Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Giáo án lớp 5 - Tuần 20 - Cực VIP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341 KB, 33 trang )

Tun 20
Th hai ngy 11 thỏng 1 nm 2010
Tit 1- Tp c: THI S TRN TH
I. MC TIấU:
- c rnh mch, lu loỏt, din cm bi vn, c phõn bit c li cỏc nhõn vt.
- Hiu : Thỏi s Trn Th l ngi gng mu, nghiờm minh, khụng vỡ tỡnh riờng m lm sai phộp
nc.(Tr li c cỏc cõu hi trong SGK)
2/ T : Kớnh trng Thỏi s Trn Th
II. CHUN B :
- Tranh minh ha bi c trong SGK.
III. CC HOT NG DY- HC CH YU:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1- n nh l p:
2- Ki m tra b i c :
HS c v tr li cỏc cõu hi v phn hai
ca v kch Ngi cụng dõn s Mt.
- Gv nhn xột v khen ng i
3- B i m i:
a- Gii thiu b i: GV nờu m c ớch yờu
cu ca tit hc.
b-Hng dn HS luyn c v tỡm hi u
b i:
@-Luyện đọc
- Gọi HS đọc cả bài.
- Gọi HS nối tiếp đọc bài văn theo đoạn.( lần 1).
GV theo dõi uốn nắn HS đọc đúng từng đoạn.
- HD HS đọc từ, tiếng khó.
- Gọi HS nối tiếp đọc bài văn theo đoạn.( lần 2).
- HDHS đọc câu khó.
- Gọi HS đọc phần chủ giải trong SGK.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.


- GV đọc mẫu toàn bài.
@_Tìm hiểu bài
*Đoạn 1:- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi:
+ Khi có ngời muốn xin chức câu đờng, Trần Thủ
Độ đã làm gì?
- Từ ngữ: phép nớc.
+ Theo em, Trần Thủ Độ làm nh vậy nhằm mục
đích gì?
- Y/c HS nêu ý 1.
-HS đọc theo vai: ngời dẫn chuyện, anh Thành,
anh Lê, anh Mai.
- 1 HS nêu nội dung phần 2; 1 HS nêu nội dung cả
vở kịch.
- 1 HS đọc cả bài.
- 3 HS đọc theo trình tự
HS 1: Trần Thủ Độ . ông mới tha cho.
HS 2: Một lần khác thởng cho.
HS 3: Trần Thủ Độ . cho ngời nói thật.
- Vài HS đọc thành tiếng trớc lớp: Linh Từ Quốc
Mẫu, kể rõ ngọn ngành, quở trách,...
- 3 HS đọc theo trình tự trên. Lớp theo dõi đọc thầm
theo.
- HS đọc câu khó: Trần Thủ Độ là ngời có công
lập nên nhà Trần,/ lại là chú của vua/ và đứng đầu
trăm quan/ nhng không vì thế mà tự cho phép mình
vợt qua phép nớc.//
- 1HS đọc phần chủ giải trong SGK.
- 2 HS cùng bàn đọc cho nhau nge từng đoạn.
-1 HS đọc b i tr ớc lớp.

- HS lắng nghe.
+ Khi có ngời muốnn xin chức câu đơng, Trần
Thủ Độ đã đồng ý, nhng yêu cầu chặt một ngón
chân của ngời đó để phân biệt với các câu đơng
khác.
- G/n từ: phép nớc: những quy đinh về luật pháp của
nhà nớc mà mọi ngời dân phải tuân theo.
+ Ông muốn răn đe những kẻ không làm theo
phép nớc.
ý 1: Trần Thủ Độ răn đe những kẻ có ý định làm
trái phép nớc..
Trng Tiu hc th trn m Di Trang 1 Thỏi Th Hng
Tun 20
* Đoạn 2:
- Yêu cầu HS đọc lớt đoạn 2, TLCH.
+ Trớc việc làm của ngời quân hiệu, Trần Thủ Độ
xử lí ra sao?
+ Theo em, ông xử lí nh vậy là có ý gì?
- Y/c HS nêu ý 2.
* Đoạn 3
- Yêu cầu HS đọc đoạn 3.
- Yêu cầu HS giải nghĩa các từ: chuyên quyền
+ Khi biết có viên quan tâu với vua rằng mình
chuyên quyền, Trần Thủ Độ nói thế nào?
- Y/c HS nêu ý 3.
+ Những lời nói và việc làm của Trần Thủ Độ cho
thấy ông là ngời nh thế nào?
c) Luyện đọc diễn cảm
- Y/c HS nêu cách đọc diễn cảm toàn bài.
- HD HS đọc diễn cảm đoạn 3.

