Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Đại số 7 tiết 1 đến 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.04 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Liêng Srônh. GA: Đại số 7. Tuần 1 Tiết 1. Ngày soạn: 9/08/10 Ngày dạy: 11/08/10. CHƯƠNG I – SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ I. Mục Tiêu: * Kiến thức: Biết được số hữu là số viết được dưới dạng. a với a,b  Z, b  0. Bách biểu diễn số b. hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N  Z  Q. Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ. * Kĩ năng: Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau. Rèn kĩ năng nhận biết, kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bằy. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Phân số bằng nhau. Tính chất cơ bản của phân số. Quy đồng mẫu các phân số. Biểu diễn số nguyên trên trục số. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: Số hữu tỉ (10 phút) 3 6 9 - Ta đã biết: Các phân số 3      bằng nhau là các cách viết 1 2 3 khác nhau của cùng 1 số. 1 1 2  0.5      ? Viết các số: 3; -0.5; 0; 2 2 4 2. 5 dưới dạng các phân số 7. bằng nhau? ! Ta nói các số 3; -0.5; 0; 2. 5 là các số hữu tỉ 7. - Cho HS làm ?1 sd?2. 0 0 0     1 2 3 5 19  19 38 2      7 7  7 14. 0. Ghi bảng 1. Số hữu tỉ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số. a với a,b  Z, b  b. 0. Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q.. ?1 các số 0,6; -1,25; 1 là các số hữu tỉ vì: 3 6 5 1 4 0,6  ;1,25  ;1  . 10 4 3 3. 1. ?2 số nguyên a là số hữu tỉ vì: a. a 1. Nghĩa là các số trên đều viết được dưới dạng phân số GV: Lê Thị Thảo. -1Lop7.net. a b. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Liêng Srônh. GA: Đại số 7. Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (15 phút) - Cho HS làm ?3 - Làm ?3 ! Tương tự như số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số. - Hướng dẫn HS cách biễu diễn số hữu tỉ trên trục số.  . -1. 0. . 1. . 2. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: . -1. . 0. . 1. . 2. 5 4. Ví dụ 1:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.. 0 . -1. M  5 1 4. Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ. 2 3. trên trục số. 0 N  -1  2 2  3 3. 1. * Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được goi là điểm x. Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ (10 phút) 2 - Cho HS làm ?4 - So sánh hai phân số : và 3. - Cho HS tự nghiên cứu phần này. - Cho HS làm ?5. 4 5. - Những số hữu tỉ dương là: 2 3 ; 3 5. 3. So sánh hai số hữu tỉ Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn có: hoặc x = y hoặc x < y hoặc x < y. - Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó.. - Những số hữu tỉ âm là:. 3 1 ; ;4 7 5 0 không phải là số hữu tỉ 2. dương cũng không phải là số hữu tỉ âm, vì. 0 = 0. 2. Hoạt động 4: Củng cố: (9 phút) - Cho HS làm các bài tập 1, - Làm các bài tập 1, 2 trang 7 2 trang 7 SGK. SGK. Hoạt động 5: Dặn dò: (1 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 3, 4 trang 8 SGK. V. Rút kinh nghiệm: GV: Lê Thị Thảo. -2Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Liêng Srônh. GA: Đại số 7. Tuần 1 Tiết 2. Ngày soạn: 10/08/10 Ngày dạy: 11/08/10. § 2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ. I. Mục Tiêu: * Kiến thức: Hiểu các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ * Kĩ năng: Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. Có kỹ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc “chuyển vế” và quy tắc “dấu ngoặc”. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút). Ghi bảng. - Thế nào là số hữu tỉ? So sánh các số hữu tỉ: x . 2 3 và y  . 7 11. Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ (15 phút) ? Nhắc Lại Các Quy a  b  a  b Tắc Cộng Trừ Phân c c c Số? - Tương Tự Như Phép Cộng Phân Số, GV Đưa Ra Quy Tắc Cộng, Trừ Hai Số Hữu Tỉ.. 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ Quy tắc: a b , y  (a, b, m  Z , m  0), m m a b ab x y   m m m Ta có: a b ab x y   m m m. Với x . -- Phép cộng phân số có 3 ? Các Tính Chất Của tính chất: giao hoán, kết - Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của Phép Cộng Phân Số?. - Cho HS Làm ?1. phép cộng phân số. - Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. Ví dụ:. hợp, cộng với số 0..  7 4  49 12 (49)  12  37      3 7 21 21 21 21  3   12  3 (12)  (3)  9 b)(3)         4 4 4 4  4 a). - Làm ?1. Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế. (15 phút) GV: Lê Thị Thảo. -3Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Liêng Srônh. ? Nhắc Lại Quy Tắc “Chuyển Vế” Trong Z? ! Trong Q Ta Cũng Có Quy Tắc “Chuyển Vế” Tương Tự Như Trong Z. - Cho HS làm ?2. ! Chú ý câu b. 2 3 x 7 4 3 2   x    4 7 3 2  x   4 7. GA: Đại số 7 - Nhắc lại quy tắc -. Với mọi x, y, z  Z :. x  y  z  x  z  y. 2. Quy tắc chuyển vế. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi x, y, z  Z : x  y  z  x  z  y Ví dụ: Tìm x, biết . - Làm ?2. Tìm x biết:. 1 2 a) x   2 3 2 1 1 x   3 2 6 2 3 b)  x  7 4 2 3 29 x   7 4 28. 3 1 x 7 3. Theo quy tắc nguyển vế, ta có: x 13 3 7 7 9   21 21 16  21. Vậy x . 16 . 21. - Hướng dẫn đến đây Chú ý : Trong Q, ta cũng có những tổng rồi cho HS làm tiếp. đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, - Nêu phần chú ý trong - Đọc chú ý đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một SGK. cách tuỳ ý như các tổng đại số trong Z. Hoạt động 4: Củng cố: (8 phút) - Cho HS làm bài tập 6 - Làm bài tập 6 trang 10 trang 10 SGK SGK Hoạt động 5: Dặn dò: (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK. Làm các bài tập 7, 8, 9 trang 10 SGK. V. Rút kinh nghiệm:. Tuần 2 GV: Lê Thị Thảo. -4Lop7.net. Ngày soạn: 16 /08/10 Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Liêng Srônh. GA: Đại số 7. Tiết 3. Ngày dạy: 17/08/10. § 3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. Mục Tiêu: * Kiến thức: Hiểu các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. * Kĩ năng: Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. Giải được các bài tập vận dụng các quy tắc trên. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z, các phép nhân phân số. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8 phút) - Nêu cách cộng, trừ hai số hữu tỉ; phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q. 3 7.  5  3  2  5. Ghi bảng.  4  2  3  3  5  2. - Áp dụng tính : a)        ; b)           Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ (12 phút) ? Quy tắc nhân, chia phân số? - Ta có a c a.c ! Vì mọi số hữu tỉ đều viết   b d b.d được dưới dạng phân số nên ta a c a d có thể nhân, chia hai số hữu tỉ :   x, y bằng cách viết chúng dưới b d b c dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân, chia phân số.. ? Đổi hỗn số ra phân số?. - Đổi 2. 1 1 5 ra phân số. 2  2 2 2. 1. Nhân hai số hữu tỉ a b. c ta có: d a c a.c x y    b d b.d. với x  , y . ví dụ :.  3 1  3 5 (3).5  15 2     4 2 4 2 4.2 8. ! Áp dụng quy tắc vừa học để nhân. Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ (15 phút). GV: Lê Thị Thảo. -5Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Liêng Srônh. GA: Đại số 7 2. Chia hai số hữu tỉ.. - Hướng dẫn tương tự như phần 1. ? Cách đổi phân số từ số thập 4 phân? - 0,4 =. a b. với x  , y . (y  0) ta. có:. 10. - Cho HS làm ?. c d. x: y . ? Tính :. a c a d a.d :    b d b c b.c. Ví dụ: a). - Nêu chú ý và đưa ví dụ. b).  