Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Giáo án Tuần 23 - Lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (966.89 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH BAØI HỌC</b>



<i><b>TỰA BAØI:</b></i>

<b><sub>PHÂN XỬ TÀI TÌNH</sub></b>

<i><b>MƠN: Tập đọc</b></i>


<i><b>Tiết: 169</b></i> <i><b>TUẦN: 23</b></i> <i><b>Ngày soạn: 20 – 2 - 2021</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 22 – 2 - 2021</b></i>
<b>I – YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>


 Biết đọc diễn cảm bài văn ; giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân vật.


 Hiểu được quan án là người thơng minh, có tài xử kiện. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


 Tranh ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
 Bảng phụ viết đoạn luyện đọc.


<b>III – CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>


Hỏi đáp, trực quan, giảng giải, luyện tập - thực hành.
<b>IV – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>A - Ổn định </b></i>


<i><b>B - Kiểm tra bài cũ </b></i>


 GV kiểm tra bài đọc Cao Bằng và nêu câu hỏi
tìm hiểu bài :


+ Tìm những hình ảnh thiên nhiên được so sánh với


lòng yêu nước của người Cao Bằng.


+ Qua khổ thơ cuối, tác giả muốn nói lên điều gì ?


 2 HS lần lượt đọc bài và trả lời câu hỏi
tìm hiểu bài.


 GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>C - Dạy bài mới </b></i>


<i><b>1) Giới thiệu bài : </b></i>Sử dụng tranh và thông tin khác.


<i><b>2) Các hoạt động</b></i>


<i><b>a) Hoạt động 1</b></i>: Luyện đọc


* Mục tiêu : Biết đọc diễn cảm bài văn ; giọng đọc
phù hợp với tính cách của nhân vật.


* Tiến hành :


 Mời HS đọc cả bài.  1 HS khá, giỏi đọc cả bài.


 GV chia đoạn, cho HS luyện đọc từng đoạn, kết
hợp sửa phát âm sai, giải nghĩa từ.


 HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn, kết
hợp sửa phát âm sai, giải nghĩa từ.



+ Đoạn 1 : Từ đầu … lấy trộm.
<i>+ Đoạn 2 : tiếp theo … nhận tội.</i>
<i>+ Đoạn 3 : phần còn lại.</i>


 Hướng dẫn HS luyện đọc theo cặp.  HS luyện đọc theo cặp.


 Mời 1 em đọc cả bài.  1 HS đọc lại cả bài.


 GV đọc diễn cảm toàn bài.  HS lắng nghe, dị theo SGK.


<i><b>b) Hoạt động 2</b></i>: Tìm hiểu bài


* Mục tiêu : Hiểu được quan án là người thơng
minh, có tài xử kiện. (Trả lời được các câu hỏi trong
SGK).


* Tiến hành :


<i>GV hướng dẫn HS đọc từng thầm đoạn để trả lời</i>
<i>câu hỏi</i>


 Hai người đàn bà đến nhờ quan phân xử việc gì ?  Về việc mất trộm vải. Người nọ tố cáo
người kia và nhờ quan phân xử.


 Quan đã dùng biện pháp gì để tìm ra người lấy
cắp vải ?


 Quan dùng nhiều cách :


+ Cho đòi nhân chứng nhưng không có


người làm chứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

được chứng cứ.


+ Sai lính xé tấm vải làm đơi mỗi người 1
mảnh. Quan thấy người kia bật khóc,
người nọ bình thản, quan sai lính trói lại.
 Vì sao quan rằng người khơng khóc chính là


người lấy cắp vải ?


 Vì quan hiểu người tự tay làm ra tấm
vải mong bán lấy tiền nên xót cơng,…
 Kể lại cách quan án tìm ra kẻ lấy trộm tiền nhà


chùa.


 HS đọc thầm đoạn 3, hiểu và kể được
ba cách tìm kẻ trộm nhưng cách thứ 3 đã
phát hiện.


 Vì sao quan án lại dùng cách trên ? Chọn ý trả lời
đúng (câu hỏi 4 – SGK).


 Phương án b – Vì kẻ gian thường lo sợ
nên sẽ lộ mặt.


 Quan án phá được hai vụ án trên là nhờ đâu ?  Nhờ sự thông minh, quyết đốn, nắm
được tâm lí kẻ trộm,…



 Gợi ý HS nêu ý chính câu chuyện. Ví dụ : Câu
chuyện trên ca ngợi ai ? Ca ngợi điều gì ?


 HS suy nghĩ sau đó nêu ý chính câu
chuyện.


<i><b>c) Hoạt động 3 </b></i>: Đọc diễn cảm


* Mục tiêu : Biết đọc diễn cảm bài văn ; giọng đọc
phù hợp với tính cách của nhân vật.


* Tiến hành :


 GV hướng dẫn cách đọc diễn cảm : cả bài đọc
giọng nhẹ nhàng, chậm rãi,…


 4 HS phân vai đọc câu chuyện.
+ Giọng người dẫn chuyện : rõ ràng, rành mạch,


biểu thị cảm xúc khâm phục, trân trọng.


+ Lời bẩm báo của hai người bàn bà : giọng mếu
máo, ấm ức, đau khổ.


+ Lời quan : ôn tồn mà đĩnh đạc, uy nghiêm.


 GV hướng dẫn đọc kỉ đoạn : Quan nói sư cụ …
<i>nhận tội.</i>


+ GV đọc mẫu. + HS lắng nghe GV đọc.



+ Cho HS luyện đọc theo cặp. + HS luyện đọc theo cặp.
+ Tổ chức thi đọc diễn cảm. + 2 HS thi đọc diễn cảm.


<i><b>3) Củng cố, dặn dò</b></i>


 GV mở rộng, giáo dục HS. Nhận xét tiết học.  HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KẾ HOẠCH BAØI HỌC</b>


<i><b>TỰA BAØI:</b></i>

<b><sub>Xăng – ti – mét khối </sub></b>



<b>Đề – xi mét khối</b>



<i><b>MƠN: Tốn </b></i>


<i><b>Tiết: 106</b></i> <i><b>TUẦN: 23</b></i> <i><b>Ngày soạn: 20 – 2 - 2021</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 22 – 2 - 2021</b></i>
<b>I – MỤC TIÊU :</b>


 Nhớ - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài thơ.


 Nắm vững quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam và viết hoa đúng tên người, tên địa lí
Việt Nam (BT2, BT3).


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


Bảng phụ ghi các câu văn ở BT2.
<b>III – CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>


Hỏi đáp, trực quan, thi đua, giảng giải, luyện tập - thực hành.


IV – CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C :Ạ Ọ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Gọi HS chữ bài tập 1,2
<b></b>


-GV nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>


<b>a)</b><i>Hướng dẫn HS tự hình thành biểu tượng</i>
<i>xentimet khối – đềximet khối.</i>


<b></b>


-GV giới thiệu cm3 <sub>và dm</sub>3.
<b></b>


-Thế nào là cm3<sub>?</sub>
<b></b>


-Thế nào là dm3 <sub>?</sub>


<b></b>


-GV chốt.
<b></b>



-GV ghi bảng.
<b></b>


-GV hướng dẫnHS nêu mối quan hệ dm3 <sub>và</sub>


cm3
<b></b>


-Khối có thể tích là 1 dm3 <sub>chứa bao nhiêu</sub>


khối có thể tích là 1 cm3<sub>?</sub>
<b></b>


-Hình lập phương có cạnh 1 dm gồm bao
nhiêu hình có cạnh 1 cm?GV chốt lại.


<b>c)</b>Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ cm3


và dm3 <sub>. Giải bài tập có liên quan đến cm</sub>3 <sub>và</sub>


dm3


Bài 1:


- Gv cho HS đọc đề
Hướng đẫn HS


<b></b>


-HS sửa bài 1, 2/ 21.


<b></b>


-Lớp nhận xét.


- Nhóm trưởng cho các bạn quan sát.
<b></b>


-Khối có cạnh 1 cm  Nêu thể tích của khối


đó.
<b></b>


-Khối có cạnh 1 dm  Nêu thể tích của khối


đó.
<b></b>


-Nêu câu trả lời cho câu hỏi 1 và 2.
<b></b>


-Đại diện nhóm trình bày.
<b></b>


-Các nhóm khác nhận xét.
<b></b>


-HS chia nhóm.
<b></b>


-Nhóm trưởng hướng dẫn cho các bạn quan


sát và tính.


10  10  10 = 1000 cm3


1 dm3 <sub>= 1000 cm</sub>3
<b></b>


-Đại diện các nhóm trình bày.
<b></b>


-Các nhóm nhận xét.
<b></b>


-Lần lượtHS đọc 1 dm3 <sub>= 1000 cm3</sub>


1/HS đọc đề.
<b></b>


-HS làm bài, 1-HS làm bảng.
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 2:
<b></b>


-GV chốt: Đổi từ lớn đến bé.
Bài 3<i>: Dành cho HS khá, giỏi</i>
<b></b>


-GV chốt: cách đọc số thập phân.
<b>3.Củng cố - dặn dò: </b>



<b>- </b>Cho HS chơi trò chơi: “chọn đáp án đúng”
<b>- </b>Chuẩn bị:“Mét khối – Bảng đvị đo thể tích”.
<b></b>


-Nhận xét tiết học


<b></b>


-Lớp nhận xét.
2/HS đọc đề, làm bài.
<b></b>


-Sửa bài, lớp nhận xét.
3/HS đọc đề, làm bài.
<b></b>


-Sửa bài tiếp sức.
<b></b>


-HS lựa chọn đáp án đúng giơ bảng a, b, c, d.
- Nghe thực hiện ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i> </i>

<b>KẾ HOẠCH BAØI HỌC</b>



<i><b>TỰA BAØI:</b></i>

<b><sub>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</sub></b>

<i><b>MÔN: Kể chuyện</b></i>


<i><b>Tiết: 172</b></i> <i><b>TUẦN: 23</b></i> <i><b>Ngày soạn: 20 – 2 – 2021</b></i>


<i><b>Ngaøy dạy: 22 – 2 – 2021</b></i>


<b>I – MỤC TIÊU :</b>


Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc về những người bảo vệ trật tự, an ninh ; sắp xếp chi tiết
tương đối hợp lí, kể rõ ý ; biết và biết trao đổi về nội dung câu chuyện.


