Tải bản đầy đủ (.docx) (106 trang)

thiên đô chiếu đọc diễn cảm nguyễn văn sang thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (800.34 KB, 106 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:

Tuần :



Ngaøy dạy :

Tiết :



Tiết:01

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT



PHẲNG



§1: PHÉP BIẾN HÌNH


----

<b></b>



<b>----I/ Mục tiêu bài dạy :</b>


<b>1) Kiến thức :</b>



- Định nghóa phép biến hình .


<b>2) Kỹ năng :</b>



- Dựng được ảnh qua phép biến hình đã cho .


<b>3) Tư duy : </b>

- Hiểu thế nào là phép biến hình .


<b>4) Thái độ :</b>

Cẩn thận trong vẽ hình và trình bày . Qua bài học HS biết được tốn học có ứng dụng
trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


- Phiếu trả lời câu hỏi



<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Trong mp (P) cho đt d và điểm
M . Dựng M’ nằm trên d sao cho


'
<i>MM</i> <i>d</i><sub>? </sub>


-Dựng được bao nhiêu điểm M’ ?


-Lên bảng trả lời


-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp


-Nhận xét


<b>Hoạt động 2 : Định nghĩa phép biến hình </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>




-HĐ1 sgk ?


-Thế nào là phép biến hình?
-Chỉnh sửa hồn thiện


-Xem HÑ1 sgk , nhận xét, ghi


nhận <b>Định nghóa : </b>F(M) = M’ (sgk)


M’ : ảnh của M qua phép bh F
F(H) = H’


Hình H’ là ảnh hình H


<b>Hoạt động 3 : HĐ2 sgk </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


Quy tắc này không phải là phép
biến hình


<b>Củng coá :</b>



<b>Câu 1:</b> Nội dung cơ bản đã được học ?



<b>Dặn dò : </b>

Xem bài và HĐ đã giải


Xem trước bài <b>“PHÉP TỊNH TIẾN “</b>


Ngày soạn:

Tuần :



Ngày dạy :

Tiết :



Tiết:02

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT



PHẲNG



§2: PHÉP TỊNH TIẾN


----

<b></b>



<b>----I/ Mục tiêu bài dạy :</b>


<b>1) Kiến thức :</b>



- Định nghóa phép tịnh tiến .


- Phép tịnh tiến có các tính chất của phép dời hình .
- Biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến .


<b>2) Kỹ năng :</b>



- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác , một đường trịn qua phép tịnh tiến .


<b>3) Tư duy : </b>

- Hiểu thế nào là phép tịnh tiến .


- Hiểu và dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác , một đường tròn qua phép


tịnh tiến


<b>4) Thái độ :</b>

Cẩn thận trong vẽ hình và trình bày . Qua bài học HS biết được tốn học có ứng dụng
trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


- Phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Định nghóa phép biến hình trong
mặt phẳng ?


- Trong mp (P) cho véctơ <i>v</i> và


-Lên bảng trả lời


-Tất cả các HS còn lại trả lời vào


vở nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

điểm M . Tìm M’ sao cho


'
<i>v MM</i>

 


?


<b>Hoạt động 2 : Định nghĩa</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Định nghóa như sgk
-Xem VD sgk hình 1.4
-Các véc tơ bằng nhau hình
1.4a?


-HĐ1 sgk ?


-Đọc VD sgk, nhận xét, ghi nhận


<b>v</b>



<b>A</b>



<b>B</b>

<b>C</b>




<b>A'</b>



<b>B'</b>

<b>C'</b>



-Xem sgk trả lời
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>1. Định nghóa: </b>(sgk)


'

'



<i>v</i>


<i>T M</i>

<i>M</i>

<i>MM</i>

<i>v</i>


















Phép tịnh tiến theo véctơ không là
phép đồng nhất


<b>Hoạt động 3 : Tính chất </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Tính chất 1 nhö sgk


-Các véctơ bằng nhau ? Chứng
minh MN = M’N’ ?


Ta coù : MM ' NN ' v 


  


vaø


M 'Mv


 


M ' N ' M 'M MN NN '


v MN v MN







 




  



  



<sub>MN = M’N’</sub>


-Tính chất 2 như sgk
-Trình bày tc 2 ?


-HĐ 2 sgk ?


-Xem sgk
-Nghe, suy nghó
-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Xem sgk


<b>v</b>


<b>2) Tính chất :(</b>sgk)


<b> Tính chất 1 :</b>


<b>Nếu </b><i>T Mv</i>

<i>M T N</i>', <i>v</i>

 

<i>N</i>'


thì



' '
<i>M N</i> <i>MN</i>


 


suy ra <i>M’N’ = MN</i>


M


N


M'


N'


<b> Tính chất 2 :(</b>sgk)


M’


M



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động 4 : Biểu thức toạ độ </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Trong mp Oxy cho

v

a; b





vaø





M x; y <sub>, </sub>M ' x '; y '

<sub> với</sub>


'


<i>v</i>


<i>T M</i> <i>M</i>


.Toạ độ véctơ


MM '







?


-MM ' v   <sub> ta được gì ?</sub>


-HĐ 3 sgk ?


-Nghe, suy nghó
-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Xem HĐ3 sgk trả lời


-Nhận xét


-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>3) Biểu thức toạ độ : </b>

(sgk)


x ' x a


y ' y b


 






 




<b>Cuûng coá :</b>



<b>Câu 1:</b> Nội dung cơ bản đã được học ?


<b>Caâu 2:</b> BT1/sgk/7 ? HD :

<i>M</i>

'

<i>T M</i>

<i>v</i>

<i>MM</i>

'

 

<i>v</i>

<i>M M</i>

'



<i>v</i>

<i>M</i>

<i>T</i>

<i>v</i>

<i>M</i>

'
































<b>Câu 3:</b> BT2/sgk/7 ? HD : Dựng các hbh ABB’G và ACC’G , dựng D sao cho A là trung điểm GD


Khi đó DA AG  <sub>. Do đó </sub>TAG

 

D A


<b>Caâu 4:</b> BT3/sgk/7 ? HD : a) T Av

 

A ' 2;7 , T B

v

 

B' 2;3

b) C T v

  

A  4;3



c) Gọi M x; y

d, M ' T M v

  

 x '; y '

. Khi đó : x’ = x – 1, y’ = y + 2


Ta coù : M d  x 2y 3 0   

x ' 1

 2 y ' 2

  3 0 x ' 2y ' 8 0  


M ' d ' <sub> coù pt </sub>

x 2y 8 0

 



<b>Câu 5:</b> BT4/sgk/8 ? HD : Có vô số phép tịnh tiến biến a thành b


<b>Dặn dị : </b>

Xem bài và VD đã giải
BT1->BT4/SGK/7,8


Xem trước bài làm bài <b>“PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC “</b>


Ngày soạn:

Tuần :



Ngày dạy :

Tiết :



Tiết: 03

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT



PHẲNG



§3: PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC


----

<b></b>



<b>----I/ Mục tiêu bài dạy :</b>


<b>1) Kiến thức :</b>



- Định nghĩa phép đối xứng trục .


- Phép đối xứng trục có các tính chất của phép dời hình .
- Trục đối xứng của một hình, hình có trục đối xứng .
- Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua mỗi trục toạ độ .



<b>2) Kỹ năng :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3) Tư duy : </b>

- Hiểu phép đối xứng trục . Chuyển bài tốn có ndung thực tiễn sang bài tốn hh để
giải


- Hiểu được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng trục .
- Hiểu được trục đối xứng của một hình và hình có trục đối xứng .


<b>4) Thái độ :</b>

Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Qua bài học HS biết được tốn học có ứng
dụng trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


- Phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Cho biết kn đường trung trực của
đoạn thẳng ? VD ?



-Cho <i>T Av</i>

 

<i>A</i>' với <i>A</i>

2;1


2; 3



<i>v</i>




. Tìm



'

<sub>;</sub>

'


<i>A</i> <i>A</i>


<i>A x y</i>



?


-Lên bảng trả lời


-Tất cả các HS cịn lại trả lời vào
vở nháp


-Nhận xét


<b>Hoạt động 2 : Định nghĩa </b>



<b>HÑGV</b>

<b>HÑHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Khái niệm phép biến hình ?
-KN phép đối xứng trục ?


-Chỉnh sữa hồn thiện
-VD1 sgk


-HĐ1 sgk ?
-<i><b>Nhận xét : </b></i> (sgk)


-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời


-Ghi nhận kiến thức
-Tái hiện lại định nghĩa
-Trình bày lời giải
-Nhận xét, ghi nhận


0 0


' ( ) '


<i>M</i> <i>Ñ<sub>d</sub></i> <i>M</i>  <i>M M</i>  <i>M M</i>


<b>1. Định nghóa : </b>(sgk)


Ký hiệu : Đd


d
M


M'


<b>Hoạt động 3 : Biểu thức toạ độ </b>




<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Xây dựng như sgk


-Cho hệ trục Oxy với <i>M x y</i>

;


gọi <i>M</i>'Đd

<i>M</i>

 

 <i>x y</i>'; '

<sub> thì</sub>


-Xem sgk


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện


<b>2) Biểu thức toạ độ :(</b>sgk)


a) <i>Ox d</i> <sub> : </sub>


'


'


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>y</i>

<i>y</i>







</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

dự vào hình ta được ?
-HĐ3 (sgk) ?



-HÑ4 (sgk) ?


-Ghi nhận kiến thức


y d


x
Mo


O


M(x ; y)
M'(x' ; y')


x
y


d


O Mo


M(x ; y)


M'(x' ; y')


a)

<i>Oy d</i>

:


'


'



<i>x</i>

<i>x</i>


<i>y</i>

<i>y</i>











<b>Hoạt động 4 : Tính chất </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-

Tính chất

như sgk
-HĐ5 sgk ?


-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét


-Ghi nhận kiến thức


<b>3) Tính chất : </b>

(sgk)
Tính chất 1 :


Tính chất 2 :


<b>Hoạt động 5 : Trục đối xứng của một hình </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>




-Định nghóa như sgk
-Cho ví dụ ?


-VD sgk ?
-HĐ6 sgk ?


-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét


-Ghi nhận kiến thức


<b>4) Trục đối xứng của một hình</b>


<b>: Định nghĩa :</b>

(sgk)


<b>Ví dụ :</b>

(sgk)


<b>Củng cố :</b>



<b>Câu 1:</b> Nội dung cơ bản đã được học ?


<b>Caâu 2:</b> BT1 /sgk/11 ?


HD : <i>A</i>' 1; 2 ; ' 3; 1

<i>B</i>

. Đường thẳng A’B’ có pt


1

2



3

2

7 0



2

3




<i>x</i>

<i>y</i>



<i>hay x</i>

<i>y</i>









<b>Caâu 3:</b> BT2 /sgk/11 ?


HD : <b>Cách 1 :</b> Lấy <i>A</i>

0; 2 ;

<i>B</i>

1; 1

<i>d</i>. Qua phép đ/x trục Oy ta được : <i>A</i>' 0; 2 ; ' 1; 1

<i>B</i>

.
Đường thẳng d’ có pt


2



3

2 0



1

3



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>hay x y</i>




 






<b>Cách 2 :</b> Gọi <i>M x y</i>'

'; '

là ảnh <i>M x y</i>

;

qua phép đ/x trục Oy . Khi đó x’ = -x và y’ = y .
ta có :

<i>M</i>

<i>d</i>

3

<i>x y</i>

   

2 0

3 '

<i>x</i>

<i>y</i>

' 2 0

  

<i>M</i>

'

<i>d</i>

'

có phương trình

3

<i>x y</i>

 

2 0



<b>Caâu 4:</b> BT3 /sgk/11 ?


HD : các chữ cái có hình đối xứng trục : V, I, E, T, A, M, W, O


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Xem trước bài “<b>PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM”</b>


Ngày soạn:

Tuần :



Ngày dạy :

Tiết :



Tiết: 04

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT



PHẲNG



§4: PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM


----

<b></b>



<b>----1) Kiến thức :</b>



- Định nghĩa phép đối tâm .


- Phép đối xứng tâm có các tính chất của phép dời hình .
- Tâm đối xứng của một hình, hình có tâm đối xứng .
- Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc toạ độ .


<b>2) Kỹ năng :</b>




- Biết được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng tâm .
- Viết biểu thức toạ độ của điểm đối xứng với điểm đã cho qua gốc toạ độ O .


- Xác định được tâm đối xứng của một hình .


<b>3) Tư duy : </b>

- Hiểu phép đối xứng tâm . Chuyển bài tốn có ndung thực tiễn sang bài toán hh để giải
- Hiểu được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua phép đối xứng
tâm .


- Hiểu được tâm đối xứng của một hình và hình có tâm đối xứng .


<b>4) Thái độ :</b>

Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Qua bài học HS biết được tốn học có ứng
dụng trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


- Phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>




-Định nghĩa phép đối xứng trục ,
các tính chất?


-Cho biết kn trung điểm của đoạn
thẳng ? VD ?


-Tỉm ảnh của A(-3;2) và B(0;-3)
qua phép đối xứng trục Oy ?


-Lên bảng trả lời


-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp


-Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Khái niệm phép biến hình ?
-KN phép đối xứng tâm ?
-Chỉnh sữa hồn thiện
-VD1 sgk


-HĐ1 sgk ?
-HĐ2 sgk ?


-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời



-Ghi nhận kiến thức
-Tái hiện lại định nghĩa
-Trình bày lời giải
-Nhận xét, ghi nhận


<b>1. Định nghóa : </b>(sgk)


Ký hiệu : ÑO


M


M'
O


' ( ) '


<i>M</i> <i>Ñ<sub>O</sub></i> <i>M</i>  <i>IM</i>  <i>IM</i>


<b>Hoạt động 3 : Biểu thức toạ độ </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Xây dựng như sgk


-Cho hệ trục Oxy với <i>M x y</i>

;

gọi


 


' <i><sub>O</sub></i> '; '


<i>M</i> Đ <i>M</i>  <i>x y</i> <sub> thì dự vào</sub>



hình ta được ?
-HĐ3 (sgk) ?


-Xem sgk
-Nhận xét


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>2) Biểu thức toạ độ của phép </b>

<b>đối xứng qua gốc toạ độ :(</b>

sgk)


'


'


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>y</i>

<i>y</i>














<b>Hoạt động 4 : Tính chất </b>




<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-

Tính chất

như sgk
-HĐ4 sgk ?


-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét


-Ghi nhận kiến thức


<b>3) Tính chất : </b>

(sgk)
Tính chất 1 :


Tính chất 2 :


<b>Hoạt động 5 : Tâm đối xứng của một hình </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Định nghóa như sgk
-Cho ví dụ ?


-VD sgk ?
-HĐ5 sgk ?
-HĐ6 sgk ?


-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét


-Ghi nhận kiến thức



<b>4) Trục đối xứng của một hình</b>


<b>: Định nghĩa :</b>

(sgk)


<b>Ví dụ :</b>

(sgk)


<b>Củng cố :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 2:</b> BT1 /sgk/15 ?


HD : <i>A</i>' 1; 3

.<b> Caùch 1 :</b> Thay x = x’ vaø y = y’ vào phương trình của d . ta có ảnh của d qua phép
đ/x tâm O là d’ có pt :

<i>x</i>

2

<i>y</i>

3 0



<b> Caùch 2 :</b> Xaùc định d’ bằng cách tìn ảnh của hai điểm phân biệt thuộc d


<b>Câu 3:</b> BT2 /sgk/15 ?


HD : Hình bình hành và lục giác đều là những hình có tâm đối xứng


<b>Caâu 4:</b> BT3 /sgk/15 ?


HD : Đường thẳng và hình gồm hai đường thẳng song song là những hình có vơ số tâm đối xứng


<b>Dặn dị : </b>

Xem bài và bài tập đã giải
Xem trước bài “<b>PHÉP QUAY”</b>


Ngày soạn:

Tuần :



Ngày dạy :

Tiết :




Tiết: 05

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT



PHẲNG



§5: PHÉP QUAY


----

<b></b>


<b>----1) Kiến thức :</b>



- Định nghóa phép quay .


- Phép quay có các tính chất của phép dời hình .


<b>2) Kỹ năng :</b>



- Biết được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép quay .
- Xác định được tâm và gốc quay của một hình .


<b>3) Tư duy : </b>

- Hiểu phép quay . Chuyển bài tốn có ndung thực tiễn sang bài toán hh để giải
- Hiểu được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua phép quay .


<b>4) Thái độ :</b>

Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Qua bài học HS biết được tốn học có ứng
dụng trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


- Phiếu trả lời câu hỏi



<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Định nghĩa phép đối xứng âm ,
các tính chất?


-Tỉm ảnh của A(-3;2) và B(0;-3)
qua phép đối xứng tâm O ?


-Lên bảng trả lời


-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp


-Nhận xét


<b>Hoạt động 2 : Định nghĩa </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Khái niệm phép biến hình ?
-Đưa nhiều ví dụ để HS dễ nắm
định nghĩa


-Chỉnh sữa hồn thiện
-VD1 sgk



-HÑ1 sgk ?
-HÑ2 sgk ?
-HÑ3 sgk ?


-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời


-Tái hiện lại định nghĩa
-Trình bày lời giải
-Nhận xét, ghi nhận


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>1. Định nghóa : </b>(sgk)


Ký hiệu : <i>Q</i><i>O</i>,


O M


M '


<i><b>Nhận xét :</b></i> (sgk)


<b>Hoạt động 3 : Tính chất </b>




<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-

Tính chất

như sgk
-HÑ4 sgk ?


-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét


-Ghi nhận kiến thức


<b>2) Tính chất : </b>

(sgk)
Tính chất 1 :


Tính chất 2 :


<i><b>Nhận xét : </b></i>(sgk)


<b>Củng cố :</b>



<b>Câu 1:</b> Nội dung cơ bản đã được học ?


<b>Caâu 2:</b> BT1 /sgk/19 ?


HD : a) Gọi E là điểm đối xứng C qua tâm D . Khí đó <i>Q</i>

<i><sub>O</sub></i>,90<i>o</i>

 

<i>C</i> <i>E</i>


.
b) <i>Q</i>

<i><sub>O</sub></i>,90<i>o</i>

 

<i>B</i> <i>C Q</i>,

<i><sub>O</sub></i>,90<i>o</i>

 

<i>C</i> <i>D</i>


. Vậy đường thẳng BC qua phép quay tâm O góc 900<sub> là </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Caâu 3:</b> BT2 /sgk/19 ?


HD : Gọi B là ảnh của A . Khi đó <i>B</i>

0; 2

. Hai điểm A và <i>B</i>

0; 2

thuộc d . Ảnh của B qua
phép quay tâm O góc 900<sub> là </sub><i>A</i>' 

2;0

<sub> . do đó ảnh của d qua phép quay tâm O góc 90</sub>0<sub> là đường thẳng </sub>


BA’ có phương trình

<i>x y</i>

 

2 0



<b>Dặn dò : </b>

Xem bài và bài tập đã giải


Xem trước bài <b>“KHÁI NIỆM VỀPHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU”</b>


Ngày soạn:

Tuần :



Ngày dạy :

Tiết :



Tiết: 06

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT



PHẲNG



§6: KHÁI NIỆM PHÉP DỜI HÌNH & HAI HÌNH BẰNG NHAU


----

<b></b>



<b>----I/ Mục tiêu bài dạy :</b>


<b>1) Kiến thức :</b>



- Phép dời hình , phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay .
- Tính chất phép dời hình .


- Hai hình bằng nhau .



<b>2) Kỹ năng :</b>



- Biết được các phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay là phép dời hình .
- Tìm ảnh phép dời hình .


<b>3) Tư duy : </b>

- Hiểu thế nào là phép dời hình .
- Hiểu được thế nào là hai hình bằng nhau .


<b>4) Thái độ :</b>

- Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được tốn học có ứng dụng trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


- Phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Cho Oxy có A(-3,2 ) , A’(2,3) .
Chứng minh rằng A’ là ảnh A qua


phép quay tâm O góc -900<sub> ?</sub>


-Tính :

<i>OA OA OA OA</i>

;

';

.

'



   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   



-Lên bảng trả lời


-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động 2 : Khái niệm về phép dời hình </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Tính chất chung các phép đã
học?



-Định nghĩa như sgk
-Chỉnh sửa hoàn thiện


-Các phép đã học phải là phép dời
hình khơng ?


-Thực hiện liên tiếp hai phép dời
hình có kq ntn ?


-VD1 sgk ?
-HĐ1 sgk ?
-VD2 sgk ?


-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-ĐN sgk


-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-Xem VD , nhận xét, ghi nhận
-Trình bày bài giải


-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>1. Khái niệm về phép dời hình :</b>


<b>Định nghóa : </b>(sgk)



<b>Nhận xét : </b> (sgk)


<b>VD1 :</b> (sgk)


<b>VD2 :</b> (sgk)


<b>Hoạt động 3 : Tính chất </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Tương tự các phép đã học
-Trình bày như sgk


-HĐ2 (sgk) ?
-HĐ3 (sgk) ?
-Chú ý như sgk
-VD3 sgk ?
-HĐ4 (sgk) ?


-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
-Xem sgk


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện, ghi nhận


<b>2) Tính chất :(</b>sgk)



<b>Chú ý : </b> (sgk)


<b>VD3 :</b> (sgk)


<b>Hoạt động 4 : Khái niệm hai hình bằng nhau </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Quan sát hình sgk
-Định nghóa như sgk
-VD4 sgk ?


-HĐ5 (sgk) ?


-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét


-Xem VD4 sgk, nhận xét, ghi
nhận


-HĐ5 sgk


<b>3) Khái niệm hai hình bằng nhau</b>


<b>: </b>


<b>Định nghóa : </b>

(sgk)


<b>Củng coá :</b>




<b>Câu 1:</b> Nội dung cơ bản đã được học ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HD : a)

<i>OA</i>

 

3; 2

<i>OA</i>

'

2;3

<i>OA OA</i>

.

' 0

<i>OA OA</i>

;

'



90

0


 



Mặt khác :


'

13


<i>OA OA</i>



Các trường hợp khác tương tự


b) <i>A</i>1

2; 3 ,

<i>B</i>1

5; 4 ,

<i>C</i>1

3; 1



<b>Caâu 3:</b> BT2/SGK/ 24 :


HD : Gọi G là trung điểm OF . Phép đối xứng qua đường thẳng EH biến AEJK thành BEGF .
Ohép tịnh tiến theo véctơ <i>EO</i> biến hình BEGF thành FOIC . Nên hai hình AEJK và FOIC bằng
nhau


<b>Câu 4:</b> BT3/SGK/ 24 :


HD : Gọi phép dời hình đó là F . Do F biến AB, BC thành A’B’, B’C’ nên biến các trung điểm M, N
của AB, BC tương ứng thứ tự thành các trung điểm M’, N’ của A’B’, B’C’ . Vậy F biến trung tuyến AM, CN
của

<i>ABC</i>

<sub> tương ứng thứ tự thành các trung tuyến A’M’, C’N’ của </sub>

<i>A B C</i>

' ' '

<sub> . Từ đó suy ra F biến trọng </sub>


tâm G của

<i>ABC</i>

<sub> là giao của AM, CN thành trọng tâm G’ của </sub>

<i>A B C</i>

' ' '

<sub> là giao của A’M’, C’N’ .</sub>

<b>Dặn dò : </b>

Xem bài và BT đã giải



Xem trước bài soạn bài <b>“ PHÉP VỊ TỰ “</b>


Ngày soạn:

Tuần :



Ngày dạy :

Tiết :



Tiết: 07

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT



PHẲNG



§7: PHÉP VỊ TỰ


----

<b></b>


<b>----I/ Mục tiêu bài dạy :</b>



<b>1) Kiến thức :</b>



- Hiểu thế nào là phép vị tự .


- Ảnh phép vị tự, tìm tâm vị tự của hai đường trịn .


<b>2) Kỹ năng :</b>



- Biết cách xác định ảnh của hình đơn giản qua phép vị tự .


- Tính tọa độ ảnh của một điểm và pt đt là ảnh của đt cho trước qua phép vị tự .
- Tìm tâm vị tự của hai đường tròn .


<b>3) Tư duy : </b>

- Hiểu thế nào là phép vị tự .
- Hiểu tâm vị tự của hai đường tròn .



<b>4) Thái độ :</b>

- Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được tốn học có ứng dụng trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ, phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Định nghĩa M chia AB theo tỉ số k
ta được gì? Điểm O chia đoạn
MM’ theo tỉ số k ta có biểu thức
ntn?


OM ' kOM
 


 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 


-Lên bảng trả lời


-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp


-Nhận xét


<b>Hoạt động 2 : Khái niệm về phép dời hình </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Phép vị tự là gì ? Ứng dụng
của các phép này trong giải bài
tập và thực tế ? Ta tìm hiểu
phép vị tự


-Định nghóa như sgk


Định nghĩa, ký hiệu, ảnh của
phép vị tự?


-Chỉnh sửa hoàn thiện
-VD1 sgk ?



-HÑ1 sgk ?
-HÑ2 sgk ?


-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-ĐN sgk


O


M'


M


-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-Xem VD , nhận xét, ghi nhận
-Trình bày bài giải


-Nhận xét


-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>1. Khái niệm về phép dời hình :</b>


<b>Định nghóa : </b>(sgk)


Ký hiệu : VO,k<sub> </sub>


<b>Nhận xét : </b> (sgk)



<i>+ phép vị tự biến tâm thành chính nó</i>


<i>+</i>VO,k<i><sub>tâm O biến M thành M’, k=1 </sub></i>


<i>biến mỗi điểm M thành chính nó gọi </i>
<i>là phép đồng nhất</i>


<i>+</i>VO,k<i><sub>tâm O biến M thành M’, k=-1</sub></i>


<i>thì M và M’ dối xứng nhau qua tâm O</i>
<i>là phép đỗi xứng tâm</i>


+  , ,1


' <i><sub>O k</sub></i> ( ) ( ')
<i>O</i>


<i>k</i>


<i>M</i> <i>V</i> <i>M</i> <i>M V</i><sub></sub> <sub></sub> <i>M</i>


 
 


  


<b>VD1 :</b> (sgk)


<b>Hoạt động 3 : Tính chất </b>




<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Trình bày như sgk


-Theo đn phép vị tự được gì?
-HĐ3 (sgk) ?


