Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.55 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Diễn Tân. TuÇn 8 TIẾT 1: TIẾT 2:. Thứ 2 ngày 08 tháng 10 năm 2012 SHTT TOÁN LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu : - Thuộc bảng nhân 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải toán . - Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản. - BT cần làm bài 1 bài 2 ( cột 1 , 2, 3) , bài 3 , bài 4 . II. Đồ dùng dạy học : GV : SGK ; Bảng phụ, Vở BT HS : SGK, Vở III. Hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ:( 3-5’ ) - Gọi 2 em TB lên bảng đọc bảng nhân 7. Tính - 2 hs TB thực hiện theo yêu cầu 7 x 3= ?; 7 x 5 = ?; 7 x 7 = ? của gv, lớp nhận xét bổ sung thêm. - Gọi 2 em TB khác đọc bảng chia 7 theo yêu cầu của gv nêu. - 2 hs thực hiện. 28 : 7 = ?; 42 : 7 = ?; 56 : 7 = ? - Nhận xét 2.Luyện tập:( 33’ ) Bài 1: Bài tập yêu cầu gì ? - Tính nhẩm là tính thế nào ? - hs nêu - Đưa bài 1a lên bảng: - hs quan sát nêu. 7x8 =? 7x9=? 56 : 7 = ? 63 : 7 = ? 7x6 =? 7x7=? 42 : 7 = ? 49 : 7 = ? - Qua các phép tính của bài 1a em có nhận xét gì ? - Từ phép nhân ta chuyển thành - Cho HS nhẩm, nêu kết quả theo N2, tiếp nối phép chia. Lấy tích chia cho thừa số nhau nêu trước lớp. này ta được thừa số kia. - Nhận xét - hs thực hiện theo yêu cầu của gv. Bài 2: Gọi 3 em HS lên bảng mỗi em làm 2 - HS nhận xét bài trên bảng. 2 hs TB thực hiện trên bảng, cả lớp phép tính. - Cả lớp làm bài vào vở. làm vào vở, chữa bài. - Gọi HS nhận xét – GV sửa bài. 28 7 35 7 28 4 35 5 Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu. 0 0 ? Bài toán cho biết gì? - 1 em đọc đề - cả lớp đọc thầm ? Bài toán hỏi gì? - hs nêu. - Gọi 1 em lên bảng tóm tắt - 1 em lên bảng tóm tắt: - 1 em lên bảng giải. Cả lớp làm bài vào vở 7 học sinh: 1 nhóm - Chấm 10 vở em, nhận xét, sửa bài 35 học sinh:...? nhóm - 1em lên bảng giải: 35 học sinh xếp được số nhóm là:. HoµngLop3.net ThÞ T. 124.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Diễn Tân 35 : 7 = 5 (nhóm) Đáp số: 5 nhóm - Tìm Bài 4: - Yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV treo hình a, b/ 36 lên bảng + Cách 1: Nhận xét số cột và số con ở mỗi cột trong 1 hình. - Vậy -. 1 số con mèo trong hình nào ? 7. 1 con mèo có mấy con mèo ? 7. - Hình a có 7 cột, mỗi cột có 3 con mèo. + Hình b có 4 cột, số con mèo ở mỗi cột không giống nhau. 1 số con mèo trong hình a 7 1 - số con mèo có 3 con mèo 7. -. - HS trả lời. + Cách 2: GV gợi ý thêm cho HS giỏi - Tìm tổng số mèo ở mỗi hình rồi chia thành 7 phần bằng nhau, số mèo ở hình nào có số phần bằng nhau? - 1 em lên bảng khoanh vào. 1 số con mèo trong mỗi hình 7. 1 số con mèo. 7. - 1 em lên bảng khoanh vào. 1 số 7. con mèo - cả lớp khoanh bằng bút chì vào SGK. - 1 em đọc bảng nhân 7 - 1 em đọc bảng chia 7. C. Củng cố - dặn dò:( 2’ ) - HS xung phong đọc bảng đọc bảng nhân, chia 7. - Về nhà học thuộc các bảng nhân, chia 7 đã học - Bài sau: Giảm đi một số lần. TIẾT 3,4:. TẬP ĐỌC- KỂ CHUYÊN CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ. I. Mục tiêu: A-Tập đọc: 1- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: sải cánh, ríu rít, vệ cỏ, mệt mỏi. - Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật: đám trẻ, ông cụ. 2- Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: sếu, u sầu, nghẹn ngào. - Nắm được ý nghĩa câu chuyện: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau. B-Kể chuyện: 1-Rèn kỹ năng nói: -HS biết nhập vai một bạn nhỏ trong chuyện, kể lại được toàn bộ câu chuyện, giọng kể tự nhiên, phù hợp với diễn biến câu chuyện. 