Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

lets go 6a42 tiếng anh nguyễn văn hiền thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.34 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

Tuaàn 5



Thứ hai ngày 13 tháng 09 năm 2010


<b>Môn:TẬP ĐỌC</b>
<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hs đọc đúng, rõ ràng toàn bài;biết nghỉ hơi đúng,bước đầu biết đọc rõ lời
nhân vật trong bài.


- Hiểu nội dung: cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp
đỡ bạn(Trả lời được các câu hỏi 2,3,4,5)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh, bảng phụ: từ, câu, bút dạ.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Trên chiếc bè
HS đọc bài, trả lời câu hỏi.


+ Dế mèn và dế trũi đi chơi xa bằng cách gì?
+ Trên đường đi, đơi bạn nhìn thấy cảnh vật ra
sao?



- Gv nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b>


a.Giới thiệu:


- Gv treo tranh: Đây là giờ viết bài của lớp 1A.
Bạn Lan và Mai vẫn viết bút chì. Khi cơ cho bạn
Lan bút mực. Khi lấy xong Lan gục mặt khóc và
chuyện gì đã xảy ra với Lan, chúng ta tìm hiểu
qua bài tập đọc hôm nay


b.H oạt động dạy học


 <b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc từ


- Gv đọc mẫu toàn bài, tóm nội dung: Khi Lan
quên bút Mai đã cho bạn mượn bút của mình
nhưng khi nghe cơ nói sẽ cho Mai bút mực Mai
rất tiếc nhưng vẫn đưa cho bạn dùng.


- Gv chia đoạn: 4 đoạn.


- Gv cho hs tìm từ khó đọc và từ cần giải nghĩa.
Đoạn 1:


- Nêu từ cần luyện đọc?
- Nêu từ chưa hiểu nghĩa.



+ Hồi hộp
Đoạn 2:


- Hát
- HS nêu.


- Luyện đọc lớp


- Lắng nghe theo dõi bài


- HS đọc đoạn 1, 2


- Bút mực, sung sướng, buồn




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nêu từ cần luyện đọc?
- Nêu từ chưa hiểu nghĩa.


+ Loay hoay
+ Quyết định
Đoạn 3:


- Nêu từ cần luyện đọc?
- Nêu từ chưa hiểu nghĩa.
+ Ngạc nhiên


Đoạn 4:


 Hoạt động 2: Luyện đọc câu


- Ngắt câu dài


+ Thế là trong lớp/ chỉ cịn mình em/ viết bút chì/
cơ giáo hỏi cả lớp/ ai có bút mực thừa khơng/ và
khơng ai có/


+ Nhưng hơm nay/ cơ định cho em viết bút mực/
vì em viết khá rồi.


- Cho hs đọc nối tiếp
- Luyện đọc tồn bài


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Gv tổ chức cho từng nhóm HS thi đọc.
- Cho hs đọc đồng thanh


- Dặn chuẩn bị: Tiết 2.


điều sắp sảy ra.




không biết nên làm thế nào




dứt khoát chọn 1 cách.
- HS đọc đoạn 3



- Nức nở, ngạc nhiên, mượn,
loay hoay.




lấy làm lạ.
- HS đọc đoạn 4


- Giúp đỡ, tiếc, lọ mực


- Mỗi HS đọc 1 câu liên tục
đến hết bài.


- HS đại diện lên thi đọc.
- Lớp đọc đồng thanh.


TIEÁT 2


<b>Hoạt động của Gv </b> <b>Hoạt động của Hs</b>


- Cho HS đọc cả bài
- Gv nhận xét


<i><b></b></i>


<i> Hoạt động 1: Tìm hiểu bài</i>


- Gv giao việc cho từng nhóm.


Đoạn 1:



- Những từ ngữ chi tiết nào cho thấy Mai rất


mong được viết bút mực?
Đoạn 2:


- Chuyện gì đã xảy ra với Lan?


- Nghe cô hỏi, Mai loay hoay với hộp bút


ntn? Vì sao?


- HS đọc.


- HS thảo luận, đại diện trình
bày.


- HS đọc đoạn 1


+ Thấy Lan được cơ cho viết
bút mực, Mai buồn lắm vì chỉ
cịn mình em viết bút chì thơi
- HS đọc đoạn 2


+ Lan được viết bút mực
nhưng quên bút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cuối cùng Mai quyết định ra sao?


Đoạn 3:



- Khi biết mình cũng được cơ giáo cho viết bút
mực, Mai nghĩ và nói thế nào?


- Tại sao cơ giáo bằng lòng với ý kiến của Mai?
- Gv nhận xét.


<b>Hoạt động 2</b>: Luyện đọc diễn cảm (đoạn 4, 5)
- Gv hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 4, 5.


- Gv đọc mẫu.


- Lưu ý về giọng điệu.
- Gọi hs đọc


- Gv uốn nắn, sửa sai
- Cho hs thi đọc diễn cảm.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Gv cho HS đọc theo phân vai.


+ Trong câu chuyện này em thấy Mai là người
ntn?


+ Nêu những trường hợp em đã giúp bạn?
- Nhận xét tiết học.


- Dặên về nhà luyên đọc bài thật diễn cảm.
- Chuẩn bị: Mục lục sách.



nửa lại tiếc.


- Lấy bút cho Lan mượn.
- HS đọc đoạn 3


- Mai thấy tiếc nhưng rồi vẫn
cho Lan mượn. Hoặc 2 người
thay nhau viết.


- Vì thấy Mai biết nhường
nhịn giúp đỡ bạn.


- HS đọc.
- Lắng nghe
- Đọc


- 2 đội thi đua đọc trước lớp.
- Lớp nhận xét


- Hs đọc
- Hs trả lời


<b>Môn: TOÁN</b>
<b>TIẾT 21: 38 + 25</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh 2 số



*HS lam các bài (BT1 cột 1,2,3; BT 3;BT4(cột 1)HSKG làm các bài còn lại


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: 5 bó que tính và 13 que tính
- HS: SGK, bảng con.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> 28 + 5


- HS đọc bảng cộng công thức 8 cộng với 1 số.
- Gv nhận xét. Ghi điểm


<b>3. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Giới thiệu: Học dạng toán 38 + 25
b. Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu phép cộng 38 + 25.
- Gv nêu đề tốn: có 28 que tính thêm 25 que
tính nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính?


