Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tự chọn Toán 7 - 2 cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.15 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tự chọn Toán 7 Ngày dạy:. Chủ đề 1: CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ HỮU TỈ Tiết 1: SỐ HỮU TỈ A. MỤC TIÊU - Giúp học sinh nắm vững được khái niệm số hữu tỉ, biết so sánh hai số hữu tỉ. - Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số.. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm BT B. CHUẨN BỊ TL-TBDH GV: SGK, SBT HS: ôn về tập hợp số hữu tỉ C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC 1. Tổ chức: KT ss: 7A: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ Gv giới thiệu về nội dung của chủ đề 3. Dạy học bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về I. Các kiến thức cơ bản: a số hữu tỉ: 1. Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số - K/n số hữu tỉ? b - So sánh 2 số hữu tỉ? với a, b  Z, b  0. - Số hữu tỉ dương, âm? 2. Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn có: hoặc x = y hoặc x < y hoặc x > y -Ta có thể so sánh 2 số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 số đó. -Số hữu tỉ lớn hơn 0 được gọi là số hữu tỉ dương -Số hữu tỉ bé hơn 0 được gọi là số hữu tỉ âm. Số h tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm . - Gv : cho làm bài và trả lời - Gọi hs khác nx. II. Bài tập Bài 1: Điền kí hiệu , ,  –3. Z –3. . -GV cho hs thảo luận làm bài Năm học 2009-2010. N. –3. N. 2 3. Q. Q. 2 3. Z Z. . Q. Trang 1 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tự chọn Toán 7 Lưu ý hs có nhiều cách điền - Gọi hs trả lời Gv yêu cầu hs nhớ lại cách ss p/s để làm bài -HS làm bài -3 hs lên bảng trình bày. Bài 2: Điền kí hiệu N, Z, Q vào ô trống cho hợp nghĩa (điền tất cả các khả năng có thể ) –5. ;. 1  7. 1 1 ;y 2 3 1 ; y  0,125 c) x  8. a) x . a) x . 1 1  3   2 2 6. mà – 3 < –2 và 6 > 0 1 1  Vậy x < y 2 3 3 3  b) x  và 2 2. mà – 3 < 0 và 2 > 0. GV: ta có thể quy đồng các p/s trên đc không? GV: hd hs sử dụng các phân số trung gian để ss các cặp p/s trên. Gv: gọi hs nêu cách làm Gv hướng dẫn nếu cần. 1  9. Bài 3: So sánh các số hữu tỉ:. Giải:. - GV hướng dẫn hs trong quá trình làm bài - Gọi hs khác nhận xét. ;. ;12 . và nên. b) x . 3 ;y0 2. 1  2  3 6 3 2  hay 6 6 y. y0. 0 2. nên. 3 0  2 2. 3 0 Vậy x < y 2 1  125  1  c) x  và y  0,125  8 1000 8 1  0,125 Vậy x = y 8. hay. nên. Bài 4: So sánh các số hữu tỉ sau? a). 2008 20  2008 20 2008 20  và 1     2009 19  2009 19 2009 19 . b).  27  1   27 1 1  27  1  và 0      463  3  463 3 3 463  3 . c).  33  34   33  33  34  33  34  và       37 35  37 35 35 37 35 . Bài 5: Cho số hữu tỉ x . a 3 . Với giá trị nào của a thì: 2. a,x là số hữu tỉ dương. Năm học 2009-2010. Trang 2 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tự chọn Toán 7 - hs làm bài, sau đó gv gọi hs trả lời b, x là số hữu tỉ âm c, x không là số dương cũng không là số hữu tỉ âm.. +Xét dấu của tử và mẫu +số x>0 khi nào? + x<0 khi nào?. Giải:a) Để x là số hữu tỉ dương thì: (a – 3) và 2 cùng dấu. Vì 2 > 0 nên a – 3 > 0 hay a – 3 +3 > 0 + 3 Vậy a > 3 b) Để x là số hữu tỉ âm thì: (a – 3) và 2 khác dấu, vì 2 > 0 nên a – 3 < 0 hay a – 3 +3 < 0 + 3 Vậy a < 3 c) Để x không là số dương cũng không là số hữu tỉ âm thì: x = 0 vì 2 > 0 nên a – 3 = 0 hay a = 3 Vậy a = 3.. 