Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Giáo án Tuần 26 - Lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.25 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 26</b>


<i><b>Bài thứ 2 tuần 26</b></i>



<i><b>Ngày dạy, Thứ hai ngày 5 tháng 3 năm 2018 </b></i>


<b> Tiết 1: </b> <b> HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ </b>


<i>Tiết 2: TẬP ĐỌC: NGHĨA THẦY TRÒ</i>
<b> I. MỤC TIÊU.</b>


- Đọc rành mạch, lưu loát bài v n.ă


<b>- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở </b>
<i><b>mọi người cần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó.</b></i>


- TCTV: Môn sinh, vỡ long.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc.


III. HO T Ạ ĐỘNG CH Y U.Ủ Ế


TG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


5p


2p
10p


10p


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>



- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Cửa
<i><b>sông và trả lời câu hỏi về nội dung bài.</b></i>
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
<b>a. Luyện đọc :</b>


- Gọi 1 HS đọc cả bài.


- GV : Bài văn chia làm 3 đoạn.


- GV HD giọng đọc,...


- YC HS đọc nối tiếp từng đoạn của


bài, kết hợp hướng dẫn HS cách phát
âm các từ khó đọc, cách ngắt nghỉ hơi.
- Gọi HS đọc n i ti p l n 2, kố ế ầ ết hợp


hướng dẫn HS giải nghĩa một số từ
khó.


- YC HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc n i ti p l n 3. ố ế ầ


- Gọi HS đọc toàn bài


- GV đọc diễn cảm bµi văn.


<b>b. Tìm hiểu bài:</b>



- YC HS đọc thầm đoạn 1:


H: Các môn sinh của cụ giáo Chu đến
nhà thầy để làm gì?


H: Việc làm đó thể hiện điều gì?


H: Tìm những chi tiết cho thấy học trị rất
tơn kính cụ giáo Chu?


- 3 HS đọc TL bài, trả lời câu hỏi.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- 1HSNK đọc bài, lớp đọc thầm.
- Theo dõi, dùng bút chì để chia
đoạn.


- 3 HS nối tiếp đọc bài, kết hợp nêu
từ khó đọc, luyện đọc.


- 3 HS đọc, kết hợp tập giải nghĩa từ
khó


- HS luy n ệ đọc nhóm đơi.


- 3 HS đọc n i ti p l n3, ố ế ầ lớp theo


dõi, nhận xét bạn đọc



- 1 HS đọc. Cả lớp theo dõi.
- HS l ng nghe.ắ


- HS đọc thầm đoạn 1
- … để mừng thọ thầy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10p


3p


- YC HS đọc thầm đoạn 2.


H: Tình cảm của cụ giáo Chu đối với
người thầy đã dạy mình thủa học vỡ
lịng như thế nào? Tìm những chi tiết
biểu hiện tình cảm đó.


H: Những thành ngữ, tục ngữ nào nói
lên bài học mà các mơn sinh nhận được
trong ngày mừng thọ cụ?


H: Em hiểu các câu thành ngữ, tục ngữ
trên như thế nào?


H. Em còn biết câu thành ngữ, tục ngữ,
ca dao nào có nội dung như vậy nữa
không?


* HD học sinh nêu ND bài.
* Chốt, ghi bảng



<b>c) HDHS đọc diễn cảm:</b>
- Gọi HS đọc cả bài.
- HD HS đọc diễn cảm
- YC HS thi đọc diễn cảm
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét, liên hệ thực tế


họ trưởng thành.


- Từ sáng sớm, các môn sinh đã tề
tựu đông đủ trước sân nhà thầy giáo
Chu để mừng thọ thầy. Họ dâng biếu
thầy những cuốn sách quý. Khi nghe
cùng thầy “tới thăm một người mà
thầy mang ơn rất sâu nặng” họ “đồng
thanh dạ ran”, cùng theo sau thầy.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 2.


- Thầy giáo Chu rất tơn kính cụ đồ đã
dạy mình từ thuở vỡ lịng. Những chi
tiết biểu hiện sự tơn kính đó là: Thầy
mời học trò cùng tới thăm một người
mà thầy mang ơn rất nặng/ Thầy
chắp tay cung kính vái thầy đồ/Thầy
cung kính thưa với cụ: “Lạy thầy!
Hôm nay con đem tất cả các môn
sinh đến tạ ơn thầy”



- … b) Uống nước nhớ nguồn.
<i> c) Tôn sư trọng đạo.</i>


<i> d) Nhất tự vi sư, bán tự vi sư.</i>
- Một số HS trình bày.


- Khơng thầy đố mày làm nên; Kính
thầy yêu bạn; Cơm cha, áo mẹ, chữ
thầy, làm sao cho bõ những ngày ước
ao; Muốn sang thì bắc cầu kiều,
muốn con hay chữ phải yêu lấy thầy.
- 1 số HS nªu, lớp nhận xét, bổ sung.


- Nhắc lại


- 1 - 2HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS luyện đọc


- HS thi đọc, HS khác NX, bình chọn
- Lắng nghe.


- Lắng nghe.
<b> T</b><i> iết 3 : ĐẠO ĐỨC: GVCT DẠY</i>


<i>Tiết 4 : TOÁN: NHÂN SỐ ĐO THỜI GIAN VỚI MỘT SỐ</i>
<b> I. MỤC TIÊU.</b>


HS biết:



- Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.
- Vận dụng để giải các bài tốn có néi dung thùc tế.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
5p


2p
10
p


20


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>H: Muốn cộng, trừ số đo thời gian ta làm</b>
như thế nào?


- GV nhận xét, TD.


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>


<b>* HDHS thực hiện phép nhân số đo thời</b>
<b>gian với một số.</b>


<b>a) Ví dụ 1: </b>


- GV nêu ví dụ, vi tế lên bảng.



- Gọi HS đọc lại bài tốn.


H: Trung bình người thợ làm xong một
sản phẩm thì hết bao lâu?


H: Vậy muốn biết làm 3 sản phẩm như thế
hết bao lâu chúng ta phải làm phép tính
gì?


- YC HS thảo luận nhóm 2 tìm cách thực
hiện phép nhân.


- Gọi HS trình bày.
- Giáo viên kết luận.


H: Vậy 1 giờ 10 phút nhân 3 bằng bao
nhiêu giờ, bao nhiêu phút?


H: Khi thực hiện phép nhân số đo có
nhiều đơn vị với một số ta thực hiện phép
nhân như thế nào?


<b>b) Ví dụ 2: </b>


- GV vừa nêu ví d ụvừa viết lên bảng.


- Gọi HS đọc lại bài toán.


H: Để biết một tuần lễ Hạnh học ở trường
bao nhiêu thời gian chúng ta phải thực


hiện phép tính gì?


- YC HS đặt tính và tính.


H: Em có nhận xét gì về kết quả trong
phép nhân trên ?


H: Khi đổi 75 phút thành 1 giờ 15 phút thì


ta có k t quế ả của phép nhân l baoà
nhiêu?


H: Khi thực hiện phép nhân số đo thời
gian với một số, nếu phần số đo với đơn
vị phút, giây lớn hơn 60 thì cần làm gì?
- GV k t lu n.ế ậ


- 2 HS trả lời, lớp nhận xét, bổ
sung.


- HS l ng nắ ghe


- Quan sát, theo dâi.


- 2HS đọc lại bài toán.
+ 1 giờ 10 phút.


- … lấy 1giờ 10 phút ´ 3


- 2 học sinh ngồi cạnh nhau thảo


luận tìm cách thực hiện.


- 1HS trình bày, lớp nhận xét, bổ
sung:


1 giờ 10 phút
x 3
3 giờ 30 phút


+ 1 giờ 10 phút x 3 = 3 giờ 30 phút
- … ta nhân từng số đo theo từng


đơn vị đo với số đó.
- Theo dõi.


- 1 HS đọc lại bài toán.
- …3 giờ 15 phút ´ 5


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào
nháp.


3 giờ 15 phút
x 5
15 giờ 75 phút
- HS nêu nh n xét:ậ 75 phút > 60


phút, có thể đổi 75 phút thành 1 giờ
15 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

p <b> HDHS thực hành</b>


<b>Bài tập: 1.</b>


- Gọi HS đọc bài 1.
- YC HS l m b i.à à


- GV nh n xét.ậ


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Muốn nhân số đo thời gian với một số ta
làm như thế nào?


- Nhận xét tiết học.


- …cần chuyển đổi sang đơn vị


hàng lớn hơn liền kề.


- Lắng nghe.
- 2HS trả lời.
- Lắng nghe.


<i>Tiết 5 : CHÍNH TẢ: NGHE –VIẾT: LỊCH SỬ NGÀY QUỐC TẾ LAO ĐỘNG</i>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả;


- L m à được yêu c u BT2, bi t cách vi t hoa tên riêng, tên ầ ế ế địa lí nước ngo i.à


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>



- Bảng phơ viết sẵn quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngồi.
III. HO T Ạ ĐỘNG CH Y U.Ủ Ế


TG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
5p


2p
5p


5p


15p


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV cho HS viết tên riêng: Sác – lơ


Đác – uyn, A – đam, Ê – va, Pa – xtơ,
Nữ Oa, Ấn Độ, …


- GV nhận xét, ĐG.


