Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Số học 6 - Năm học 2010-2011 - Lưu Thị Thúy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.91 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Số học 6 : 2010-2011. . Trường PTCS Tuấn Hưng. . Lưu Thị Thúy. Tiết 1 Ngày soạn: 15/08/2010 Tuần 1 Ngày dạy: ..../..../2010 Chương I. ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN § 1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP A. Mục tiêu: - Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. - Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bàng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc , . - Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp. B. Chuẩn bị GV: SGK, SBT ... HS: Dụng cụ học tập C. Tiến trình bài giảng I. Ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ Giới thiệu chương trình số học 6, yêu cầu học sinh chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở và phương pháp học bộ môn III. Bài mới Giáo viên - Học sinh - Cho HS quan sát H1 SGK - Giới thiệu về tập hợp như Các ví dụ SGK ? Y/c HS lấy ví dụ tương tự - Giới thiệu cách viết tập hợp A: - Tập hợp A có những phần tử nào? - Số 5 có phải phần tử của A không? Lấy ví dụ một phần tử không thuộc A.. Ghi bảng 1. Các ví dụ:. 2. Cách viết. Các kí hiệu Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4: A = 0;1;2;3 hoặc A = 0;3;2;1 - Viết tập hợp B các gồm các chữ cái a, Các số 0; 1; 2; 3 là các phần tử của A. kí hiệu: 1  A; 5  A ... đọc là 1 thuộc A, 5 không thuộc b, c. A ... HS: B = a, b, c - Tập hợp B gồm những phần tử nào ? Viết bằng kí hiệu HS: Phần tử a, b, c a  B.... - Lấy một phần tử không thuộc B. Viết bằng kí hiệu HS: d  B - Yêu cầu HS làm bài tập 3 Trang 1 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Số học 6 : 2010-2011. . Trường PTCS Tuấn Hưng. . Lưu Thị Thúy. - Giới thiệu cách viết tập hợp bằng cách BÀI tập 3.SGK-tr06 chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần a  B; x  B, b  A, b  A. tử: * Chú ý: SGK - Có thể dùng sơ đồ Ven: Ví dụ: Ta có thể viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử: A = x  N / x  4 1 3. 0 2. IV. Củng cố - Để viết một tập hợp ta có mấy cách? - Yêu cầu HS làm bài tập 1 <SGK>/ 6: Cách 1: A = 19;20;21;22;23 Cách 2: A = x  N /18  x  24 V. Hướng dẫn học ở nhà - Học bài theo SGK - Làm các bài tập 2; 4; 5 <SGK- 6>. 1,3,6,7<SBT 3-4 > - HD: bài 2 <SGK - 6>  Xem cách viết tập hợp  Xác định các phần tử của tập hợp là các chữ cái. Trang 2 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Số học 6 : 2010-2011. . Trường PTCS Tuấn Hưng. . Lưu Thị Thúy. Tiết 2 Ngày soạn: 15/08/2010 Tuần 1 Ngày dạy: ..../..../2010 § 2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN A. Mục tiêu - HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. - Phân biệt được các tập N và N*, biết được các kí hiệu  ,  , biết viết một số tự nhiên liền trước và liền sau một số. - Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu. B. Chuẩn bị 1. GV: SGK, SBT ... 