2  35  7  3,5.  1      5  10  5  7  7    2  5 7.(7) 49   2.5 10 5 5 2 : (2)  : 23 23 1 5 1 (5).1 5     23  2 23(2) 46.  2  4  2  2 3  0,4 :     :   5 2  3  10 3 (2).3 3   5.(2) 5. Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y0) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là. x hay x:y y. Ví dụ : Tỉ số của hai số –5,12 và 10,25 được viết là  5,12 hay –5,12:10,25. 10,25. Hoạt động 4: Củng cố: (8 phút) - Nhắc lại các quy tắc nhân, - Nhắc lại quy tắc chia hai số hữu tỉ. - Làm bài tập 11 trang 12 - Làm bài tập SGK. Hoạt động 5: Dặn dò: (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 12,13,14,16 trang 12+13 SGK. V. Rút kinh nghiệm:. GV: Lê Thị Thảo. -6Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Liêng Srônh. GA: Đại số 7. Tuần 2 Tiết 4. Ngày soạn: 22 /08/10 Ngày dạy: 24/08/10. § 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. Mục Tiêu: * Kiến thức: Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. * Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, có thái độ học tập tốt. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8 phút) - Giá trị tuyệt đối của một - HS1: Trả lời số nguyên a là gì? Tìm : |5| ; |-3| ; |0|. - Tìm : |5| ; |-3| ; |0|. - Tìm x biết |x| = 2 - HS2: Tìm x biết |x| = 2 Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. (15 phút) ! Tương tự như giá trị - Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt tuyệt đối của một số đối của số hữu tỉ x. nguyên, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số. ? Dựa và định nghĩa trên, - Làm: hãy tìm: |3,5| ;. 1 ; |0| ; |-2| 2. - Cho HS làm ?1 phần b (SGK) - Điền vào chỗ trống (. . .) GV: Lê Thị Thảo. 3,5  3,5 1 1  2 2. Ghi bảng. 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số. Ký hiệu là |x|. nếu x  0 x nếu x < 0  x. Ta có : x   Ví dụ 2 2  3 3. 2  2. (Vì. 2  0) 3. |-5,75| = -(-5,75) = 5,75 -7Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Liêng Srônh. GA: Đại số 7. ! Công thức xác định giá - Điền để có kết luận. trị tuyệt đối của một số hữu tỉ tương tự như đối với số nguyên. - Cho HS làm ?2. (Vì –5,75 < 0). Nếu x > 0 thì |x| = x Nếu x = 0 thì |x| = 0 Nếu x < 0 thì |x| = -x. - Làm ?2 Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. (15 phút) 2. Cộng, trừ, nhân, chia số ! Để Cộng, trừ, nhân, chia -Viết các số trên dưới dạng phân thập phân. Ví dụ: số thập phân ta có thể viết số rồi thực hiện phép tính. a )(1,13)  (0,264) chúng dưới dạng phân số - Làm theo cách khác. thập phân rồi làm theo quy a)(1,13)  (0,264)  113  264  1130  (264)    tắc các phép tính đã biết  (1,13  0,264)  1,394 100 1000 1000 về phân số. b)0,245  2,314  1394   1,394 - Hướng dẫn tương tự đối 1000  0,245  (2,314) với các ví dụ còn lại. b)0,245  2,134 ! Khi cộng, trừ hoặc nhân  (2,314  0,245) 245 2134 245  2134  1889      1,889 hai số thập phân ta áp  1,889 1000 1000 1000 1000 dụng quy tắc về giá trị c)(5,2).3,14 c)(5,2).3,14 tuyệt đối và về dấu tương  (5,2.3,14)  16,328  52 314  16328 tự như đối với số nguyên. - Nhắc lại quy tắc.     16,328 10 100 1000 - Nêu quy tắc chia hai số thập phân. - Yêu cầu HS làm ?3. - HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên Ví dụ: a) (-0,408):( -0,34) = + bảng làm. (0,408:0,34) = 1,2 b) (-0,408):(+0,34=-(0,408:0,34) = -1,2. a) = -(3,116 – 0,263) = -2,853 b) = +(3,7.2,16) = 7,992 Hoạt động 4: Củng cố: (5 phút) - Cho HS làm bài tập 17 - Làm bài tập 17 trang 15 SGK. trang 15 SGK. Hoạt động 5: Dặn dò: (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 18, 19, 20, 21, 22, 24 trang 15+16 SGK. V. Rút kinh nghiệm:. Tuần 3 GV: Lê Thị Thảo. Ngày soạn: 25/08/10 -8Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Liêng Srônh. GA: Đại số 7. Tiết 5. Ngày dạy: 27/08/10. LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: * Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. * Kĩ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giái trị tuyệt đối, tìm x. * Thái độ: Có thái độ học tập tốt. Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Làm bài tập III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thực hành giải toán. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8 phút) - Nêu công thức tính giá trị - Một HS lên bảng tuyệt đối của một số hữu tỉ x. - Chữa bài tập 18 trang 15 SGK. Hoạt động 2: Làm bài tập 22 (10 phút) ? Hãy đổi các số thập phân 0,3  3 ;0,875   875   7 ra phân số rồi so sánh? 10 1000 8 7 5 và ? 8 6 3 4 ? So sánh giữa và ? 10 13. ? So sánh giữa. ! Ta có tính chất sau: “Nếu x<y và y<z thì x<z” Hoạt động 2:. Ghi bảng. Bài 22 trang 16 Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự lớn dần. 0,3;. Vì:. 7 21 20 5 7 5      8 24 24 6 8 6 3 39 40 4    10 130 130 13. 5 2 4 ;1 ; ;0;0,875 6 3 13. Sắp xếp :. 2 7 5 3 4 1    0  3 8 6 10 13 2 5 4  1  0,875    0  0,3  3 6 13. - Tiếp thu. Hoạt động 3: Làm bài tập 23 (10 phút). ? So sánh. 4 với mấy? 5. GV: Lê Thị Thảo. So sánh. 4 với 1 5. -9Lop7.net. Bài 23 trang 16 So sánh: Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Liêng Srônh. GA: Đại số 7. ! Chú y: số cần lấy để so 4 < 1và 1 < 1,1=> kết luận sánh phải nhỏ hơn 1,1. 5. - So sánh –500 với 0. 4 và 1,1 5 4 4 Ta có <1<1,1=> < 1,1 5 5. a). - Hướng dẫn tương tự như b) –500 và 0,001  12 câu a. -Biến đổi thành phân số Ta có –500 < 0 < 1,1=>-500<1,1 - Hướng dẫn HS cách làm. 13  12  37 c) và có mẫu số dương. 38  37  12  12 12 Ta có: - Biến đổi   37.  37.  12 12 - So sánh với  37 36. 37. 12 1  36 3 1 13 Nhận thấy :  mà 3 39 13 13  39 38. Rút gọn :.  12 12 12    37 37 36 12 1 13 13    mà 36 3 39 38  12 13 => <  37 38. => Kết luận. Hoạt động 4: Làm bài tập 25 (12 phút). ? Những số nào có giá trị - Số 2,3 và –2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3? ? Suy ra điều gì?. ? Chuyển . 1 3. sang vế. phải? ! Làm tương tự như câu a.. tuyệt đối bằng 2,3. 3 1  0 4 3 3 1  x  4 3 x. Bài 25. Tìm x Biết: a) |x – 17| = 2,3;  x  1,7  2,3 x  4    x  1,7  2,3  x  0,6 3 1 b) x    0 4 3 3 1  x  4 3 3 1 5   x  4  3  x   12   x  3   1  x   13   4 3 12. Hoạt động 5: Củng cố: (3 phút) - Nhắc lại các công thức - Trả lời về luỹ thừa Hoạt động 6: Dặn dò: (2 phút) - Xem lại các bài tập đã làm. - Bài tập về nhà : 26(b,d) (Tr7 – SGK) 28(b,d);30,31(a,c), 33, 34 (Tr 8,9 – SBT) - Ôn tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số (Toán 6). V. Rút kinh nghiệm: Tuần 3 Tiết 6 GV: Lê Thị Thảo. Ngày soạn: 30/08/10 Ngày dạy: 31/08/10 - 10 Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Liêng Srônh. GA: Đại số 7. § 5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. Mục Tiêu: * Kiến thức: Hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và tính thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. * Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác. Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán. * Thái độ: Tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu. * Trò: Làm bài tập III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Tính giá trị của biểu thức: - Một HS lên bảng làm: 3 5. 3  3 4  4. 2 5. D =        . 3 5. 3 4. 3 4. D=    . 2  1 5. Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. (13 phút) ? Công thức xđ luỹ thừa xn = x. x. x.