Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 - Ôn tập học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.97 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ 1 1.Đánh dấu X vào  trứơc câu trả lời đúng nhất. a/ Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống của mình?  Khoâng khí  AÙnh saùng.  Thức ăn.  Nhiệt độ thích hợp.  Nước uống.  Taát caû caùc yeáu toá treân. b/ Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống của con người cần có những gì?  Những yêu cầu về vật chất.  Những yêu cầu về tinh thần, văn hoá, xã hội.  Taát caû caùc yeâu caàu treân. 2. Viết vào chỗ ……những từ phù hợp với các câu sau: a/ Trong quá trình sống, con người lấy ……………………………….,……………………………………… từ …………........................... ………………………………..và thải ra ……………………………………………….. những chấr ………………………………………………………….………….. ………………………………………… Quá trình đó gọi là quá trình ………………………………………………………………………………………………….. b/ Con người, động vật và thực vật có …………………………………………………. với ……………………………………….………………………. thì mới sống được. 3. Điền các từ Thức ăn; Nước; Không khí; Chất thừa, cặn bã vào các vị trí thích hợp trong sơ đồ sau:. LAÁY VAØO. THAÛI RA. 4.Đánh dấu X vào  trứơc câu trả lời đúng nhất. a/ Các thức ăn chứa nhiều chất bột đường đều có nguồn gốc từ:  Động vật.  Thực vật.  Động vật và thực vật. b/ Vai trò của chất bột đường :  Xây dựng và đổi mới cơ thể.  Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ của cơ thể  Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo ra các men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống.  Giuùp cô theå phoøng choáng beänh. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5. Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp.. A. B. Phơi khô, nướng sấy. Ướp muối, ngâm nước nắm. Làm cho vi sinh vật không có điều kiện hoạt động.. Tieâu dieät vi khuaån vaø ngaên khoâng cho vi khuẩn mới xâm nhập vào thức ăn. Đóng hộp. Cô đặc với đường. 6. Hãy hoàn thiện bảng sau: Caùch baûo quaûn Thức ăn (Viết rõ tên) Laøm khoâ ……………………………………………………………………………………………………………………………………….. Ướp muối Ướp lạnh. ……………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………………………………………….. Đóng hộp 7. Hãy hoàn thành bảng sau: Thiếu chất dinh dưỡng. Bò beänh. Đạm ………………………………………………………………………………. Suy dinh dưỡng - Bướu cổ - Phaùt trieån chaäm, keùm thoâng minh. Vi - ta- min D. ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. Maát nhìn keùm (beänh quaùng gaø). ………………………………………………………………………………. Chaûy maùu chaân raêng. Vi-ta min B. ………………………………………………………………………………. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ 2 1.Đánh dấu X vào  trứơc câu trả lời đúng nhất. Để phòng bệnh do thiếu i-ốt, hằng ngày bạn nên sử dụng:  Muoái tinh.  Muoái ngoït.  Muoái hay boät canh coù boå sung i-oát. 2.Đánh dấu X vào  trứơc câu trả lời đúng nhất. a.Những dấu hiệu nào cho biết một em bé đã bị béo phì?  Có cân nặng hơn mức trung bình so với chiều cao và tuổi là 20%  Có những lớp mỡ quanh đùi, cánh tay trên,vú , cằm.  Bị hụt hơi khi gắng sức.  Caû ba daáu hieäu treân. b/ Taùc haïi cuûa beänh beùo phì laø gì?  Mất thoải mái trong cuộc sống.  Giảm hiệu suất lao động và sự lanh lợi trong công việc.  Có nguy cơ bị bệnh tim mạch, huyết áp cao, tiểu đường, sỏi mật… c/ Nguyeân nhaân naøo gaây ra beänh beùo phì?  AÊn quaù nhieàu.  Hoạt động quá ít.  Mỡ trong cơ thể có tích tụ ngày càng nhiều.  Caû ba yù treân. d/Caàn phaûi laøm gì khi bò beänh beùo phì?  Giảm ăn vặt, giảm lượng cơm, tăng thức ăn ít năng lượng.  Ăn đủ đạm, đủ vi-ta-min và khoáng chất.  Đi khám bệnh để tìm đúng nguyên nhân và được điều trị đúng.  Caû ba vieäc laøm treân. 