Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Hình học 8 - Tiết 15-16 - Năm học 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.84 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Hình 8 – Năm học 2010 - 2011 Ngày soạn : 30/9/2010 Ngày giảng : 07/10/2010 Tiết 15 :. HÌNH CHỮ NHẬT. I - Mục tiêu: - Hiểu được hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình chữ nhật. - Vận dụng được định nghĩa,tính chất,dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật vào làm các bài toán chứng minh. - Nghiêm túc, cẩn thận , chính xác và thấy được áp dụng vào thực tế. II - Chuẩn bị: - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng,com pa - Hs: Thước thẳng,com pa III - Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu các tính chất của hình thang cân, của hình bình hành 3. Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. NỘI DUNG. Hoạt động 1: Định nghĩa 1. Định nghĩa. Gv: Cho hs quan sát sau đó cho nhận xét về các góc của tứ giác Gv: Nhận xét tứ giác trên có các góc bằng nhau và bằng 900  tứ giác đó là hình chữ nhật ? Nêu định nghĩa hình chữ nhật. Hs: Quan sát và rút ra nhận xét. A. D. Hs: Nêu định nghĩa hình chữ nhật. B. C. *) Định nghĩa:<SGK - Tr97> *) Tứ giác ABCD là hình chữ A B A C A D A = 900 nhật  A. ? Muốn chứng minh một Hs: Chứng minh 4 góc đề tứ giác là hình chữ nhật bằng 900 ta phải làm gì Gv: Yêu cầu làm bài tập Hs: Đọc đề bài, sau đó 2 hs ?1 Do ABCD là hình chữ nhật lên bảng thực hiện ?1 0 A A Hs1: C/m là hình bình hành  A  C  90 ABCD là h.b.h A D A  900 B Hs2: C/m là hình thang cân. A D A C  ABCD là h.t.c  AB // CD. Hoạt động 2 : Tính chất Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Hình 8 – Năm học 2010 - 2011 Gv: HCN có tất cả các Hs: Lắng nghe 2. Tính chất. (Sgk/Tr 97) tính chất của hình bình hành và hình thang cân ? Hãy nêu các tính chất Hs: Đứng tại chỗ trả lời của HCN ? Có nhận xét gì về hai Hs: Nêu nhận xét đừng chéo của hình chữ nhật, tính chất nào của hình thang cân, của hình chữ nhật Hoạt động 3 : Dấu hiệu nhận biết 3. Dấu hiệu nhận biết. \ Tứ giác có ba góc vuông là ? Làm thế nào để nhận Hs: Nêu cách nhận biết hình chữ nhật \ Hình thang cân có một góc ra một tứ giác là hình chữ nhật vuông là hình chữ nhật \ Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật \ Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ Gv: Gọi vài HS đọc to Hs: Đọc dấu hiệu nhận biết nhật A B dấu hiệu nhận biết trong Hs: Một em lên bảng thực SGK Gv: Yêu cầu cả lớp vẽ hiện, hs khác làm vào vở C D hình ghi GT/KL dấu GT ABCD là h.b.h,AC= BD hiệu 4 A  900 KL D Chứng minh Do ABCD là hình bình hành A C A  1800 (1) AD // BC  D Gv: Yêu cầu hs đọc ? 2 Do ABCD là h.b.h và AC = BD Hs: Đọc ? 2 Gv: Đưa ra một tứ giác  ABCD là hình thang cân A C A (2) yêu cầu hs kiểm tra bằng Hs: Lên bảng kiểm tra  D compa A C A = 900 Từ (1) và (2)  D Hoạt động 4 : Củng cố Gv: Trong các câu sâu đây câu nào đúng, câu nào sai a, Tứ giác có 4 góc bằng nhau là HCN b, Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là HCN c, Hình thang có một góc vuông là HCN d, Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗ đường là HCN - Gv chốt lại bài. Hs: Đứng tại chỗ trả lời a, Đúng b, Sai c, Sai d, Đúng. 4. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết HCN - BTVN: 58, 59, <SGK - Tr 99> Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Hình 8 – Năm học 2010 - 2011 Ngày soạn : 30/9/2010 Ngày giảng :08/10/2010 Tiết 16:. HÌNH CHỮ NHẬT. I - Mục tiêu: - Củng cố đn hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình chữ nhật. - Vận dụng kiến thức hình chữ nhật vào tam giác vuông. - Vận dụng được các kiến thức về hình chữ nhật vào giải các bài toán thực tế - Nghiêm túc, cẩn thận , chính xác và thấy được áp dụng vào thực tế. II - Chuẩn bị: - Gv : Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke - Hs: Thước thẳng, compa, làm bài tập ở nhà III - Tiến trình dạy học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Phát biểu định nghĩa, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật 3. Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. NỘI DUNG. Hoạt động 1: Áp dụng vào tam giác vuông Gv: Đưa ?3 ra bảng phụ và yêu cầu cả lớp thực A hiện D. Hs: Lên bảng thực hiện. MC  AM =. / \\. M. B. \\. 1 BC 2. b, AM = MB = MC   A = 900), ABC ( A. / C. ? Tứ giác ABCD là hình gì, vì sao ? ? So sánh độ dài của AD và BC ? Hãy so sánh trung tuyến MA và BC Gv: Đưa ? 4 và yêu cầu cả lớp thực hiện Gv: Từ hai bài tập trên hãy rút ra định lý. 4. Áp dụng vào tam giác. *) Định lý: A = 900), MB = a,  ABC ( A. Hs: ABCD là hình HCN Hs: AD = BC 1 2. Hs: AM = BC Hs: Đọc đề bài sau đó lên bảng thực hiện Hs: Phát biểu định lý. Lop8.net. A / B. /. M. /. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án Hình 8 – Năm học 2010 - 2011 Hoạt động 2 :Luyện tập Làm bài tập 61(SGK) Gv: Gọi một hs lên vẽ Hs: Vẽ hình, và thực hiện hình, sau đó thực hiện theo yêu cầu của bài Làm bài tập 63 Gv: Treo hình yêu cầu cả Hs: Đọc để bài, thảo luận lớp tiến hành thực hiện. theo nhóm nhỏ sau đó lên bảng thực hiện 10 B. A. H. D. E. /. I. \\. \\. B. / C. H.  AHCE là hình chữ nhật Bài tập 63 <SGK - Tr100>. 13. x. Bài tập 61 <SGK - Tr99> AHCE là hình bình hành vì IA = IC ; IH = IE Hình bình hành AHCD có 0 (AC = HE) AHC = 90 A. C. 15 A. 10. B 13. x H. D. C. 15. \ Hạ đường cao AH  ABCD là hình chữ nhật (có 3 góc vuông)  AD = AH = x \ Do AB = DH = 10, DC = 15  HC = 5 \ Xét tam giác vuông HBC có: HB2 + HC2 = BC2  x = HB = BC2  HC2 = 132  52 = 12. - Nhắc lại đn,tc,dấu hiệu nhận biết 1 tứ giác là hình chữ nhật - Xác định tâm đối xứng, trục đối xứng của hình chữ nhật HS trả lời 4. Hướng dẫn về nhà: (1ph). - Nắm chắc các địng nghĩa, định lí, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân,hình bình hành,hình chữ nhật - Đọc trước bài đướng thẳng song song với đường thẳng cho trước - BTVN: 65, 66 <SGK - Tr 100> TUẦN 8 TỪ NGÀY 04/10 ĐẾN 09/10 BGH kí duyệt. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×