Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

- Toán học 9 - Bình Dương - Thư viện giáo dục Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Liệu ba điểm M, N, P có cùng thuộc một </b>


<b>cung tròn căng dây AB không?</b>








A B


M


N


P


m
y


n


A <sub>B</sub>


<b>P</b>
<b>N</b>


<b>M</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1)Bài tốn quỹ tích “cung chứa góc” :</b>






Cho đoạn thẳng AB và góc

(0

0

<

< 180

0

). Tìm quỹ



tích (

tập hợp

) các điểm M thỏa mãn ( Ta cũng


nói quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước



dưới góc



AMB





<b>§6</b>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D
C


N<sub>2</sub>
Cho đoạn thẳng CD


<b>?1</b>



a)Vẽ ba điểm N<sub>1</sub>,N<sub>2</sub>,N<sub>3</sub> sao cho:
b) Chứng minh rằng các điểm
N<sub>1</sub>, N<sub>2</sub>, N<sub>3</sub> nằm trên đường trịn
đường kính CD.


CN<sub>1</sub>D = CN<sub>2</sub>D = CN<sub>3</sub>D = 900


N<sub>1</sub>


b) Gọi O là trung điểm của CD


Ta có ON<sub>1; </sub>ON<sub>2; </sub>ON<sub>3 </sub>lần lượt là
trung tuyến của các CN<sub>1</sub>D, CN<sub>2</sub>D,


CN<sub>3</sub>D vuông nên :


ON<sub>1</sub> = ON<sub>2</sub> = ON<sub>3</sub> = CD/2


suy ra N<sub>1</sub>, N<sub>2</sub>, N<sub>3</sub> nằm trên đường
trịn đường kính CD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>?2</b>



- VÏ mét góc trên bìa cứng với số đo <b></b>


- Ct ly ra gúc ú.


- Đóng hai chiếc đinh A, B cách nhau 3cm trên mặt tấm gỗ.
- Dịch chuyển tấm bìa trong khe hë sao cho hai c¹nh cđa


góc ln ln dính sát vào hai chiếc đinh và đánh dấu vị trí


đỉnh của góc: M<sub>1</sub>, M<sub>2</sub>, M<sub>3</sub> <b>…</b> .


<b>Dự đoán quỹ đạo chuyển động của M</b>


<b>Quỹ đạo chuyển động của điểm M là hai </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



A B




M


x


O


d


y


m


<i><b>a)Phaàn thuận: C/m M thuộc cung tròn AmB cố định</b></i>


Xét trên một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB
( 00 < <sub></sub> < 1800)<sub> </sub><sub>T×m quü tÝch các đim M. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

m'
m
A <sub>B</sub>
O
O'

M
M'


n
m


x
O
A B
M'


<i><b>c) Keỏt luận:</b></i>


Với đoạn thẳng AB và góc  (00 <  < 1800) cho trước thì quỹ


tích các điểm M thỏa mãn là hai cung chứa góc  dựng
trên đoạn AB. AMB





<i><b> Lấy điểm M’ bất kì thuộc cung AmB ta c/m</b></i> AM’B





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:</b>


1/ Bài vừa học:


Hiểu được cung chứa góc . Làm bài tập 44,45, /86 Sgk
2/ Bài sắp học: Cung chứa góc (tt)


Cách dựng cung chứa góc, cách giải bài tốn quỹ tích..
Làm bài tập 46,48, 51/87 Sgk


O
D


C


B


A


Gợi ý bài 45/ 86:


Khi O di động thì yếu tố nào cố định?
O liên quan đến các yếu tố cố định
như thế nào?


Hãy dự đoán quỹ đạo chuyển động của điểm O?

<b>§6</b>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Kiểm tra bài cũ:



1/ Cung chứa góc là gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

•* Hai cung chứa góc  nói trên là hai


• cung trịn đối xứng nhau qua AB


•* Hai điểm A, B cũng thuộc quỹ tích
* Cung AnB là cung chứa góc 1800 - <sub></sub>
•* Khi  = 900 thì hai cung AmB và


Am’B là hai nửa đường trịn đường
• kính AB nên : Quỹ tích các điểm
• nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới
• một góc vng là đường trịn đường
•kính AB
<i><b>Chú ý:</b></i>
m'


m
A <sub>B</sub>
O
O'

M
M'

n
B
A
N<sub>2</sub>
N<sub>1</sub>
N<sub>3</sub>

<b>Đ6</b>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>b/ Cáỏch v cung cha gúc </b>


-Vẽ đường trung trực d của đoạn
thẳng AB.