2. HS: Dụng cụ học tập C.Tiến trình bài giảng I. Ổn định lớp (1’) II. Kiểm tra bài cũ HS1: - Cho ví dụ một tập hợp. - Viết bằng kí hiệu. - Lấy một phần tử thuộc và không thuộc tập hợp trên, viết bằng kí hiệu. HS2: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách. III. Bài mới Hoạt động của thầy - Giới thiệu về tập hợp số tự nhiên - Biểu diễn tập hợp số tia nhiên trên tia số như thế nào? HS: Nói cách biểu diễn số tự nhiên trên tia số. - Giới thiệu về tập hợp N*: - Điền vào ô vuông các kí hiệu ; : 5 N 5 N* 0. N. 0. Hoạt động của trò. Nội dung ghi bảng 1. Tập hợp N và tập hợp N* - Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N: N = 0;1;2;3;.... 0. 1. 2. 3. 4. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu N*: N* = 1;2;3;.... 2. Thứ tự trong tập số tự nhiên. N*. - Yêu cầu học sinh đọc thông tin trong SGK các mục a, b, c, d, e. Nêu quan hệ thứ tự trong tập N HS: - Quan hệ lớn hơn, nhỏ hơn Trang 3 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Số học 6 : 2010-2011. . Trường PTCS Tuấn Hưng. - Quan hệ bắc cầu - Quan hệ liền trước, liền sau - Viết tập hợp A = x  N / 6  x  8 bằng cách liệt kê các phần tử HS: A = 6;7;8 IV. Củng cố Yêu cầu học sinh làm vào vở các bài 6; 8 <SGK>/ 8 V. Hướng dẫn học ở nhà Học bài theo SGK Làm các bài tập còn lại trong SGK Làm bài tập 14; 15 <SBT>/ 5. Trang 4 Lop6.net. . Lưu Thị Thúy.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> . Giáo án Số học 6 : 2010-2011. Trường PTCS Tuấn Hưng. . Lưu Thị Thúy. Tiết 3 Ngày soạn: 15/08/2010 Tuần 1 Ngày dạy: ..../..../2010 § 3. GHI SỐ TỰ NHIÊN A. Mục tiêu - HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân. Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí. - Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30. - Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên. B. Chuẩn bị GV: Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30; ; giấy nháp. Phiếu 1: Chữ số hàng Chữ số hàng Số đã cho Số trăm Số chục trăm chục 1425 14 4 142 2 - Bảng phụ ghi nội dung bài tập 11b HS: Giấy nháp; bút viết giấy nháp. C. Tiến trình bài giảng I. Ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ Nêu nội dung của HS2 HS1: - Viết tập hợp N và N* - Làm bài tập 7. HS2: - Viết tập hợp A các số tự nhiên không thuộc N* - Viết tập hợp B các số tự nhiên không lớn hơn 6 bàng hai cách. III. Bài mới Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. - Cho ví dụ một số tự nhiên Người ta dùng mấy chữ số để viết các số tự nhiên ? - Một số tự nhiên có thể có mấy chữ số ? - Yêu cầu HS đọc chú ý SGK - Nêu nội dung phiếu 1. - Ví dụ: 0; 53; 99; 1208 .... - Dùng 10 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;...; 9 - Có thể có 1 hoặc 2 hoặc nhiều chữ số. Nội dung ghi bảng 1. Số và chữ số. * Chú ý: SGK - Làm bài tập 11b SGK vào bảng phụ - làm ? : 99 ; 987. - Đọc mục 2 SGK. - Giới thiệu cách ghi số La. 2. Hệ thập phân ab = a.10 + b abc = a.100 + b.10 + c 3. Chú ý - Cách ghi số La mã VII = V+I+I=5+1+1=7 Trang 5. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án Số học 6 : 2010-2011. . Trường PTCS Tuấn Hưng. mã. Cách đọc - Đọc: 14; 27; 29 - Đọc các số La mã:XIV; - Viết: XXVI; XXVIII XXVII; XXIX - Viết các số sau băngz số La mã: 26; 28. IV. Củng cố Làm bài tập 12; 13 <SGK> *Yêu cầu cả lớp làm vào vở *HS lên bảng trình bày V. Hướng dẫn các bài tập về nhà Làm bài tập 13; 14; 15 <SGK>/ 10 Làm bài 23; 24; 25; 28 <SBT>/ 6-7 HD: bài 15<c>/ 10 VD: I V = V - I Hãy tìm cách khác. Trang 6 Lop6.net. . Lưu Thị Thúy. XVIII =X+V+I+I+I = 10 + 5 + 1 + 1 + 1 =8.