳ
- Chơng trình gần giống nh
Đông Kinh nghÜa thơc .


- Hình thức phong phú,mở
tr-ờng, diễn thuyết các đề tài sinh


hoạt XH.


- Vận động lối sống văn
minh


- Năm 1908, dới ảnh hởng của
phong trào Duy Tân, phong
trào chống thuế đã nổ ra ở
Trung Kỳ, bắt đầu từ Quảng
Nam sau lan đến Quảng Ngãi,
Bình Định .


- TD Pháp thẳng tay n ỏp
phong tro .


- Phan Châu Trinh và Trần Quí
Cáp bị tuyên án tử hình.


- HS thảo luận nhãm.


-> Cải cách Duy Tân mở trờng
dạy học theo lối mới, sống theo
lối sống văn minh, kinh doanh
theo lối mới đã lan toả trong
quần chúng, kết hợp chắt chẽ
với cuộc đấu tranh của nông
dân , làm bùng nổ ph/trào
chống thuế ở Trung Kỳ


- Lúc đầu hoạt động tại


Hà Ni


- Sau lan rộng ra các tỉnh
Bắc Kỳ, lôi cuốn hàng
ngàn ngời tham gia.


<i>d) T¸c dơng</i>:


- Tuy chỉ tồn tại trong
vòng 9 tháng nhng có
tác dụng to lớn đối với
cách mạng Việt Nam.
- Thức tnh lũng yờu nc
.


- Bớc đầu tấn công hệ t
tởng PK


- Mở đờng cho sự phât
triển của hệ t tởng mới,
t tởng TS ở VN.


<i><b>3. Cuộc vận động Duy</b></i>
<i><b>Tân và phong trào</b></i>
<i><b>chống thuế ở Trung Kỳ</b></i>
<i><b>( 1908 )</b></i>


<i>a. Cuộc vận động Duy</i>
<i>Tân ở Trung Kỳ :</i>



+ Lãnh đạo: Phan Châu
Trinh, Huỳnh Thúc
Kháng .


+ Hình thức phong phú:
- Mở trờng dạy học theo
lèi míi


- Vận động lối sống
văn minh.


<i>b. Phong trµo chèng</i>
<i>thuÕ ë Trung Kú</i>


<i>- </i>Phong trào chống thuế
bùng nổ năm 1908, bắt
đầu từ Quảng Nam, sau
lan ra khắp trung Kỳ .
- Phong trào bị TD thẳng
tay đàn áp


<i><b>3. Cñng cè:</b></i>


* Câu 1: <i>Nêu đặc điểm giống và khác nhau ph/ trào yêu nớc cuối TK XIX đầu TK</i>
<i>XX</i>


- GV: <i><b>KÕt luËn</b></i> :


* Giống nhau về mục đích : giải phóng dân tộc
* Khác nhau :



- <i>Mơc tiªu</i> :


+ Phong trào Cần vơng: Thiết lập lại chế độ PK


+ Phong trào tự vệ vũ trang kháng Pháp của quần chúng: đòi cơm ăn áo
mặc, ruộng đất, độc lập dân tộc .


+ Phong trào đầu TK XX: Sau khi c/mạng thành công, các sĩ phu tiến bộ
muốn đa nớc nhà tiến lên con đờng TBCN


- <i>Hình thức đấu tranh</i> :


+ Phong trµo cuèi TK XIX: khëi nghÜa vò trang


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

* Câu 2: <i>Dựa vào đâu Hội Duy Tân chủ trơng vũ trang giành độc lập ? </i>


<i>Em có suy nghĩ gì về chủ trơng này</i> ?


<i><b> 4. Híng dÉn vỊ nhµ :</b></i>


- Lập bảng thống kê các phong trào yêu nớc đầu TK XX ( theo mÉu SGK )
- Su tầm thơ văn yêu nớc đầu TK XX.


- Soạn tiếp P.2 : Phong trào yêu níc trong thêi kú chiÕn tranh TG.


<i><b>____________________________________________</b></i>
<i><b>TiÕt 50 </b></i>–<i><b> Tn 34 </b>Ngày soạn</i> :
10/05/2009



<i> Ngày dạy</i> : 12 ( 8B+D) 14 ( 8A+C )/5/2009


<i> </i>Bài 30 : <sub>(</sub><i><sub>Tiết 2</sub></i><sub>) </sub>

II.Phong trào yêu níc trong thêi kú


chiÕn tranh ThÕ Giíi thø nhÊt (1914-1918).