A B

M
x
O’
O
d
y
m



- Vẽ tia Ax tạo với AB một
góc 


- Vẽ Ay vng góc với Ax


Gọi O là giao điểm của Ay và d.
- Vẽ cung AmB, tâm O, bán
kính OA, (cung này nằm ở
nmp không chứa Ax).


- Cung AmB là 1 cung chứa góc


 dựng trên AB


<b>a/Bài tốn</b>


<b>1)Bài tốn quỹ tích cung chứa góc :</b>


m’


Vẽ một cung chứa góc 600
trên đoạn AB = 3cm


Các điểm thuộc cung chứa
góc 600 trên đoạn AB = 3cm


có tính chất gì?

<b>§6</b>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Bài toán quỹ tích cung chứa góc</b>
<b>2. Cách giải bài toán quỹ tích:</b>


Muốn chứng minh quỹ tích (tập hợp) các điểm M thoả mÃn


tính chất <b>T </b>là một hình h<sub> nào đó, ta phải chứng minh hai phần:</sub>


<i><b>Phần thuận</b></i>: Mọi điểm có tính chất <b>T</b> đều thuộc hình H<sub>.</sub>


<i><b>Phần đảo</b></i>: Mọi điểm thuộc hình H<sub> đều có tính chất </sub><b><sub>T</sub></b>


<i><b>KÕt ln</b></i>: Q tÝch (tËp hỵp ) các điểm M có tính chất <b>T</b>


là hình H


C/m tp hp cỏc im M cách đều hai đầu đoạn thẳng
AB là đường trung trực của AB ta c/m như thế nào?


<b>§6</b>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bµi tËp</b>:


Cho tam giác ABC vuông ở A, I là giao điểm của ba đ ờng
phân giác.


a) Số đo gãc BIC b»ng:
A. 45 B. 90


C. 135 D. 145



b) Giả sử cạnh BC cố định, đỉnh A thay đổi. Kết luận gì về
quỹ tích điểm I ?


A


B C


I


* Quỹ tích điểm I là một cung chứa góc 1350 <sub>dựng trên </sub>
đoạn BC. (cung nằm trên cùng một nửa mặt phẳng với A
bờ là ® êng th¼ng BC)


1350


1 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>BÀI 45/86 </b>Sgk


suy ra AOÂB = 900


O ln nhìn AB cố định dưới góc 900
Quĩ tích của giao điểm O là đường
trịn đường kính AB ( O khác A; B)


Tứ giác ABCD là hình thoi
Suy ra AC BD tại O
B


A



O
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>BAØI 46/86 </b>Sgk
Dựng AB = 3 cm.


Dựng đường trung trực d của AB.
Dựng tia Ax tạo với AB góc 550.


Dựng đường thẳng Ay vng góc với Ax,
Gọi O là giao điểm của Ay với d.


Vẽõ cung AmB tâm O, bán kính OA sao cho
cung này khơng nằm trên nửa mặt phẳng bờ
chứa tia Ax.


Ta có AmB là cung chứa góc 550.
m


550


d


y


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:</b>



<b>HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:</b>


1/


1/ Bài vừa học: Bài vừa học:


Hiểu được cung chứa góc . Cách dựng cung chứa góc, cách giải bài Hiểu được cung chứa góc . Cách dựng cung chứa góc, cách giải bài
tốn quỹ tích.. Cách dựng cung chứa góc, cách giải bài tốn quỹ
tốn quỹ tích.. Cách dựng cung chứa góc, cách giải bài tốn quỹ


tích..
tích..
2/


2/ Bài sắp họcBài sắp học: Luyện Tập: Luyện Tập


Làm bài tập 50, 51/87 SgkLàm bài tập 50, 51/87 Sgk

<b>§6</b>

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×