-VD2 sgk ?
-HĐ4 (sgk) ?
-VD3 sgk ?


-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
-Xem sgk


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện, ghi nhận


<b>2) Tính chất </b>

<b>Tính chất 1 :(</b>

sgk)


<b>VD2 :</b> (sgk)


<b>Tính chất 2 :(</b>

sgk)


<b>VD3 :</b> (sgk)



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Quan sát hình sgk
-Định lí như sgk
-Trường hợp I trùng I’ ?


-Trường hợp I khác I’, R khác R’ ?
-Trường hợp I khác I’, R = R’ ?
-VD4 sgk ?


-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét


-Xem VD4 sgk, nhận xét, ghi
nhận


<b>3) Tâm vị tự của hai đường </b>


<b>tròn </b>



<b>Định lí : </b>

(sgk)


<b>Cách tìm tâm vị tự của hai </b>
<b>đường trịn </b>


<b>VD4 :</b> (sgk)


<b>Củng cố :</b>



<b>Câu 1:</b> Nội dung cơ bản đã được học ?



<b>Caâu 2:</b> BT1/SGK/ 29 :


HD : Ảnh của A, B, C qua phép vị tự


1
,


2
<i>H</i>

<i>V</i>

<sub></sub> <sub></sub>


 


 lần lượt là trung điểm HA, HB, HC


<b>Câu 3:</b> BT2/SGK/ 29 :


HD : a) Có hai tâm vị tự O và O’ tương ứng với các tỉ số vị tự là


'


<i>R</i>



<i>R</i>

<sub> vaø </sub>

'


<i>R</i>



<i>R</i>




b) Có hai tâm vị tự O và O’ tương ứng với các tỉ số vị tự là



'


<i>R</i>



<i>R</i>

<sub> vaø </sub>

'


<i>R</i>



<i>R</i>




c) Có hai tâm vị tự O và O’ tương ứng với các tỉ số vị tự là


'


<i>R</i>



<i>R</i>

<sub> và </sub>

'


<i>R</i>



<i>R</i>




<b>Câu 4:</b> BT3/SGK/ 29 :


HD : Với mỗi điểm M , gọi

<i>M</i>

'

<i>V</i>

<i>O k</i>, 

<i>M M</i>

,

"

<i>V</i>

<i>O p</i>, 

<i>M</i>

'

<sub>. </sub>


Khi đó

<i>OM</i>

'

<i>kOM OM</i>

,

"

<i>pOM</i>

'

<i>pkOM</i>



 




 



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 



 



. Từ đó suy ra

<i>M</i>

"

<i>V</i>

<i>O pk</i>, 

<i>M</i>



Vậy thực hiện liên tiếp hai phép vị tự

<i>V</i><i>O k</i>, ,<i>V</i><i>O p</i>, <sub> ta được phép vị tự </sub><i>V</i><i>O pk</i>, 


<b>Dặn dò : </b>

Xem bài và BT đã giải
BT1->3/SGK/29


Xem trước bài soạn bài <b>“ PHÉP ĐỒNG DẠNG “</b>


Ngày soạn:

Tuần :



Ngày dạy :

Tiết :



Tiết: 08

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT



PHẲNG



§8: PHÉP ĐỒNG DẠNG


----

<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Hiểu thế nào là phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng .
- Khái niệm hai hình đồng dạng, t/c phép đồng dạng .


<b>2) Kỹ năng :</b>



- Biết cách xác định hai hình đồng dạng, tỉ số đồng dạng .


<b>3) Tư duy : </b>

- Hiểu thế nào là phép đồng dạng .
- Hiểu thế nào là hai hình đồng dạng , tỉ số đồng dạng .


<b>4) Thái độ :</b>

- Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được tốn học có ứng dụng trong thực tiễn



<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


- Phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HÑGV</b>

<b>HÑHS</b>

<b>NOÄI DUNG</b>



-Định nghĩa phép vị tự ?


-Cho (O,R) và I . Tìm ảnh của đt
qua phép vị tự VI;2


-Lên bảng trả lời


-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp


-Nhận xét


<b>Hoạt động 2 : Định nghĩa </b>




<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Phép đồng dạng là gì ? Thế nào
là hai hình đồng dạng ?


-Định nghóa như sgk


-Phép dời hình phải là phép đồng
dạng ? Tì số đd ?


-Phép vị tự phải là phép đồng
dạng Tì số đd ?


-Chỉnh sửa hồn thiện
-HĐ1 sgk ?


-HĐ2 sgk ?
-VD1 sgk ?


-Hình A thành hình C qua những
phép biến hình nào ?


-Trả lời, nhận xét, ghi nhận
-ĐN sgk


-Trả lời, nhận xét, ghi nhận


-Trình bày bài giải
-Nhận xét



-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


-Xem VD , nhận xét, ghi nhận


<b>1. Định nghóa :</b>


<b>Định nghóa : </b>(sgk)


<b>Nhận xét : </b> (sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động 3 : Tính chất </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Trình bày như sgk


-Theo đn phép vị tự được gì?
-HĐ3 (sgk) ?


-HĐ4 (sgk) ?


-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
-Xem sgk


-Trình bày bài giải
-Nhận xét



-Chỉnh sửa hồn thiện, ghi nhận


<b>2) Tính chất :</b>

<b>Tính chất :(</b>

sgk)


<b>Chú ý :(</b>sgk)


<b>Hoạt động 4 : Hai hình đồng dạng </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Quan sát hình sgk
-Định nghóa như sgk
-VD2 sgk ?


-VD3 sgk ?
-HÑ5 (sgk) ?


-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét


-Xem VD2,3 sgk,
-Nhận xét, ghi nhận
-HĐ5 (sgk)


<b>3) Hai hình đồng dạng </b>


<b>Định nghĩa : </b>

(sgk)


<b>VD2 :</b> (sgk)



<b>VD3 :</b> (sgk)


<b>Củng cố :</b>



<b>Câu 1:</b> Nội dung cơ bản đã được học ?


<b>Câu 2:</b> Định nghĩa , tính chất phép đồng dạng?


Định nghĩa hai hình đồng dạng?


<b>Dặn dò : </b>

Xem bài và VD đã giải
BT1->BT4/SGK/33


Xem trước bài làm bài luyện tập và ơn chương


Ngày soạn:

Tuần :



Ngày dạy :

Tiết :



Tiết: 09

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT



PHẲNG



§8: BÀI TẬP PHÉP ĐỒNG DẠNG


----

<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Phép biến hình đ/x trục , đ/x tâm, vị tự , phép quay, phép đồng dạng .


<b>2) Kỹ năng :</b>




- Biết cách xác định hai hình đồng dạng, tỉ số đồng dạng .


<b>3) Tư duy : </b>

- Hiểu thế nào là phép đồng dạng , hai hình đồng dạng , tỉ số đồng dạng .


<b>4) Thái độ :</b>

- Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được tốn học có ứng dụng trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


- Phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-ĐN , tính chất phép đồng dạng?
-Định nghĩa hai hình đồng dạng?


-Lên bảng trả lời



-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp


-Nhận xét


<b>Hoạt động 2 : BT1/SGK/33 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT1/SGK/33 ?


-Gọi A’, C’ trung điểm BA, BC
thì


1
,


2
<i>B</i>

<i>V</i>

<sub></sub> <sub></sub>


 


  biến <i>ABC</i> thành tg
nào ?


-Thế nào là trung trực ? Tìm d
trung trực BC ?


-Phép đ/x trục Đd biến

<i>A BC</i>

'

'




thành tg nào ? . Ảnh

<i>ABC</i>

<sub> ?</sub>


-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>BT1/SGK/33 </b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>A'</b>


<b>C'</b>


<b>d</b>


<b>A"</b>


<b>Hoạt động 3 : BT2/SGK/33 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT2/SGK/33 ?



-Phép đ/x trục ĐI biến hình thang


IHDC thành hình thang nào ?
-Phép


1
,


2
<i>C</i>

<i>V</i>

<sub></sub> <sub></sub>


 


  biến hình thang
IKBA thành hình thang nào ?
-KL hai hình thang JLKI và IHDC


-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>BT2/SGK/33 </b>


<b>A</b> <b><sub>D</sub></b>



<b>C</b>
<b>B</b>


<b>H</b>


<b>K</b>


<b>I</b> <b>J</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

?


<b>Hoạt động 4 : BT3/SGK/33 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT3/SGK/33 ?


-Phép quay

<i>Q</i>

<i>O</i>,450

<sub>biến I thành </sub>


điểm nào, toạ độ ?

<i>I</i>

' 0, 2


-Phép <i>V</i>

<i>O</i>, 2

<sub> biến I’ thành điểm </sub>


nào , toạ độ ? <i>I</i>" 0, 2



-Đường trịn cần tìm ?

<i>I</i>

", 2 2


-Phương trỉnh đtrịn ?


-Trả lời



-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức


x2<sub> + (y – 2)</sub>2<sub> = 8</sub>


<b>BT3/SGK/33 </b>


<b>Hoạt động 4 : BT4/SGK/33 </b>


<b> </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT4/SGK/33 ?


-Phép đ/x trục Đd (đường pgiác


goác ABC ) biến

<i>HBA</i>

<sub> thành </sub>


tam giác nào ?

<i>EBF</i>



-Phép ,


<i>AC</i>
<i>B</i>


<i>AH</i>

<i>V</i>

<sub></sub> <sub></sub>


 


  biến

<i>EBF</i>

thành
tam giác nào ?

<i>ABC</i>



-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>BT4/SGK/33 </b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>H</b> <b>C</b>


<b>E</b>


<b>F</b>


<b>d</b>


<b>Củng cố :</b>



<b>Câu 1:</b> Nội dung cơ bản đã được học ?



<b>Câu 2:</b> Các phép biến hình đã học ?


<b>Dặn dị : </b>

Xem bài và BT đã giải


BT1->BT1/SGK/34,35 . Câu hỏi TN
Xem trước bài làm bài tập ôn chương


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày dạy :

Tiết :


Tiết 10

PHÉP DỜI HÌNH & PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT


PHẲNG



ÔN CHƯƠNG I


----

<b></b>


<b>----I/ Mục tiêu bài dạy :</b>



<b>1) Kiến thức :</b>



-Các định nghĩa, các yếu tố xác định phép dời hình, phép đồng dạng
-Biểu thức toạ độ phép biến hình, t/c phép biền hình


<b>2) Kỹ năng :</b>



-Tìm ảnh của hình qua phép biến hình và ngược lại cho biết ảnh và tìm hình .
- Biết hình và ảnh xác định phép biến hình .


- Nhận biết hình bằng nhau, hình đồng dạng .


<b>3) Tư duy : </b>

Hiểu được phép dời hình, phép đồng dạng .


<b>4) Thái độ :</b>

- Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi

- Qua bài học HS biết được tốn học có ứng dụng trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


- Phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Phép tịnh tiến, phép đối xứng
trục, phép quay ?


-BT1/SGK/ 34 ?
a)

<i>BCO</i>



b)

<i>DOC</i>



c)

<i>EOD</i>



-Đọc câu hỏi và hiểu nvụ



-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp


-HS nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện nếu có
-Ghi nhận kiến thức


<b>BT1/SGK/34</b>

:


<b>O</b> <b>C</b>


<b>D</b>
<b>E</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>F</b>


<b>Hoạt động 2 : BT2/SGK/34</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT2/SGK/ 34 ?


-Phép tịnh tiến, phép đối xứng
trục, phép quay, phép đối xứng
tâm ?



-a) Gọi A’, d’ là ảnh của A, d .


-Xem đề hiểu nhiệm vụ
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức


<b>BT2/SGK/34</b>

:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Toạ độ A’, pt d’ ?


-b) Toạ dộ ảnh A’, B’ cùa A, B
qua phép đ/x trục ĐOy ? pt


(d’) ?


-d) Toạ độ ảnh A’, B’ của A, B
qua phép quay

<i>Q</i>

<i>O</i>,900

<sub> ?</sub>


d) A’ = (-2 ; -1) , B’ = (1 ; 0)
(d’) là đường thẳng A’B’ :


1



3

1 0



3

1


<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>






1

2



3

1 0



1

3


<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x y</i>






c)A’ = (1 ; -2) , (d’) : 3x +y – 1 = 0


<b>Hoạt động 3 : BT3/SGK/34</b>



<b>HÑGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT3/SGK/ 34 ?
-c) ĐOx(I) = I’(3 ; 2)


pt đt ảnh :



2 2


3

2

9



<i>x</i>

<i>y</i>




-d) ÑO(I) = I’(-3 ; 2)


pt đt ảnh :



2 2


3

2

9



<i>x</i>

<i>y</i>



-BT4/SGK/ 34 ?


-Laáy M tuỳ ý. Gọi Đd(M) = M’,


Đd’(M’) = M” . Gọi I, J là giao d ,


d’ với MM” . <i>MM</i> " ?


-KL ?


-Xem đề hiểu nhiệm vụ
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức


-<i>M</i>"<i>T Mv</i>

là kq thực hiện


liên tiếp phép đối xứng qua các
đường thẳng d và d’



<b>BT3/SGK/34</b>

:
a)



2 2


3

2

9



<i>x</i>

<i>y</i>



b) <i>T Iv</i>

 

<i>I</i>' 1; 1



pt đtròn :



2 2


1

1

9



<i>x</i>

<i>y</i>


<b>BT4/SGK/34</b>

:


<b>v</b>
<b>d</b>


<b>1/2v</b> <b>d'</b>


<b>M</b> <b>M'</b> <b>M"</b>


<b>I</b> <b>J</b>


<b>Hoạt động 4 : BT5/SGK/34</b>




<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT5/SGK/ 34 ?


-Phép đ/x qua IJ biến

<i>AEO</i>

thành tg nào ?

<i>BFO</i>



-Phép

<i>V</i><i>B</i>,2

biến

<sub></sub>

<i>BFO</i>

thành



tg nào ?

<i>BCD</i>

-KL ?



-BT6/SGK/ 34 ?


-Tọa độ I’ qua phép <i>V</i><i>O</i>,3

?



-Tọa độ I” qua phép ĐOx(I’) =


I” ?


-Ptđtròn ?


-Xem đề hiểu nhiệm vụ
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức


<i>O</i>,3

 

' 3; 9




<i>V</i>

<i>I</i>

<i>I</i>



ÑOx(I’) = I” (3 ; 9)


<i>x</i>

3

2

<i>y</i>

9

2

36



<b>BT5/SGK/34</b>

:


<b>A</b> <b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>I</b>
<b>F</b>
<b>J</b>
<b>E</b>
<b>O</b>


<b>BT6/SGK/34</b>

:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT7/SGK/ 34 ?


-Phép biến hình biến điểm M


thành N?



-<i>MN</i>  <i>AB</i><sub> khơng đổi ? KL ?</sub>


-M chạy trên (O) . KL điểm N ?



-Xem đề hiểu nhiệm vụ
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức



<i>AB</i>
<i>N T</i>  <i>M</i>


<b>BT7/SGK/34</b>

:


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>M</b>


<b>N</b>
<b>O</b>


<b>O'</b>


<b>Củng cố :</b>



<b>Câu 1:</b> Nội dung cơ bản đã được học ?


<b>Câu hỏi trắc nghiệm :</b>


1/ (A) 2/ (B) 3/ (C) 4/ (C) 5/ (A)
6/ (B) 7/ (B) 8/ (C) 9/ (C) 10/ (D)



<b>Dặn dò : </b>

Xem bài đã giải . Xem bài kiểm tra 45 phút


Soạn bài <b>“ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VAØ MẶT PHẲNG “</b>


Ngày soạn:

Tuần :



Ngày dạy :

Tieát :



<b>KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG I</b>


<b>A.</b>

Mục tiêu:



Củng cố toàn bộ nội dung bài học trong chương.


Đánh giá mức độ tiếp thu bài giảng của học sinh


Kiểm tra tính tự học của học sinh.



Rút kinh nghiệm trong cách giảng dạy và cách ra đề kiểm tra.


<b>B.</b>

Nội dung



Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong


đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với phương


án trả lời đúng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Noäi dung dề số 001



01.

Cho vectơ

<i>v</i>r = -( 5;1)

và điểm A(1;1). Ảnh của A qua phép tịnh tiến vectơ

<i>v</i>

r

có tọa độ là:



A.

0;-6)

B.

(4;-2)

C.

(-4;2)

D.

(-6;0)



02.

Cho vectơ

<i>v</i>r =(1;1)

và điểm A(0;-2), B(-2;1). Nếu

<i>T Av</i>r( )=<i>A T B</i>', ( )<i>v</i>r =<i>B</i>'

khi đó độ dài



A'B' bằng:



A.

10

B.

13

<sub> </sub>

<sub>C. </sub>

12

<sub> </sub>

<sub>D. </sub>

11

<sub> </sub>



03. Cho 2 điểm A(0;2), B(-2;1). Nếu

<i>Đ Ad</i>( )=<i>A Đ B</i>', ( )<i>d</i> =<i>B</i>'

khi đó độ dài A'B' bằng:



A.

5

B.

11

C.

13

D.

10



04. Chọn 12 giờ làm gốc, khi kim giờ chỉ 1 giờ thì kim phút đã quay một góc:


A. 360

0

<sub> </sub>

<sub>B. 45</sub>

0

<sub> </sub>

<sub>C. 180</sub>

0

<sub> </sub>

<sub>D. 90</sub>

0

<sub> </sub>



05. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d:4x+6y-1=0 và vectơ

<i>v</i>r =(3; )<i>m</i>

Tính m để


phép tịnh tiến vectơ

<i>v</i>

r

biến đường thẳng d thành chính nó:



A. m=-4

B. m=-2

C. m=1

D. m=3



06.

Cho 2 điểm A(0;2), B(-2;1). Nếu

<i>Đ A</i>

<i>I</i>

( )

=

<i>A Đ B</i>

', ( )

<i>I</i>

=

<i>B</i>

'

khi đó độ dài A'B' bằng:



A.

13

B.

11

C.

5

D.

10



07. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường trịn (C)

(

<i>x</i>

-

2

)

2

+

(

<i>y</i>

-

4

)

2

=

4

.Phép đồng dạng có


đựơc bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=1/2 và phép quay tâm O góc


quay 90

0

<sub> biến (C) thành đường trịn nào trong các đường tròn sau đây: </sub>



A.

(

<i>x</i>

-

2

)

2

+

(

<i>y</i>

-

4

)

2

=

1

B.

(

<i>x</i>

+

2

)

2

+

(

<i>y</i>

+

1

)

2

=

1

C.



(

)

2

(

)

2


2

1

4




<i>x</i>

+

+

<i>y</i>

-

=

<sub> D. </sub>

(

)

2

(

)

2


2

1

1



<i>x</i>

+

+

<i>y</i>

-

=

<sub> </sub>



08. Cho tam giaùc ABC,

<i>Q</i>

<sub>( ;60 )</sub><i><sub>O</sub></i> 0

( )

<i>A</i>

=

<i>A Q</i>

',

<sub>( ;60 )</sub><i><sub>O</sub></i> 0

( )

<i>B</i>

=

<i>B Q</i>

',

<sub>( ;60 )</sub><i><sub>O</sub></i> 0

( )

<i>C</i>

=

<i>C</i>

'

<sub>, điểm O khác </sub>



A,B,C.Khí đó:



A. Tam giác ABC vuông

B. Cả 3 đều sai

C. Tam giác


ABC cân

D. Tam giác ABC đều



09. Cho A(3;2).Ảnh của A qua phép đối xứng trục Ox là A', ảnh của A' qua phép đối xứng


trục Oy là A'' có tọa độ là:



A. (-2;3)

B. (-3;-2)

C. (2;3)

D. (2;-3)



10. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I(2;-1) và đường thẳng d: 2x+y-3=0. Phép vị tự tâm I tỉ


số k=-2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau:



A. 2x+y-3=0

B. 2x+y+3=0

C. 2x-y-3=0

D. -2x+y-3=0


11. Cho tam giác ABC thực hiện phép tịnh tiến vectơ

<i>BC</i>

uuur

tam giác ABC biến thành tam


giác A'CC'. Khẳng định nào sau đây sai:



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

12. Cho đường thẳng d có phương trình: 2x-3y+1=0.Lấy đối xứng d qua Oy ta được đường


thẳng có phương trình:



A. -2x-3y+1=0

B. 2x+3y+1=0

C. -2x+3y+1=0

D. 2x-3y-1=0


13. Cho hình bình hành ABCD Gọi M,N,E,F lần lượt là trung điểm cả các cạnh




AB,BC,CD,DA . Phép biến hình biến hình bình hành ABCD thành hình bình hành MNEF


là:



A. Phép vị tự

B. Phép đồng dạng



C. Không phải phép đồng dạng

D. Phép quay



14. Cho hình bình hành ABCD Gọi M,N,E,F lần lượt là trung điểm cả các cạnh



AB,BC,CD,DA . Phép biến hình biến M thành B, F thành D là phép đồng dạng tỉ số k bằng:



A. 1/2

B. -1

C. 1

D. -1/2



15. Cho hình bình hành ABCD.Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD, BD cắt CE


và AF lần lượt tại H,K. Phép vị tự tâm H tỉ số k biến D thành B . Biến F thành điểm:



A. A

B. C

C. I

D. E



Đáp án đề số 001



01. - - } -

06. { - - -

11. - - - ~


02. - | - -

07. - - - ~

12. {


-03. { - - -

08. - - - ~

13. |


-04. { - - -

09. - | - -

14. {


-05. - | - -

10. { - - -

15. {



-Ngày soạn:

Tuần :



Ngaøy dạy :

Tiết :




Tiết: 12-14

ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHƠNG



GIAN



QUAN HỆ SONG SONG


§1: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG



----

<b></b>


<b>----I/ Mục tiêu bài dạy :</b>



<b>1) Kiến thức :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Các tính chất thừa nhận .


- Cách xác định mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến .


<b>2) Kỹ năng :</b>



- Vận dụng các tính chất làm các bài tốn hình học trong khơng gian .
- Tìm giao tuyến hai mặt phẳng . Chứng minh 3 điểm thẳng hàng


<b>3) Tư duy : </b>

- Hiểu thế nào là điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong khơng gian .
- Hiểu các tính chất, giao tuyến hai mặt phẳng .


<b>4) Thái độ :</b>

- Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được tốn học có ứng dụng trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>




- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


- Phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Khái niệm mở đầu </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Hình học khơng gian? Các
đối tượng cơ bản của hình học
khơng gian? Vẽ hình biểu
diễn của hình khơng gian?
-Hình ảnh của mặt phẳng
trong thực tế ?


<b>Q</b>



(Q) hay mp(Q)


-Điểm thuộc mặt phẳng,
không thuộc mặt phẳng
-Hình biểu diễn hình lập
phương , hình chóp tam giác


trong không gian


-HĐ1 (sgk) ?


-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời


-Ghi nhận kiến thức


a


P


A


Các hình biểu diễn của hình lập phương


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>I/ Khái niệm mở đầu :</b>


<b>1) Mặt phẳng : </b>(sgk)


<i>Ký hiệu :</i> (P) hay mp(P)



<b>P</b>


<b>2) Điểm thuộc mặt phaúng :</b> (sgk)


 

 



<i>A</i> <i>P</i> <i>B</i> <i>P</i>


<b>3) Hình biểu diễn của một hình </b>


<b>trong không gian : </b>(sgk)


<i>Quy tắc vẽ hình :</i> (sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Trình bày như sgk


-Có bao nhiêu đường thẳng đi
qua hai điểm phân biệt ?
-T/c 2 cách xác định mặt phẳng
-Nếu một đường thẳng có hai
điểm phân biệt thc mp thì các
điểm cịn lại ntn ?


-HĐ2 (sgk) ?
-HĐ3 (sgk) ?


-Có tồn tại bốn điểm không
cùng thuộc mp ?



-Nếu hai mặt phẳng phân biệt
có một điểm chung thì chúng có
cịn diểm chung khác khơng ?
VD thực tế ?


-HĐ4 (sgk) ?
-HĐ5 (sgk) ?


-Chỉnh sửa hồn thiện


-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời


-Ghi nhận kiến thức


<b>A</b>


<b>B</b> <b>D</b>


<b>C</b>


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>S</b>



<b>B</b> <b>C</b>


<b>D</b>
<b>A</b>


<b>I</b>
<b>P</b>


<b>II/ Các tính chất thừa nhận :</b>


<b>1) Tính chất 1 : </b>(sgk)


<b>2) Tính chất 2 : </b>(sgk)


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>

mp(ABC)



<b>3) Tính chất 3 : </b>(sgk)


<b>a</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>


<b>4) Tính chất 4 : </b>(sgk)


<b>5) Tính chất 5 : </b>(sgk)



a
C


D


<b>6) Tính chất 6 : </b>(sgk)


<b>Hoạt động 3 : Cách xác định một mặt phẳng </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Cách xác định mặt phẳng ?


-VD1 sgk ?


-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Cách tìm giao tuyến hai mp ?
-VD2 sgk ?


-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Tìm điểm cố định ?
-VD3 sgk ?


-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Ba điểm ntn là thẳng hàng ?