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>


<b>a. Trao đổi về nội dung đoạn văn:</b>
<b>- YC HS đọc</b>


H: Bài chính tả nói về điều gì?
<b>b. Hướng dẫn viết từ khó:</b>



- Hướng dẫn HS luyện viết từ ngữ khó
- GV cho HS tìm từ khó


- Lưu ý HS cách viết tên riêng.


- Gọi HS nhắc lại quy tắc viết hoa tên
người, tên địa lí nước ngồi.


- GV: Ngày Quốc Tế Lao động là tên
<i>riêng chỉ một ngày lễ (khơng thuộc</i>
<i>nhóm tên người, tên địa lí). Đối với</i>
<i>loại tên riêng này, ta cũng viết hoa chữ</i>
<i>cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên</i>
<i>đó.</i>


<b>c. Nghe – viết:</b>


- GV đọc cho HS nghe - viết.
<i>- Soát lỗi và chấm bài.</i>


+ GV đọc cho HS soát lỗi.
+ Chấm, chữa bài, nhận xét.


- 1 HS lên bảng viết. Cả lớp viết vào
vở nháp. Sau đó chữa bài trên bảng.
- HS lắng nghe


- Lớp theo dõi trong SGK.



- Bài chính tả giải thích lịch sử ra
đời của ngày Quốc tế Lao động 1- 5
- Cả lớp đọc thầm bài văn.


- HS luyện viết trên nháp, 1 HS lên
vii t lên b ng l p. Sauế ả ớ đó l p nh nớ ậ
xét.


- HS viết chính tả vào vở.
- HS sốt lại lỗi chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

7p


1p


<b> HDHS làm BT chính tả</b>
<b>Bài tập: 2.</b>


- G iọ HS đọc YC n i dungộ BT


- YC HS đọc thầm lại bài văn.


- YC HS làm bài: Tìm tên riêng trong
bài văn


- Gọi HS nêu các tên riêng mà các em
tìm được.


- YC HS – N1: Nêu cách viết những
tên riêng đó.



- Gäi HS trình bày cách viết các tên


riêng đó


* GV mở rộng: Công xã Pa – ri, Quốc
<i>tế ca là tên một cuộc cách mạng và tên</i>
<i>một tác phẩm, khi viết ta viết hoa chữ</i>
<i>cái đầu tạo thành tên riêng đó.</i>


- YC cả lớp đọc thầm lại bài Tác giả
bài Quốc tế ca.


H: Nêu nội dung của bài văn.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc theo dõi trong
SGK.


- HS đọc th m ầ bài văn 1 phút.


- HS làm vào vở gạch dưới các tên
riêng tìm được.


- 1HS nêu, lớp nhận xét, bổ sung.
- HS thảo luận nhóm đơi.


- 1 số HS trình bày, lớp nhận xét, bổ


sung.


- Lắng nghe.


- Cả lớp đọc thầm.
- HS nêu


- Lắng nghe.
<b> </b>


<i><b>Bài thứ 3 tuần 26</b></i>



<i><b>Ngày dạy, Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2018 </b></i>



<i>Tiết 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MRVT: TRUYỀN THỐNG</i>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Biết một số từ liên quan đến Truyền thống dân tộc.


- Hiểu nghĩa của từ ghép Hán Việt: Truyền thống gồm từ truyền (trao lại, để lại cho
người sau, đời sau) và thống (nối tiếp nhau không dứt); làm được các BT1, 2, 3.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


<b>- Hai tờ giấy khổ to làm BT2, 3.</b>


III. HO T Ạ ĐỘNG CH Y U.Ủ Ế


TG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


5p



2p


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
về Liên kết câu bằng cách thay thế từ
ngữ


- GV nhận xét, cho TD.
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

10p


10p


10p


<i><b> HDHS làm bài tập</b></i>
<b>Bài tập: 1.</b>


- Gọi HS đọc YC của BT.


- YC HS tự đọc kĩ từng dịng để tìm
dòng nào đúng nghĩa của từ truyền
thống


- Gọi HS trình bày.


H: Tại sao lại chọn đáp án (c) ?


<b>- GV nhận xét, bổ sung:</b>


… vì dịng a là phong tục tập quán của
<i>tổ tiên, ông bà là nêu được nét nghĩa về </i>
<i>thói quen và tập tục của tổ tiên, chưa </i>
<i>nêu được tính bền vững, tính kế thừa </i>
<i>của lối sống và nếp nghĩ; dòng b, cách </i>
<i>sống và nếp nghĩ của nhiều người ở địa </i>
<i>phương khác nhau khơng nêu được nét </i>
<i>nghĩa hình thành từ lâu đời và được </i>
<i>truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.</i>
<b>Bài tập: 2. </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- GV nêu nghĩa một số từ cho HS hiểu:
truyền bá, truyền máu, truyền nhiễm,
truyền tụng.


<b>-</b> YC HS l m b ià à – (TLN4).


- Gọi đại diện nhóm làm trên giấy khổ
to trình bày.


- GV nhận xét, kết luận
<b>Bài tập: 3. </b>


- Gọi HS đọc YC và nội dung bài tập


- 1HS đọc YC.



- HS suy nghĩ, làm vào vở.


- 1HS trình bày, HS khác nhận xét,
bổ sung:


<i> Truyền thống là lối sống và </i>
<i>nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời </i>
<i>và truyền từ đời này sang đời khác.</i>
- HS trả lời theo suy nghĩ của mình.
- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc. Lớp đọc thầm.


- HS l ng nghe.ắ


- HS làm bài theo nhóm 2 bàn, 1
nhóm làm vàogiấy khổ to.


- M t nhóm trình b y. ộ à Các nhóm


khác nhận xét, bổ sung.


<b>a) Truyền có nghĩa là trao lại cho </b>
người khác (thường thuộc thế hệ
sau):


<i>truyền nghề, truyền ngơi, truyền </i>
<i>thống.</i>



<b>b) Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc</b>
là lan rộng ra cho nhiều người biết:
<i>truyền bá, truyền tin, truyền </i>


<i>tụng, ...</i>


<b>c) Truyền có nghĩa là nhập vào </b>
hoặc đưa vào cơ thể người: truyền
<i>máu, truyền nhiễm.</i>


- 1HS đọc, lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2p


- YC HS – (TLN4).


- GV nhận xét, bổ sung.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


vào giấy khổ to. Sau đó cả lớp chữa
bài trên giấy khổ to:


+ Những từ chỉ người: các vua
<i>Hùng, cậu bé làng Gióng, Hồng </i>
<i>Diệu, Phan Thanh Giản.</i>


+ Những từ ngữ chỉ sự vật: nắm tro
<i>bếp thủa các vua Hùng dựng nước, </i>
<i>mũi tên đồng Cổ Loa, con dao cắt </i>


<i>rốn bằng đá của cậu bé làng </i>
<i>Gióng, vườn cà bên sơng Hồng, </i>
<i>thanh gươm giữ thành Hà Nội của </i>
<i>Hoàng Diệu, chiếc hốt đại thần của</i>
<i>Phan Thanh Giản.</i>


- Lắng nghe.
<b> </b>


<i>Tiết 2 : TOÁN: CHIA SỐ ĐO THỜI GIAN CHO MỘT SỐ</i>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


Giúp HS:


- Biết cách thực hiện phép chia số đo thời gian cho một số.


- Vận dụng để giải các bài tốn có nội dung thực tế.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Hai bảng phụ ghi sẵn đề bài tốn của 2 ví dụ.


III. HO T Ạ ĐỘNG CH Y U.Ủ Ế


TG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


5p


10p


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- YC HS tính<b>: </b>


3 giờ 36 phút 7
7,16 phút 5


- YC nêu cách nhân số đo thời gian với


một số?.


- GV nhận xét và TD.
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>


<b>* Hướng dẫn thực hiện phép chia số </b>
<b>đo thời gian cho một số</b>


<b>a) Ví dụ 1:</b>


- GV gắn băng giấy có ghi đề bài tốn
lên bảng


- Gọi HS đọc bài toán.


H: Muốn biết thời gian trung bình Hải
thi đấu 1 ván cờ ta làm phép tính gì ?
- GV: Đây là phép chia số đo thời gian


cho mét sè. Sau đó ghi mục bài lên


bảng.



- Cho HS – (TLN2): Tìm cách thực hiện


- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
nháp. Sau đó chữa bài.


- 1 HS nêu.


- Lắng nghe.


- 2HS đọc l i ạ ví dụ


- Thực hiện tính chia:


42 phút 30 giây : 3 = ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

7p


10p


2p


phép chia.


- Gọi HS nêu cách chia.


- GV nhËn xÐt, hướng dẫn cách chia như


SGK


- GV hướng dẫn HS đặt tính và tính


(GV vừa viết vừa giảng giải)


H: Vậy 42 phút 30 giây: 3 bằng bao
nhiêu ?


<b>b) Ví dụ 2:</b>


- GV gắn băng giấy có ghi đề bài toán
lên bảng, gọi HS đọc.