A. Mơc tiªu cđa bµi häc.


<i><b>1. Kiến thức: </b></i> <i>HS cần nắm đợc</i> :


- Trong chiến tranh TG.I ( 1914 – 1918 ) những chính sách về kinh tế, xã hội,
mâu thuẫn trong lòng xã hội Việt Nam ngày càng gay gắt, nội dung & tính
chất cách mạng có nhiều thay đổi .


- Một số ph/trào đấu tranh điển hình của binh lính Việt Nam trong quân đội
Pháp. Kh/nghĩa binh lính Huế (1916) và cuộc k/nghĩa binh lính Thái Nguyên
(1917)


- Những hoạt động của lãnh tụ Nguyễn ái Quốc (1911->1917), cách mạng
Việt Nam có sự thay đổi lớn về đờng lối .


<i><b>2. T tëng </b></i>: <i>Gi¸o dơc cho c¸c em</i> :


- Lòng căm ghét bọn thực dân tàn bạo. Tinh thần đ/tranh kiên cờng của nhân
dân


- Lũng kớnh yờu & biết ơn những anh hùng dân tộc, đặc biệt là lãnh tụ Nguyễn


ái Quốc. Ngời tìm ra con đờng chân chính cho cách mạng Việt Nam, dẫn dắt
cách mạng đi t thng li ny n thng li khỏc



<i><b>3. Ký năng :</b></i>


- Giúp Hs làm quen với các phơng pháp đối chiếu so sánh các sự kiện, phõn tớch,
ỏnh giỏ cỏc nhõn vt lch s.


b. thiết bị,tài liÖu:


<sub>- Bản đồ Hồ Chi Minh đi tìm đờng cứu nớc .</sub>


- Tµi liƯu vỊ khëi nghÜa cđa binh lÝnh H (1916) vµ cc khëi nghÜa binh lính
Thái Nguyên (1917). Thời thanh niên của Bác Hồ .


c. tiến trình dạy học:
1.<i><b> Kiểm tra bài cũ :</b></i>


<i><b> </b></i>Câu 1: <i>Điền những sự kiện lịch sử</i> ( cột B )<i>ứng víi thêi gian</i> ( cét A ):
Thêi gian ( A ) Sù kiƯn lÞch sư ( B )


1 – 9 – 1858
5 – 6 – 1862
6 – 6 – 1884
5 – 7 – 1885
13 – 7 – 1885


1885 – 1895
5 – 6 – 1911


1897 – 1918


Câu 2: <i>Hoạt động Đơng Kinh nghĩa thục có tác dụng nh thế nào đối với phong trào</i>


<i>yêu nớc chống Pháp của nhân dân ta </i>?


<i><b> 2.</b></i> Bµi míi :


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trị

Nội dung cần đạt



?: Hãy nêu những thay đổi
trong chính sách kinh tế,
xã hội của TD Pháp ở VN
trong những năm chiến
tranh TG.I. Vì sao có sự


-> Sau khi chiÕn tranh TG.I
bïng næ, TD Ph¸p ra søc v¬
ngêi vÐt cđa Đông Dơng dốc
vào chiến tranh


- Tăng cờng bắt lính


<i><b>1. Chính sách của TD</b></i>
<i><b>Pháp ở Đông Dơng</b></i>
<i><b>trong thời chiến:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

thay đổi đó ?


<i><b>GV kÕt luËn:</b></i>


Do có mhữmg thay đổi về
kinh tế & XH, >< giữa DT
Việt Nam với TD Pháp


ngày càng gay gắt, phong
trào đấu tranh ngày càng
quyết liệt hơn. Đặc biệt là
sự nổi dậy của binh lính
trong quân đội Pháp .


?: H·y trình bầy nguyên
nhân , diễn biÕn cđa vơ mu
khëi nghÜa cđa kinh thµnh
H (1916) ?


GV <i>giải thích thêm</i>: Sở dĩ
mời vua Duy Tân tham gia
là muốn gây thanh thế cho
cuộc khởi nghĩa


?: Hóy trình bầy kế hoạch
hành động của vụ mu khởi
nghĩa của binh lính Huế
(1916) ?


?: Em cã suy nghÜ g× vỊ sù
thÊt b¹i nhanh chãng cđa
cc khëi nghÜa ?


?: H·y tr×nh bầy nguyên
nhân bùng næ cuéc khëi
nghÜa của binh lính Thái
Nguyên (1917) ?



GV giải thích thêm về


L-ơng Ngọc Qun


(SGV/224)


?: H·y nªu diƠn biÕn cc
khëi nghÜa của binh lính
Thái Nguyên ?