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
 Bảng lớp viết đề bài.


 Một số sách, truyện, báo viết về các chiến sĩ.
 Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
<b>III – CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>


Hỏi đáp, trực quan, thảo luận, giảng giải, luyện tập - thực hành.
<b>IV – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>A - Ổn định </b></i>


<i><b>B - Kiểm tra bài cũ </b></i>


 Yêu cầu HS kể lại câu chuyện Ông Nguyễn
<i>Khoa Đăng.</i>


 1 HS kể lại câu chuyện Ông Nguyễn
<i>Khoa Đăng.</i>


 GV hỏi về mưu trí, tài tình của quan án
<i>Nguyễn Khoa Đăng.</i>



 HS kể xong trả lời câu hỏi của GV.
 GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>C - Dạy bài mới </b></i>


<i><b>1) Giới thiệu bài : </b></i>GV nêu mục đích, yêu cầu
của tiết học.


<i><b>2) Các hoạt động</b></i>


<i><b>a) Hoạt động 1</b></i>: Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài
* Mục tiêu : HS hiểu yêu cầu của đề bài.


* Tiến hành :


 Gọi HS đọc đề bài, gạch dưới từ ngữ quan
trọng.


 1 HS đọc đề bài.
<i>Đề bài : Kể lại một câu chuyện em đã nghe hoặc</i>


đã đọc về những người đã góp sức bảo vệ trật tự,
an ninh.


 GV giải nghĩa, ghi lên bảng cụm từ “bảo vệ
<i>trật tự, an ninh”.</i>


 HS chú ý theo dõi.
 GV lưu ý : các em chọn đúng câu chuyện đã



nghe hoặc đã đọc.


 HS đọc gợi ý 1, 2, 3.


 GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.  Một số HS nói tên câu chuyện mình kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Mục tiêu : Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã
đọc về những người bảo vệ trật tự, an ninh ; sắp
xếp chi tiết tương đối hợp lí, kể rõ ý ; biết và biết
trao đổi về nội dung câu chuyện.


* Tiến hành :


 Mời HS đọc gợi ý 3.  1 HS đọc gợi ý 3.


 Yêu cầu HS viết nhanh dàn ý vào nháp.  HS viết nhanh dàn ý vào nháp.


 Cho HS kể chuyện trong nhóm.  HS kể chuyện trong nhóm và trao đổi ý
nghĩa câu chuyện.


 Mời HS thi kể chuyện.  2 HS thi kể chuyện.


<i><b>3) Củng cố, dặn dò</b></i>


 GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà kể lại
câu chuyện cho người thân nghe.


 HS lắng nghe, thực hiện.
 Dặn HS chuẩn bị trước đề bài và gợi ý của



tiết kể chuyện tuần 24 để tìm cho được câu
chuyện theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>KẾ HOẠCH BAØI HỌC</b>



<i><b>TỰA BAØI:</b></i>

<b><sub>CAO BẰNG</sub></b>

<i><b>MƠN: Chính tả (nhớ – viết)</b></i>
<i><b>Tiết: 170</b></i> <i><b>TUẦN: 23</b></i> <i><b>Ngày soạn: 20 – 2 - 2021</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 22 – 2 - 2021</b></i>
<b>I – YÊU CẦU CẦN ĐẠT :</b>


 Nhớ - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài thơ.


 Nắm vững quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam và viết hoa đúng tên người, tên địa lí
Việt Nam (BT2, BT3).


<i><b>*BVMT (Gián tiếp): Ý thức giữ gìn, bảo vệ những cảnh đẹp của đất nước. </b></i>
<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


Bảng phụ ghi các câu văn ở BT2.
<b>III – CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>


Hỏi đáp, trực quan, thi đua, giảng giải, luyện tập - thực hành.
<b>IV – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>A - Ổn định </b></i>


<i><b>B - Kiểm tra bài cũ </b></i>



 GV cho HS luyện viết các từ đã viết sai ở tiết
trước.


 Cả lớp viết vào vở, 2 HS viết ở bảng lớp.
 GV gọi HS nhắc lại quy tắc viết hoa tên


người, tên địa lí Việt Nam.


 1 HS nhắc lại quy tắc viết hoa tên người,
tên địa lí Việt Nam.


 GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>C - Dạy bài mới </b></i>


<i><b>1) Giới thiệu bài : </b></i>GV nêu mục đích, yêu cầu
của tiết học.


<i><b>2) Các hoạt động</b></i>


<i><b>a) Hoạt động 1</b></i>: Hướng dẫn nghe – viết


* Mục tiêu : Nhớ - viết đúng bài chính tả ; trình
bày đúng hình thức bài thơ.


* Tiến hành :


 GV mời HS đọc lại bài thơ Cao Bằng.  1 HS khá, giỏi đọc cả bài thơ.
 GV cho HS đọc thầm lại để nhớ bài.  Cả lớp đọc lại.



 GV hướng dẫn HS luyện viết từ dễ viết sai,
chữ viết hoa, cách trình bày bài thơ,…


 Cả lớp luyện viết từ dễ viết sai vào
nháp, chú ý các hiện tượng chính tả như GV
đã hướng dẫn.


 Cho HS viết bài vào vở.  HS nhớ viết chính tả vào vở.
 GV chọn chấm một số vở.  HS mở SGK ra tự soát lỗi.


<i><b>b) Hoạt động 2</b></i>: Hướng dẫn luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Tiến hành :
<b>Bài tập 2/Trang 48</b>


 GV cho HS làm bài theo bàn vào VBT, sau
đó tổ chức thi đua làm nhanh.


 HS làm việc theo bàn vào VBT sau đó
thi đua làm.


 Đáp án đúng :


<i><b>a)</b></i> <i>Cơn Đảo - Võ Thị Sáu.</i>
<b>b)</b> <i>Điện Biên Phủ - Bế Văn Đàn.</i>
<b>c)</b> <i>Công Lý - Nguyễn Văn Trỗi.</i>
<b>Bài tập 3/ Trang 48</b>


 GV tổ chức cho HS làm bài cá nhân vào


VBT. Cho 1 HS làm bảng phụ.


 HS làm bài cá nhân vào VBT. 1 HS làm
bảng phụ.


 Trình bày kết quả.  HS trình bày kết quả.


 Đáp án đúng :


Viết sai Sửa lại


Hai ngàn Hai Ngàn


Ngã ba Ngã Ba


Pù mo Pù Mo


<i>Pù xai</i> <i>Pù Xai</i>


<i><b>3) Củng cố, dặn dò</b></i>


 GV gọi những HS viết sai từ ngữ trong bài
chính tả lên bảng viết lại.


 Những HS viết sai từ ngữ trong bài chính
tả lên bảng viết lại.


 Nhận xét tiết học. Dặn HS đọc kỉ trước bài
<i>Núi non hùng vĩ để tuần sau nghe viết chính tả.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>



<i><b>TỰA BÀI:</b></i>

<b><sub>MÉT KHỐI</sub></b>

<i><b>MƠN: Tốn</b></i>


<i><b>Tiết: 107</b></i> <i><b>TUẦN: 23</b></i> <i><b>Ngày soạn: 20 – 2 – 2021</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 23 – 2 – 2021</b></i>
<b>I – MỤC TIÊU :</b>


 Biết tên gọi, kí hiệu, “độ lớn” của đơn vị đo thể tích : mét khối.
 Biết mối quan hệ giữa mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối.
<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


 Bảng phụ, SGK,vở bài làm.


 Bộ đồ dùng dạy học tốn (giống hình SGK).
<b>III – CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>


Hỏi đáp, trực quan, giảng giải, luyện tập - thực hành.
IV – CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C :Ạ Ọ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>


<b>1.Bài cũ:</b>
<b></b>


-HS sửa bài 2, 3 (SGK).
<b></b>


-GV nhận xét
<b>2.Baì mới:</b>



<b>a) Giới thiệu bài:</b>


<b>*</b>Hướng dẫn HS tự hình thành được biểu
tượng Mét khối – Bảng đơn vị đo thể tích.
<b></b>


-GV giới thiệu các mơ hình: mét khối – dm3 <sub>–</sub>


cm3
<b></b>


-GV chốt lại, nhận xét, tuyên dương tổ nhóm
nêu nhiều ví dụ và có sưu tầm vật thật.


+ Ngồi hai đơn vị dm3 <sub>và cm</sub>3 <sub>khi đo thể tích</sub>


người ta cịn dùng đơn vị nào?
<b></b>


-Mét khối là gì? Nêu cách viết tắt?
<b></b>


-GV chốt lại 2 ý trên bằng hình vẽ trên bảng.
<b></b>


-GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ, nhận xét rút
ra mối quan hệ giữa mét khối – dm3 <sub> - cm</sub>3<sub>: </sub>
<b></b>



-GV chốt lại:


1 m3<sub> = 1000 dm</sub>3


1 m3 <sub> = 1000000 cm</sub>3
<b></b>


-GV hướng dẫn HS nêu nhận xét mối quan hệ
giữa các đơnm vị đo thể tích.


1 m3<sub> = ? dm</sub>3


1 dm3 <sub> = ? cm</sub>3


1 cm3 <sub> = phần mấy dm</sub>3


1 dm3 <sub>= phần mấy m</sub>3
<b>b) Thực hành:</b>


* Hướng dẫn HS biết đổi các đơn vị giữa m3 <sub>–</sub>


dm3 <sub>– cm</sub>3 <sub>. Giải một số bài tập có liên quan</sub>


đến các đơn vị đo thể tích.
<b>Bài 1:</b>


<b></b>


-GV chốt lại.



<b></b>


-Lớp nhận xét.


<b></b>


-HS lần lượt nêu mơ hình m3<sub>: nhà, căn phịng,</sub>


xe ơ tơ, bể bơi,…
<b></b>


-Mơ hình dm3 <sub>, cm</sub>3<sub>: cái hộp, khúc gỗ, viên</sub>


gạch…


+… mét khối.
<b></b>


-HS trả lời minh hoạ bằng hình vẽ (hình lập
phương cạnh 1m).


<b></b>


-Viết vào bảng con.
<b></b>


-1 mét khối …-1m3
<b></b>


-HS đọc đề – Chú ý các đơn vị đo.


<b></b>


-Các nhóm thực hiện – Đại diện nhóm lên
trình bày.