-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời



<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>


a A


C
B


a b
A


C
B


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>III/ Cách xác định một mp :</b>


<b>1) Ba cách xác định mp : </b>(sgk)


+Qua ba điểm không thẳng hàng
+Qua hai đường thẳng cắt nhau
+Qua một đường thẳng và một điểm
nằm ngồi đường



<b>2) Một số ví dụ : </b>(sgk)


<b>VD1 :</b> (sgk)


<b>VD2 :</b> (sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>A</b>


<b>B</b>


<b>E</b>
<b>D</b>
<b>C</b>


<b>N</b>
<b>M</b>


<b>Hoạt động 4 : Ví dụ 4 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-VD4 sgk ?


-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Làm ntn tìm được giao điểm
đường thẳng và mp ?


-Trình bày bài giải
-Nhận xét



-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>VD4 :</b> (sgk)


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>D</b>
<b>K</b>


<b>J</b>
<b>G</b>


<b>L</b>


<i>Nhận xét : </i>(sgk)


<b>Hoạt động 5 : Hình chóp và tứ diện </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-VD5 sgk ?


-Đề cho gì ? u cầu gì ?



<b>C</b>


<b>B</b> <b>A</b>


<b>D</b>
<b>S</b>


<b>P</b>


<b>N</b>


<b>M</b>


<b>L</b>


<b>K</b>
<b>E</b>


<b>F</b>


-Đọc VD5 sgk
-Nhận xét


-Ghi nhận kiến thức


<b>IV/ Hình chóp và tứ diện : </b>


(sgk)


<i><b>Chú ý :</b></i> (sgk)



<b>VD5 :</b> (sgk)


<b>Củng cố :</b>



<b>Câu 1:</b> Nội dung cơ bản đã được học ?


<b>Câu 2:</b> Cách xác định mặt phẳng ? Cách tìm giao tuyến hai mặt phẳng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Dặn dò : </b>

Xem bài và VD đã giải
BT1->BT10/SGK/53,54


1/ Vị trí tương đối 2 đường thẳng trong mp ? Trong không gian cịn có khả năng nào giữa hai đường thẳng ?
2/ Giao tuyến là gì ? Cách xác định giao tuyến ?


3/ T/c đường trung bình tam giác ?
4/ Cách chứng minh tứ giác là hbh ?


5/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ?


Ngày soạn:

Tuần :



Ngày dạy :

Tiết :



Tiết: 15

ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHƠNG GIAN



QUAN HEÄ SONG SONG



§1: BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VAØ MẶT PHẲNG


----

<b></b>




<b>----I/ Mục tiêu bài dạy :</b>


<b>1) Kiến thức :</b>



- Khái niệm điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong khơng gian .
- Các tính chất thừa nhận .


- Cách xác định mặt phẳng, tìm giao điểm đường thẳng mặt phẳng, giao tuyến .


<b>2) Kỹ năng :</b>



- Vận dụng các tính chất làm các bài tốn hình học trong khơng gian .
- Tìm giao tuyến hai mặt phẳng . Chứng minh 3 điểm thẳng hàng


<b>3) Tư duy : </b>

- Hiểu thế nào là điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong khơng gian .
- Hiểu các tính chất, giao tuyến hai mặt phẳng .


<b>4) Thái độ :</b>

- Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được tốn học có ứng dụng trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


- Phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.


- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-Cách tìm giao tuyeán ?
-BT1/SGK/53?


-Làm sao kết luận được EF nằm
trong mp(ABC) ?


-Lên bảng trả lời


-Tất cả các HS còn lại trả lời
vào vở nháp


-Nhận xét


<b>BT1/SGK/53 :</b>


F
A


B


I
D


C
E



<b>Hoạt động 2 : BT2/SGK/53 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT2/SGK/53 ?


-Làm sao kết luận được M nằm
trong <i>mp</i>

 

và mp chứa d ?


-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>BT2/SGK/53 :</b>


<b>M</b>


<b>d</b>


<b>Hoạt động 3 : BT3/SGK/53 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT3/SGK/53 ?



-Gọi

<i>I</i>

<i>d</i>

1

<i>d</i>

2. Ta CM :

<i>I d</i>

3?






1 1 3


2 2 3


3


,


,


<i>I d</i>

<i>I</i>

<i>d d</i>


<i>I d</i>

<i>I</i>

<i>d d</i>



<i>I d</i>









-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét



-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>BT3/SGK/53 :</b>


<b>I</b>


<b>3</b>
<b>2</b>
<b>1</b>


<b>d</b>


<b>d</b>
<b>d</b>


<b>Hoạt động 4 : BT4/SGK/53 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT4/SGK/53 ?


-Các đường thẳng ntn gọi là
đồng quy ?


-Goïi

<i>G</i>

<i>AG</i>

<i>A</i>

<i>BG</i>

<i>B</i>.


-CM :

<i>G G</i>

<i>A</i> <i>B</i>

/ /

<i>AB</i>

?





-3



<i>A</i> <i>A</i> <i>B</i>


<i>GA</i>

<i>AB</i>


<i>GG</i>

<i>G G</i>



-Tương tự

<i>CG DG</i>

<i>C</i>

,

<i>D</i> cắt

<i>AG</i>

<i>A</i>


tại G’ và G”. CM :


-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


1



/ /


3



<i>A</i> <i>B</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>IG</i>

<i>IG</i>




<i>G G</i>

<i>AB</i>


<i>IB</i>

<i>IA</i>

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

'

"


<i>G G</i>

<i>G</i>

<sub> ?</sub>


-Kết luận ?


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>D</b>
<b>I</b>


<b>A</b>
<b>B</b>


<b>G</b>
<b>G</b>
<b>G</b>


<b>Hoạt động 5 : BT5/SGK/53 </b>


<b> </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>




-BT5/SGK/53 ?


-Cách tìm giao điểm đt và mp ?
-Gọi

<i>E</i>

<i>AB CD</i>

<sub>. </sub>


-Tìm

<i>MAB</i>

 

 <i>SCB</i>

?
-Gọi <i>N</i> <i>ME</i><i>SD</i><sub>. Kết luận ?</sub>


-Gọi <i>I</i> <i>AM</i><i>BN</i> <sub>. CM :</sub>


<i>I SO</i> <sub>?</sub>


-<i>CM 3 điểm thẳng hàng trong </i>


<i>không gian:CM chúng cùng thuộc </i>
<i>hai mp phân biệt</i>


-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<i>-Tìm d’ trong mp</i>

 

<i>mà cắt d </i>


<i>tại I</i>


<b>BT5/SGK/53 :</b>


<b>S</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>E</b>


<b>M</b>


<b>D</b>
<b>O</b>
<b>N</b>


<b>I</b>


<b>Hoạt động 6 : BT6/SGK/54 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT6/SGK/54 ?
-BT5/SGK/53 ?


-Cách tìm giao điểm đt và mp ?
-Gọi

<i>E CD MN</i>

<sub>. Kết luận ?</sub>


-Cách tìm giao tuyến ?
-

<i>ACD</i>

 

 <i>MNP</i>

<i>ME</i>



-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>BT6/SGK/54 :</b>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>M</b>


<b>N</b>


<b>E</b>
<b>D</b>


<b>Q</b>


<b>P</b>


<b>Hoạt động 7 : BT7/SGK/54 </b>


<b> </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>




-BT7/SGK/54 ?
-Cách tìm giao tuyến ?


-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-

<i>IBC</i>

 

 <i>KAD</i>

<i>KI</i>
-Gọi


,



<i>E MD</i>

<i>BI F</i>

<i>ND CI</i>



-Tìm :

<i>IBC</i>

 

 <i>DMN</i>

?


-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức


 



<i>EF</i>  <i>IBC</i>  <i>DMN</i>


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>



<b>D</b>
<b>K</b>


<b>I</b>
<b>M</b>


<b>N</b>
<b>E</b>


<b>F</b>


<b>Hoạt động 8 : BT8/SGK/54 </b>



<b>HÑGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT8/SGK/54 ?
-Cách tìm giao tuyến ?
-

<i>MNP</i>

 

 <i>BCD</i>

<i>EN</i>


-Gọi

<i>Q BC</i>

<i>EN</i>


-Tìm :<i>BC</i>

<i>PMN</i>

?


-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức





<i>BC</i> <i>PMN</i> <i>Q</i>


<b>BT8/SGK/54 :</b>


Q
M


N
A


C


D
B


E


P


<b>Hoạt động 9 : BT9/SGK/54 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT9/SGK/54 ?


-Cách tìm giao điểm đt và mp ?
-Gọi

<i>M</i>

<i>AE</i>

<i>DC</i>




-Tìm : <i>DC</i>

<i>C AE</i>'

?
-Làm ntn có thiết diện ?


-Gọi <i>F</i> <i>MC</i>'<i>SD</i><sub> . Thiết diện</sub>


?


-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


'


<i>DC</i> <i>C AE</i> <i>M</i>


AEC’F


<b>BT9/SGK/54 : </b>


d
C'


E
D


A B



C
S


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Hoạt động 4 : BT10/SGK/54 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT10/SGK/54 ?


-Cách tìm giao điểm đt và mp ?
-Gọi

<i>N</i>

<i>SM</i>

<i>CD</i>



-Tìm : <i>CD</i>

<i>SBM</i>

?
-Cách tìm giao tuyến ?
-Gọi

<i>O AC</i>

<i>BN</i>



-

<i>SBM</i>

 

 <i>SAC</i>

?
-Gọi <i>I</i> <i>SO</i><i>BM</i>


-Tìm : <i>BM</i> 

<i>SAC</i>

?
-Gọi


,



<i>R</i>

<i>AB CD P MR SC</i>



-Tìm :<i>SC</i>

<i>ABM</i>

?
-

<i>SCD</i>

 

 <i>ABM</i>

?



-Trả lời


-Trình bày bài giải




<i>CD</i> <i>SBM</i> <i>N</i>

<i>SBM</i>

 

 <i>SAC</i>

<i>SO</i>




<i>BM</i>  <i>SAC</i> <i>I</i>




<i>SC</i> <i>ABM</i> <i>P</i>

<i>SCD</i>

 

 <i>ABM</i>

<i>PM</i>


-Nhaän xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>BT10/SGK/54 :</b>


j
I


M



P


O


R
A


D
S


N


B


Q


C


<b>Củng coá :</b>



<b>Câu 1:</b> Nội dung cơ bản đã được học ?


<b>Dặn dò : </b>

Xem bài và BT đã giải


Xem trước bài <b>“HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG </b>
<b>SONG”</b>


Làm bài tập


1/ Vị trí tương đối 2 đường thẳng trong mp ? Trong khơng gian cịn có khả năng nào giữa hai đường thẳng ?


2/ Giao tuyến là gì ? Cách xác định giao tuyến ?


3/ T/c đường trung bình tam giác ?
4/ Cách chứng minh tứ giác là hbh ?


5/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ?


Ngày soạn:

Tuần :



Ngày dạy :

Tiết :



Tiết: 16

ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHƠNG GIAN



QUAN HEÄ SONG SONG



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

----

<b></b>


<b>----I/ Mục tiêu bài dạy :</b>



<b>1) Kiến thức :</b>



- Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong khơng gian .
- Các định lí .


<b>2) Kỹ naêng :</b>



- Biết cách phân biệt hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Áp dụng các định lí vào bài tốn cụ thể .


<b>3) Tư duy : </b>

- Hiểu thế nào là hai đt song song và hai đường thẳng chéo nhau trong khơng gian .
- Hiểu nắm được các định lí .


<b>4) Thái độ :</b>

- Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


- Phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Vị trí tương đối 2 đường thẳng
trong mp ?


- Cách xác định mặt phẳng ?
- Cách xác định giao tuyến của hai
mặt phẳng ?


-Lên bảng trả lời



-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp


-Nhận xét


<b>Hoạt động 2 : Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-HĐ1 sgk ?


-Vị trí tương đối 2 đường thẳng
trong mp ?


<b>b</b>
<b>a</b>


a//b


<b>b</b>
<b>a</b>
<b>M</b>


a  b = M


-Trong khơng gian cịn khả năng
nào về hai dường thẳng , VD ?
-HĐ2/SGK ?


-Xem HĐ1 sgk


-Trả lời


-Nhận xét, ghi nhận


<b>a</b>
<b>b</b>


a  b


<b>a</b>
<b>b</b>


a và b chéo nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Hoạt động 3 : Tính chất</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Trình bày như sgk
-Theo tiên đề Ơ-clít ?
-Chứng minh sgk
-HĐ3 (sgk) ?
-Trình bày như sgk


-VD1 sgk ?


-Định lý 2 nói gì ? Áp dụng CM
-Đề cho gì ? Y/c gì?


-Vẽ hình ? Tìm giao tuyến ?



-VD2 sgk ?


-Hình thang là gì? Cách cm?
-Đề cho gì ? Y/c gì?


-Vẽ hình ? CM ?


-Cách cm tứ giác là hbh ?


-Xem sgk


-Trình bày chứng minh
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>a</b>
<b>Q</b>


<b>P</b> <b>b</b>


<b>R</b>
<b>c</b>


<b>O</b>


c



b
a


-Xem sgk


-Trình bày lời giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>II. Tính chất :</b>

<b>1/ Định lý 1 : </b>

(

sgk)


<b>b</b>


<b>a</b> <b><sub>A</sub></b>


<b>2/ Định lý 2 : </b>

(

sgk)


<b>a</b>
<b>Q</b>


<b>P</b>


<b>b</b>


<b>c</b> <b>R</b>


<b>Hệ quả : </b>(sgk)



<b>VD1 :</b> (sgk)


<b>S</b>


<b>A</b>


<b>D</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>d</b>


<b>VD2 :</b> (sgk)


<b>Hoạt động 4 : Định lý 3 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Trình bày như sgk


-VD3 sgk ?


-Hình thang là gì? Cách cm?
-Đề cho gì ? Y/c gì?


-Vẽ hình ? CM ?


-Cách cm tứ giác là hbh ?



c
b
a


-Xem sgk


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>3/ Định lý 3 : </b>

(

sgk)


<b>VD3 :</b> (sgk)


<b>A</b>


<b>D</b>
<b>B</b>


<b>C</b>


<b>Q</b>
<b>S</b>


<b>M</b>


<b>N</b>
<b>R</b>


<b>P</b>


<b>G</b>


<b>Củng cố :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 2:</b> Nội dung định lí, hệ quả ?


<b>Dặn dò : </b>

Xem bài và VD đã giải
BT1->BT3/SGK/59,60


1/ Cho đường thẳng d và mp(P) xét số điểm chung của chúng có những khả năng nào ?
2/ Tìm hình ảnh đường thẳng song song trong phòng học, trong thực tế ?


3/ Cách xác định mặt phẳng ?


4/ Cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ?
5/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ?


Ngày soạn:

Tuần :



Ngày dạy :

Tiết :



Tiết:17-18

ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHƠNG GIAN



QUAN HEÄ SONG SONG



§2: BÀI TẬP HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU & HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG


----

<b></b>




<b>----I/ Mục tiêu bài dạy :</b>


<b>1) Kiến thức :</b>



- Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Các định lí .


<b>2) Kỹ năng :</b>



- Biết cách phân biệt hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Áp dụng các định lí vào bài tốn cụ thể .


<b>3) Tư duy : </b>

- Hiểu thế nào là hai đt song song và hai đường thẳng chéo nhau trong không gian .
- Hiểu nắm được các định lí .


<b>4) Thái độ :</b>

- Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được tốn học có ứng dụng trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


- Phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>



<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Tìm hình ảnh đường thẳng song
song trong thực tế ? Cách CM hai
đường thẳng song song ?


-Lên bảng trả lời


-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Hoạt động 2 : BT1/SGK/59 </b>



<b>HÑGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT1/SGK/33 ?


-Gọi

 

là mp chứa P, Q, R . Tìm
các giao tuyến tạo bởi 3 mp

 

,
(DAC), (BAC) ?


-Kết luận ?
-Tương tự câu a)


-Trả lời
-SR, PQ, AC


-Ba đường thẳng đôi một song


song hoặc đồng quy


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>BT1/SGK/59 : </b>


a) Gọi

 

là mp chứa P, Q, R . Ba
mp

 

, (DAC), (BAC) đôi một
cắt nhau theo các giao tuyến SR,
PQ, AC . Vậy ba đường thẳng đôi
một song song hoặc đồng quy
b) PS, RQ, BD đôi một song song
hoặc đồng quy


<b>Hoạt động 3 : BT2/SGK/59 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT2/SGK/59 ?
-a)Nếu PQ//AC thì


<i>PQR</i>

<i>AD S</i>


với QS//PR//AC
-b)Gọi <i>I</i><i>PR</i><i>AC</i>



-Tìm

<i>PQR</i>

 

 <i>ACD</i>

?
- Gọi <i>S</i><i>IQ</i><i>AD</i><sub>, ta có :</sub>




<i>S</i><i>AD</i> <i>PQR</i>


-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<i>PQR</i>

 

 <i>ACD</i>

<i>IQ</i>


A


B


C


D


I
P


R Q



S


<b>BT2/SGK/59 : </b>
A


B


C


D
P


R


Q
S


<b>Hoạt động 4 : BT3/SGK/60 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT3/SGK/60 ?


-Cách tìm giao điểm đt và mp ?
-Gọi

<i>A</i>

'

<i>BN</i>

<i>AG</i>



-Tìm : <i>AG</i>

<i>BCD</i>

?


-Cách CM ba điểm thẳng hàng ?



-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-<i>AG</i>

<i>BCD</i>

<i>A</i>'


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>



-



'



?


'/ /

'



<i>AA</i>

<i>ABN</i>


<i>MM</i>

<i>AA</i>














-KL gì B, M’, A’ ?


-CM A’, M’ là trung điểm NM’
vaø BA’ ? KL ?




-1



'

'



2

<sub>?</sub>



1



'

'



2


<i>GA</i>

<i>MM</i>


<i>MM</i>

<i>AA</i>












<sub></sub>






-<i>MM</i>'

<i>ABN</i>



-B, M’, A’ là điểm chung hai mp
(ABN) vaø (BCD)




-1



'

'

3

'



4



<i>GA</i>

<i>AA</i>

<i>GA</i>

<i>GA</i>

G


N
M


A


B


C


D



A'
M'


<b>Củng cố :</b>



<b>Câu 1:</b> Nội dung cơ bản đã được học ?


<b>Dặn dò : </b>

Xem bài và BT đã giải


Xem trước bài “ <b>ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẴT PHẲNG SONG SONG”</b>


Làm bài tập :


1/ Cho đường thẳng d và mp(P) xét số điểm chung của chúng có những khả năng nào ?
2/ Tìm hình ảnh đường thẳng song song trong phịng học, trong thực tế ?


3/ Cách xác định mặt phẳng ?


4/ Cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ?
5/ Cách chứng minh 2 đường thẳng song song ?


Ngày soạn:

Tuần :



Ngày dạy :

Tiết :



Tiết: 19

ĐƯỜNG THẲNG VAØ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN



QUAN HỆ SONG SONG


§3: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG




----

<b></b>


<b>----I/ Mục tiêu bài dạy :</b>



<b>1) Kiến thức :</b>



- Các định nghĩa, vị trí tương đối của đt và mp .


- Các định lí về quan hệ song song, định lí về hai đường thẳng chéo nhau .


<b>2) Kỹ năng :</b>



- Vận dụng các định lí vào bài tốn cụ thể .


<b>3) Tư duy : </b>

- Hiểu định nghĩa, vị trí tương đối của đt và mp .


- Hiểu được các định lí về quan hệ song song, định lí về hai đường thẳng chéo nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Qua bài học HS biết được tốn học có ứng dụng trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


- Phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.


- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Cách xác định giao tuyến của hai
mặt phẳng ?


-Phát biểu định lý 2, vẽ hình ?


-Lên bảng trả lời


-Tất cả các HS cịn lại trả lời vào
vở nháp


-Nhận xét


<b>Hoạt động 2 : Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Trình bày như sgk


-Cho đường thẳng và mp xét số
điểm chung có những trường hợp
nào ?


-HĐ1 sgk ?



-Tìm trong phịng học hình ảnh
đường thẳng song song mặt
phẳng ?


-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Trả lời


-Ghi nhận kiến thức


<b>I. Vị trí tương đối của đường thẳng </b>


<b>và mặt phẳng : </b>(sgk)


<b>a</b>


a //

( )


<b>a</b>


<b>I</b>


a ( ) I

  


<b>a</b>


a

 

( )



<b>Hoạt động 3 : Bảng phân bố xác suất </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>




-Trình bày như sgk
-CM sgk


-Cách chứng minh đường thẳng
song song mặt phẳng ?


-Xem sgk


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>II. Tính chất : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

-HĐ2 (sgk) ?
-Trình bày như sgk
-VD sgk ?


-Bài tốn cho gì? u cầu gì ?
-Vẽ hình ?


-Cách chứng minh tứ giác là
hbh ?


-Hệ quả (sgk)


d


a


d
a


M


d
a


<b>Định lí 2 : </b>(sgk)


<b>Ví dụ : </b>

(

sgk)


<b>S</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>D</b>
<b>F</b>


<b>E</b>
<b>G</b>


<b>H</b>


<b>M</b>



<b>Hệ quả : </b>(sgk)


<b>Hoạt động 4 : Định lí 3 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Trình bày như sgk
-CM định lí ?


-Xem sgk
-Trả lời
-Nhận xét


-Ghi nhận kiến thức


<b>Định lí 3 : </b>(sgk)


b
a


b' M


<b>Củng cố :</b>



<b>Câu 1:</b> Nội dung cơ bản đã được học ?


<b>Câu 2:</b> Cách chứng minh đường thẳng và mặt phẳng song song ?


<b>Dặn dò : </b>

Xem bài và VD đã giải
BT1->BT3/SGK/63


1/ Định nghĩa hai đường thẳng song song ? Cách chứng minh ?
2/ Cách chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng ?
3/ Cách chứng minh phản chứng ?


4/ Cách chứng minh tứ giác là hbh ?


5/ Cách xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Ngày dạy :

Tiết :



Tiết: 20

ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHƠNG GIAN



QUAN HỆ SONG SONG


§3: BÀI TẬP ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG



----

<b></b>


<b>----I/ Mục tiêu bài dạy :</b>



<b>1) Kiến thức :</b>



- Các định nghĩa, vị trí tương đối của đt và mp .


- Các định lí về quan hệ song song, định lí về hai đường thẳng chéo nhau .


<b>2) Kỹ năng :</b>



- Vận dụng các định lí vào bài toán cụ thể .


<b>3) Tư duy : </b>

- Hiểu định nghĩa, vị trí tương đối của đt và mp .


- Hiểu được các định lí về quan hệ song song, định lí về hai đường thẳng chéo nhau .


<b>4) Thái độ :</b>

- Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


- Phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Cách chứng minh đường thẳng
song song mặt phẳng?


-Cách tìm giao tuyến hai mp ?


-Lên bảng trả lời



-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp


-Nhận xét


<b>Hoạt động 2 : BT1/SGK/63 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NOÄI DUNG</b>



-BT1/SGK/33 ?


-Cách chứng minh đường thẳng
song song mặt phẳng?


-



'/ /



?


<i>OO</i>

<i>DF</i>



<i>DF</i>

<i>ADF</i>














-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-<i>OO</i>'/ /

<i>ADF</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

-CM <i>OO</i>'/ /

<i>BCD</i>

?
-ABCD hbh , suy ra




<i>ED</i> <i>CEF</i>


-Gọi I là trung điểm AB , ta
có ?


-Ta coù <i>ED</i>

<i>CEF</i>

 ?




-1



/ /


3




<i>IM</i>

<i>IN</i>



<i>MN</i>

<i>ED</i>


<i>ID</i>

<i>IE</i>

 



-<i>MN</i>/ /

<i>CEF</i>



I


O
O' A


D


B C


F


E M


N


<b>Hoạt động 3 : BT2/SGK/63 </b>



<b>HÑGV</b>

<b>HÑHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT2/SGK/63 ?


-Cách tìm giao tuyến hai mp ?


-Tìm giao tuyến <i>mp</i>

 

với các
mặt tứ diện ?


-Thiết diện là hình gì ?


-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


-MN//PQ//AC và MQ//NP//BD
-Thiết diện là hbh


<b>BT2/SGK/63 </b>
A


C <sub>D</sub>


B


M <sub>Q</sub>


N
P

<b>Hoạt động 4 : BT3/SGK/63 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>




-BT3/SGK/63 ?


-Cách CM hai đường thẳng song
song , CM tứ giác hình thang ?




- 





  



/ /



?


<i>AB</i>



<i>AB</i>

<i>ABCD</i>



<i>MN</i>

<i>ABCD</i>




















-Tương tự CM : SC//MQ, AB//PQ ?
-Kết luận ?


-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


/ /
<i>AB MN</i>




-MN//PQ . Tứ giác MNPQ là
hthang


<b>BT3/SGK/63 </b>



O
A


S


B


D


C
N


M
Q


P


<b>Củng cố :</b>



<b>Câu 1:</b> Nội dung cơ bản đã được học ?


<b>Câu 2:</b> Các phép biến hình đã học ?


<b>Dặn dị : </b>

Xem bài và BT đã giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Làm bài tập


1/ Định nghĩa hai đường thẳng song song ? Cách chứng minh ?
2/ Cách chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng ?
3/ Cách chứng minh phản chứng ?



4/ Cách chứng minh tứ giác là hbh ?


5/ Caùch xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ?


<b>Tuần 17</b>

<b> </b>

Ngày soạn 25/10/2007



<b>Tiết 21-22</b>



<b>ĐỀ TR C NGHI M</b>

<b>Ắ</b>

<b>Ệ</b>

<b> ƠN THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 - 2008</b>



1.

Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-Tơn



6


1


x



x









<sub>laø: </sub>



A.

15

B. 1

C. 6

D. 20




2.

Nghieäm của phương trình: sin

2

<sub>x - sinx = 0 thỏa mãn </sub>

0 x

 

<sub> laø:</sub>


A.

x

2






B.

x

2








C.

x

2

; x 0;x








D.

x

2

; x 0






3.

Giải phương trình

3 sin x 2 cosx 2

<sub>ta có họ nghiệm là:</sub>


A.



2


x

k2 ; x

k2 với sin



7



 

  

 




B.



2


x

k2 ; x

k2 với sin



7



 

   

 



C.



2


x k2 ; x

2

k2 với sin



7



   

 



D.



2

2



x arccos

k2 ; x

arccos

k2



7

7



  

 

  



4.

Từ các số 1, 2, 3, 4, 5. Hỏi có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau được lập từ 5 số đã cho




A.

4!

B. 5!

C. 625

D. 120



5.

Một bộ bài 52 lá, trong đó có 4 lá K. Lấy ngẫu nhiên 3 lá. Xác xuất để có 2 lá K là:


A.



3



11050

<sub>B.</sub>



72



5525

<sub>C.</sub>



3



50

<sub>D.</sub>



144


5525



6.

Một lớp học có 45 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một ban cán sự gồm 3 học sinh trong


45 học



sinh đó?



A.

14190

B. 45!

C. 85140

D. 42!



7.

Hàm số y = cosx:




A.

Đồng biến trên

2

k2 ;

2

k2











<sub>B.</sub>

<sub>Đồng biến trên </sub>

2k 1 ; 2k



C.

Đồng biến trên

2k ; 2k 1

D.

Đồng biến trên



3



k2 ;

k2



2

2














</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

A.


6



35

<sub>B.</sub>



3



14

<sub>C.</sub>



3



10

<sub>D.</sub>



3


7



9.

Trong một cuộc đua có 10 con ngựa. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 con về đích đầu tiên



A.

120

B. 720

C. 3!

D. 10!



10.

Số hạng chứa x

7

<sub> trong khai triễn (1 - x)</sub>

12

<sub> là:</sub>



A.

-495

B. -792

C. -72

D. 792



11.

Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số từ các số 4, 5, 6, 7



A.

64

B. 840

C. 256

D. 4!



12.

Gieo 3 lần liên tiếp một con súc sắc, ta có

n

 

bằng:




A.

18

B. 216

C. 6

D. 36



13.

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4sin2x + 3cos2x lần lượt là:



A.

-5; 5

B. -4

C. -3; 3

D. -7; 7



14.

Một khay trịn có ơ quạt gióng nhau. Số cách sắp xếp 6 loại bánh kẹo và 6 ô quạt là:



A.

360

B. 720

C. 120

D. 240



15.

Gieo 2 con súc sắc cân đối đồng chất. Gọi X là số lần xuất hiện mặt 6 chấm. Kì vọng của X là:



A.

0

B. 12

C.



1



3

<sub>D.</sub>



1


12



16.

Tập nghiệm của phương trình



n 4


n n 2 n 1


P

<sub>15 với n ,n 0</sub>


P .P



P






laø:



A.

3; 4

B.

S

n| 2 n 6 

C.

3; 4; 5

D.





S n| 2 n 6 


17.

Giải phương trình 2sin

2

<sub>x + 3sinxcosx - 5cos</sub>

2

<sub>x = 0 ta được các họ nghiệm là:</sub>



A.



5


x

k vaø x

arctan

k



4

2







 



<sub></sub>

<sub></sub>

 



<sub>B.</sub>



5


x

k vaø x arctan

k



4

2






  

 



C.



5


x

k vaø x arctan

k



4

2





  

<sub></sub>

<sub></sub>

 



<sub>D.</sub>



5


x

k2 vaø x arctan

k2



4

2





 

<sub></sub>

<sub></sub>





18.

Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có bao nhiêu số có 3 chữ số được lập từ 6 số đã cho




A.

6!

B. 120

C. 3!

D. 216



19.

Tong các hàm số sau, hàm số nào tuần hoàn?



A.

y = |x - 1|

B. y= cos2x

C. y = x

2 D.

<sub>y = x + 1</sub>



20.

Bốn học sinh được chọn từ 12 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Xác suất để chọn được đúng 2


học sinh nam là:



A.



1



455

<sub>B.</sub>



39



455

<sub>C.</sub>



99



455

<sub>D.</sub>



99


364



21.

Có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình sin2x =


cosx?



A.

3

B. 2

C. 4

D. 1




22.

Các họ nghiệm của phương trình tanx = 2 là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

23.

Có 10 quyển sách khác nhau và 8 quyển vở khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một quyển


sách và một



quyển vở ?



A.

80

B. 10! + 8!

C. 10!.8!

D. 18



24.

Tập nghiệm của phương trình



x x 1
x 1


P P

<sub>1 với x ,x 0</sub>


P

 

6







laø:



A.

 

2

B.

2; 3

C.

2; 3

D.

 

3


25.

Chọn kết luận đúng: Các họ nnghiệm của phương trình



0

2




cos(x + 10 ) =



2

<sub>laø:</sub>



A.

x 55

0

k360 vaø x

0



35

0

k360

0

<sub>B.</sub>

x 35

0

k360 vaø x

0



55

0

k360

0

C.

x 35

0

k360 vaø x 150

0

0

k360

0

<sub>D. </sub>

x 35

0

k2 vaø x



55

0

k2



26.

Giải phương trình 2sin

2

<sub>x - 3sinx + 1= 0 ta có các họ nghiệm của phương trình laø:</sub>



A.



2


x

k ; x

k2 ; x

k2



2

3

3





  

 



B.



5


x

k ; x

k2 ; x

k2



2

6

6





  

 




C.



2


x k ; x

k2 ; x

k2



3

3





 

 



D.

x k ; x

2

k




 

  



27.

Trong một cuộc đua có 10 con ngựa. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 con về nhất, nhì, ba.



A.

120

B. 10!

C. 3!

D. 720



28.

Phương trình



3


sinx =



4

<sub>có các họ nghiệm là:</sub>



A.




3

3



x arcsin

k2 và x

arcsin

k2



4

4



 



B.



3

3



x

arcsin

k2 vaø x

arcsin

k2



4

4





 




C.



3

3



x arcsin

k2 vaø x

arcsin

k2



4

4







D.




3

3



x arcsin

k2 vaø x

arcsin

k2



4

4



 



29.

Hệ số của x

4

<sub> trong khai triển (3x - 4)</sub>

5

<sub> là:</sub>



A.

-1620

B. -1024

C. -3840

D. 4329



30.

Họ nghiệm của phương trình: tanx + cotx = 2 là:



A.

x

4

k2





 



B.

x

4

k




  



C.

x

4

k2










D.

x

4

k




  


<b>I. Phần hình học</b>



31.

Cho tứ diện ABCD. Khi đó:



A.

AB và CD đồng phẳng

B. AB và CD chéo nhau



C. AB và CD song song với nhau

D. AB và CD cắt nhau



32.

Chọn mệnh đề đúng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

B. Phép đối xứng trục với trục đối xứng là trung trực của một cạnh của hình chữ nhật biến


hình



chữ nhật thành chính nó



C. Phép đồng nhất biến hình chữ nhật ABCD thành hình vng



D. Phép đối xứng tâm O biến biến hình biến hình chữ nhật thành hình vng



33.

Cho phép

Q

O




biến A thành M. Lúc đó:



(A) O cách đều a và M



(B) O thuộc đường trịn đường kính AM



(C) O nằm trên cung chứa góc

<sub> dựng trên đoạn AM</sub>


Trong ba câu trên các câu đùng là:



A.

(A) và (C)

B. Cả ba câu

C. Chỉ có (A)

D. (A) vaø (B)



34.

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho phép đối xứng tâm I(-1; 2) biến M(1; 3) thành điểm M' thì


tọa độ M' là:



A.

(3; - 1)

B. (3; 1)

C. (-3; -1)

D. (-3; 1)



35.

Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm AB và CD. BD cắt CE AF lần lượt


tại H và K.



Phép vị tự tâm H tỉ số k biến D thành B. khi đó k bằng:



A.

0,5

B. -0,5

C. 2

D. -2



36.

Cho ba đường thẳng a, b, c trong đó a//b; c//a. Hãy chọn câu sai:



A.

Dù (a; b) và (a; c) trùng nhau hay khơng trùng nhau thì b và c song song hoặc trùng nhau


B. b và c đồng phẳng



C. Nếu (a; b) khơng trùng với (a; c) thì b và c chéo nhau



D. Nếu (a; b) trùng với (a; c) thì b và c song song nhau hoặc trùng nhau




37.

Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD và


DA.



Phép biến hình, biến M thành N, F thành E làphép đồng dạng tỉ số k bằng:



A.

-1

B. 1

C. -0,5

D. 0,5



38.

Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. Hai đường thẳng a và b chéo nhau khi đó


A.

Khơng thể tồn tại hai đường thẳng c và d song song với nhau mỗi đường đều cắt cả hai


đường



thaúng a, b



B. Tồn tại hai đường thẳng c và d cắt cả hai đường thẳng a và b



C. Tồn tại hai đường thẳng c và d chéo nhau cắt cả hai đường thẳng a và b



D. Tồn tại hai đường thẳng c và d song song với nhau mỗi đường đều cắt cả hai đường thẳng


a, b



39.

Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. Một mặt phẳng được xác định bởi



A.

Ba điểm không thẳng hàng

B. Hai đường thẳng cắt nhau


C. Một điểm và một đường thẳng khơng qua nó D. Hai đường thẳng cho trước



40.

Cho hai đường thẳng d

1

và d

2

song song. Gọi Đ

1

và Đ

2

lần lượt là các phép đối xứng trục d

1



d

2

.



Với điểm M bất kỳ, giả sử Đ

1

(M) = M

1

và Đ

2

(M) = M

2

. Ta nói tích Đ

1

và Đ

2

là phép biến hình,




</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

A.

Tích của Đ

1

và Đ

2

là một phép đồng nhất



B. Tích của Đ

1

và Đ

2

không phải là phép biến hình



C. Tích của Đ

1

và Đ

2

là một phép đối xứng trục



D. Tích của Đ

1

và Đ

2

là một phép tịnh tiến



41.

Cho A(1; 1) phép quay tâm O góc quay 90

0

<sub> biến A thành B, phép Đ</sub>



Ox

biến B thành C khi đó:



A.

A và C đối xứng nhau qua trục Ox

B. A và C đối xứng nhau qua B C. A và C đối


xứng nhau qua gốc tạo độ O

D. A và C đối xứng nhau qua trục Oy



42.

Chọn 12 giờ làm gốc, khi kim giờ chỉ 1 giờ thì kim phút quay qay một góc bao độ ?



A.

180

0

<sub>B.</sub>

<sub>-180</sub>

0

<sub>C.</sub>

<sub>360</sub>

0

<sub>D</sub>

.

<sub>-360</sub>

0


43.

Phép vị tự tâm O tỉ số k khác 0 biến hai điểm M, N thành hai điểm M', N' thì:



A.

M 'N ' kMN

vaø

M 'N '



| k | MN

<sub>B.</sub>

M 'N ' | k | MN

vaø

M 'N ' k.MN



C.

vaø



1



M 'N '// MN

M 'N '

MN




k






D.

M 'N ' kMN

vaø

M 'N ' | k | MN





44.

Phép dời hình f biến tam giác ABC thành tam giác A'B'C'. Xét các mệnh đề sau:


(A) Trọng tâm tam giác ABC biến thành trọng tâm tam giác A'B'C'.



(B) Trực tâm tam giác ABC biến thành trực tâm tam giác A'B'C'



(C) Tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC biến thành tâm đường tròn ngoại


tiếp, nội tiếp tam giác tam giác A'B'C'



Trong các mệnh đề trên:



A.

Cả ba câu đều đúng B. Cả ba câu đề sai

C. Có đúng hai câu sai D. Có đúng hai câu


đúng



45.

Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm lần lượt là trung điểm của AB và AC, gọi


E là



giao điểm của MC và NB. Phép vị tự tâm E tỉ số k biến M thành C, N thành B. Khi đó k bằng:



A.

3

B. -2

C. -3

D. 2



46.

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:




A.

Hai đường thẳng khơng có điểm chung thì chéo nhau


B. Hai đường thẳng khơng song song thì chéo nhau


C. Hai đường thẳng chéo nhau thì khơng có điểm chung



D. Hai đường thẳng không cùng thuộc một mặt phằng thì chéo nhau



47.

Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm lần lượt là trung điểm của AB và AC, gọi


E là



giao điểm của MC và NB. Phép đồng dạng tỉ số k biến B thành M, C thành N. Khi đó k bằng:



A.

-0,5

B. 0,5

C. 2

D. -2



48.

Cho hai mặt phẳng (P) và (Q). Khi đó:



A.

Hoặc (P) // (Q) hoặc (P) và (Q) có chung giao tuyến


B. Hoặc (P) và (Q) hoặc (P) và (Q) có chung giao tuyến



C. Hoặc (P) trùng (Q) hoặc (P) // (Q) hoặc (P) và (Q) có chung giao tuyến


D. Hoặc (P) // (Q) hoặc (P) trùng (Q)



49.

Cho hai đường thẳng a, b thoả mãn thêm một trong các điều kiện sau


(A) a và b phân biệt trong không gian



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

(C)

a (P)

(R); b (Q)

(R)

<sub> trong đó (P), (Q), (R) khác nhau từng đơi một. Tương ứng </sub>


mỗi



trường hợp trên, số vị trí tương đối của a và b lần lượt là:




A.

3; 3; 2

B. 3; 2; 2

C. 3; 2; 1

D. 3; 2; 3



50.

Cho hai đường thẳng d và d' song song có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d'



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Phần Đại số và Giải tích</b>



01. - - - ~ 09. ; - - - 17. - - = - 25. /
-02. ; - - - 10. - / - - 18. - - - ~ 26. /
-03. - - = - 11. - - = - 19. - / - - 27. - - - ~
04. - - - ~ 12. - / - - 20. - - = - 28. ;
-05. - / - - 13. ; - - - 21. - - = - 29. ;
-06. ; - - - 14. - - = - 22. ; - - - 30. /
-07. - / - - 15. - - - ~ 23. ;


-08. - - = - 16. - - = - 24. =

<b>-Phần Hình học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

-Tuần 19

CHƯƠNG II:

Ngày soạn:


28/10/07



Tiết: 25

ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHƠNG GIAN



QUAN HEÄ SONG SONG


§4: HAI MẶT PHẲNG SONG SONG



----

<b></b>


<b>----I/ Mục tiêu bài dạy :</b>



<b>1) Kiến thức :</b>




- Định nghóa hai mặt phẳng song song và đk hai mp song song .


- Tính chất, định lí . Định nghóa và tính chất các hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp cụt .


<b>2) Kỹ năng :</b>



- Biết cách cm hai mp song song .
- Áp dụng vào bài toán cụ thể .


<b>3) Tư duy : </b>

- Hiểu thế nào là hai mặt phẳng song song .


- Nắm tính chất, định lí . Định nghóa và tính chất các hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp cụt .


<b>4) Thái độ :</b>

Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Qua bài học HS biết được tốn học có ứng
dụng trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


- Phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>




<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Trọng tâm tam giác là gì ? T/c ?
-Cách chứng minh đường thẳng
song song mặt phẳng ?


-Lên bảng trả lời


-Tất cả các HS cịn lại trả lời vào
vở nháp


-Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Định nghóa như sgk
-HÑ1 sgk ?


-Xem sgk
-Suy nghĩ , trả lời
-Nhận xét


-Ghi nhận kiến thức


<b>I. Định nghóa : </b>(sgk)


b
a



b'
a'


A


( )//( )


a


a

//( )



<b>Hoạt động 3 : Tính chất </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Trình bày như sgk
-Định lí nói gì ? Vẽ hình ?
-Cách chứng minh phản chứng ?
-Cách chứng minh hai mặt phẳng
song song ?


-HÑ2/SGK ?
-VD1/ SGK ?


-Bài tốn cho gì? u cầu gì ?
-Vẽ hình ?


-Cách chứng minh hai mặt phẳng
song song ?


-Xem sgk



-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>II. Tính chất :</b>


<b>Định lí 1 : </b>

(sgk)



b
a


<b>Ví dụ 1 :(</b>

sgk)


<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


<b>D</b>
<b>M</b>


<b>P</b>
<b>N</b>


<b>3</b>


<b>2</b>


<b>1</b>


<b>G</b>
<b>G</b>


<b>G</b>


<b>Hoạt động 4 : Định lí 2</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Trình bày như sgk
-Định lý 2 ?


-Hệ quả 1 ? Hệ quả 2 ? Hệ quả 3 ?


-Xem sgk
-Nhận xét


-Ghi nhận kiến thức


<b>Định lí 2 : </b>

(sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

-VD2/ SGK ?


-Bài tốn cho gì? u cầu gì ?
-Vẽ hình ?


-Cách chứng minh hai mặt phẳng
song song ?



<b>Hệ quả 2 : </b>(sgk)


<b>Hệ quả 3 : </b>(sgk)


<b>Ví dụ 2 :(</b>

sgk)


<b>Hoạt động 5 : Định lí 3</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Trình bày như sgk
-Định lý 3 ?
-Vẽ hình ? CM ?
-Hệ quả ?
-Vẽ hình ? CM ?


-Xem sgk
-Nhận xét


-Ghi nhận kiến thức


<b>Định lí 3 : </b>

(sgk)


b
a


<b>Hệ quả : </b>(sgk)


<b>Hoạt động 6 : Định lí Ta-Lét (ThaLès)</b>




<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-HĐ3/SGK ?
-Định lí sgk lí


-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét


-Ghi nhận kiến thức


<b>III. Định lí Ta-Lét :</b>


<b>Định lí 4 : </b>

(sgk)


<b>Hoạt động 7 : Hình lăng trụ và hình hộp </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Trình bày như sgk
- Cho HS vẽ hình


Lăng trụ tam giác Lăng trụ tứ giác


-Xem sgk


Lăng trụ ngũ giác


D C


C'


D'


A'
A


B


B'


<b>IV. Hình lăng trụ và hình </b>


<b>hộp :</b>



<b>A<sub>5</sub></b>


<b>A<sub>1</sub></b>


<b>A<sub>2</sub></b> <b>A<sub>3</sub></b>


<b>A<sub>4</sub></b>


<b>A'<sub>5</sub></b>


<b>A'<sub>1</sub></b>


<b>A'<sub>2</sub></b> <b>A'<sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>Nhận xét : </b></i>(sgk)


<b>Hoạt động 8 : Hình chóp cụt </b>




<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Trình bày như sgk


- Cho HS vẽ hình -Xem sgk, trả lời-Nhận xét
-Ghi nhận kiến thức


<b>V. Hình chóp cụt :</b>


<b>Định nghóa : </b>

(sgk)


<b>A<sub>4</sub></b>


<b>A<sub>3</sub></b>
<b>A<sub>2</sub></b>


<b>A<sub>1</sub></b>


<b>A<sub>5</sub></b>
<b>S</b>


<b>A'<sub>2</sub>A'<sub>3</sub></b>
<b>A'<sub>4</sub></b>
<b>A'<sub>1</sub>A'5</b>


<b>Tính chất : </b>

(sgk)


<b>Củng cố :</b>



<b>Câu 1:</b> Nội dung cơ bản đã được học ?


<b>Câu 2:</b> Cách chứng minh hai mặt phẳng song song ?



<b>Dặn dò : </b>

Xem bài và VD đã giải
BT1->BT4/SGK/71


Xem trước bài <b>“PHÉP CHIẾU SONG SONG HÌNH BIỂU DIỄN CỦA MỘT HÌNH TRONG </b>
<b>KG”</b>


1/ Các mặt hình lập phương , hình chữ nhật là hình gì ? Vẽ hình biểu diễn hình gì ?
2/ Hình vng biến thành hình ntn ?


3/ Hình chữ nhật biến thành hình ntn?
4/ Tam giác vng biến thành tam giác ntn ?


Tuần 19

CHƯƠNG II:

Ngày soạn:


28/10/07



Tiết: 25

ĐƯỜNG THẲNG VAØ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN



QUAN HỆ SONG SONG


§4: BÀI TẬP HAI MẶT PHẲNG SONG SONG



----

<b></b>


<b>----I/ Mục tiêu bài dạy :</b>



<b>1) Kiến thức :</b>



- Định nghóa hai mặt phẳng song song và đk hai mp song song .


- Tính chất, định lí . Định nghóa và tính chất các hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp cụt .



<b>2) Kỹ naêng :</b>



- Biết cách cm hai mp song song .
- Áp dụng vào bài tốn cụ thể .


<b>3) Tư duy : </b>

- Hiểu thế nào là hai mặt phẳng song song .


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>4) Thái độ :</b>

Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Qua bài học HS biết được tốn học có ứng
dụng trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


- Phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Cách tìm giao điểm của đường
thẳng và mặt phẳng?



-Tìm giao tuyến hai mp?


-Cách CM đường thẳng song song
mp ?


-Caùch CM hai mp song song ?


-Lên bảng trả lời


-Tất cả các HS cịn lại trả lời vào
vở nháp


-Nhận xét


<b>Hoạt động 2 : BT1/SGK/71 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT1/SGK713 ?


-Cách CM hai mp song song
-CM :

<i>b BC</i>,

/ / ,

<i>a AD</i>

?
-Tìm giao tuyến hai mp?


-Tìm :

<i>A B C</i>' ' '

 

 <i>a AD</i>,

?
-Dựng d’//B’C’ cắt d tại D’
-Kết luận ?


-Tìm :

<i>A B C D</i>' ' ' '

 

 <i>a b</i>,

?



<i>A B C D</i>' ' ' '

 

 <i>c d</i>,

?


-Kết luận ?


-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>BT1/SGK/71 </b>


a d


c
b


A D


C
B


A'


B' C'


D'



<b>Hoạt động 3 : BT2/SGK/33 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT2/SGK/71 ?


-Cách CM tứ giác hbh ?
-CM : AA’M’M hbh ?
-Gọi

<i>I</i>

<i>A M</i>

'

<i>AM</i>

'



-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

-<i>A M</i>' 

<i>AB C</i>' '

?
-Tìm giao tuyến hai mp?
-Tìm :

<i>AB C</i>' '

 

 <i>BA C</i>' '

?
-Cách tìm giao điểm của đường
thẳng và mặt phẳng?


-Cm trọng tâm tam giác làm ntn ?


-<i>A M</i>' 

<i>AB C</i>' '

<i>I</i>


-

' '

 

' '

'



'



<i>AB C</i>

<i>BA C</i>

<i>C O</i>


<i>d C O</i>







I
G


O


M
M'
A'


A


B
B'


C'


C


<b>Hoạt động 4 : BT3/SGK/71 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>




-BT3/SGK/71 ?


-Cách CM đường thẳng song song
mp ?


-Caùch CM hai mp song song ?
-Cm trọng tâm tam giác làm ntn ?


-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>BT3/SGK/71 </b>


1 2


G I G


O'


O
B'


B



C'


C


A' D'


D
A


<b>Củng cố :</b>



<b>Câu 1:</b> Nội dung cơ bản đã được học ?


<b>Dặn dò : </b>

Xem bài và VD đã giải
BT1->BT4/SGK/71


Xem trước bài <b>“PHÉP CHIẾU SONG SONG HÌNH BIỂU DIỄN CỦA MỘT HÌNH TRONG </b>
<b>KG”</b>


1/ Các mặt hình lập phương , hình chữ nhật là hình gì ? Vẽ hình biểu diễn hình gì ?
2/ Hình vng biến thành hình ntn ?


3/ Hình chữ nhật biến thành hình ntn?
4/ Tam giác vng biến thành tam giác ntn ?


Tuần 19

CHƯƠNG II:

Ngày soạn:


05/11/07



Tiết: 26

ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHƠNG GIAN




QUAN HỆ SONG SONG



§5: PHÉP CHIẾU SONG SONG . HÌNH BIỂU DIỄN CỦA MỘT HÌNH TRONG


KHOÂNG GIAN



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>----I/ Mục tiêu bài dạy :</b>


<b>1) Kiến thức :</b>



- Nắm định nghóa phép chiếu song song, hình chiếu của một điểm .
- Các tính chất của phép chiếu song song .


<b>2) Kỹ năng :</b>



- Áp dụng vào bài toán cụ thể .
- Biết biểu diễn các hình đơn giản .


<b>3) Tư duy : </b>

- Hiểu thế nào là phép chiếu song song .
- Hiểu và biểu diễn các hình đơn giản .


<b>4) Thái độ :</b>

Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Qua bài học HS biết được tốn học có ứng
dụng trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


- Phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>




- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Cách tìm giao tuyến hai mp ?
-Cách cm đường thẳng song song
mặt phẳng ?


-Caùch cm hai mp song song ?


-Lên bảng trả lời


-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp


-Nhận xét


<b>Hoạt động 2 : Phép chiếu song song </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Trình bày như sgk


-Thế nào là phép chiếu song
song ?



-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức


<b>I. Phép chiếu song song : </b>(sgk)


<b>M'</b>
<b>M</b>


<i>Chú ý :</i> (sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Trình bày như sgk


<b>a'</b>
<b>a</b>


<b>b</b>


<b>b'</b>


-HĐ1/sgk ?
-HĐ2/sgk ?


-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức



<b>a'</b>


<b>b</b>
<b>a</b>
<b>b'</b>


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>II. Các tính chất của phép </b>


<b>chiếu song song : </b>


<b>Định lí 1 : (</b>

sgk)


<b>A</b>


<b>A'</b>
<b>B</b>


<b>B'</b>
<b>C</b>


<b>C'</b>


<b>Hoạt động 4 : Hình biểu diễn của một hình trong khơng gian trên mặt phẳng </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>




-Trình bày như sgk
-HĐ4/sgk ?