3. Điền tên bệnh vào bảng dưới đây cho phù hợp: Teân beänh Daáu hieäu cuûa beänh Đi ngoài phân lỏng, nhiều nước, có thể đi từ 3 hoặc nhiều lần hơn nữa trong …………………………………… một ngày; làm cơ thể bị mất nhiều nước và muối. Gây ra ỉa chảy nặng, nôn mửa, mất nước và truỵ tim mạch. Bệnh có thể lây ............................... lan nhanh chóng thành dịch nếu không được phát hiện và ngăn chặn kịp thời. Gây ra đau bụng quặn ở vùng dưới, mót rặn nhiều, đi ngoài nhiều lần, phân ……………………………………. laãn maùu vaø muõi nhaày. 4. Đánh dấu X vào  trứơc câu trả lời đúng nhất. a/ Để phòng các bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta cần phải giữ vệ sinh ăn uống như thế naøo?  Không ăn các loại thức ăn ôi, thiu.  Khoâng aên caù soáng, thòt soáng.  Không uống nước lã.  Thực hiện tất cả những việc trên. b/ Để phòng các bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta cần phải giữ vệ sinh cá nhân như thế naøo?  Rửa tay bằng xà phòng và nước sạch trước khi ăn. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  Rửa tay bằng xà phòng và nước sạch sau khi đi đại tiểu tiện.  Thực hiện tất cả nhựng việc trên. c/ Để phòng các bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta cần phải giữ vệ sinh môi trường như thế naøo?  Sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh, thường xuyên làm vệ sinh sạch sẽ nơi đại tiểu tiện, chuồng gia súc, gia caàm.  Xử lí phân, rác đúng cách, không sử dụng phân chưa ủ kĩ để bón ruộng, tưới cây.  Dieät ruoài.  Thực hiện tất cả những việc trên. d/ Để phòng các bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta cần :  Giữ vệ sinh ăn uống.  Giữ vệ sinh cá nhân.  Giữ vệ sinh môi trường.  Thực hiện tất cả những việc trên. 5. Đánh dấu X vào  trứơc câu trả lời đúng nhất. a/ Vật cho nước thấm qua  Chai thuyû tinh.  Vaûi boâng.  Aùo möa.  Lon sữa bò. b/ Chất tan trong nước  Caùt.  Boät gaïo.  Đường.  Boät mì. 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Nước ở thể rắn có hình dạng nhất định. Nước ở thể lỏng không có hình dạng nhất định. Nước ở thể khí không có hình dạng nhất định. Nước ở thể lỏng chiếm toàn bộ không gian của vật chứa nó. Nước tinh khiết là nước không có vị mặn, không có các loại cặn, không có rác bẩn. Nước mưa là nước sạch có thể uống ngay được vì nước mưa không có vi khuẩn. Nước biển và nước trong tự nhiên là như nhau. 7. Đánh dấu X vào  trứơc câu trả lời đúng. Khi thích “tôi” bạn có thể giữ “tôi” trong tay, hay khi bạn bỏ “tôi ra thì tôi vẫn không thay đổi hình dạng của mình. Vậy “tôi” là:  Nước ở thể rắn.  Nước ở thể lỏng.  Khoâng phaûi theå loûng cuõng khoâng phaûi theå raén. 8. Cần phải làm gì để phòng các bệnh do thiếu chất dinh dưỡng. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 9. Cần phải làm gì khi phát hiện bị bệnh do thiếu chất dinh dưỡng. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ 3 1. Đánh dấu X vào  trứơc câu trả lời đúng. a/ Bạn không thể nhặt “tôi” lên được, “tôi” dễ dàng thay đổi hình dạng của mình theo “cái aùo” maø baïn “maëc” cho toâi. Vaäy “toâi” laø:  Nước ở thể rắn.  Nước ở thể lỏng.  Nước ở thể khí. b/ Đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính của nước khi ở thể lỏng:  Coù hình daïng nhaát ñònh.  Khoâng coù hình daïng nhaát ñònh.  Chaûy deã daøng. c/ Khi nước được làm lạnh, nó trở thành nước đá. Hiện tượng đó được gọi là:  Hoà tan.  Ñoâng ñaëc.  Noùng chaûy. d/ Một vũng nước ở trên sân thể thao trường em ngày càng thu nhỏ lại khi trời nằng. Nước không ngấm dưới sân được. Quá trình được mô tả ở trên gọi là quá trình:  Ngöng tuï.  Noùng chaûy.  Ñoâng ñaëc.  Bay hôi. 2. Bạn cần phải làm gì để phòng tránh bệnh béo phì. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 3. Đánh dấu X vào  trứơc câu trả lời đúng nhất. a/ Nước trong thiên nhiên tồn tại ở những thể nào?  