<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:10/02/2017
Tuần: 25 Tiết số:30
<i><b>Chương III</b></i>.
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT
PHẲNG
<i><b>Bài 1.</b></i>
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Về kiến thức:</b>
- Hiểu vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương của đường thẳng.
- Hiểu cách viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng.
<b>2. Về kỹ năng:</b>
- Viết được phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm
<i>M x y</i>
( , )
<i>o</i> <i>o</i> <sub> và có</sub>
phương cho trước hoặc đi qua hai điểm cho trước.
<b>3. Về tư duy và thái độ:</b>
- Rèn luyện tư duy logíc. Biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận, chính xác trong tính tốn và lập luận.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của học sinh:</b>
- Đồ dụng học tập. Bài cũ.
<b>2. Chuẩn bị của giáo viên:</b>
- Các bảng phụ và các phiếu học tập. Đồ dùng dạy học của giáo viên.
<i><b>4. Xác định nội dung trọng tâm của bài</b></i>
Hiểu vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương của đường thẳng.
- Hiểu cách viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng.
<i><b>5. Định hướng phát triển năng lực: </b></i>
<b>* Năng lực chung: </b>
- Năng lực tự học, sáng tạo và giải quyết vấn đề: đưa ra phán đốn trong q trình tìm hiểu vấn đề
mà GV đưa ra, quy lạ về quen, ứng dụng các kiến thức đã học vào vấn đề mới hoặc những yêu cầu
phát sinh trong thực tiễn cũng như quá trình học.
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ nói và viết: nói và giải thích đúng các thuật ngữ trong tốn học, kỹ
năng trình bày vấn đề trước đám đơng.
- Năng lực hợp tác và giao tiếp: kỹ năng làm việc nhóm và đánh giá lẫn nhau,
- Năng lực sử dụng công nghệ thơng tin và truyền thơng: soạn thảo trình bày báo cáo kết quả hoạt
động và báo cáo sản phẩm học tập.
<i>-</i>
<i>Nhóm 1: Năng lực làm chủ và phát triển bản thân</i>
<i>+ Năng lực tự học.</i>
<i>+ Năng lực giải quyết vấn đề.</i>
<i>+ Năng lực sáng tạo.</i>
<i>+ Năng lực tự quản lý và phát triển bản thân.</i>
<i>-</i>
<i>Nhóm 2: Năng lực về quan hệ xã hội</i>
<i>+ Năng lực giao tiếp.</i>
<i>+ Năng lực hợp tác.</i>
<i>-</i>
<i>Nhóm 3: Năng lực cơng cụ</i>
<i>+ Năng lực sử dụng Công nghệ thông tin và Truyền thông (ICT).</i>
<i>+ Năng lực sử dụng ngôn ngữ.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Áp dụng
viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng.
để giải một số bài toán liên quan .
+ Vận dụng vào các bài tốn có nội dung thực tiễn, kết hợp sử dụng MTBT.
<b> Năng lực giải quyết vấn đề. </b>
đưa ra phán đốn trong q trình tìm hiểu vấn đề mới mà GV đưa ra,
quy lạ về quen, ứng dụng các kiến thức đã học vào vấn đề mới hoặc những yêu cầu phát sinh trong
thực tiễn cũng như quá trình học.
<b> Năng lực mơ hình hóa tốn học.</b>
Giải thích một số bài tốn thực tế
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN (GV) VÀ HỌC SINH (HS)</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
(2
’
<sub>) Kiểm tra sĩ số nề nếp, tác phong.</sub>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ 8’ </b>
Câu hỏi: Hai vectơ như thế nào được gọi là cùng phương?
ÁP dụng: Cho hình bình hành ABCD .Xác định các vectơ cùng phương với
<i>AB</i>
.