- <b>Th¶o luËn nhãm</b> :


?: Hai cuộc khởi nghĩa của
binh lính Huế & binh lính
Thái Ngun có những đặc
điểm gì về lực lợng tham


- N«ng nghiƯp: Trång lóa
chun sang trång c©y phơc vụ
chiến tranh


- Đời sống ND khốn khổ


- Khai thác hàng vạn tấn kim
loại quý


*<i>Nguyên nhân</i>: Pháp ráo riết
bắt lính sang châu Âu


- Những ngời yêu nớc đứng


đầu là Thái Phiên & Trần Cao
Vân đã bí mật vận động binh
lính vụ mu khởi nghĩa, mời
vua Duy Tân tham gia .


-> Hä dù kiÕn rạng sáng
4-5-1916 sẽ nổi dậy tại Huế


- Vic chun bị có nhiều sơ hở
nên kế hoạch bị bại lộ -> Pháp
đóng cửa trại lính, tớc khí giới.
- Cuộc khởi nghĩa bị bóp chết
ngay từ trong trứng nớc =>
Thái Phiên & Trần Cao Vân bị
xử tử, vua Duy Tân bị đày
sang An-giê-ri ( châu Phi )
-> Tổ chức non kém. Kế hoạch
bị bại lộ trớc lúc khởi nghĩa,
Pháp đã kịp thời đối phó .
-> * <i>Nguyên nhân:</i>


- Binh lính Thái Nguyên rất
căm phẫn chế độ


- Họ đợc Lơng Ngọc Quyến
giác ngộ kết hợp với tù chính
trị đứng lên khởi nghĩa .


- Nghĩa quân nổi dậy giết chết
tên giám binh ngời Pháp, phá


nhà lao, thả tù chính trị, chiếm
tỉnh lỵ TháI Nguyên trong 1
tuần . Nhng nghĩa quân sai
lầm khơng chiếm trại lính Tây.
Do vậy, chúng trực tiếp liên hệ
với Hà Nội, thực hiện trong
đánh ra, ngoài đánh vào, nghĩa
quân buộc phải rút lui khỏi
tỉnh lỵ.


- HS th¶o ln nhãm


- Sau đó lên trình bầy quan
im ca mỡnh trc lp.


tranh.


- Tăng cờng bắt lính
- Nông nghiƯp phơc vơ
chiÕn tranh


- §êi sèng ND cùc
khỉ.


<i><b>2. Vơ mu khëi nghÜa ë</b></i>
<i><b>HuÕ (1916) . Khëi</b></i>
<i><b>nghÜa binh lÝnh & tï</b></i>
<i><b>chÝnh trÞ ë Thái</b></i>
<i><b>Nguyên (1917)</b></i>



<i>a. Vụ mu khởi nghĩa ở</i>
<i>Huế (1916):</i>


* Nguyên nhân:


- Pháp ráo riết bắt lính
sang châu Âu


- Binh lính căm phẫn,
họ quyết tâm đứng lên
đấu tranh


- DiÔn biÕn :
( SGK /146 )


<i>b. Khëi nghÜa binh lÝnh</i>
<i>& tï chÝnh trÞ ở Thái</i>
<i>Nguyên (1917)</i>


* Nguyên nhân:


- Binh lính Thái
Nguyên rất căm phẫn
chế độ.


- Họ quyết tâm đấu
tranh dới sự lãnh đạo
của Đội Cấn & Lơng
Ngọc Quyến



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

gia và phơng pháp tiÕn
hµnh ?


GV: Chia nhãm HS


- KÕt luËn


( SGV/228 )


?: Em biết gì về Nguyễn
Tất Thành và hoàn cảnh
Ngời ra đi tỡm ng cu
n-c ?


?: Hành trình cứu nớc của
Ngời diễn ra nh thế nào?
GV: Giới thiệu H.107 : Tàu
La-tu-sơ-Tơ-rê-vin, con tàu
đa Ngời sang Pháp tìm
đ-ờng cứu nớc


- Dựng bản đồ hành
trình cứu nớc của Nguyễn
Tất Thành để HS hình
dung đợc con đờng gian
nan, vất vả của Ngời
?: Vì sao Nguyễn Tất
Thành ra đi tìm đờng cứu
nớc ?



GV: Hớng dẫn HS trả lời
- <b>Thảo luận nhóm</b> :
?: Theo em con đờng cứu
nớc của Nguyễn Tất Thành
có gì mới so với những
ng-ời u nớc trớc đó ?