- GV tổ chức cho HS luyện đọc , thi đọc diễn cảm,
- ọc phân vai đoạn 3.
- Nhận xét, tuyên dơng nhóm đọc tốt.
- HS đọc lớt - TLCH.
+ Trớc việc làm của ngời quân hiệu, Trần Thủ Độ
không những không trách mà còn thởng cho vàng,
lụa.
+ Ông khuyến khích những ngời làm đúng theo
phép nớc.
ý 2: Ông khuyến khích những ngời làm đúng theo
phép nớc.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Giải thích:
+ Chuyên quyền: nắm mọi quyền hành và tự ý
quyết định mọi việc.
+ Trần Thủ Độ đã nhận lỗi và xin vua ban thởng
cho viên quan dám nói thẳng.
ý 3: Trần Thủ Độ luôn nghiêm khắc với bản thân.
N i dung : thái s Trần Thủ Độ là một ngời gơng
mẫu, nghiêm minh, công bằng, không vì tình riêng
mà làm sai phép nớc.
- HS nêu cách đọc diễn cảm toàn bài: đọc phân biệt
đợc lời các nhân vật.
- HS đọc thầm đoạn 3, nêu các từ cần cao giọng, hạ
thấp giọng.
- 2 HS thi đọc diễn cảm đoạn 3
- HS đọc diễn cảm phân vai theo nhóm 3: (ngời dẫn
chuyện, viên quan, vua, Trần Thủ Độ).
- Đại diện vài nhóm đọc phân vai trớc lớp.
4. Củng cố Dặn dò

- Hỏi: Câu chuyện ca ngợi về điều gì? Các em cần học tập ở ông điều gì?
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về hà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe và chuẩn bị bài Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng

*************************************
Tit 2- Toỏn: : LUYN TP
I. MC TIấU:
- Bit tớnh chu vi hỡnh trũn , tớnh ng kớnh ca hỡnh trũn khi bit chu vi ca hỡnh trũn ú.
- HS yờu thớch mụn Toỏn
II. CHUN B
- GV: Chun b bng ph v cỏc mnh bỡa cú hỡnh dng nh hỡnh v trong SGK.
- HS: Chun b giy k ụ vuụng, thc k, kộo.
III. CC HOT NG DY HC CH YU:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1- n nh lp :
2-Kim tra bi c:
Cho HS nờu quy tc v cụng thc tớnh chu vi
hỡnh trũn.
Trng Tiu hc th trn m Di Trang 2 Thỏi Th Hng
Tun 20
3-Bi mi:
a-Gii thiu bi:
GV nờu mc tiờu ca tit hc.
b- Hng dn luyn tp:
Bi tp 1: Tớnh chu vi hỡnh trũn
-Mi 1 HS nờu yờu cu.
-GV hng dn HS cỏch lm.
- -GV nhn xột.
Bi tp 2 :
- GV mời 1 HS đọc đề bài toán.

- Đã biết chu vi của hình tròn em làm thế nào để
tính đợc đờng kính của hình tròn?
- Đã biết chu vi của hình tròn, em làm thế nào để
tính đợc bán kính của hính tròn.
- GV yêu cầu HS cả lớp làm bài
- HS chữa bài,GV nhận xét và ghi điểm .
Bài 3 :
- GV mời 1 HS đọc đề bài.
- GV giúp HS phân tích bài toán:
+ Tính chu vi của bánh xe nh thế nào?
+ Nếu bánh xe lăn một vòng trên đất thì đợc quãng
đờng dài nh thế nào?
+ Tính quãng đờng xe đi đợc khi lăn bánh xe đợc
10 vòng nh thế nào?...
Bài 4:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và quan sát kĩ hình
trong SGK.
- GV hỏi: Chu vi của hình H gồm những hình gì?
Bi 1: HS t lm, sau ú i v kim tra chộo cho
nhau.
a / . r = 9 m
C = 9 x 2 x 3,14 = 56,52 m
b/. r = 4,4dm
C = 4,4 x 2 x 3,14 = 5,66 ( dm )
c / i : r =
2
1
2
cm = 2,5 cm.
C = 2,5 x 2 x 3,14 = 15,7 ( cm )

- 1 HS đọc bài
- Lấy chu vi chia cho số 3,14 thì đợc đờng kính
của hình tròn.
- Để tính đợc bán kính của hình tròn ta lấy chu vi
chia cho số 3,14 rồi lấy kết quả đó chia tiếp cho 2.
- HS làm vào vở
a/. Tính đờng kính hình tròn có chu vi C = 15,7m.
Đờng kính của hình tròn đó là:
15,7 : 3,14 = 5 ( m )
b/. Tính bán kính hình tròn có chu vi C = 18,84dm.
Đờng kính của hình tròn đó là:
15,7 : 3,14 = 5 ( m )
+ Chu vi của bánh xe chính là chu vi của hình tròn
có đờng kính là 0,65 m.
Bài giải
a) Chu vi của bánh xe đạp đó là:
0,65 x 3,14 = 2,041 ( m )
Đáp số: a) 2,041 m
+ Bánh xe lăn trên mặt đất một vòng thì đợc quãng
đờng dài đúng bằng chu vi của bánhxe
+ Lấy chu vi của bánh xe nhân với 10 lần.
b) Vì bánh xe lăn 1 vòng thì xe đạp đi đợc quãng
đờng đúng bằng chu vi của bánh xe đó. Vậy:
Quãng đờng xe đạp đi đợc khi bánh xe lăn trên
mặt đất 10 vòng là:
2,041 x 10 = 20,41 ( m )
Quãng đờng xe đạp đi đợc khi bánh xe lăn trên
mặt đất 100 vòng là:
2,041 x 100 = 204,1 (m )
Đáp số:

b) 20,41 m; 204,11 m
Bi gii
+ Chu vi của hình tròn:
6 x 3,14 = 18,84 ( cm )
Trng Tiu hc th trn m Di Trang 3 Thỏi Th Hng
Tun 20
.
+ Nửa chu vi của hình tròn:
18.84 : 2 = 9,42 ( cm)
+ Chu vi của hình H:
9,42 + 6 = 15,42 ( cm )
Khoanh vào D
4-Cng c, dn dũ:
- Nhc HS v ụn cỏc kin thc va luyn tp Chun b trc bi hc sau.
- GV nhn xột tit hc.
***********************************
Ti t 3- Khoa h c : Sự biến đổi hoá học
( tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Nờu c mt s vớ d v bin i húa hc xy ra do tỏc dng ca nhit hoc tỏc dng ca ỏnh sỏng.
+ Đối với học sinh khá, giỏi, biết:
- L m t hớ nghim nhn ra s bin i t cht n y th nh ch t khỏc
- Phõn bit s bin i húa hc v s bin i lớ hc.
II. Đồ dùng dạy học
- Mỗi nhóm : 1 tờ giấy, 1 ít giấm( hoặc 1 quả chanh), 1 que tăm, 2 cây nến.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1- n nh lp :
2- Kiểm tra bài cũ :
- Sự biến đổi hoá học là gì?

- Nêu một số trờng hợp biến đổi hoá học mà em
biết.
+ Gv nhận xét và cho điểm .
3- Bi m i :
a- Gii thiu bi : Nờu mc tiờu bi hc .
b- Hng dn hot ng :
- Hoạt động 3: Biến đổi hoá học xảy ra dới tác
dụng của nhiệt.
Bc 1: Lm vic theo nhúm:
-Nhúm trng iu khin nhúm mỡnh chi trũ chi
theo hng dn trang 80 SGK
Bc 2: Lm vic c lp
-Tng nhúm gii thiu cỏc bc th ca nhúm mỡnh
vi cỏc bn nhúm khỏc.
-GV kt lun: S bin i hoỏ hc cú th xy ra
di tỏc dng ca nhờt.
- Hot ng 4 : Thc hnh x lớ thụng tin trong
SGK.
Bc 1: Lm vic theo nhúm ụi
Hai HS ngi cựng bn c thụng tin, quan sỏt cỏc
hỡnh v trang 80, 81 sỏch giỏo khoa v tr li cỏc
cõu hi mc ú.
-Bc 2: Lm vic c lp
+Mi HS tr li, mi nhúm tr li mt cõu hi .
+Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung.
- 2 HS nêu câu trả lời. Lớp nhận xét.
-HS chi trũ chi theo 4 nhúm
-Cỏc nhúm gii thiu bc th ca nhúm mỡnh.
HS oc, quan sỏt tranh tr li cỏc cõu hi.
-i din cỏc nhúm trỡnh by.

Trng Tiu hc th trn m Di Trang 4 Thỏi Th Hng
Tun 20
- Qua hai thí nghiệm trên, em rút ra kết luận gì về
sự biến đổi hoá học.
- Y/c HS nêu ví dụ về bin i húa hc xy ra do
tỏc dng ca ánh sáng.
- Kết luận: Sự biến đổi từ chất này sang chất khác
gọi là sự biến đổi hoá học. Sự biến đổi hoá học có
thể xảy ra dới tác dụng của ánh sáng hoặc nhiệt độ.
- Hãy Phân biệt sự biến đổi hoá học và sự biến đổi
lý học?
+ Hiện tợng 1: đó là hiện tợng ánh sáng.mặt trời
làm cho phẩm màu bị bay màu.
+ Hiện tợng 2: Đó là sự biến đổi hoá học.
- Sự biến đổi hoá học có thể xảy ra dới tác dụng
của ánh sáng .
-Nối tiếp nêu VD.
-Cỏc nhúm khỏc nhn xột.
+ Sự biến đổi từ chất này thành chất khác gọi là sự
biến đổi hoá học. Các chất đã biến đổi có tính chất
hoàn toàn khác tính chất của mỗi chất tạo thành nó.
+ Còn nếu các chất trộn lẫn với nhau hay một chất
đợc biến đổi sang dạng khác, thể khác mà vẫn giữ
nguyên đợc tính chất của nó đợc gọi là sự biến đổi
lý học.
4- C ng c dn dũ:
- Dặn HS về nhà làm thí nghiệm chứng tỏ vai trò của nhiệt, ánh sáng đối với sự biến đổi hoá học và đọc
trớc bài sau.
- Nhn xột tit hc.
**********************************