<b> - Dụng cụ: </b>
Đồ dùng dạy học
<b> 3. Chuẩn bị của HS:</b>
Học sinh chuẩn bị bài cũ, đồ dùng học tập.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Nội dung</b>
<i>(đây là phần ghi bảng của GV, có</i>
<i>dự kiến thời lượng tương ứng)</i>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>Hoạt động của HS</b>
<b>Năng</b>
<b>lực</b>
<b>hình</b>
<b>thành</b>
Hoạt động 1:<b> Vectơ chỉ phương của đường thẳng (15’<sub>)</sub></b>
<i><b>Định nghĩa:</b></i> Vectơ
<i>u</i>
được gọi là vectơ chỉ
phương của đường thẳng
<sub> nếu </sub><i>u</i>0<sub> và</sub>
giá của
<i>u</i>
song song hoặc trùng với
<sub>.</sub>
<i><b>Nhận xét:</b></i>
- Nếu là
<i>u</i>
vectơ chỉ phương của
<sub> thì </sub>
<i>ku</i>
cũng là vectơ chỉ phương của
<sub>.</sub>
- Một đường thẳng là xác định nếu biết một
điểm và một vectơ chỉ phương.
Giáo viên giới thiệu khái
niệm vectơ chỉ phương.
Đặt vấn đề: Đường thẳng
có bao nhiêu vectơ chỉ
phương?
H: Nếu vectơ <i>a</i> cùng
phương với vectơ
<i>u</i>
thì
<i>a</i>
có là vectơ chỉ phương của
không?
Đặt vấn đề: Nếu cho biết
vectơ chỉ phương của
đường thẳng và một điểm
của đường thẳng thì có vẽ
được đường thẳng hay
khơng?
Nếu vectơ
<i>a</i>
cùng phương
với vectơ <i>u</i> thì <i>a</i> cũng là
vectơ chỉ phương của
<sub>.</sub>
:
<i>t a tb</i>
=> Đường thẳng có vô số
vectơ chỉ phương.
Vẽ đường thẳng đi qua điểm
và song song với giá của
vectơ chỉ phương.
.
<i>Năng </i>
<i>lực làm </i>
<i>chủ và </i>
<i>phát </i>
<i>triển </i>
<i>bản thân</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i><b>a. Định nghĩa:</b></i>
<i>Phương trình tham số của đường thẳng </i>
đi qua điểm
<i>M x y</i>
0
( ; )
0 0 <sub> và có vectơ chỉ</sub>
phương
<i>u</i>
( ; )
<i>u u</i>
1 2
là:
0 1
0 2
<i>x x</i>
<i>tu</i>
<i>y y</i>
<i>tu</i>
(Trong đó t là tham số)
<i><b>b. Liên hệ giữa vectơ chỉ phương và hệ số </b></i>
<i><b>góc của đường thẳng</b></i>
Nếu đường thẳng
<sub> có vectơ chỉ phương là</sub>
1 2
( ; )
<i>u</i>
<i>u u</i>
<sub> với </sub>
<i>u</i>
<sub>1</sub>
0
<sub> thì </sub>
<sub></sub>
<sub> có hệ số góc</sub>
2
1
<i>u</i>
<i>k</i>
<i>u</i>
.
<i><b>c. Ví dụ</b></i>
Viết phương trình tham số và tính hệ số góc
của đường thẳng d trong các trường hợp:
a. Đi qua
<i>A</i>
(1;5)
và có vectơ chỉ phương
( 7;2)
<i>u</i>
<sub>.</sub>
b. Đi qua hai điểm
<i>A</i>
(2;3)
và
<i>B</i>
(5;3)
.
<b>Giải</b>
a.Phương trình tham số:
1 7
5 2
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
Hệ số góc của đường thẳng
2
7
<i>k</i>
b.
Phương trình tham số:
2 3
3
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
- Trong mặt phẳng Oxy cho
đường thẳng
đi qua
điểm
<i>M x y</i>
0
( ; )
0 0 <sub> và có</sub>
vectơ chỉ phương
1 2
( ; )
<i>u</i>
<i>u u</i>
<sub>. Cho điểm</sub>
( ; )
<i>M x y</i>
<sub> bất kỳ thuộc mặt</sub>
phẳng.
H: Tính tọa độ <i>MM</i>0
?
