Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 17, 18 - Phạm Thị Lý - Trường CĐSP Hải Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.93 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sinh viªn: Ph¹m ThÞ Lý Líp: To¸n – Ho¸ III. Trường : CĐSP Hải Dương. Tiết: 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức giữa cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông. Hệ thống hóa các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năngtra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi) để tính các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc, rèn kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế 3. Thái độ: Giúp Hs phát huy tính tự giác, suy luận có lo gic II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước thẳng. HS: Ôn tập theo 4 câu hỏi và giải các BT trong phần ôn tập chương I III. Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: Kết hợp bài mới: 3.Bài mới:. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN. c. b. · A =1v. h B. c'. H. C. b' a. 1 1 1   2 2 AH AC AB 2. Ta có: AB2 = BC. BH AC2 = BC. CH AH2 = BH. HC AH. BC = AC. AB. 2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn: HS: Trả lời: cạnh đối caïnh keà ; cos   caïnh huyeàn caïnh huyeàn. GV: Khẳng định lại định nghĩa trên.. cạnh đối caïnh keà ; cot g  caïnh keà cạnh đối - lớp nhận xét câu trả lời. GV: Yêu cầu học sinh trả lời một số tính chất của các tỉ số lượng giác a/ Hai góc  b/ Góc nhọn . HS: Trả lời a)  &  phụ nhau. Khi đó: sin  = cos  ; tg  = cotg  sin  = cos  ; cotg  = tg . tg . Lop8.net. ái ño. sin  . ïnh ca. GV: Vẽ hình tam giác vuông GV: Gọi một học sinh tỉ số lượng giác của góc nhọn  H/D: sin  = ? ; cos  = ? ; tg  = ? ; cotg  = ?. - Lớp nhận xét – hướng dẫn.. Cho  ABC,. A. ke à. AB2 =. . . . ; AC2 = . . . . ; AH2 = . . . . AH. BC = . . . . . GV: Gợi ý dựa vào hệ thức lượng trong tam giác vuông.. HS: lên bảng điền vào chỗ trống Kết quả: AB2 = BC. BH AC2 = BC. CH AH2 = BH. HC AH. BC = AC. AB. NỘI DUNG GHI BẢNG I/ Lý thuyết: 1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:. ca ïnh. GV: Đưa bảng phụ có ghi tóm tắc lý thuyết nhưng để trống yêu cầu HS lên bảng điền vào chỗ trông. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH. . sin   tg . cạnh đối caïnh keà ; cos   caïnh huyeàn caïnh huyeàn. cạnh đối ; caïnh keà. cot g . caïnh keà cạnh đối. 3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: Ta còn biết những tính chất nào của các tỉ số lượng giác của góc . b) Với góc nhọn  . Ta có: 0 < sin  < 1; 0 < cos  < 1; sin2  + cos2 = 1 tg  =. sin  cos  ; cotg  = ; cos  sin . GV: Khẳng định lại tính chất trên GV: Khi góc  tăng từ 00 900 (0 <  < 900) Thì những tỉ số lượng giác nào tăng ? Những tỉ số lượng giác nào giảm ?. tg  .cotg  = 1 - lớp nhận xét HS: Trả lời Khi góc  tăng từ 00 900 (0 <  < 900) sin  , tg  tăng; cos  , cotg  giảm. GV: Nhắc lại các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.. HS1: Đứng tại chỗ trả lời bt33/93. GV: Cho Hs làm bài 33/93 SGK (đề bài và hình vẽ Gv ghi trên bảng phụ). a) C.. 3 5. b) D.. SR QR. c) C.. HS2: Trả lời lời giả bt 34/93 a) C. tg  =. GV: cho HS làm bài 34/93 SGK (đề bài và hình vẽ Gv ghi trên bảng phụ). Hệ thức