2-Rèn kỹ năng nghe: - Tập trung theo dõi bạn kể chuyện. - Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. II. Đồ dùng dạy hoc: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần HS luyện đọc. - SGK. Tìm hiểu trước nội dung bài đọc. III. Hoạt động dạy học:. HoµngLop3.net ThÞ T. 125.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Diễn Tân 1. Kiểm tra bài cũ: ( 3-5’ ) Gọi 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ Bận và trả lời câu hỏi: -Mọi vật, mọi người xung quanh bé bận những việc gì? -Bé bận những việc gì? Vì sao mọi người, mọi vật bận mà vui? - Nhận xét cho điểm hs. 2. Giảng bài mới: *Giới thiệu bài: Qua câu chuyện hôm nay, các em sẽ thấy các bạn nhỏ trong truyện đã biết quan tâm đến người khác như thế nào? Sự quan tâm của các bạn có tác dụng gì đối với một cụ già đang buồn khổ, lo âu. *Luyện đọc: ( 15-20’ ) 1-GV đọc diễn cảm toàn bài. 2-Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ a-Đọc từng câu: -Cho HS đọc nối tiếp từng câu. Luyện đọc các từ: sải cánh, ríu rít, vệ cỏ, mệt mỏi. b-Đọc từng đoạn trước lớp. -Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn. -Giải nghĩa từ ngữ: sếu, u sầu, nghẹn ngào. c-Đọc từng đoạn trong nhóm. -Cho HS chia nhóm đôi. -Yêu cầu 5 nhóm tiếp nhau đọc. *Hướng dẫn tìm hiểu bài: ( 10 – 15’ ) -HS đọc thầm đoạn 1 và 2, trả lời: ? Các bạn nhỏ đo đâu?. - 3 hs thực hiện theo yêu cầu của gv.. - nghe, nhớ.. -Chú ý lắng nghe.. -HS đọc nối tiếp đến hết bài. -HS luyện đọc từ khó. -HS đọc nối tiếp 5 đoạn. -HS đọc chú giải trong SGK. -HS luyện đọc theo nhóm đôi. -Thực hiện.. -Các bạn đi về nhà sau một cuộc dạo chơi vui vẻ. ? Điều gì gặp trên đường khiến các bạn nhỏ -Các bạn gặp 1 cụ già đang ngồi ven phải dừng lại? đường, vẻ mệt mỏi, cặp mắt lộ vẻ u sầu. ? Các bạn quan tâm đến ông cụ như thế nào?. -Các bạn đoán là cụ bị ốm, cụ bị mất cái gì đó. Cuối cùng cả tốp đến tận nơi hỏi thăm ông cụ. ? Vì sao các bạn quan tâm đến ông cụ như -Vì sao các bạn là những đứa trẻ vậy? ngoan, nhân hậu. Các bạn muốn giúp -HS đọc thầm đoạn 3 và 4, trả lời: đỡ ông cụ. ? Ông cụ gặp chuyện gì buồn? -Cụ bà bị ốm nặng, đang nằm bệnh viện, khó qua khỏi. ? Vì sao trò chuyện với các bạn nhỏ, ông cụ -Ông cảm thấy nỗi buồn được chia sẻ. thấy lòng nhẹ hơn? -HS đọc thầm đoạn 5, trả lời: -HS phát biểu. ? Yêu cầu HS thảo luận để chọn 1 tên khác. HoµngLop3.net ThÞ T. 126.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Diễn Tân cho truyện theo gợi ý trong SGK. *Luyện đọc lại: ( 15 – 20’ ) -GV đọc lại đoạn 3, 4, 5. -Yêu cầu HS thi đọc nối tiếp. -Yêu cầu HS luyện đọc theo vai. -Tuyên dương nhóm đọc tốt. B. Kể chuyên: 1-GV nêu nhận xét: Vừa rồi các em đã thi đọc chuyện theo vai. Sang phần kể chuyện các em sẽ tưởng tượng mình là một bạn nhỏ trong truyện và kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của bạn. 2-Hướng dẫn HS kể chuyện: -GV mời 1 HS chọn kể mẫu 1 đoạn của câu chuyện. -Yêu