<b></b>


-HS lần lượt ghi vào bảng con.
<b></b>


-HS đọc lại ghi nhớ.


1/ HS đọc đề, 1HS làm bài, 1HS lên bảng viết.
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 2b:</b>
<b></b>


-GV chốt lại.


<b>3.Củng cố - dặn dò: </b>
<b></b>


-Thi đua đổi các đơn vị đo.
<b></b>


-Chuẩn bị: “Luyện tập chung”.
<b></b>


-Nhận xét tiết học.



<b></b>


-Lớp nhận xét.


2/HS đọc đề. – Chú ý các đơn vị đo.
<b></b>


-HS tự làm.
<b></b>


-HS sửa bài.
<b></b>


-Dãy A cho đề, dãy B đổi và ngược lại.
- Nghe thực hiện ở nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>KẾ HOẠCH BAØI HỌC</b>



<i><b>TỰA BAØI:</b></i>

<b><sub>MRVT: TRẬT TỰ – AN NINH</sub></b>

<i><b>MÔN: Luyện từ và câu </b></i>
<i><b>Tiết: 171</b></i> <i><b>TUẦN: 23</b></i> <i><b>Ngày soạn: 20 – 2 – 2021</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 23 – 2 – 2021</b></i>
<b>I – MỤC TIÊU: </b>


 Hiểu nghĩa các từ trật tự, an ninh.
 Làm được các BT1, BT2, BT3.
<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


 Từ điển tiếng Việt ; Sổ tay từ ngữ tiếng Việt.



 Bảng phụ kẻ sẵn nội dung BT2 ; bảng phụ kẻ bảng nội dung BT3 (bên dưới).
<b>III – CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>


Hỏi đáp, trực quan, thảo luận, giảng giải, luyện tập - thực hành.
<b>IV – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>A - Ổn định </b></i>


<i><b>B - Kiểm tra bài cũ </b></i>


 GV cho HS làm lại các BT2, BT3 (phần Luyện
tập) của tiết luyện từ và câu trước.


 2 HS làm lại các BT2, BT3 (phần Luyện
tập) của tiết luyện từ và câu trước.


 GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>C - Dạy bài mới </b></i>


<i><b>1) Giới thiệu bài : </b></i>GV nêu mục đích, yêu cầu của
tiết học.


<i><b>2) Các hoạt động</b></i>


<i><b>a) Hoạt động 1</b></i>: Bài tập 1/ Trang 48



* Mục tiêu : Hiểu nghĩa các từ trật tự, an ninh.
* Tiến hành :


 GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập, chú ý HS đọc kỉ
để tìm đúng nghĩa của từ trật tự.


 HS tự làm cá nhân vào SGK.
 Gọi HS đọc kết quả.  1 HS đọc, cả lớp nghe, nhận xét.
 Đáp án đúng : c là đáp án đúng : Trật tự là tình


<i>trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật ; đáp án a và b</i>
<i>: không đúng.</i>


<i><b>b) Hoạt động 2</b></i>: Bài tập 2/ Trang 49


* Mục tiên : Tìm đúng những từ ngữ có liên quan
đến trật tự, an ninh.


* Tiến hành :


 Cho HS làm việc nhóm đơi vào VBT. Phát bảng
phụ cho 1 HS làm sau đó trình bày, nhận xét.


 HS làm việc nhóm đơi vào VBT. 1 HS
làm bảng phụ sau đó trình bày, nhận xét.
 Đáp án đúng :


<i>Lực lượng bảo vệ trật tự, an toàn giao thông. cảnh sát giao thông</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>giao thông.</i> <i>thông</i>



<i>Nguyên nhân gây tai nạn giao thông</i> <i>vi phạm quy định về tốc độ, thiết bị kém an</i>
<i>toàn, lấn chiếm lòng đường và vỉa hè</i>


<i><b>c) Hoạt động 3</b></i>: Bài tập 3/ Trang 49


* Mục tiêu : Tìm đúng những từ chỉ người, sự việc
liên quan đến bảo vệ trật tự, an ninh.


* Tiến hành :


 Thực hiện như bài tập 2.
 Đáp án đúng :


<i>Những từ ngữ chỉ người liên quan đến trật</i>
<i>tự, an ninh.</i>


<i>cảnh sát, trọng tài, bọn càn quấy, bọn </i>
<i>hu-ly-gân.</i>


<i>Những từ ngữ chỉ sự việc, hiện tượng, hoạt</i>
<i>động liên quan đến trật tự, an ninh</i>


<i>giữ trật tự, bắt, quậy phá, hành hung, bị</i>
<i>thương.</i>


<i><b>3) Củng cố, dặn dò</b></i>


 GV hỏi lại về nghĩa của từ trật tự vừa học.  1 HS nói lại như đáp án của BT1.
 GV nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị tiết học



sau Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

KẾ HOẠCH BAØI HỌC


<i><b>- TỰA</b></i>


<i><b>BAØI:</b></i>

<b>MỘT SỐ NƯỚC Ở CHÂU ÂU</b>



<i><b>- MÔN: Địa lý </b></i>


<i><b>- Tiết: 23</b></i> <i><b>- TUẦN: 23</b></i> <i><b>Ngày soạn: 20 – 2 – 2021</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 23 – 2 – 2021</b></i>
<b>I – MỤC TIÊU :</b>


 Nêu được một số đặc điểm nổi bật của hai quốc gia Pháp và Liên bang Nga :


+ Liên bang Nga nằm ở cả châu Á và châu Âu, có diện tích lớn nhất thế giới và dân số khá đơng. Tài
nguyên thiên nhiên giàu có tạo điều kiện thuận lợi để Nga phát triển kinh tế.


+ Nước Pháp nằm ở Tây Âu, là nước phát triển công nghiệp, nông nghiệp và du lịch.
 Chỉ vị trí và thủ đơ của Nga, Pháp trên bản đồ.


<i><b>*BVMT (Liên hệ): Ơ nhiễm khơng khí, nguồn nước, đất do dân số đơng, hoạt động sản</b></i>
<i><b>xuất ở một số quốc gia.</b></i>


<i><b>*GDSDNL (Liên hệ): Liên bang Nga có nhiều tài ngun khống sản nhất là dầu mỏ,</b></i>
<i><b>khí tự nhiên, than đá.</b></i>


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



Bản đồ các nước châu Âu. Ảnh về các nước Nga, Pháp.
<b>III – CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>


Hỏi đáp, trực quan, thảo luận, giảng giải, luyện tập - thực hành.
<b>IV – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>A - Ổn định </b></i>


<i><b>B - Kiểm tra bài cũ </b></i>


 Yêu cầu HS nêu :
+ Vị trí, giới hạn châu Âu.
+ Đặc điểm tự nhiên châu Âu.


+ Dân cư và hoạt động kinh tế châu Âu.


3 HS lần lượt nêu :
+ Vị trí, giới hạn châu Âu.
+ Đặc điểm tự nhiên châu Âu.


+ Dân cư và hoạt động kinh tế châu Âu.
 GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>C - Dạy bài mới </b></i>


<i><b>1) Giới thiệu bài : </b></i>GV nêu mục đích, yêu cầu
của tiết học.



<i><b>2) Các hoạt động</b></i>


<i><b>a) Hoạt động 1</b></i>: Liên bang Nga


* Mục tiêu : Nêu được một số đặc điểm nổi bật
của Liên bang Nga. Chỉ vị trí và thủ đơ của Nga
trên bản đồ.


* Tiến hành :


 GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm, sau đó
trình bày theo bảng sau :


 HS làm việc theo nhóm, sau đó trình
bày.


Các yếu tố Đặc điểm – sản phẩm chính của ngành sản xuất
Vị trí địa lí


Diện tích
Dân số
Khí hậu


Tài ngun, khống sản
Sản phẩm cơng nghiệp
Sản phẩm nơng nghiệp


 u cầu HS chỉ vị trí và nói tên thủ đô của
Nga trên bản đồ.



 Một số HS chỉ vị trí và nói tên thủ đơ của
Nga trên bản đồ.


<i><b>b) Hoạt động 2</b></i>: Pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

đồ.


* Tiến hành :


 Hãy xác định vị trí địa lí của nước Pháp. Xác
định vị trí và tên thủ đơ của nước Pháp.


 Một số HS xác định vị trí địa lí của nước
Pháp trên bản đồ. Xác định vị trí và tên thủ
đô của nước Pháp.


 Kể tên các sản phẩm nông nghiệp, công
nghiệp của nước Pháp.


 HS đọc các thông tin trang 114 – SGK.
 Kể tên các cơng trình kiến trúc, cảnh thiên


nhiên của nước Pháp mà em biết.


 HS sử dụng vốn hiểu biết của mình sau
đó phát biểu.


<i><b>3) Củng cố, dặn dị</b></i>


 GV gợi ý HS nêu nội dung bài học. GV mở


rộng bài học.


 1 HS đọc nội dung bài học SGK.
 GV nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị tiết


sau Ơn tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>



<i><b>TỰA BÀI:</b></i>

<b><sub>SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG ĐIỆN</sub></b>

<i><b>MÔN: Khoa học</b></i>


<i><b>Tiết: 45</b></i> <i><b>TUẦN: 23</b></i> <i><b>Ngày soạn: 20 – 2 – 2021</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 23 – 2 – 2021</b></i>
<b>I – MỤC TIÊU :</b>


Kể tên một số đồ dùng, máy móc sử dụng năng lượng điện.


<i><b>*GDTKNL: Dòng điện mang năng lượng.</b></i>


<i><b> Biết tiết kiệm một số đồ dùng, máy móc sử dụng điện.</b></i>


<i><b>*GDBVMT (Liên hệ): Một số đặc điểm chính của mơi trường và tài ngun thiên nhiên.</b></i>


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


 Tranh ảnh và một số đồ dùng, máy móc sử dụng năng lượng điện.
 Hình trang 92, 93 SGK.


<b>III – CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>



Hỏi đáp, trực quan, thảo luận, trò chơi, giảng giải, luyện tập - thực hành.
<b>IV – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>A - Ổn định </b></i>


<i><b>B - Kiểm tra bài cũ </b></i>


 Ở địa phương em, người dân sử dụng năng
lượng gió, nước chảy vào những việc gì ?


 1 HS trả lời câu hỏi.
 Sử dụng năng lượng gió, nước chảy có lợi ích,


ưu điểm gì ?