-HĐ5/sgk ?
-HĐ6/sgk ?


-Xem sgk


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>Các hình biểu diễn thường </b>


<b>gặp: </b>

(sgk)


<b>Củng coá :</b>



<b>Câu 1:</b> Nội dung cơ bản đã được học ?


<b>Dặn dò : </b>

Xem bài và VD đã giải


Xem trước bài làm bài tập ơn chương


1/ Các mặt hình lập phương , hình chữ nhật là hình gì ? Vẽ hình biểu diễn hình gì ?
2/ Hình vng biến thành hình ntn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Tuần 20

CHƯƠNG II:

Ngày soạn:



12/11/07



Tiết: 24&27

ĐƯỜNG THẲNG VAØ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG



GIAN



QUAN HEÄ SONG SONG


ÔN CHƯƠNG II



----

<b></b>


<b>----I/ Mục tiêu bài dạy :</b>



<b>1) Kiến thức :</b>



-Các khái niệm mp . Các cách xác định mp . Định nghĩa hình chóp, hình tứ diện .
-Đường thẳng song song, đường thẳng chéo nhau trong không gian


-Đường thẳng song song với mp . Hai mp song song . Định lí Ta-lét .
-Phép chiếu song song , hình biểu diễn


<b>2) Kỹ năng :</b>



-Biết cách xác định giao tuyến hai mp khi biết :
+Hai điểm chung


+Một điểm chung và chứa hai đường thẳng song song
+Một điểm chung và cùng song song với một đường thẳng .
-Biết cách .


-Biết cách xác định giao tuyến mp với các mặt hình chóp, tứ diện .



<b>3) Tư duy : </b>

-

Hiểu được cách xác định giao tuyến hai mp, cm ba điểm thẳng hàng, cm đường thẳng
song song mp, hai mp song song.


<b>4) Thái độ :</b>



- Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


- Phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Nêu cách xác định mp, ký hiệu
mp?


-Thế nào là hai đường thẳng song
song, đt song song mp, hai mp


song song ?


-PP cm ba điểm thẳng hàng ?
-PP cm ba đường thẳng đồng quy ?
-PP cm hai đường thẳng song
song ?


-PP cm ñt song song mp ?
-PP cm hai mp song song ?
-Phát biểu định lí Ta-lét ?


-Nêu cách xác định thiết diện tạo
bởi mp với một hình chóp, hình
hộp, hình lăng trụ ?


-Đọc câu hỏi và hiểu nvụ


-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp


-HS nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện nếu có
-Ghi nhận kiến thức


<b>Hoạt động 2 : BT1/77/SGK </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT1/77/sgk

?


-Cách tìm giao tuyến hai mp ?
-Goïi


,



<i>G</i>

<i>AC</i>

<i>BD H</i>

<i>AE</i>

<i>BF</i>



-

<i>AEC</i>

 

 <i>BFD</i>

?
-Goïi


,



<i>I</i>

<i>AD</i>

<i>BC K</i>

<i>AF</i>

<i>BE</i>



-

<i>BCE</i>

 

 <i>ADF</i>

?
-Gọi <i>N</i> <i>AM</i><i>IK</i>


-<i>AM</i> 

<i>BCE</i>

?


-Nếu AC và BF cắt nhau thì hai
hình thang ntn ?


-Xem đề hiểu nhiệm vụ
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
-

<i>AEC</i>

 

 <i>BFD</i>

<i>HG</i>
-

<i>BCE</i>

 

 <i>ADF</i>

<i>IK</i>



-<i>AM</i>

<i>BCE</i>

<i>N</i>


-Hai hình thang cùng nằm trên
mp (trái gt)


<b>BT1/77/SGK :</b>


M <sub>H</sub>


G


A


B
I


K
C


D


E


F
N


<b>Hoạt động 3 : BT2/77/SGK</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>




-

BT2/77/SGK

?



-Nêu cách xác định thiết diện tạo


-Xem đề hiểu nhiệm vụ


-Trình bày bài giải <b>BT2/77/SGK :</b>I


Q


H
O
M


P
S


A D F


R


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

bởi mp với một hình chóp

?



-Gọi

<i>E</i>

<i>AB</i>

<i>NP F</i>

,

<i>AD</i>

<i>NP</i>



,



<i>R SB</i>

<i>ME Q SD MF</i>



-Thiết diện hình gì ?



-Gọi

<i>H</i>

<i>NP</i>

<i>AC I</i>

,

<i>SO</i>

<i>MH</i>


-<i>SO</i>

<i>MNP</i>

?


-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức


-Thiết diện là ngũ giác MQPNR


-<i>SO</i>

<i>MNP</i>

<i>I</i>


<b>Hoạt động 4 : BT3/77/SGK</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-

BT3/77/SGK

?



-Cách tìm giao tuyến hai mp ?
-Gọi <i>E</i><i>AD</i><i>BC</i>


-

<i>SAD</i>

 

 <i>SBC</i>

?


-Cách tìm giao điểm đt và mp ?
-Gọi


,



<i>F</i>

<i>SE</i>

<i>MN P SD</i>

<i>AF</i>



-<i>SD</i>

<i>AMN</i>

?

-Thiết diện hình gì ?


-Xem đề hiểu nhiệm vụ
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức
-

<i>SAD</i>

 

 <i>SBC</i>

<i>SE</i>


-<i>SD</i>

<i>AMN</i>

<i>P</i>


-Thiết diện là tứ giác AMNP


<b>BT3/77/SGK :</b>


P


M
N
S


A


E


B


D C


F



<b>Hoạt động 5 : BT4/78/SGK</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-

BT4/78/SGK

?



-Cách cm hai mp song song ?



-a)


/ /



?


/ /



<i>Ax Dt</i>


<i>AB CD</i>









-b)IJ trung bình hình thang


AA’C’C neân IJ//AA’


-c)DD’ = a + c - b



-Xem đề hiểu nhiệm vụ
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét


-Ghi nhận kiến thức




/ /



,

/ /

,


/ /



<i>Ax Dt</i>



<i>Ax By</i>

<i>Cz Dt</i>


<i>AB CD</i>










<b>BT4/78/SGK :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Câu 1:</b> Nội dung cơ bản đã được học ?


<b>Câu hỏi trắc nghiệm :</b>


1/ c) 2/ a) 3/c) 4/a) 5/d) 6/d) 7/a)
8/ b) 9/d) 10/a) 11/c) 12/c)



<b>Dặn dò : </b>

Xem bài đã giải


Xem bài <b>“ VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN “</b>


Tuần 20

CHƯƠNG III:

VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN

Ngày



soạn: 17/11/07



Tiết: 28

QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN



§1: VECTƠ TRONG KHOÂNG GIAN


----

<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>1) Kiến thức : </b>

- Hiểu được các khái niệm, các phép toán về vectơ trong không gian


<b>2) Kỹ năng : </b>

- Xác định được phương, hướng, độ dài của vectơ trong không gian.
- Thực hiện được các phép toán vectơ trong mặt phẳng và trong không gian.


<b>3) Tư duy : </b>

- Phát huy trí tưởng tượng trong khơng gian, rèn luyện tư duy lơgíc


<b>4) Thái độ :</b>

Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng
dụng trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. Bảng phụ . Phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.


- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Ôn tập lại kiến thức cũ </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Chia hs làm 3 nhóm.Y/c
hs mỗi nhóm trả lời một
câu hỏi.


1.Các ñn cuûa VT trong
mp?


+Đn VT, phương, hướng,
độ dài của VT, VT không.
+Kn 2 VT bằng nhau.
2.Các phép toán trên VT?
+ Các quy tắc cộng 2 VT,
phép cộng 2 VT.


+ Phép trừ 2 VT, các quy
tắc trừ.


3.Phép nhân VT với 1 số?
+Các tính chất, đk 2 VT
cùng phương,


+ T/c trọng tâm tam giác,
t/c trung điểm đoạn thẳng.


- Cũng cố lại kiến thức
thông qua bảng phụ.


- Nghe, hiểu, nhớ lại
kiến thức cũ: đn VT,
phương , hướng, độ
dài, các phép toán...
- Trả lời các câu hỏi.
- Đại diện mỗi nhóm
trả lời câu hỏi.
- Học sinh nhóm cịn
lại nhận xét câu trả
lời của bạn.


<b>Ôn tập về kiến thức VT trong mặt phẳng</b>


1. Định nghóa:
+ k/h:

<sub>AB</sub>



+ Hướng VT

<sub>AB</sub>

<sub> đi từ A đến B</sub>


+ Phương của

<sub>AB</sub>

<sub> là đường thẳng AB hoặc đường</sub>


thaúng d // AB.


+ Độ dài:

|

<sub>AB</sub>

<sub>|</sub>

<sub>=</sub>

<sub>AB</sub>



+

<i><sub>AA</sub></i>

<sub>=</sub>

<sub>BB</sub>

<sub>=</sub>

<sub>0</sub>



+ Hai VT cùng phương khi giá của chúng song song


hoặc trùng nhau.


+ Hai VT bằng nhau khi chúng cùng hướng và cùng độ
dài.


2. Các phép toán.


+

<sub>AB</sub>

<sub>=</sub>

<i><sub>a ;</sub></i>

<sub>BC</sub>

<sub>=</sub>

<i><sub>b</sub></i>

<sub>:</sub>

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i>

<sub>+ </sub>

<i><sub>b</sub></i>

<sub>=</sub>

<sub>AC</sub>



+ Quy tắc 3 điểm: <sub>AB</sub><sub>+</sub><sub>BC</sub><sub>=</sub><sub>AC</sub> <sub> với A,B,C bkỳ</sub>


+ Quy tắc hbh:

<sub>AB</sub>

<sub>+</sub>

<sub>AD</sub>

<sub>=</sub>

<sub>AC</sub>

<sub> với ABCD là hbh.</sub>


+

<i>a −</i>

<i>b</i>

=

<i>a</i>

+(

<i>−</i>

<i>b</i>

)

<i>;</i>

OM

<i>−</i>

ON

=

NM

,với O,M,N bkỳ.


+ Phép tốn có tính chất giao hốn, kết hợp, có phần tử
khơng và VT khơng.


3. Tính chất phép nhân VT với 1 số.


+ Các tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng
VT.


+ Phép nhân VT với số 0 và số 1.


+ Tính chất trọng tâm tam giác, tính chất trung điểm.


<b>Hoạt động 2 : Định nghĩa và các phép tốn về vectơ trong khơng gian </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

-Tương tự trong mp , đn vectơ
trong không gian ?


-Trình bày như sgk
-HĐ1/sgk/85 ?
-HĐ2/sgk/85 ?
-Tương tự trong mp
-VD1/SGK/86 ?


-CM đẳng th71c vectơ làm ntn ?
-HĐ3/sgk/86 ?


-Chỉnh sửa hồn thiện


-Xem VD1 sgk
-Nhận xét, ghi nhận


A


B


C


D


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện


-Ghi nhận kiến thức


A


E <sub>H</sub>


D


B C


G
F


<b>I/ Định nghĩa và các phép toán về </b>
<b>vectơ trong khơng gian :</b>


<b>1. Định nghóa : </b>(sgk)


<b>2. Phép cộng và phép trừ vectơ </b>


<b>trong khoâng gian : </b>(sgk)


<b>2. Qui tắc hình hộp : </b>(sgk)


' '
<i>AB AD AA</i>  <i>AC</i>
   


   
   


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


A


A'


D'
D


B C


C'
B'


<b>Hoạt động 3 : Phép nhân vectơ với một số </b>



<b>HÑGV</b>

<b>HÑHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Tương tự trong mp
-Trình bày như sgk


-VD2/SGK/87 ?


-M, N trung điểm AD, BC và G
trong tâm tg BCD được biểu thức
vectơ nào ?


-HÑ4/sgk/87 ?


-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
-Xem VD2 sgk
-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>3. Phép nhân vectơ với một số </b>

<b>(</b>

sgk)


M


N
A


B


C



D


G


<b>Hoạt động 4 : Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ </b>



<b>HÑGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Trình bày như sgk -Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức


<b>II/ Điều kiện đồng phẳng </b>


<b>của ba vectơ :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>O</b> <b><sub>B</sub></b>
<b>A</b>


<b>C</b>


<b>O</b> <b>C</b>


<b>B</b>


<b>A</b> <i><b>Chú ý : </b></i>(sgk)


-Định nghóa như sgk


-Thế nào là ba vectơ đồng phẳng
trong khơng gian ?



-VD3 sgk ?


O
P


N
M


Q
A


B


C
D


-HĐ5/sgk/89 ?


-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét


-Ghi nhận kiến thức


-Đọc VD3 sgk, nhận xét, ghi
nhận


-Trình bày bài giải
-Nhận xét



-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>2. Định nghóa : </b>

(sgk)


<b>O</b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>Hoạt động 4 : Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng </b>



<b>HÑGV</b>

<b>HÑHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Định lý như sgk
-HĐ6/sgk/89 ?
-HĐ7/sgk/89 ?
-VD4 sgk ?


P


N
M


A


B


C



D


Q


-Định lý như sgk
-VD5 sgk ?


-Xem sgk


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


-Đọc VD4 sgk, nhận xét, ghi
nhận


-Đọc VD5 sgk, nhận xét, ghi
nhận


<b>3. Điều kiện để ba vectơ đồng </b>


<b>phẳng : </b>



<b>Định lí 1 : </b>

(sgk)


<b>Định lí 2 : </b>

(sgk)


<b>O</b>



<b>D'</b>
<b>D</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Câu 1:</b> Nội dung cơ bản đã được học ?


<b>Câu 2:</b> Qui tắc hình hộp , ba vectơ đồng phẳng trong không gian, điều kiện để ba vectơ đồng


phẳng ?


<b>Dặn dị : </b>

Xem bài và VD đã giải
BT1->BT10/SGK/91,92


Xem trước bài <b>“HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC “</b>


Tuần 21

CHƯƠNG III:

VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN

Ngày



soạn: 17/11/07



Tiết: 29

QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN



§1: BÀI TẬP VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN


----

<b></b>



<b>----I/ Mục tiêu bài dạy :</b>




<b>1) Kiến thức : </b>

- Hiểu được các khái niệm, các phép tốn về vectơ trong khơng gian


<b>2) Kỹ năng : </b>

- Xác định được phương, hướng, độ dài của vectơ trong không gian.
- Thực hiện được các phép tốn vectơ trong mặt phẳng và trong khơng gian.


<b>3) Tư duy : </b>

- Phát huy trí tưởng tượng trong khơng gian, rèn luyện tư duy lơgíc


<b>4) Thái độ :</b>

Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Qua bài học HS biết được tốn học có ứng
dụng trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. Bảng phụ . Phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HÑGV</b>

<b>HÑHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Thế nào là hai vectơ cùng
phương?


-BT1/SGK/91 ?


-Thế nào là hai vectơ bằng


nhau ? Qui tắc tam giác ?


-Lên bảng trả lời


-Tất cả các HS còn lại trả lời
vào vở nháp


-Nhận xét


<b>BT1/SGK/91 :</b>
<b>BT2/SGK/91 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

-BT2/SGK/91 ? b)<i>BD D D B D</i>  '  ' ' <i>BD DD</i>  '<i>D B</i>' '<i>BB</i>'


c)


' '


' ' ' ' 0


<i>AC BA</i> <i>DB C D</i>


<i>AC CD</i> <i>D B</i> <i>B A AA</i>


   
     
   
   
   
   


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
     


<b>Hoạt động 2 : BT3,4/SGK/91,92 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT3/SGK/91 ?


-Cách chứng minh đẳng thức
vectơ?


-Gọi O là tâm hbh ABCD
-

<i>SA SC</i>

?,

<i>SB SD</i>

?



-Kết luận ?
-BT4/SGK/92 ?


-Theo qui tắc tam giác tách <i>MN</i>
thành ba vectơ nào cộng lại ?
-Cộng vế với vế ta được đảng


thức nào ? Kết luận ?


-b) tương tự ?


-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức


-

<i>SA SC</i>

2

<i>SO SB SD</i>

,

2

<i>SO</i>



 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



-<i>MN</i>  <i>MA AD DN</i>  



<i>MN</i><i>MB BC CN</i> 


   


-



2



1


2


<i>MN</i>

<i>AD BC</i>



<i>MN</i>

<i>AD BC</i>




















 


<b>BT3/SGK/91 :</b>
<b>BT4/SGK/92 :</b>
N
M
A
B
C
D


<b>Hoạt động 3 : BT5/SGK/92 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT5/SGK/92 ?


-Qui tắc hbh, hình hộp ?
-Đề cho gì ? u cầu gì ?
-a)Ta có : <i>AE</i><i>AB AC AD</i>  


Maø


<i>AB AC</i>

<i>AD AG AD</i>



Với G là đỉnh cịn lại hbh ABGC


<i>AG</i><i>AB AC</i>



  


Vaäy <i>AE</i><i>AG AD</i>


  


với E là
đỉnh cịn lại hbh AGED . Do đó
AE là đường chéo hình hộp có ba
cạnh AB, AC, AD


-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


-b) Ta coù : <i>AF</i> <i>AB AC AD</i> 


   


Maø


<i>AB AC</i>

<i>AD</i>

<i>AG AD DG</i>



 

 



Vậy <i>AF</i><i>DG</i>



 


nên F là đỉnh còn lại
hbh ADGF
<b>BT5/SGK/92 </b>
A
D
C
G
E
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT6/SGK/92 ?
-Qui tắc tam giác ?
-Đề cho gì ? u cầu gì ?
-a)Ta có : <i>DA DG GA</i> 


  


,



<i>DB DG GB DC DG GC</i>


  

 



-Cộng vế với vế ba đẳng thức
vectơ trên ? <i>GA GB GC</i>  ?



  


-Kết luận ?
-BT7/SGK/92 ?


-Đề cho gì ? u cầu gì ?
-Qui tắc hbh ?


-Với P bất kỳ trong không gian
theo qui tắc trừ hai vectơ ta được gì
?


- Cộng vế với vế bốn đẳng thức
vectơ trên ?


-Dựa kết quả câu a) kết luận ?
-BT8/SGK/92 ?


-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-BT9/SGK/92 ?


-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Qui tắc tam giác ?
-BT10/SGK/92 ?


-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?


-Thế nào là ba vectơ đồng phẳng ?


-Trả lời



-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-<i>IM IN</i> 0


  


-

2

<i>IM</i>

<i>IA IC IN</i>

, 2

<i>IB ID</i>


















-

2

<i>IM IN</i>

0



 




-<i>IA IC IB ID</i>   0


    




-,


,



<i>IA PA PI IB PB PI</i>


<i>IC PC PI ID PD PI</i>





  

 


  

 



-


' ' '


<i>B C</i> <i>AC AB</i> <i>AC</i> <i>AA</i> <i>AB</i>


<i>c a b</i>


    
  
     
     
     


     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
  

-


' ' '


<i>BC</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>AA</i> <i>AC</i> <i>AB</i>


<i>a c b</i>


    


  


     
  


-Trình bày bài giải
-Nhận xét



-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>BT6/SGK/92 </b>
<b>BT7/SGK/92 </b>
I
N
M
A
C D
B
<b>BT9/SGK/63 </b>
S
A C
B
M
N
<b>BT10/SGK/63 </b>
K I
A D
E
H
G
B C
F


<b>Cuûng coá :</b>



<b>Câu 1:</b> Nội dung cơ bản đã được học ?



<b>Dặn dò : </b>

Xem bài và BT đã giải


Xem trước bài <b>“HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC”</b>


Tuần 22

CHƯƠNG III:

VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN

Ngày



soạn: 22/11/07



Tiết: 30

QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN



§2: HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC


----

<b></b>



<b>----I/ Mục tiêu bài dạy :</b>


<b>1) Kiến thức :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Vectơ chỉ phương của đường thẳng .
- Định nghĩa hai đường thẳng vng góc .


<b>2) Kỹ năng :</b>



- Biết cách xác định góc giữa hai đường thẳng trong khơng gian .
- Làm một số bài tập cụ thể .


<b>3) Tư duy : </b>

- Hiểu thế nào là góc giữa hai vectơ, tích vơ hướng hai vectơ trong khơng gian .
- Hiểu định nghĩa hai đường thẳng vng góc .


<b>4) Thái độ :</b>

Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Qua bài học HS biết được tốn học có ứng
dụng trong thực tiễn



<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


- Phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Định nghĩa ba vectơ đồng phẳng,
điều kiện để ba vectơ đồng
phẳng ?


-Lên bảng trả lời


-Tất cả các HS cịn lại trả lời vào
vở nháp


-Nhận xét


<b>Hoạt động 2 : Góc giữa hai vectơ trong khơng gian</b>




<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Từ định nghĩa góc hai vectơ
trong mp đưa định nghĩa như sgk
-Thế nào là biến ngẫu nhiên rời
rạc?


-HĐ1/sgk/93 ?


-Chỉnh sửa hồn thiện


-Xem sgk, nhận xét, ghi nhận


<b>A</b>



<b>B</b>


<b>C</b>



-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>I. Tích vơ hướng của hai vectơ </b>
<b>trong khơng gian : </b>


<b>1/ Góc giữa hai vectơ trong </b>


<b>không gian : </b>(sgk)



Ký hiệu :

  

<i>u v</i>

,

<i>AB AC</i>

,



 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



 

 



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Định nghóa như sgk


-Nếu có một vectơ bằng vectơ
không thì sao ?


-VD1 sgk ?


-Bài tốn cho gì ? u cầu tìm
gì ?



-Hai vectơ vng góc tích vơ
hướng bằng bao nhiêu ?
-HĐ2/sgk/94 ?


-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức


-Đọc VD1 sgk, nhận xét, ghi
nhận


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>2/ Tích vơ hướng của hai vectơ </b>


<b>trong không gian :</b>

(

sgk)


 



.

. .cos ,



<i>u v</i>

 

<i>u v</i>

 

<i>u v</i>

 



M



A


B
C


O


<b>Hoạt động 4 : Vectơ chỉ phương của đường thẳng </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Định nghóa như sgk


-Từ định nghĩa đưa ra nhận xét


-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét


-Ghi nhận kiến thức


<b>II. Vectơ chỉ phương của </b>


<b>đường thẳng :</b>



<b>1/ Định nghóa : </b>

(sgk)


<b>d</b>



<b>a</b>



<b>2/ Nhận xét : </b>

(sgk)


<b>Hoạt động 5 : Góc giữa hai đường thẳng </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Định nghóa như sgk


-Từ định nghĩa đưa ra nhận xét
-HĐ3/sgk/95 ?


-VD2 sgk ?


-Bài tốn cho gì ? u cầu tìm


-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét


-Ghi nhận kiến thức
-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>III. Góc giữa hai đường thẳng :</b>


<b>1/ Định nghĩa : </b>

(sgk)


a


b



b'
a'
O


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

gì? S


A


B


C


<b>Hoạt động 5 : Hai đường thẳng vng góc </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Định nghóa như sgk


-VD3 sgk ?


-Bài tốn cho gì ? u cầu tìm
gì?


-HĐ4/sgk/97 ?
-HĐ5/sgk/97 ?


-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét



-Ghi nhận kiến thức
-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>IV. Hai đường thẳng vng </b>


<b>góc :</b>



<b>1/ Định nghóa : </b>

(sgk)


<b>2/ Nhận xét : </b>

(sgk)


P


Q
A


B


D


C


<b>Củng cố :</b>



<b>Câu 1:</b> Nội dung cơ bản đã được học ?


<b>Câu 2:</b> Các phép toán cộng, trừ, nhân vectơ với một số ?



<b>Câu3:</b> Phân tích một vectơ theo các vectơ không cùng phương ?


<b>Câu4:</b> Tích vơ hướng hai vectơ ?


<b>Dặn dò : </b>

Xem bài và VD đã giải
BT1->BT8/SGK/97,98


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Tuần 22

CHƯƠNG III:

VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN

Ngày


soạn: 22/11/07



Tieát: 31

QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN



Ngày dạy:



§2: BÀI TẬP HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC


----

<b></b>



<b>----I/ Mục tiêu bài dạy :</b>


<b>1) Kiến thức :</b>



- Hiểu thế nào là góc giữa hai vectơ trong khơng gian, tích vơ hướng hai vectơ trong không gian .
- Vectơ chỉ phương của đường thẳng .


- Định nghĩa hai đường thẳng vng góc .


<b>2) Kỹ năng :</b>



- Biết cách xác định góc giữa hai đường thẳng trong không gian .
- Làm một số bài tập cụ thể .



<b>3) Tư duy : </b>

- Hiểu thế nào là góc giữa hai vectơ, tích vơ hướng hai vectơ trong không gian .
- Hiểu định nghĩa hai đường thẳng vng góc .


<b>4) Thái độ :</b>

Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Qua bài học HS biết được tốn học có ứng
dụng trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


- Phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Tích vơ hướng hai vectơ ? Góc
giữa hai vectơ ?


-BT1/SGK/97 ?


-Lên bảng trả lời



-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp


-Nhận xét


<b>BT1/SGK/97 :</b>


a)



0


,

45



<i>AB EG</i>


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


b)



<i><sub>AF EG</sub></i>

<sub>,</sub>

<sub>60</sub>

0


 



c)



0


,

90



<i>AB DH</i>


 



<b>Hoạt động 2 : BT2/SGK/97</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT2/SGK/97 ?


-Cách chứng minh đẳng thức
vectơ ?


-Qui tắc hiệu hai vectơ ?
-

<i>AB CD AB AD AC</i>

.

.



 

  



-Tương tự


.

?,

.

?




