Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tranh hóa học 8 hóa học 8 trần anh mạnh thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.43 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Soạn ngày 17.10.10</b>

¸p st khÝ qun


<b>I.Mơc tiªu:</b>


<b>KT: Giải thích đợc sự tồn tại của lớp khí quyển và áp suất khi quyển</b>


Giải thích đợc cách đo áp suất áp suất khí quyển của thí nghiệm Tơrienli và một số hiện tợng đơn giản


Hiểu vì sao áp suất khí quyển lại đợc tính bằng độ cao củat cột thuỷ ngân và biết đổi từ đơn vị mmHg sang đơn vị N/m2


<b>KN: Biết suy luận, lập luận từ các hiện tợng thực tế và kiến thức để giải thích sự tồn tại áp suất khí quyển và đo đợc áp suất khí quyển</b>
<b>TĐ :Tinh thần hợp tỏc khoa học,tớnh nghiờm tỳc,yờu thớch bộ mụn</b>


<b>II.Chn bÞ:</b>


Mỗi nhóm: 1 ống thuỷ tinh dài 10 <i>→</i> 15 cm, tiết diện 2 <i>→</i> 3 mm, 1 cốc nớc, 2 nắp dính thay thế 2 bán cầu Macđơbua
Cả lớp hình 9.4, 9.5


<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1) ổn định:</b>


<b>2) KiĨm tra bµi cị:</b>


HS1: Lµm bµi tËp 8.1, 8.3
HS2: Lµm bµi tËp 8.2


HS3: Kết luận về áp suất chất lỏng? Viết công thức, đơn vị các đại lợng


3) Néi dung bµi míi:


<b>Nội dung ghi bảng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>I-Sù tồn tại áp suất khí quyển</b>
Do có trọng lợng, lớp không khí gây ra áp suất
lên mọi vật trên Trái Đất, áp suất này gọi là áp
<b>suất khí quyển</b>


<b>II-Độ lớn của áp suất khí quyển:</b>
<b>1)Thí nghiệm Tôrixenli:</b>


<b>2) Độ lớn của ¸p suÊt khÝ quyÓn:</b>
P0 = PHg = dHg. hHg


= 136000.0,76
=103360 N/m2


<i>¸p st khÝ qun b»ng ¸p st cđa cét thủ</i>


Hoạt động 1: Tổ chức tạo tình huống học tập:
-GV nêu tình huống ở SGK cho HS dự đốn và sơ
bộ giải thích


-ĐVĐ: Để trả lời vì sao thì sau tiết học sẽ rõ.
Hoạt động 2: Nghiên cứu để chứng minh sự tồn
<b>tại của áp suất khí quyển:</b>


-u cầu HS đọc thơng báo SGK:
? Tại sao có sự tồn tại áp suất khí quyển
-u cầu HS đọc và thực hiện thí nghiệm 1
-Y/c HS trả lời C1


-Y/c HS thùc hiƯn TN2: Híng dÉn HS nhËn xét


hiện tợng, giải thích.


-Y/c HS trả lời C2,C3


-Y/c HS c TN 4, làm TN với 2 nắp dính
? Kết quả TN nh thế nào?


Hoạt động 3: Đo độ lớn áp sut khớ quyn:
-Y/c HS c TN Tụrixenli


-?Trình bày lại cách làm và kết quả đo của TN
-Y/c HS trả lêi C5, C6, C7 theo nhãm


-HD HS làm phép tính ở C7 để đổi đơn vị mmHg
sang N/m2


-Y/c HS đọc chỳ ý SGK
GV cht li


-HS theo dõi, dự đoán giải thích


-Đọc SGK


-Tr li cõu hi ca GV
-HS c SGK, thực hiện TN1
-Trả lời C1


-Thùc hiÖn TN 2 theo nhãm, làm theo hớng
dẫn



-Làm TN 4


-HS nêu kết quả, giải thích
-Đọc SGK phần TN


-Trình bày cách làm, kết quả


-Hot ng theo nhóm, thảo luận trả lời
-HS làm theo hớng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>ngân trong ống Tôrixenli, nên ta dùng chiều</i>
<i>cao của cột thuỷ ngân trong ống để diễn tả độ</i>
<i>lớn áp suất khí quyển</i>


<b>III. VËn dơng:</b>
C8:Pkk > P Cột nước.


C9:Bên trong cơ thể người….
C10:Pkk= P cột Hg cao 76cm Hg


P=dHg.hHg=136000.0,76 (N/m2)
C11: 136000.0,76=dn.hn <i>⇒</i> hn


C12:Vì trọng lượng riêng của KK ln thay


đổi


Hoạt động 4: Vận dụng, củng cố:
<b>*Vận dụng:</b>



-GV gợi ý hớng dẫn HS làm các câu C8 đến C12,
nếu hết thời gian thì cho HS về nhà làm


<b>*Cđng cè:</b>


-GV chốt lại kiến thức của bài
-Y/c HS đọc ghi nhớ ở SGK


? Tại sao mọi vật trên Trái Đất đều chịu tỏc dng
ca ỏp sut khớ quyn.


?Tại sao đo P0 = PHg trong ống?


-Đọc chú ý


-HS làm bài theo gợi ý của GV
-HS theo dõi


-Đọc ghi nhớ ở SGK
-Trả lới câu hái cđa GV


<b>IV/H ướng dẫn tự học:</b>
<b>1/Bài vừa học:</b>


- Gi¶i thích sự tồn tại của áp suất khí quyển


- Giải thích tại sao đo P0 = PHg trong ống?


- Làm bµi tËp ë SBT
<b>2/B i sà</b> <b> ắ p h ọ c: </b>



</div>

<!--links-->

×