 1 HS khác trả lời câu hỏi.
 GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>C - Dạy bài mới </b></i>


<i><b>1) Giới thiệu bài : </b></i>GV nêu mục đích, yêu cầu của
tiết học.


<i><b>2) Các hoạt động</b></i>


<i><b>a) Hoạt động 1</b></i>: Quan sát, thảo luận


* Mục tiêu : Kể tên một số đồ dùng, máy móc sử


dụng năng lượng điện.


* Tiến hành :


 GV cho HS quan sát hình 1, trang 92 và cho biết
tên đồ dùng nào sử dụng điện.


 HS nhìn vào hình 1 - các đồ dùng và sau
đó trả lời câu hỏi.


 Nêu tác dụng của đồ dùng đó khi có dịng điện
chạy qua.


 Tuỳ theo đồ dùng, máy móc mà HS nói
tác dụng khác nhau theo hình 1.


 Trong các đồ dùng trên, đồ dùng nào sử dụng
nguồn điện từ pin, đồ dùng nào sử dụng nguồn điện
từ nhà máy thuỷ điện.


 Tuỳ theo đồ dùng, máy móc mà HS nói
theo hình 1.


 GV cho HS quan sát một số đồ dùng, máy móc
thật có sử dụng điện và trả lời câu hỏi như trên.


 HS quan sát vật thật và trả lời câu hỏi của
GV.


 Gợi ý HS rút ra nội dung bài học như SGK trang


93.


 HS đọc mục Bạn cần biết SGK.


 Hướng dẫn tìm hiểu tranh trang 2, 3 SGK.  <i>Hình 2 : Điện dùng vào việc chiếu sáng,</i>
sinh hoạt, làm hoạt động máy móc,…
 <i>Hình 3 : Nhà máy thuỷ điện, nơi phát ra</i>
nguồn điện đi khắp nơi.


<i><b>b) Hoạt động 2</b></i>: Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng ?”
* Mục tiêu : Củng cố bài học về một số đồ dùng,
máy móc sử dụng năng lượng điện.


* Tiến hành :


 GV chia lớp làm 2 đội (mỗi đội 10 HS), GV phổ
biến cách chơi, thời gian chơi và thực hiện trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động</b> <b>Các phương tiện, máy móc,<sub>đồ dùng khơng dùng điện</sub></b> <b>Các phương tiện, máy móc<sub>có dùng điện</sub></b>
Thắp sáng


<i>đèn dầu, nến, đom đóm,…</i> <i>bóng đèn điện, đèn pin,…</i>
Truyền tin


<i>ngựa, bồ câu,…</i> <i>điện thoại, internet,…</i>
Đun nấu <i><sub>lị củi, than, dầu, ga, cồn,..</sub></i> <i>nồi điện, ấm điện,…</i>


Nơng nghiệp <i><sub>trâu, bò, cày,…</sub></i> <i>máy cày, máy tuốt, máy gặt,<sub>…</sub></i>


<i><b>3) Củng cố, dặn dị</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>



<i><b>TỰA BÀI:</b></i>

<b><sub>CHÚ ĐI TUẦN</sub></b>

<i><b>MƠN: Tập đọc</b></i>


<i><b>Tiết: 173</b></i> <i><b>TUẦN: 23</b></i> <i><b>Ngày soạn: 20 – 2 – 2021</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 24 – 2 – 2021</b></i>
<b>I – MỤC TIÊU :</b>


 Biết đọc diễn cảm bài thơ.


 Hiểu được sự hi sinh thầm lặng, bảo vệ cuộc sống bình yên của các chú đi tuần. (Trả lời được các
câu hỏi 1, 2, 3 ; học thuộc lòng những câu thơ yêu thích).


<b>* GD QP – AN: </b><i><b>Giới thiệu những hoạt động hỗ trợ người dân vượt qua thiên tai bão lũ của bộ</b></i>
<i><b>đội, công an Việt Nam</b></i>


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


 Tranh ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
 Bảng phụ viết đoạn cần luyện đọc.
<b>III – CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>


Hỏi đáp, trực quan, giảng giải, luyện tập - thực hành.
<b>IV – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>A - Ổn định </b></i>



<i><b>B - Kiểm tra bài cũ </b></i>


 Yêu cầu 2 HS lần lượt đọc Phân xử tài tình và
nêu câu hỏi tìm hiểu bài.


 2 HS lần lượt đọc Phân xử tài tình và trả
lời câu hỏi tìm hiểu bài.


 GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>C - Dạy bài mới </b></i>


<i><b>1) Giới thiệu bài : </b></i>Sử dụng tranh minh hoạ và
thông tin khác.


<i><b>2) Các hoạt động</b></i>


<i><b>a) Hoạt động 1</b></i>: Hướng dẫn luyện đọc


* Mục tiêu : Biết đọc đúng từ ngữ khó đọc, đọc
diễn cảm bài thơ.


* Tiến hành :


 Mời 1 HS đọc cả bài.  1 HS đọc cả bài.


 Hướng dẫn HS đọc từng khổ thơ ; luyện đọc
từ phát âm sai ; giải nghĩa từ ; nhắc HS đọc đúng
câu cảm, câu hỏi.



 HS đọc nối tiếp từng khổ thơ ; luyện đọc
từ phát âm sai ; giải nghĩa từ ; nhắc HS đọc
đúng câu cảm, câu hỏi.


 GV cho HS luyện đọc theo nhóm đơi.  HS luyện đọc theo nhóm đơi.


 Mời HS đọc cả bài.  1 HS đọc cả bài.


 GV đọc diễn cảm bài thơ.  HS lắng nghe, dò theo SGK.


<i><b>b) Hoạt động 2</b></i>: Hướng dẫn tìm hiểu bài


* Mục tiêu : Hiểu được sự hi sinh thầm lặng, bảo
vệ cuộc sống bình yên của các chú đi tuần. (Trả
lời được các câu hỏi 1, 2, 3).


* Tiến hành :


GV gợi ý HS đọc thầm khổ thơ để trả lời câu
hỏi.


 Người chiến sĩ đi tuần trong hoàn cảnh như
thế nào ?


 Đêm khuya, rét mướt, mọi người đã yên
giấc ngủ say.


 Đặt hình ảnh người chiến sĩ đi tuần trong đêm
đông bên cạnh hình ảnh giấc ngủ bình yên của
các em học sinh, tác giả muốn nói lên điều gì ?



 Tác giả muốn ca ngợi những người chiến
sĩ tận tuỵ, quên mình vì hạnh phúc của trẻ
thơ.


 Tình cảm và mong ước của người chiến đối
với các cháu học sinh được thể hiện qua những
từ ngữ và chi tiết nào ?


 Tình cảm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Chi tiết : giấc ngủ có ngon khơng, cứ n
tâm ngủ nhé, giữ mãi ấm nơi cháu nằm.
 Mong ước : “Mai các cháu … bay”.
 Gợi ý HS nêu ý chính của bài thơ.  HS nêu ý chính bài thơ.


<b>* GD QP – AN: </b><i><b>Giới thiệu những hoạt động</b></i>
<i><b>hỗ trợ người dân vượt qua thiên tai bão lũ của</b></i>
<i><b>bộ đội, công an Việt Nam</b></i>


<b>Sau khi nước lũ vừa rút, lực lượng</b>
<b>vũ trang trên địa bàn TT-Huế đã có</b>
<b>nhiều hoạt động cứu trợ, giúp đỡ</b>
<b>dân vùng ngập lụt, vùng bị chia cắt</b>
<b>nhiều ngày về lương thực, thực</b>
<b>phẩm và dọn vệ sinh, xử lý môi</b>
<b>trường, sửa chữa nhà cửa, nhằm</b>
<b>giúp bà con sớm ổn định lại cuộc</b>
<b>sống.</b>



<i><b>c) Hoạt động 3</b></i>: Hướng dẫn đọc diễn cảm và
<i>học thuộc lòng</i>


* Mục tiêu : Biết đọc diễn cảm bài thơ ; học
thuộc lòng những câu thơ yêu thích).


* Tiến hành :


 Hướng dẫn đọc bài thơ : nhẹ nhàng, trầm
lắng, 3 dòng thơ cuối giọng vui, hơi nhanh.


 HS chú ý.


 Cho HS đọc nối tiếp từng khổ thơ.  HS đọc nối tiếp từng khổ thơ.
 Hướng dẫn đọc kỉ đoạn sau :


“Gió hun hút …lá bay xuống đường” và “Chú đi
<i>qua … có ngon khơng ?”</i>


+ GV hướng dẫn cách đọc. + HS chú ý cách đọc.
+ Cho HS luyện đọc theo cặp. + HS luyện đọc theo cặp.


+ Tổ chức thi đọc. + 2 HS thi đọc diễn cảm.


 Cho HS tự nhẩm thuộc lòng khổ thơ em
thích.


 HS tự nhẩm thuộc lịng khổ thơ em thích.
 Tổ chức thi thuộc lòng khổ thơ.  2 HS thi thuộc lòng khổ thơ.



<i><b>3) Củng cố, dặn dò</b></i>


 GV mời HS nhắc lại ý chính bài đọc.  1 HS nhắc lại ý chính bài đọc.
 Nhận xét tiết học. Dặn HS đọc trước bài Luật


<i>tục xưa của người Ê – đê.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>KẾ HOẠCH BAØI HỌC</b>



<i><b>TỰA BAØI:</b></i>

<b><sub>LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG</sub></b>

<i><b>MƠN: Tập làm văn </b></i>


<i><b>Tiết: 174</b></i> <i><b>TUẦN: 23</b></i> <i><b>Ngày soạn: 20 – 2 – 2021</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 24 – 2 – 2021</b></i>
<b>I – MỤC TIÊU :</b>


Lập được một chương trình hoạt động tập thể góp phần giữ gìn trật tự, an ninh (theo gợi ý trong
SGK).


<i><b>* GDKNS: -Hợp tác(ý thức tập thể, làm việc nhóm, hồn thành chương trình hoạt động).</b></i>
<i><b>-Thể hiện sự tự tin. -Đảm nhận trách nhiệm.</b></i>


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


 Bảng phụ viết sẵn vắn tắt cấu tạo 3 phần của CTHĐ.
 Những ghi chép của HS đã có khi thực hiện bài học.
 Một vài bảng phụ để HS lập CTHĐ.