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án Số học 6 : 2010-2011. . Trường PTCS Tuấn Hưng. . Lưu Thị Thúy. Tiết 4 Ngày soạn: 22/08/2010 Tuần 2 Ngày dạy: ..../..../2010 § 4. SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP A. Mục tiêu - Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu được khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau. - Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của một tập hợp không. - Biết sử dụng đúng kí hiệu ,, ,  . - Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu ,  . B. Chuẩn bị GV: - Bảng phụ có nội dung sau: 1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử? D = 0; E = {bút, thước}; H = {x  N/x  10}. 2. Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2. 3. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? HS: C. Tiến trình bài giảng I. Ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ (8 phút) HS1: - Làm bài tập 14. SGK ĐS: 210; 201; 102; 120 HS2: - Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân. - Làm bài tập 23 SBT ( Cho HS khá giỏi). ĐS: a. Tăng gấp 10 lần. b. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị. III. Bài mới (27ph) Hoạt động của thầy. Hoạt đông của trò. Nội dung ghi bảng 1. Số phần tử của một tập hợp. - Hãy tìm hiểu các tập hợp - Tập hợp A có 1 phần tử A, B, C, N. Mỗi tập hợp có Tập hợp B có 2 phần tử. Tập hợp C có 100 phần tử. mấy phần tử? Tập hợp N có vô số phần tử. - Vậy một tập hợp có thể có mấy phần tử? - Yêu cầu HS thảo luận 1. HS tự trả lời nhóm làm nội dung trên 2. Tập hợp này không có - Tập hợp không có phần tử bảng phụ vào phiếu (giấy phần tử nào nháp) nào gọi là tập hợp rỗng. Tập. Trang 7 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án Số học 6 : 2010-2011. . Trường PTCS Tuấn Hưng. . Lưu Thị Thúy. 3. Một tập hợp có thể có - Giáo viên nêu nội dung tập một .... hợp rỗng, số phần tử của tập BT 17A hợp: {x  N/x  20} có 21 phần - Cho HS làm Bài tập 17 tử Tập hợp B không có khần tử nào, B =  - Mọi phần tử của E đều là phần tử của F. rỗng kí hiệu  . - Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào.. - Nhận xét gì về quan hệ giữa hai tập hợp E và F ? - Một số nhóm thông báo - Giới thiệu khái niệm tập kết quả: con như SGK - Cho HS thảo luận nhóm ?3 - Giới thiệu hai tập hợp bằng nhau Một số SH lên trình bày:. 2. Tập hợp con Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B. Kí hiệu: A  B. ?3 M  A; M  B A  B; B  A * Chú ý: Nếu A  B và B  A thì ta nói hai tập A và B bằng nhau. kí hiệu: A = B. Bài 20. SGK a)15  A; b) {15  A}; c) {15;24  A}. - Cho HS làm bài tập 20. IV. Củng cố Một tập hợp có thể có thể có mấy phần tử? Cho ví dụ Khi nào ta nói tập hợp M là tập con của tập hợp N? Thế nào là hai tập hợp con bằng nhau? V. Hướng dẫn học ở nhà (4ph) Học bài theo SGK Làm các bài tập còn lại: 16, 18, 19< SGK >/ 13 Bài 33, 34, 35, 36 <SBT>/ 7 HD: Bài 16 <SGK>/ 13 Tìm x trong đẳng thức. Kết luận về tập hợp A, B, C, D. Trang 8 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án Số học 6 : 2010-2011. . Trường PTCS Tuấn Hưng. . Lưu Thị Thúy. Tiết 5 Ngày soạn: 22/08/2010 Tuần 2 Ngày dạy: ..../..../2010 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu - Học sinh được củng cố khái niệm tập hợp, phần tử của tập hợp, tập hợp số tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất, quan hệ giữa các số vào làm bài tập - Có ý thức ông tập, củng cố kiến thức thường xuyên. B. Chuẩn bị GV: Bảng phụ HS: Giấy nháp, bút viết giấy nháp C. Tiến trình bài giảng I. Ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ (8ph) Nêu nội dung kiểm tra bài cũ: HS1: - Một tập hợp có thể có mấy phần tử? - Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 11 bằng hai cách. Tập M có mấy phần tử? HS2: - Trả lời câu hỏi bài tập 18. <SGK> - Cho tập hợp H = {8; 10; 12}. Hãy viết tất cả các tập hợp có một phần tử, hai phần tử là tập con của H. III. Luyện tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Đọc thông tin trong bài 21 - Một HS lên bảng trình bày - HS lớp làm ra giấy nháp, và làm tiếp theo cá nhân so sánh và nhận xét. Nội dung ghi bảng Bài 21. SGK B = 10;11;12;....;99có 99. - 10 + 1 = 90 phần tử. Bài 22. SGK - Làm bài theo nhóm vào - Một số nhóm lên bảng a. C = 0;2;4;6;8 giấy nháp trình bày b. L = 11;13;15;17;19 - So sánh và nhận xét c. A = 18;20;22. d. D = 25;27;29;31 - Hướng dẫn Bài 23. SGK. - Làm việc cá nhân Bài 23. Bài 23. SGK SGK D = 21;23;25;...;99có - Hai HS Lên bảng tính số phần tử của tập hợp D và E (99 - 21): 2 + 1 = 40 phần tử E = 32;34;36;...96có. (96 - 32) : 2 + 1 = 33 phần tử Bài tập 24. SGK - Lên bảng trình bày Bài tập A  N; B  N; N*  N - Yêu cầu HS làm việc cá 24. SGK Bài tập 42. SBT Trang 9 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án Số học 6 : 2010-2011. . Trường PTCS Tuấn Hưng. nhân Bài tập 24. SGK - Làm việc cá nhân Bài 42 - Nêu nội dung đề bài bài - Lên bảng trình bày() 42. SBT - GV hướng dẫn sơ lược cách giải. IV. Củng cố Làm Bài 33 <SBT>/ 7 Làm Bài 34<SBT>/ 7 V. Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại bài học, ôn lại các bài đã học - Làm tiếp các bài tập 37; 38; 39; 40 <SBT>/ 8 HD: Bài 35 <SBT>/ 8  Xem số phần tử của hai tập hợp A và B  Thể hiện quan hệ bằng kí hiệu . Trang 10 Lop6.net. . Lưu Thị Thúy. Từ 1 đến 9 phải viết 9 chữ số Từ 10 đến 99 phải viết 90.2 = 180 chữ số Trang 100 phải viết 3 chữ số Vậy Tâm phải viết: 9 + 180 + 3 = 192 chữ số..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án Số học 6 : 2010-2011. . Trường PTCS Tuấn Hưng. . Lưu Thị Thúy. Tiết 6 Ngày soạn: 22/08/2010 Tuần 2 Ngày dạy: ..../..../2010 § 5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN A. Mục tiêu - Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hơp của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát viểu và viết dạng tổng quát của các tính chất ấy. - Biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh - Biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán B. Chuẩn bị GV: - Bảng tính chất của phép cộng và phép nhân (bảng phụ) - Bảng phụ ghi nội dung ? 1 và ?2 C. Tiến trình bài giảng I. Ổn định lớp (1’) II. Kiểm tra bài cũ (9’) HS 1:Yêu cầu một hs lên bảng làm bài tập: Tính chu vi của một sân hình chưc nhật có chiều dài là 32m, chiều rộng là 25m. ĐS: ( 32 + 25) x 2 = 114 (m) HS 2 :Làm Bài 40 <SBT>/ 8 III. Bài mới GV - HS. Nội dung ghi bảng 1. Tổng và tích hai số tự nhiên (12’). - Yêu cầu HS đọc ôn lại phần thông tin SGK và làm ?1 a 12 21 1 b 5 0 48 15 a+b a.b 0 a. Tích của một số với số 0 thì bằng ..... b. Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng ...... - Một số lên bảng trình bày - HS cả lớp so sánh và nhận xét - Yêu cầu HS làm cá nhân vào giấy nháp. - Treo bảng tính chất ....... ?1 a. Phép cộng a + b =. c. số hạng số hạng tổng b. Phép nhân a x b. =. c. thừa số thừa số tích Bài tập 30a. a. (x - 34).15 = 0 x - 34 = 0 x = 34 b. 18.(x - 16) = 18 x - 16 = 1 Trang 11. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án Số học 6 : 2010-2011. . Trường PTCS Tuấn Hưng. . Lưu Thị Thúy. - Phép cộng các số tự nhiên có tính chất gì x = 17 ? HS: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0 2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số Phát biểu các tính chất đó. tự nhiên (13’) * Tính chất (SGK) - Làm ?3a ?3 a. 46 + 17 + 54 - Phép nhân các số tự nhiên có tính chất = 46 + 54 + 17 (t/c giao hoán) = (46 + 54) + 17 (t/c kết hợp) gì? - HS: giao hoán, kết hợp, nhân với số 1 = 100 + 17 Phát biểu các tính chất đó. = 117 b) 4.37.25 - Làm ?3b - Có tính chất nào liên quan tới cả phép = 4.25.37 ( t/c giao hoán) cộng và phép nhân ? Phát biểu tính chất = ( 4.25).37 ( t/c kết hợp) = 100.37 đó. HS: phân phối của phép nhân với phép = 3700 cộng c) 87.36 + 87.64 - làm ?3 c = 87.(36 + 64) = 87.100 = 8700 IV. Củng cố (7’) Phép cộng và phép nhân có những tính chất gì giống nhau ? ĐS: Cùng có tính chất giao hoán và kết hợp - Yêu cầu làm Bài tập 26, 27<SGK>/ 16 vào vở. Hai học sinh lên bảng trình bày ĐS: Bài 26. 155 km Bài 27. a. 457 b. 269 c. 27000 d. 2800 V. Hướng dẫn học ở nhà (3’) - Hướng dẫn làm các Bài tập còn lại - Về nhà làm các Bài 28, 29, 31, <SGK>/ 16-17 Làm các Bài 44, 45, 51 <SBT>/ 9 HD: Bài 30<SGK>/ 17 * Áp dụng kết quả a.b = 0  a = 0 hoặc b = 0 **********************************. Trang 12 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án Số học 6 : 2010-2011. . Trường PTCS Tuấn Hưng. . Lưu Thị Thúy. Tiết 7 Ngày soạn: 29/08/2010 Tuần 3 Ngày dạy: ..../..../2010 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu - HS được củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân - Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh - Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán B. Chuẩn bị GV: bảng phụ HS: C. Tiến trình bài giảng I. Ổn định lớp (1’) II. Kiểm tra bài cũ (9’) Giáo viên nêu nội dung sau: HS1: - Phép cộng và phép nhân có những tính chất nào ? Áp dụng tính: a. 81 + 243 + 19 b. 5.25.2.16.4 HS2: 1. Áp dụng tính: 32.47 + 32.53 2. Tìm số tự nhiên x, biết: (x - 45). 27 = 0 III. Luyện tập (32’) GV - HS - Yêu cầu làm việc cá nhân - Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải. - Nhận xét và cho điểm. Nội dung ghi bảng Bài tập 31. SGK a. 600 b. 940 c. 225 HD: 20 + 21 + 22 + ...