H: Với điều kiện nào thì
<i>M</i>
<sub>?</sub>
H: Thiết lập quan hệ giữa
tọa độ
<i>M M u</i>
,
0
,
?
Định nghĩa phương trình
tham số của đường thẳng.
H: Nhắc lại khái niệm hệ số
góc của đường thẳng?
Nêu ví dụ minh họa.
a.
H: Viết phương trình tham
số của đường thẳng cần biết
những gì?
H: Viết trong trường hợp
1?
H: Tính hệ số góc?
b.
H: Đã biết được vectơ chỉ
phương chưa?
H: Tìm vectơ chỉ phương ?
H: Viết phương trình tham
số?
H: Tính hệ số góc?
Vẽ hình minh họa.
0 ( 0; 0)
<i>MM</i> <i>x x y y</i>
0
0
cùng phương
với
<i>M</i> <i>MM</i>
<i>MM</i> <i>tu</i>
<sub></sub>
0 1
0 2
0 1
0 2
<i>x x</i>
<i>tu</i>
<i>y y</i>
<i>tu</i>
<i>x x</i>
<i>tu</i>
<i>y y</i>
<i>tu</i>
- Suy nghĩ lời giải.
- Trả lời.
Phương trình tham số:
1 7
5 2
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
Hệ số góc của đường thẳng
2
7
<i>k</i>
- Trả lời.
- Vectơ chỉ phương là
<i>AB</i>
=(3;0)
- Phương trình tham số:
2 3
3
<i>x</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
- Hệ số góc của đường thẳng
0
<i>k</i>
<i>Năng</i>
<i>lực về</i>
<i>quan hệ</i>
<i>xã hội.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Hệ số góc của đường thẳng
<i>k</i>
0
<i><b>* Lưu ý: Mỗi hoạt động của GV phải có các bước: Giao nhiệm vụ học tập, HS thảo luận (GV hỗ trợ),</b></i>
<i>HS trình bày kết quả, GV đánh giá kết quả của HS</i>
<b>IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS</b>
<b>1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức </b>
Mô tả yêu cầu cần đạt ở mỗi mưc đ (MĐ) trong bảng sauô
<b>Nội dung</b>
<b>chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b>
<b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng thấp</b>
<b>Vận dụng cao</b>
<b>PHƯƠNG</b>
<b>TRÌNH</b>
<b>ĐƯỜNG</b>
<b>THẲNG</b>
Nhận biết vecto
chỉ phương của
đường thẳng.
Viết phương
trình tham số
của đường
thẳng.
Viết phương
trình tham số của
đường thẳng
trong qh song
song,vng góc.
Viết phương
trình tham số của
đường thẳng.Giải
bài tốn thực
tiễn .
<b>4 Cũng cố và dặn dị</b>
- Phương trình tham số đt khi biết
<i>M x y</i>
0
( ; )
0 0 <sub> và vectơ chỉ phương </sub>
<i>u</i>
( ; )
<i>u u</i>
1 2
là:
0 1
0 2
<i>x x</i>
<i>tu</i>
<i>y y</i>
<i>tu</i>
- Đường thẳng đi qua hai điểm A, B có vectơ chỉ phương là
<i>AB</i>
<b>5. Bài tập về nhà</b>
- Xem tiếp phần bài học còn lại.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM</b>
<b>...</b>
<b>IV. CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ (3</b>
<b>’</b>
<b><sub>)</sub></b>
<b>1/ </b>
Lập phương trình tham số của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau:
a) d đi qua M(1;
4)và có vectơ chỉ phương
<i>u</i>
=(2;3);
b) d đi qua góc tọa độ và vtcp
<i>a</i>
=(1;
2);
c) d đi qua I(0;3) và vng góc với đường thẳng có pt tổng quát là: 2x
5y+4=0;
d) d đi qua hai điểm A(1;5) và B(
2;9);
e) d đi qua M(5;
2) và có vectơ pháp tuyến
<i>n</i>
=(4;
3);
</div>
<!--links-->