* PP/KT: <i>-Trao đổi cùng bạn đê góp ý cho chương trình hoạt động (Mỗi HS tự viết) -Đối thoại(Với các </i>
<i>thuyết trình viên )</i>



<b>III – CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>


Hỏi đáp, trực quan, giảng giải, luyện tập - thực hành.
<b>IV – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>A - Ổn định </b></i>


<i><b>B - Kiểm tra bài cũ </b></i>
<i><b>C - Dạy bài mới </b></i>


<i><b>1) Giới thiệu bài : </b></i>GV nêu mục đích, yêu cầu
của tiết học.


<i><b>2) Các hoạt động</b></i>


<i><b>a) Hoạt động 1</b></i>: Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài
* Mục tiêu : HS hiểu được yêu cầu của đề bài.
* Tiến hành :


 Gọi HS đọc gợi ý SGK.  2 HS nối tiếp nhau đọc đề bài và gợi ý
SGK.


 Gọi HS cả lớp đọc thầm lại đề bài, suy nghĩ,
lựa chọn 1 trong 5 hoạt động đã nêu.


 Cả lớp đọc thầm lại đề bài, suy nghĩ, lựa
chọn 1 trong 5 hoạt động đã nêu.



 GV lưu ý :


+ Đây là hoạt động do BCH liên đội tổ chức.
Khi lập CTHĐ em cần tưởng tượng mình là liên
đội trưởng hoặc liên đội phó.


+ Nêu hoạt động em đã biết hoặc tham gia.
 Gọi HS nói tên hoạt động em chọn để lập
CTHĐ.


 HS nói tên hoạt động em chọn để lập
CTHĐ.


 GV đính bảng phụ có viết sẵn 3 phần của của
một CTHĐ để HS biết cách làm bài.


 HS đọc 3 phần của của một CTHĐ trên
bảng.


<i><b>b) Hoạt động 2</b></i>: Hướng dẫn HS lập CTHĐ
* Mục tiêu : Lập được một chương trình hoạt
động tập thể góp phần giữ gìn trật tự, an ninh
(theo gợi ý trong SGK).


* Tiến hành :


 GV cho HS làm vào bảng phụ, phát 4 bảng
phụ cho 4 HS làm.



 HS làm bài cá nhân vào VBT, 4 HS làm
vào bảng phụ.


 HS làm xong gọi trình bày trước lớp.  HS trình bày, cả lớp nhận xét, đánh giá.


<i><b>3) Củng cố, dặn dị</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>TỰA BÀI:</b></i>

<b><sub>LUYỆN TẬP </sub></b>

<i><b>MƠN: Tốn </b></i>


<i><b>Tiết: 108</b></i> <i><b>TUẦN: 23</b></i> <i><b>Ngày soạn: 20 – 2 – 2021</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 24 – 2 – 2021</b></i>


<b>I – MỤC TIÊU :</b>



Biết đọc, viết các đơn vị đo mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối và mối quan



hệ giữa chúng.



Biết đổi các đơn vị đo mét khối, so sánh các số đo thể tích.



<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


Vở bài làm, SGK, bảng phụ.



<b>III – CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>



Hỏi đáp, trực quan, thi đua, giảng giải, luyện tập - thực hành.


IV – CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C :Ạ Ọ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b>

<b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>




<b>1. Bài cũ: Mét khối - Bảng đơn vị đo thể</b>


tích.



<b>-</b>

Nêu bảng đơn vị đo thể tích?


áp dụng: Điền chỗ chấm.



15 dm

3

<sub> = …… cm</sub>

3


2 m

3

<sub> 23 dm</sub>

3

<sub> = …… cm</sub>

3

<b>-</b>

GV nhận xét



<b>2. Bài mới:</b>



<b>a) Giới thiệu bài:</b>


<b>b) Luyện tập:</b>



<b>-</b>

Nêu bảng đơn vị đo thể tích đã học?



<b>-</b>

Mỗi đơn vị đo thể tích gấp mấy lần đơn


vị nhỏ hơn liền sau?



<b>Bài 1:</b>



a) Đọc các số đo.


b) Viết các số đo.



<b>-</b>

GV nhận xét.


<b>Bài 2:</b>



<b>-</b>

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông




<b>-</b>

GV nhận xét, đưa ra lời giải đúng



<b>-</b>

Lời giải: câu a,c điền Đ


<b>Bài 3:</b>



<b>-</b>

So sánh các số đo sau đây.


- Nêu đơn vị đo thể tích đã học.



<b>-</b>

Thi đua: So sánh các số đo sau:


a) 2,785 m

3

<sub> ; 4,20 m</sub>

3

<sub> ; 0,53 m</sub>

3

<sub> </sub>



b)

1<sub>4</sub>

m

3

<sub> ; </sub>

3


4

dm

3

;


15
17

m

3



- HS nêu.



<b>-</b>

HS làm bài



<b>-</b>

<sub>m</sub>

3

<sub> , dm</sub>

3

<sub>, cm</sub>

3

<b>-</b>

HS nêu.


HS đọc đề bài.



a) HS làm bài miệng.


b) HS làm bảng con.


- HS đọc đề bài.




<b>-</b>

HS làm bài vào vở.



<b>-</b>

Sửa bài miệng.



<b>-</b>

HS đọc đề bài.



<b>-</b>

HS làm bài vào vở.



<b>-</b>

Sửa bài bảng lớp.



<b>-</b>

Lớp nhận xét.



<b>-</b>

HS sửa bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

c)

25<sub>100</sub>

m

3

<sub> ; 75 m</sub>

3

<sub> ; 25 dm</sub>

3

<sub> ; </sub>



- GV nhận xét + tuyên dương.


<b>3.Củng cố - dặn dò: </b>



<b>-</b>

Học bài.



<b>-</b>

Chuẩn bị: Thể tích hình hộp chữ nhật.



<b>-</b>

Nhận xét tiết học



<b>-</b>

HS thi đua (3 em/ 1 dãy).



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>KẾ HOẠCH BAØI HỌC</b>


<i><b>TỰA BAØI:</b></i>

<b><sub>NHAØ MÁY HIỆN ĐẠI ĐẦU</sub></b>




<b>TIÊN CỦA NƯỚC TA</b>



<i><b>MÔN: Lịch sử </b></i>


<i><b>Tiết: 23</b></i> <i><b>TUẦN: 23</b></i> <i><b>Ngày soạn: 20 – 2 - 2021</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 24 – 2 - 2021</b></i>
<b>I – MỤC TIÊU :</b>


 Biết hoàn cảnh ra đời ra đời của Nhà máy Cơ khí Hà Nội : tháng 12 năm 1955 với sự giúp đỡ của
Liên Xô nhà máy được khởi công xây dựng và tháng 4 – 1958 thì hồn thành.


 Biết những đóng góp của Nhà máy Cơ khí Hà Nội trong cơng cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước :
góp phần trang bị máy móc cho sản xuất ở miền Bắc, vũ khí cho bộ đội.


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


Một số tranh ảnh tư liệu về Nhà máy Cơ khí Hà Nội. Phiếu học tập.
<b>III – CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>


Hỏi đáp, trực quan, thảo luận, giảng giải, luyện tập - thực hành.
<b>IV – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>A - Ổn định </b></i>


<i><b>B - Kiểm tra bài cũ </b></i>


 Đi đầu trong phong trào “Đồng khởi” ở miền
Nam là tỉnh nào ?



 1 HS trả lời câu hỏi.
 GV yêu cầu HS trình bày lại diễn biến phong


trào “Đồng khởi” (có sử dụng bản đồ).


 1 HS trình bày lại diễn biến phong trào
“Đồng khởi” (có sử dụng bản đồ).


 GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>C - Dạy bài mới </b></i>


<i><b>1) Giới thiệu bài : </b></i>GV nêu mục đích, yêu cầu
của tiết học.


<i><b>2) Các hoạt động</b></i>


<i><b>a) Hoạt động 1</b></i>: Làm việc theo nhóm


* Mục tiêu : Biết hồn cảnh ra đời ra đời của
Nhà máy Cơ khí Hà Nội : tháng 12 năm 1955
với sự giúp đỡ của Liên Xô nhà máy được khởi
công xây dựng và tháng 4 – 1958 thì hồn thành.
* Tiến hành :


 GV chia nhóm, u cầu các nhóm hồn thành
u cầu của bài tập.


 HS làm việc theo nhóm (đọc thơng tin


trong SGK).


 Sau khi làm xong, cho đại diện nhóm trình
bày.


 Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
<b>PHIẾU HỌC TẬP</b>



<b>---Câu 1. Đánh dấu </b><sub></sub> vào ô <sub></sub> trước câu trả lời đúng.


<i>Hồn cảnh ra đời Nhà máy cơ khí Hà Nội.</i>


 Sau khi hồ bình được lập lại, miền Bắc còn rất nghèo nàn, lạc hậu, chưa xây dựng được
nhà máy hiện đại nào.


 Các cơ sở do Pháp xây dựng đều bị chiến tranh tàn phá.
 Ta có nhiều nhà máy nhưng chưa có nhà máy cơ khí.
 Do nhu cầu cấp bách của việc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
 Để sản xuất ra nhiều hàng hoá phục vụ đời sống.


<b>Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô </b><sub></sub> trước mỗi câu về Nhà máy Cơ khí Hà Nội.
 Xây dựng tháng 12 năm 1955.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

 Xây trên diện tích hơn 10 vạn mét vuông ở tây nam Hà Nội.
 Do Liên Xơ giúp đỡ.


 Xây dựng ở phía Bắc Hà Nội.


 Quy mô vào loại lớn nhất Đông Nam Á lúc bấy giờ.


 Khánh thành tháng 5 – 1960.


 Khánh thành tháng 4 – 1958.


<i><b>b) Hoạt động 2</b></i>: Làm việc cá nhân


* Mục tiêu : Biết những đóng góp của Nhà máy
Cơ khí Hà Nội trong cơng cuộc xây dựng và bảo
vệ đất nước : góp phần trang bị máy móc cho
sản xuất ở miền Bắc, vũ khí cho bộ đội.


* Tiến hành :


 Kể những sản phẩm của Nhà máy cơ khí Hà
Nội làm ra ?


 Máy phay, máy tiện, máy khoan, tên lửa
A12,…


 Những sản phẩm của Nhà máy cơ khí Hà Nội
có tác dụng gì đối với sự nghiệp xây dựng, bảo
vệ Tổ quốc ?