…..x bậc n của số tự nhiên x? ! Tương tự như đối với số tự nhiên, với số hữu tỉ x ta định nghĩa. Đọc là x mũ n hoặc x luỹ thừa n hoặc luỹ thừa bậc n của x. - Giới thiệu quy ước. ? Nếu viết số hữu tỉ x dưới a ( a, b  , b  0) thì b n a n x    có thể tính như b. dạng. n. a a a a x       b b b b n. n thừa số n thừa số a.a.....a a n   b.b.....b b n. 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x, kí hiệu xn là tích của n thừa số x. Công tức: xn = x. x. x.…..x (x  Q, n  N, n thừa số. x : Cơ số. n : Số mũ. Quy ước :. n > 1). x1 = x x0 = 1 (x  0) n. n thừa số thế nào? ! Vậy ta có công thức sau. (ghi bảng) - Lên bảng làm ?1 - Cho HS làm ?1. GV: Lê Thị Thảo. Ghi bảng. - 11 Lop7.net. Ta Có:. an a    n b b. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Liêng Srônh. GA: Đại số 7. Hoạt động 3: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. (7 phút) 2. Tích và thương của hai luỹ ? Cho a, m, n  N và m  n am.an = am+n m:an = am-n m n a thừa cùng cơ số. Thì a .a = ? m n - Với x  Q, m, n  N ta có : a :a = ? ! Với số hữu tỉ thì ta cũng xm.xn = xm+n - Làm ?2 có công thức tương tự. xm:xn = xm-n (Giới thiệu công thức). a) (-2)2.(-3)3 = (-3)2 + 3 = (-3)5 ( x  0, m  n) b) (-0,25)5 : (-0,25)3 = (-0,25)5 - 3 - Cho HS làm ?2 2 = (-0,25) Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa. (10 phút) - Yêu cầu HS làm ?3. Tính a) (22)3 = 22. 22. 22 = 26 5 và sao sánh: 2 2   1  2   1  1. 3. Luỹ thừa của luỹ thừa.. b)       .  .  2   2   2  . ? Vậy khi tính “luỹ thừa.  1 .   2 . 2.  1 .   2 . 2. 2. Công thức: 10.  1  1 .      2   2 . của một luỹ thừa” ta làm - Khi tính “luỹ thừa của một luỹ thừa”, ta giữ nguyên cơ số và thế nào? - Cho HS làm ?4. Điền số nhân hai số mũ. thích hợp vào ô trống: 2.   3 3    3 a )       4   4  .  . b) 0,1  0,1 4. (xm)n = xm.n. ?4 2. - Lên bảng điền. a) 6 ; b). 2.   3 3    3 6 a)        4    4 .  . 8. b) 0,1  0,1 42. 8. Hoạt động 5: Củng cố: (8 phút) - Cho HS làm các bài tập - Làm các bài tập 27, 28 trang 19 27, 28 trang 19 SGK. SGK. Hoạt động 6: Dặn dò: (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 29, 30, 31 trang 19 SGK. V. Rút kinh nghiệm:. GV: Lê Thị Thảo. - 12 Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Liêng Srônh. GA: Đại số 7. Tuần 4 Tiết 7. Ngày soạn: /08/10 Ngày dạy: /09/10. § 6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) I. Mục Tiêu: * Kiến thức: Biết hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. * Kĩ năng: Vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. Rèn luyện tính cẩn thận, tính khoa học. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Làm bài tập, tìm hiểu bài học. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Định nghĩa và viết - HS1: trả lời công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. - Viết công thức tính - HS2: trả lời tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. Hoạt động 2: Luỹ thừa của một tích (15 phút) - Nêu câu hỏi ở đầu bài. - Tính ? tính nhanh tích: (0,125)3. 83 như thế - Lắng nghe nào? ! Để trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức tính luỹ thừa của một - Hai HS lên bảng làm ?1 tích. a) (2.5) 2  10 2  100 - Cho HS làm ?1. Ghi bảng. 1. Luỹ thừa của một tích. (x . y)n = xn . yn (Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa). ?2 Tính: 5. 2 2.5 2  4.25  100 3. 3. 27  1 3 3       512  2 4 8 3. 5. b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27.  (2.5) 2  2 2.5 2 b). 5. 1 1  3 a)   .35    3      15  1 3 3  3. 3. 1 27 27 1 3        8 64 512 2 4 3. ? Qua hai ví dụ trên,. 3. 1 3 1 3          2 4 2 4. 