Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra học ki 1 khối 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.28 KB, 3 trang )

SỞ GD-ĐT NGHỆ AN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI 12 - 2010
TRƯỜNG THPT DC 2 MÔN : hóa học ( thời gian : 45 phút)
A. Phần chung: dành cho tất cả các thí sinh
Câu 1 ( 2 đ):
Viết phương trình hóa học điều chế các polime có công thức sau:
(-CH
2
-CH
2
-)
n
, (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
, [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n

(-NH-CO-NH-CH
2
-)


n
từ các monome tương ứng
Câu 2 (3 đ):
Viết các đồng phân este C
4
H
8
O
2
và gọi tên các đồng phân đó
Câu 3 (2,5 đ):
Viết các phương trình phản ứng hóa học khi cho :
a) glucozơ tráng bạc
b) chất béo tristearoylglixerol (tristearin) tác dụng dung dịch natri hiđroxit dư
c) anilin tác dụng dung dịch nước brom
d) metyl amin tác dụng dung dịch axit clo hiđric
e) xenlulolozơ tác dụng axit nitric đặc dư
Ghi rõ điều kiện nếu có
B. Phần riêng: thí sinh chỉ được chọn một trong 2 câu sau
Câu 4(2,5 đ):
X là một α – aminoaxit có mạch không phân nhánh. Khi cho 100 ml dung dịch X 1M
tác dụng vừa đủ với 100 g dung dịch NaOH 8% thu được muối trong đó hàm lượng
của Na chiếm 24,08% về khối lượng.
1. Tìm công thức cấu tạo X, gọi tên ?
2. Lấy lượng muối natri thu được ở trên tác dụng dung dịch HCl dư rồi cô cạn cẩn
thận thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
Câu 5 (2,5 đ):
Khi cho 0,1 mol α – aminoaxit Y tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch HCl 3,65%
tạo ra muối Z có hàm lượng clo là 28,287% về khối lượng.
1. Tìm công thức cấu tạo của Y, gọi tên ?

2. Lấy lượng muối clo thu được ở trên tác dụng vừa đủ dung dịch Ba(OH)
2
rồi cô cạn
cẩn thận thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
Cho : H=1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Cl = 35,5, Ba = 137

................................hết................................

ĐAP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN : HÓA HỌC
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
I(2đ)
n CH
2
=CH
2

,to xt
p
→
(-CH
2
-CH
2
-)
n

n CH
2
=CH-CH-CH
2


,to xt
p
→
(-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n

n NH
2
(CH
2
)
6
NH
2
+ n HOOC(CH
2
)
4
COOH
,to xt
p
→
[-NH-(CH
2
)

6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n
+ 2nH
2
O
n NH
2
-CO-NH
2
+ nCH
2
O

,to xt
p
→


(-NH-CO-NH-CH
2
-)
n
+ n H
2
O

0,5
0,5
0,5
0,5
II(3đ) Các đồng phân , tên gọi
CH
3
COOC
2
H
5
ê tyl axetat C
2
H
5
COOCH
3
mêtyl propionat
HCOOCH
2
CH
2
CH
3
propyl fomat HCOOCH(CH
3
)
2
isopropyl fomat
1,0

1,0
III(2,5)
a) CH
2
OH-CH(OH)
4
-CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
to
→

CH
2
OH-CH(OH)
4
-COONH
4
+ 2 NH
4
NO
3
+ 2Ag
b) C
3
H

5
(OOC-C
17
H
35
)
3
+ 3NaOH

C
3
H
5
(OH)
3
+ 3C
17
H
35
COONa
c)


+ 3Br
2


+ 3HBr




d) CH
3
NH
2
+ HCl

CH
3
NH
3
Cl
e)[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+ HNO
3
đ
, 2 4to H SO dac
→
[C
6
H

7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
+ 3nH
2
O
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
IV(2,5)
1. n
X
= 0,1. 1 = 0,1 n
NaOH =
100.8
100.40
=
0,2 tỷ lệ n
x
: n
NaOH
= 1 :2 X có 2 chức axit

Đặt công thức X là R(NH
2
)
x
(COOH)
2

R(NH
2
)
x
(COOH)
2
+ 2NaOH

R(NH
2
)
x
(COONa)
2
+ 2H
2
O
Theo % Na trong muối : M
muối
=
2.23
0,2408
= 191

R + 16x + 67.2 = 191 R + 16x = 57 x < 3
Khi x = 1 R = 41 gốc C
3
H
5
Khi x = 2 R = 25 (loại)
CTCT của X: HOOC- CH
2
-CH2-CH(NH
2
)-COOH
axit glutamic(axit α- amino glutaric)
2. NaOOC- CH
2
-CH2-CH(NH
2
)-COONa + 3HCl


0,1 0,3
0,5
0,5
0,5
0,5
OH
OH
Br
Br
Br
HOOC- CH

2
-CH2-CH(NH
3
Cl)-COOH + 2NaCl
0,1 0,2
Khối lượng chât răn thu được 183,5 . 0,1 + 58,5 .0,2 = 30,05 gam
0,5
V(2,5)
1. n
Y
= 0,1 n
HCl =
100.3,65
100.36,5
=
0,1 tỷ lệ n
Y
: n
HCl
= 1 : 1 Y có 1 chức amin
Đặt công thức Y là R(NH
2
)(COOH)
x

R(NH
2
)(COOH)
x
+ HCl


R(NH
3
Cl)(COOH)
x

Theo % Na trong muối : M
muối
=
35,5
0,28287
= 125,5
R + 52,5 + 45.x = 125,5 R + 45x = 73 x < 2
Khi x = 1 R = 28 gốc C
2
H
4
CTCT của Y: CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
axit 2-aminopropanoic(axit α- amino propionic hoặc Alanin)
2. 2CH
3
-CH(NH
3
Cl)-COOH + 2Ba(OH)
2




0,1 0,1
[CH
3
-CH(NH
2
)-COO]
2
Ba + BaCl
2
+ 2H
2
O
0,05 0,05
Khối lượng chât răn thu được 313 . 0,05 + 208 .0,05 = 26,05 gam

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Ghi chú: học sinh viết phương trình dạng ctpt và cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Phương trình hóa học thiếu điều kiện hoặc cân bằng sai trừ nữa số điểm pt đó

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×