<i>AC DB</i>

<i>AD BC</i>

<i>AB</i>



 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 



-Kết luận ?


-

<i>AB CD</i>

.

0,

<i>AC BD</i>

.

 

0

?



 

 



-BT3/SGK/97 ?


-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét



-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-

<i>AC DB AC AB AD</i>

.

.



 

  



-

<i>AD BC</i>

.

<i>AD AC AB</i>

.



 

  



-              <i>AD BC</i>.  0 <i>AD</i><i>BC</i>


<b>BT2/SGK/97 :</b>


<b>BT3/SGK/97 :</b>


a) a và b không song song
b) a và c không vuông góc


<b>Hoạt động 3 : BT4/SGK/98 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NOÄI DUNG</b>



-BT4/SGK/98 ?


-



.

'

.

'




.

'

.

0



<i>AB CC</i>

<i>AB AC</i>

<i>AC</i>


<i>AB AC</i>

<i>AB AC</i>







 

  


   



-Kết luận ?


-Tính chất dường trung bình tam giác
?

-'


,


2

2


<i>AB</i>

<i>CC</i>



<i>MN</i>

<i>PQ</i>

<i>MQ NP</i>



-Dựa kquả a) kết luận ?


-Trả lời


-Trình bày bài giải


-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-

<i>AB CC</i>

'



-Vì <i>AB</i><i>CC</i>'<sub>mà AB//MN, </sub>


CC’//MQ nên

<i>MN</i>

<i>MQ</i>

. Do
đó MNPQ là hcn


<b>BT4/SGK/98</b>
N
P
M
Q
A B
C
C'


<b>Hoạt động 4 : BT5/SGK/98 </b>



<b>HÑGV</b>

<b>HÑHS</b>

<b>NOÄI DUNG</b>



-BT5/SGK/98 ? -Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>



-




.

.



.

.

0



<i>SA BC SA SC SB</i>


<i>SA SC SA SB</i>





 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


   



-Kết luận ?


-Chứng minh tương tự ?
-BT6/SGK/98 ?





-



.

'

.

'



.

'

.

0



<i>AB OO</i>

<i>AB AO</i>

<i>AO</i>


<i>AB AO</i>

<i>AB AO</i>





 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


 

 


   



-Kết luận ?


-BT7/SGK/98 ?


-Cơng thức tính diện tích tam
giác ?


-Kết luận ?


-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-<i>SA</i><i>BC</i>


-

<i>AB OO</i>

'



-Tứ giác CDD’C’ có


' '


<i>CC</i> <i>AB</i> <i>CC</i> <i>CD</i><sub> . Do đó </sub>


CDD’C’ là hcn


2


1 1


. .sin . . 1 s


2 2



<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>AB AC</i> <i>A</i> <i>AB AC</i> <i>co</i> <i>A</i>


.


cos


.


<i>AB AC</i>


<i>A</i>


<i>AB AC</i>



 


 


<b>BT6/SGK/98 :</b>
<b>BT7/SGK/98 :</b>


<b>Hoạt động 5 : BT3/SGK/63 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT8/SGK/98 ?


-



.

.



.

.

0




<i>AB CD AB AD AC</i>


<i>AB AD AB AC</i>







 

  


   



-Kết luận ?


-



1 1


2 2


<i>MN</i> <i>AD BC</i>  <i>AD AC AB</i> 


     
     
     
     
     
     
     
     
     
     


     
     
     
     

-



2


2 0 2 0 2


1


. . .


2


1 <sub>cos 60</sub> <sub>cos 60</sub> <sub>0</sub>
2


<i>AB MN</i> <i>AB AD AB AC AB</i>


<i>AB</i> <i>AB</i> <i>AB</i>


  
   
      
      
      
      


      
      
      
      
      
      
      
      
      
      


-Chứng minh tương tự <i>MN</i><i>CD</i>


-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-

<i>AB CD</i>



-

<i>MN</i>

<i>AB</i>



<b>BT8/SGK/98 </b>
N
M
B
D
C


A


<b>Củng cố :</b>

Nội dung cơ bản đã được học ?


<b>Dặn dò : </b>

Xem bài và BT đã giải


Xem trước bài <b>“ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC VỚI MẶT PHẲNG “</b>


Tuần 23

CHƯƠNG III:

VECTƠ TRONG KHOÂNG GIAN

Ngày



soạn: 27/11/07



Tiết: 32-33

QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN



§3: ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC VỚI MẶT PHẲNG


----

<b></b>



<b>----I/ Mục tiêu bài dạy :</b>


<b>1) Kiến thức :</b>



- Định nghĩa đường thẳng vng góc với mp, cách xác định mp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>2) Kỹ năng :</b>



- Biết cách cm đường thẳng vng góc mp .
- Áp dụng làm bài tốn cụ thể .


<b>3) Tư duy : </b>

- Hiểu thế nào là đường thẳng vng góc với mp .


- Hiểu được liên hệ giữa quan hệ song song và vng góc của đường thẳng và mp .



<b>4) Thái độ :</b>

Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Qua bài học HS biết được tốn học có ứng
dụng trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


- Phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Phương pháp chứng minh hai
đường thẳng vng góc


-Cho hlp ABCD.A’B’C’D’ . CMR :


'


<i>AD</i>

<i>CD</i>



-Lên bảng trả lời



-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp


-Nhận xét


/ / '


/ / '


'

'


<i>a a</i>



<i>b b</i>

<i>a b</i>


<i>a</i>

<i>b</i>










<sub></sub>





<b>Hoạt động 2 : Định nghĩa </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Từ một số vd trong thực tế , đưa


định nghĩa như sgk


-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức


<b>1. Định nghóa : </b>(sgk)


a
d


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Định lý sgk
-Chứng minh sgk


-Từ định lý nêu hệ quả sgk
-HĐ1/sgk/100 ?


-HĐ2/sgk/100 ?


-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức



<b>2. Điều kiện để đường thẳng </b>

<b>vng góc mặt phẳng :</b>


<b>Định lý :</b>

(

sgk)


<b>b</b>


<b>p</b>
<b>d</b>


<b>a</b> <b><sub>n</sub></b>
<b>m</b>


<b>u</b>


<b>Hệ quả : </b>

(sgk)


<b>Hoạt động 4 : Tính chất </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Từ định nghĩa và điều kiện để
đường thẳng vuông góc mp đưa ra
các t/c sgk


d


O


-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ


-Ghi nhận kiến thức


I
M


A B


<b>3. Tính chất : </b>


<b>Tính chất 1 : </b>

(sgk)


<b>Tính chất 2 : </b>

(sgk)


d
O


<b>Hoạt động 5 : Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vng góc của đường thẳng </b>


<b>và mp </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Định nghóa như sgk


a b


-VD1 sgk ?


-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức



a


-Trình bày bài giải


<b>4. Liên hệ giữa quan hệ song </b>


<b>song và quan hệ vng góc của </b>


<b>đường thẳng và mp : </b>



<b>Tính chất 1 : </b>

(sgk)


<b>Tính chất 2 : </b>

(sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

S


A


B


C
H


-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


b


a



<b>Hoạt động 5 : Phép chiếu vng góc và định lý ba đường vng góc </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Định nghóa như sgk


b


b'
a
A


A'


B


B'


-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức


<b>5. Phép chiếu vng góc và định </b>


<b>lý ba đường vng góc : </b>



<b>a) Phép chiếu vuông góc :</b>

(sgk)


A


A'



B


B'


<b>b) Định lý ba đường vng góc : </b>



(sgk)


<b>Hoạt động 5 : Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Định nghóa như sgk
-VD2 sgk ?


S


B C


D
A


N
M


-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
-Trình bày bài giải


-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>c) Góc giữa đường thẳng và mặt </b>


<b>phẳng :</b>



<b>Định nghóa : </b>

(sgk)


d


d'


O
A


H


<b>Chú ý : </b>

(sgk)



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Câu 1:</b> Nội dung cơ bản đã được học ?


<b>Câu 2:</b> Nêu cách chứng minh đường thẳng vng góc mp ?


<b>Câu 3:</b> Nêu cách chứng minh đường thẳng vuông góc đường thẳng ?


<b>Câu 4:</b> Điều kiện để đường thẳng vng góc mp ?


<b>Dặn dị : </b>

Xem bài và VD đã giải

BT1->BT8/SGK/104,105


Xem trước bài <b>“HAI MẶT PHẲNG VNG GĨC “</b>


Tuần 24

CHƯƠNG III:

VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN

Ngày



soạn: 27/11/07



Tiết: 34

QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN



§3: BÀI TẬP ĐƯỜNG THẲNG VNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG


----

<b></b>



<b>----I/ Mục tiêu bài dạy :</b>


<b>1) Kiến thức :</b>



- Định nghĩa đường thẳng vng góc với mp, cách xác định mp .


- Các định lí, liên hệ giữa quan hệ song song và vng góc của đường thẳng và mp .


<b>2) Kỹ năng :</b>



- Biết cách cm đường thẳng vng góc mp .
- Áp dụng làm bài toán cụ thể .


<b>3) Tư duy : </b>

- Hiểu thế nào là đường thẳng vng góc với mp .


- Hiểu được liên hệ giữa quan hệ song song và vuông góc của đường thẳng và mp .


<b>4) Thái độ :</b>

Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Qua bài học HS biết được tốn học có ứng

dụng trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


- Phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Cách chứng minh đường thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

-BT1/SGK/104 ? vở nháp
-Nhận xét


c) Sai d) Sai


<b>Hoạt động 2 : BT2/SGK/104 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>




-BT2/SGK/104 ?


-Cách chứng minh đường thẳng
vng góc mặt phẳng?



-?


<i>BC</i>

<i>AI</i>


<i>BD</i>

<i>DI</i>









-


?


<i>BC</i>

<i>ADI</i>


<i>BD</i>

<i>ADI</i>











-Maø <i>DI</i> <i>AH</i>  ?



-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-<i>BC</i>

<i>ADI</i>


-<i>BC</i><i>AH</i>


-<i>AH</i> 

<i>BCD</i>



<b>BT2/SGK/104 :</b>
I
B C
D
A
H


<b>Hoạt động 3 : BT3/SGK/63 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT3/SGK/104 ?


-Cách chứng minh đường thẳng
vng góc mặt phẳng?




-?


<i>SO</i>

<i>AC</i>


<i>SO</i>

<i>BD</i>









-?


<i>AC</i>

<i>BD</i>


<i>AC</i>

<i>SO</i>







<sub>,</sub>

?


<i>BD</i>

<i>SO</i>


<i>BD</i>

<i>AC</i>








-Trả lời



-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-<i>SO</i>

<i>ABCD</i>



-<i>AC</i>

<i>SBD</i>

,<i>BD</i>

<i>SAC</i>



<b>BT3/SGK/104 </b>
O
A
D C
B
S


<b>Hoạt động 4 : BT4/SGK/63 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT4/SGK/105 ?


-Cách chứng minh đường thẳng
vng góc mặt phẳng?



-?


<i>OA OB</i>


<i>OA OC</i>









-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


- <i>OA</i>

<i>OBC</i>

 <i>OA</i><i>BC</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>


-?


<i>BC</i>

<i>OH</i>


<i>BC</i>

<i>OA</i>









- CM Ttự

<i>CA</i>

<i>BH AB</i>

,

<i>CH</i>



-Kết luận



-Gọi K là giao điểm AH và BC
-OH đường cao tgiác vng AOK
được gì ?


-Tươnng tự OK là đường cao
tgiác vng OBC được gì ? Kết
luận ?


- <i>BC</i>

<i>AOH</i>

 <i>BC</i><i>AH</i>
-H là trực tâm tgiác ABC


- 2 2 2


1

1

1



<i>OH</i>

<i>OA</i>

<i>OK</i>



- 2 2 2


1

1

1



<i>OK</i>

<i>OB</i>

<i>OC</i>



A
O
C
B
K
H



<b>Hoạt động 5 : BT5/SGK/105 </b>



<b>HÑGV</b>

<b>HÑHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT5/SGK/105 ?


-Cách chứng minh đường thẳng
vng góc mặt phẳng?



-?


<i>SO</i>

<i>AC</i>


<i>SO</i>

<i>BD</i>







<sub>,</sub>

?


<i>AB</i>

<i>SH</i>


<i>AB</i>

<i>SO</i>








-BT6/SGK/105 ?


-?


<i>BD</i>

<i>AC</i>


<i>BD</i>

<i>SA</i>








<sub>,</sub><i>BD</i>

<i>SAC</i>

?


-BT7/SGK/105 ?

-?


<i>BC</i>

<i>AB</i>


<i>BC</i>

<i>SA</i>







<sub>,</sub>

?


<i>BC</i>

<i>AM</i>


<i>AM</i>

<i>SB</i>










-

<i>BC</i>

<i>SB MN</i>

,

/ /

<i>BC</i>

?



-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


-<i>SO</i>

<i>ABCD AB</i>

, 

<i>SOH</i>


- <i>BD</i>

<i>SAC</i>

 <i>BD</i><i>SC</i>
-<i>IK</i>/ /<i>BD</i> <i>IK</i> 

<i>SAC</i>


-<i>BC</i>

<i>SAB AM</i>

, 

<i>SBC</i>




-



<i>MN</i> <i>SB</i>


<i>SB</i> <i>AMN</i> <i>SB</i> <i>AN</i>


<i>AM</i> <i>SB</i>


   




<b>BT5/SGK/105 :</b>
<b>BT6/SGK/105 :</b>
<b>BT7/SGK/105 :</b>
<b>BT8/SGK/105 :</b>

<b>Củng cố :</b>

Nội dung cơ bản đã được học ?


<b>Dặn dò : </b>

Xem bài và BT đã giải


Xem trước bài <b>“HAI MẶT PHẲNG VNG GĨC “</b>


Tuần 24

CHƯƠNG III:

VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN

Ngày



soạn: 03/12/07



Tieát: 35

QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN



<b>A.Mục đích yêu cầu</b>



-Củng cố tồn bộ kiến thức đã học trong chương.



-Đánh giá mức độ tiếp thu bài và ứng dụng lí thuyết đã học vào các bài tập cơ bản tương tự


trong SGK.



-Kiểm tra đánh giá chất lượng học sinh sau quá trình tham gia học tập



<b>B. Nội dung đề kiểm tra:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

1.

<i>(4 i m)</i>

<i>đ ể</i>

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. G i M, N l n l t là trung

ầ ượ




đi m c a SA, SD.



a.Ch ng minh: (OMN)//(SBC)



b.G i P,Q l n l t là trung đi m c a AB và ON. Chúng minh: PQ//(SBC).

ầ ượ



2.

<i>(3 i m)</i>

<i>đ ể</i>

Cho hình h p ABCD.A’B’C’D’ có

<i>AD</i>=<i>a AA</i>, '=<i>b AC</i>, '=<i>c</i>


uuur <sub>r</sub> uuuur r uuuur <sub>r</sub>


. Hãy bi u di n các



vect :

ơ

<i>AB BD A C</i>, ', '


uuur uuur uuuur


theo ba vect

ơ

<i>a b c</i>

, ,



r



r

r



.



3.

<i>(3 i m)</i>

<i>đ ể</i>

Cho hình h p ABCD.A’B’C’D’ có t t c các c nh đ u b ng nhau. Ch ng minh r ng:

ấ ả



' ',

'

',

'

'



<i>AC</i>

^

<i>B D AB</i>

^

<i>CD AD</i>

^

<i>CB</i>




<b>C.Thang điểm </b>



<b>Câu 1: Vẽ hình chính xác đúng, đẹp: 1đ</b>



<b>a.</b>

Ch ng minh: (OMN)//(SBC) đúng: 2đ


<b>b.</b>

Chúng minh: PQ//(SBC). đúng: 2đ


Câu 2:

<b>Vẽ hình chính xác đúng, đẹp: 0.5đ</b>



Bi u di n các vect :

ơ

<i>AB BD A C</i>, ', '


uuur uuur uuuur


theo ba vect

ơ

<i>a b c</i>

, ,



r



r

r



. Đúng 1.5đ


Câu 3:

<b>Vẽ hình chính xác đúng, đẹp: 0.5đ</b>



Ch ng minh được:

<i>AC</i>

^

<i>B D AB</i>

' ',

'

^

<i>CD AD</i>

',

'

^

<i>CB</i>

'

: 2.5đ



Tuần 25-26

CHƯƠNG III:

VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN



Ngày soạn: 03/12/07



Tiết: 36-37

QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN



§4: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC



----

<b></b>



<b>----I/ Mục tiêu bài dạy :</b>


<b>1) Kiến thức :</b>



- Định nghĩa góc giữa hai mp, hai mp vng góc .


- Định lí, định nghĩa hình lăng trụ đứng , chiều cao, t/c của hình lăng trụ đứng .
- Định nghĩa hình chóp đều, chóp cụt đều và tính chất .


<b>2) Kỹ năng :</b>



- Biết cách cm hai mp vng góc .
- Áp dụng làm bài tốn cụ thể .


<b>3) Tư duy : </b>

- Hiểu thế nào là hai mp vuông góc .


- Hiểu được hình lăng trụ đứng , hình chóp đều, chóp cụt đều và tính chất .


<b>4) Thái độ :</b>

Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Qua bài học HS biết được tốn học có ứng
dụng trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.


- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Câu h i : Em hãy cho bi t đi uỏ ế ề


ki n đ đ ng th ng và m t ph ngệ ể ườ ẳ ặ ẳ


vng góc v i nhau. ớ


- C ng c ki n th c c và cho ủ ố ế ứ ũ


đi m HSể


-Nghe, hi u nhi m v ể ệ ụ


-Nh l i ki n th c c và tr l i câuớ ạ ế ứ ũ ả ờ


h i. ỏ


- Nh n xét câu tr l i c a b n và bậ ả ờ ủ ạ ổ


sung (n u c n)ế ầ


- i u ki n đ đ ng th ng d Đ ề ệ ể ườ ẳ


vng góc v i m t ph ngớ ặ ẳ

(P) :




<i>a</i>

<i>⊂</i>

(

<i>P</i>

)

<i>;b</i>

<i>⊂</i>

(

<i>P</i>

)



<i>a ∩b</i>

=

<i>Q</i>



<i>d</i>

<i>⊥</i>

<i>a ;d</i>

<i>⊥</i>

<i>b</i>



<i>⇒</i>

<i>d</i>

<i>⊥</i>

(

<i>P</i>

)


<b>Hoạt động 2 : Góc giữa hai mặt phẳng </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Góc giữa hai đường thẳng ?
-Định nghĩa như sgk


-Nếu hai mp song song hoặc
trùng nhau thì góc giữa hai mp
đó là bao nhiêu ?


-Xem sgk, nhận xét, ghi nhận


m


<b>I. Góc giữa hai mặt phẳng :</b>


<b>1/ Định nghóa : </b>(sgk)


n


<b>Hoạt động 3 : Góc giữa hai mặt phẳng </b>




<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Trình bày như sgk


-Giao tuyến hai mp là c, dựng a, b
cùng vng góc c như hình, góc
giữa hai mp ?


-Đọc VD sgk ?


-Bài tốn cho gì, u cầu làm gì ?


-Xem sgk
-Nghe, suy nghó


-Góc giữa hai đường thẳng a,b
-Ghi nhận kiến thức


-Đọc VD sgk
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>2/ Cách xác định góc giữa hai </b>

<b>mp cắt nhau :(</b>

sgk)


b
c


a


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

H
S


A C


B
A'


<b>một đa giác : </b>

(sgk)


S’ S.cos



<b>Hoạt động 4 : Hai mặt phẳng vuông góc </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Định nghóa như sgk


-Phát biểu định lí 1, diễn đạt nội
dung theo kí hiệu tốn học ?
-Gợi ý cm định lí


-HĐ1 sgk ?
-Hệ quả 1 sgk?
-Hệ quả 2 sgk?


-Phát biểu hệ quả , diễn đạt nội
dung theo kí hiệu tốn học ?
-Phát biểu định lí 2, diễn đạt nội


dung theo kí hiệu tốn học ?
-Gợi ý cm định lí


-HĐ2 sgk ?
-HÑ3 sgk ?


-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét


-Ghi nhận kiến thức
-Phát biểu định lí
-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Phát biểu định lí
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện


(

<i>P</i>

)

<i>∩</i>

(

<i>Q</i>

)=

<i>a</i>


(

<i>P</i>

)

<i>⊥</i>

(

<i>R</i>

)


(

<i>Q</i>

)

<i>⊥</i>

(

<i>R</i>

)



<i>⇒</i>

<i>a</i>

<i>⊥</i>

(

<i>R</i>

)



-Ghi nhận kiến thức
-Trình bày bài giải
-Nhận xét



-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>II. Hai mặt phẳng vuông góc </b>


<b>1/ Định nghóa : </b>

(sgk)


<b>2/ Các định lí :</b>


<b>Định lí 1 : </b>

(sgk)


<i>a</i>

<i>⊂</i>

(

<i>P</i>

)



<i>a</i>

<i>⊥</i>

(

<i>Q</i>

)

<i>⇒</i>

(

<i>P</i>

)

<i>⊥</i>

(

<i>Q</i>

)



c


b
a


O


<b>Hệ quả 1:</b>
<b>Hệ quả 2:</b>

<b>Định lí 2 : </b>

(sgk)


d d'


<b>Hoạt động 5 : Hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

-Định nghóa như sgk


-HĐ4 sgk ?


-HĐ5 sgk ?
-Đọc VD sgk ?


-Bài tốn cho gì, u cầu làm
gì ?


-Vẽ hình ?


-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức


P
N
M


S


R


Q
A



A' <sub>D'</sub>


D


B C


C'
B'


<b>III. Hình lăng trụ đứng, hình </b>


<b>hộp chữ nhật, hình lập </b>



<b>phương : </b>



<b>1/ Định nghóa :</b>

(sgk)


Lăng trụ Lăng trụ đứng Lăng trụ đều


Hình hộp chữ nhật


Hình hộp đứng Hình lập phương
Hình hộp

<b>2/ Nhận xét :</b>

(sgk)


<b>Hoạt động 6 : Hình chóp đều và hình chóp cụt đều </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Định nghóa như sgk
-HÑ6 sgk ?



-HÑ7 sgk ?


-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét


-Ghi nhận kiến thức
-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>IV. Hình chóp đều và hình chóp</b>


<b>cụt đều : </b>



<b>1/ Hình chóp đều :</b>

(sgk)


<b>A<sub>6</sub></b>


<b>A<sub>5</sub></b>


<b>A<sub>3</sub></b>
<b>A<sub>2</sub></b>


<b>A<sub>4</sub></b>


<b>A<sub>1</sub></b> <b><sub>H</sub></b>


<b>S</b>



<b>M</b>


<b>Nhận xét : </b>

(sgk)



<b>2/ Hình chóp cụt đều :</b>

(sgk)


<b>A<sub>6</sub></b>


<b>A<sub>5</sub></b>


<b>A<sub>3</sub></b>
<b>A<sub>2</sub></b>


<b>A<sub>4</sub></b>
<b>A<sub>1</sub></b>


<b>S</b>


<b>A'<sub>4</sub></b>
<b>A'<sub>5</sub></b>


<b>A'<sub>3</sub></b>
<b>A'<sub>2</sub></b>
<b>A'<sub>6</sub></b>
<b>A'<sub>1</sub></b>


<b>M'</b>


<b>M</b>



<b>O'</b>


<b>O</b>


<b>Củng cố :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Câu 2:</b> Góc giữa hai mp? Cách chứng minh hai mp vng góc ?


<b>Dặn dị : </b>

Xem bài và VD đã giải
BT1->BT11/SGK/113,114


Xem trước bài <b>“KHOẢNG CÁCH “</b>


Tuần 27

CHƯƠNG III:

VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN

Ngày



soạn: 03/12/07



Tiết: 38

QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN



§4: BÀI TẬP HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC


----

<b></b>



<b>----I/ Mục tiêu bài dạy :</b>


<b>1) Kiến thức :</b>



- Định nghĩa góc giữa hai mp, hai mp vng góc .


- Định lí, định nghĩa hình lăng trụ đứng , chiều cao, t/c của hình lăng trụ đứng .
- Định nghĩa hình chóp đều, chóp cụt đều và tính chất .



<b>2) Kỹ năng :</b>



- Biết cách cm hai mp vng góc .
- Áp dụng làm bài tốn cụ thể .


<b>3) Tư duy : </b>

- Hiểu thế nào là hai mp vuông góc .


- Hiểu được hình lăng trụ đứng , hình chóp đều, chóp cụt đều và tính chất .


<b>4) Thái độ :</b>

Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Qua bài học HS biết được tốn học có ứng
dụng trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


- Phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Cách chứng minh hai mặt phẳng


vng góc?


-BT1/SGK/113 ?


-Lên bảng trả lời


-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp


-Nhận xét


<b>BT1/SGK/113 :</b>


a)Đúng b) Sai


<b>Hoạt động 2 : BT2/SGK/113 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT2/SGK/113 ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

-Vẽ hình ? -Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<i>CA</i>

<i>DA</i>



<i>BD</i>

<i>AB</i>

<sub> nên </sub>

<i>B</i>

AD

<sub>vng ờ B</sub>



Do đó

<i>CD</i>

676 26(

<i>cm</i>

)



<b>Hoạt động 3 : BT3/SGK/113 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT3/SGK/113 ?


-Đề cho gì ? u cầu gì ?
-Vẽ hình ?


-Cách tìm góc giữa hai mp ?
-Cách cm hai mp vng góc ?


-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>BT3/SGK/113 :</b>


a)



<i>AB</i>

<i>BC</i>



<i>ABD</i>



<i>BD</i>

<i>BC</i>








<sub></sub>

<sub>là góc giữa </sub>


hai mp (ABC) vaø (DBC)


b) <i>BC</i>

<i>ABD</i>

<i>BCD</i>

 

 <i>ABD</i>



<b>Hoạt động 4 : BT5/SGK/114 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT5/SGK/114 ?