- Gv nhận xét, hướng dẫn: Gộp 8 que tính với 2
que tính rời thành 1 bó que tính, 3 bó với 2 bó lại
là 5 bó, 5 bó thêm 1 bó là 6 bó, 6 bó với 3 que


tính rời là 63 que tính.


- Vậy: 38 + 25 = 63


- Gv yêu cầu HS đặt tính và tính.


- Gv nhận xét.


<b>Hoạt động 2</b>: Thực hành
Bài 1:


- Gọi hs yêu cầu đề bài.
- Cho hs làm vào bảng con.


- Gv hướng dẫn, uốn nắn sửa chữa. Phân biệt
phép cộng có nhớ và khơng nhớ.


- Gọi hs sửa bài, gv nhận xét
Bài 2:


- Gọi Hs nêu yêu caàu


- Lưu ý HS cộng nhẩm ngay trên bảng.
- Gv nhận xét, sửa bài.


<b>Hoạt động 3</b>: Giải toán
Bài 3:


- Gọi hs đọc đề bài



- Để tìm đoạn đường con kiến đi ta làm thế nào?
- Cho hs lên bảng sửa bài.Gv nhận xét


Bài 4: Gv cho HS thi đua điền daáu >, <, =
8 + 4 < 8 + 5 18 + 8 < 19 + 9
9 + 8 = 8 + 9 19 + 9 > 19 + 8
9 + 7 > 9 + 6 19 + 10 > 10 + 18
- Gv nhận xét


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Gv củng cố, nhận xét, tuyên dương.
- Dặn về nhà làm VBT


- Hoạt động lớp


- HS thao tác trên que tính và
nêu kết quả 63.


- 1 HS trình bày.


- HS lên trình bày, lớp làm vở
nháp


38 8 + 5 = 13 viết 3 nhớ 1.
+25 3 + 2 = 5 thêm 1 = 6,


63 viết 6
- Lớp nhận xét.



- Hoạt động cá nhân.
- Tính


- Laøm baøi:


38 58 78 68
+45 +36 +13 +11
83 94 91 79
- HS làm vở cột 2,3


- Viết số thích hợp vào ơ
trống


- HS làm bài, sửa bài.


- HS đọc.


- Lấy độ dài đoạn AB cộng
độ dài đoạn BC: 28 + 34 = 62
(dm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Chuẩn bị: Luyện tập.


<b>Mơn:TẬP ĐỌC</b>
<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hs đọc đúng, rõ ràng toàn bài;biết nghỉ hơi đúng,bước đầu biết đọc rõ lời
nhân vật trong bài.



- Hiểu nội dung: cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp
đỡ bạn(Trả lời được các câu hỏi 2,3,4,5)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh, bảng phụ: từ, câu, bút dạ.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài mới</b>


a.Giới thiệu:


b.H oạt động dạy học


 <b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc từ


- Gv đọc mẫu toàn bài, tóm nội dung: Khi Lan
quên bút Mai đã cho bạn mượn bút của mình
nhưng khi nghe cơ nói sẽ cho Mai bút mực Mai
rất tiếc nhưng vẫn đưa cho bạn dùng.


- Gv chia đoạn: 4 đoạn.


- Gv cho hs tìm từ khó đọc và từ cần giải nghĩa.
Đoạn 1, 2:



- Nêu từ cần luyện đọc?
- Nêu từ chưa hiểu nghĩa.


+ Loay hoay
+ Quyết định
Đoạn 3:


- Nêu từ cần luyện đọc?
- Nêu từ chưa hiểu nghĩa.
+ Ngạc nhiên


Đoạn 4:


 Hoạt động 2: Luyện đọc câu
- Ngắt câu dài


+ Thế là trong lớp/ chỉ cịn mình em/ viết bút chì/
cơ giáo hỏi cả lớp/ ai có bút mực thừa khơng/ và
khơng ai có/


- Hát


- Luyện đọc lớp


- Lắng nghe theo dõi baøi


- HS đọc đoạn 1, 2


- Bút mực, sung sướng, buồn





khơng n lịng, chờ đợi 1
điều sắp sảy ra.




không biết nên làm thế nào




dứt khoát chọn 1 cách.
- HS đọc đoạn 3


- Nức nở, ngạc nhiên, mượn,
loay hoay.




lấy làm lạ.
- HS đọc đoạn 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Nhưng hôm nay/ cô định cho em viết bút mực/
vì em viết khá rồi.


- Cho hs đọc nối tiếp
- Luyện đọc toàn bài


- Gv tổ chức cho từng nhóm HS thi đọc.


- Cho hs đọc đồng thanh


- Mỗi HS đọc 1 câu liên tục
đến hết bài.


- HS đại diện lên thi đọc.
- Lớp đọc đồng thanh.
- Cho HS đọc cả bài


- Gv nhận xét


<i> Tìm hiểu bài</i>


- Gv giao việc cho từng nhóm.


Luyện đọc diễn cảm (đoạn 4, 5)


- Gv hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 4, 5.
- Gv đọc mẫu.


- Lưu ý về giọng điệu.
- Gọi hs đọc


- Gv uốn nắn, sửa sai
- Cho hs thi đọc diễn cảm.


<b>4. Củng cố – Daën do ø </b>


- HS đọc.



- HS thảo luận, đại diện trình
bày.


- HS đọc.
- Lắng nghe
- Đọc


- 2 đội thi đua đọc trước lớp.
- Lớp nhận xét


- Hs đọc
- Hs trả lời


<b>ơn: TỐN</b>
<b>TIẾT 21: 38 + 25</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh 2 số


*HS lam các bài (BT1 cột 1,2,3; BT 3;BT4(cột 1)HSKG làm các bài còn lại


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: 5 bó que tính và 13 que tính
- HS: SGK, baûng con.


<b>III. Các hoạt động</b>



<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


<b>1. Khởi động</b>
<b>3. Bài mới</b>


a. Giới thiệu: Học dạng toán 38 + 25
b. Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động 2</b>: Thực hành
Bài 1:


- Gọi hs yêu cầu đề bài.