4. Củng cố - Luyện tập GV nhắc lại những kthức cơ bản cần ghi nhớ trong giờ học. 5. HDHS học tập ở nhà Ôn kĩ bài. Ôn phép cộng, trừ p/s BT: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần?.  12  3  16  1  11  14  9 5 5 5 5 5 5 5 ; ; ; ; ; ; ; b) ; ; ; ; ; ; ; 17 17 17 17 17 17 17 9 7 2 4 8 3 11  7  2  3  18  27 ; ; ; ; c) 8 3 4 19 28. a). --------------------------------------------------. Năm học 2009-2010. Trang 3 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tự chọn Toán 7 Ngày dạy: Tiết 2: CÁC. PHÉP TÍNH VỀ SỐ HỮU TỈ. A. MỤC TIÊU - Ôn lại cho hs các phép tính về số hữu tỉ và các tính chất của các phép tính; quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế. - Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ nhanh và chính xác - Rèn cho hs ý thức trình bày bài giải một cách cẩn thận. B. CHUẨN BỊ TL-TBDH GV: sgk, sbt, các bài toán liên quan HS: sgk,sbt, ôn các p/tính về số hữu tỉ và tc của nó. C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC 1. Tổ chức: KT ss: 7A: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ <KT trong giờ học> 3. Dạy học bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt I. Các kiến thức cơ bản: GV: cho hs nhắc lại cách cộng trừ 1. Phép cộng, trừ số hữu tỉ: các số hữu tỉ? -T/tự nêu cách nhân chia hai số hữu - Viết hai số dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương Cộng, trừ hai tử số, giữ nguyên mẫu chung . tỉ? 2. Phép nhân, chia ố hữu tỉ:. Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số. Áp dụng qui tắc nhân chia phân số. GV: cho hs làm bài Gọi hs lên bảng trình bày Gọi hs khác nx chữa bài. II. Bài tập Bài 1: Tính 3 1  5 3 2 1 d)  21 28. a). ĐS: a,. 5 8. 13 1  30 5 1 1 e)  3  2 2 4. b)  2 . c). 4 21 7 11 23 ; b, ; c, ; d, ; e, 15 8 30 84 4. Bài 2: Tính. GV: cho hs làm bài, gv theo dõi và hướng dẫn hs làm bài nếu cần. a).  9 17 . 34 4. Năm học 2009-2010. b)  15.2. 1 3. Trang 4 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tự chọn Toán 7 1  4 c) 4 :   2  5  5 ĐS: a,. GV: cho hs thảo luận làm bài GV hd nếu cần Gọi hs lên bảng trình bày. GV: cho hs nhắc lại các t/c của các phép tính về p/s GV: hướng dẫn hs tính một cách hợp lí <Nếu không đủ thời gian thì cho hs về nhà để hoàn thành bài>. d). 9 : (3) 7. 9 3 3 ; b,-35 ; c, ; d, 8 2 7. Bài 3: Tìm x, biết:  15 1  8 4 2 5 3 c) x   3 7 10. a) x . b) . 9 27 :x 17 17. 1 3 3  x 2 4 7 13 1 87 2 ĐS: a, ; b, ; c, ; d, 8 3 140 21. d). Bài 4: Tính giá trị biểu thức:. 1 3  3 1 2 1 1         . 3 4  5  64 9 36 5 1 2  1 6  7 3  b)  3      5      6    4 3  3 5  4 2  a).  5  3  13  3 c)   .    .  9  11  18  11.  2 9 3  3  d)  2 . .  :     15 17 2   17 . 4. Củng cố - Luyện tập GV khắc sâu cho hs các dạng toán đã làm. Lưu ý áp dụng đúng các quy tắc các phép tính và các quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế và tính chất các phép tính cho hợp lí. 5. HDHS học tập ở nhà - Xem lại các dạng toán và bài toán đã giải. - Chuẩn bị tiết sau: “Giá Trị Tuyệt Đối của một số hữu tỉ”. Năm học 2009-2010. Trang 5 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tự chọn Toán 7 Ngày dạy: Tiết 3: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ A. MỤC TIÊU - Giúp học sinh nắm vững