3. hãy rút ra nhận xét: - Muốn nâng một tích lên một luỹ GV: Lê Thị Thảo. - 13 Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Liêng Srônh muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm thế nào? - Đưa ra công thức. - Cho HS làm ?2. GA: Đại số 7 thừa, ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết quả tìm được. - Ghi bài - Lên bảng làm ?2. Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thương (15 phút) - Cho HS làm ?3. ?3. Tính. và. so. sánh:. 3. sd. 2 2 2 8  2 . .     3 3 3 27  3  (2) 3  8  27 33. 2. Luỹ thừa của một thương  x   y   . 3. 3   2  (2)    3 3  3 . ? Qua hai ví dụ trên, 10 5 100000. n. . xn yn. (y . 0) 5. (Luỹ thừa của một thương bằng hãy rút ra nhận xét: 5 thương các luỹ thừa). 32 muốn tính luỹ thừa của 2 ?3 Tính: một thương, ta có thể 2 - Luỹ thừa của một thương bằng 72 2  72  làm thế nào?     32  9 2 thương các luỹ thừa. 24  24  . - Cho HS làm ?4.  10   3125  5 5    2. - Ba HS lên bảng làm.  7,53 2,53. 3.   7,5  3     3  27  2,5  3. 15 3 15 3  15   3     5 3  125 27 3 3. ! Tương tự như số. - Nhận xét bài của bạn nguyên, Hoạt động 4:Củng cố (8 phút) - Làm ?5 Tính: Làm ?5 Tính: a) (0,125)3. 83 = (0,125 . 8)3 = 13 a) (0,125)3. 83 =1 b) (-39)4 : 134 b) (-39)4 : 134 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81 - Làm bài 34 trang 22 SGK - Làm bài 34 trang 22 SGK Hoạt động 5:Dặn dò (2 phút) - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK về các công thức tính luỹ thừa (trong cả hai bài) - Làm các bài tập 35, 36, 37, 38, 39 trang 22 + 23 SGK. V. Rút kinh nghiệm:. GV: Lê Thị Thảo. - 14 Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Liêng Srônh. GA: Đại số 7. Tuần 4 Tiết 8. Ngày soạn: /08/10 Ngày dạy: /09/10. LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: * Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. * Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết … * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Làm bài tập, tìm hiểu bài học. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (11 phút) Bài 1 (5 điểm): Tính - HS1: Làm bài 1 2. Ghi bảng. 3. 2  2 0 a )  ;   ;4 3  5  7 1 5 3 b)       8 4 6 4 215  9 4 c) 6 3 6 8. 2. Bài 2 (5 điểm): Viết các - HS2: Làm bài 2 biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: a) 9.34.. 1 2 .3 27  . 1 6. b) 8.26 :  2 3   Hoạt động 2: Bài 40 (Tr 23 SGK) (12 phút) - Hướng dẫn HS làm bài - Quy đồng về cùng mẫu số 1. Bài 40 (Tr 23 SGK) Tính : 2 2 40 (Tr 23 SGK) Tính: dương rồi cộng tử với tử, giữ  9  7   13  169 a)   2     nguyên mẫu. 3 1 14    14  196 a)    7. 2. c) . ? Muốn cộng hai phân số khác mẫu ta làm thế nào? ! Ap dụng công thức tính - 45 = 4.44 luỹ thừa của một thương.. 5 4  20 4 25 4  4 4  25  4 4. 1 1 1  5  20    1    100 100  25  4  100. d) GV: Lê Thị Thảo. - 15 Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Liêng Srônh c). 5 4.20 4 25 5.4 5. ! Tách 255 = 25.254 ! Tương tự đối cới 45 ? Ap dụng công thức tính. GA: Đại số 7 5 4.20 4  5.2  =  25 4.4 4  25.4 . 4. . tích của hai luỹ thừa đối -10 = -2 . 5 ; -6 = -2 . 3 5 4.20 4 với 4 4 ? 25 .4 5 4   10    6  d)  .     3   5 .  105 . 64   25 .5 5. 24 .3 4. 3 5.5 4  29 .5   512.5  3 3  2560 1   853 3 3. 3 5.5 4. ? Tách (–10)5 và (-6)5 thành tích của hai luỹ thừa? Hoạt động 3: Bài 37 d (Tr 22 SGK) (10 phút) - Hướng dẫn bài 37 d. 2. Bài 37 d (Tr 22 SGK) Tính : ! Hãy nhận xét về các số - Các số hạng ở tử đều chứa 6 3  3.6 2  3 3 d) thừa số chung là 3 (vì 6 = 2.3) hạng ở tử?  13 - Cho HS biến đổi biểu - Lên bảng biến đổi 6 3  3.6 2  3 3 (3.2) 3  3.(3.2) 3  3 3  thức.  13  13 . Hoạt động 4: Bài 42 (Tr 23 SGK) (10 phút) - Hướng dẫn HS làm bài 42 (Tr 23 SGK) a). 3 3.2 3  3.3 3.2 3  3 3 3 3.13   27  13  13. 3. Bài 42 (Tr 23 SGK) Tìm n biết: a). 