nào đúng ?. a c. b) C. cos  = sin - Lớp nhận xét. 3 2. a)  &  phụ nhau. Khi đó: sin  = cos  ; tg  = cotg  sin  = cos  ; cotg  = tg  b) Với góc nhọn  . Ta có: 0 < sin  < 1; 0 < cos  < 1; sin2  + cos2 = 1 tg  =. tg  .cotg  = 1 4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông: Ta có: Cho  ABC, góc c = a cosB c = a sinC A= 1v c = b tgC C c = b cotgB a. b. c. A. (900. - ). B. b = a sinB b = c cotgC cosC II/ BÀI TẬP: Bài 33/93 (SGK ) a) C.. Hệ thức nào sai ? GV: Nhận xét – sửa – hướng dẫn.. sin  cos  ; cotg  = ; cos  sin . 3 5. b) D.. b = c tgB b=a. SR QR. Bài 34/ 93 (SGK) a) C. tg  =. a c. b) C. cos  = sin (900 -  ). Lop8.net. c) C.. 3 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. Củng cố và hướng tự học: a. Củng cố: Định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn, cách tính cạnh góc vuông b. Hướng dẫn tự học: * Bài vừa học:- Ôn lại các kiến thức chương I - Làm BT 35, 36, 37, 38, 39, 40/94 SGK Hướng dẫn: Bt35/94 (sgk): tgC = ?, → Cµ = ? → Bµ = ? Bt36/94 (sgk) tg450 = ? → x = ?, y = ? * Bài sắp học: Ôn tập chương I (tt). Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Sinh viªn: Ph¹m ThÞ Lý Líp: To¸n – Ho¸ III. Trường: CĐSP Hải Dương Tiết: 18. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 2..Kỹ năng: Rèn kỹ năng dựng góc  khi biết một tỉ số lượng giác của nó, rèn kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế ; giải BT có liên quan đến hệ thức lượng trong tam giác vuông 3. Thái độ: Gây hứng thú học tập cho Hs II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, eke, thước đo góc, máy tính fx-500MS, hoặc máy có chức năng tương đương. HS: Êke, thước đo góc, máy tính fx-500MS, hoặc máy có chức năng tương đương. III. Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các kiến thức cần nhớ trong chương I: Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, các tỉ số lượng giác của góc nhọn, tính chất của các tỉ số lượng giác và các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Bài tập áp dụng: Cho ABC vuông. Trường hợp nào sau đây không thể giải được tam giác vuông này: a) Biết một góc nhọn và một cạnh góc vuông c) Biết một góc nhọn và cạnh huyền b) Biết hai góc nhọn d) Biết cạnh huyền và một cạnh góc vuông 3. Bài mới:. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN GV: gọi Hs đọc đề bài và phân tích đề bài cho yếu tố nào và yêu cầu ta tìm gì ? Muốn tìm  ta tìm tg  dựa vào đâu ? GV: Có góc  ta tìm được góc  từ đâu ? GV: Nhận xét kết quả và cách trình bày lời giải. GV: Gọi Hs đọc đề bài 37/ 95 SGK và gọi một Hs khác lên bảng vẽ hình GV: Hướng dẫn trước hết ta phải đi C/m tam giác ABC vuông dựa vào định lý đảo của định lý Pitago GV: Khẳng định tam giác vuông - Yêu cầu tính góc B và C GV: Nhận xét – hướng dẫn – ghi điểm. GV: Tìm AH dựa vào hệ thức lượng trong tam giác vuông, cụ thể là dựa vào hệ thức nào ?. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH HS: Đọc đề bài. Bài toán yêu cầu các góc của một tam giác HS: Lên bảng trình bày lời giải tg  =. NỘI DUNG GHI BẢNG 1.Bài 35/ 94 (SGK). . 19  0, 6786 28.   = 340 10’. 28.  = 900 - 340 10’ = 550 50’. 19  0, 6786 28.  =. tg  =. 19. 