H: Muốn biết vệ tinh nhân tạo đó quay
một vịng quanh Trái Đất hết bao lâu
chúng ta phải làm như thế nào ?
- Y/C HS đặt tính và tính.


- GV nhận xét, giảng lại cách làm (như
SGK)


H: Vậy 7 giờ 40 phút : 4 = 1 giờ 55
phút


H: Muốn chia số đo thời gian cho một
số, ta làm thế nào ?


- GV nhận xét, chốt lại ý đúng.
<b> HDHS làm BT</b>
<b>Bài tập: 1. </b>


- G iọ<i> HS nêu YC của BT</i>



- Y/C HS làm bài.


- GV nhận xét, TD
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Gọi HS nêu cách chia số đo thời gian


cho một số.


- GV nhận xét tiết học.


thực hiện phép chia.


- Một số HS nªu. Lớp nhận xét, bổ


sung.


- HS theo dõi cách thực hiện:


- … 14 phút 10 giây.
- 2HS đọc, lớp đọc thầm.


- … 7 giờ 40 phút : 4 = ?


- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
nháp. Sau đó cả lớp nhận xét, bổ sung.
- HS theo dõi, lắng nghe.


7 giờ 40 phút 4



3 giờ = 180 phút 1 giờ 55 phút
220 phút


20
0
- Lắng nghe.


- Khi chia số đo thời gian cho một số,
<i>ta thực hiện phép chia từng số đo theo</i>
<i>từng loại đơn vị cho số chia. Nếu</i>
<i>phần dư khác khơng thì ta chuyển đổi</i>
<i>sang đơn vị hàng nhỏ hơn liền kề rồi</i>
<i>chia tiếp.</i>


- 1HS đọc YClớp đọc thầm.


- 4 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài
vào vở. Sau đó chữa bài trên bảng.
- 2 HS nhắc lại cách chia số đo thời
gian cho một số.


- Lắng nghe.


<i>Tiết 3: KỂ CHUYỆN: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC</i>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- HS kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc về truyền thống hiếu học hoặc truyền
thống đoàn kết của dân tộc Vi t Namệ ; hiểu được néi dung chính c a ủ câu chuyện;



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV+HS: ST Một số sách hoặc truyện nói về truyền thống hiếu học, truyền thống đoàn
kết DT.


III. HO T Ạ ĐỘNG CH Y U.Ủ Ế


TG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
5p


2p
30p


2p


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi HS nối tiếp nhau kể lại chruyện
<i><b>Vì mn dân.</b></i>


H: Nêu ý nghĩa câu chuyện?
- GV nhận xét, TD.


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
<b> HDHS kể chuyện</b>


a) Hướng d n tẫ ìm hiểu YC của đề bài


- GV viết đề bài lên bảng
- Gọi HS đọc.


- GV dùng phấn màu gạch chân các từ


cần chú ý trong đề bài (đã nghe, đã đọc,
truyền thống hiếu học, truyền thống
đoàn kết)


- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần gợi ý
trong SGK.


- GV: Các em cần kể những câu chuyện
đã được nghe, được đọc ở ngoài nhà
trường.


- Gọi HS giới thiệu câu chuyện mà em
sẽ kể cho các bạn nghe.


b) HS thực hành kể chuyện, trao đổi nội
dung, ý nghĩa của câu chuyện


- YC HS - (TLN2): KC cho nhau nghe,
sau mỗi câu chuyện, các em trao đổi về


ý nghĩa câu chuyện.
- Gọi HS KC trước lớp.


- GV nhận xét, bổ sung, TD.


- YC lớp bình chọn bạn có câu chuyện
hay nhất, bạn kể chuyện hấp dẫn nhất.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.



- 3 HS nối tiếp kể chuyện, mỗi em
kể 2 tranh. Lớp nhận xét, bổ sung.
- 1HS nêu ý nghĩa.


- 2 HS đọc, lớp đọc thầm.


- Theo dõi.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 gợi ý.
- Lắng nghe.


- Một số HS nối tiếp nhau giới
thiệu.


- HS kể chuyện nhóm đơi, trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện.


- Một số HS thi KC, mỗi HS kể
xong, lớp nêu câu hỏi cho người
KC hoặc người kể nêu câu hỏi cho
các bạn trong lớp. Cả lớp nhận xét
bạn kể chuyện.


- Lắng nghe.


- Lớp nhận xét, bình chọn.
- Lắng nghe.


<i>Tiết 4: KHOA HỌC:</i> <b>CƠ QUAN SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA</b>


<b>I. Yêu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Chỉ và nói tên các bộ phận của hoa như nhị và nhụy trên tranh vẽ hoặc hoa thật.
<b>II. Chuẩn bị</b>


Hình vẽ trong SGK trang 104 , 105 / SGK, hoa thật


III. Các ho t ạ động


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1p
5p


10p


10p


10p


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


-Câu hỏi:Hãy nêu công dụng của một
số nguồn năng lượng


<b>-GV nhận xét, đánh giá</b>
<b>3. Bài mới</b>



<b> Hoạt động 1: </b>Quan sát và phân biệt
nhị và nhụy, hoa đực, hoa cái


- Yêu cầu HS quan sát các tranh SGK
trang 104 thảo luận nhóm đơi:


+ Tìm ra nhị và nhụy của hoa râm bụt
và hoa sen


+ Chỉ ra hoa mướp đực và hoa mướp
cái


- GV chốt lại: treo tranh, chỉ ra nhị và
nhụy của hoa râm bụt và hoa sen, hoa
mướp đực ( 5a) và hoa mướp cái (5b)
 <b>Hoạt động 2: Thực hành phân loại</b>
những hoa sưu tầm được.


- Yêu cầu các nhóm phân loại hoa sưu
tầm được, hoàn thành bảng sau:


-GV kết luận:


+ Hoa là cơ quan sinh sản của những
lồi thực vật có hoa.


+ Cơ quan sinh dục đực của hoa gọi là
nhị, cơ quan sinh dục cái gọi là nhuỵ.
+ Đa số cây có hoa, trên cùng một hoa
có cả nhị và nhuỵ.



<b> Hoạt động 3: Vẽ sơ đồ nhị và nhuỵ</b>
của hoa lưỡng tính.


- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ nhị và nhuỵ của


- 2 HS thực hiện
- Lớp nhận xét


- HS quan sát và thảo luận nhóm đơi


- Đại diện các nhóm trình bày, lớp nhận
xét


- Mỗi nhóm 4 em, tiến hành phân loại hoa
các em sưu tầm được theo bảng sau


- Đại diện một số nhóm giới thiệu với các
bạn từng bộ phận của bơng hoa đó (cuống,
đài, cánh, nhị, nhuỵ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

hoa lưỡng tính SGK trang 105 ghi chú
thích.


<b>4. Củng cố - dặn dị</b>


- u cầu HS nhắc lại các kiến thức đã
học


- Chuẩn bị: Sự sinh sản của thực vật có


hoa.


- Nhận xét tiết học.


- HS vẽ và giới thiệu sơ đồ của mình với
lớp


- Lớp quan sát nhận xét sơ đồ phần ghi
chú.


- Vài HS đọc mục bạn cần biết


<i>Tiết 5: KĨ THUẬT LẮP XE BEN</i>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


HS cần phải:


- Lắp được xe ben đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Rèn tính cẩn thận khi thực hành.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
<b>- GV: Mẫu xe ben lắp sẵn</b>


- HS: Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật,


III. HO T Ạ ĐỘNG CH Y U.Ủ Ế


TG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


5p



25p


5p


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi HS nêu lại các bước lắp xe ben.
- GV nhận xét, ki m tra s chu n bể ự ẩ ị
HS.


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>


<b>2.1. HS thực hành lắp ráp xe ben</b>
- Gọi HS đọc l iạ phần ghi nhớ trong


SGK.


- Cho HS – (N4): Lắp ráp xe ben theo
các bước (trong SGK)


- GV theo dõi uốn nắn HS các nhóm
lắp sai hoặc lúng túng.


- GV nhắc HS: Khi lắp xong cần kiểm
tra sự nâng lên, hạ xuống của thùng
xe.


<b>2.2. Đánh giá sản phẩm</b>



- YC các nhóm trưng bày sản phẩm
lên bàn GV.


- GV nêu lại những tiêu chuẩn đánh
giá sản phẩm theo mục II SGK.


- GV cử 3, 4 HS lên dựa vào tiêu
chuẩn để đánh giá sản phẩm của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của


- 2 HS nêu.


- 1 HS đọc, lớp đọc thầm theo


- HS thực hành nhóm 4: đọc, quan sát kĩ
hình trước khi thực hành.


- Lắng nghe.


- Các nhóm lên trình bày sản phẩm.
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

các nhóm.


- Nhắc HS tháo các chi tiết và xếp
đúng vào vị trí các ngăn trong hộp.
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>


- GV nhận xét tiết học.



- HS tháo các chi tiết và xếp đúng vào
vị trí các ngăn trong hộp.


- HS lắng nghe.
<b> </b>

<i><b>Bài thứ 4 tuần 26</b></i>



<i><b>Ngày dạy, Thứ tư ngày 7 tháng 3 năm 2018 </b></i>



<i>Tiết 1 : TẬP ĐỌC: </i> <b> HỘI THỔI CƠM THI Ở ĐỒNG VÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Đọc trôi chảy, rành mạch, diễn cảm toàn bài văn .