Tit 4 - o c: Em yêu quê hơng ( Tiết 2 )
I. Mục tiêu: Giúp học sinh :
- Biết làm những việc phù hợp với khả năng để góp phần tham gia xây dựng quê hơng.
- Yêu mến, tự hào về quê hơng, mong muốn đợc góp phần xây dựng quê hơng.
- ( Học sinh khá, giỏi ) biết đợc vì sao cần phải yêu quê hơng và tham gia góp phần xây dựng quê hơng.
III. Đồ dùng dạy học.
- Tranh ảnh về quê hơng.
- Bảng phụ, bút dạ.
- Giấy xanh - đỏ vàng phát đủ cho các cặp HS.
III. Các hoạt động dạy và học.
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1- n nh lp :
2 -Kiểm tra bài cũ:
- Vì sao phải yêu quê hơng?
-Nêu một số việc làm thể hiện tình yêu quờ hơng?
- GV nhn xột v khen ngi.
3- Bi mi :
a- Gii thiu bi : GV nờu mc tiờu bi hc .
b- Hng dn cỏc hot ng:
Hoạt động 1: Bày tỏ thái độ( bài tập 2 sgk)
- Yêu cầu HS làm bài tập số 2.
- 2 HS trả lời trớc lớp.

- Lắng nghe.
Trng Tiu hc th trn m Di Trang 5 Thỏi Th Hng
Tun 20
- GV nêu lần lợt từng ý, yêu cầu HS giơ tay nếu
đồng ý, không giơ tay nếu còn phân vân hoặc
không đồng ý, GV yêu cầu HS giải thích các ý kiến
vì sao đồng ý/không đồng ý/phân vân.

a/. Tham gia xây dựng quê hơng là biểu hiện của
tình yêu quê hơng.
b/. Chỉ cần tham gia xây dựng ở nơi mình đang
sống.
c/. Chỉ những ngời giàu mới cần đóng góp xây dựng
quê hơng.
d/. cần phải giữ gìn, phát huy truyền thống của quê
hơng.
Hoạt động 2: Xử lí tình huống( bài tập 3- sgk)
- Gọi HS đọc nội dung bài tập.
- HD HS thảo luận nhóm.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Kết luận cách giải quyết.
Hoạt động 3: Trình bày kết quả su tầm.
- Tổ chức, HDHS trình bày kết quả su tầm.
- Em sẽ làm gì để thể hiện tình yêu quê hơng?
- GV kết luận: Ai cũng có quê hơng. Đó là nơi ta
gắn bó từ thủa ấu thơ, nơi nuôi dỡng con ngời lớn
lên vì vậy ta phải yêu quê hơng, làm việc có ích để
quê hơng ngày càng phát triển.
- HS làm bài tập số 2
- HS giơ tay nếu đồng ý, không giơ tay nếu còn
phân vân hoặc không đồng ý. HS giải thích các ý
kiến vì sao đồng ý/không đồng ý/phân vân.
a/. Tán thành
b/. không tán thành
c/. không tán thành
d/. tán thành
- HS đọc nội dung bài tập
- HS thảo luận nhóm( 4-5HS/ nhóm).

- đại diện các nhóm trình bày cách giải quyết
từng tình huống, các nhóm khác nhận xét.
a/. Tình huống a: - Bạn Tuấn có thể góp sách báo
của mình; vận động các bạn cùng tham gia; nhắc
nhở các bạn cùng tham gia giữ gìn sách vở..)
b/. Tình huống b: Bạn Hằng cần tham gia vệ sinh
với các bạn trong đội. Vì đó là một việc làm góp
phần làm đẹp làng xóm.
- HS trình bày kết quả su tầm: Lần lợt giới thiệu
một số tranh ảnh đẹp quê hơng; đọc thơ; hát về quê
hơng...
- HS nêu theo cách suy nghĩ của mình.
4- Cng c dn dũ :
- GV nhận xét giờ học, tuyên dơng HS tích cực tham gia xây dựng bài, nhắc nhở các em còn cha cố gắng.
- Dặn HS chuẩ bị bài sau.
**************************************
Tit 5 K thut : Chăm sóc gà
I. Mục tiêu : Giúp học sinh:
-- Nêu đợc mục đích, tác dụng của việc chăm sóc gà.
- Biết cách chăm sóc gà. Biết liên hệ thực tế để nêu cách chăm sóc gà ở gia đình hoặc địa phơng ( nếu có).
- GD HS ý thức tích cực bảo vệ và chăm sóc gà giúp gia đình.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh minh hoạ bài học.
- Phiếu học tập và phiếu đánh giá kết quả học tập của học sinh.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1- n nh lp :
Trng Tiu hc th trn m Di Trang 6 Thỏi Th Hng
Tun 20
2- Kim tra bi c :