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Cho hs làm vào bảng con.


- Gv hướng dẫn, uốn nắn sửa chữa. Phân biệt
phép cộng có nhớ và khơng nhớ.


- Gọi hs sửa bài, gv nhận xét
Bài 2:


- Gọi Hs nêu yêu cầu


- Lưu ý HS cộng nhẩm ngay trên bảng.
- Gv nhận xét, sửa bài.


<b>Hoạt động 3</b>: Giải toán
Bài 3:



- Gọi hs đọc đề bài


- Để tìm đoạn đường con kiến đi ta làm thế nào?
- Cho hs lên bảng sửa bài.Gv nhận xét


Baøi 4: Gv cho HS thi đua điền dấu >, <, =
- Gv nhận xét


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Gv củng cố, nhận xét, tuyên dương.
- Dặn về nhà làm VBT


- Chuẩn bị: Luyện tập.


- Tính
- Làm bài:


- HS làm vở cột 2,3


- Viết số thích hợp vào ô
trống


- HS làm bài, sửa bài.
- HS đọc.


- hs lên bảng làm


<b>………</b>



Thứ ba ngày 14 tháng 09 năm 2010


<b>Mơn: KỂ CHUYỆN</b>
<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Dựa theo tranh kể lại từng đoạn câu chuyện chiếc bút mực (bài tập 1)
- HS khá giỏi bước đầu kể lại toàn bộ câu chuyện.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh + Nội dung câu hỏi, Vật dụng sắm vai.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Baøi cu</b>õ<b> </b> Bím tóc đuôi sam
- HS kể lại chuyện.


- Gv nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới</b>


a.Giới thiệu:



- Kể lại câu chuyện “Chiếc bút mực”
b.Hoạt động dạy học


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động 1</b>: Kể đoạn 1, 2


- Cho hs nói tóm tắt nội dung tranh:
Tranh 1:


- Cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy mực.
- Gv nhận xét.


Tranh 2:


- Lan khóc vì qn bút ở nhà.
- Gv nhận xét.


 Hoạt động 2: Kể lại đoạn 3, 4
Tranh 3:


- Mai đưa bút của mình cho Lan mượn
- Gv nhận xét.


Tranh 4:


- Cô giáo cho Mai viết bút mực, cơ đưa bút
của mình cho Mai.


<b>Hoạt động 3</b>: Kể lại toàn bộ câu chuyện


- Gv nêu yêu cầu


- Cho HS nhaän vai


- Gv lưu ý: Sự phối hợp giữa các nhân vật.


- Gv nhận xét.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Qua câu chuyện này em rút ra được bài
học gì?


- Nhậân xét tiết học
- Tập kể lại chuyện


- Chuẩn bị: Mẫu giấy vụn.


- Hoạt động theo nhóm đơi.


- Kể đoạn 1, 2 câu chuyện bằng
lời của em


- 2 HS thảo luận trình bày.
- Lớp nhận xét.


- Hoạt động nhóm.


- Dựa theo câu hỏi cuối bài đọc,
kể lại từng đoạn câu chuyện.


- HS thảo luận trình bày
- Lớp nhận xét.


- Phân vai, dựng lại câu chuyện
- Người dẫn chuyện, cô giáo, Mai,


Lan.


- Phải giúp đỡ bạn bè lúc gặp khó
khăn. San sẻ cùng bạn những dụng
cụ học tập để học tốt hơn.


- HS kể lại chuyện.
- Lớp nhận xét


<b>Mơn: TỐN</b>


<b>TIẾT 22 : LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Thuộc bảng 8 cộng với một


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong pham vi 100, dạng 28 +5; 38 + 25
- Biết giải bài toán theo tóm tăt với một phép cộng


- HS làm được các bài tập (BT 1, 2,3) HSKG làm các bài tập cịn lại.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Các dạng bài; HS: sgk



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> 38 + 25
- HS sửa bài 4


- Gv nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới</b>


a. Giới thiệu:


- Củng cố kiến thức qua tiết luyện tập.
b. Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động 1</b>: Làm bài tập
Bài 1:


- Cho hs nêu yêu cầu đề bài.


- Gv cho HS sử dụng bảng “8 cộng với 1 số” để
làm tính nhẩm.


Baøi 2:


- Cho hs nêu yêu cầu đề bài?
- Gv hướng dẫn hs làm bài
- Cho hs làm bài, sửa bài
<b>Hoạt động 2</b>: Giải toán


Bài 3: Cho hs đọc đề


- Để tìm số kẹo cả 2 gói ta làm sao?
- Gv hướng dẫn tóm tắt


+ Kẹo chanh : 28 cái
+ Kẹo dừa : 26 cái
+ Cả 2 gói ? cái
- Cho hs làm bài, sửa bài


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Chuẩn bị: Hình tứ giác, hình chữ nhật.


- Hát


- hs lên bảng sửa


- Tính nhẩm


8 + 2 = 10 8 + 3 = 11
8 + 6 = 14 8 + 7 = 15
18 + 2 = 20 18 + 3 = 21


8 + 4 = 12
8 + 8 = 16
- Đặt tính rồi tính


38 48 68
+15 +24 +13


53 72 81
- HS sửa bài.


- HS đọc đề.
- Làm tính cộng.


- Hs lên bảng làm: Cả 2 gói
kẹo có.


28 + 26 = 54 (cái)
Đáp số: 54 cái


………


<b>Mơn: CHÍNH TẢ(tập chép)</b>
<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Chép lại chính xác, trinh bài đúng bài chính tả(SGK). Khơng mắc q 5
lỗi


- Làm được bài tập 2; BT (3) a/b


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS: Bảng con, vở


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Baøi cu</b>õ<b> </b> Trên chiếc bè


<b>3. Bài mới</b>


a. Giới thiệu:


- Viết bài “Chiếc bút mực”
b. Hoạt động


<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn tập chép
- Gv đọc bài chính tả trên bảng:
+ Trong lớp ai cịn phải viết bút chì?


