Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Tiết 25 hình 7-vẽ tam giác biết 2 cạnh và góc xen giữa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.04 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần: 35 Tiết:72</b></i> <b>ƠN TẬP </b>
<i><b>Soạn: 26/04/09</b></i>


<i><b>Dạy: 04/05/09</b></i>
<b>A/ MỤC TIÊU:</b>


 <i>Về kiến thức : Rèn kĩ năng giải phương trình , giải hệ phương trình , vận dụng hệ thức Vi-ét vào </i>
giải một số bài tập .


 <i>Về kĩ năng : Rèn kĩ năng vận dụng cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai tìm tham số m để </i>
phương trình có nghiệm phân biệt , nghiệm kép , vơ nghiệm , có hai nghiệm trái dấu …


 <i>Về tư duy thái độ : Cẩn thận trong tính tốn</i>
<b>B/ CHUẨN BỊ:</b>


GV:Bảng phụ ghi đề bài .


HS: n lại cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai .
<b>C/ PHƯƠNG PHÁP </b>


Phương pháp luyện tập , nhóm, trực quan, làm việc với sách, đàm thoại gợi mở.
<b>D/ TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC:</b>


NỘI DUNG (thời gian) HOẠT ĐỘNG CỦA


GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦAHỌC SINH


<b>I. Trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1: Nghiệm của phương </b>
trình 3x + y = 5 là cặp soá



a) (1;2) b) (2;1) c)
(-2;1) d) (2;-1)


<b>1a</b>


<b>Câu 2: Hàm số y = (m-1)x</b>2
nghịch biến khi x<0 và đồng
biến khi x>0 khi giá trị của m là:


a) m >1 b) m = 1 c)
m < 1 d) Kết quả khác


<b>2a</b>


<b>Câu 3: Phương trình bậc hai </b>
x2<sub> – 4x + m có hai nghiệm phân </sub>
biệt khi:


a) m > 0 b) m < 0 c) m
= 0 d) m 0


<b>3d</b>


<b>Caâu 4: Hệ phương trình</b>
¿


ax+by=<i>c</i>


<i>a ' x</i>+<i>b ' y</i>=<i>c '</i>


¿{


¿


có nghiệm duy
nhất khi


a) <i><sub>a'</sub>a</i> <i>≠</i> <i>b</i>


<i>b '</i> b)
<i>a</i>


<i>a'</i>=
<i>b</i>


<i>b '</i> c)
<i>a</i>
<i>a'</i>=


<i>b</i>
<i>b '</i>=


<i>c</i>
<i>c '</i>


d) <i><sub>a'</sub>a</i> = <i>b</i>


<i>b '≠</i>
<i>c</i>
<i>c '</i>



<b>4a</b>


<b>Caâu 5: Hệ số b’ của phương</b>
trình x2<sub> + 2(2m – 1)x + m</sub>2<sub> = 0 laø</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

NỘI DUNG (thời gian) HOẠT ĐỘNG CỦA


GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦAHỌC SINH


a) m – 1 b) 2m – 1 c)
2m d) –(2m – 1)


<b>Câu 6: Cơng thức tính biệt số</b>


 của phương trình bậc hai


ax2<sub>+bx+c=0 (a</sub> <sub>0) laø</sub>
a) <sub></sub> = b2<sub> – ac c) </sub>


 = b2 – 4ac


b) <sub></sub> = b2<sub> + ac d) </sub>


 = b2 + 4ac


<b>6c</b>


<b>Câu 7:Cho hàm số : y = </b>
1


2<sub>x</sub>2



hồnh độ là 2 ta tính được tung
độ là :


a. 2 b. 1 c.