16 2 2n. 24 16 2  2 => 2n 2n. => 24-n = 21 => 4 - n = 1 => n = 3 (3) n. Biến đổi 16 về luỹ thừa - Làm câu a dưới sự hướng dẫn b) 81  27 của GV, các câu còn lại làm =>(-3)n : (-3)4 = (-3)3 với cơ số 2. tương tự. ! Chú ý câu b) =>(-3)n-4 = (-3)3 4 16 = 2 4 4 84 = 3 = (-3) => n – 4 = 3 => n = 7 (luỹ thừa bậc chẵn của c) 8n : 2n = 4 một số âm là một số => (8 : 2)n = 41 dương) => 4n = 41 => n = 1 Hoạt động 5:Dặn dò (2 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa. - Ôn lại khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y, định nghĩa hai phân số bằng nhau - Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số giữa hai số nguyên. - Làm các bài tập 47, 52, 57 trang 11+12 SBT. V. Rút kinh nghiệm:. GV: Lê Thị Thảo. - 16 Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Liêng Srônh. GA: Đại số 7. Tuần 5 Tiết 9. Ngày soạn: 13/09/09 Ngày dạy: 14/09/09. § 7. TỈ LỆ THỨC I. Mục Tiêu: * Kiến thức: HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức. Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. * Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Làm bài tập, tìm hiểu bài học. On tập: - Khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y  0) - Định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên. III. Phương pháp dạy học chủ yếu: - Thuyết trình, vấn đáp. - Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học. - Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác. IV. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Tỉ số của hai số a và b với b  0 là gì? 1,8 10 và 2,7 15 10 2    10 1,8 15 3   1,8 18 2  15 2,7   2,7 27 3 . - So sánh hai tỉ số. 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: ! Trong bài tập trên, ta có - -fghghththai tỉ số bằng nhau 1,8 10 = 2,7 15. ta nói đẳng thức. Ghi bảng 1. Định nghĩa Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số. 10 = 15. 1,8 2,7. -. Tỉ lệ thức. a c  b d. a c  còn được viết b d. là một tỉ lệ thức ? Vậy tỉ lệ thức là gì?. gọn là a:b = c:d - Tỉ lệ thức là đẳng thức giữa Ví dụ: So sánh hai tỉ số 12,5 15 hai tỉ số. và. Ví dụ : so sánh hai tỉ số:. - Lên bảng trình bày.. 21. 17,5. Ta có:. 12,5 15 và 17,5 21. GV: Lê Thị Thảo. - 17 Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Liêng Srônh. GA: Đại số 7. - Gọi 1 HS lên bảng làm. ? Nêu lại định nghĩa tỉ lệ - Nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức a c thức, điều kiện?  (b, d  0) b. d. 15 5    15 12,5 21 7   12,5 125 5  21 17,5   17,5 175 7  15 12,5  Ta nói đẳng thức là một 21 17,5. - Nói phần chú ý: - Cho HS làm ?1 ? Muốn biết lập được tỉ lệ - Thử xem hai số hữu tỉ đó có tỉ lệ thức. thức hay không ta phải bằng nhau hay không. làm gì? - Các số hạng của tỉ lệ thức a, b, c, d - Cho 2 HS lên bảng làm. - Lên bảng trình bày. - Các ngoại tỉ (số hạng ngoài): a,d 4 Chú ý : viết 4 = - Các trung tỉ (số hạng trong) : b,c 1 ?1 Từ các số hữu tỉ sau đây có lập ? Chia hai phân số ta làm - Lấy phân số thứ nhất nhân với được thành tỉ lệ thức hay không? phân số nghịch đảo của phân số thế nào? 2 4 thứ hai. a) : 4 và : 8 5 5 ? Sau khi rút gọn ta được - Hai tỉ số trên không lập được tỉ 2 2 1 1 :4     hai kết quả khác nhau thì lệ thức. 4 5 5 4 10  2 kết luận như thế nào?   : 4  :8 4 4 1 1 5 5 Hoạt động 2: :8    . ! Xét tỉ lệ thức. 18 24 .(27.36)  .(27.36) 27 36. 18 24  . 