 Phục vụ công cuộc xây dựng chủ nghĩa
xã hội ở miền Bắc. Cụ thể là : góp phần
trang bị máy móc cho sản xuất, vũ khí cho
bộ đội.


 Đảng và Bác Hồ đã dành tặng cho nhà máy
những phần thưởng cao quý nào ?



 Tặng 2 Huân chương chiến công hạng
Ba, nhiều cá nhân được khen tặng Huân
chương.


 GV giới thiệu thêm về thông tin, tranh ảnh có
liên quan đến Nhà máy Cơ khí Hà Nội.


 HS lắng nghe, quan sát.


<i><b>3) Củng cố, dặn dò</b></i>


 Gợi ý HS rút ra nội dung bài học.  2 HS nêu nội dung bài học.
 GV nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>KẾ HOẠCH BAØI HỌC</b>



<i><b>TỰA BAØI:</b></i>

<b><sub>L</sub></b>

<b><sub>Ắ</sub></b>

<b><sub>P XE C</sub></b>

<b><sub>Ầ</sub></b>

<b><sub>N C</sub></b>

<b><sub>Ẩ</sub></b>

<b><sub>U (ti</sub></b>

<sub>ế</sub>

<sub>t 2)</sub>

<i><b>MƠN</b></i>
<i><b>:</b></i>


<i><b>Kỹ thuật </b></i>


<i><b>Tiết: 23</b></i> <i><b>TUẦN: 23</b></i> <i><b>Ngày soạn: 20 – 2 – 2021</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 25 – 2 – 2021</b></i>

I/ Mục tiêu :



HS cần phải :



-Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe cần cẩu.



-Lắp được xe cần cẩu đúng kĩ thuật, đúng qui trình.


-Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành.



II/ Đồ dùng dạy học :



-Mẫu xe cần cẩu đã lắp sẵn.


-Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.


III/ Các hoạt động dạy học

:


Hoạt động dạy học

Hoạt động dạy học



1/ Giới thiệu bài :



2/ HĐ 1: HS thực hành lắp xe cần cẩu.


a) Chọn các chi tiết



-Y/c :



b) Lắp từng bộ phận



-Trước khi thực hành, y/c :



-Trong khi HS thực hành lắp từng bộ


phận, GV qs, giúp đỡ HS còn lúng túng.


c) Lắp xe cần cẩu (H.1-SGK)



-GV y/c :.



3/ HĐ 2 : Đánh giá sản phẩm.


-GV y/c :




-GV nêu tiêu chuẩn đánh giá, y/c :



-GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS


theo 2 mức.



-Y/c :



4/ Củng cố, dặn dò :



-Chuẩn bị bài tiết sau Lắp xe ben.


-Nhận xét tiết học.



-HS chọn đúng, đủ từng loại chi tiết xếp


vào nắp hộp.



-1 HS đọc ghi nhứ trong SGK.



-HS qs kĩ các hình trong SGK và nd của


từng bước lắp.



-HS thực hành lắp từng bộ phận.



-HS lắp ráp theo các bước trong SGK.


-HS trưng bày sản phẩm theo nhóm.



-HS tự đánh giá sản phẩm của mình và của


bạn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>



<i><b>TỰA BÀI:</b></i>

<b><sub>NỐI CÁC CÂU GHÉP</sub></b>



<b>BẰNG QUAN HỆ TỪ</b>



<i><b>MƠN: Luyện từ và câu </b></i>


<i><b>Tiết: 175</b></i> <i><b>TUẦN: 23</b></i> <i><b>Ngày soạn: 20 – 2 – 2021</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 25 – 2 – 2021</b></i>
<b>I – MỤC TIÊU :</b>


 Hiểu được câu ghép thể hiện quan hệ tăng tiến (Nội dung Ghi nhớ).


 Tìm câu ghép chỉ quan hệ tăng tiến trong truyện Người lái xe đãng trí (BT1, mục III) ; tìm được
quan hệ từ thích hợp để tạo ra các câu ghép (BT2).


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


 Bảng lớp viết câu ghép ở BT1 (Phần Nhật xét).


 Bảng phụ viết 1 câu ghép chỉ quan hệ tăng tiến ở BT1 (Phần Luyện tập);
 Bảng phụ viết 3 câu ghép chưa hoàn chỉnh ở BT2 (Phần Luyện tập).
<b>III – CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>


Hỏi đáp, trực quan, thảo luận, giảng giải, luyện tập - thực hành.
<b>IV – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>A - Ổn định </b></i>



<i><b>B - Kiểm tra bài cũ </b></i>


 Kiểm tra bài Mở rộng vốn từ : Trật tự - an
<i>ninh, gọi HS làm lại BT1, BT2 trang 48.</i>


 2 HS lần lược làm lại BT1, BT2 trang 48.
 GV nhận xét, đánh giá.


<i><b>C - Dạy bài mới </b></i>


<i><b>1) Giới thiệu bài : </b></i>GV nêu mục đích, yêu cầu
của tiết học.


<i><b>2) Các hoạt động</b></i>


<i><b>a) Hoạt động 1</b></i>: Phần Nhật xét


* Mục tiêu : Hiểu được câu ghép thể hiện quan
hệ tăng tiến (Nội dung Ghi nhớ).


* Tiến hành :
<b>Bài tập 1</b>


 Gọi HS đọc yêu cầu - phân tích cấu tạo của
câu ghép đã cho.


 1 HS đọc yêu cầu - phân tích cấu tạo của
câu ghép đã cho.


 Viết lên bảng, mời 1 HS lên bảng phân tích.  HS nêu kết quả, 1 HS lên bảng phân tích.


 Đáp án đúng :


<i>Chẳng những Hồng chăm học mà bạn ấy còn rất</i>
<i>chăm làm.</i>


Cặp từ <i><b>chẳng những … mà còn… </b></i>thể hiện
quan hệ tăng tiến.



<b>Bài tập 2</b>


 Yêu cầu HS tìm những cặp quan hệ từ chỉ
quan hệ tăng tiến và cho ví dụ.


 HS tìm thêm những cặp quan hệ từ chỉ
quan hệ tăng tiến : không chỉ … mà … ;
<i>không những … mà … ; … một số HS khá,</i>
giỏi cho ví dụ.


 Gợi ý HS nêu được ghi nhớ như trong sách
giáo khoa.


 Một số HS đọc ghi nhớ trong SGK.


<i><b>b) Hoạt động 2</b></i>: Phần Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

* Tiến hành :


<b>Bài tập 1/ Trang 54</b>



 GV nhắc HS : tìm trong câu chuyện câu ghép
chỉ quan hệ tăng tiến ; phấn tích cấu tạo câu.


 HS làm theo bàn vào VBT, 1 HS làm
bảng phụ, sau đó trình bày.


Đáp án đúng : Bọn bất lương ấy không chỉ
<i>ăn cắp tay lái mà chúng còn lấy ln cả</i>
<i>bàn đạp phanh.</i>


 GV hỏi về tình khơi hài của câu truyện Người
<i>lái xe đãng trí.</i>


 1 HS khá, giỏi phát biểu.
<b>Bài tập 2/ Trang 55</b>


 Gọi HS đọc yêu cầu, cho cả lớp làm VBT,
phát bảng phụ cho 3 HS làm.


 HS làm bài cá nhân vào VBT, 3 HS làm
vào bảng phụ.


 GV gọi HS trình bày, mời 3 HS lên bảng trình
bày kết quả.


 HS trình bày kết quả, 3 HS làm ở bảng
phụ lên bảng trình bày kết quả.


Đáp án đúng :



<i>a/ … không chỉ … mà…</i>


<i>b/…không những (chẳng những)… mà…</i>
<i>c/ … không chỉ … mà…</i>


<i><b>3) Củng cố, dặn dò</b></i>


 GV gọi HS nhắc lại phần Ghi nhớ.  1 HS đọc lại ghi nhớ SGK.
 GV nhận xét tiết học. Dặn dò chuẩn bị tiết sau


<i>Mở rộng vốn từ : Trật tự - an ninh.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

KẾ HOẠCH BAØI HỌC


<i><b>- TỰA</b></i>


<i><b>BAØI:</b></i>

<b>THỂ TÍCH HÌNH HỘP CHỮ NHẬT</b>



<i><b>- MƠN: Tốn </b></i>


<i><b>- Tiết: 109</b></i> <i><b>- TUẦN: 23</b></i> <i><b>Ngày soạn: 20 – 2 – 2021</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 25 – 2 – 2021</b></i>
<b>I – MỤC TIÊU :</b>


 Có biểu tượng về thể tích hình hộp chữ nhật.
 Biết tính thể tích hình hộp chữ nhật.


 Biết vận dụng cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật để giải một số bài tập liên quan.
<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


Chuẩn bị một số hình như SGK, bảng phụ, vở bài làm.


<b>III – CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>


Hỏi đáp, trực quan, giảng giải, luyện tập - thực hành.
IV – CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C :Ạ Ọ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Gọi HS chũa bài về nhà
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài: </b>
<b>b) Dạy bài mới:</b>


<i><b> GV hướng dẫn HS tìm ra cơng thức tính</b></i>
<i><b>thể tích hình hộp chữ nhật.</b></i>


<b></b>


-GV giới thiệu hình hộp chữ nhật.
<b></b>


-GV giới thiệu hình lập phương cạnh 1 cm 


1 cm3
<b></b>



-Lắp vào hình hộp chữ nhật 1 lớp.
? Có mấy lớp như vậy?


<b></b>


-Tiếp tục lắp cho đầy hình hộp chữ nhật.
<b></b>


-Vậy cần có bao nhiêu khối hình lập phương
1 cm3


<b></b>


-GV chốt lại: bằng hình hộp chữ nhật có 3200
hình lập phương cạnh 1 cm..vậy để tính thể
tích hình hộp chữ nhật trên ta làm thế nào?
<b></b>


-Chỉ theo số đo a – b – c  thể tích.
<b></b>


-Vậy muốn tìm thể tích hình hộp chữ nhật ta
làm thế nào?


<i><b>* Luyện tập</b></i>
<b>Bài 1:</b>


- GV cho HS đọc đề bài


- Gọi ý để HS vận dụng quy tắc để làm bài


- GVchốt lại lời giải đúng


<b>Bài 2:</b><i>Dành cho HS khá, giỏi</i>
<b></b>


-GV chốt lại.