định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Học sinh được rèn luyện, củng cố quy tắc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Phát triển tư duy qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức. B. CHUẨN BỊ TL-TBDH GV: sgk, sbt, các bài toán về GTTĐ của SHT HS: sgk,sbt, ôn về GTTĐ của SHT C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC 1. Tổ chức: KT ss: 7A: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ Neâu caùc nhaän xeùt veà caùch tính GTTÑ cuûa moät soá nguyeân ? -GTTÑ cuûa moät soá nguyeân döông baèng chính noù. -GTTĐ của một số nguyên âm bằng số đối của nó. -GTTÑ cuûa soá 0 baèng 0 -Hai số đối nhau có GTTĐ bằng nhau -GTTÑ cuûa moät soá luoân luoân laø moät soá khoâng aâm 3. Dạy học bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt 1. Bài 1: GV: gọi hs làm bài gọi hs khác sửa sai nếu có. a) 2 ; b). 7 1 ; c) 0,345 ; d) 3 4 2. Giải: 7 7  4 4. a) 2 =  (2) = 2. b). c) 0,345 = 0,345. d) 3. 1 1 3 2 2. 2. Bài 2: Tìm x, biết GV: cho hs thảo luận làm bài Gọi hs nêu cách làm, gv hd nếu cần. a) x = 3,5. b) x  0. c) x  2 =3. d) x  3. 1 3 2 2 4. Giải: a) x = 3,5. Gọi hs lên bảng trình bày. => x = 3,5 hoặc x = –3,5 b) x  0 => x=0 c) x  2 =3. Năm học 2009-2010. Trang 6 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tự chọn Toán 7 => x – 2 = 3 => x = 5 GV: hương dẫn hs trong quá trình làm bài. Gọi hs nhận xét chữa bài. 1 3 2 2 4 1 3 x3  2 2 4 7 11 x  2 4 11 7 x  4 2 3 x 4. hoặc x – 2 = –3 hoặc x = –1. d) x  3. 1 3 2 4 7 11 hoặc x   2 4 11 7  hoặc x  4 2 25 hoặc x  4. hoặc x  3  2. 3. Bài 3: Tìm x để biểu thức: GV: cho hs thảo luận làm bài Sau đó gọi hs nêu cách làm GV hd nếu cần: 1 - A đạt GTNN khi số hạng  x ntn? 2. số hạng này nhỏ nhất bằng bao nhiêu? - B đạt GTLN khi số trừ ntn? GV: cho hs cả lớp làm bài Gọi 2 hs lên bảng trình bày GV: hd hs trình bày lại bài cho hoàn chỉnh. 1  x đạt giá trị nhỏ nhất. 2 2 2 b, B =  2x  đạt giá trị lớn nhất. 3 3. a, A = 0,6 +. Giải: 1 2. a,Ta cã:  x > 0 víi x Q vµ. 1 1  x = 0 khi x = . 2 2. 1  x > 0, 6 víi mäi x  Q. VËy A 2 1 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0,6 khi x = . 2 2 2 b, Ta cã 2x   0 víi mäi x  Q vµ 2x   0 khi 3 3 2 1 2x  = 0  x =  3 3 2 1 Vậy B đạt giá trị lớn nhất bằng khi x =  . 3 3. VËy: A = 0,6 +. 4. Củng cố - Luyện tập GV khắc sâu cho hs các dạng toán đã làm. Lưu ý hs những lỗi đã được sửa khi chữa bài 5. HDHS học tập ở nhà - Xem lại các dạng toán và bài toán đã giải. - Làm bt: 24, 31, 32, 33(sbt-tr 7,8) ------------------------------------------------------------. Năm học 2009-2010. Trang 7 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tự chọn Toán 7 Ngày dạy: Tiết 4: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ A. MỤC TIÊU - Củng cố các kiến thức về lũy thừa cuả số hữu tỉ. - Rèn kĩ năng áp dụng quy tắc các phép tính về luỹ thừa vào giải bài tập - Phát triển tư duy và tính sáng tạo của hs trong học tập. B. CHUẨN BỊ TL-TBDH GV: sgk, sbt, TLTC, TLTK HS: sgk,sbt, ôn các phép tính về luỹ thừa của SHT C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC 1. Tổ chức: KT ss: 7A: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ <kiểm tra trong giờ học> 3. Dạy học bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt I. Các kiến thức cơ bản: GV: cho hs nhắc lại các công thức về luỹ a, §Þnh nghÜa: thừa của SHT, quy tắc các phép tính về xn = x.x.x….x (x  Q, n  N*) (n thõa sè x) SHT b, Quy ­íc: x0 = 1; x1 = x; -HS phát biểu quy tắc và nêu công thức c, Các phép tÝnh tương ứng xm.xn = xm + n xm:xn = xm – n (x  0) n. x xn  (y  0)   yn y. (xn)m = xm.n II. Bài tập 1. Baøi 1: Tính. GV: cho hs cả lớp làm bài. a)  2 . 