- Hiểu n i dung vộ à ý nghĩa: Lễ hội thổi cơm thi ở làng Đồng Vân l nét à đẹp v n hóa ă


của dân tộc.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc.


III. HO T Ạ ĐỘNG CH Y U.Ủ Ế


TG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
5p


10p


10p


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>



- Gọi HS đọc từng đoạn của bài Nghĩa
<i><b>thầy trò và trả lời câu hỏi về nội dung</b></i>
bài.


- GV nhận xét, TD.


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
<b>a. Luyện đọc:</b>


<i><b>- </b></i>Gäi 1em đọc toàn bài.


- GV: Bài văn chia làm 4 o n, đ ạ mỗi


lần xuống dòng là một đoạn.
- HDHS cách đọc


- Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn của
bài kết hợp hướng dẫn HS luyện đọc từ
khó đọc, sửa lỗi phát âm, ngắt ngắt
nhịp các câu dài.


- Gọi HS đọc nối tiếp, kết hợp hướng
dẫn giải nghĩa một số từ khó ở phần
chú giải.


- YC HS luyện đọc theo cặp


- Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn của
bài



- Gọi HS đọc bài.
- GV đọc mẫu.
<b>b. Tìm hiểu bài:</b>
- Y/C HS đọc đoạn 1.


H: Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân bắt
nguồn từ đâu ?


- 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài
và lần lượt trả lời các câu hỏi theo
SGK.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


- 1 HSNK, đọc, lớp đọc thầm theo.
- Lăng nghe.


- 4 HS đọc nối tiếp, l p theo dõi k tớ ế
h p phát hi n t d ợ ệ ừ ễ đọc sai và luyện


đọc.


- 4 HS đọc, k t h p tìm ngh a tế ợ ĩ ừ
khó (<i>Chú giải)</i>


- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc.
- 4 HS đọc nối tiếp, lớp lắng nghe,
nhận xét bạn đọc.



- 1 HS đọ ả àc c b i. Lớp đọc thầm.


- Theo dõi GV đọc mẫu.


- Cả lớp đọc đoạn 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

10p


- YC HS đọc thầm đoạn 2.


H: Kể lại việc lấy lửa trước khi nấu
cơm?.


- YC HS đọc đoạn 2 và đoạn 3.


H: Tìm những chi tiết cho thấy thành
viên của mỗi đội thổi cơm thi đều phối
hợp nhịp nhàng, ăn ý với nhau..


- Gọi HS đọc đoạn 4.


H: Tại sao nói việc giật giải trong hội
thi là "niềm tự hào khó có gì sánh nổi"
đối với dân làng ?


H: Qua bài văn, tác giả thể hiện tình
cảm gì đối với một nét đẹp cổ truyền
trong văn hóa của dân tộc ?


H: Nêu nội dung, ý nghĩa của bài văn.


- GV nhận xét, bổ sung. Chốt, ghi bảng
<b>c. HDHS đọc diện cảm:</b>


- Gäi HS đọc toàn bài.


- GVHD cách đọc
- YC HS luyện đọc.
- GV nhận xét, TD.
<b>3. Củng cố - dặn dị:</b>
- Nhận xét tiết học.


sơng Đáy xưa.


- Cả lớp đọc thầm đoạn 2.


+ Mỗi đội cần phải cử người leo lên
cây chuối bơi mỡ bóng nhẫy để lấy
nén hương cắm trên ngọn mang
xuống châm vào ba que diêm để
hư-ơng cháy thành ngọn lửa.


- HS đọc đoạn 2 và đoạn 3.


+ Trong khi một thành viên của đội lo
việc lấy lửa, những người khác, mỗi
người một việc: người ngồi vót những
thanh tre già thành những chiếc đũa
bóng, người giã thóc, người giần sàng
thành gạo. Có lửa, người ta lấy nước,
nấu cơm. Vừa nấu cơm, các đội vừa


đan xen uốn lượn trên sân đình trong
sự cổ vũ của người xem.


- 1HS đọc đoạn 4, cả lớp đọc thầm.
+ … vì giật giải trong cuộc thi là bằng
chứng cho thấy đội thi rất tài giỏi,
khéo léo, phối hợp nhịp nhàng, ăn ý
với nhau/ Vì giải thưởng là kết quả
của sự nỗ lực, sự khéo léo, nhanh
nhẹn, thông minh của cả tập thể.
+ … tác giả thể hiện tình cảm trân
trọng và tự hào với một nét đẹp trong
sinh hoạt văn hoá của dân tộc.


- Một số HS nêu, lớp nhận xét, bổ
sung.


- HS nhắc lại.
- HS đọc cả bài.
- HS luyện và thi đọc


- Nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt
nhất


- Lắng nghe.
<i>Tiết 2 : TOÁN: LUYỆN TẬP</i>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


HS biÕt:



- Nhân, chia số đo thời gian.


- Vận dụng để tính giá trị của biểu thức và giải bài tốn có néi dung thùc tÕ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


<b>- Bảng phụ viết sẵn nội dung BT3, phiếu BT4.</b>


III. HO T Ạ ĐỘNG CH Y U.Ủ Ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5p
10p


7p


10p


5p


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
<b> HDHS luyện tập</b>
<b>Bài tập: 1. Cả lớp làm (c), (d).</b>
- Gọi HS đọc YC của BT
- YC HS làm bài.


- GV nhận xét bài làm của HS.
<b>Bài tập: 2 Cả lớp làm phần (a), (b).</b>
- Gọi HS nêu YC của BT



- YC HS làm bài.


- GV nhận xét, TD.
<b>Bài tập: 3.</b>


- Gäi HS đọc đề bài toán


- YC HS làm bài.


<b>- YC 1 HS làm bảng phụ</b>


- GV chấm, chữa bài cho HS.


<b>Bài tập: 4. Điền > ; < ; = vào chỗ</b>
chấm.


- Gọi HS đọc YC của BT
- YC HS - (TLN4):


- Gọi HS lên điền trên bảng phụ.
- GV nhận xét, bổ sung


<b>-</b> 1 HS đọc, l p theo dõi.ớ


- Cả lớp làm vào nháp, 4 HS lên bảng
làm bài, mỗi HS làm một phần. sau đó
cả lớp chữa bài


Kết quả:



c) 14 phút 25 giây; d) 2 giờ 4 phút.
- 1HS nêu YC b i t p.à ậ


- HS cả lớp làm bài vào vở nháp. Sau
đó chữa bài


a) (3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút) x 3
= 6 giờ 5 phút x 3 = 18 giờ 15 phút
b) 3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút x 3
= 3 giờ 40 phút + 7 giờ 15 phút
= 10 giờ 55 phút


- 1 HS đọc. HS cả lớp đọc thầm.


- HS cả lớp làm bài vào vở. Sau đó
chữa bài:


<b>Bài giải</b>


<b>C1: Thời gian làm 8 sản phẩm lần đầu</b>
là:


1 giờ 8 phút x 8 = 9 giờ 4 phút
Thời gian làm 7 sản phẩm lần sau là:


1 giờ 8 phút x 7 = 7 giờ 56 phút
Thời gian làm số sản phẩm cả hai lần
là:


9 giờ 4 phút + 7 giờ 56 phút = 17 giờ


<i><b> Đáp số : 17 giờ</b></i>
<b>C2:</b>


Cả hai lần người đó làm số sản phẩm
là:


8 + 7 = 15 (sản
phẩm)


Thời gian làm 15 sản phẩm là:
1 giờ 8 phút x 15 = 17 giờ


Đáp số : 17 giờ
- 1 HS đọc YC trước lớp
- HS thảo luận nhóm 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học. - HS lắng nghe.


<b> </b>


<i>Tiết 4 : ÂM NHẠC: HỌC HÁT BÀI: EM VẪN NHỚ TRƯỜNG XƯA</i>


<b> </b> <b> Nhạc và lời: Thanh Sơn</b>
<b> I. Mục tiêu.</b>


- Biết hát đúng giai điệu và lời ca.
- Học sinh tập cách có luyến xuống.



- Giáo dục học sinh tình cảm gắn bó với mái trường và quê hương thân yêu.
* TCTV: Hs đọc lời ca.


<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Đàn thường dùng.
- Thanh phách.
- Tranh minh hoạ.


III. Ho t ạ động d y - h c.ạ ọ


<b>TG</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của Học sinh</b>
5p


10p


15p


<b>1. Khởi động : </b>


- Mời ban văn nghệ và ban học tập lên
cho lớp khởi động.


<b>2. Bài mới.</b>
<b>* Hoạt động 1 : </b>


<i><b>Dạy hát bài: Em vẫn nhớ trường xưa.</b></i>
<b>- Giới thiệu bài: treo tranh minh hoạ lên</b>
bảng và nêu nội dung của bài hát:



- Cho hs nghe băng hát mẫu.
- Cho hs đọc lời ca đồng thanh.


- Bài hát gồm 2 đoạn, mỗi đoạn có 2 lời.
Mỗi lời chia làm 4 câu hát:


- Gv đàn giai điệu từng câu, đàn giai điệu,
hát mẫu và bắt nhịp cho học sinh hát hòa
với tiếng đàn.