-Đề cho gì ? u cầu gì ?
-Vẽ hình ?


-Cách cm hai mp vng góc ?
-Cách cm đường thẳng vng góc
mp ?


-BT6/SGK/114 ?


-Đề cho gì ? u cầu gì ?
-Vẽ hình ?



-Cách cm hai mp vuông góc ?
-Cách cm tam giác vuông ?


-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>BT5/SGK/144 :</b>


<b>BT6/SGK/144 :</b>


<b>Hoạt động 4 : BT7/SGK/114 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT7/SGK/114 ?


-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Vẽ hình ?



-Cách cm hai mp vng góc ?
-Tính độ dài AC’ ?


-BT9/SGK/114 ?


-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Vẽ hình ?


-Cách cm hai đường thẳng vng
góc ?


-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>BT7/SGK/144 :</b>


<b>BT8/SGK/144 :</b>
<b>BT9/SGK/144 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>




-BT10/SGK/114 ?


-Đề cho gì ? u cầu gì ?
-Vẽ hình ?


-Tính độ dài SO ?


-Cách cm hai mp vng góc ?
-Cách cm đường thẳng vng góc
mp ?


-Cách tìm góc giữa hai mp ?
-BT11/SGK/114 ?


-Đề cho gì ? Yêu cầu gì ?
-Vẽ hình ?


-Cách cm hai mp vng góc ?
-Tính độ dài IK ?


-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-Trình bày bài giải
-Nhận xét



-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>BT10/SGK/144 :</b>


<b>BT11/SGK/144 :</b>


<b>Củng cố :Câu 1:</b>

Nội dung cơ bản đã được học ?


<b>Caâu 2:</b> Cách cm hai mp vuông góc ?


<b>Dặn dị : </b>

Xem bài và BT đã giải


Xem trước bài <b>“KHOẢNG CÁCH “</b>


Tuaàn 28

CHƯƠNG III:

VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN

Ngày



soạn: 08/12/07



Tiết: 39

QUAN HEÄ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN



§5: KHOẢNG CÁCH


----

<b></b>



<b>----I/ Mục tiêu bài dạy :</b>


<b>1) Kiến thức :</b>



- Các định nghĩa các loại khoảng cách trong khơng gian .



- Các tính chất về khoảng cách, cách xác định đường vng góc chung hai đường thẳng chéo nhau .


<b>2) Kỹ năng :</b>



- Áp dụng làm bài toán cụ thể .


<b>3) Tư duy : </b>

- Hiểu thế nào là khoảng cách .


- Đường vng góc chung hai đường thẳng chéo nhau.


<b>4) Thái độ :</b>

Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Qua bài học HS biết được tốn học có ứng
dụng trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


- Phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Phát bi u đi u ki n đ đ ngể ề ệ ể ườ


th ng vng góc v i m t ph ng ẳ ớ ặ ẳ



-D ng hình chi u c a đi m M trênự ế ủ ể


m t ph ng (P) ặ ẳ


-D ng hình chi u c a đi m N trên ự ế ủ ể


đ ng th ng ườ ẳ 


-Lên bảng trả lời


-Tất cả các HS cịn lại trả lời vào
vở nháp


-Nhận xét


<b>Hoạt động 2 : Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng </b>



<b>HÑGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Trình bày như sgk
-HĐ1 sgk ?


-HĐ2 sgk ?


-Chỉnh sửa hồn thiện


-Xem sgk, nhận xét, ghi nhận


P M



H
O


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>I. Khoảng cách từ một điểm đến </b>
<b>một đường thẳng, đến một mặt </b>
<b>phẳng : </b>


<b>1/ Khoảng cách từ một điểm đến </b>


<b>một đường thẳng :</b> (sgk)


a


O


H <sub>M</sub>


<b>2/ Khoảng cách từ một điểm đến </b>


<b>một mặt phẳng :</b> (sgk)


<b>Hoạt động 3 : Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song, hai mặt phẳng song </b>


<b>song </b>


<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Trình bày như sgk
-HĐ3 sgk ?


-HĐ4 sgk ?


-Chỉnh sửa hồn thiện


-Xem sgk
-Nghe, suy nghĩ
-Ghi nhận kiến thức
-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>II.Khoảng cách giữa đường thẳng </b>


<b>và mặt phẳng song song, hai mặt </b>
<b>phẳng song song :</b>


<b>1/ Khoảng cách giữa đường thẳng </b>
<b>và mặt phẳng song song </b>


<b>Định nghóa </b>: (sgk)


P



Q
A


B


A'


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>2/ Khoảng cách giữa hai mặt </b>
<b>phẳng song song </b>


<b>Định nghóa </b>: (sgk)


<b>Hoạt động 4 : Đường thẳng vng góc chung và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo</b>


<b>nhau </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-HĐ5 sgk ?


N


M
A


B


C


D



-Định nghóa như sgk


-Cách tìm đường vng góc chung
của hai đường thẳng chéo nhau ?


-Nhận xét sgk


-HĐ6 sgk ?


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>III. Đường thẳng vng góc </b>


<b>chung và khoảng cách giữa hai</b>


<b>đường thẳng chéo nhau : </b>


<b>1/ Định nghĩa : </b>

(sgk)


a


b


d


M


N


<b>2/ Cách tìm đường vng góc </b>


<b>chung của hai đường thẳng </b>


<b>chéo nhau : </b>

(sgk)


d


b
a'
a


Q


R


N
M


<b>3/ Nhận xét : </b>

(sgk)


a


b
Q



P


M


N


<b>Hoạt động 5 : Ví dụ </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Bài tốn cho gì ? u cầu gì ?
-Vẽù hình


-Cách tìm khoảng cách giữa hai


-Xem sgk, trả lời
-Nhận xét


-Ghi nhận kiến thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

đường thẳng chéo nhau ?


O
S


A B


D


C


H


<b>Củng cố :</b>



<b>Câu 1:</b> Nội dung cơ bản đã được học ?


<b>Câu 2:</b> Khoảng cách hai mp song song ? Khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau ?


<b>Dặn dò : </b>

Xem bài và VD đã giải
BT1->BT8/SGK/119,120


Xem trước bài làm bài luyện tập và ơn chương


Tuần 29

CHƯƠNG III:

VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN

Ngày



soạn: 08/12/07



Tiết: 40

QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN



§5: BÀI TẬP KHOẢNG CÁCH


----

<b></b>



<b>----I/ Mục tiêu bài dạy :</b>


<b>1) Kiến thức :</b>



- Các định nghĩa các loại khoảng cách trong khơng gian .


- Các tính chất về khoảng cách, cách xác định đường vng góc chung hai đường thẳng chéo nhau .


<b>2) Kỹ năng :</b>




- Áp dụng làm bài toán cụ thể .


<b>3) Tư duy : </b>

- Hiểu thế nào là khoảng cách .


- Đường vng góc chung hai đường thẳng chéo nhau.


<b>4) Thái độ :</b>

Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Qua bài học HS biết được tốn học có ứng
dụng trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


- Phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>



- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-Khoảng cách giữa hai đường
thẳng chéo nhau?



-Lên bảng trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

-Cách tìm doạn vng góc chung
của hai đường thẳng chéo nhau ?
-BT1/SGK/119 ?


vở nháp
-Nhận xét


c) Đúng d) Sai
e) Sai


<b>Hoạt động 2 : BT2/SGK/119 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT2/SGK/119 ?


-Cách chứng minh ba đường thẳng
đồng qui?


-Gọi <i>E</i><i>AH</i><i>BC</i><sub>. Ta có</sub>


?


<i>SA</i> <i>ABC</i> 




-?



<i>BC</i>

<i>AE</i>


<i>BC</i>

<i>SA</i>












-Kết luận ?


-?


<i>BH</i>

<i>SA</i>


<i>BH</i>

<i>AC</i>












-CM <i>SC</i>

<i>BKH HK</i>

, 

<i>SBC</i>

?
-Ta có

<i>AE</i>

<i>SA AE</i>

,

<i>BC</i>

?




-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
-<i>SA</i><i>BC</i>


-<i>BC</i>

<i>SAE</i>

 <i>BC</i><i>SE</i>


-Ba đường thẳng AH, SK, BC đồng
qui


-<i>BH</i> 

<i>SAC</i>

 <i>BH</i> <i>SC</i>
-AE đoạn vuông góc chung SA và
BC


<b>BT2/SGK/119 :</b>


<b>Hoạt động 3 : BT3/SGK/119 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT3/SGK/119 ?


- 2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 3



' 2 2


<i>BI</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>


-Tính BI ?
-BT4/SGK/119 ?


-2 2


2 2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 <i>a</i> <i>b</i>


<i>BH</i> <i>AB</i> <i>BC</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>




    


-Tính BH ?


-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức



- 2 2


<i>ab</i>


<i>BH</i>



<i>a</i>

<i>b</i>






<b>BT3/SGK/119 :</b>
<b>BT4/SGK/119 :</b>


<b>Hoạt động 4 : BT5/SGK/119 </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT5/SGK/119 ?


-Cách CM đường thẳng vng góc
mp, khoảng cách giữa hai mp ?
-Khoảng cách giữa hai đường
thẳng chéo nhau ?


-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét



-Chỉnh sửa hồn thiện
-Ghi nhận kiến thức


<b>BT5/SGK/119 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT7/SGK/120 ?


-Khoảng cách từ đỉnh S tới mặt đáy
(ABC) bằng độ dài đường cao SH
hình chóp tam giác đều


-

<i>SH</i>

2

<i>SA</i>

2

<i>AH</i>

2


-Gọi <i>I</i> <i>AH</i><i>BC</i><sub>, ta có :</sub>


2

2 3

3



.

3



3

3

2



<i>a</i>



<i>AH</i>

<i>AI</i>

<i>a</i>



-Tìm SH ?
-BT8/SGK/120 ?



-Gọi I, K trung điểm AB, CD .
Chứng minh

<i>IK</i>

<i>CD IK</i>

,

<i>AB</i>

<sub> ?</sub>


-Tính IK dựa vào tam giác vng
IKC ?


-Trả lời


-Trình bày bài giải
-Nhận xét


-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức


-

<i>SH</i>

2

4

<i>a</i>

2

3

<i>a</i>

2

<i>a</i>

2

<i>SH</i>

<i>a</i>





-2


2 2 2 2 2


4 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>IK</i> <i>IC</i>  <i>KC</i>   <i>IK</i>


<b>BT7/SGK/120 :</b>



<b>BT8/SGK/120 :</b>


<b>Củng cố :</b>



<b>Câu 1:</b> Nội dung cơ bản đã được học ?


<b>Câu 2:</b> Cách tìm khoảng cách ? Tìm đoạn vng góc chung của hai đường thẳng chéo nhau ?


<b>Dặn dò : </b>

Xem bài và BT đã giải


Xem trước bài làm bài luyện tập và ôn chương
Làm bài tập


Tuần

<b> 30-31-32</b>

CHƯƠNG III:

VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN

Ngày



soạn: 13/12/07



Tiết: 41-42-43

QUAN HEÄ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG



GIAN



ÔN CHƯƠNG III


----

<b></b>



<b>----I/ Mục tiêu bài dạy :</b>


<b>1) Kiến thức :</b>



-Định nghĩa vectơ, các phép tốn , tích vơ hướng của hai vectơ


-Định nghĩa ba vectơ đồng phẳng, điều kiện đồng phẳng của ba vectơ


-Góc giữa hai đường thẳng và hai đường thẳng vng góc


-Đường thẳng vng góc mp, hai mp vng góc
-Các định nghĩa khoảng cách


<b>2) Kỹ năng :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

-Chứng minh hai đường thẳng vng góc, đường thẳng vng góc mp, hai mp vng góc .


-Tính khoảng cách giữa điểm và đường thẳng, điểm và mp, hai mp song song và hai đ.thẳng chéo
nhau .


-Biết phối hợp kiến thức và kĩ năng cơ bản để giải bài toán tổng hợp .


<b>3) Tư duy : </b>

Hiểu được Định nghĩa vectơ, các phép tốn , tích vơ hướng của hai vectơ, định


nghĩa ba vectơ đồng phẳng, điều kiện đồng phẳng của ba vectơ , góc giữa hai đường thẳng và hai


đường thẳng vng góc, các định nghĩa khoảng cách .



<b>4) Thái độ :</b>

- Cẩn thận trong tính tốn và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn


<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>



- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
- Bảng phụ


- Phiếu trả lời câu hỏi


<b>III/ Phương pháp dạy học :</b>




- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ


<b>IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ </b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT1/SGK/121 ?
-BT2/SGK/121 ?


-Đọc câu hỏi và hiểu nvụ


-Tất cả các HS còn lại trả lời vào
vở nháp


-HS nhận xét


-Chỉnh sửa hồn thiện nếu có
-Ghi nhận kiến thức


<b>BT1/121/SGK</b> :


a) Đúng b) Đúng c) Sai
d) Sai e) Sai


<b>BT2/121/SGK</b> :


a) Đúng b) Sai
c) Sai d) Sai



<b>Hoạt động 2 : BT3/SGK/121</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT3/SGK/121 ? -Xem đề hiểu nhiệm vụ
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức


<b>BT3/121/SGK</b> :


<b>Hoạt động 3 : BT4/SGK/121</b>



<b>HÑGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT4/SGK/121 ? -Xem đề hiểu nhiệm vụ
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Hoạt động 4 : BT5/SGK/121</b>



<b>HÑGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT5/SGK/121 ? -Xem đề hiểu nhiệm vụ
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức



<b>BT5/SGK/121</b>:


<b>Hoạt động 5 : BT6/SGK/122</b>



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT6/SGK/122 ? -Xem đề hiểu nhiệm vụ
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức


<b>BT6/SGK/122</b>:


<b>Hoạt động 6 : </b>

BT7/SGK/122



<b>HĐGV</b>

<b>HĐHS</b>

<b>NỘI DUNG</b>



-BT7/SGK/122 ? -Xem đề hiểu nhiệm vụ
-Trình bày bài giải
-Trả lời và nhận xét
-Ghi nhận kiến thức


<b>BT7/SGK/122</b>:


<b>Củng cố :</b>



<b>Câu 1:</b> Nội dung cơ bản đã được học ?


<b>Caâu hỏi trắc nghiệm :</b>



1/ c) 2/ d) 3/a) 4/b) 5/d) 6/c) 7/d)
8/ a) 9/d) 10/a) 11/b)


<b>Dặn dò : </b>

Xem bài đã giải Ơn tập thi HK 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Tiết 43



<b>ON TAP CUOI NAấM</b>



phn i s



<b>Chơng giới hạn:</b>

Bài tập: 3 + 7 + 8/ sgk 121 + 122


Bµi tËp: 3 + 4 + 6/ sgk 132 + 133


I.

<b>PhÇn bài tập tự luận.</b>



<b>1.</b>

Tính các giới hạn sau:


a.

lim



<i>x →−</i>3


<i>x</i>

2

<i><sub>−</sub></i>

<sub>1</sub>



<i>x</i>

+

1

b)

<i>x →−</i>

lim

2


4

<i>− x</i>

2


<i>x</i>

+

1

c)

lim

<i>x→</i>6


<i>x</i>

+

3

<i>−</i>

3




<i>x −</i>

6



d)

lim



<i>x →</i>+<i>∞</i>


2

<i>x −</i>

6



4

<i>− x</i>

e)

<i>x →</i>

lim

+<i>∞</i>


17



<i>x</i>

2

+

1

f)

<i>x </i>

lim

+<i></i>


<i></i>

2

<i>x</i>

2

+

<i>x </i>

1



3

+

<i>x</i>


<b>2.</b>

Tìm các giới hạn sau:



a.

lim



<i>x→</i>2


3

<i>x −</i>

5



(

<i>x −</i>

2

)

2

b)

<i>x →</i>

lim

1<i>−</i>


2

<i>x −</i>

7



<i>x −</i>

1

c)




<i>x →</i>

1

+¿

2

<i>x −</i>

7



<i>x −</i>

1


lim



¿

<b>3.</b>

TÝnh:



a.

lim



<i>x →</i>+<i>∞</i>


(

<i>x</i>

4

<i><sub>− x</sub></i>

2


+

<i>x −</i>

1

)

<sub> b) </sub>

lim


<i>x →− ∞</i>


(

<i>−</i>

2

<i>x</i>

3


+

3

<i>x</i>

2

<i>−</i>

5

)


c)

lim



<i>x →− ∞</i>

<i>x</i>



2


<i>−</i>

2

<i>x</i>

+

5

<sub> d) </sub>

<sub>lim</sub>
<i>x →</i>+<i>∞</i>



<i>x</i>2+1+<i>x</i>


5<i>−2x</i>


<b>4.</b>

Xét tính liên tục tại điểm đã chỉ ra của các hàm số sau:



a.



2


x

x 2



; x 2


f (x)

x 2



5 x

; x 2










 



<sub> t¹i x = 2</sub>



b.




2


2x

5x 2



khi x 2



f (x)

x 2



4

khi x 2










<sub></sub>



<sub>t¹i x = 2</sub>



c.



2


2

x

4

<sub>khi x 0</sub>



f (x)

<sub>x</sub>



4m 1

khi x 0




 









<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>. Xác định m để hàm số liên tục tại x = 0.</sub>



<b>5.</b>

CMR: ptr×nh

<i>x</i>5<i><sub>−3</sub><sub>x</sub></i>4


+5<i>x −</i>2=0

cã Ýt nhÊt 3 nghiệm nằm trong khoảng (-2; 5).



<b>TRAẫC NGHIEM GI</b>

<b></b>

<b>I H</b>

<b></b>

<b>N</b>

:


<i><b>Câu 1</b></i>



Gi i h n sau đây b ng bao nhiêu:



2
x 1
x 1
lim
x 2




<i><b>A)</b></i>

- 1




<i><b>B)</b></i>

0


<i><b>C)</b></i>

1


<i><b>D)</b></i>


<i><b>Đáp ¸n</b></i>

B



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i><b>A)</b></i>

f(x)

x 1


<i><b>B)</b></i>

f(x)

3x

2

x 1



x 2


 





<i><b>C)</b></i>

f(x) = x

2

<sub> -3x +1</sub>



<i><b>D)</b></i>

f(x) = tan x


<i><b>Đáp án</b></i>

C



<i><b>Câu 3</b></i>



Gi i h n sau đây b ng bao nhiêu:

ớ ạ



2
2
x


x 4x 1


lim



x x 1









<i><b>A)</b></i>

1



<i><b>B)</b></i>

0


<i><b>C)</b></i>

- 1


<i><b>D)</b></i>


<i><b>Đáp ¸n</b></i>

A


<i><b>C©u 4</b></i>



Gi i h n sau đây b ng bao nhiêu:



2


x 1


x

3x

2


lim



x 1









<i><b>A)</b></i>

- 1


<i><b>B)</b></i>

0


<i><b>C)</b></i>

2


<i><b>D)</b></i>

3


<i><b>Đáp án</b></i>

A



<i><b>Câu 5</b></i>

Cho ph ng trình :

ươ

<b>x</b>

<b>3</b>

<b><sub>- 3x + 1 = 0</sub></b>

<sub>, (1)</sub>



<i><b>A)</b></i>

Ph ng trình (1) có 4 nghi m.

ươ



<i><b>B)</b></i>

Ph ng trình (1) có 1nghi m thu c

ươ

<b>(-1;0).</b>


<i><b>C)</b></i>

Ph ng trình (1) có 1nghi m thu c

ươ

<b>(0;1).</b>


<i><b>D)</b></i>

Ph ng trỡnh (1) vụ nghi m.



<i><b>Đáp án</b></i>

C



<i><b>C©u 6</b></i>

Gi i h n sau đây b ng bao nhiêu

ớ ạ

<b>: </b>

lim



<i>x↦</i>3


<i>x</i>

2


+

2

<i>x −</i>

15



<i>x −</i>

3




<i><b>A)</b></i>

- 2


<i><b>B)</b></i>

0


<i><b>C)</b></i>

8


<i><b>D)</b></i>



<i><b>Đáp án</b></i>

C


<i><b>Câu 7</b></i>



Gi i h n sau đây b ng bao nhiêu

ớ ạ

<b>: </b>

<sub>x</sub> <sub>2</sub> 2

x 3


lim



x

x

4



 




<i><b>A)</b></i>

1


2


<i><b>B)</b></i>

1


<i><b>C)</b></i>

1



2



<i><b>D)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i><b>C©u 8</b></i>



Gi i h n sau đây b ng bao nhiêu

ớ ạ

<b>: </b>


2


2
x 3


x

5x 6


lim



x

3x










<i><b>A)</b></i>

1


3


<i><b>B)</b></i>


<i><b>C)</b></i>

0


<i><b>D)</b></i>

11



3


<i><b>Đáp án</b></i>

A


<i><b>Câu 9</b></i>



Gi i h n sau đây b ng bao nhiêu

ớ ạ

<b>: </b>

x 4


2x 5


lim




x 4









<i><b>A)</b></i>

 

<i><b>B)</b></i>



<i><b>C)</b></i>

2


<i><b>D)</b></i>

- 1


<i><b>Đáp án</b></i>

A


<i><b>Câu 10</b></i>



Gi i h n sau õy b ng bao nhiêu

ớ ạ

<b>: </b>

x


x 3


lim



3x 1



 








<i><b>A)</b></i>

1


3


<i><b>B)</b></i>

1



3



<i><b>C)</b></i>

0



<i><b>D)</b></i>

Khụng xỏc nh



<i><b>Đáp án</b></i>

A



<i><b>Câu 11</b></i>

Cho ph ng trình :

ươ

<b>x</b>

<b>5</b>

<b><sub> – 3x</sub></b>

<b>4</b>

<b><sub> + 5x – 2 =0</sub></b>

<sub>, (1)</sub>



<i><b>A)</b></i>

Ph ng trình (1) có 3 nghi m.

ươ



<i><b>B)</b></i>

Ph ng trình (1) có 3 nghi m thu c

ươ

<b>(- 2; 5).</b>



<i><b>C)</b></i>

Ph ng trình (1) có ít nh t 3 nghi m thu c

ươ

<b>(- 2; 5).</b>


<i><b>D)</b></i>

Ph ng trình (1) có ít nh t 3 nghi m.