3. 2.  0, 25. 2. Giaûi : 2. 9 3 b)    25 5. a)  2  =  8 3. Gọi HS trình bày. 3. 3  1 ; b)   ; c)  2  ; d) 5  2. 3. 3.  1   5  125 c)  2  =   = 8  2 2 d). Năm học 2009-2010.  0, 25. 2.  0, 625. Trang 8 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tự chọn Toán 7 2. Baøi 2 : Tính. GV: cho hs thảo luận làm bài. 3 5 6 a)  2  .  2  ; b)   5. 6. 3. 6 :   ;c) 32 .42 ; d) 153 : 53 5. Giaûi :. a)  2  .  2 . Gọi HS trình bày và nêu rõ đã áp dụng quy tắc nào. 3. 5. 6. 3. =  2 . 6 6 b)   :   = 5 5 c) 32 .42 = (3.4) 2. 8. 3. 6   5 = 122 = 144. . . 3. d) 153 : 53 = 15 : 5  33  27. 3. Baøi 3 : So sánh các số sau:. -GV: cho HS thảo luận làm bài Gọi hs nêu cách làm và trình bày <GV hs nếu cần> - Gọi hs khác nx chữa bài. a, 224 và 316 ; b, 4100 vµ 2200 ; Giải: a, 224 = (23)8 = 88; 316 = (32)8 = 98 Vì 88 < 98 suy ra 224 < 316 b, Ta cã: 4100 = (22)100 = 22.100 = 2200  4100 = 2200. -GV: gọi hs nêu cách làm hoặc hdhs làm bài: ở phần a, viết các số thành luỹ thừa với cơ số là 2 => n nằm trong khoảng nào, từ đó tìm n? Ttự với phàn b, -Gọi hs làm bài. 4. Bài 4: Tìm số tự nhiên n, biết: a, 2.16  2n >4; b, 9.27  3n  243. Giải: a, Ta có 2.16 = 25 ; 4= 22 => 25  2n > 22 => 5  n >2 Vậy: n  {3; 4; 5} b, Ttự phần a, ta có: 35  3n  35 => 5  n  5 Vậy: n=5.. 4. Củng cố - Luyện tập GV khắc sâu cho hs các dạng toán đã làm, xét xem các bài toán đó có thể áp dụng công thức nào về luỹ thừa. 5. HDHS học tập ở nhà - Xem lại các dạng toán và bài toán đã giải. - BT: 42, 43, 47, 48,56, 57<sbt> ------------------------------------------------Ngày. Năm học 2009-2010. tháng. năm 2009. Trang 9 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tự chọn Toán 7 Ngày dạy: Tiết 5: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 A. MỤC TIÊU - Củng cố các kiến thức cơ bản đã học trong chủ đề - Rèn kĩ năng áp dụng quy tắc các phép tính để giải bài tập - Rèn cho HS tính cẩn thận, cx trong giải toán B. CHUẨN BỊ TL-TBDH GV: sgk, sbt, TLTC, TLTK HS: sgk,sbt, ôn các nội dung chính đã học trong chủ đề 1 C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC 1. Tổ chức: KT ss: 7A: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ -Gọi HS nêu các kiến thức trọng tâm đã học trong chủ đè 1 3. Dạy học bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt 1. Bài 1: Thực hiện phép tính 2  3  2  5 3   3  2  1 a, , 4. 1   25   :    :    4  4   4    2  25 9 64 8 25 48 503 = 4.  25. . .    16 16 125 27 4 15 60. GV: cho hs thảo luận làm bài GV: gọi hs nêu cách làm HS cả lớp làm bài, Gọi hs trình bày. 0. 1 2 1 b, 2  3.    1   2  :  .8 2 2  3. = 8 + 3 – 1 + 64 = 74 GV: hd hs làm phần c: viết các số thành tích các luỹ thừa của 2 và 3 sau tìm cách rút gọn. 46.95  69.120 212.310  29.39.23.3.5 = 84.312  611 212.312  211.311 212.310 (1  5) 2.6 4  = 11 11 = 2 .3 (6  1) 3.5 5. c,. 2. Bài 2: Tìm x, biết 5. 