+ 29 + 30 = (20 + 30) + (21 + 29)+ .... + (24 + 26) + 25 = 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 4.50 + 25 = 225 Cách 2: A = 20 + 21 + 22 + ... + 29 + 30 A = 30 + 29 + 28 + ... + 21 + 20. - GV HD thêm cách tính khác 2A = 50 + 50 + 50 + ... + 50 + 50 11 số hạng 2A = 11.50 = 550 A = 225 Bài tập 32. SGK a. 996 + 45 = 996 + (4 + 41) = (996 + 4) + 41 - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo = 1000 + 41 Trang 13 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án Số học 6 : 2010-2011. . Trường PTCS Tuấn Hưng. . Lưu Thị Thúy. hướng dẫn. = 1041 b. 235 Bài tập 33. SGK Các số tiếp theo của dãy là: 13, 21, 34, 55. - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo Bài tập 51. SBT * Với a = 25; b = 14 ta có hướng dẫn x=a+b x = 25 + 14 x = 39 Tương tự với a = 25; b = 23 thì x = 48; - a có thể là những số nào? b là số nào? a = 38; b = 14 thì x = 52 - Với mỗi cặp số a và b thì x bằng bao a = 38; b = 23 thì x = 61 Vậy M = 39,48,52,61 nhiêu? ? Viết tập hợp M Bài tập 54. SBT ? Dùng suy luận để điền vào các dấu * HS: Do tổng là số có 3 chữ số, và chữ số hàng chục là 9 nên chữ số hàng chục của hai số hạng phải là 9 và tổng của hai chữ số ở hàng đơn vị phải có nhớ. Do đó hai số hàng đơn vị phải là 8 và 9, hai số hàng chục là 9. - Chữ số cần điền vào dấu * ở tổng phải là chữ số nào? Hãy điền vào các vị trí còn lại. ** + ** = *97 9* + 9* = 197 99 + 98 = 197 hoặc 98 + 99 = 197. IV. Củng cố (7’) 1/ Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên. các tính chất này có ứng dụng gì trong tính toán ? 2/ Tính (theo 2 cách) A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 +33 V. Hướng dẫn học ở nhà (3’) Làm bài tập 45, 46 , 50, 52, 53, 55 <SBT>/ 9 Đọc và thực hiện trên MTBT Bài tập 34 <SGK>/ 17 Tiết sau mang máy tính bỏ túi . **********************************. Trang 14 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án Số học 6 : 2010-2011. . Trường PTCS Tuấn Hưng. . Lưu Thị Thúy. Tiết 7 Ngày soạn: 29/08/2010 Tuần 3 Ngày dạy: ..../..../2010 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu - HS được củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân - Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh - Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán B. Chuẩn bị GV: , giấy nháp. HS: Giấy nháp. C. Tiến trình bài giảng I. Ổn định lớp (1’) II. Kiểm tra bài cũ (15’) 1. Tập hợp Q = 1976,1977,...,2004, 2005có bao nhêu phần tử? A. 2005 phần tử. B. 29 phần tử. C. 30 phần tử. D. 31 phần tử. 2. Tính: 81 + 243 + 19 3. Tìm số tự nhiên x, biết: ( x - 45). 27 = 0 III. Luyện tập (25’) Hoạt động của thầy. Nội dung ghi bảng Bài 35. SGK. - Hãy tách các thừa số trong mỗi tích thành tích các thừa số. Làm tiếp như vậy 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4 nếu có thể - Làm việc nhóm theo hướng dẫn của giáo 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 viên. 15.2.6 = 3.5.2.6 4.4.9 = 2.2.2.2.3.3 5.3.12 = 3.5.2.6 ...... Bài 36.SGK - Đọc thông tin hướng dẫn và thực hiện a) 15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2 phép tính - HS làm việc cá nhân = 30.2 - Trình bày trên bảng = 60. 125.16 = 125.(4.4) = (125.4).4 = 500.4 - Nhận xét và cho điểm = 2000. ...... Trang 15 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án Số học 6 : 2010-2011. . Trường PTCS Tuấn Hưng. . Lưu Thị Thúy. b) 25.(10 + 2) = 25.10 + 25.2 = 250 + 50 = 300. 47.101 = 47.(100 + 1) = 47.100 + 47.1 = 4700 + 47 = 4747 - Đọc thông tin hướng dẫn và làm Bài tập Bài 37. SGK 37. 16.19 = 16.(20-1) = 16.20 - 16.1 - Hướng dẫn HS sử dụng tính chất phân = 320 - 16 = 304. phối giữa phép cộng và nhân 46.99 = 46.