Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

GA Đại số 7 – THCS Lê Lợi - Tiết 23: Đại lượng tỉ lệ thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.66 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Lê Lợi. Gv: Trần Văn Thịnh. Tuần 12 Ns:30/10/09 ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN Tiết 23 Ng: A/ Muûc tiãu: - Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận - Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không - Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận - Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận , tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia B/ Chuẩn bị: - HS : Chuẩn bị trước bài học . - GV : Soản baìi theo sgk , sgv , baíng phủ C/ Lên lớp: Hoạt động 1: Giới thiệu chương II (7ph) Giới thiệu chương II: “ Hàm số và đồ thị “ Nội dung: gồm 7 bài mới Số tiết : 13 tiết trong đó có 7 tiết học bài mới, 5 tiết luyện tập, 1 tiết ôn tập Hoảt âäüng 2: Âënh nghéa (10ph) -Gv cho Hs nhắc lại thế nào là 2 HS nhắc lại và cho ví dụ đại lượng tỉ lệ thuận ? ví dụ ? -Gv cho Hs đọc và thực hiện ?1 HS làm ?1 a) S = 15.t 3 Ví dụ : Dsắt = 7800kg/m b) m = D.V m = 7800V -Gv cho Hs rút ra nhận xét - Các công thức trên đều có Nếu đại lương y liên hệ với điểm giống nhau là đại lượng đại lượng x theo công thức : này bằng đại lượng kia nhân y = kx (với k là hằng số khác với một hằng số khác không 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x GV : Giới thiệu định nghĩa trang HS nhắc lại định nghĩa theo hệ số tỉ lề k 3 3 52 SGK (baíng phuû 1) y= x  x = y: 5 5 -Gv cho Hs đọc và trả lời ?2 5 Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo x=  y 3 3 hệ số tỉ lệ k = . Hỏi x tỉ lệ Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ 5   thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ? 5  1 1  -GV giới thiệu phần chú ý số tỉ lệ a =    3  3 k     5  -Hs âoüc chuï yï trong SGK -Gv cho Hs đọc và trả lời ?3 ?3 -Gv nhận xét và bổ sung cho Chiều cao (mm) 10 8 50 30 hoaìn chènh Khối lượng(tấn) 10 8 50 30 Chú ý : (SGK trang 52) Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Lê Lợi. Gv: Trần Văn Thịnh. Hoạt động 3: Tính chất (10ph) -Gv cho Hs đọc và tìm hiểu ?4 HS nghiên cứu đề bài a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y a) Vì y và x là hai đại lượng tỉ đối với x lệ thuận  y1 = kx1 hay 6 = k.3 b) Thay mỗi dấu ? trong bảng  k = 2 . Vậy hệ số tỉ lệ là 2 trên bằng một số thích hợp b) y2 = kx2 = 2.4 = 8 y3 = kx3 = 2.5 =10 c) Có nhận xét gì về tỉ số giữa y4 = kx4 = 2.6 = 12 y y y y hai giá trị tương ứng c) 1  2  3  4  2 y y x1 x 2 x 3 x 4 Từ : 1  2 hoán vị hai trung tỉ x1 x 2 (Chính là hệ số tỉ lệ) y x của tỉ lệ thức ta có : 1  1 y 2 x2 GV giới thiệu hai tính chất (treo HS đọc hai tính chất baíng phuû) Hoạt động 4: Củng cố (15ph) -Gv cho Hs đọc và tìm hiểu bài -Tất cả Hs đọc và tìm hiểu 1/sgk -Gv cho 3 Hs lần lượt lên bảng thực hiện -3 Hs lên bảng thực hiện. Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì : - Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi - Tỉ số hai giá trị bất kỳ của đại lượng này bằng tỉ số hai gía trị tương ứng của đại lượng kia. Baìi 1: a) Vì hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận nên y = kx thay x = 6; y =4 vaìo ta coï : 4 = k.6  k = 4 2 -Gv cho 1số hs nhận xét . - Hs nhận xét  6 3 -Gv nhận xét, kiểm tra và bổ 2 sung cho hoaìn chènh -Hs theo doîi vaì trçnh baìy . b) y = x 3 -Gv cho Hs đọc và tìm hiểu bài -Hs đọc và thực hiện 2 c) x = 9  y = .9 = 6 2/sgk Ta coï x4 = 2 ; y4 = -4 3 -Gv cho Hs lên bảng thực hiện Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ 2 x = 15  y = .15 = 10 thuận nên y4 = k.x4 3  k = y4 : x4 = -4 : 2 = -2 Baìi 2: -Gv nhận xét và bổ sung x -3 -1 1 2 5 y 6 2 -2 -4 -10 Hoạt động 5: Dặn dò về nhà . (3ph) -. Về nhà học bài , làm các bài : 3 ; 4 /sgk Laìm caïc baìi : 1 ; 2 ; 4; 5 trang 42 SBT Chuẩn bị tiết sau: “ Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận “ Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Lê Lợi. Gv: Trần Văn Thịnh. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×