7 7 7 a,  x    0 => x   0 =>x = 6 6 6 . GV: cho hs thảo luận làm bài. b, (x + 2)2 = 36 (x  2) 2  62. x  2  6. x  4.   GV: hd hs tìm cách làm, sau đó gọi hs trình   2 2 x  2   6 (x  2)  (  6)   x  8  bày bài làm c, (2x-1)3 = -8 => (2x-1)3 = (-2)3 Gọi hs khác nx chữa bài => 2x – 1 = -2 => 2x = -1 => x =-1/2 d, 5(x – 2)(x + 3) = 1 5(x – 2)(x + 3) = 50  (x – 2)(x + 3) = 0 Năm học 2009-2010. Trang 10 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tự chọn Toán 7 x  2  0. x  2.   x  3  0  x  3 e, 5  x  2, 2  11,9 => 5  x  9, 7 + 5-x = 9,7 => x = 5-9,7= -4,7 + 5-x = -9,7 => x = 5 + 9,7 = 14,7 f, x  1,5  2,5  x  0 Ta có: x  1,5  0 và 2,5  x  0 Suy ra: x  1,5  2,5  x  0 khi x  1,5  0 và 2,5  x  0 => x=1,5 và x=2,5 (vô lí) Vậy không có giá trị nào của x thoả mãn. GV Hdẫn: a  0 nên tổng đã cho bằng 0 khi nào? từ đó tìm x? Nêu kl ntn về giá trị cần tìm của x?. 4. Củng cố - Luyện tập GV khắc sâu cho hs các nội dung cần ghi nhớ của chủ đề 1, lưu ý nắm chắc cách giải của mỗi dạng bài toán GV giải đáp thắc mắc của HS về các kiến thức đã học trong chủ đề(nếu có) 5. HDHS học tập ở nhà - Ôn kĩ các nd của chủ đề - Xem lại các dạng toán và bài toán đã giải. - Chuẩn bị KT 1 tiết ----------------------------------------------------Ngày. Năm học 2009-2010. tháng. năm 2009. Trang 11 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tự chọn Toán 7 Ngày dạy: Tiết 6: KIỂM TRA CHỦ ĐỀ 1 A. MỤC TIÊU - Kiểm tra và đánh giá kiến thức của hs sau khi học xong chủ đề - Rèn kĩ năng áp dụng các kiến thức của chủ đề vào giải bài tập - Rèn cho HS ý thức nghiêm túc, tự giác trong giờ kiểm tra B. CHUẨN BỊ TL-TBDH GV: Đề bài, đáp án, thang điểm HS: ôn tập các nội dung của chủ đề C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC 1. Tổ chức: KT ss: 7A: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ 3. Dạy học bài mới. ĐỀ BÀI Câu 1: Thực hiện phép tính a,. 2 3  4   A  ; 3 4 9 . 3 4 b,   0, 2 A 0, 4   4. 5. . c,  4  A 8  A25A 0,125  A(11) 2. 3. 3. Câu 2: Tìm x, biết: a). 4 8 Ax  3  ; 5 15. 2. b)   2 x   81 2 3. . c) 5 x  7  (2)3 .(3). 536. Câu 3: a) So sánh hai số sau: và 1124. b) Tìm số tự nhiên n, biết: 5.125  (-10)n : (-2)n  3125 ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM Nội dung Câu 1: (3 điểm). Điểm. a) = . 2 1 1  3 3 3 3 1 2 4 11 2 11 b) =   A    A  50  4 5   5 5  20 5. 1. c) = [(-4)2.25].[(-8)3.(0,125)3].(-11)=(-20)2.(-1).(-11)=400.11=4400 Câu 2: (5 điểm). 1. a) . 1. 4 8 37 4 37 x  3 => x = :  5 15 15 5 12. 1 0,5. 2. 2 2 b) =>   2 x    9  3 . Năm học 2009-2010. Trang 12 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tự chọn Toán 7 2 2 25 25  2 x  9 => 2x =  9 => x = : 2 => x = 3 3 3 6 2 2 29 29 + TH2:  2 x  9 => 2x =  (9) => x = : 2 => x = 3 3 3 6 c) => 5.x + 7 =  24 17 + TH1: 5.x + 7 = 24 => 5.x = 17 => x = 5 31 + TH2: 5.x + 7 = -24 => 5.x = -31 => x = 5. 0,75. Câu 3: (2 điểm) a) Ta có 536 = 12512 và 1124 = 12112 Vì 125 > 121 nên 12512 > 12112 Suy ra 536 > 1124. b) Ta có 54  5n  55 Suy ra 4  n  5 Vậy: n  {4;5}.. 0,5. + TH1:. 0,75 0,5 0,75 0,75. 0,5 0,5 0,5. 