Loûng.  Raén.  Khí.  Caû ba theå treân. b/ Nước bay hơi nhanh trong điều kiện nào?  Nhiệt độ cao.  Thoáng gió.  Khoâng khí khoâ.  Caû ba ñieàu kieän treân. 4. Đặt khay có nước vào ngăn đá của tủ lạnh, sau vài giờ lấy ra a) Hiện tượng gì sẽ xảy ra đối với nước trong khay? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… b) Hiện tượng đó gọi là gì? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 5. Hãy điền các từ : bay hơi, đông đặc, ngưng tụ, nóng chảy vào vị trí của các mũi tên cho phù hợp: ……………………………………….. Nước ở thể lỏng. Hơi nước ……………………………………….. ……………………………………….. Nước ở thể rắn Nước ở thể lỏng. Lop6.net. ………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 6. Viết chữ Đ vào  trước câu đúng, chữ S vào  trước câu sai. Nước chiếm phần phần lớn trọng lượng cơ thể người, động vật, thực vật. Nước có thể thay thế được thức ăn khác của động vật. Nhờ có nước mà cơ thể hấp thụ được những chất dinh dưỡng hoà tan và thải ra ngoài những chất thừa, chất độc hại. Nước chỉ cần cho những thực vật và động vật ở dưới nước. 7. Đánh dấu X vào  trước câu trả lời đúng. Sinh vaät coù theå cheát khi. Mất từ 1% đến 4% nước trong cơ thể. Mất từ 5% đến 9% nước trong cơ thể. Mất từ 10% đến 15% nước trong cơ thể. Mất từ 10% đến 20% nước trong cơ thể. 8. Viết từ 2 đến 3 ví dụ về: a/ Con người sử dụng nước trong việc vui chơi, giải trí: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… b/ Con người sử dụng nước trong sản xuất nông nghiệp: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… c/ Con người sử dụng nước trong sản xuất công nghiệp: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 3. Trong nước có chứa rất nhiều loại vi khuẩn, đa số các vi khuẩn là có hại cho sức khoẻ của con người, chỉ có một số ít các vi khuẩn là có lợi cho sức khỏe của con người. Ñ S 4. Chúng ta có thể nhìn thấy được các vi khuẩncó trong nước bằng mắt thường. Ñ S 5. Một bạn nhìn t hấy một li nước trong suốt, và nói với em rằng đấy là li nước sạch uống được. Ñ S. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỀ 4 1. Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp.. A. B. Nước sông, hồ, ao. Coù nhieàu phuø sa. Nước sông. Thường bị vẩn đục vì lẫn nhiều đất cát. Nước mưa giữa trời, nước giếng, nước máy.. Thường có màu xanh. Nước hồ, ao có nhiều tảo sinh soáng. Thường trong vì không lẫn nhiều đất cát. 2. Hoàn thành bảng sau: Tiêu chuẩn đánh giá. Nước bị ô nhiễm. Nước sạch. Maøu. -----------------------------------------------. -----------------------------------------------. Muøi. -----------------------------------------------. -----------------------------------------------. Vò. -----------------------------------------------. -----------------------------------------------. Vi Sinh vaät. -----------------------------------------------. -----------------------------------------------. Các chất hoà tan. -----------------------------------------------. -----------------------------------------------. 3. Khi chúng ta biết một li nước không có mùi thì chúng ta có thể nói rằng li nước đó là nước saïch? Ñ S 4. Khi chúng ta biết một li nước không có vị thì chúng ta có thể nói rằng li nước đó là nước sạch? Ñ S 5. Nêu cách đề phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 6. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a/ Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thề và thải những chất cặn bã ra môi trường được gọi chung là quá trình gì.? A. Quá trình trao đổi chất. B. Quaù trình hoâ haáp. C. Quá trình tiêu hoá. D. Quaù trình baøi tieát. b/ Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần: A. Aên nhieàu thòt, caù. B. Aên nhieàu hoa quaû. C. Aên nhieàu rau xanh. D. Aên uống đủ chất, cân đối, hợp lý. c/ Tại sao nước để uống cần phải đun sôi? A. Nước sôi làm hoà tan các chất rắn có trong nước. B. Đun sôi nước sẽ làm tách các chất rắn có trong nước. C. Đun sôi nước sẽ làm cho mùi của nước dễ chịu hơn. D. Đun sôi nước để diệt các vi khuẩn và loại bỏ một số chất độc có trong nước. d/ Tính chất nào sau đây không phải của nước? A. Trong suoát. B. Coù hình daïng nhaát ñònh. C. Khoâng muøi. D. Chảy từ cao xuống thấp. e/ Khi đổ nước từ bình ra cốc, ta phải đặt miệng bình cao hơn cốc. Điều này vận dụng tính chất nào sau ñaây? A. Nước không có hình dạng nhất định B. Nước có thể thấm qua một số vật. C. Nước chảy từ cao xuống thấp. D. Nước có thể hoà tan một số chất. 7. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành bảng sau: Tên cơ quan trực tiếp thực hiện quá trình trao đổi chất giữa cơ Laáy vaøo Thaûi ra thể người với môi trường bên ngoài Thức ăn, nước ……………………………………………………………... …………………………………………………………….. Hoâ haáp. …………………………………………………………….. ……………………………………………………………... Bài tiết nước tiểu. ……………………………………………………………... ……………………………………………………………... Moà hoâi. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐỀ 5 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a/ Để có cơ thể khoẻ mạnh, bạn cần ăn: A. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất bột. B. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất béo. C. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều vi-ta-min và chất khoáng. D. Tất cả các nhóm thức ăn nêu trên. b/ Việc không nên làm để thực hiện tốt vệ sinh an toàn thực phẩm: A. Chọn thức ăn tươi sạch, có giá trị dinh dưỡng, không có màu sắc, mùi vị lạ. B. Dùng thực phẩm đóng hộp quá hạn, hoặc hộp bị thủng, phồng, han, gỉ. C. Dùng nước sạch để rử thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn. D. Thức ăn được nấu chín; nấu xong nên ăn ngay. E. Thức ăn chưa dùng hết phải bảo quản đúng cách. 2. Nêu 3 điều em nên làm để phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 3. Nêu ví dụ chứng tỏ con người đã vận dụng các tính chất củ nước vào cuộc sống (mỗi tính chất moät ví duï): a/ Nước chảy từ cao xuống thấp: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… b/ Nước có thể hoà tan một số chất: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 4. Nước từ trong đỉnh núi chảy ra có mùi vị khác ở nhà chúng ta nhưng vẫn là nước sạch để chún g ta uống được Ñ S 5. Những nguyên nhân nào làm nước bị ô nhiễm? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 6. Viết chữ Đ vào  trước câu đúng, chữ S vào  trước câu sai. Đun sôi nước trước khi uống để diệt hết các vi khuẩn và loại bỏ các chất độc còn tồn tại trong nước. Uống ngay nước mưa vì nước mưa là nước sạch, không có vi khuẩn. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đun sôi nước đã lọc vì lọc chỉ loại bỏ được một số chất không tan trong nước. 7. Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho thích hợp:. A. B. Thiếu chất đạm. Maét nhìn keùm, coù theå daãn đến bị mù loà. Thieáu vi-ta-min A. Bò coøi xöông. Thieáu i-oát. Bị suy dinh dưỡng. Thieáu vi-ta-min D. Cô theå phaùt trieån chaäm, kém thông minh, bị bướu coå. 8. Viết tên các nhóm chất dinh dưỡng có trong thức ăn: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 9. Đánh dấu X vào cột tương ứng với những thức ăn chứa nhiều chất bột đường trong bảng dưới ñaây: Tên thức ăn. Chứa nhiều chất bột đường. Tên thức ăn. Gaïo Thịt lợn Saén Ngoâ Caù Toâm Baùnh mì Chuoái. Khoai lang Bí ñao Khoai taây Laïc Mì sợi Thòt gaø Rau caûi Cua. Lop6.net. Chứa nhiều chất bột đường.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×