+ Cơ giáo cho Lan viết bút mực rồi, tại sao Lan
lại oà khóc?


+ Ai đã cho Lan mượn bút?
- Hướng dẫn nhận xét chính tả:
+ Những chữ nào phải viết hoa?
+ Đoạn văn có những dấu câu nào?


- Đọc cho HS viết 1 số từ khó vào bảng con.
- Gv theo dõi uốn nắn.


- Cho hs viết vào vở


- Gv chấm vài bài, nhận xét


<b>Hoạt động 2</b>: Làm bài tập
- Nêu u cầu bài 2


- Nêu yêu cầu bài 3
- Nêu yêu cầu bài 4


<b>- </b>Gv nhận xét, sửa bài.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Hát


- theo doõi
- Mai, Lan


- Lan quên bút ở nhà
- Bạn Mai


- Những chữ đầu bài, đầu dòng,
đầu câu, tên người


- Dấu chấm, dấu phẩy.


- HS viết bảng con: viết, bút
mực, ồ khóc, hóa ra, mượn.
- HS viết bài vào vở.


- Điền ia hay ya vào chỗ trống
- HS 2 đội thi đua điền trên



baûng.


- Tìm những tiếng có âm đầu
l/n


- HS thi đua tìm


- Điền dấu phẩy cho đúng chỗ.
- HS làm bài.


- Lớp nhận xét


<b>………</b>


Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2010


<b>TẬP ĐỌC : MỤC LỤC SÁCH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu( trả lời các CH 1, 2, 3, 4)(HS khá
giỏi trả lời được câu 5)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, bảng phụ, phiếu thảo luận.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1/ Kiểm tra bài cũ :</b>


- HS lên bảng đọc 4 đoạn của bài tập đọc


<i>Chiếc bút mực</i>


- Nhận xét, cho điểm từng HS


<b>2/ Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài :</b>- Ghi tên bài


<b>b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b>
<b>bài * Luyện đọc </b>


<i><b>*) Đọc mẫu :</b></i>


- GV đọc mẫu lần 1. Giọng to, rõ ràng,
rành mạch, đọc từ trái sang phải.


<i><b>*) Luyện đọc :</b></i>


- Giớùi thiệu các từ cần luyện đọc và cho
HS đọc.


- Giải thích các từ <i>tác giả</i> : người viết
sách, vẽ tranh, vẽ tượng … <i>cổ tích</i> :
chuyện kể về ngày xưa.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau và đọc


từng câu theo thứ tự.


- Gọi 2 đến 3 HS đọc lại cả bài


<b> *Tìm hiểu bài :</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm lại bài tập đọc.
- Hỏi : Tuyển tập này có tất cả bao nhiêu
truyện?


- Đó là những truyệnï nào ?


- Tuyển tập có bao nhiêu trang ?
- Tập <i>Bốn mùa</i> của tác giả naøo ?


- Truyện <i>Bây giờ bạn ở đâu</i> ở trang nào ?
- Mục lục sách để làm gì ?


- Kết luận : Đọc mục lục sách chúng ta


- HS đọc và trả lời câu hỏi :


- 1 HS đọc cá nhân. Cả lớp đọc đồng
thanh các từ : <i>truyện, Quang Dũng, cỏ</i>
<i>nội, vương quốc, nụ cười, Phùng</i>
<i>Quán. </i>


Nối tiếp nhau đọc từng câu đến hết
bài : Ví dụ :



<i>Một. // Quang Dũng. // Mùa quả</i>
<i>cọ. //Trang 7.</i>


- HS đọc nối tiếp đến hết bài.
- Đọc bài


- 7 câu chuyện.


- <i>Mùa quả cọ, Hương đồng nội; Bây</i>


<i>giờ bạn ở đâu ?, Người học trò cũ,</i>
<i>Bốn mùa, Vương quốc vắng nụ cười,</i>
<i>Như con cò vàng trong cổ tích.</i>


- 96 trang.
- Băng Sơn.
- Trang 37


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

có thể biết cuốn sách viết về cái gì, có
những phần nào, … để ta nhanh chóng
tìm được những gì cần đọc.


- Đưa ra <i>Tuyển tập truyện thiếu nhi</i> và
yêu cầu HS tra cứu mục lục theo yêu cầu
cụ thể của GV.


<b>C, Luyện đọc lại bài </b>


- Gọi 3 HS đọc lại bài và hỏi một số câu
về nội dung.



<b>3/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ :</b>


- 5 – 7 HS tập tra cứu.


-Hs thực hiên theo y/c gv


<b>TOÁN: HÌNH CHỮ NHẬT - HÌNH TỨ GIÁC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật
- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật và hình tứ giác


* HS làm được các bài tập 1 , 2 ( a,b ) HSKG làm các bài cịn lại


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: 1 số miếng bìa tứ giác, hình chữ nhật.Bảng phụ.
- HS: SGK


III. Các hoạt động


<b>Hoạt động của gv </b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Luyện tập


- Gv cho HS làm trên bảng con và bảng lớp: Đặt
tính rồi tính:



47 + 32 48 + 33
68 + 11 28 + 7
+ Đọc bảng 8 cộng với 1 số.
- Gv nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b>


a.Giới thiệu:


- Giới thiệu hình tứ giác, hình chữ nhật.
b.Hoạt động


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu hình tứ giác.
- Gv cho HS quan sát và giới thiệu.
* Đây là hình tứ giác.


+ Hình tứ giác có mấy cạnh?
+ Có mấy đỉnh?


- Gv vẽ hình lên bảng


- Hát


- Hs lên bảng laøm


- hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Gv đọc tên hình



+ Hình tứ giác ABCD, hình tứ giác MNQP, hình
tứ giác EGHI.


- Gv chỉ hình:


+ Có 4 đỉnh A, B, C, D


+ Có 4 cạnh AB, BC, CD, DA.
* Giới thiệu hình chữ nhật.


- Gv cho HS quan sát hình và cho biết có mấy
cạnh, mấy đỉnh? Các cạnh ntn với nhau?


- Tìm các đồ vật có hình chữ nhật.
- Gv cho HS quan sát hình và đọc tên.