cầu kể theo nhóm. -Yêu cầu kể trước lớp. -Tuyên dương HS kể tốt. 4-Củng cố- dặn dò: 2’ - Em học được bài học gì từ các bạn nhỏ trong truyện? - Các em đã bao giờ làm việc gì để thể hiện sự quan tâm đến người khác, sẵn sàng giúp đỡ người khác như các bạn nhỏ trong truyện chưa? - Về nhà tiếp tục kể chuyện, kể lại cho bạn bè và người thân. BUỔI CHIỀU: TIẾT 1: TIẾT 2:. -Chú ý lắng nghe. -4 HS nối tiếp nhau đọc các đoạn 2, 3, 4, 5. -6 HS tạo thành 1 nhóm và luyện đọc bài theo vai. -Chú ý lắng nghe. - Nghe, nhớ.. -1HS kể: Trước khi kể cần nói rõ em chọn đóng vai bạn nào. -Từng cặp HS tập kể theo lời nhân vật. -1 vài HS thi kể trước lớp, cả lớp theo dõi, nhận xét và bình chọn bạn kể hay nhất. - hs nêu.. ANH VĂN Cô Nga lên lớp TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA G. I. Mục tiêu: - Củng cố cách viết chữ hoa G thông qua bài tập ứng dụng. - Viết bằng cỡ chữ nhỏ: tên riêng Gò Công và câu ứng dụng: Khôn ngoan đối đáp người ngoài, Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa G. Tên riêng Gò Công và câu tục ngữ viết trên dòng kẽ ô ly. -Vở Tập viết 3 –T1 III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: ( 3-5’ ) -Gọi 1 HS đọc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài -Có các chữ hoa G, C, K. trước. -2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con các từ: Ê – đê, Em. -2 HS nhắc lại quy trình 2. Giảng bài mới: viết, cả lớp theo dõi.. HoµngLop3.net ThÞ T. 127.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Diễn Tân *Giới thiệu bài: Trong tiết tập viết này, các em sẽ ôn lại cách viết chữ hoa G, thông qua từ và câu ứng dụng. *Hướng dẫn viết trên bảng con:( 10’ ) a-Luyện viết chữ hoa: +Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? -Treo các chữ hoa và gọi HS nhắc lại quy trình viết. -GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết. -Yêu cầu HS tập viết chữ G, K. b-Luyện viết từ ứng dụng: -Gọi 1 HS đọc từ ứng dụng. -GV giới thiệu: Gò Công là tên một thị xã thuộc tỉnh Tiền Giang, trước đây là nơi đóng quân của ông Trương Định, một lãnh tụ nghĩa quân chống pháp. -Yêu cầu HS viết bảng từ ứng dụng. c-Luyện viết câu ứng dụng: -Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng. Giúp HS hiểu nghĩa câu tục ngữ: Anh em trong nhà phải đoàn kết yêu thương nhau. -Yêu cầu HS tập viết chữ Khôn, Gà. *Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết: 15’ -GV nêu yêu cầu: +Viết chữ G: 1 dòng +Viết chữ C, Kh: 1 dòng. +Viết tên riêng Gò Công: 2 dòng. +Viết câu tục ngữ: 2 lần -Yêu cầu HS viết vào vở. GV chú ý hướng dẫn các em viết đúng nét, đúng độ cao và khoảng cách giữa các chữ. *Chấm chữa bài: -GV chấm nhanh từ 5 đến 7 bài. -Nêu nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. 4. Củng cố- dặn dò: 1’ -Cho HS nhắc lại từ và câu ứng dụng. -Cho HS nhắc lại cách viết hoa chữ G. Yêu cầu HS luyện viết thêm ở nhà. Học thuộc lòng từ và câu ứng dụng.. -2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con. -1 HS đọc: Gò Công.. -HS viết bảng, lớp viết bảng con. -1 HS đọc. - nghe, nhớ. -2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con. - 2 hs đọc lại câu ứng dụng - hs luyện viết. - nghe, nhớ.. -HS viết bài vào vở theo yêu cầu của GV.. -Chú ý lắng nghe. - hs nêu.. TIẾT 