GV: KÕt luËn ( SGV/231 )


-> HS nªu mét sè nÐt chÝnh
trong tiĨu sư cđa Ngun TÊt
Thµnh .


-> HS trình bầy theo SGK/148


- C/mng VN b tắc về đờng
lối, nhiều chí sĩ ra đi tìm đờng
cứu nớc đều bị thất bại


- Cho nên Ngời quyết tâm ra đi
tìm đờng cứu nớc, tìm ra con
đờng cách mạng chân chính
cho dân tộc


-> Ngời không sang phơng
Đơng tìm đờng cứu nớc mà
Ngời sang phơng Tây bởi
muốn tìm hiểu thực chất “ tự
do, bình đẳng, bác ái “ của
cách mạng Pháp .



<i><b>3. Những hoạt động</b></i>
<i><b>của Nguyễn Tất</b></i>
<i><b>Thành sau khi ra đi</b></i>
<i><b>tìm đờng cứu nớc :</b></i>


<i>a. TiĨu sư vµ hoàn</i>
<i>cảnh Ngời ra đi tìm </i>
<i>đ-ờng cứu nớc:</i>


- <i>Tiểu sử:</i>
<i> - Hoàn cảnh:</i>
<i> </i> ( SGK/ 147 )


<i>b. Hành trình đi tìm </i>
<i>®-êng cøu níc cđa Ngêi:</i>
<i> </i>( SGK/ 148 )


<i><b> 3.</b><b> Cñng cè:</b></i>


- Trình bầy đặc điểm nổi bật của phong trào cứu nớc trong những năm 1914 ->1918
<i><b>4</b><b>. Hớng dẫn về nhà :</b></i>


- LËp b¶ng thèng kê các phong trào yêu nớc chủ yếu đầu TK XX theo mÉu sau:


Phong trào Mục đích Hình thức, nội dung hoạt động chủ yếu


- Su tầm tài liệu và tranh ảnh về cuộc hành trình đi tìm đờng cứu nớc, tìm ra
con đờng cách mạng chân chính cho dân tộc của Nguyễn Tất Thành .



___________________________________________


<i><b>Tiết</b></i>

<b> 51</b>

<i><b>. Tuần</b></i>

<b> 35</b>

<i>Ngày soạn</i> : 12/05/2009


<i> Ngày dạy</i> : 14 (8B+D) 15 (8A+C)/05/2009


Bµi 31

.



ơn tập lịch sử việt nam từ nm 1858 n nm 1918



A. Mục tiêu của bài học.


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i> : Gióp HS cđng cè nh÷ng kiÕn thøc cơ bản sau :
- LÞch sư ViƯt Nam ( 1858 – 1918 )


- Tiến trình xâm lợc Việt Nam của TD Pháp và qua trình chống TDP xâm lợc
của nhân dân ta .


- Đặc điểm,diễn biến , những nguyên nhân thất bại của phong trào cách mạng
cuối thế kỷ XIX .


- Bíc chun biÕn của phong trào cách mạng đầu thế kỷ XX .


<i><b>2. T tëng </b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Trân trọng sự hy sinh dũng cảm của các chí sỹ c/mạng tiền bối đấu tranh cho
độc lập dõn tc .


<i><b>3. Kỹ năng </b></i>:



- Rèn kỹ năng : tổng hợp, phân tích,nhận xét đánh giá, so sánh những sự kiện
lịch sử, những nhân vật lịch sử .


- Kỹ năng sử dụng bản đồ và tranh ảnh lịch sử .
- Biết tờng thuật một sự kiện lịch s .


B. Phơng tiện dạy học.


- Bản đồ Việt Nam ( cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX ).
- Lợc đồ một số cuộc khởi nghĩa điển hỡnh .


C. Tiến trình dạy học.


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ.</b></i>


* Câu 1 : Trong các phong trào yêu nớc trớc chiến tranh thế giới thứ nhất,em hãy
cho biết phong trào nào theo xu hớng cải cách và phong trào nào theo xu
h-ớng bạo động ? ( <i>cho HS viết lên bảng</i> )


* Tr¶ lêi :


<i>a) Phong trµo theo xu hớng cải cách :</i>


<i></i>


<i> </i> <i> b) Phong trào theo xu hớng bạo động :</i>


<i>………</i>



* C©u 2.:


Theo em, từ đầu thế kỷ XX đến năm 1918, xu hớng hoặc phong trào yêu nớc
nào có thể tiến tới giải quyết đợc >< chủ yếu trong xã hội nớc ta ? Vì sao ?
* Câu 3 : Vì sao Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đờng cứu nớc, hớng đi của Ngời có


gì mới so với những chí s trc ú ?