GV nhn xột v khen ngi .
3- Bi mi :
a- Gii thiu bi : GV nờu mc tiờu ca bi hc .
b- Hng dn hot ng :
Hoạt động 1.Tìm hiểu mục đích tác dụng của việc
chăm sóc gà.
- GV nêu: Khi nuôi gà, ngoài việc cho gà ăn,
uống, chúng ta phải tiến hành một số cộng việc
khác nh sởi âm cho gà khi mới nở, che nắng, che
gió lùa,tất cả những cộng việc đó ngời ta gọi là
chăm sóc gà.
- Vì sao ta cần phải chăm sóc gà? Chăm sóc gà
nhăm mục đích gì?
Hoạt động 2. Tìm hiểu cách chăm sóc gà.
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhúm 4-5 HS /
nhóm).
+ Gọi HS đọc Mục II sgk kết hợp hiểu biết thực tế
thảo luận theo nhóm các nội dung sau:
- Hãy nêu tên các công việc chăm sóc gà.
+ Giao nhiệm vụ cho các nhóm:
Nhóm 1: Sởi ấm cho gà
- Nhiệt có vai trò gì đối với gà?
- Sởi ấm cho gà nh thế nào?
* GV tóm: Có thể dùng điện hoặc lò sởi, bếp than.
Nhóm 2:Chống nóng, chống rét, phòng ẩm cho

- Nêu cách chống nóng, chống rét, phòng ẩm cho
gà?
GV nhận xét và nêu tóm tắt tác dụng của chống
nóng, chống rét và phòng ẩm cho gà

Nhóm 3,4 : Phũng ng c thc n cho g.
- Kể tên những loại thức ăn không cho gà ăn?
GV kết luận:
Gà không chịu đợc nóng quá, rét quá, ẩm quá và
dễ bị ngộ độc bởi thức ăn có nhiều vị mặn, thức ăn
bị ôi thiu,.
2 Hs nờu ni dung ca bi.
- Gà cần ánh sáng, nhiệt độ, không khí, nớc và các
chất dinh dỡng để sinh truởng và phát triển. Chăm
sóc nhằm tạo điều kiện về nhiệt độ, ánh sáng,cho
gà phát triển tốt nhất.
- Sởi ấm, chống nóng, chống rét, phòng ẩm, phòng
ngộ độc cho gà.
+ HS đọc Mục II sgk kết hợp hiểu biết thực tế thảo
luận theo nhóm các nội dung của nhóm:
- Có tác động lớn đến sự sinh trởng và sinh sản của
gà.
- Dùng chụp điện sởi ấm cho gà mới nở, sởi ấm
bằng bóng điện.
- Học sinh dựa và sgk trả lời câu hỏi.
- Học sinh nêu.
4- Cng c -Dn dũ:
- Nêu cách chăm sóc gà? - Gv tóm nội dung.
- Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.
*******************************
Th ba ngy 12 thỏng 1 nm 2010
Trng Tiu hc th trn m Di Trang 7 Thỏi Th Hng
Tun 20
Tit 1- Luyn t v cõu: Mở rộng vốn từ : Công dân
I. Mục tiêu : Giúp HS :

* Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm Công dân.
* Sử dụng tốt một số từ ngữ thuộc chủ điểm Công dân
II. Đồ dùng dạy học:
* Từ điển HS.
* Bảng phụ kẻ sẵn bảng :
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. n nh l p :
2.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 HS đứng tại chỗ đọc đoạn văn tả ngoại
hình một ngời bạn của em trong đó có sử dụng ít
nhất 1 câu ghép.
- Yêu cầu HS cả lớp theo dõi để trả lời câu hỏi :
+ Câu ghép trong đoạn văn là câu nào ?
+ Các vế câu trong câu ghép đợc nối với nhau
bằng cách nào ?
- Nhận xét đoạn văn và câu trả lời của HS, cho
điểm từng HS.
3- Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
- Hãy nêu chủ điểm của tuần này ?
- Trong tiết học hôm nay các em sẽ làm các bài
tập về mở rộng vốn từ theo chủ điểm công dân, tìm
từ đồng nghĩa với từ công dân và thực hành sử dụng
các từ ngữ thuộc chủ điểm.
b. H ớng dẫn làm bài tập
Bài 1: HDHS dòng nào nêu đúng nghĩa của từ
công dân
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập.
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp để giải quyết yêu

cầu của bài.
- Gợi ý HS có thể tra từ điển.
- Gọi HS phát biểu.
- Nhận xét câu trả lời của HS.
Bài 2: HDHS xếp các từ có tiếng công vào những
nhóm từ có nghĩa thích hợp.
- Gọi HS đọc nội dung của bài tập.
- Chia HS thành nhóm, mỗi nhóm 4 HS. Yêu cầu
HS làm việc trong nhóm.
- Phát bảng phụ cho 1 nhóm.
- Gọi nhóm làm vào bảng nhóm lên bảng, đọc
phiếu, yêu cầu các nhóm khác bổ sung.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
- 2 HS đọc đoạn văn.
- HS trả lời câu hỏi về đoạn văn bạn vừa đọc
- Chủ điểm ngời công dân
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận cùng làm
bài.
- HS nối tiếp nhau phát biểu đến khi có câu trả lời
đúng:
+ ( Đáp án b): Công dân có nghĩa là ngời dân
của một nớc có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất n-
ớc.
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- HS hoạt động nhóm.
1 nhóm làm vào bảng phụ, các nhóm khác làm
vào vở bài tập.
- Dán bảng, đọc kết quả , nhận xét, bổ sung.