- Hình tứ giác và hình chữ nhật có điểm nào
giống nhau?


<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành
Bài 1:


+ Nêu đề bài?


- Gv quan sát giúp đỡ.
Bài 2:


- Nêu đề bài?


- Gv cho HS tơ màu, lưu ý tìm hình tứ giác để tơ.


- Gv giúp đỡ, uốn nắn.


Bài 3:


Nêu u cầu đề bài


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- HS quan sát, nghe


- HS nêu đỉnh và cạnh của 2
hình còn lại


- HS trình bày.
- Có 4 cạnh, 4 điểm.


- Có 2 cạnh dài bằng nhau
- Có 2 cạnh ngắn bằng nhau
- Mặt bàn, bảng, quyển sách,


khung ảnh.


- Có 4 đỉnh A, B, C, D


- Có 4 cạnh AB, BC, CD, DA.
- Hình chữ nhật ABCD,


MNQP, EGHI.


- Đều có 4 đỉnh và 4 cạnh.



- Nối các điểm để được hình
tứ giác, hình chữ nhật.


- HS nối.


- Tô màu vào các hình trong
hình vẽ.


- HS tô


a) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng
trong hình để được 1 hình
chữ nhật và 1 hình tam giác.
b) 3 hình tứ giác.


B


G H


M N


C
A


D P Q E I


B M N


E G



D C


A


I


P Q


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ơn: CHÍNH TẢ(tập chép)</b>
<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Chép lại chính xác, trinh bài đúng bài chính tả(SGK). Khơng mắc q 5
lỗi


- Làm được bài tập 2; BT (3) a/b


<b>II. Chuaån bị</b>


- GV: Bảng phụ: đoạn chép chính tả.Bảng cài, bút dạ.
- HS: Bảng con, vở


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Khởi động</b>



<b>2. Baøi cu</b>õ<b> </b> Trên chiếc bè


<b>3. Bài mới</b>


a. Giới thiệu:


- Viết bài “Chiếc bút mực”
b. Hoạt động


<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn tập chép
- Gv đọc bài chính tả trên bảng:
+ Trong lớp ai cịn phải viết bút chì?


+ Cô giáo cho Lan viết bút mực rồi, tại sao Lan
lại ồ khóc?


+ Ai đã cho Lan mượn bút?
- Hướng dẫn nhận xét chính tả:
+ Những chữ nào phải viết hoa?
+ Đoạn văn có những dấu câu nào?


- Đọc cho HS viết 1 số từ khó vào bảng con.
- Gv theo dõi uốn nắn.


- Cho hs viết vào vở


- Gv chấm vài bài, nhận xét
<b>Hoạt động 2</b>: Làm bài tập
- Nêu u cầu bài 2



- Nêu yêu cầu bài 3
- Nêu yêu cầu bài 4


<b>- </b>Gv nhận xét, sửa bài.


- Hát


- theo dõi
- Mai, Lan


- Lan qn bút ở nhà
- Bạn Mai


- Những chữ đầu bài, đầu dòng,
đầu câu, tên người


- Dấu chấm, dấu phẩy.


- HS viết bảng con: viết, bút
mực, ồ khóc, hóa ra, mượn.
- HS viết bài vào vở.


- Điền ia hay ya vào chỗ trống
- HS 2 đội thi đua điền trên


baûng.


- Tìm những tiếng có âm đầu
l/n



- HS thi đua tìm


- Điền dấu phẩy cho đúng chỗ.
- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


<b>Mơn: ĐẠO ĐỨC</b>



<b>TIẾT 5 : GỌN GÀNG, NGĂN NẮP</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi như thế nào.


- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi.
- Thực hiện giữ gìn, gọn gàng ngăn nắp chỗ học,chỗ chơi.


- Tự giác thực hiện sống gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi (HS khá
giỏi)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Phiếu thảo luận cho hs.
- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>



<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>


- Nhận và sửa lỗi có tác dụng gì?
- Khi nào cần nhận và sửa lỗi?
- Gv nhận xét


<b>3. Bài mới</b>


A.Giới thiệu:


B. Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động 1</b>: Đọc truyện ngăn nắp và trật tự
- Treo tranh minh họa.


- Yêu cầu các nhóm hãy quan sát tranh treo trên
bảng và thảo luận theo các câu hỏi trong phiếu
thảo luận sau:


1. Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
2. Bạn làm như thế nhằm mục đích gì?


- GV tổng kết lại các ý kiến của các nhóm thảo
luận.


- Kết luận: Các em nên rèn luyện thói quen gọn


- Hát



- Giúp ta không vi phạm
những lỗi đã mắc phải


- Khi làm những việc có lỗi.


- Các nhóm HS quan sát
tranh và thảo luận theo
phiếu.Chẳng hạn:




1. Bạn nhỏ trong tranh đang cất
sách vở đã học xong lên giá
sách.


2. Bạn làm như thế để giữ
gìn, bảo quản sách vở, làm
cho sách vở luôn phẳng phiu.
Bạn làm thế để giữ gọn gàng
nhà cửa và nơi học tập của
mình.


- Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

gàng, ngăn nắp trong sinh hoạt.


 <b>Hoạt động 2</b>: Phân tích truyện: “ Chuyện xảy ra
trước giờ ra chơi



- Yêu cầu: Các nhóm hãy chú ý nghe câu
chuyện và thảo luận để trả lời câu hỏi:
1. Tại sao cần phải ngăn nắp, gọn gàng?


2. Nếu không ngăn nắp, gọn gàng thì sẽ gây
ra hậu quả gì?


- Gọi đại diện nhóm trình bài.


- GV kể câu chuyện.


- Tổng kết lại các ý kiến của các nhóm.


- Kết luận: Tính bừa bãi khiến nhà cửa lộn xộn,
làm mất nhiều thời gian tìm kiếm sách vở và đồ
dùng khi cần đến. Do đó các em nên giữ thói
quen gọn gàng, ngăn nắp khi sinh hoạt.


<b>Hoạt động 3</b>: Xử lí tình huống:


- GV chia lớp thành nhóm. Phát cho mỗi nhóm 1
tờ giấy nhỏ có ghi tình huống và phiếu thảo luận.
Yêu cầu thảo luận tìm cách xử lí tình huống đã
nêu.