27 36 Hay : 18.36 = 24.27. Hãy nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27.36 ad = bc - Cho HS làm ?2 Chia hai vế cho tích bd ? Ngược lại nếu có ad = ad bc a c    (1) đk : bd  0 bc, ta có thể suy ra được tỉ lệ thức :. a c  b d. hay. bd. bd. b. d. không? - Cho HS nghiên cứu cách làm trong SGK để Chia hai vế cho cd  a  b c d áp dụng. ! Tương tự, từ ad = bc và Chia hai vế cho ab  d  c b a a,b,c,d  0 làm thế nào để d b a b Chia hai vế cho ac   có:  ? c. c d d c  ? b a d b  ? c a. 5 8 10  1 2 1 b)  3 : 7 và  2 : 7 2 5 5 1  7 1 1  3 :7    2 2 7 2 2 1  12 5  1  2 :7    5 5 5 36 3 1 2 1  3 : 7  2 : 7 2 5 2 5. a. Vậy hai tỉ số trên không lập được tỉ lệ thức. 2. Tính chất Tính chất 1: (Tính chất cơ bản) a c  thì ad = bc. b d. Nếu Tính chất 2:. Nếu ad = bc và a,b,c,d  0 thì ta có các tỉ lệ thức: a. c. a. b. d. c. d. b. - Đối với từng tỉ lệ thức nêu nhận  ;  ;  ;  b d c d b a c a ? Nhận xét vị trí của các xét. ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức sau so với tỉ lệ thức ban đầu? * Chú ý: Với a,b,c,d  0 từ 1 trong - Giới thiệu bảng tóm tắt 5 đẳng thức ta có thể suy ra các trang 26 SGK đẳng thức còn lại. GV: Lê Thị Thảo. - 18 Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Liêng Srônh. GA: Đại số 7. 4. Đánh giá: - Làm các bài tập 44, 47 trang 26 SGK. 5. Hoạt động nối tiếp: - Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK - Làm các bài tập 45, 46, 48 trang 26 SGK. Tuần 5 Tiết 10. Ngày soạn: 13/09/09 Ngày dạy: 14/09/09. LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: * Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức. * Kĩ năng: Rèn tính cẩn thận, tính chính xác. Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Làm bài tập. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Định nghĩa tỉ lệ thức - Chữa bài tập 45 (trang 26 SGK) Kết quả : 28 8  2     14 4  1  3 2,1  3     10 7  10 . 3. Bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng Hoạt động 1: 1. Bài 49 (Tr 26 SGK) ? Nêu cách làm bài này? - Cần xem xét hai tỉ số đã cho có a) 3,5  350  14 bằng nhau hay không. Nếu hai tỉ 5,25 525 21 - Cho SH lên bảng trình số bằng nhau ta lập được tỉ lệ => lập được tỉ lệ thức thức. bày. 3 2 393 5 b)39. ? Viết 2,1:3,5 dưới dạng phân số?. 2,1 : 3,5 . . 5 10 21 3 2,1 : 3,5   35 5. 21 35. 10. : 52. . 262. . 3 4. => không lập được tỉ lệ thức. ! Các câu còn lại làm => Rút gọn.. c). tương tự.. 6,51 651 : 217 3   15,19 1519 : 217 7. => lập được tỉ lệ thức d)  7 : 4. ! Chú ý đổi hỗn số ra phân số. GV: Lê Thị Thảo. 2 3 0,9 9    3 2  0,5 5. => không lập được tỉ lệ thức - 19 Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Liêng Srônh Hoạt động 2:. GA: Đại số 7 4. 2 15  3 3. 2. Bài 51 (Tr 28) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ 4 số sau: 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8 Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6 => các tỉ lệ thức lập được:. ? Từ 4 số trên hãy suy. ra đẳng thức tích? ! Suy ra các tỉ lệ thức - 1,5.4,8 = 2.3,6 lập được. 1,5 3,6 1,5 2 ? Làm cách nào để viết  ;  2 4,8 3,6 4,8 được tất cả các tỉ lệ thức có được? - Ap dụng tính chất 2 của tỉ lệ 4,8  3,6 ; 4,8  2 Hoạt động 3: 2 1,5 3,6 1,5 thức. - Viết đề bài 52 lên bảng. a c  b d. Từ tỉ lệ thức. với a,b,c,d  0 ta có thể suy ra: a d  c b d c C:  b a. a d  b c a b D:  d c. A:. B:. 3. Bài 52 (Tr 28) C là câu đúng. a c  hoán vị hai ngoại tỉ ta b d - Lên bảng chọn câu đúng. Giải d c được:  thích. b a. Vì. Hãy chọn câu trả lời đúng? Hoạt động 4: - Ghi đề bài 72 (Tr 14 SBT) - Nêu cách chứng minh. a ac a c  -Gợi ý:  => ad = bc b. bd. b. d. a(b + d) = b(a + c). => ab + ad = ab + bc => a(b + d) = b(a + c). ab + ad = ab + bc. => . a b. ac bd. 4. Bài 72 (Tr 14 SBT) Chứng a c  b d a ac (b + d  0) ta suy ra:  b bd. minh rằng từ tỉ lệ thức. 4. Đánh giá: 5. Hoạt động nối tiếp: - Xem lại các dạng bài tập đã làm. - Làm các bài tập 53 (trang 28 SGK); 62, 63 ,70 (trang 13,14 SBT). IV. Rút kinh nghiệm:. GV: Lê Thị Thảo. - 20 Lop7.net. Năm học: 2010 – 2011.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×