*Li gii:
Trng Tiu hc th trn m Di Trang 8 Thỏi Th Hng
Tun 20
- Tại sao em xếp từ công cộng vào cột thứ nhất ?
- Hỏi tơng tự với một số từ khác. Nếu HS giải thich
cha sát nghĩa, GV có thể tham khảo để giải thích
cho rõ :
+ Công bằng : Phải theo đúng lẽ phải, không thiên
vị.
+ Công cộng : thuộc về mọi ngời hoặc
phục vụ chung cho mọi ngời trong xã hội.
+ Công lý : lẽ phải phù hợp với đạo lý và lợi ích
chung của xã hội.
+ Công nghiệp : nghành kinh tế dùng máy móc để
khai thác tài nguyên, làm ra t liệu sản xuất hoặc
hàng tiêu dùng.
+ Công chúng : đông đảo ngời đọc, xem, nghe,
trong quan hệ với tác giả, diễn viên ...
+ Công minh : công bằng và sáng suốt.
+ Công tâm : lòng ngay thẳng chỉ vì việc chung
không vì t lợi hoặc thiên vị.
Bài 3 : HDHS xác định các từ đồng nghĩa với từ
công dân
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài.
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp để giải quyết yêu
cầu của bài.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
+ Em hiểu thế nào là nhân dân ?
- Đặt câu với từ nhân dân. ,
- Lu ý : Nếu từ nào HS cha hiểu GV có thể giải

thích thêm cho các em.
Bi tp 4 :
-Mi 1 HS nờu yờu cu.
-GV ch bng ó vit li nhõn vt Thnh, nhc HS:
tr li ỳng cõu hi, cn th thay th t cụng dõn
trong cỏc cõu núi ca nhõn vt Thnh bng t ng
ngha vi nú (BT 3), ri c li cõu vn xem cú phự
hp khụng.
-HS trao i, tho lun cựng bn bờn cnh.
-HS phỏt biu ý kin.
-GV cht li li gii ỳng.
a) Cụng l ca nh nc, ca chung: cụng dõn,
cụng cng, cụng chỳng.
b) Cụng l khụng thiờn v: cụng bng, cụng lớ,
cụng minh, cụng tõm.
c) Cụng l th khộo tay: cụng nhõn, cụng nghip.
- Chữa bài.
- Nối tiếp nhau giải thích :
+ Vì công cộng có nghĩa là "thuộc về mọi ngời"
hoặc "phục vụ chung cho mọi ngời trong xã hi"
- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận làm bài.
+ Các từ đồng nghĩa với công dân : nhân dân, dân
chúng, dân.
- Nối tiếp nhau giải thích nghĩa của từ và đặt câu.
Ví dụ
-Trong cõu ó nờu, khụng th thay th t cụng dõn
bng nhng t ng ngha bi tp 3. Vỡ t cụng
dõn cú hm ý ngi dõn mt nc c lp, khỏc
vi cỏc t nhõn dõn, dõn chỳng, dõn. Hm ý ny ca

t cụng dõn ngc li vi ý ca t nụ l.
Trng Tiu hc th trn m Di Trang 9 Thỏi Th Hng
Tun 20
4. Củng cố -dặn dò:
- Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ ngữ thuộc chủ điểm công dân và chuẩn bị bài sau..
- Nhận xét tiết học.
**********************************
Tit 2- Lch s :
ễN TP: CHN NM KHNG CHIN
BO V C LP DN TC
(1945 1954)
I/ Mc tiờu: Hc xong bi ny HS bit:
-Nhng s kin lch s tiờu biu t nm 1945 n nm 1954 ; lp c bng thng kờ mt s s
kin theo thi gian (gn vi cỏc bi ó hc).
-K nng túm tt cỏc s kin lch s tiờu biu trong giai on lch s ny.
II/ dựng dy hc:
-Bn hnh chớnh Vit Nam ( ch mt s a danh gn vi s kin lch s tiờu biu).
-Phiu hc tp ca HS.
III/ Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1- n nh lp :
2-Kim tra bi c:
Cho HS nờu phn ghi nh v tr li cỏc cõu
hi ca bi Chin thng lch s . Biờn Ph.
3-Bi mi:
a-Gii thiu bi:
GV nờu mc ớch yờu cu ca tit hc.
b-Hng dn cỏc hot ng :
@ . Hot ng 1 :
- GV chia lp thnh 4 nhúm v phỏt phiu hc tp