<i><b>Đáp án</b></i>

C


<i><b>Câu 12</b></i>



Gi i h n sau đây b ng bao nhiêu

ớ ạ

<b>: </b>

x 4


2x 5


lim



x 4










<i><b>A)</b></i>

 

<i><b>B)</b></i>



<i><b>C)</b></i>

2


<i><b>D)</b></i>

- 1


<i><b>Đáp án</b></i>

B


<i><b>Câu 13</b></i>



Cho hm s



2

x

x



, nếu

x

1


f(x)

<sub>x 1</sub>



2x 1, nÕu x

1







<sub></sub>

<sub></sub>




<sub></sub>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<i><b>A)</b></i>

<i><sub>x</sub></i>

lim

<i><sub>↦</sub></i><sub>1</sub><i>−</i>

<i>f</i>

(

<i>x</i>

)=

1


<i><b>B)</b></i>

<i>x</i>

<i>↦</i>

1



+¿


<i>f</i>

(

<i>x</i>

)=

1



lim



¿


<i><b>C)</b></i>

lim<i><sub>x</sub><sub>↦</sub></i><sub>1</sub><i>f</i>(<i>x</i>)=1


<i><b>D)</b></i>

Khụng t n t i

lim

<i><sub>x</sub><sub></sub></i><sub>1</sub>

<i>f</i>

(

<i>x</i>

)=

1


<i><b>Đáp án</b></i>

D



<i><b>Câu 14</b></i>

lim



<i>x </i>+<i></i>


<i>x</i>

6

<i><sub></sub></i>

<sub>3</sub>

<i><sub>x</sub></i>



2

<i>x</i>

2

+

1

b ng:


<i><b>A)</b></i>

0



<i><b>B)</b></i>

1


<i><b>C)</b></i>

1




2


<i><b>D)</b></i>


<i><b>Đáp ¸n</b></i>

D


<i><b>C©u 15</b></i>

<i>x →</i>

1



+¿

2

<i>x</i>

+

1



1

<i>− x</i>



lim



¿


b ng:



<i><b>A)</b></i>

2


<i><b>B)</b></i>

- 2


<i><b>C)</b></i>


<i><b>D)</b></i>

+

<i></i>


<i><b>Đáp án</b></i>

C


<i><b>Câu 16</b></i>

<i><sub>x </sub></i>

lim



+<i></i>

(

<i>x</i>



2


+

1

<i> x</i>

)

<sub> b ng:</sub>

<sub></sub>


<i><b>A)</b></i>

0



<i><b>B)</b></i>

1



<i><b>C)</b></i>

2


<i><b>D)</b></i>

3


<i><b>Đáp án</b></i>

A


<i><b>Câu 17</b></i>

lim



<i>x →− ∞</i>


2

<i>x</i>

2

+

<i>x</i>

+

1



<i>x</i>

+

1

b ng:


<i><b>A)</b></i>

 


<i><b>B)</b></i>

+<i>∞</i>

<i><b>C)</b></i>

2


<i><b>D)</b></i>

- 2


<i><b>Đáp án</b></i>

A


<i><b>Câu 18</b></i>

lim



<i>x</i>0


<i>x</i>

+

1

<i></i>

1



<i>x</i>

b ng:


<i><b>A)</b></i>

1



2



<i><b>B)</b></i>

1




</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b>C)</b></i>

1


<i><b>D)</b></i>


<i><b>Đáp án</b></i>

B



<i><b>Câu 19</b></i>

S nghi m th c c a ph ng trình x

ự ủ

ươ

3

<sub>- 3x +1 = 0 l:</sub>



<i><b>A)</b></i>

0


<i><b>B)</b></i>

1


<i><b>C)</b></i>

2


<i><b>D)</b></i>

3


<i><b>Đáp án</b></i>

D


<i><b>Câu 20</b></i>



Tỡm gi i h n c a hàm s sau

ớ ạ

:

x 1

x

3


lim



x

1



 




<i><b>A)</b></i>

- 2



<i><b>B)</b></i>

2


<i><b>C)</b></i>


<i><b>D)</b></i>


<i><b>Đáp án</b></i>

B




<i><b>Câu 21</b></i>

<sub>Tỡm gi i h n c a hàm s sau</sub>

<sub>ớ ạ</sub>

<sub>ủ</sub>

<sub>ố</sub>

<sub> : </sub>

4
x

lim (x

 

x

1)



<i><b>A)</b></i>

0


<i><b>B)</b></i>


<i><b>C)</b></i>



<i><b>D)</b></i>

Khụng xỏc nh



<i><b>Đáp án</b></i>

C


<i><b>Câu 22</b></i>



Tìm gi i h n c a hàm s sau

ớ ạ

:



2
2
x 2


x

4



lim



2x

x







<i><b>A)</b></i>

- 2




<i><b>B)</b></i>

2


<i><b>C)</b></i>


<i><b>D)</b></i>


<i><b>Đáp án</b></i>

A


<i><b>Câu 23</b></i>



Tỡm gi i h n c a hàm s sau

ớ ạ

:



2


x


2x

x 1


lim



x 1



 




<i><b>A)</b></i>



<i><b>B)</b></i>

0


<i><b>C)</b></i>

4


<i><b>D)</b></i>

3


<i><b>Đáp án</b></i>

A


<i><b>Câu 24</b></i>



Tỡm gi i h n c a hàm s sau

ớ ạ

:




3 2
3
x 0


x

x

8x 5


lim



x

2x 1









</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i><b>D)</b></i>


<i><b>Đáp án</b></i>

C



<i><b>C©u 25</b></i>

Chon k t qu đúng d i đây:

ế

ướ



<i><b>A)</b></i>

<sub>x</sub>

lim

2x 1



 

 



<i><b>B)</b></i>

1


x
2



lim

2x 1

2



 


 


<i><b>C)</b></i>

1


x
2


lim 2x 1

0







<i><b>D)</b></i>

<sub>x</sub>

lim

2x 1





<i><b>Đáp án</b></i>

C



<i><b>C©u 26</b></i>

Chon k t qu đúng d i đây:

ế

ướ



<i><b>A)</b></i>

lim

<sub>x</sub> <sub>1</sub>

x 1

1


x 1









<i><b>B)</b></i>



x 1

x 1



lim

0



x 1



 





<i><b>C)</b></i>

lim

<sub>x</sub> <sub>2</sub>

x 1

3



x 1










<i><b>D)</b></i>



x 2


x 1

1




lim



x 1

3








<i><b>Đáp án</b></i>

B


<i><b>Câu 27</b></i>



Tỡm gi i h n c a hàm s sau:

ớ ạ



3 2
3
x


2x

x

8


lim



1 5x

4x



  







<i><b>A)</b></i>


<i><b>B)</b></i>

1



2


<i><b>C)</b></i>

1



2



<i><b>D)</b></i>


<i><b>Đáp án</b></i>

B



<i>1.</i>

lim



<i>x →−</i>1


(

<i>x</i>

2

<i>− x</i>

+

7

)

<sub> b»ng :</sub>



A. 5

B) 7

C) 9 D)

+

<i>∞</i>



<i>2.</i>

lim



<i>x→</i>1


<i>x</i>

2

<i>−</i>

3

<i>x</i>

+

2



<i>x −</i>

1

b»ng:



A. -1

B) 1

C) 2 D)

+<i>∞</i>


<i>3.</i>

lim




<i>x →</i>1<i>−</i>

<i>x</i>

+

2



<i>x −</i>

1

b»ng:



A.

<i>−</i>

1



2

B)



1



2

C)

<i>− ∞</i>

D)



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i>4.</i>

<i>x →</i>

1



+¿

<i>x</i>

2

+

1



<i>x −</i>

1


lim



¿


b»ng:



A.

+

<i>∞</i>

B) 2

C) 1

D)

<i>− ∞</i>



<i>5.</i>

Cho hµm sè



2



3


x

5x

; x

1



f (x)



x

4x 1

; x

1



 








 





<sub>. Kết luận nào sau đây </sub>

<i><sub>không đúng ?</sub></i>



A. Hàm số liên tục tại x = -1

B) Hµm sè liên tục tại x = 1


C) Hàm số liên tục tại x = -3

D) Hàm số liên tơc t¹i x = 3



<b>Chơng đạo hàm:</b>

Bài tập: 2 + 3 + 4 + 5/ sgk 163


Bài tập: 1 + 3 + 4/ sgk 169


<b>6.</b>

Viết phơng trình tiếp tuyến của đờng cong

<i>y</i>=<i>x</i>3

:


a. Tại điểm (-1 ;-1) ;



b) Tại điểm có hoành độ bằng 2 ;


<b>7.</b>

Tìm đạo hàm của các hàm số sau:




a.

<i>y</i>

=

<i>x</i>

2

<i>− x</i>

<i>x</i>

+

1

b)

<i>y</i>

=

2

<i>−</i>

5

<i>x − x</i>

2


c)

<i>y</i>= <i>x</i>


3


<i>a</i>2<i><sub>− x</sub></i>2(<i>a</i>=const)

d)

<i>y</i>

=



1

+

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>II. Phần câu hỏi trắc nghim</b>


<b>TRC NGHIM ĐẠO HÀM</b>



1. Cho hàm số:



5

1



f(x)

x

1


x



 



. Tính f(1).



a. 1

b. 7

c. 4

d. 6



2. Cho hàm số:



2x 1


f(x)




x 1





<sub>. Tính f(1).</sub>


a.



1



4

<sub>b. </sub>



1


4




c.


3



2

<sub>d. 2</sub>



3. Cho hàm số:

f(x)

x x 1

10

. Tính f(0).



a. 0

b. 1

c. 11

d. Một kết quả khác.



4. Cho hàm số:



ax b



f(x)

, a

b

0



a

b





 



<sub>. Tính f(0).</sub>



a.


b



a

b

<sub>b. </sub>



a



a

b

<sub>c. 0</sub>

<sub>d. 1</sub>



5. Cho hàm số

f(x)

x

2

1

<sub>. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:</sub>


a.

f(1)

2

<sub>b. </sub>

f '(0)

0

<sub>c. </sub>



2


f '(1)



2




d.



1


f '( 1)




2





6. Cho hàm s y = sinx.cosx . Tính

y '

8







a.


2



2

b.



1



2

c.



3



2

d.



2


2



7. Ph ng trình ti p tuy n v i đ th hàm s

ươ

ế

ế

ớ ồ ị

<i>y</i>=<i>x</i>3+3<i>x</i>2

t i M(-1;2) là :


a. 3x + y + 1 = 0

b. 3x – y – 1 = 0

c. 2x + y – 2 = 0

d. y = 3x + 1




8. Cho hàm s



3
2

2x



y

x

3x 3



3





có đ o hàm t i

0


1


x



2





là :



a. –7

b.

7

<sub>2</sub>

c.

<i>−</i>

7



2

d. M t k t

ế



qu khác .



9. Hàm s :

y

x. 6 x

có đ o hàm là :




a.

4

<i>− x</i>



2

6

<i>− x</i>

b.



3

(

4

<i>− x</i>

)



2

6

<i>− x</i>

c. 12-3x

d. M t k t

ế



qu khác .



10. Hàm s

y

sin 3x cos 2x

có đ o hàm t i

x

0

3





là :



a.

<i>−</i>

3

(

3

+

1

)

b.

<sub>√</sub>

3

(

<sub>√</sub>

3

<i>−</i>

1

)

c .

3



2

(

3

+

1

)

d . M t k t

ế



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

11. Đạo hàm của hàm số:



3 2
2

x

4x



f(x)

x



x 4







, với

x 4

bằng:


a.

2


x

b. 2x

c. 4x

d. 4



12. Đạo hàm của hàm số:



3 2


x

x


f(x)



x x 1





<sub>, với </sub>

<sub>x 0 x 1</sub><sub> </sub> <sub></sub>

<sub> bằng:</sub>



a. 1

b. 0

c. 3x

d. 3(x+1)



13. Cho hàm số:

f(x)

2x 1

10

. Tính f’(x):



a.

10 2x 1

9

b.

20 2x 1

9

c.

5 2x 1

9

d.

2 2x 1

9

14. Cho hàm số:



2



x

x 1


f(x)



x 1


 




<sub>, với </sub>

x



1

. Tính f’(x):



a.

2x 1

b.



2
2


x

2x 1


x 1





<sub>c. </sub>



2
2

x

2x


x 1



<sub>d. </sub>


2


x

2x 1



x 1






15. Trong các hàm số sau, hàm số nào là đạo hàm của hàm số:



x


f(x)



x




, với

x 0

<sub>.</sub>



a.


1



2 x

<sub>b. </sub>

2 x

<sub>c. </sub>



x


x



2 x


x




d.

2


x



x



2 x


x




16. Cho haøm số

f(x)

x 1

3

. Tính f’’(0)



a. 3

b. 6

c. 12

d. 24



17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:



a. (sin x)’ = cos x b. (cos x)’ = sin x

c. (tan x)’ =

2


1



cos x

<sub>d. (tan x)’ = </sub>

1 tan x

2

18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:



a.








sin x

cos x



2

<sub> b. (cot x)’ = </sub>

2



1



sin x

c. (cos 2x)’ = 2sin 2x d. (cot x)’ =

1 cot x

2


19. Cho hàm số

3


1


f(x)



x

1




. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:


a.

f '(0)

1

<sub>b. </sub>

f(0)

0

<sub>c. </sub>





3


f '(1)


4

d.


1


f(1)


3



20.

Đạ

o hàm c a hàm s

<i>f</i>

(

<i>x</i>

)=

2

<i>x −</i>

3



<i>x −</i>

1

t i x

0

= 3 là:



a.


1


3

b.


1



4

c.


1


6

d.


2


3



21.

Đạ

o hàm c a hàm s

<i>y</i>

=

3

<i>x</i>

+

2

<i>x</i>



<i>x</i>

, x > 0 là:


a.

1



2

<i>x</i>

b.



<i>−</i>

3



<i>x</i>

c.



3



2

<i>x</i>

d.



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

22.

Đạ

o hàm c a hàm s

<i>y</i>

=

sin

<i>x −</i>

cos

<i>x</i>



sin

<i>x</i>

+

cos

<i>x</i>

là:


a.

2sin 2

<i>x</i>



(

sin

<i>x</i>

+

cos

<i>x</i>

)

2

b.



2




(

sin

<i>x</i>

+

cos

<i>x</i>

)

2

c.



1



(

sin

<i>x</i>

+

cos

<i>x</i>

)

2

d.

0


23. Công th c nào sau đây sai:



a. y = tgx

y’ = 1 + tg

2

x

b. y = sin2x

y’ = 2cos2x



c. y = cotgx

y’ = 1 + cotg

2

x

d. y = cos2x

y’ = -2sin2x



24. Cho hàm s f(x) = 2x

2

<sub> – x + 1 và g(x) = f(sin x) thì g’(x) = ?</sub>



a. 2cos 2x – sinx

b. 2cos 2x + sin x



c. 2sin 2x – cos x

d. 2sin2x + cos x



25. Ph ng trình ti p tuy n c a hàm s y = sinx t i đi m x

ươ

ế

ế

ạ ể

0

= 0 là:



a. y = 1

b. y = -1

c. y = x

d. y = x.cosx



26. Hàm s y = f(x)



a. Có đ o hàm t i

x

0

thì liên t c tai

x

0

.

b.Liên t c t i

ụ ạ

x

0

khi và ch khi có đ o hàm t i

x

0

.



c. Câu a., b) đúng.

d. Câu a., b) sai.



27. Cho hàm s

f(x)

x 3

. Giá tr c a

ị ủ

f(1) f '(1)

là :



a.

1

<sub>4</sub>

b.

5

<sub>2</sub>

c.

3

<sub>2</sub>

d.




9


4



28. Tìm m nh đ đúng :



a. f có đ o hàm trên (a ; b

n u nó có đ o hàm t i m i đi m x

ế

ọ ể

(a , b) và f'(b) t n t i.

ồ ạ



b. f có đ o hàm trên

a ; b

có đ o hàm trong (a , b

.



c. f có đ o hàm trên

a ; b

f(b) t n t i.

ồ ạ



d. c 3 câu a , b , c đ u sai.



29. Cho hàm s f(x) = (1 - x

2

<sub>)</sub>

3

<sub> ta có f '(1) = ?</sub>



a. 1

b. 0

c. 2

d.. -1



30. Ph ng trình ti p tuy n v i đ th hàm s

ươ

ế

ế

ớ ồ ị

yx33x2

t i M(1; 2) là :



a. 9x + y + 11 = 0 b. 9x – y + 7 = 0

c. 9x + y – 2 = 0

d. y = 9x – 7


31. Câu nào sau đây là đ o hàm c a hàm s :



x 1


y f (x)



x 1







, trên

R \ 1

 



a.

2


2


y '



(x 1)





<sub>b. </sub>

2


2


y '



(x 1)




<sub>c. </sub>

2


1


y '



(x 1)




<sub>d. </sub>

2



2x


y '



(x 1)





32. Câu nào sau đây ch đúng đ o hàm c a hàm s :

y f (x)

x

2

1



a.

2


2x


y '



x

1




<sub>c. </sub>

2


x



y '

,( 1 x 1)



x

1



 





b.

2


x



y '

(x

1)



x

1







<sub>d. </sub>

2


x


y '



x

1




<sub> </sub>


33. Cho hàm s

3


1


( )



1


<i>f x</i>



<i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

a. f ’(0) = 0

b. f ’(1) =



2



2

<sub> </sub>

<sub>c. f ’(-1) =</sub>


2



2

<sub> d. f (1) =</sub>

2

34.

Đạ

o hàm c a hàm s y = tg3x b ng:



a.

2

1



cos 3

<i>x</i>

<sub> </sub>

<sub>b. </sub>

2

3



cos 3

<i>x</i>

<sub> </sub>

<sub>c. -</sub>

2

3



cos 3

<i>x</i>

<sub> d. </sub>

2

3


sin 3

<i>x</i>




35. Cho hàm s



4



( )

2



5


<i>x</i>




<i>f x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>






<sub> . Khi đó f’(1) b ng :</sub>

<sub>ằ</sub>


a.



5



4

<sub> </sub>

<sub>b. </sub>


1



2

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub>c. </sub>


9



4

<sub> d. 2</sub>


36.

Đạ

o hàm c a hàm s y = 1

<b>-</b>

cotg

2

<sub>x b ng:</sub>

<sub>ằ</sub>



a. -2cotgx

b

<b>. -</b>

2cotgx(1 + cotg

2

<sub>x) c. </sub>



3

cot



3


<i>g x</i>





d. 2cotgx(1 + cotg

2

<sub>x)</sub>



37. Ti p tuy n c a đ thi hàm s

ế

ế

ủ ồ



4


1


<i>y</i>



<i>x</i>




<sub>t i đi m có hồnh đo x</sub>

<sub>ạ ể</sub>



0

= - 1 có ph ng trình là:

ươ



a. y = -x - 3

b.y= -x + 2

c. y= x -1

d. y = x + 2


38. Ti p tuy n c a đ thi hàm s

ế

ế

ủ ồ

<i>y</i>

=

1



2

<i>x</i>

t i đi m A(

ạ ể



1



2

; 1) có ph ng trình la:

ươ



a.2x – 2y = - 1 b. 2x – 2y = 1

c.2x +2 y = 3

d. 2x + 2y = -3


39. Hoành đ ti p đi m c a ti p tuy n song song v i tr c hoành c a đ th hàm s

ộ ế

ế

ế

ớ ụ

ủ ồ ị

2


1


1



<i>y</i>



<i>x</i>




<sub> b ng:</sub>

<sub>ằ</sub>


a.-1

b. 0

c.1

d. áp s khác

Đ



40. Cho hàm s :



2

<sub>3</sub>

<sub>3</sub>



1


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





<sub>. Khi đó: </sub>

<i>y</i>

( 2)

<i>y</i>

'( 2)

<sub> ? </sub>



a. - 1

b. 1

c. 0

d. -7


41. Cho hàm s :

<i>y</i>

cos

3

<i>x</i>

. Khi đó: y’ = ?



a.

3cos

2

<i>x</i>

sin

<i>x</i>

b.

3sin

2

<i>x</i>

cos

<i>x</i>

<sub>c.</sub>

3sin

2

<i>x</i>

cos

<i>x</i>

<sub> d. </sub>

3cos

2

<i>x</i>

sin

<i>x</i>

<sub> </sub>


42. Tính đ o hàm sau

<i>f x</i>( )<i>x</i>.sin 2<i>x</i>

là :



a.

<i>f x</i>

'( ) sin 2

<i>x</i>

2 .cos 2

<i>x</i>

<i>x</i>

<sub>b. </sub>

<i>f x</i>

'( )

<i>x</i>

.sin 2

<i>x</i>

<sub> </sub>



c.

<i>f x</i>

'( )

<i>x</i>

.sin 2

<i>x</i>

<sub>d. </sub>

<i>f x</i>

'( ) sin 2




43. Ptrình ti p tuy n v i đ ng cong cong (C):

ế

ế

ớ ườ

y x

2

3x 2

t i đi m M

ớ ể

( C) và x

M

= 1 là :



a.y = - x+1

b.y = - x - 1

c. y = x +1

d.y = x -1


44.

Đạ

o hàm c a hàm s



2
2

1


1


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>

<i>x</i>





 

<sub> là:</sub>


a.


2
2 2

2

2


(

1)


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



 



 

<sub> b. </sub>




2
2 2

2

2


(

1)


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



 



 

<sub> </sub>

<sub>c.</sub>



2


2 2


2

4

2



(

1)


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



 



 

<sub> d.</sub>



2

1


2

1


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



 


<sub>.</sub>



45. Cho chuy n đ ng th ng xác đ nh b i ph ng trình

ể ộ

ươ

S 2t

4

 

t 1

<sub>, trong đó t đ c tính b ng giây</sub>

<sub>ượ</sub>

<sub>ằ</sub>


và S đ c tính b ng mét. V n t c c a chuy n đ ng khi t = 1s là:

ượ

ậ ố ủ

ể ộ



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

46. Cho chuy n đ ng th ng xác đ nh b i ph ng trình

ể ộ

ươ

S 2t

3

t 1

<sub>, trong đó t đ c tính b ng giây</sub>

<sub>ượ</sub>

<sub>ằ</sub>


và S đ c tính b ng mét. Gia t c c a chuy n đ ng khi t = 2s là:

ượ

ố ủ

ể ộ



a. 24m/s

2

<sub>b. 23m/s</sub>

2

<sub>c. 63m/s</sub>

2

<sub> </sub>

<sub>d. 64m/s</sub>

2

<sub> .</sub>



47. Xét hàm s



3

1



1


3



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



. Ph ng trình ti p tuy n c a đ th hàm s t i đi m có hồnh đ

ươ

ế

ế

ủ ồ

ố ạ



0

3


<i>x</i>

<sub> là:</sub>



a. y = 8x-17

b. y = 8x + 31

c. y = 8x - 31

d. y = 26x + 85




48. Cho hàm s f(x) = . M nh đ đúng là :



a. f ’(0) = 3/2

b. f ’ (1) =

1 2

c. 4.f(1) = 3.f (1) d. 2.f(2) = 3.f (2)


49. Đạo hàm cđa hµm sè



x 9



f (x)

4x



x 3






tại điểm

<i>x </i>

= 1 bằng :


a

<i>−</i>

5



8

b.


5



8

c.


25



16

d.


11



8



50.

Đạ

o hàm c a hàm s y =




3 3


sin x cos x


2 sin 2x





<sub> t i đi m x</sub>

<sub>ạ ể</sub>

<sub>0</sub>

<sub> = </sub>

2




là :



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Hình học 11</b>





Trng THPT Hựng Vng



phần hình học


<b>Lyự thuyeỏt:</b>



Hai ng thng vng góc.



Đường thẳng vng góc với mặt phẳng.


Hai mặt phẳng vng góc.



<b>Tính</b>

:



Độ dài đoạn thẳng




Số đo góc: Góc giữa hai đường thẳng và góc giữa đường thẳng với mặt phẳng.



Bài tập:

4 + 5 + 8/ sgk 98



2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7/ sgk 105


3 + 6 + 9 + 10/ sgk 114


I.

<b>Phần bài tập tự luận</b>

.



1. Cho t diện ABCD, có AB

CD, AD

BC. Gọi H là hình chiếu vng góc của điểm A trên


(BCD). H là trực tâm của tam giác BCD. Chứng minh: AC

BD



2. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình vng cạnh a, SA vng góc với (ABCD). Gọi M, N là 2


điểm lần lượt trên BC, DC sao cho: BM =

2



<i>a</i>



, DN =


3



4


<i>a</i>



. CM: (SAM)

(SMN ).



3. Cho hình chóp đều S.ABCD, đáy là hình vng tâm O, cạnh a. Gọi M là trung điểm BC, N là


trung điểm AD. Chứng minh: (SMN)

(ABCD).



4. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 2a, SH là đờng cao.


a. Chứng minh:

<i>SA </i>

<i> BC ; SB </i>

<i> AC</i>

.




b. TÝnh SH



5. Cho hình chóp S.ABC, đáy là

vuông tại B, cạnh SA

(ABC). Kẻ AH

SB, (H

SB), AK


SC, (K

SC).



a. CMR: Các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.


b. Chứng minh: SC

(AHK).



6. Cho tứ diện S.ABC, có SA

(ABC). Dựng đường cao AE của tam giác ABC.


a. Chứng minh: SE

BC



b. Gọi H là hình chiếu vng góc của điểm A trên SE.Chứng minh: AH

SC.



7. Cho tứ diện ABCD, có AB

(

<i>BCD</i>

)

<sub>. Gọi BE, DF là hai đường cao của tam giác BCD. DK là</sub>


đường cao của tam giác ACD.



a. Chứng minh: (ABE)

(

<i>ADC</i>

)

<sub>và (DFK)</sub>

(

<i>ADC</i>

)

<sub>.</sub>



b. Gọi O và H lần lượt là trực tâm của tam giác BCD và ACD. Chứng minh: OH

(

<i>ADC</i>

)

<sub> </sub>



8. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình vng cạnh a, SA =

<i>a</i>

6

và vng góc với đáy. Tính góc


của :



a. SC với (ABCD)


b. SC với (SAB ).



9. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh bên và các cạnh đáy đều bằng a. Gọi O là tâm của hình


vng ABCD.




<i>a.</i>

Tính độ dài đoạn thẳng SO.



<i>b.</i>

Gọi M là trung điểm của đoạn

<i>SC</i>

. Chứng minh:

<i>(MBD) </i>

<i> (SAC).</i>


<i>c.</i>

Tính độ dài đoạn

<i>OM.</i>



10. Cho hình vng ABCD và

SBC đều, cạnh a, (SAB)

(ABCD). Gọi I là trung điểm của AB.


a. CMR: SI

(ABC) và AD

(SAB).



b. Tính góc giữa BD và (SAD).



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>Hình học 11</b>





Trường THPT Hùng Vương



b. CMR: caùc mặt bên của hình chóp là tam giác vuông.



c. Biết SA =

<i>a</i> 2

<sub>; AB = a. Tính góc giữa 2 đường thẳng AB, SC</sub>



12. Cho hình chóp S.ABC, có đáy là

vuông tại A, SA

(ABCD). Gọi AH là đường cao

ABC,


(H

BC).



a. Chứng minh: BC

(SAH).


b. Chứng minh: AB

(SAC).



c. Dựng AK

SH. Chứng minh: AK

(SBC).



13. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình vng và SA

(ABCD). Hình chiếu vng góc của điểm


A trên SB, SD lần lượt là H, K.




a. Chứng minh các mặt bên của hình chóp là tam giác vng.


b. Chứng minh AH và AK cùng vng góc với SC.



14. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. SA


(ABCD), AB a, AD a 2,SA 3a.





a. Chứng minh các mặt bên là tam giác vng .


b. Tính góc giữa SC và (ABCD ).



c. Gọi H là trung điểm AD. Chứng minh: OH

(

<i>SAD</i>

)

<sub>.</sub>



d. Tìm khoảng cách từ O đến (SAD). Tính góc giữa SO và (SAD).



15. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy là 2a, cạnh bên là

2

<i>a</i>

3

. I là trung điểm của BC


và O là tâm của đáy.



a. CMR: (SBC)

(SAI).


b. Tính độ dài đường cao.


c. Tính góc giữa SA và (ABC).


d. Tính góc giữa SI và AC.


II.

<b> Ph n l u ý: </b>

<b>ầ ư</b>



1. Cho hình tứ diện ABCD có AB, BC, CD đơi một vng góc. Khi đó:


A. AB

(ACD) B) BC

(ACD)


C) CD

(ABC) D) AD

(BCD)



2. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc. Bộ ba mặt phẳng vng góc với nhau từng đơi một



là:



A. (AOB), (ABC), (AOC) B) (OAB), (OAC), (OBC)


C) (BOC), (BAO), (BAC) D) (CAB), (CBO), (CAO)



3. Một hình tứ diện đều, có cạnh bằng 3 thì khoảng cách từ một đỉnh đến mặt đối diện bằng:


A. 6 B)

6

C)

3

2

D)

3

2



</div>

<!--links-->

×