4. Củng cố - Luyện tập -GV thu bài và nhận xét giờ kiểm tra 5. HDHS học tập ở nhà - Ôn kĩ các nd của chủ đề. Làm lại các bài toán trong bài kiểm tra. - Chuẩn bị cho chủ đè 2: Đường thẳng vuông góc, đường thẳng ss. ----------------------------------------------------------Ngày. Năm học 2009-2010. tháng. năm 2009. Trang 13 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tự chọn Toán 7 Ngày dạy:. Chủ đề 2: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Tiết 7: HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH-HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC A. MỤC TIÊU - Ôn tập và củng cố cho HS về hai góc đối đỉnh và hai đường thẳng vuông góc - Rèn kĩ năng vẽ hình, xác định hai góc đối đỉnh, giải các bài toán về hai đường thẳng vuông góc. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. B. CHUẨN BỊ TL-TBDH GV: SGK, SBT, TLTC, thước kẻ, thước đo góc, êke. HS: ôn về 2 góc đđ, 2 đt vuông góc; thước kẻ, thước đo góc, êke. C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC 1. Tổ chức: KT ss: 7A: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ Gv giới thiệu về nội dung của chủ đề 3. Dạy học bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt I. Các kiến thức cơ bản: - GV: cho HS nhắc lại đn về hai góc đối 1. Hai góc đối đỉnh: a) Định nghĩa:<sgk> đỉnh và vẽ hình y -Cho vd về hai góc đối đỉnh x' -Yêu cầu HS nhắc lại tc của hai góc đối đỉnh. -GV: cho Hs nhắc lại đn hai đt vuông góc -HS vẽ hai đt xx’ vuông góc với yy’ và tóm tắt đn bằng kí hiệu. A + VD: xOy và xA' Oy ' đối đỉnh b) Tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau 2. Hai đường thẳng vuông góc a. §Þnh nghÜa: A xx' yy'  xOy = 900 m y O. x' GV: Cho điểm O, vẽ được mấy đt m đi qua Năm học 2009-2010 Lop7.net. O. x. O. x. y'. a. y' Trang 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tự chọn Toán 7 O mà m  a => phát biểu tc? - GV: yêu cầu HS nêu đn đường trung trực của đoạn thẳng là gì? Vẽ hình và ghi tóm tắt đn bằng kí hiệu. b. TÝnh chÊt: Cã mét vµ chØ mét ®­êng th¼ng m ®i qua O: m  a c. §­êng trung trùc cña ®o¹n th¼ng: d lµ ®­êng trung trùc cña AB d  AB t¹i I  IA  IB.  *Bài 1: a) Veõ goùc xAy coù soá ño = 50 0 b) Vẽ góc x’Ay’ đối đỉnh với góc xAy c) Veõ tia phaân giaùc At cuûa goùc xAy d) Vẽ tia đối At’ của At vì sao At’ là tia phaân giaùc cuûa goùc x’Ay’ - GV: yêu cầu hs thảo luận vẽ hình và làm bài - 1 hs lên bảng vẽ hình (gv hdhs vẽ hình nếu cần) - Gọi hs làm bài Để cm At’ là p/g của x’Oy’ cần cm điều gì? (dựa vào các góc đđ để cm góc A3=A4) *Bài 2 Veõ goùc xOy coù soá ño baèng 60o, laáy ñieåm A trên tia Ox rồi vẽ đường thẳng d1 vuông góc với Ox tại A, lấy điểm B trên tia Oy rồi vẽ đường thẳng d2 vuông góc với Oy tại B. Gọi giao điểm của d1 và d2 laø M. - GV: cho hs thảo luận vẽ hình -Gọi hs lên bảng vẽ hình Hỏi: có cách vẽ nào khác không? *Bài 3: Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau taïi A taïo thaønh goùc MAP coù soá ño baúng 33 0 a)Viết tên các cặp góc đối đỉnh Vieát teân caùc caëp goùc buø nhau b)Tính soá ño goùc NAQ c)Tính soá ño goùc MAQ Năm học 2009-2010. II. Bài tập 1. Bài 1:a,b,c. 1 2. 4 3. A1 = A A3 (ññ); AA2 = AA4 (ññ) d, Ta coù A A1 = AA2 (At laø tia pg cuaû goùc xOy) Maø A A3 = AA4 => At’ laø tia phaân giaùc Neân A. cuûa goùc x’Ay’ 2. Bài 2: y. B M. A O. x. (hs vẽ hình) 3. Bài 3:. Giải: Trang 15. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tự chọn Toán 7 - Gọi hs nêu tên các cặp góc đ-đ, kề bù -HS làm bài, gv gọi hs tính số đo của cá góc NAQ, MAQ. A a) -Tên các cặp góc đối đỉnh : MAP vaø A A A NAQ ; NAP vaø MAQ - Caùc caëp goùc buø nhau : A A A A A MAP vaø NAP ; NAP vaø NAQ ; NAQ vaø A A A MAQ ; MAQ vaø MAP A A  MAP  330 (ññ) b) Ta coù NAQ A A c) Ta coù MAP + MAQ = 180 0 (kề bù) A 33 0 + MAQ = 180 0 A => MAQ = 180 0 – 330 = 147 0 4. Bài 4:. * Bài 4: Cho đường thẳng xy đi qua điểm O vẽ A tia . Veõ tia Oz sao cho xOz = 135 0 . Trên nửõa mp bờ xy không chứa tia Oz kẻõ tia Ot sao cho AyOt =90 0 , goïi Ov laø phaân A giacù xOt A laø goùc beït a) Chæ roõ raèng vOz b) Caùc goùc xOv vaø yOz coù phaûi laø hai goùc đối đỉnh không ? vì sao? A + AyOt = 180 0 (kb) a) Ta coù xOt - Để cm vOz là góc bẹt ta cần cm góc này A xOt +90 0 = 180 0 ntn? A = 180 0 – 90 0 = 90 0 xOt Góc vOz = tổng 2 góc nào? tính số đo các A neân xOv A góc đó? -Vì Ov laø tia p/g cuûa xOt = 45 0 A = xOv A A = 45 0 + 135 0 -GV: gọi hs làm bài -Ta laïi coù vOz + xOz = 180 0 A laø goùc beït Vaäy vOz - Để cm hai góc là đối đỉnh ta cần chỉ ra b) Tia Oy là tia đối của tia Ox , tia Ov là được điầu gi? A =180 0 ) tia đối của tia Oz (vì vOz -Gọi hs trả lời A là hai góc đối đỉnh A Vaäy xOv vaø zOy 4. Củng cố - Luyện tập -GV củng cố lại các nội dung cơ bản của giờ học 5. HDHS học tập ở nhà - Ôn kĩ các nd của tiết học, nắm chắc cách vẽ các hình - Ôn tập về các góc tạo bởi 1 đt cắt 2 đt, đường thẳng ss. ----------------------------------------------------------Ngày tháng năm 2009. Năm học 2009-2010. Trang 16 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tự chọn Toán 7 Ngày dạy: Tiết 8: CÁC BÀI TOÁN. VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG A. MỤC TIÊU - Ôn tập và củng cố cho học sinhvề đinh nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. - Rèn kĩ năng vẽ hình, nhận biết các cặp góc so le trong, đồng vị, trong cùng phía; nhận biết hai đường thẳng song song. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong khi đo vẽ hình. B. CHUẨN BỊ TL-TBDH GV: SGK, SBT, TLTC, thước kẻ, thước đo góc, êke. HS: Ôn tập đ/n, t/c, dấu hiệu nhận biết 2 đt song song. C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC 1. Tổ chức: KT ss: 7A: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu đ/n và dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song? - Nêu t/c hai đường thắng song song? 3. Dạy học bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt 1. Bài 1: 0 A A *Bài 1: Cho hình vẽ biết A2  B4  45 c a) Vieát teân moät caëp goùc so le trong baèng nhau vaø cho bieát soá ño cuûa moãi goùc b) Vieát teân moät caëp goùc đồng vị bằng nhau và cho biết số đo của moãi goùc c) Vieát teân moät caëp goùc trong cuøng phía vaø cho bieát soá ño cuûa moãi goùc -GV: cho hs thảo luận làm bài và trả lời. A 2 1 ) 45 3 4. (4 45. 3 2 1B. a. b. a) Moät caëp goùc so le trong laø AA 4 vaø A (A A B A B 2 4 2. 450 ). A vaø b) Một cặp góc đồng vị A 3 A (A A B A B 3 3 3. 1350 ). A vaø c) Moät caëp goùc trong cuøng phía A 1 A (A A 1350 ; B A B 2 1 2. *Bài 2: Cho ñthaúng c caét a,b taïi A,B. A B A A 2 1. 70. 450 ). 2.Bài 2:. 0. Chứng minh: a//b.. Năm học 2009-2010. Trang 17 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tự chọn Toán 7 -GV: Yêu cầu hs thảo luận để thực hiện theo 3 caùch (2 goùc so le trong baèng nhau, 2 góc đồng vị bằng nhau, 2 góc trong cuøng phía buø nhau). - Gọi đại diện hs trình bày các cách chứng minh a//b? -GV: hdhs trong khi làm bài. (2. a. 3 1 4 3 B. 2. b. ). 