- Gọi từng nhóm trình bày ý kiến. Sau mỗi lần các
nhóm trình bày, cả lớp cùng nhận xét và kết luận
về cách xử lí đúng.



<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Thực hành: Gọn gàng, ngăn nắp.


- HS các nhóm chú ý nghe
câu chuyện.


-HS các nhóm thảo luận để
TLCH:


Chẳng hạn:


1. Cần phải ngăn nắp, gọn
gàng vì: khi lấy các thứ,
chúng ta sẽ khơng phải mất
nhiều thời gian. Ngồi ra,
ngăn nắp, gọn gàng sẽ giúp
chúng ta giữ gìn được đồ đạc
bền, đẹp.


2. Nếu không ngăn nắp, gọn
gàng thì các thứ sẽ để lộn
xộn, mất nhiều thời gian để
tìm. Khơng ngăn nắp cịn làm
cho nhà cửa bừa bộn, bẩn
thỉu.


- Đại diện các nhóm lên trình


bày kết quả thảo luận.


- Trao đổi, nhận xét, bổ sung
giữa các nhóm.


- Lắng nghe


- Chia nhóm, phân cơng nhóm
trưởng, thư ký và tiến hành
thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Ơân: TỐN</b>



<b>HÌNH CHỮ NHẬT - HÌNH TỨ GIÁC</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật
- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật và hình tứ giác


* HS làm được các bài tập 1 , 2 ( a,b ) HSKG làm các bài cịn lại


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: 1 số miếng bìa tứ giác, hình chữ nhật.Bảng phụ.
- HS: SGK


III. Các hoạt động


<b>Hoạt động của gv </b> <b>Hoạt động của hs</b>



<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>


+ Đọc bảng 8 cộng với 1 số.
- Gv nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b>


a.Giới thiệu:


- Giới thiệu hình tứ giác, hình chữ nhật.
b.Hoạt động


<b>Hoạt động 2:</b> Thực hành
Bài 1:


+ Nêu đề bài?


- Gv quan sát giúp đỡ.
Bài 2:


- Nêu đề bài?


- Gv cho HS tơ màu, lưu ý tìm hình tứ giác để tơ.
- Gv giúp đỡ, uốn nắn.


Bài 3:


- Nêu u cầu đề bài.



<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Hát
- hs đọc


- Nối các điểm để được hình
tứ giác, hình chữ nhật.


- HS nối.


- Tô màu vào các hình trong
hình vẽ.


- HS tô


a) Kẻ thêm 1 đoạn thẳng
trong hình để được 1 hình
chữ nhật và 1 hình tam giác.
b) 3 hình tứ giác.


A B A M


C B


D


E D


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Thứ năm ngày 16 / 9/ 2010</b>



<b> TỐN: BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hs biết giải và trình bài bài tốn về nhiều hơn.


- HS làm được các bài tập (BT1,3. HSKG làm các bài tập cịn lại.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: bảng nam châm, hình mấy quả cam
- HS: SGK, bảng con


<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của gv </b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Hình tứ giác, hình chữ nhật.


- Gv cho HS lên bảng ghi tên hình và ghi tên
cạnh.


A B N


M P
C D


Q


- Gv nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới</b>


a.Giới thiệu:


- Học dạng tốn về nhiều hơn
b.H oạt động dạy học


 <b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài tốn về nhiều
hơn


- Gv đính trên bảng:
+ Cành trên có 5 quả cam


+ Cành dưới có 5 quả cam và nhiều hơn 2 quả
nữa. Ta nói số cam ở cành dưới “nhiều hơn”
số cam ở cành trên là 2 quả.


- Gv đặt bài tốn cành trên có 5 quả cam.
Cành dưới có nhiều hơn cành trên 2 quả. Hỏi
cành dưới có mấy quả cam?


/---/
/---/---/


- Hát


- Hs lên bảng ghi



- Hoạt động lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> ?</b>


- Để biết số cam ở cành dưới có bao nhiêu ta
làm sao?


+ Nêu phép tính?
- Gv nhận xét.


<b>Hoạt động 2</b>: Thực hành
Bài 1: gv hướng dẫn tóm tắt
+ Hồ có mấy bơng hoa?
+ Bình có mấy bơng hoa?
+ Đề bài hỏi gì?


+ Để tìm số hoa Bình có ta làm sao?
Bài 2:


- Gv cho HS lên tóm tắt


- Để tìm số bi của Bắc ta làm sao?


Bài 3:


- Gv cho HS tóm tắt


- Để biết Đào cao bao nhiêu cm ta làm ntn?
- Lưu ý: Từ “cao hơn” ở bài toán được hiểu
như là “nhiều hơn”.



- Gv nhận xét, sửa bài.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị luyện tập


- Lấy số cam ở cành trên cộng
với 2 quả nhiều hơn ở cành dưới:
5 + 2 = 7 (quả)


Đáp số: 7 quả
- HS đọc đề


- Hòa: 4 bông hoa
- Bình hơn Hòa 2 bông
- Bình…………bông hoa?


- Lấy số hoa Hịa cộng với số
hoa Bình nhiều hơn.


- HS đọc đề


- Nam có 10 bi, Bắc hơn Nam 5
bi Bắc có mấy bi?


- Lấy số bi Nam có cộng số bi
Bắc có nhiều hơn.



- HS làm bài
- HS đọc đề bài


- Mận cao 95 cm Đào cao hơn
Mận 3 cm Đào cao bao nhiêu
cm?


- Lấy chiều cao của Mận cộng
với phần Đào cao hơn Mận.
- HS làm bài


95 + 3 = 98 (cm)
- 2 đội thi đua giải.


<b></b>


<b>---TẬP VIẾT</b>



<b>Chữ hoa D – Dân giàu nước mạnh</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Viết đúng cữ hoa D ( một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng
dụng:Dân ( một dòng cỡ vừa, một dong cỡ nhỏ), Dân giàu nước mạnh (3 lần).