<i><b> 2. Dạy bài mới.</b></i>


<i><b>Hot động của giáo viên và học sinh</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


GV : Hớng dẫn & cùng HS lập bảng thống kê ,
phần này GV vừa lập bảng thống kê vừa dùng bản
đồ để minh hoạ quá trình TD Pháp lấn dần từng bớc
xâm lợc nớc ta & nhân dân ta là thế lực hiệu quả
nhất ngăn chặn sự xâm lợc của TD Pháp


HS: Nghe GV đặt câu hỏi & trả lời để hoàn thành
bảng thống kê theo nội dung GV u cầu :


<b>I.Nh÷ng sù kiƯn chÝnh :</b>


<i><b> 1. Q trình xâm lợc Việt Nam</b></i>
<i><b>của TD Pháp & cuộc đấu tranh</b></i>
<i><b>chống xâm lợc của nhân dân ta</b></i>
<i><b>từ năm 1858 đến 1884 :</b></i>


<i> 1) Bảng thống kê quá trình xâm lợc của TD Pháp & quá trình chống</i>
<i>xâm lợc của nh©n d©n ta ( 1858 –</i> 1884 )



Thời gian Quá trình xâm lợc của TD Pháp Cuộc đấu tranh của ND ta


Từ 1-9-1858 TD Pháp đánh Đà Nẵng & bán


đảo Sơn Trà Triều đình chống trả yếu ớt, rồi luivề phía sau lập phịng tuyến Liên
Trì, nhân dân kiên quyết chống
Pháp bằng mọi thứ có trong tay
2-1859 đến


3-1861 TD Pháp kéo quân từ Đà Nẵngvào Gia Định để cứu vãn âm mu
chiến lợc “ đánh nhanh, thắng
nhanh “


Triều đình không chủ động đánh
giặc, quan quân triều đình chống trả
yếu ớt, rồi bỏ thành mà chạy, nhân
dân kiên quyết kháng chiến


12-4-1861
16-12-1861


23-3-1862


-TD Ph¸p chiÕm Định Tờng
-Pháp chiếm Biên Hoà.
-Pháp chiếm Vĩnh Long


Nhân dân 3 tỉnh miền Đông kháng
Pháp .



5-6-1862 TD Phỏp buộc triều đình nhà
Nguyễn kí kết điều ớc Nhâm
Tuất: Triều đình nhợng 3 tỉnh
miền Đông Nam kỳ cho Pháp


Nhân dân quyết tâm đấu tranh,
không chấp nhận điều ớc .


6-1867 TD Ph¸p chiÕm 3 tØnh miỊn T©y
Nam kú : Vĩnh Long,An
Giang,Hà Tiên


Nhân dân 6 tØnh Nam kú kháng
Pháp . Điển hình : Khởi nghĩa
Tr-ơng Định,Nguyễn Trung Trực,Thủ
khoa Huân …


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

15 3 1874 TD Pháp buộc triều đình ký điều
-ớc Giáp Tuất,nhợng 6 tỉnh miền
Đông Nam kỳ cho Pháp


Nhân dân cả nớc kiên quyết đánh
Pháp.


24 - 3 - 1882 TD Pháp đánh Bắc kỳ lần 2 ND Bắc Kỳ kiên quyết đánh Pháp.
18 – 8 -


1883 TD Pháp nổ song đánh Huế. Hiệpớc Hác-măng kí kết giữa Pháp và
triều đình,triều đình cơng nhận


quyền bảo hộ của TD Pháp


Nhân dân cả nớc quyết đánh cả
triều đình đầu hàng và thực dân
Pháp.


6 – 6


-1884 Triều đình Huế ký điều ớc Pa-tơ-nốt, chính thức đầu hàng TD
Pháp, biến nớc ta từ một nớc PK
độc lập thành nớc thuộc địa nửa
phong kiến .


