Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.51 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Câu nào sau đây là mệnh đề</b>
A. Trời có mưa khơng? B. 7 là số nguyên tố
C. Ngày mai được nghỉ học hả? D. Nóng quá!
<b>Câu 2: Mệnh đề nào sau đây đúng</b>
A. 8 là số chính phương B. 1234 là số chia hết cho 5
C. 12321 chia hết cho 9 D. 1234 chia hết cho 4
<b>Câu 3: Tìm mệnh đề kéo theo trong các câu sau</b>
A. Tứ giác ABCD là hình thoi
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành
C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành và có hai đường
chéo vng góc
D. Nếu tam giác ABC vng cân tại A thì <i>A</i> 2 <i>B</i>
<b>Câu 4: Phủ định của mệnh đề “ Có một số thực nhỏ hơn 5” là</b>
A. Có một số thực lớn hơn hoặc bằng 5 B. Có nhiều số thực lớn hơn hoặc bằng 5
C. Mọi số thực đều nhỏ hơn 5 D. Mọi số thực đều lớn hơn hoặc bằng 5
<b>Câu 5: Phủ định của mệnh đề “6 không phải là số nguyên tố” là mệnh đề</b>
A. 6 không phải là số không nguyên tố B. 6 là số nguyên tố
C. 6 là hợp số D. Tất cả sai
<b>Câu 6: Mệnh đề nào sau đây đúng</b>
A. Nếu a và b lẻ thì a+b lẻ B. Nếu a và b chẵn thì a+b chẵn
A.R <sub>B. </sub>Q <sub>C. </sub>N <sub>D. </sub>Z
<b>Câu 8: Cho </b><i>A</i>
A. <i>A</i> <sub>B. </sub>
A. Giao của hai tập hợp là tập con của cả hai tập ấy
B. Hợp của hai tập hợp là tập con của cả hai tập ấy
C. Hiệu của hai tập hợp là tập con của cả hai tập ấy
D. Phần bù của tập A trong X là tập con của cả hai tập ấy
<b>Câu 10: Chọn câu đúng</b>
1 5
1, 2 ( , )
2 2
<b> là tập</b>
A.
1
, 2
2
<sub>B. </sub>
1
, 2
2
<sub></sub>
<sub>C. </sub>
1
, 2
2
<sub>D. </sub>
1
, 2
2
<b>Câu 11: Liệt kê các phần tử của tập </b>
A.
1 1 1
1, , ,
2 4 8
<sub>C. </sub>
1 1 1 1
, , ,
8 16 32 64
<b>Câu 12: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây</b>
A. <i>x</i>
C. <i>x</i>
<b>Câu 13: Cho </b><i>A</i>
A.
A.
<b>Câu 15: Tập hợp </b>
1 1 1 1
, , , ,...
2 3 4 5
<b><sub> có thể viết là </sub></b>
A.
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>n N</i>
<i>n</i>
<sub></sub>
Q
B.
1
,
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>n N</i>
<i>n</i>
Q
C.
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>n N</i>
<i>n</i>
<sub></sub>
Q
D.
,
2
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>n N</i>
<b>Câu 16: Cho mệnh đề: </b><i>x</i>3 4<i>x</i>2 3<i>x</i>0<b><sub>. Với giá trị nào của x thì ta được các mệnh đề đúng</sub></b>
A. <i>x</i>1,<i>x</i>0 B. <i>x</i>1,<i>x</i>3 C. <i>x</i>0,<i>x</i>3 D. <i>x</i>1,<i>x</i>0,<i>x</i>3
<b>Câu 17: Cho tập </b><i>A</i>
A. 3 B. 6 C. 8 D. 9
<b>Câu 18: Phần bù của tập </b>
A.
A. 123460 B. 123400 C. 123000 D.120000
<b>Câu 20: Tập con </b>