cho cỏc nhúm, yờu cu mi nhúm tho lun mt
cõu hi trong SGK.
1) Tỡnh th him nghốo ca nc ta sau Cỏch
mng thỏng Tỏm thng c din t bng
cm t no? Em hóy k tờn ba loi gic
m CM nc ta phi ng u t cui nm
1945
2) Chớn nm lm mt in Biờn,
Nờn vnh hoa , nờn thiờn s vng!
Em hóy cho bit : Chớn nm ú c bt u v kt
thỳc vo thi gian no?
3) Li kờu gi ton quc khỏng chin ca Ch tch H
Chớ Minh ó khng nh iu gỡ? Li khng nh y
giỳp em liờn tng ti bi th no ra i trong cuc
khỏng chin chng quõn Tng xõm lc ln th 2 ( ó
hc lp 4)?
4) Hóy thng kờ mt s s kin m em cho l tiờu biu
nht trong chớn nm khỏng chin chng thc dõn Phỏp
xõm lc ?
Hoạt động 2: Trò chơi: Đi tìm địa chỉ đỏ
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Hái để ôn lại
các kiến thức lịch sử đã học của 4 sự kiện lịch sử
- HS tho lun theo nhúm 4:
- i din nhúm trỡnh by kt hp ch bn
*Tỡnh th him nghốo ca nc ta sau Cỏch mng
thỏng Tỏm thng c din t bng cm t nghỡn
cõn treo si túc. Sau Cỏch mng thỏng Tỏm nhõn
dõn ta phi ng u vi ba th gic : "gic
úi","gic dt", "git ngoi xõm".
Chớn nm ú c bt u vo s kin ngy 19-12-

1946 v kt thỳc vo thi gian 7-5-1954
Li kờu gi ton quc khỏng chin ca ch tch
HCM khng nh tinh thn yờu nc , quyt tõm
chng gic ngoi xõm ca dõn tc ta.Li khng nh
y giỳp em liờn tng n bi th ca Lớ Thng
Kit : Sụng nỳi nc Nam
- HS trỡnh by , VD :
+ 19-12-1946 : Ton quc khỏng chin chng thc
dõn Phỏp.
+ Chin dch Vit Bc thu ụng 1947
+ Chin dch Biờn gii thu ụng 1950
+ Chin dch BP.
HS da vo kin thc ó hc k li s kin, nhõn vt
lch s tng ng vi cỏc a danh
Trng Tiu hc th trn m Di Trang 10 Thỏi Th Hng
Tun 20
quan trọng trong giai đoạn 1945 1954.
Cỏch thc hin: GV dựng bng ph cú sn cỏc
a danh tiờu biu, HS da vo kin thc ó hc k
li s kin, nhõn vt lch s tng ng vi cỏc a
danh ú.
4-Cng c, dn dũ:
-GV nhn xột gi hc, nhc hc sinh v ụn tp.
- Nhn xột tit hc.
***************************************
Tit 3- Toỏn : Diện tích hình tròn
I.Mục tiêu
- Nắm đợc quy tắc và công thức tính diện tich hình tròn.
- Biết vận dung quy tắc và công thức tính diện tích hình tròn để giải toán.
II/. Đồ dùng dạy học: B dựng hc toỏn

III/Cỏc hot ng dy hc ch yu:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1 n nh lp:
2-Kim tra bi c:
Nờu quy tc v cụng thc tớnh chu vi hỡnh
trũn?
3-Bi mi:
a. Gii thiu bi:
GV nờu mc tiờu ca tit hc.
b. Giới thiệu quy tắc và công thức tính diện tích
hình tròn.
- GV giới thiệu quy tắc và công thức tính diện tích
hình tròn thông qua bán kính nh SGK.
+ Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính
nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.
+ Ta có công thức :
S = r x r x 3,14
Trong đó :
S là diện tích của hình tròn
r là bán kính của hình tròn.
- GV yêu cầu : Dựa vào quy tắc và công thức tính
diện tích hình tròn em hãy tính diện tích của hình
tròn có bán kính là 2dm.
- GV nhận xét và nêu lại kết quả của bài
Hoạt động3: Luyện tập
Bài 1a,b: Tính diện tích hình tròn có bán kính r:
a/. r = 5cm b/. r = 0,4dm c/ r= 3/5m
- GV yêu cầu HS đọc đề toán và hỏi : Bài tập này
yêu cầu chúng ta tìm gì ?
+ Muốn tính diện tích của hình tròn ta làm nh thế

nào ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- 2 HS lên bảng nêu quy tắc ; viết công thức tính
chu vi hìng tròn.
- Học sinh lắng nghe- ghi đầu bàivào vở.
- HS theo dõi GV giới thiệu.
- Đọc quy tắc( sgk- trang 99).
- Viết công thứcvào vở nháp.
- HS làm bài vào giấy nháp, sau đó HS đọc kết quả
trớc lớp.
Diện tích của hình tròn là :
2 x 2 x 3,14 = 12,56 (dm
2
)
- Bài tập cho bán kính của hình tròn và yêu cầu
chúng ta tính diện tích của hình tròn.
+ Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán
kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.
- HS làm vào vở. 2 HS lên bảng chữa bài.
Trng Tiu hc th trn m Di Trang 11 Thỏi Th Hng
Tun 20
- Gv nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: Tính diện tích hình tròn có đờng kính d:
a/. d = 12cm b/. d = 7,2dm ; c = 4/5m
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của
bài.
- Khi đã biết đờng kính của hình tròn ta làm thế
nào để tính đợc diện tích của hình tròn ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV mời 1 HS đọc bài làm trớc lớp để chữa bài.