Nhân dân cả nớc phản đối triều đình
đầu hàng


<i> 2. Phong trào Cần vơng ( 1858 </i><i> 1896<b><sub> )</sub></b></i>
<i><b> ( GV cïng HS lËp niªn biĨu )</b></i>


Thêi gian Sù kiƯn


5 – 7 - 1885 Cuộc phản công của phe chủ chiến ë kinh thµnh HuÕ


13 – 7 - 1885 Hµm Nghi hạ Chiếu Cần vơng


7 1885


n 11 - 1888 Giai đoạn 1 của phong trào Cần vơng: Phong trào phát triểnhầu hết các tỉnh Băc,Trung Kỳ, điển hình là các cuộc khởi
nghĩa Mai xuân Thởng,Lê Trung Đỉnh, Lê Ninh …



11 – 1888


đến 12 - 1895 Giai đoạn 2 của phong trào Cần vơng : Điển hình là các cuộc khởi nghĩa :
 Ba Đình ( 1886 – 1887 ):


 Bãi Sậy ( 1883 – 1892 ) : Nguyễn Thiện Thuật
 Hơng Khê (1885 – 1895): Phan Đinh Phùng
<i>3. Phong trào yêu nớc đầu thế kỷ XX đến năm 1918 </i>


<i><b> (</b></i> GV cïng HS ôn lại sự kiện và lập niên biểu )


Thời gian Sự kiện


1905 - 1909 Hội Duy Tân & phong trào Đông Du
1907 Đông Kinh nghĩa thục


1908 Phong trào Duy t©n & chèng thuÕ ë Trung kú
1912 - 1916 Khëi nghĩa Nơ-trang Lơng ( <i>Tây Nguyên</i> )


1916 Vụ mu khởi nghÜa cña binh lÝnh HuÕ
1917 Khëi nghÜa cña binh lính Thái Nguyên


1911 - 1918 Nhng hot ng ca Nguyn Tất Thành sau khi tìm đờng
cứu nớc , đó là điều kiện quan trọng để ngời xác định con
đ-ờng cứu nớc đúng đắn cho dân tộc


GV: CÇn híng dÉn HS chi tiÕt


Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

Nội dung cần đạt




GV :


+ Chia lớp thành 7
nhóm ,mi nhúm tỡm hiu
mt vn .


+ Mỗi nhãm mét c©u hái
th¶o luËn


* <i>Nhãm 1</i> : Vì sao TD
Pháp xâm lợc nớc ta ?


-> Na cui TK 19 cỏc nớc
đế quốc ào ạt sang phơng
Đơng tìm kiếm thuộc địa ,
nớc ta cũng nằm trong
hồn cảnh chung đó . Pháp
muốn nhẩy vào Trung
Quốc lấy VN làm bàn đạp
để vào Vân Nam .


- Nhà Nguyễn yếu hèn
-> Khách quan :Cuối
TK.19 các nớc đế quốc đi
xâm chiếm thuộc địa,đó là
nhu cầu thiết yếu sống còn
của CNĐQ .


+ Chđ quan : Níc ta lóc



<b>II. Nh÷ng néi dung chđ</b>
<b>u<sub> :</sub></b>


<i><b>1.V× sao</b></i> <i><b>TD Pháp xâm lỵc</b></i>
<i><b>níc ViƯt Nam ?</b></i>


+ Do nhu cầu tìm kim
thuc a ca bn TD .


+ Pháp xâm lợc nớc ta lấy cớ
nhẩy vào T©y Nam Trung
Quèc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

* <i>Nhóm 2</i>: Nguyên nhân
làm cho nớc ta trở thành
thuộc địa của thực dân
Pháp ?


* <i>Nhóm 3</i> : Em hÃy trình
bầy những nhận xét khách
quan về phong trào kháng
chiến chống chèng Ph¸p
ci TK .XIX ?


* <i>Nhóm 4</i> : Em hãy trình
bầy về phong trào Cần
v-ơng ? ( Nguyên nhân,phát
triển, diễn biến ,đặc
điểm,tính chất, ý nghĩa của
phong trào )



đó mất vào tay Pháp khơng
phải là tất yếu vì:


-> G/cấp PK nguyên là
g/cấp thống trị, có thể dựa
vào dân đứng lên kháng
chiến chống Pháp


- Nhà Nguyễn có thể canh
tân đát nớc tạo thực lực
quốc gia chống giặc ngoại
xâm


=><i><b>Nhà Nguyễn khơng</b></i>
<i><b>làm đợc điều đó để đát </b></i>
<i><b>n-ớc rơi vào tay Pháp</b></i>
-> * Có 2 loại phong trào:
+ Phong trào Cần vơng
( 1885 – 1896 )


+ Phong trµo tù vƯ vị
trang kh¸ng Pháp của quần
chúng điển hình là khởi
nghĩa Yên Thế


* VỊ quy m« :


+ Sau điều ớcPa-tơ-nốt
đ-ợc ký kết , nhân dân ta


phản ứng rất quyết
liệt,phong trào đấu tranh
của quần chúng rất mạnh
+ Hình thức chủ yếu là
khởi nghĩa vũ trang giành
chính quyền