(100-1) = 46.100 - 46.1 = 4600 - 46 = 4554. Bài 56.SBT a) 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 - Hướng dẫn HS sử dụng tính chất phân = 24.31 + 24.42 + 24.17 = 24.(31 + 42 + 27) phối giữa phép cộng và nhân = 24.100 = 2400. IV. Củng cố (5’) 1/ Nhắc lại các tính chất của phép nhân và phép cộng các số tự nhiên. 2/ Làm Bài tập 39 <SGK>/ 20 V. Hướng dẫn học ở nhà (3’) Đọc và làm các Bài tập 38, 39, 40 <SGK>/ 20 Làm Bài 48, 49, 56b, 57, 58, 59 60, 61 <SBT>/ 9- 10 Xem trước nội dung bài học tiếp theo HD: Bài 60<SBT>/ 10  2002.2002 = 2002.(2000 + 2)  2000.2004 = 2000.(2002 + 2). Trang 16 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án Số học 6 : 2010-2011. . Trường PTCS Tuấn Hưng. . Lưu Thị Thúy. Tiết 8,9 Ngày soạn: 29/08/2010 Tuần 3 Ngày dạy: ..../..../2010 §6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA (2T) A. Mục tiêu - HS hiểu được khi nào kết quả một phép trừ là số tự nhiên, kết quả một phép chia là một số tự nhiên - Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư - Rèn cho HS vận dụng các kiến thức về phép trừ và phép chia vào một vài bài toán thực tế B. Chuẩn bị GV: , giấy nháp, phấn màu HS: Giấy nháp C. Tiến trình bài giảng I. Ổn định lớp (2’) II. Kiểm tra bài cũ HS1 Làm bài 56 <SBT >/ 10 HS 2 Làm bài 61<SBT >/ 10 III. Bài mới (31’) Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. - Tìm số tự nhiên x để 2 + x = 5; 6 + x = 5. x=3 không có số tự nhiên x nào để 6+x=5 - Đọc thông tin về phép trừ Phép trừ 7 - 3 = 4: 7 SGK - Giới thiệu cách xác định ! ! ! ! ! ! ! hiệu dùng tia số như SGK 0 1 2 3 4 5 6. !. - Xem có số tự nhiên x nào x = 4 mà 3.x = 12 không? 5.x = 12 không có số tự nhiên x nào không?. Nội dung ghi bảng 1. Phép trừ hai số tự nhiên Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b + x = a thì ta có phép trừ a - b = x ?1 a. 0 b. a c. a  b 2. Phép chia hết và phép chia có dư Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì ta có phép trừ a : b = x ?2 a. 0 b. 1 c. a 12 3 14 3 0 4 2 4. - Xét hai phép chia 12 : 3 và 12 3 14 3 14 : 3 có gì khác nhau? Cho 0 4 2 4 biết quan hệ giữa các số trong phép chia Phép chia 12 cho 3 có số dư là Trong phép chia 14 cho 3 0 là phép chia hết, phép chia ta có thể viết: 14 cho 3 là phép chia còn dư 14 = 3.4 + 2 Trang 17 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án Số học 6 : 2010-2011. . Trường PTCS Tuấn Hưng. (dư 2). Lưu Thị Thúy. (Số bị chia) = (số chia).(thương) + (số dư). Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a, b bao giờ ta cũng tìm được một số tự nhiên q và r sao cho a = b.q + r, trong đó 0  r  b. - Nếu r = 0 ta có phép chia hết - Nếu r  0 ta có phép chia có dư ?3. Nêu quan hệ giữa các số a, b, q, r. Nếu r = o thì ta có phép chia nào? Nếu r  o thì ta có phép chia nào ?. Yêu cầu làm ?3. . Trường hợp 1: thương là 35, số dư là 5 Trường hợp 2: thương là 41, số dư là 0 Trường hợp 3: không xảy ra vì số chia bằng 0 Trường hợp 4: không xảy ra vì số dư lớn hơn số chia. IV. Củng cố (8’) Làm Bài tập 44 a, d. Củng cố quan hệ giữa các số trong phép chia có dư: a. x : 13 = 41 d. 7x - 8 = 713 x = 13.41 7x = 713 + 8 x = 533 7x = 721 x = 721 : 7 x = 103 V. Hướng dẫn học ở nhà(4’) Đọc và làm các Bài tập 41, 