4 d. 0,5


a. 2


<i><b>Câu8:</b></i><b> Đồ thị hàm số y = - x</b>2<sub> là:</sub>
a) một đường tròn b) một đường
thẳng


c) một đường parabol nằm phía trên trục
hồnh


d) một đường parabol nằm phía dưới trục
hồnh


<i><b>Câu 9: </b></i>Cặp số (-3; 2) là nghiệm
của phương trình nào?


a) x + y = - 2 b) x + y = 1
c) x + y = 2 d) x + y = - 1


<i><b>Câu 10:</b></i><b> Hệ phương trình </b>



2 0


2 3


<i>x y</i>
<i>x y</i>


 




 


có nghiệm là:


<b> a) vô số nghiệm b) vô nghieäm c) ( x = </b>
0; y = 0) d) ( x = 1; y = 1)


<i><b>Caâu 11: </b></i>Tính nhẩm nghiệm của phương
trình


bậc hai 2x2<sub> – 3x + 1 = 0 được:</sub>
a) x1= 1 ; x2 =


1


2<sub> b) x</sub><sub>1</sub><sub>= 1 ; x</sub>
1



2


c) x1= - 1 ; x2 =
1
2


d) x1= -1
1


2<sub> </sub>


<b>Caâu 12: Giải hệ phương trình</b>
2x 2y 10


2x 3y 5


 




  


 <sub> ta được nghiệm </sub>


duy nhất là :



a)x = 1 , y = 1. b) x = 2 , y = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

NỘI DUNG (thời gian) HOẠT ĐỘNG CỦA


GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦAHỌC SINH


c) x = 3 , y = 1 d) x = 4 , y
= 1


<b>Câu 13 : Hàm số y= 2x</b>2<sub> đồng </sub>
biến khi:


a) x < 0 b) x > 0 c) x>2
d)x<2.


b) x > 0


<b>Câu 14: Cơng thức tính biệt số</b>
'


 của phương trình bậc hai
ax2<sub>+bx+ c = 0 (</sub>a 0<sub></sub> <sub>) laø:</sub>
a) b2 <sub>-4ac </sub> <sub> b) b</sub>2<sub> – ac</sub> <sub>c)</sub>


 

b' -4ac2 <sub> d) </sub>

 

b' -ac2


d)

 

b' -ac2


<b>II/ Tự luận </b>



1 / Cho phương trinh:


2x2<sub>-4mx+m</sub>2<sub>=0</sub>


Tìm giá trị của m để phương
trìnhcó 2 nghiệm phân biệt và
tổng hai nghiệm đó bằng -6


GV cho HS làm theo nhóm
trong 4 phút


Đại diện nhóm trình bày
GV gọi HS khác nhận xét


4/ Phương trinh: 2x2<sub>-4mx+m</sub>2<sub>=0</sub>


’<sub>=2m</sub>2


Phương trình có 2 nghiệm
phân biệt  ’<sub> > 0 </sub>


 <sub> 2m</sub>2<sub> > 0 </sub><sub></sub> <sub> m </sub><sub></sub><sub> 0 </sub>


Tổng 2 nghiệm: x1 + x2=-6


 <sub></sub>
<i>-b</i>


<i>a</i><sub>=-6 </sub>



4


6
2


<i>m</i>


 


 <sub> 2m =-6 </sub> <sub> m=-3 </sub>


Kết hợp điều kiện và trả lời:
Với m=-3 thì phương trình có 2
nghiệm phân biệt và tổng 2
nghiệm bằng -6.
<b>Câu 2: Cho phương trình x</b>2<sub> –</sub>


6x + m = 0 (1)


a/Giải p trình (1) với m = 5
b/Với giá trị nào của m thì
phương trình (1) có nghiệm
kép.


GV cho HS làm theo nhóm
trong 4 phút


Đại diện nhóm trình bày
GV gọi HS khác nhận xét



<b>2)a) Thay m =5 => x</b>2<sub> – 6x + 5= 0</sub>
a+b+c=0 => x1 = 1; x2=5
b) <sub></sub>’=(-3)2<sub>-1.m = 9 – m </sub>
có nghiệm kép khi <sub></sub>’=0
Tìm được m = 9
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ (2’):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×