+ Tất cả phong trào đều
thất bại điều đó nói lên sự
khủng hoảng lãnh đạo &
bế tắc đờng lối c/mạng,tuy
vậy đã làm cho địch gặp
khó khăn lúng túng


* Nguyên nhân bùng nổ
+ Nhà nớc PK đầu hàng
TD Pháp,nhân dân cả nớc
căm phẫn hành động đó .
+ Phe chủ chiến đã thực
hiện vụ biến kinh thành
Huế (5-7-1885). Vua Hàn
Nghi hạ Chiếu Cần vơng
* Phong trào phát triển
thành 2 giai đoạn :


+ 1885 – 1888 vµ 1888
– 1895


* Hạn chế: Tất cả phong
trào đều thất bại vì thiếu


một giai cấp có đầy đủ
năng lực lãnh đạo để tìm ra
một con đờng triển vọng)
-> * Nguyên nhân chuyển
biến:


+ Kh¸ch quan : Trµo lu t


<i><b>2. Nguyên nhân làm cho </b></i>
<i><b>n-ớc ta trở thành thuộc địa</b></i>
<i><b>của thực dân Pháp ?</b></i>


<i><b> </b></i>+ Giai cấp PK nhu nhợc
,yếu hèn không biết dựa vào
dân để tổ chức kháng chiến
+ Nhà Nguyễn không chịu
canh tân đất nớc để tạo ra
thực lực quốc gia chng gic
ngoi xõm .


<i><b>3.Nhận xét chung về phong</b></i>
<i><b>trào kháng Pháp cuối thế kỷ</b></i>
<i><b>XIX :</b></i>


<i>* Có 2 loại phong trào:</i>


<i> </i>+P/ trào Cần vơng (1885
1896 )


+ Phong trào tự vệ vũ trang


kháng Pháp của quần chúng
điển hình là khởi nghĩa Yên
Thế


- Hình thøc: khëi nghÜa vò
trang


- Tất cả phong trào đều thất
bại C/ mạng khủng hoảng
lãnh đạo & bế tắc đờng
lối,tuy vậy đã làm cho địch
gặp khó khăn lúng túng.


<i><b>4. Phong trào Cần vơng:</b></i>


* Nguyên nhân :


+ Triều đình PK Nguyễn
đầu hàng TD Pháp


+ Nhân dân rất phản đối
hành động bỏn nc.


+ Hàm Nghi hạ chiếu Cần
vơng


* Diễn biÕn : Phong trào
chia làm 2giai đoạn ( Tõ
1885 – 1888 ) tụ lại thành
những cuộc khởi nghĩa lớn


Ba Đình , B·i SËy , Hơng
Khê .


* ý <sub> nghĩa</sub><sub> : ThĨ hiƯn trun</sub>


thống đấu tranh kiên cờng
bất khuất của DT


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

* <i>Nhãm 5</i> : Em cho biÕt
nh÷ng chun biÕn kinh tÕ,
x· héi & t tëng phong trào
yêu nớc VN đầu thế kỷ XX
?


* <i>Nhóm 6</i> : Em nhận xét gì
về phong trào yêu nớc đầu
thế kû XIX ?


* <i>Nhóm 7 </i>: Em nhận xét
gì về những hoạt động cứu
nớc của Nguyễn Tất Thnh
?


tởng dân chủ TS truyền vào
VN


+ Chủ quan : TD Pháp
tiến hành chơng trình “khai
thác thuộc địa lần thứ nhất
“. Kinh tế,xã hội VN có


nhiều biến đổi .


+ Nội dung, tính chất
c/mạng VN cũng biến đổi
tơng ứng. Cách /mạng
VNđi theo xu hớng mới :
cách mạng dân chủ TS
,theo gơng Nhật Bản , nhờ
Pháp cầu tiến bộ


<i>( Phan Ch©u Trinh </i>)


-> Đã thay đổi phạm trù ,từ
phạm trù PK chuyển sang
phạm trù c/mạng dân chủ
TS-> ở mức độ khuynh
h-ớng .


+ Hình thức đấu tranh
phong phú hơn phong trào
cuối thế kỷ XIX : Bạo
động,cải cách duy tân, lập
trờng dạy học theo lối mới,
phong trào nổi dậy của
binh lính, nơng dân, đồng
bào miền nỳi .