- HS sửa bài 1, 2/ 24, 25.
<b></b>


-Cả lớp nhận xét.


- Tổ chức HS thành 3 nhóm.
<b></b>


-Vừa quan sát, vừa vẽ vào hình từng lớp cho
đến đầy hình hộp chữ nhật.


<b></b>


-Đại diện nhóm trình bày và nêu số hình lập
phương 1 cm3


<b></b>


-Nêu cách tính.


a = 20 hình lập phương 1 cm
b = 16 lập phương 1 cm



 320 hình lập phương 1 cm


- Có 10 lớp như vậy


- Vậy có 3200 hình lập phương 1 cm
<b></b>


-Thể tích 1 hình lập phương 1 cm3
<b></b>


-Vậy thể tích hình hộp chữ nhật
= 10  16  10 = 3200 cm3
<b></b>


-HS nêu quy tắc và nêu công thức.
V = a  b  c


- HS đọc đề.
<b></b>


-HS làm bài.
<b></b>


-HS sửa bài.
- HS quan sát hình.
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Bài 3:</b><i>Dành cho HS khá, giỏi</i>
<b></b>



-GV chốt lại


<b>3.Củng cố - dặn dị: </b>
<b></b>


-Làm bài tập 1, 2/ 26
<b></b>


-Chuẩn bị: “Thể tích hình lập phương”.
<b></b>


-Nhận xét tiết học


<b></b>


-HS sửa bài.
- HS quan sát hình.
<b></b>


-Có thể có 3 cách.


 Cách 1: Bổ dọc hình hộp chữ nhật.


 Cách 2: Bổ ngang hình hộp chữ nhật.


 Cách 3 : Vẽ thêm hình hộp chữ nhật a = 12 cm
, b = 8 cm , c = 5 cm rồi tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

KẾ HOẠCH BÀI HỌC


<i><b>- TỰA</b></i>


<i><b>BÀI:</b></i>

<b>LẮP MẠCH ĐIỆN ĐƠN GIẢN</b>

<b><sub>(PP bàn tay nặn bột)</sub></b>

<b><sub> tiÕt 1</sub></b>



<i><b>- MÔN: Khoa học </b></i>


<i><b>- Tiết: 44</b></i> <i><b>- TUẦN: 22</b></i> <i><b>Ngày soạn: 20 – 2 – 2021</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 25 – 2 – 2021</b></i>

I/ Mơc tiªu:



- Lắp được mạch điện thắp sáng đơn gin bng pin,búng ốn,dõy dn.


II/ Đồ dùng dạy học

<b>:</b>



- Hình trang 94, 95, 97 SGK.



- Chuẩn bị theo nhóm: Một cục pin, dây đồng có vỏ bọc bằng nhựa, bóng đèn pin,


một số vật bằng kim loại và một số vật bằng nhựa, cao su, sứ, ...



- Chuẩn bị chung: Bóng đèn điện hỏng có tháo đui để nhìn thấy rõ hai đầu dây.


III/ Hoạt động dạy học:



<b>1. Bµi cị: </b>



GV gọi HS nêu ghi nhớ bài Sử dụng năng lợng điện


Vì sao chúng ta phải sử dụng điện tiết kiƯm.



NhËn xÐt



<b>2. Bµi míi:</b>



<i><b>* Hoạt động1</b></i>

<b>: </b>

Thực hành lắp mạch điện đơn giản:




<i><b>B</b></i>

<i><b>ướ</b></i>

<i><b>c 1: Tình huống xuất phát và câu hỏi nêu vấn đề</b></i>



- Gv yêu cầu HS cho biết trong lớp học điện đóng vai trị gì?


=> Lắp mạch điện nh thế nào để dèn sáng



<i><b>B</b></i>

<i><b>ướ</b></i>

<i><b>c 2: B</b></i>

<i><b>ộ</b></i>

<i><b>c l</b></i>

<i><b>ộ</b></i>

<i><b>quan niệm </b></i>

<i><b>ban đầu của học sinh</b></i>



-GV yờu cầu HS thảo luận mụ tả bằng lời, hoặc hình vẽ những hiểu biết ban đầu của mỡnh


vào vở thớ nghiệm về lắp mạch điện từ pin, bóng đèn và dây dẫn. Bạn th kí tổng hợp ghi


vào bảng nhóm.



- GV u cầu HS trình bày quan điểm của các em về vấn đề trên



<i><b>Bước 3: </b></i>

<i>Đề xuất câu hỏi hay giả thuyết và thiết kế phương án thực nghiệm</i>



Từ những ý kiến ban đầu của của HS do nhóm đề xuất- Định hướng cho HS nêu ra các


câu hỏi th¾c m¾c liên quan.



<i><b>Bước 4: </b></i>

<i>Tiến hành thí nghiệm tìm tịi - nghiên cứu</i>



-GV tổ chức cho HS thảo luận, đề xuất thí nghiệm nghiên cứu


- Tổ chức cho các nhóm trình bày thí nghiệm



<i><b>Bước 5: </b></i>

<i>Kết luận và hợp thức hố kiến thức </i>



- GV tổ chức cho các nhóm báo cáo kết quả sau khi trình bày thí nghiệm



-GV hướng dẫn HS so sánh kết quả thí nghiệm với các suy nghĩ ban đầu của mình ở bước


2 để khắc sâu kiến thức:




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Pin đã tạo ra trong mạch điện kín một dịng điện.



+ Dịng điện này chạy qua dây tóc bóng đèn làm cho dây tóc nóng tới mức phát ra


ánh sáng.



<i><b>* Hoạt động2</b></i>

<b>: </b>

Quan sát- Dự đốn và kiểm tra



- Quan sát hình 5 trang 95 SGK và dự đốn mạch điện ở hình nào thì đèn sáng? Tại


sao?



- Lắp mạch điện để kiểm tra. So sánh với kết quả dự đoán ban đầu. Giải thích kết


quả thí nghiệm.



Lu ý: Khi dùng dây dẫn nối hai cực của pin với nhau (đoản mạch nh trờng hợp hình


5c) thì sẽ làm hỏng pin. Nên thao tác nhanh khi thí nghiệm để tránh làm hỏng pin.



- Thảo luận chung cả lớp về điều kiện để mạch thắp sáng đèn.,



<i><b>* Hoạt động 3</b></i>

: Củng cố, dặn dò

<b>: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

KẾ HOẠCH BÀI HỌC


<i><b>- TỰA</b></i>


<i><b>BÀI:</b></i>

<b>TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN </b>



<i><b>- MƠN: Tập làm văn </b></i>
<i><b>- Tiết: 176</b></i> <i><b>- TUẦN: 23</b></i> <i><b>Ngày soạn: 20 – 2 – 2021</b></i>


<i><b>Ngày dạy: 26 – 2 – 2021</b></i>


<b>I – MỤC TIÊU :</b>


Nhận biết và tự sửa được lỗi trong bài của mình và sửa lỗi chung ; viết lại một đoạn văn cho
đúng hoặc viết lại đoạn văn cho hay hơn.


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


Bảng phụ viết 3 đề bài cuối tuần 22 (Tiết kiểm tra viết) ; một số lỗi chính tả, dùng từ, đặt
câu,… cần chữa.


<b>III – CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>


Hỏi đáp, trực quan, thảo luận, giảng giải, luyện tập - thực hành.
<b>IV – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>A - Ổn định </b></i>


<i><b>B - Kiểm tra bài cũ </b></i>
<i><b>C - Dạy bài mới </b></i>


<i><b>1) Giới thiệu bài : </b></i>GV nêu mục đích, yêu
cầu của tiết học.


<i><b>2) Các hoạt động</b></i>


<i><b>a) Hoạt động 1</b></i>: <i>Nhận xét chung về kết quả</i>
<i>bài làm </i>



* Mục tiêu : Nhận biết được ưu điểm, khuyết
điểm trong bài.


* Tiến hành :


<i>Nhận xét kết quả bài làm</i>


 Nêu những ưu điểm, thiếu sót, hạn chế.  HS lắng nghe.


 Tìm ví dụ cụ thể.  HS lắng nghe.


<i>Thông báo điểm số</i>


<i><b>b) Hoạt động 2</b></i>: <i>Hướng dẫn HS chữa lỗi</i>


* Mục tiêu : Nhận biết và tự sửa được lỗi
trong bài của mình và sửa lỗi chung ; viết lại
một đoạn văn cho đúng hoặc viết lại đoạn
văn cho hay hơn.


* Tiến hành :


<i>Trả bài cho học sinh</i>


<i>Hướng dẫn HS chữa lỗi chung</i>


 GV chỉ các em thấy các lỗi cần chữa đã


viết ở bảng phụ. chữa vào nháp. Một số HS lên bảng chữa. Cả lớp tự



 GV chữa lại bằng phấn màu.  HS trao đổi về bài chữa trên bảng.
 <i>Hướng dẫn HS sửa lỗi</i>


 HS đọc lời nhận xét của GV, phát


hiện thêm lỗi. Đổi bài cho nhau để soát
lỗi và sửa lỗi.


 <i>Hướng dẫn HS học tập những đoạn văn,</i>
<i>bài văn hay</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

trong lớp. và rút kinh nghiệm.


 <i>Cho HS chọn viết lại một đoạn văn cho</i>
<i>hay hơn</i>


 GV cho HS tự chọn đoạn văn chưa đạt,


chưa hay viết lại. hay viết lại. HS tự chọn đoạn văn chưa đạt, chưa


 Gọi một số HS đọc đoạn văn vừa viết.  Một số HS đọc đoạn văn vừa viết.
 GV nhận xét, chấm điểm.


<i><b>3) Củng cố, dặn dò</b></i>
 GV nhận xét tiết học.


 Dặn HS nào viết đoạn chưa đạt hoặc chưa


hay về nhà hồn chỉnh. Chuẩn bị tiết sau <i>Ơn</i>
<i>tập về tả đồ vật.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>KẾ HOẠCH BAØI HỌC</b>



<i><b>TỰA BAØI:</b></i>

<b><sub>EM YÊU TỔ QUỐC VIỆT NAM (T1)</sub></b>

<i><b>MÔN: Đạo đức</b></i>


<i><b>Tiết: 23</b></i> <i><b>TUẦN: 23</b></i> <i><b>Ngày soạn: 20 – 2 – 2021</b></i>


<i><b>Ngaøy dạy: 26 – 2 – 2021</b></i>
<b>I – MỤC TIÊU :</b>


 Biết Tổ quốc em là Việt Nam, Tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và đang hội nhập vào đời sống
quốc tế.