- Dạy hs hát từng câu một theo lối móc
xích đến hết bài.


- Sau khi đã hướng dẫn hs hát từng câu
một Gv đàn và bắt nhịp cho hs hát cả bài.
<b>* Hoạt động 2:</b>


- Lớp trưởng lên giới thiệu.


- Ban văn nghệ lên cho lớp khởi
động.


- Ban học tập lên cho lớp khởi động.
- Quan sát và lắng nghe.


- Lắng nghe.
* Đọc lời ca.
- Theo dõi.


- Học hát theo hướng dẫn của gv.


- Thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3p


<i><b>Hát kết hợp gõ đệm.</b></i>


- Gv hướng dẫn hs hát kết hợp vỗ tay theo
bài hát.


- Gv hướng dẫn hs hát kết hợp vận động
phụ hoạ đơn giản.


- Cho hs trình bày bài hát theo nhiều hình
thức:


- Nhận xét, sửa sai.
<b>3. Củng cố- dặn dò.</b>


- Ban học tập lên củng cố bài học.


- Gv đệm đàn và bắt nhịp cho hs hát bài
hát kết hợp vận động.


- Nhắc hs về học bài và ôn bài đầy đủ.


- Thực hiện.
- Thực hiện.


- Thực hiện.



- Ghi nhớ.


<i>Tiết 5: TẬP LÀM VĂN: TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI</i>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Dựa theo chuyện Thái sư Trần Thủ độ và gợi ý của GV, viết tiếp được các lời đối thoại
trong màn kịch đúng nội dung văn bản.


- KNS:


+ Thể hiện sự tự tin (đối thoại tự nhiên, hoạt bát, đúng mục đích, đúng đối tượng và
hồn cảnh giao tiếp).


+ KN hợp tác (hợp tác để hoàn chỉnh màn kịch).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


III. HO T Ạ ĐỘNG CH Y U.Ủ Ế


TG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
5p


10p
10p


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi HS đọc màn kịch “Xin Thái sư
<i><b>tha cho” đã viết lại.</b></i>


- Cho HS đọc phân vai màn kịch trên.


- Nhận xét, TD.


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
<b> HDHS làm bài tập</b>
<b>Bài tập: 1.</b>


- Gọi HS đọc nội dung BT
<b>Bài tập: 2.</b>


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc nội dung
BT


- 1 HS đứng tại chỗ đọc lại màn
kịch.


- 4 HS đọc phân vai màn kịch. Lớp
nhận xét, bổ sung.


- 2HS đọc, cả lớp đọc thầm theo.
- 3HS đọc:


<b>HS1: Đọc YC, tên màn kịch, nhân</b>
vật, cảnh trí, thời gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

10p


2p


- YC cả lớp đọc thầm lại toàn bộ nội
dung BT.



- GV nhắc HS: Viết tiếp các lời đối
thoại (dựa theo 6 gợi ý) để hoàn chỉnh
màn kịch; khi viết cần thể hiện tính
cách của các nhân vật.


- YC (HSTLN4): Viết tiếp các lời đối
thoại- Gv theo dõi giúp đỡ các nhóm.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày lời
đối thoại của nhóm mình.


- TD những nhóm viết đạt u cầu.
<b>Bài tập: 3.</b>


- Gọi HS đọc YC của BT


- Cho HS đọc phân vai – (TLN4): 4
người (người dẫn chuyện, Trần Thủ
Độ, phu nhân Linh Từ Quốc Mẫu,
người quân hiệu), người dẫn chuyện sẽ
giới thiệu tên màn kịch, nhân vật, cảnh
trí, thời gian xảy ra câu chuyện.


- Tổ chức cho các nhóm thi đọc phân
vai trước lớp.


- Gọi 1 nhóm lên diễn thử màn kịch.
- Nhận xét, bổ sung, khen ngợi HS,
nhóm HS đọc hay, diễn cảm, diễn kịch
sinh động, tự nhiên.



<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Cả lớp đọc thầm.
- Lắng nghe.


- HS viết đoạn đối thoại theo nhóm
2 bàn.


- Đại diện các nhóm trình bày lời
đối thoại, các nhóm khác nhận xét,
bổ sung. Bình chọn nhóm viết
những lời thoại hợp lí, thú vị nhất.
- 1HS đọc YC.


- HS đọc phân vai theo nhóm 2 bàn.


- Các nhóm thi đọc phân vai, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- 1 nhóm diễn kịch, lớp nhận xét.


- Lắng nghe.


<i><b> Bài thứ 5 tuần 26</b></i>



<i><b>Ngày dạy, Thứ năm ngày 8 tháng 3 năm 2018 </b></i>




<i>Tiết 1 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU:</i>


<b>LUYỆN TẬP THAY THẾ TỪ NGỮ ĐỂ LIÊN KẾT CÂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- HS hiểu việc thay thế từ ngữ để liên kết câu.
- HS có thể thay thế từ ngữ để liên kết câu.


- HS biết tác dụng của việc thay thế từ ngữ để liên kết câu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


III. HO T Ạ ĐỘNG CH Y U.Ủ Ế


TG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


20


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
<b> HDHS làm bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

10p


15p


<b>Bài tập: 1.</b>


- Gọi HS đọc YC của bài tập.


- YC HS đọc thầm lại đoạn văn, tự làm


bài.


- Gọi HS nêu các từ tìm được trong đoạn
văn.


H: Việc dùng các từ ngữ khác thay thế cho
nhau như vậy có tác dụng gì?


*Kết luận: Liên kết câu bằng cách dùng
<i>đại từ thay thế có tác dụng tránh lặp và</i>
<i>rút gọn văn bản. ở đoạn văn trên tác giả</i>
<i>đã dùng nhiều từ cùng chỉ về một đối</i>
<i>tượng có tác dụng tránh lặp và cung cấp</i>
<i>thêm thông tin để người đọc biết rõ đối </i>
<i>tư-ợng.</i>


<b>Bài tập: 2. (TLN2)</b>


- Gọi HS đọc YC và nội dung của BT.
- GV: Cần chú ý 2 YC của BT:


+ Xác định những từ ngữ lặp lại trong 2
đoạn văn.


+ Thay thế những từ ngữ đó bằng đại từ
hoặc từ cùng nghĩa, có thể thay những từ
ngữ khác nhau, có trường hợp nên giữ từ
ngữ lặp lại. Sau khi thay thế, cần đọc lại
đoạn văn xem có hợp lí khơng.



- YC HS đọc thầm lại đoạn văn, tự làm
bài. Vừa làm vừa trao đổi với bạn bên
cạnh.


- Gọi HS nêu kết quả.


- GV nhận xét, chốt lại ý đúng.


- Gọi HS đọc lại đoạn văn sau khi đã thay
thế từ ngữ.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- 1HS đọc, lớp lắng nghe.
- HS tự làm bài vào V.


- 1 HS phát biểu, HS khác bổ sung:
+ Các từ dùng để chỉ nhân vật Phù
Đổng Thiên Vương: trang nam
<i>nhi, tráng sĩ ấy, người trai làng</i>
<i>Phù Đổng.</i>


- Việc dùng từ ngữ thay thế cho
nhau như vậy có tác dụng tránh
việc lặp từ, giúp cho diễn đạt sinh
động hơn, rõ ý mà vẫn đảm bảo sự
liên kết.


- Lắng nghe.



- 1 HS đọc, lớp đọc thầm theo.
- Lắng nghe.


- HS làm bài.


- Một số HS nêu kết quả, lớp nhận
xét, bổ sung:


+ Câu 2 thay bằng từ Người thiếu
<i>nữ họ Triệu.</i>


+ Câu 3 thay bằng từ nàng
+ Câu 4 thay bằng từ nàng
+ Câu 5 để nguyên


+ Câu 6 thay bằng từ người con
<i>gái vùng núi Quan Yên</i>


+ Câu 7 thay bằng từ bà


- 1 HS đọc, lớp theo dõi, lắng
nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận xét tiết học.


<i>Tiết 2: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG</i>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


Giúp HS:



- Biết cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian.


- Vận dụng để giải các bài tốn có nội dung thực tế.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Băng giấy để làm BT2 (a).


III. HO T Ạ ĐỘNG CH Y U.Ủ Ế


TG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


2p
10p


7p


5p


10p


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
<b> HDHS làm BT</b>
<b>Bài tập: 1. </b>


- Gọi HS nêu YC của BT.
- YC HS tự làm bài.


- Gv nhận xét, chữa bài.


<b>Bài tập: 2(a).</b>


- Gọi HS đọc YC của BT
- YC HS làm bài.


- HD HS chữa bài.
- GV nhận xét, chữa bài
<b>Bài tập: 3. </b>


- Gọi HS đọc đề bài toán
- YC HS - (TLN2)


- Gọi HS nêu kết quả.


- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
<b>Bài tập: 4.</b>


- Gọi HS đọc đề bài toán.
- YC HS làm bài (dòng 1, 2).


- 1HS nêu YC, lớp lắng nghe.