+ Thành phần tham gia
phong phó h¬n



-> Nguyễn Tất Thành rất
thức thời, Ngời đã nhìn
thấy sự khủng hoảng về
lãnh đạo & bế tắc về đờng
lối rất trầm trọng trong
phong trào c/mạng VN .
Ngời quyết tâm ra đi tìm
đ-ờng cứu nớc . Ngời không
sang phơng Đông mà Ngời
sang phơng Tây tìm đờng
cứu nớc con đờng ngợc
hẳn với các bậc tiền bối,
Ngời đã thành công


<i><b>thÕ kỷ XX</b></i> :
* Nguyên nhân :


+ <i>Khách quan</i> : Trào lu t
t-ởng dân chđ TS trun vµo
VN


+ <i>Chủ quan</i> : TD Pháp tiến
hành chơng trình “khai thác
thuộc địa lần thứ nhất “. Kinh
tế ,xã hội VN có nhiều biến
đổi .


<i><b>6.NhËn xÐt chung vỊ phong</b></i>
<i><b>trào yêu nớc đầu thế kỷ XIX</b></i>



<i> +</i>C/mngVN thay đổi phạm
trù, từ phạm trù PK chuyển
sang phạm trù c/mạng dân
chủ TS -> ở mức độ khuynh
hớng .


+ Hình thức: đấu tranh
phong phú hơn phong trào
cuối thế kỷ XI<i>X</i>


+ Thành phần tham gia
đông đảo hơn cuối thế kỷ
XIX<i> . </i>


<i><b>7.Những</b></i> <i><b>hoạt động cứu nớc</b></i>
<i><b>của Nguyễn Tất Thành :</b></i>


+ Nguyễn Tất Thành đã nhìn
thấy sự khủng hoảng về lãnh
đạo & bế tắc về đờng lối.
+ Ngời quyết tâm ra đi tìm
đờng cứu nớc giải phóng dân
tộc


<i><b>3. Cđng cè</b></i>. * BµI tËp thùc hµnh <b><sub>:</sub></b>


 <b>Hãy điền các sự kiện ( II ) tơng ứng với thời gian ( I ) đã cho : </b>


Thêi gian ( I ) Sù kiÖn ( II )



1 – 9 - 1858 Thùc dân Pháp mở đầu cuộc xâm lợc Việt Nam
5 – 6 - 1862 HiƯp íc Nh©m Tt


24 - 6 - 1867 Quân Pháp chiếm các tỉnh miền Tây Nam kỳ
6 – 6 - 1884 Hiệp ớc Pa-tơ-nốt đợc ký kt


5 7 - 1885 Tôn Thất Thuyết hạ lệnh tấn công quân Pháp ở toà Khâm Sứ
13 7 - 1885 Vua Hàm Nghi hạ Chiếu Cần vơng


1885 1895 Phong trào Cần vơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i><b>4. Hớng dẫn học ở nhà</b></i>.


- Bài tập viết ngắn : “ <i>Với t cách là ngời chịu trách nhiệm đối với sự an nguy</i>
<i>của Tổ quốc , triều Nguyễn đã làm gì và khơng làm gì ? Điều đó có ảnh hởng</i>
<i>đến vận mệnh của dân tộc nh thế nào</i> ? “


- Ôn tập lại kiến thức đã đợc học trên lớp chuẩn bị cho kiểm tra
HKII.


____________________________________________________


<i><b>TiÕt : 52. TuÇn : 35 </b></i>

<i>Ngày soạn</i> : 01 / 05 / 2009


<i>Ngày dạy</i> : 05 / 05 / 2009

<b>lµm bµi kiĨm tra hkiI</b>



A. Mục tiêu của bài học.
<i><b><sub>1</sub></b></i><sub>.</sub><i><b><sub>KiÕn thøc </sub></b></i><b><sub>:</sub></b>



<i><b> </b></i> - Qua giờ kiểm tra nhằm đánh giá kiến thức của HS nắm đợc trong cả quá
trình HKII.


- Thấy rõ mức độ tiếp thu bài và ý thức học tập của HS, trên cơ sở đó cho
điểm chính xác từng HS về kiến thức đã đợc học.


<i><b>2.T tëng </b></i>:


<i><b> </b></i> - Gi¸o dục tinh thần tự giác sáng tạo của HS .


- RÌn tÝnh kû luËt – nghiªm tóc trong häc tËp cđa HS .
<i><b>3. Kỹ năng</b></i> :


- Ghi nhớ các sự kiện , phân tích đề
- Phát triển t duy và lập luận của HS.


b. néi dung :


1.<sub> GiÊy kiĨm tra : GV chn bÞ .</sub>


</div>

<!--links-->

×