 Có một số hiểu biết phù hợp với lứa tuổi về lịch sử, văn hoá và kinh tế của Tổ quốc Việt Nam.
 Có ý thức học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng và bảo vệ đất nước.


 Yêu Tổ quốc Việt Nam.


<i><b>* GD.KNS: - Kĩ năng xác định giá trị (yêu Tổ quốc Việt Nam).- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí </b></i>
<i><b>thông tin về đất nước và con người Việt Nam. Kĩ năng hợp tác nhóm.- Kĩ năng trình bày những hiểu </b></i>
<i><b>biết về đất nước, con người Việt Nam</b></i>


<i><b>*BVMT(Liên hệ): Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ mơi trường là thể hiện tinh</b></i>
<i><b>yêu đất nước.</b></i>


<i><b>*TGHCM (Liên hệ): Giáo dục cho HS lòng yêu nước, yêu Tổ quốc theo tấm gương Bác Hồ.</b></i>
<i><b>*GDSDNL (Liên hệ): Sử dụng tiết kiệm, hiệu quả năng lượng là một biểu hiện cụ thể</b></i>
<i><b>của lòng yêu nước.</b></i>


<b>* GD QP - AN: </b><i><b>Kể chuyện những tấm gương bảo vệ chủ quyền biển, đảo</b></i>


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


Tranh ảnh về đất nước, con người Việt Nam và một số nước khác.


* PP/KT: - Thảo luận nhóm.- Động não.- Trình bày 1 phút.- Đóng vai.- Dự án.


<b>III – CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>


Hỏi đáp, trực quan, thảo luận, giảng giải, thực hành.
<b>IV – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<i><b>A - Ổn định </b></i>


<i><b>B - Kiểm tra bài cũ </b></i>


 GV nêu một số tình huống có liên quan đến bài
học trước, u cầu HS xử lí.


 2 HS xử lí tình huống có liên quan đến
bài học trước mà GV nêu.


 GV nhận xét chung.


<i><b>C - Dạy bài mới </b></i>


<i><b>1) Giới thiệu bài : </b></i>GV nêu mục đích, yêu cầu của
tiết học.



<i><b>2) Các hoạt động</b></i>


<i><b>a) Hoạt động 1</b></i>: Tìm hiểu thơng tin (trang 34)
* Mục tiêu : Biết Tổ quốc em là Việt Nam, Tổ
quốc em đang thay đổi từng ngày và đang hội
nhập vào đời sống quốc tế.


* Tiến hành :


 GV cho HS làm việc theo nhóm (trong bàn),
giới thiệu nội dung thơng tin trong SGK.


 Các nhóm làm việc sau đó trình bày.
 Các nhóm trình bày xong, GV kết luận : Việt


Nam có truyền thống đấu tranh dựng nước và giữ
nước rất đáng tự hào. Việt Nam đang từng ngày
đổi mới.


 HS chú ý lắng nghe.


<i><b>b) Hoạt động 2</b></i>: Thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Việt Nam.
* Tiến hành :


 GV yêu cầu trả lời những câu hỏi sau :  HS suy nghĩ độc lập và trả lời.


+ Em biết thêm những gì về đất nước ta ? + Một số HS trả lời. Ví dụ : Đất nước ta
trải qua hơn 2000 năm lịch sử, truyền


thống hiếu học, đoàn kết chống giặc ngoại
xâm,…


+ Em suy nghĩ gì về đất nước, con người Việt
Nam ?


+ Một số HS phát biểu. Ví dụ : Đất nước ta
còn nghèo, đang phát triển ; con người
Việt Nam cần cù, thông minh,…


+ Chúng ta cần phải làm gì để góp phần xây dựng


đất nước ? + Một số HS phát biểu. Ví dụ : Các em cầnphải cố gắng học giỏi để mai này xây dựng
đất nước,…


 GV gợi ý HS nêu nội dung Ghi nhớ SGK.  2 HS đọc nội dung Ghi nhớ SGK.


<i><b>c) Hoạt động 3</b></i>: Làm bài tập 2-SGK


* Mục tiêu : Củng cố những kiến thức hiểu biết
về Tổ quốc Việt Nam.


* Tiến hành :


 Yêu cầu HS tìm những hình ảnh về Việt Nam
trong các tranh, ảnh trang 36.


 HS làm việc cá nhân sau đó trình bày.
 GV cùng HS cả lớp nhận xét.  Cả lớp cùng nhận xét. Thống nhất kết



quả đúng.


<i><b>Hoạt động nối tiếp</b></i>


 Sưu tầm các bài hát, bài thơ, tranh ảnh, sự kiện
lịch sử,… có liên quan đến chủ đề bài học.


 HS lắng nghe, tiết sau thực hiện.
 Vẽ tranh về đất nước,con người Việt Nam.


<b>* GD QP - AN: </b><i><b>Kể chuyện những tấm </b></i>
<i><b>g</b><b>ươ</b><b>ng b</b><b>ả</b><b>o v</b><b>ệ</b><b> ch</b><b>ủ</b><b> quy</b><b>ề</b><b>n bi</b><b>ể</b><b>n, </b><b>đả</b><b>o</b></i>


<i><b>Biên phòng - Trong công cuộc xây</b></i>
<b>dựng và bảo vệ chủ quyền biển, đảo,</b>
<b>thềm lục địa thân yêu của Tổ quốc đã</b>
<b>xuất hiện nhiều tấm gương sáng ngời về</b>
<b>sự hy sinh anh dũng trong khi làm nhiệm</b>
<b>vụ. Liệt sỹ Đinh Văn Nam, Hải đội 3, Lữ</b>
<b>đoàn M25 Hải quân là một trong những</b>
<b>tấm gương sáng cho cán bộ, chiến sỹ</b>
<b>học tập, noi theo. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC</b>


<i><b>- TỰA</b></i>


<i><b>BÀI:</b></i>

<b>THỂ TÍCH HÌNH LẬP PHƯƠNG</b>



<i><b>- MƠN: Tốn </b></i>



<i><b>- Tiết: 110</b></i> <i><b>- TUẦN: 23</b></i> <i><b>Ngày soạn: 20 – 2 – 2021</b></i>
<i><b>Ngày dạy: 26 – 2 – 2021</b></i>
<b>I – MỤC TIÊU :</b>


 Biết cơng thức tính thể tích hình lập phương.


 Biết vận dụng cơng thức tính thể tích hình lập phương để giải một số bài tập liên quan.
<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


Bảng phụ, SGK,vở bài làm, chuẩn bị hình như SGK.
<b>III – CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :</b>


Hỏi đáp, trực quan, giảng giải, luyện tập - thực hành.
IV – CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C :Ạ Ọ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC </b>


<b>1. Bài cũ:</b>
<b></b>


-HS lần lượt sửa bài 1, 2/ 26
<b></b>


-GV nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Dạy bài mới:</b>


<b>* </b>Hướng dẫn HS tự hình thành về biểu tượng
thể tích lập phương. Tìm được các quy tắc và


cơng thức tính thể tích hình lập phương.


 GV hướng dẫn cho HS tìm ra cơng thức tính


thể tích hình lập phương.
<b></b>


-GV giới thiệu hình hộp chữ nhật
<b></b>


-GV giới thiệu hình lập phương cạnh a = 1
cm  1 cm3


<b></b>


-Lắp vào 3 hình lập phương 1 cm.
<b></b>


-Tiếp tục lắp cho đầy 1 mặt
<b></b>


-Nếu lắp đầy hình lập phương. Vậy cần có
bao nhiêu khối hình lập phương 1 cm3


<b></b>


-GV chốt lại: Số hình lập phương a = 1 cm
xếp theo mỗi cạnh hình lập phương lớn là 3
cm



<b></b>


-Chỉ theo số đo a – b – c  thể tích.
<b></b>


-Vậy muốn tìm thể tích hình lập phương ta
làm sao?


<b>* Luyện tập</b>
<b>Bài 1:</b>


- GV cho HS đọc đề bài
<b></b>


-Lưu ý:


cột 3: biết diện tích 1 mặt  a = 4 cm


cột 4: biết diện tích tồn phần  diện


tích một mặt.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
<b></b>


-Cả lớp nhận xét.


- Tổ chức HS thành 3 nhóm.
<b></b>



-Vừa quan sát, vừa vẽ vào hình từng lớp cho
đếp đầy hình lập phương.


<b></b>


-Đại diện nhóm trình bày và nêu số hình lập
phương 9 hình lập phương cạnh 1 cm.


3  3 = 9 cm
<b></b>


-HS quan sát nêu cách tính.


 3  3  3 = 27 hình lập phương.
<b></b>


-HS vừa quan sát từng phần, vừa vẽ hình như
trên để cả nhóm quan sát và nêu cách tính thể
tích hình lập phương.


<b></b>


-HS lần lượt ghi ra nháp và nêu quy tắc.
<b></b>


-HS nêu công thức.
V = a  a  a


- HS đọc đề bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Bài 2:</b><i>Dành cho HS khá, giỏi</i>
<b></b>


-GV chốt lại: cách tìm trung bình cộng.
<b>Bài 3:</b>


<b></b>


-GV nhắc nhởHS: Vận dụng qui tắc để tính
<b></b>


-GV chốt lại.
<b></b>


-Thể tích của 1 hình là tính trên mấy kích
thước?


<b>3. Củng cố - dặn dị: </b>
<b></b>


-Làm bài tập: 1, 2/ 28
<b></b>


-Chuẩn bị: Luyện tập chung.
<b></b>


-Nhận xét tiết học


- HS khá giỏi làm.



Bài giải
a) Thể tích hình hộp chữa nhật là :
8 x 7 x 9 = 504 (cm3<sub>)</sub>


b) Độ dài cạnh của hình lập phương là :
(8 + 7 + 9 ):3 = 8 (cm)
Thể tích hình lập phương là :
8 x 8 x 8 = 512 (cm3<sub>)</sub>


Đáp số : a) 504 cm3<sub>; b) 512 (cm</sub>3<sub>)</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×