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS: Bảng, vở


<b>III. Các hoạt động</b>



<b>Hoạt động của gv </b> <b>Hoạt động của hs </b>


<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>


- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: C


+ Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
+ Viết : Chia


- GV nhận xét, cho điểm


<b>3. Bài mới</b>


a.Giới thiệu:


- GV nêu mục đích và yêu cầu.


- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa
sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.
b.Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ D


+ Chữ D cao mấy li?


+ Gồm mấy đường kẻ ngang?


+ Viết bởi mấy nét?


- GV chỉ vào chữ D và miêu tả:


+ Gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản. Nét lượn
2 đầu (dọc) và nét cong phải nối liền nhau tạo 1
vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.


- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.


- Cho HS viết bảng con: gv u cầu HS viết 2, 3
lượt.


- GV nhận xét uốn nắn.


<b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ


1. Giới thiệu câu: Dân giàu nước mạnh
2. Quan sát và nhận xét:


+ Nêu độ cao các chữ cái.


+ Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


- Haùt



- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp
viết bảng con.


- 5 li


- 6 đường kẻ ngang.
- 1 nét


- HS quan sát


- Hs viết bảng con


- HS tập viết trên bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Dân lưu ý nối nét D và ân
3. HS viết bảng con: Dân


- GV nhận xét và uốn nắn.
<b>Hoạt động 3</b>: Viết vở
* Cho hs viết vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.



- GV nhận xét chung.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.


- D, g, h: 2,5 li


- a, n, i, u, ư, ơ, c, m : 1 li
- Dấu huyền (\) trên a
- Dấu sắc (/) trên ơ
- Dấu chấm (<b>.</b>) dưới a
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU“AI LÀ GÌ?”</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm
được qui tắt viết hoa tên riêng Việt Nam. (BT1). Bước đầu biết viết tên riêng
Việt Nam(BT2)- Biết đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì?) là gì?


<b>II. Chuẩn bị</b>



- GV: Bảng phụ, giấy khổ to, bút daï
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của gv </b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>
<b>3. Bài mới</b>


a.Giới thiệu:


b.Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động 1</b>: HS làm bài tập
Bài 1:


- Nêu yêu cầu bài?
- Gv chốt ý:


- + Danh từ ở cột 1 ( Danh từ chung ) không viết
hoa.


+ Danh từ ở cột 2 ( Danh từ riêng ) phải viết hoa.
Bài 2:


- Hát



- Hoạt động nhóm (đơi)


- Hoạt động nhóm
- HS nêu


- Thảo luận – trình bày
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nêu yêu cầu:


- Gv cho từng nhóm trình bày.


+ 3 danh từ riêng là tên các bạn trong lớp.


+ 3 danh từ riêng là tên sông suối, kênh, rạch, hồ
hay núi ở quê em.


 <b>Hoạt động 2</b>: Đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con
gì) là gì?


Bài 3:


- Nêu yêu cầu đề bài. Gv cho HS đọc câu mẫu.
a) Đặt câu giới thiệu về trường em?


b) Giới thiệu mơn học em u thích?
c) Giới thiệu làng xóm?


- Gv nhận xét



<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


riêng phải viết hoa.


- 2 đội thi đua viết nhanh và
đúng sẽ thắng.


- HS thi đua tìm.


H S thực hiện cá nhân


<b>Ôn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b>TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU“AI LÀ GÌ?”</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm
được qui tắt viết hoa tên riêng Việt Nam. (BT1). Bước đầu biết viết tên riêng
Việt Nam(BT2)


- Biết đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì?) là gì?


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ, giấy khổ to, bút dạ- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>



<b>Hoạt động của gv </b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>


<b>3. Bài mới</b>


a.Giới thiệu:


b.Hoạt động dạy học


<b>Hoạt động 1</b>: HS làm bài tập
Bài 1:


- Nêu yêu cầu bài?
Bài 2:


- Nêu yêu cầu:


 <b>Hoạt động 2</b>: Đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con
gì) là gì?


Bài 3:


- Hát


- Hoạt động nhóm (đơi)
- HS nêu và thực hiện



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nêu yêu cầu đề bài. Gv cho HS đọc câu mẫu.
a) Đặt câu giới thiệu về trường em?


b) Giới thiệu mơn học em u thích?
c) Giới thiệu làng xóm?


- Gv nhận xét


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


đúng sẽ thắng.
- HS thi đua tìm.


<b></b>


<b>---Ơn: TỐN</b>



<b>BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hs biết giải và trình bài bài toán về nhiều hơn.


- HS làm được các bài tập (BT1,3. HSKG làm các bài tập còn lại.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: bảng nam châm, hình mấy quả cam
- HS: SGK, baûng con



<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của gv </b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>


<b>3. Bài mới</b>


a.Giới thiệu:


b.H oạt động dạy học
<b>Hoạt động 2</b>: Thực hành
Bài 1: gv hướng dẫn tóm tắt
Bài 2:


- Gv cho HS lên tóm tắt
Bài 3:


- Gv cho HS tóm tắt
- Gv nhận xét, sửa bài.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị luyện tập


- Hát


- HS đọc đề và giải BT


- HS đọc đề


- HS làm bài
- HS đọc đề bài
- 2 đội thi đua giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Môn: CHÍNH TẢ</b>



<b>BÀI : CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài: Cái trống trường em.
- Làm BT (2)a/b hoặc BT(3)a/b


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, bảng phụ
- HS:Vở, bảng con


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của gv </b> <b>Hoạt động của hs </b>


<b>1. Khởi động</b>
<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b>
<b>3. Bài mới</b> :


a.Giới thiệu<b>: </b>Cái trống trường em.
b.H oạt động dạy học



<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn viết chính tả.
- Gv đọc bài viết, củng cố nội dung.
+ Bạn Hs nói với cái trống trường ntn?
+ Bạn Hs nói về cái trống trường ntn?
- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả.


+ Đếm các dấu câu có trong bài chính tả.
+ Có bao nhiêu chữ hoa? Vì sao phải viết hoa
- Gv cho hs quan sát nêu từ khó.