- Cả lớp làm vào nháp, 4HS lên bảng
làm. Sau đó cả lớp chữa bài:


Kết quả:


a) 22 giờ 8 phút;
b) 21 ngày 6 giờ



c) 1 ngày 13 giờ 30 phút;
d) 4 phút 15 giây


- 1HS đọc YC của BT.
- HS làm vào nháp.


- Cả lớp chữa bài trên băng giấy.
- 1 HS đọc đề toán.


- HS thảo luận nhóm đơi.


- 1HS nêu kết quả, NX, bổ sung
<i><b>Kết quả: Khoanh vào đáp án (b).</b></i>
- 1 HS đọc cho cả lớp cùng nghe.
- HS làm bài vào vở. Sau đó chữa bài


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>


- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.


8giờ 10phút - 6giờ 5phút = 2 giờ 5
phút


Thời gian đi từ Hà Nội đến Quán
Triều:



17giờ 25 phút – 14 giờ 20phút = 3giờ
5phút


Thời gian đi từ Hà Nội đến Đồng
Đăng:


11giờ 30phút - 5 gi 45 phút = 5giờ
45phút


Thời gian đi từ Hà Nội đến Lào Cai
là:


(24 giờ - 22 giờ) + 6 giờ = 8 giờ
- HS lắng nghe.




<i>Tiết 3: KHOA HỌC: SỰ SINH SẢN CỦA THỰC VẬT CÓ HOA</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Kể được tên một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng, hoa thụ phấn nhờ gió
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Hình vẽ trong SGK trang 106, 107 / SGK, hoa thật
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1p</b>
5p



10p


<b>1-Ổn định </b>


<b>2-Kiểm tra bài cũ</b>
-Câu hỏi


+ Kể tên một số hoa có cả nhị và nhụy
+ Kể tên một số hoa chỉ có nhị hoặc
nhụy


<b>-GV nhận xét, đánh giá</b>
<b>3-Bài mới</b>


 <b>Hoạt động 1: Thực hành làm Bài</b>
tập xử lí thơng tin trong SGK.


- GV u cầu HS đọc thông tin 106
SGK và chỉ vào H1 để nói với nhau về:
+ Sự thụ phấn


+ Sự thụ tinh


+ Sự hình thành hạt và quả.


- GV yêu cầu HS làm các bài tập trang
106/ SGK


- GV nêu đáp án: 1- a; 2 – b; 3 – b; 4 –



- 2 HS thực hiện
- Lớp nhận xét


- HS làm việc nhóm 2 theo yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

15p a; 5 – b <sub></sub><b><sub> Hoạt động 2: Thảo luận</sub></b>


-Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 các câu
hỏi sau:


+ Trong tự nhiên, hoa có thể thụ phấn
được theo những cách nào?


+ Bạn có nhận xét gì về màu sắc hoặc
hương thơm của những hoa thụ phấn
nhờ sâu bọ và các hoa thụ phấn nhờ
gió?


+ Kể tên của những hoa thụ phấn nhờ
sâu bọ và các hoa thụ phấn nhờ gió.


<b>4-Củng cố - Dặn dị</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: “Cây con mọc lên từ hạt”


- Các nhóm thảo luận câu hỏi.


- Đại diện nhóm trình bày.



- Các nhóm khác góp ý bổ sung hoàn
chỉnh bảng sau:


- HS nêu lại nội dung bài học.


<i>Tiết 4 : LỊCH SỬ: CHIẾN THẮNG “ĐIỆN BIÊN PHỦ TRÊN KHÔNG”</i>
I- Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết :


- Từ ngày 18 đến ngày 30 – 12 – 1972 , đế quốc Mĩ đã điên cuồng dùng máy bay
tối tân nhất ném bom hòng hủy diệt Hà Nội và các thành phố lớn ở miền Bắc, âm mưu
khuất phục nhân dân ta.


- Quân dân ta đã chiến đấu anh dũng , làm nên một “ Điện Biên Phủ trên không”
<i><b> - Ghi nhớ và khắc sâu căm thù đối với quân xâm lược.</b></i>


<i><b> - Qua chiến thắng GDHS tinh thần đấu tranh của dân tộc, tự hào về tinh thần quyết</b></i>
chiến quyết thắng của bộ đội ta.


<b> II-Chuẩn bị:</b>


<b> - Ảnh tư liệu về 12 ngày đêm chiến đấu chống chiến tranh phá hoại bằng không</b>
quân Mĩ.


- Ảnh tư liệu về cảnh máy bay B52 ném bom Hà Nội và các thành phố lớn.
- Bản đồ thành phố Hà Nội.


<b> III- Các hoạt động dạy học:</b>


<b>TG</b> <b> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>


1p


4p


1.Ổ n định tổ chức :


2. Kiểm tra bài cũ :“Sấm sét đêm giao


Hoa th ph n nh côn trùngụ ấ ờ Hoa th ph n nh gióụ ấ ờ
c i m


Đặ đ ể Thường có m u s c s c s à ắ ặ ỡ
ho c hặ ương th m, m t ng t,ơ ậ ọ …


h p d n côn trùng.


để ấ ẫ


Khơng có m u s c à ắ đẹp, cánh
hoa, đài hoa thường tiêu gi m.ả
Tên cây Anh đào, phượng, bưởi, chanh,


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1p
8p


<i>thừa”.</i>


+ Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu
Thân 1968 có tác động như thế nào đối với


nước Mĩ và chính quyền Sài Gịn?


+ Nêu ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và
nổi dậy Tết Mậu Thân 1968.


- GV nhận xét
3. Bài mới:


GV giới thiệu bài:


<b> HĐ 1:Âm mưu của đế quốc Mĩ trong</b>
<b>việc dùng B52 bắn phá Hà Nội (Thảo luận</b>
nhóm) 4 nhóm.


- 1 HS đọc đoạn 1( phần chữ nhỏ) SGK/51
và trả lời câu hỏi:


- GV : Qua thông tin SGK các em hãy thảo
luận theo nhóm và trả lời các câu hỏi sau:
- Nêu tình hình của ta trên mặt trận chống
Mĩ và chính quyền Sài Gịn sau cuộc tổng
tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968?
( Nhóm 1)


- Thái độ của Mĩ thế nào sau Tết Mậu Thân
1968?(Nhóm 2)


- Nêu những điều em biết về máy bay
B52?( Nhóm 3)



- Mĩ âm mưu gì trong việc dùng máy bay
B52 bắn phá miền Bắc?( Nhóm 4)


HS trả lời :


+ Cuộc tổng tiến công đã làm cho hầu
hết các cơ quan Trung ương, địa
phương của Mĩ và chính quyền Sài
Gịn bị tê liệt, khiến chúng rất hoang
mang lo sợ, những kẻ đứng đầu Nhà
Trắng, Lầu Năm góc và cả thế giới
phải sửng sốt.


+ Sau đòn bất ngờ Tết Mậu Thân, Mĩ
buộc phải thừa nhận thất bại một
bước, chấp nhận đàm phán tại Pa-ri
về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.
+ HS nhận xét.


+ 1 HS đọc .


+ Sau cuộc tổng tiến công và nổi dậy
Tết Mậu Thân 1968,ta tiếp tục giành
dược nhiều thắng lợi trên chiến
trường miền Nam.


+ Đế quốc Mĩ buộc phải thỏa thuận sẽ
kí hiệp định Pa-ri vao tháng 10-1972
để chấm dứt chiến tranh,lập lại hịa
bình ở Việt Nam.



+ Máy bay B52 là loại máy bay ném
bom hiện đại nhất thời ấy, có thể bay
cao 16 km nên pháo cao xạ khơng bắn
được. Máy bay B52 mang khoảng
100-200 quả bom (gấp 40 lần các loại
máy bay khác). Máy bay này còn
được gọi là “pháo đài bay”.


+ Mĩ dùng B52 ném bom Hà Nội và
các thành phố lớn nhằm:


* Hủy diệt Hà Nội và các thành
phố lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

12p - GVnhận xét.


<b> HĐ 2:Diễn biến trận “Điện Biên Phủ</b>
<b>trên không”(Thảo luận nhóm) 5 nhóm.</b>
- GV : Dựa vào thông tin trong SGK các
em hãy thảo luận và điền vào phiếu học tập
các nội dung sau:


+ Thảo luận nhóm và ghi kết quả vào
phiếu thảo luận.


- Cuộc chiến đấu chống máy bay Mĩ phá
hoại năm 1972 của quân và dân Hà Nội bắt
đầu và kết thúc vào ngày nào?( Nhóm 1).
- Lực lượng và phạm vi phá hoại của máy


bay Mĩ ? ( Nhóm 2).


- Kể lại trận chiến đấu đêm 26-12-1972 trên
bầu trời Hà Nội. ( Nhóm 3).


- Kết quả của cuộc chiến đấu 12 ngày đêm
chống máy bay Mĩ phá hoại của quân và
dân Hà Nội. ( Nhóm 4)


- 12 ngày đêm đó đã được kết thúc bằng sự
kiện gì? Vì sao? ( Nhóm 5)


* Tổ chức cho học sinh báo cáo kết quả
thảo luận.


- Giới thiệu hình ảnh về góc phố Khâm
Thiên, bệnh viện Việt Đức, trường học… bị
tàn phá và hỏi:


+ Việc máy bay Mĩ ném bom hủy diệt
trường học,bệnh viện nói lên điều gì?