- GV nhận xét và cho điểm HS
Bài 3 : Tính diện tích của của một mặt bàn hình
tròn có bán kính 45 cm.
- GV mời 1 HS đọc đề toán.
- Em tính diện tích của mặt bàn nh thế nào ?
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
a, Diện tích của hình tròn là :
5 x 5 x 3,14 = 78,5 (cm
2
)
b, Diện tích của hình tròn là :
0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 (dm
2
)
c, Diện tích của hình tròn là :
3 3
3,14 1,1304
5 5
ì ì =
(m
2
)
- HS đọc đề bài trong SGK, sau đó 1 HS nêu yêu
cầu của bài trớc lớp ; bài cho biết đờng kính của
hình tròn và yêu cầu chúng ta tính diện tích của
hình tròn.
- Lấy đờng kính chia cho 2 để tìm bán kính của
hình tròn, sau đó áp dụng công thức thực hiện tính
bán kính nhân bán kính nhân số 3,14 để tìm diện

tích của hình tròn.
- HS làm bài vào vở .
a, Bán kính của hình tròn là :
12 : 2 = 6 (cm)
Diện tích của hình tròn là :
6 x 6 x 3,14 = 113,04 (cm
2
)
b/. Bán kính của hình tròn là;
7,2 : 2 = 3,6( dm)
Diện tích của hình tròn là :
3,6 x 3,6 x 3,14 = 40,6944(dm
2
)
c/ . c: Bán kính của hình tròn là :

4 2
: 2
5 5
=
(m)
Diện tích của hình tròn là :

2 2
3,14 0,5024
5 5
ì ì =
(m
2
)

- 1 HS đọc lại kết quả bài làm, cả lớp theo dõi và
nhận xét bài làm của bạn.
- 1 HS đọc đề toán cho cả lớp cùng nghe.
- Mặt bàn có hình tròn, bán kính 45cm, vì thế diện
tích của mặt bàn chính là diện tích của hình tròn
bán kính 45cm.
- HS làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Diện tích của mặt bàn là :
45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (cm
2
)
Đáp số : 6358,5cm
2
4- Cng c, dn dũ :
-Cho HS nhc li quy tc v cụng thc tớnh din tớch hỡnh trũn.
-GV nhn xột gi hc, nhc HS v ụn li cỏc kin thc va hc.
**********************************
Tit 4 K chuyn:
Trng Tiu hc th trn m Di Trang 12 Thỏi Th Hng
Tuần 20

I.Môc tiªu :

KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc về những tấm gương sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống
văn minh ; biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Thực hiện theo đúng nội quy của trường, của lớp đề ra.
II/. §å dïng d¹y häc:
- Một số sách báo có những câu chuyện về các tấm gương sống, làm việc theo pháp luật.

- Truyện đọc lớp 5
III/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 2 HS
- Nhận xét, cho điểm
3.Bài mới:
a) GV giới thiệu bài:
b) HD HS hiểu yêu cầu của đề bài :
- Viết bài lên bảng lớp.
- Gạch dưới những từ ngữ quan trọng trong bài
- Cho 3 HS đọc gợi ý trong SGK.
- Lưu ý học sinh: kể những câu chuyện đã nghe, đã
đọc ngoài chương trình để tạo sự hứng thú, tò mò
cho các bạn.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS ở nhà.
- Cho HS nói trước lớp về câu chuyện sẽ kể
- HS kể chuyện :
- Cho HS đọc lại gợi ý 2
- Cho HS kể chuyện theo nhóm
- Cho HS thi kể
+ Nội dung câu chuyện?
+ Cách kể?
+ Khả năng diễn xuất?
Nhận xét + khen những HS kể hay
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- 3 HS đọc gợi ý trong SGK

- Lớp đọc thầm gợi ý 1 ,2,3
- HS nói tên câu chuyện sẽ kể
-1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- HS kể chuyện theo nhóm 2,trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện
- HS thi kể trước lớp.
- Lớp nhận xét theo gợi ý của GV
- Bình chọn người kể hay.
- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
4. Củng cố,dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà luyện kể thêm .
********************************
Tiết 5 – Thể dục: TUNG VÀ BẮT BÓNG
TRÒ CHƠI “BÓNG CHUYỀN SÁU”
I/ Mục tiêu:
- Ôn tung và bắt bóng bằng hai tay,tung bóng bằng một tay và bất bóng bằng hai tay,ôn nhảy dây kiểu
chụm hai chân yêu cầu thực hiện tương đối đúng.
- Tiếp tụclàm quen với trò chơi bóngtruyền sáu” yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi được .
II/ Địa điểm-Phương tiện.
-Trên sân trường vệ sinh nơi tập.
- Chuẩn bị mỗi em một dây nhảy và đủ bóng để HS tập luyện.
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Phần mở đầu.
- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giờ học.
- Chạy chậm thành một vòng tròn xung quanh sân
tập.
- Khởi động xoay các khớp.

Trường Tiểu học thị trấn Đầm Dơi Trang 13 Thái Thị Hồng

×