- Gv đọc cho HS viết bảng con
- Gv đọc cho hs viết bài chính tả
- Gv theo dõi uốn nắn sửa chữa.
- Gv chấm sơ bộ, nhận xét.
 Hoạt động 2: Luyện tập
Bài2:


- Cho hs nêu yêu cầu.
b) en / eng


c) i / ieâ


- Cho hs làm bảng phụ, lớp làm VBT
- Yêu cầu hs trình bày, nhận xét.
Bài3: thi tìm nhanh:


- Cho hs làm bảng phụ và trình bày.


a)Những tiếng có vần <b>en</b> và những tiếng


có vần <b>eng</b>


<b> </b>b)Những tiếng có vần <b>im</b> và <b>iêm</b>


- Hát


- HS lắng nghe


- Như nói với người bạn thân
thiết.


- Như nói về 1 con người biết
nghĩ, biết buồn, biết vui mừng.
-2 dấu câu: dấu chấm và dấu hỏi
- 8 chữ, đầu câu.


- HS nêu những từ khó, viết bảng
con: Nghiêng, ngẫm nghĩ, suốt,
tưng bừng.


- HS viết bài.
- HS sửa bài.


- Hoạt động cá nhân
- Điền vào chỗ trống
- chen, leng keng
- Chim, chiều, tìm
- Hs làm bài, nhận xét.
- Hs tìm



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Gv nhận xét, sửa bài.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>
<b>- </b>Nhận xét tiết học.


- HS viết bài chính tả chưa đạt viết lại.
- Chuẩn bị: Mẩu giấy vụn


Mơn: <b>TỐN LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hs biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn trong các tình huống
khác nhau


- HS làm được bài tập (BT1,2,4) HSKG làm các bài tập còn lại.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bảng phụ, thước, que tính.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của gv </b> <b>Hoạt động của hs </b>


<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Bài về tốn nhiều hơn ít hơn


- Gv cho HS lên giải toán, lớp làm bảng con


bài toán.


+ Nam : 8 quyển vở
+ Hà hơn Nam : 2 quyển vở
+ Hà:……….: quyển vở?
- Gv nhận xét, ghi điểm


<b>3. Bài mới</b>


a.Giới thiệu:


- Để củng cố dạng tốn đã học hơm nay
chúng ta sẽ luyện tập.


b.Hoạt động


<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:


Tóm tắt


+ Cốc : 6 bút
+ Hộp nhiều hơn : 2 bút
+ Hộ :………. bút?


- Muốn tìm số bút trong hộp ta làm ntn?
- Gv nhận xét, sửa bài


Baøi 2:



- Đọc yêu cầu bài 2.


- Haùt


- HS thực hiện.


- Hoạt động nhóm


- Các nhóm thảo luật trình bày.
- HS tóm tắt và trình bày bài


giải.


- Lấy số bút trong cốc cộng cho 2
6 + 2 = 8 (buùt)


- HS làm bài sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Để tìm số bưu ảnh Bình có ta làm như thế
nào?


- Gv nhận xét.
Bài 3:


- Cho hs nêu đề tốn.


- Muốn tìm số người ở đội 2 ta làm ntn?


 Hoạt động 2: Vẽ đoạn thẳng



<b></b> Mục tiêu: Giải tốn tính độ dài đoạn thẳng,


thực hành vẽ đoạn thẳng.


<b></b> Phương pháp: Trực quan, luyện tập.


Baøi 4:


- Cho hs nêu yêu cầu đề
- Gv cho HS tính và vẽ.
- Gv nhận xét.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Lấy bưu ảnh An có cộng số
bưu ảnh Bình có nhiều hơn?
11 + 3 = 14 (bưu ảnh)


- HS nêu


- Lấy số người đội 1 có cộng số
người đội 2 nhiều hơn


15 + 2 = 17 (người)


- Hs neâu


HS làm bài, sửa bài.
- Hs nêu và vẽ



- Hai đội thi đua giải.


<b></b>


<b>---TẬP LÀM VĂN</b>



<b>TRẢ LỜI CÂU HỎI- ĐẶT TÊN CHO BAØI.</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi, rõ ràng, đúng ý.Bước đầu biết tổ chức
các câu thành bài và đặt tên cho bài.(BT2)


- Biết đọc mục lục một tuần học, ghi hoặc nói được tên các bài tập đọc trong tuần
đó. (BT 3)


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh, SGK.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động</b>


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs </b>


<b>1. Khởi động</b> (


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> Cám ơn, xin loãi


<b>3. Bài mới</b>



a.Giới thiệu:


b.Hoạt độngdạy học:


 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:


- Neâu yeâu cầu bài?


- Gv cho HS quan sát tranh và thảo luận.


- Hát


- Dựa vào tranh, trả lời câu hỏi
- HS quan sát, thảo luận theo đôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Bạn trai đang nói gì với bạn gái?
+ Bạn gái nhận xét thế nào?


+ 2 bạn làm gì?


- Dựa vào tranh liên kết các câu trên thành 1
câu chuyện.


- Gv nhaän xét.


Bài 2:


- Nêu yêu cầu?



- Gv cho HS thảo luận và đặt tên.
<b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn đọc mục lục
Bài 3:


- Nêu yêu cầu?


- Cho hs viết mục lục


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b>


- Đang vẽ hình con ngựa lên bức
tường trắng tinh của trường học.
- Bạn xem hình vẽ có đẹp


không?


- Vẽ lên tường là không đẹp.
- Quét vôi lại bức tường cho


sạch.
- HS nêu:


- Đặt lại tên cho câu chuyện mà
tranh diễn tả.


- Khơng vẽ bậy lên tường.
- Bức vẽ


- Bức vẽ làm hỏng tường.


- Đẹp mà không đẹp.


- Viết mục lục các bài tập đọc đã
học ở tuần 1, 2.


- HS viết mục lục.


- HS kể lại nội dung chuyện.
- Không được vẽ bậy lên tường
- Phải biết giữ gìn của cơng.


<b>………</b>


<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN:</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 2
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn
luyện bản thân.


<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


* Học tập:



học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt.


- HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực tự học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Thực hiện phong trào nuôi heo đất chưa đều đặn.


<b>III. Kế hoạch tuần 3:</b>


</div>

<!--links-->

×