42, 43, 45, 46 <SGK>/ 22-24 Làm bài 62, 63 <SBT>/ 10 HD: bài 45<SGk>/ 24 * Dựa vào công thức a = b. q + r với ( 0 ≤ r < b ) * Ba cột đầu lấy a chia cho b tìm q và r * Cột 4 tìm số bị chia a. Trang 18 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án Số học 6 : 2010-2011. Tiết 10 Tuần 4. . Trường PTCS Tuấn Hưng. . Lưu Thị Thúy. Ngày soạn: 05/09/2010 Ngày dạy: ..../..../2010 LUYỆN TẬP (T1). A. Mục tiêu - HS được hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia - Biết tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh - Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế B. Chuẩn bị GV: , giấy nháp HS: Giấy nháp C. Tiến trình bài giảng I. Ổn định lớp (2’) II. Kiểm tra bài cũ (8’) HS1: Chữa Bài tập 44b, 44e <SGK>/ 24 ĐS: b.102 e. 3 HS2: Chữa Bài tập 45<SGK>/ 24trên bảng phụ Nhận xét quan hệ giữa số chia và số dư trông phép chia còn rư. HS3: Thông báo kết quả Bài tập 46< SGK>/ 24 ĐS: Chia cho 3 có thể dư 1 hoặc 2 Chia cho 4 có thể dư 1, 2, 3 ... III. Luyện tập (32’) Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. - Yêu cầu làm việc cá nhân. - Làm BT ra nháp, giấy nháp - Cả lớp hoàn thiện bài vào vở - Yêu cầu một số HS lên - Nhận xét, sửa lại và hoàn trình bày lời giải. thiện lời giải. - Nhận xét và ghi điểm. - Làm cá nhân ra nháp - Lên bảng trình bày - Hãy đọc hiểu cách làm và - Cả lớp nhận xét và hoàn thực hiện theo hướng dẫn thiện vào vở. - Đọc thông tin và làm theo - Hãy đọc hiểu cách làm và yêu cầu thực hiện theo hướng dẫn. Nội dung ghi bảng Bài 47. SGK a. (x - 35) - 120 = 0 x - 35 = 120 x = 120 + 35 x = 155 b. 124 + (118 - x) = 217 118 - x = 217 - 124 118 - x = 93 x = 118 - 93 x = 25 c. 156 - (x + 61) = 82 x + 61 = 156 - 82 x + 61 = 74 x = 74 - 61 x = 13 Bài 48. SGK 35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2) Trang 19. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án Số học 6 : 2010-2011. . Trường PTCS Tuấn Hưng. - Gọi một HS lên bảng trình bày - Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét. - Đọc thông tin và làm theo - Hãy đọc hiểu cách làm và yêu cầu thực hiện theo hướng dẫn - Gọi hai HS lên bảng trình bày - Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét. - Làm vào giấy nháp để trình - Yêu cầu HS làm việc theo bày nhóm để tìm ra cách làm - Một số nhóm trình bày - Nhận xét và nghi điểm. . = 33 + 100 = 133 46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1) = 45 + 30 = 75 Bài tập 49. SGK 321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4) = 325 - 100 = 225 1354 - 997 = (1354 + 3) - (997 + 3) = 1357 - 1000 = 357 Bài 69. SBT Mỗi toa tàu chứa được: 10.4 = 40 (người) Vì: 892 : 40 = 22 dư 12 Nên phải cần ít nhất 23 toa tàu. Bài 70. SBT a) S - 1538 = 3425 S - 3425 = 1538 b)................... IV. Củng cố 1/ Trong tập hợp các số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được? 2/ Nêu cách tìm các thành phần ( Số trừ , số bị trừ ) trong phép trừ? V. Hướng dẫn học ở nhà (3’) Đọc và làm các Bài tập 50,51 <SGK>/ 24 - 25 Làm bài 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68 <SBT>/ 10 - 11 HD: Bài 64 <SBT>/ 10 a/ Tìm số bị trừ b/ Tìm số hạng chưa biết của tổng. Trang 20 Lop6.net. Lưu Thị Thúy.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×