GV kết luận:


<b> HĐ 3:Kết quả, ý nghĩa của chiến thắng</b>
<b>12 ngày đêm(Thảo luận nhóm ) 4 nhóm.</b>
- GV : Tìm hiểu thơng tin SGK và sự hiểu
biết của mình các em hãy thảo luận theo
nhóm và trả lời các câu hỏi sau:



- Trong 12 ngày đêm chiến đấu chống chiến
tranh phá hoại bằng không quân của Mĩ ,
quân ta thu được những kết quả gì ?


- Kết quả đó phản ánh điều gì?


- Thắng lợi này có ý nghĩa lịch sử như thế
nào?


- GV nhận xét.


những điều khoản có lợi cho chúng.
+ HS các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


+ HS lắng nghe.


+ HS thảo luận và ghi kết quả vào
phiếu học tập:


+ Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình.


+ Nhóm khác nhận xét, bổ sung ý
kiến.


+ Nói lên tội ác dã man của Mĩ,
không loại trừ đối tượng nào, dù là trẻ
em hay người bệnh.



+ HS lắng nghe.


+ Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

8ph


2ph


<b>4.Hoạt động nối tiếp:</b>


Cho HS nêu lại các nội dung chính của bài.
+Âm mưu của Mĩ trong việc dùng máy bay
B52 bắn phá Hà Nội


+Nắm được kết quả, ý nghĩa của chiến
thắng 12 ngày đêm.


<i><b>- GV kết luận:</b></i>
- Nhận xét tiết học
- Về học bài.


- Chuẩn bị bài sau :Lễ kí Hiệp định Pa-ri.


+ 1HS nêu kết quả của chiến thắng 12
ngày đêm:


<i><b>Bài thứ 6 tuần 26</b></i>



<i><b>Ngày dạy, Thứ sáu ngày 9 tháng 3 năm 2018 </b></i>



<i>T</i>


<i> iết 1 :</i><b>TẬP LÀM VĂN </b> TRẢ BÀI VĂN TẢ ĐỒ VẬT
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


Giúp HS:


- Biết rút kinh nghi m các l i trong b i v n. S a ệ ỗ à ă ữ được các o n v n ch a hay, vđ ạ ă ư à
l i chính t .ỗ ả


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Bảng phụ ghi sẵn một số lỗi về: Chính tả, cách dùng từ, cách diễn đạt, ngữ pháp...
cần chữa chung cho cả lớp.


III. HO T Ạ ĐỘNG CH Y U.Ủ Ế


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


5p


2p
10p


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


- YC HS đọc n i dung m n k ch ộ à ị <i>Giữ</i>


<i>nghiêm phép nước </i>m t HS ộ đọc trướ ớc l p



- GV nhận xét, TD.


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>


<b>2.1. Nhận xét chung bài làm của HS:</b>
- Gọi HS đọc lại 5 đề bài trong SGK.
* Nhận xét chung


<b>* Ưu điểm:</b>


+ Nhìn chung các em đã khá hiểu bài, biết


tự chọn cho mình một đề bài và các em đã
viết đúng YC của đề bài.


+ Bố cục của bài văn rõ ràng, đủ 3 phần.
+ Trình tự miêu tả hợp lí.


+ Diễn đạt câu, ý rõ ràng, mạch lạc, trôi
chảy


+ Một số em đã biết dùng từ để làm nổi
bật lên hình dáng, công dụng của đồ vật


- 1, 2 HS đọc trướ ớc l p . Cả lớp


theo dõi, nhận xét, bổ sung.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc



thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

10p


10p


( ÁNH, VIỆT HÀ, HIỆP,...)


+ Một vài bạn đã thể hiện sự sáng tạo
trong cách quan sát, dùng từ miêu tả hình
dáng, cơng dụng của đồ vật....


+ Trình bày bài làm văn sạch đẹp (TIẾN


HƯNG, NGỌC ÁNH)
<b>* Nhược điểm:</b>


- Một số em bố cục bài văn chưa rõ ràng,
diễn đật câu ý chưa hợp lí, cịn lộn xộn.
- Một số em dùng từ, đặt câu chưa chính
xác, các em khơng tả được đặc điểm của
đồ vật mà chỉ kể được công dụng của đồ
vật. Đặc biệt nhiều em viết còn sai lỗi
chính tả, trình bày bài bẩn, cẩu thả (VI
HƯNG, THU HÀ, HÀ,...)


<b>* GV treo bảng phụ có ghi sẵn một số lỗi</b>
điển hình


- HD HS phát hiện lỗi và tìm cách sửa lỗi:


+ Cặp nhìn từ xa như một tấm vải dày.
+ Hai cánh tay hình trụ.


+ ... để hoạt động đồng hồ. Nó có ba bộ
phận đó là kim giờ, kim phút, kim giây
+ ... rất là đáng xinh đẹp.


- Trả bài cho HS


<b>2.2. Hướng dẫn chữa bài:</b>


- YC HS TLN2 về nhận xét của GV để
sửa lỗi trong bài làm của mình


- GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng
<b>2.3. Học tập những đoạn văn hay, bài</b>
<b>văn hay</b>


- Gọi HS đọc đoạn văn, bài văn hay.
<b>2.4. Hướng dẫn viết lại một đoạn văn</b>
- YC HS tự chọn một đoạn mà các em
thấy chưa đạt nhất để viết lại.


- Gọi HS đọc đoạn văn mình viết lại.
- GV nhận xét, khen ngợi HS viết tốt.
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- HS theo dõi phát hiện lỗi và sửa


lỗi.


- Xem lại bài của mình


- Hai HS ngồi cạnh nhau, trao đổi để
sửa lỗi cho bài văn của mình.


- Một số HS đọc,cả lớp theo dõi để
tìm cái hay (cách dùng từ, diễn đạt
ý, ...) của từng bài văn.


- 2 đến 3 HS đọc đoạn văn của
mình.


- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.


<i>Tiết 2: TOÁN</i><b> </b> VẬN TỐC
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


Giúp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Biết tính vận tốc của một chuyển động đều.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- 2 băng giấy viết sẵn đề Bài toán 1, Bài toán 2/SGK.


III. HO T Ạ ĐỘNG CH Y U.Ủ Ế


TG <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



2p


10p


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài.</b>
<i><b>* Giới thiệu khái niệm vận tốc</b></i>


- GV nêu bài tốn: Một ơ tô mỗi giờ đi
<i>được 50 km, một xe máy mỗi giờ đi được</i>
<i>40 km cùng đi quãng đường từ A và đi đến</i>
<i>B. Nếu hai xe khởi hành cùng một lúc tại</i>
<i>A thì xe nào sẽ đi đến B trước ?</i>


<i>H: Ơ tơ và xe máy xe nào đi nhanh hơn ?</i>
- GV nêu: Thông thường ô tô đi nhanh hơn
xe máy.


<b>Bài tốn: 1.</b>


- GV gắn băng giấy có viết đề bài tốn 1,
lên bảng. Gọi HS đọc.


H: Để tính số ki-lơ-mét trung bình mỗi giờ
ơ tơ đi được ta làm như thế nào?


- GV vẽ lại sơ đồ bài tốn và giảng cho
HS: Trong cả 4 giờ ơ tơ đi được 170 km,
vậy trung bình số ki-lơ-mét đi được trong


1 giờ chính là một phần của quãng đường
170 km nên thực hiện 170 : 4


- YC HS trình bày lời giải bài tốn


H: Vậy trung bình mỗi giờ ơ tô đi được
bao nhiêu km?


*GV giảng: Mỗi giờ ô tô đi được 42,5 km.
<i>Ta nói vận tốc trung bình hay nói vắn tắt</i>
<i>vận tốc của ơ tơ là bốn mươi hai phẩy</i>
<i>năm ki-lơ-mét trªn giê, viết tắt là</i>
<i>42,5km/giờ.</i>


H: Em hiểu vận tốc ô tô là 42,5 km/giờ
nghĩa là như thế nào ?


- GV ghi bảng:


Vận tốc của ô tô là:
170 : 4 = 42,5 (km/giờ)
Đáp số: 42,5 km/giờ


- GV nhấn mạnh: Đơn vị của vận tốc ơ tơ
<i>trong bài tốn này là km/giờ.</i>


- HS trả lời.


- 1HS đọc, cả lớp đọc thầm theo.
- Ta thực hiện phép tính 170 : 4



- 1 HS lên bảng trình bày.
<b>Bài giải</b>


Trung bình mỗi giờ ô tô đi được là:
170 : 4 = 42,5 (km)


<b> Đáp số: 42,5 km</b>


- Trung bình mỗi giờ ô tô đi được
42,5 km.


- Lắng nghe.


- … nghĩa là mỗi giờ ô tô đi được
42,5 km.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

10p


5p


3p


H: 170 km là gì trong hành trình của ơ tơ?
H: 4 giờ là gì?


H: 42,5 km/ giờ là gì?


H: Trong bài tốn trên, để tìm vận tốc của
ô tô chúng ta đã làm như thế nào?