340 10’. HS: Tính  = 900 -  = 550 50’ - Lớp nhận xét- sửa HS: Đọc đề và vẽ hình HS: C/m 62 + 4,52 = 7,52 nên tam giác ABC vuông tại A. HS1: Giải: Do đó: tgB =. AC 4,5   0, 75 AB 6.  góc B  370 và góc C = 900 370  530. Mặt khác ta có: 1 1 1   2 2 AH AB AC 2. 2. Bài 37/ 95 (SGK) B 7,5 6. H. A. 4,5. C. a) Ta có: 62 + 4,52 = 7,52 nên tam giác ABC vuông tại A. Do đó: tgB = AC 4,5   0, 75 AB 6.  góc B  370 và góc C = 900 - 370  530 1 1 1   Mặt khác ta có: 2 2 AH AB AC 2 AB 2 . AC 2 36.20, 25   12,96 Nên: AH 2  2 2 AB  AC 36  20, 25. Suy ra: AH = 3,6 (cm) b) Để SMBC =SABC thì M phải cách BC một khoảng AB 2 . AC 2 36.20, 25 2 AH    12,96bằng AH. Do đó M phải nằm trên hai đường thẳng AB 2  AC 2 36  20, 25 song song với BC cùng cách BC một khoảng bằng 3,6 cm Suy ra: AH = 3,6 (cm) HS2: Giải 3. Bài 38/95 (SGK) Nên:. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GV: Bài tập này GV chép trên bảng. B’C’.. = cosC’ = 3. cos700  1,03 (m) Vậy khi dùng thang, phải đặt. Lop8.net. A 0. 2. AC’. B. 15. 500. K. I. Ta có: IB = IK tg (500 + 150) = IK tg 650 IA = IK tg 500  AB = IB – IA = IK tg 650 – IK tg 500 = IK (tg 650 - tg 500)  380. 0,95275  362(m). Vậy hai thuyền cách nhau 362 m 4. Bài 42/ 96 (SGK) Ta có: B' AC = BC. cosC B = 3.. 1 = 1,5 2. (m) AC’ = B’C’. cosC’ 700 = 3. cos700 A C C'  1,03 (m) Vậy khi dùng thang, phải đặt chân thang cách tường một khoảng từ 1,03m đến 1,5m để đảm bảo an toàn 5. Bài 85/ 103 (SBT) A Vì AB = AC nên 3. 3. 60 0. b) Để SMBC =SABC thì M phải cách BC một khoảng bằng AH. Do đó M phải nằm trên hai đường thẳng song song với BC cùng cách BC một khoảng bằng GV: Ghi đề bài 38/95 và vẽ hình trên 3,6 cm HS: AB = IB – IA bảng phụ Nên ta phải tìm IB và IA Và yêu cầu Hs nêu cách tính ? HS: Giải GV: Gọi một HS lên bảng giải Ta có IB = IK tg (500 + 150) IA = IK tg 500  AB = IB – IA = IK tg 650 – IK tg 500 = IK (tg 650 - tg 500)  380. 0,95275  362(m) GV: Kết luận: Vậy hai thuyền cách - Lớp nhận xét – sửa nhau 362 m HS: Đọc đề và đề bài yêu cầu chúng ta tìm AC’ GV: Khi đặt thang có tính đến chiều HS: Đặt thang phải có chiều dài dài thang không ? thang mới rõ được khoảng cách từ chân thang đến bức tường HS: Lên bảng giải: Ta có: AC = BC. cosC 1 GV: Hướng dẫn tính AC, AC’ = 3. = 1,5 (m). 2,3 B. 4.  0,8 H. C. ABC cân  đường cao.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> phụ và yêu cầu Hs nêu cách tính GV: Hướng dẫn: AB = AC → ? ↓ AH đồng thời là đường gì ? ↓ góc BAH = ? ↓ . cos = ? 2. GV: Gọi HS lên bảng giải. chân thang cách tường một khoảng từ 1,03m đến 1,5m để đảm bảo an toàn - Lớp nhận xét HS: Nêu cách tính ABC cân  đường cao AH đồng thời là đường phân giác  góc BAH =. AH đồng thời là đường phân giác  góc BAH =. Trong tam giác vuông AHB cos . . 2.  2. . AH 0,8   0,3419 AB 2,34.  700    1400. . 2. HS: Tìm góc  dựa vào tam . giác vuông AHB là: cos = 2. … tìm được  . AH AB. 1400. 4. Củng cố và hướng dẫn tự học: a. Củng cố: Xem lại các bài tập đã giải. b. Hướng dẫn tự học: * Bài vừa học: -Ôn tập lý thuyết và BT của chương để tiết sau kiểm tra một tiết. -BTVN 83, 97/ 103, 104 SBT, 40 → 42/ 95-96(sgk) Hướng dẫn: Bt40/95: Sử dụng tg350 ? Bt41/96 x- y = ? Bt42/96: Tương tự bt28 * Bài sắp học: Kiểm tra một tiết.. Lop8.net. . 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×