Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.23 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Kiểm tra 15 phút đại số 10</b>
Lớp: ………… Họ tên: ……….. Điểm: ………
<b>Đề: Mỗi câu 1 điểm</b>
<b>Câu 1</b>. Cho các phát biểu:
a. Số 11 là số chẵn. b. Bạn có chăm học khơng?
c. Huế là một thành phố của Việt Nam. d. 2x + 3 là một số nguyên dương.
e. <i>x R</i>,<sub> 4 + x = 3.</sub> <sub>f. Phương trình x² – x + 1 = 0 có nghiệm.</sub>
Trong các phát biểu trên có bao nhiêu mệnh đề ? Đáp án : ...
<b>Câu 2</b>. Điền vào cột mệnh đề phủ định:
Mệnh đề P <sub>Mệnh đề </sub><i><sub>P</sub></i>
x Q
<sub>, 4x² – 1 = 0.</sub>
x R
<sub>, x² – x + 7 > 0.</sub>
81 là số chính phương.
<b>Câu 3</b>. Điền vào cột bên phải:
Tính chất đặc trưng Liệt kê phần tử
A = {x R <sub>| (2x² – 5x + 3)(x² – 4x + 3) = 0}</sub> A=
B = {x Z <sub>| </sub>1 x 2 9<sub>}</sub> B=
C = {2x-1| x N <sub>, x<5}</sub> C=
<b>Câu 4. Viết tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng A = {0; 4; 8; 12; 16} </b>
Đáp án: A=
<b>Câu 5</b>. Tìm tất cả các tập con gồm hai phần tử của tập hợp A = {1; 2; 3}.
Đáp án:………
<b>Câu 6</b>. Cho các tập A = {0 ; 1; 2; 3}, B = {0 ; 2; 4; 6}, C = {0 ; 3; 4; 5}.
Tìm các tập sau:
\
<i>A B</i>
<i>A C</i>
<i>B C</i>
<b>Câu 7</b>. Khoanh đáp án đúng:
Cho hai tập hợp <i>A</i>
A.
<b>Pheùp ……</b> <b>Phép ……</b> <b>Phép ……</b>
Kí hiệu: …… Kí hiệu: …… Kí hiệu: ……
<b>Câu 9</b>. <i>Nếu A </i><i> E thì CEA =</i>
<b>Câu 10</b>. Cho A = {a, b} ; B = {a, b, c, d}. Xác định các tập X sao cho A X = B.
Đáp án: ...
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Đề: Mỗi câu 1 điểm</b>
<b>Câu 1</b>. Cho các phát biểu:
a. Số 11 là số chẵn. b. Bạn có chăm học khơng?
c. Huế là một thành phố của Việt Nam. d. 2x + 3 là một số nguyên dương.
e. <i>x R</i>,<sub> 4 + x = 3.</sub> <sub>f. Phương trình x² – x + 1 = 0 có nghiệm.</sub>
Trong các phát biểu trên có bao nhiêu mệnh đề ? Đáp án : 04 MĐ
<b>Câu 2</b>. Điền vào cột mệnh đề phủ định:
Mệnh đề P <sub>Mệnh đề </sub><i><sub>P</sub></i>
x Q
<sub>, 4x² – 1 = 0.</sub> <sub>Để ý: </sub> ,
x R
<sub>, x² – x + 7 > 0.</sub> <sub>Để ý: </sub> ,
81 là số chính phương. KHƠNG PHẢI
<b>Câu 3</b>. Điền vào cột bên phải:
Tính chất đặc trưng Liệt kê phần tử
A = {x R <sub>| (2x² – 5x + 3)(x² – 4x + 3) = 0}</sub> Để ý: 1; 1,5; 3
B = {x Z <sub>| </sub>1 x 2 9<sub>}</sub> <sub>Để ý: </sub> 1; 2; 3
C = {2x-1| x N <sub>, x<5}</sub> Để ý: -1; 1; 3; 5; 7
<b>Câu 4. A = {0; 4; 8; 12; 16} Đáp án: </b><i>A</i>
<b>Câu 5</b>. Tìm tất cả các tập con gồm hai phần tử của tập hợp A = {1; 2; 3}.
Đáp án:………
<b>Câu 6</b>. Cho các tập A = {0 ; 1; 2; 3}, B = {0 ; 2; 4; 6}, C = {0 ; 3; 4; 5}.
Tìm các tập sau:
0;1; 2;3; 4;6
0;3
\ 2;6
<i>A B</i>
<i>A C</i>
<i>B C</i>
<b>Câu 7</b>. Khoanh đáp án đúng:
Cho hai tập hợp <i>A</i>
A.
<b>Pheùp GIAO</b> <b>Phép HỢP</b> <b>Phép HIỆU</b>
Kí hiệu: A<i>B</i><b> ……</b> Kí hiệu: <i>A B</i> <b> ……</b> Kí hiệu: <i>A B</i>\ <b> ……</b>
<b>Câu 9</b>. <i>Nếu A </i><i> E thì CEA =</i>