+ Gọi quãng đường là S, thời gian là t, vận
tốc là V, em hãy dựa vào cách tính vận tốc
trong bài tốn trên để lập cơng thức tính
vận tốc.


- Gọi HS nhắc lại cách tìm vận tốc


- YC HS ước lượng vận tốc của người đi
bộ, xe đạp, xe máy, ô tô – TLN2:


- Gọi HS nêu ý kiến


- GV nêu: Thông thường vận tốc của:
+ Người đi bộ khoảng: 5 km/giờ
+ Xe đạp khoảng: 15 km/ giờ
+ Xe máy khoảng: 35 km/giờ
+ Ơ tơ khoảng: 50 km/ giờ.


- GV nêu: Như vậy dựa vào vận tốc ta có
<i>thể xác định được một chuyển động nào</i>
<i>đó là nhanh hay chậm.</i>


<b> Bài tốn : 2.</b>


- GV gắn băng giấy có ghi đề bài lên bảng
và yêu cầu HS đọc.


- YC HS tóm tắt đề bài.



H : Để tính vận tốc người đó chúng ta phải
làm như thế nào?


- YC HS trình bày bài toán.


H: Em hiểu vận tốc chạy của người đó là 6
m/giây nghÜa như thế nào?


- Gọi HS nhắc lại cách tính vận tốc
của một chuyển động.




<b> HDHS thực hành</b>
<b>Bài tập: 1. </b>


- Gọi HS đọc đề bài


- YC HS tóm tắt đề bài toán.
- YC HS l m b i.à à


- GV nhận xét, TD.
<b>Bài tập: 2.</b>


+ Là thời gian ô tô đi hết 170 km.
+ Là vận tốc của ô tô.


+ Chúng ta đã lấy quãng đường ô tô
đi được (170 km) chia cho thời gian
ô tô đi hết quãng đường đó (4 giờ)


+ HS trao đổi theo cặp, sau đó 1HS
lên bảng viết công thức, lớp nhận
xét:


<b>V = S : t</b>
- 2, 3HS nhắc lại.


- HS thảo luận nhóm đơi để ước
lượng.


- Một số HS nêu ý kiến.
- Lắng nghe.


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc, cả lớp cùng nghe.
- 1 HS đứng tại chỗ tóm tắt:


- 1 HS lên bảng trình bày bài, HS cả
lớp làm bài vào vở nháp. Sau đó
chữa bài:


- … nghĩa là cứ mỗi giây người đó
chạy


được quãng đường là 6 m.


- 2 HS nêu trước lớp, cả lớp theo dõi
và nhận xét.



- 1HS đọc, cả lớp theo dõi trong
SGK.


- 1 HS tóm tắt trên bảng, lớp nhận
xét, bổ sung


- 1HS lên bảng trình bày bài tốn,
HS cả lớp làm bài vào nháp. Sau đó
chữa bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

1p


- Gọi HS đọc đề bài tốn.


- YC HS tóm tắt bài toán và tự giải bài
toán.


- GV chấm, chữa bài
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


H: Muốn tính vận tốc của một chuyển
động ta làm như thế nào?


- GV nhận xét tiết học.


<i>Tiết 3 : MĨ THUẬT: VTM : MẪU VẼ CÓ HAI HOẶC BA VẬT MẪU (VẼ MÀU)</i>
A. MỤC TIÊU<b> : </b>


- HS hiểu được đặc điểm hình dáng của mẫu .
- HS biết cách vẽ mẫu có hai hoặc ba vật mẫu.



- HS vẽ được hình và đậm nhạt bằng bút chì đen hoặc vẽ màu.
<b>B. CHUẨN BỊ:</b>


- Sưu tầm mẫu vẽ.


- Bài vẽ của HS lớp trước.


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


2'
1'


<b>I. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra dụng cụ của HS.
<b>II. Bài mới: </b>


<b>1.Giới thiệu bài:</b>


7' <b>2. Phát triển các hoạt động:</b>


 <b>Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét</b>
- GV giới thiệu mẫu và hình gợi ý
- GV chốt lại ý chính của HĐ1.


-HS quan sát, nhận xét về :
+ Tỉ lệ, vị trí.



+ Hình dáng, đặc điểm.
+Độ đậm nhạt, màu sắc.
12'  <b>Hoạt động 2 : Cách vẽ</b>


- GV giới thiệu cách vẽ. -HS quan sát.
-HS nêu các bước.
-HS quan sát.
18'  <b>Hoạt động 3 : Thực hành</b>


- GV nhắc nhở HS.


- GV quan sát, uốn nắn cho HS.


-HS vẽ.
5'  <b>Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá</b>


- Nhận xét, đánh giá, khen ngợi.


-HS trưng bày bài làm
-HS đánh giá bài của bạn.
3' <b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i>Tiết 4 : ĐỊA LÝ CHÂU PHI (tt)</i>
<b> I- Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS biết :


- Nêu được một số đặc điểm về dân cư và hoạt động sản xuất của người dân Châu
Phi:



+Châu lục có dân cư chủ yếu là người da đen.


+Trồng cây công nghiệp nhiệt đới,khai thác khống sản.


- Nắm được đặc điểm chính của kinh tế châu Phi,một số nét tiêu biểu về Ai Cập:nền
văn minh cổ đại,nổi tiếng về các cơng trình kiến trúc cổ.


- Xác định được trên bản đồ vị trí địa lí của Ai Cập.(tên nước,tên thủ đơ)
<b> II-Chuẩn bị: </b>


- Bản đồ Kinh tế châu Phi.


- Tranh ảnh về dân cư, hoạt động sản xuất của người dân ở châu Phi.
-PP quan sát, thảo luận, vấn đáp.


III- Các hoạt động dạy học


TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH


1p
4p


1p
10ph






12ph


1.Ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ: “Châu Phi”
2 HS


+ Nêu vị trí địa lí, giới hạn của châu Phi .
+ Nêu đặc điểm tự nhiên của châu Phi.-
GV nhận xét,cho điểm.


3. Bài mới:
a. <b>Giới thiệu bài</b>:


<b>HĐ1:</b> <b>Dân cư châu Phi </b>(Làm việc cá
nhân).


- GV cho HS , đọc bảng số liệu về diện
tích và dân số các châu lục, trả lời các câu
hỏi mục 3 SGK/upload.123doc.net.


-GV nêu câu hỏi, yêu cầu HS trả lời:
+Nêu số dân của châu Phi.


+So sánh số dân của châu Phi với các châu
lục khác.


+Quan sát hình 3 SGK:


(thảo luận nhóm 4)



- Mơ tả đặc điểm bên ngồi của người dân
Châu Phi.


- Em có suy nghĩ gì về điều kiện sống của
người dân châu Phi?


+Người dân châu Phi sống chủ yếu ở vùng
những vùng nào?


* GV nhận xét.


<b>HĐ2 :Hoạt động kinh tế</b><i><b> : </b></i>
<i><b> (làm việc theo nhóm đơi)</b></i>


+u cầu các đơi bạn trao đổi,trả lời câu


HS nêu


+ HS nhận xét.
HS lắng nghe


HS trả lời các câu hỏi mục 3
SGK


Các bạn khác bổ sung.


+ Đại diện các nhóm trình bày
kết quả.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Tiết 5: SINH HOẠT LỚP </i>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Đánh giá lại tình hình học tập và hoạt động của học sinh trong tuần học vừa qua
- Đề ra phương hướng hoạt động của tuần tới


- Phê bình và tuyên dương những học sinh tích cực trong học tập
- Giáo dục học sinh có ý thức trong việc phê bình và tự phê bình
<b>B. Chuẩn bị:</b>


1. GV: Nội dung sinh hoạt.
2. HS: ý kiến cá nhân.
<b>C. Hoạt động dạy học:</b>


<b>T/G HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
3’


20’


12’


<b>I. Ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Sinh hoạt lớp:</b>


1. Đánh giá lại hoạt động tuần qua:


- GV nhận xét: So với các tuần trước thì
tuần này 1 số em học tiến bộ rõ rệt như em
Hương, Duẩn , Kỷ...



- Vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp học sạch
sẽ. Tuyên dương tổ 2


- Đi học khá chuyên cần, song bên cạnh vẫn
có một số em nghỉ học khơng có lí do
- Việc học bài và làm bài ở nhà nghiêm túc
các em cần phát huy.


- Cịn nói chuyện nhiều trong lớp.
<b>2. Kế hoạch tuần tới:</b>


- Đi học chuyên cần, học và làm bài ở nhà
đầy đủ tránh tình trạng nghỉ học khơng có lí
do.


- Chú ý đến vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp
học .


- Tổ 3 trực nhật.


- Lao động vệ sinh trường.
- Tiếp tục dạy học phụ đạo .


- Thực hiện chủ điểm “ Tiến bước lên
Đồn”


- Thi đua lập thành tích chào mừng ngày
26-3.


- Tổng kết điểm GKII



- Cả lớp khởi động.


- Các tổ trưởng đánh giá nhận xét.
- Lớp phó văn thể mĩ đánh giá, nhận
xét.


- Lớp phó học tập đánh giá nhận
xét.


- Ý kiến cá nhân.


- Lớp trưởng đánh giá nhận xét
chung.


- Cả lớp lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×