Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

BÀI tập QUY HOẠCH TAGUCHI (QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM SLIDE)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.16 KB, 10 trang )

Thí dụ Qui hoạch Taguchi


Chọn bảng trực giao
Thí dụ 1: Trong một thí nghiệm dự đốn có 7 yếu tố A,

B, C, D, E, F, G và 1 tương tác AB. Yếu tố A thực hiện
ở 2 mức độ, 6 yếu tố còn lại thực hiện ở 3 mức độ. Hảy
chọn bảng trực giao thích hợp cho thí nghiệm
Thí dụ 2: Trong thí nghiệm khảo sát 6 yếu tố A, B, C,
D, E, và F thực hiện ở 3 mức độ và các tương tác AB,
AC, BC. Chọn bảng trực giao thích hợp cho thí
nghiệm


Thí dụ 3: Trong thí nghiệm khảo sát 3 yếu tố A, B, và

C thực hiện ở 2 mức độ. Các tương tác AB, AC và BC
được cho là có hiệu ứng. Xây dựng bảng qui hoạch và
đặt các yếu tố và tương tác vào các cột thích hợp
Thí dụ 4: Trong thí nghiệm khảo sát 8 yếu tố A, B, C,
D, E, F, G, H và các tương tác BH, CD, CE và EG.
Các yếu tố thực hiện ở 2 mức độ. Xây dựng bảng qui
hoạch và đặt các yếu tố và tương tác vào các cột thích
hợp


Thí dụ 5: Trong thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của

của 9 yếu tố A, B, C, D, E, F, G, H, I và 4 tương tác
AB, AC, AD, AF. Xây dựng chọn bảng qui hoạch và


đặt các yếu tố và tương tác vào các cột thích hợp


Thí dụ 6: Ảnh hưởng 3 yếu tố A, B, C đến tính chất của

sản phẩm được khảo sát bằng hoạch định Taguchi L8 cho
kết quả như trong bảng. Phân tích kết quả, đánh giá ảnh
hưởng của các yếu tố và đáp ứng đến tính chất sản phẩm
TN

A

B

AB

C

AC

BC

Y

1

1

1


1

1

1

1

457

2

1

1

1

2

2

2

112

3

1


2

2

1

1

2

447

4

1

2

2

2

2

1

114

5


2

1

2

1

2

1

485

6

2

1

2

2

1

2

163


7

2

2

1

1

2

2

507

8

2

2

1

2

1

1


171


Thí dụ 7: Nghiên cứu ảnh hưởng của 4 yếu tố:
A: Hỗn hợp cao su
B: Phương pháp lưu hóa
C: Nhiệt độ lưu hóa
D: Thời gian lưu hóa

đến độ bền đứt của sản phẩm lưu hóa được thực hiện
qua qui hoạch Taguchi L8. Các tương tác quan trọng là
BC và BD.
Trên kết quả thí nghiệm, phân tích ảnh hưởng của các
yếu tố và tương tác.


TN

B

C

BC

A

BD

D


Y

1

1

1

1

1

1

1

1

14.53

2

1

1

1

2


2

2

2

18.66

3

1

2

2

1

1

2

2

11.84

4

1


2

2

2

2

1

1

16.42

5

2

1

2

1

2

1

2


11.83

6

2

1

2

2

1

2

1

16.42

7

2

2

1

1


2

2

1

13.23

8

2

2

1

2

1

1

2

18.79


Thí dụ 8: Khảo sát độ bền kéo của ống composite sản

xuất bằng phương pháp quấn (filament widing) với 4

yếu tố - nhiệt độ sợi, tốc độ quấn, số lớp sợi và số sợi
quấn ở mỗi lớp bằng hoạch định Taguchi L9 cho kết
quả như ở bảng. Sử dụng tỉ số S/N phân tích ảnh
hưởng của các yếu tố.

hiệu

Mức độ
Yếu tố

1

2

3

190

210

230

A

Nhiệt độ sợi (0C)

B

Tốc độ quấn
(m/min)


7

10

13

C

Số lớp sợi

4

5

6

4

6

8

D

Só sợi trong mỗi


Bảng hoạch định thí nghiệm
TN


Yếu tố
A

B

C

D

1

1

1

1

1

2

1

2

2

2


3

1

3

3

3

4

2

1

2

3

5

2

2

3

1


6

2

3

1

2

7

3

1

3

2

8

3

2

1

3


9

3

3

2

1


Kết quả thí nghiệm
TN

Độ bền đứt (N/mm2)
Lần 1

Lần 2

Lần 3

1

394.77

395.45

403.34

2


268.75

282.84

297.03

3

245.29

243.80

251.11

4

360.79

285.93

384.61

5

304.06

323.46

316.89


6

370.82

359.03

408.92

7

251.20

218.31

222.73

8

286.81

285.74

328.65

9

270.98

281.14


337.83



×