4 1. a) Cách 1: Ta có: AA2  AA4  450 (đối đỉnh) A B A  450 (đối đỉnh) B 1 3 A => A  BA  450 4. -Gọi hs nhận xét chữa bài. A. 3. -Do AA 4 & BA3 laø 2 goùc so le trong  a / / b b) Cách 2: -Ta có: BA1  BA3  450 (đối đỉnh) A và là 2 góc đồng vị  AA2 & B 3. -Vậy: a//b c) Cách 3: A  AA  1800 (kề bù) -Ta có: A 1 2 * Bài 3: Cho h×nh vÏ sau: a, T¹i sao a//b? b, c cã song song víi b kh«ng? c, TÝnh sè ®o c¸c gãc E1; E2?. -GV: cho hs thảo luạn làm bài -Gọi hs làm bài và cho hs khác nhận xét chữa bài. AA  450  A A  1350 2 1 A B A  450 (đối đỉnh) B. -. 1. 3. A B A  1350  450  1800 - Khi đó: A 1 3 A &B A laø 2 goùc trong cuøng phía  a A b Do A 1. 3. 3.Bài 3: a A. D 500. b B c. C. E. 1 2. 1300 G. a) Ta có a  AB, b  AB => a//b b) Ta có: Dˆ  Gˆ  500  1300  1800 *Bài 4: Cho h×nh vÏ bªn biết a//b//c. TÝnh số đo các Mà D̂ và Ĝ là hai góc trong cùng phía A ;E A => c//b góc BA ; CA ; D 1 1 c) - Eˆ 2  Dˆ  500 (SLT) - Eˆ1  1800  Eˆ 2  1800  500  1300 (kề bù) 4. Bài 4: d D a A Năm học 2009-2010 Trang 18 1 b Lop7.net E 1 B.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tự chọn Toán 7 -GV: cho hs thảo luận tìm cách làm hoặc gv hướng dẫn hs làm bài nếu cần -Gọi hs làm bài và hs khác nhận xét chữa bài a / /b  0 A   d  b  B  90 d  a a / /c  0 A L¹i cã   d  c  C  90 d  a A G A  1100 (So le trong) Ta cã: D. Ta cã. 1. 1. A  1800 (Trong cïng phÝa) Ta cã: EA1  G 1 0 A  110  1800  E A = 700 E 1. 1. 4. Củng cố - Luyện tập -GV củng cố lại các dạng bài tập đã chữa trong giờ học và kiến thức vận dụng để giải các bài tập đó 5. HDHS học tập ở nhà - Xem lại các dạng bài tập đã làm trong giờ học - Làm các bài tập: 19, 20, 24, 30, 31 (sbt) ----------------------------------------------------------Ngày. Năm học 2009-2010. tháng. năm 2009. Trang 19 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tự chọn Toán 7 Ngày dạy: Tiết 9: CÁC BÀI TOÁN. VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG (tiếp) A. MỤC TIÊU - Tiếp tục ôn tập và củng cố cho học sinh về tính chất và dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. - Rèn kĩ năng vẽ hình, đọc và phân tích hình vẽ, chứng minh hai đường thẳng song song. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong khi đo vẽ hình. B. CHUẨN BỊ TL-TBDH GV: SGK, SBT, TLTC, thước kẻ, thước đo góc, êke. HS: Ôn t/c, dấu hiệu nhận biết 2 đt song song. C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC 1. Tổ chức: KT ss: 7A: c 7B: A 2. Kiểm tra bài cũ 3 2)50 b 4 1 0 A - Cho hình vẽ, biết a//b và A2  50 Tính số đo các góc còn lại tạo bởi đt c cắt 2 đt a 3 2 a và b 1 4 B. 3. Dạy học bài mới Hoạt động của thầy và trò. -GV: yêu cầu hs đọc đè bài và vẽ hình, gv hướng dẫn hs chọn số đo  cho phù hợp. Nội dung kiến thức cần đạt 1.Bài 1: Cho đọan thẳng AB trên cùng một nữa mặt phẳng bờ AB vẽ các tia Ax và By A trong đó BAx =  ; AABy = 4  . Tính  để Ax//By Giải:. . -HS: thảo luận làm bài. 4. A -Ta có BAx và là 2 góc trong cùng phía A -Xét tổng: BAx + AABy =  + 4  = 5  . -Để Ax//By thì 5  =1800 =>  =360 Vậy:  =360 thì Ax//By. HD: +hai góc đó ở vị trí ntn? => cần đk gì để Ax//By? -GV: gọi hs trình bày bài. Năm học 2009-2010. Trang 20 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×