3,4:. BỒI DƯỠNG TOÁN LUYỆN TẬP VỀ BẢNG CHIA 7 I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về phép chia trong bảng chia 7. - Áp dụng để làm tính và giải bài toán có liên quan đến bảng chia 7. - hs làm tất cả các bài trong vở THLT. - Rèn cho hs tính cẩn thận trong khi trình bày bài, yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: GV: bảng phụ, VTHLT HS: Vở THLT, BTTNC ( HSKG ) III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 3-5’. HoµngLop3.net ThÞ T. 128.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Diễn Tân - Yêu cầu 3-5 hs TB lần lượt đứng tại chỗ nêu kết quả các phép tính do gv nêu. 7 x 3 = 21 : 7 = , 56 : 7 =, ........ - Nhận xét cho điểm hs. 2. Giới thiệu bài: 3. Hướng dẫn thực hành: Yêu cầu hs giở vở THLT trang 30 . Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu. - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, 3 hs TB thực hiện trên bảng lớp, nêu kết quả, giải thích ( Có thể ) - Nhận xét chốt lại cách làm. Bài 2: ? Bài tập 2 yêu cầu gì? Muốn khoanh vào hình nào trước hết ta phải làm gì? - yêu cầu hs làm bài theo N2, cùng thảo luận đưa ra kết quả, nêu kết quả trước lớp. - Nhận xét chốt lại. Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu. Yêu cầu hs làm bài cá nhân, 2 hs TB thực hiện bảng phụ, nêu cách làm, lớp nhận xét bổ sung thêm. - Nhận xét chốt lại cách làm.. - 3 hs : Trưởng, Kiên, Phúc, Hân, Báu. - lớp theo dõi nhận xét.. - hs giở vở THLT. - Đọc yêu cầu bài 1. - làm bài vào vở, 3 hs thực hiện yêu cầu của gv. - Chữa bài. - hs nêu. - hs nêu. - làm bài theo hướng dẫn của gv, nêu kết quả trước lớp, chữa bài.. - hs đọc yêu cầu. - hs làm bài vào vở, 2 hs thực hiện bảng phụ, chữa bài. 63 7 35 7 63 9 35 5 Bài 4: Gọi hs đọc yêu cầu. 0 0 ? Bài toán cho biết gì? - hs đọc yêu cầu. ? Bài yêu cầu gì? - Hs nêu. - yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs khá thực - Làm bài vào vở, 1 hs thực hiện bảng phụ, hiện bảng phụ chữa bài. - Chấm 10 bài hs. Bài giải - Nhận xét chữa bài, chốt lại cách làm. Bốn mươi hai bông hoa cắm được số lọ là: 42 : 7 = 6 ( lọ ) Đáp số: 6 lọ Bài 3 ( t 48-VBTNC - HSKG ) - Hs giở vở BTNC- trang 48. Gọi hs đọc yêu cầu. Đọc yêu cầu, nêu. ? Bài toán cho biết gì? - Làm bài vào vở, 1 hs thực hiện bảng phụ, ? Bài yêu cầu gì? lớp nhận xét chữa bài. - yêu cầu hs làm bài vào vở, 1 hs khá thực Bài giải Số quyển vở cô đã thưởng cho các bạn hiện, lớp nhận xét bổ sung thêm. - Nhận xét chốt lại cách làm. là: 56 : 7 = 8 ( quyển ) Đáp số: 8 quyển vở. Bài 4: Tìm x. - hs đọc nhẩm yêu cầu, làm bài cá nhân, 2 Yêu cầu hs đọc nhẩm yêu cầu bài, tự làm hs thực hiện bảng phụ, chữa bài. a, X x 7 = 21 x 3 bài, 2 hs thực hiện bảng phụ, nêu cách X = 63 làm, lớp nhận xét bổ sung. - Nhận xét chốt lại cách làm. X = 63 : 7. HoµngLop3.net ThÞ T. 129.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Diễn Tân X. =. 9. Bài 5: Số? Tổ chức trò chơi “Nhanh trí” - Gv chia lớp thành 3 đội, 2 đội tham gia X 7 - 29 x 4 24 chơi, một đội làm trong tài. mỗi đội nhận một băng giấy có ghi sẵn yêu cầu bài, trong thời gian 5 phút đội nào làm xong gắn kết quả lên bảng - Đội trọng tài nhận xét chọn đội thắng cuộc. - Gv nhận xét chốt lại cách làm. 4. Củng cố - dặn dò: 2’ - Nhận xét tiết học. - Dặn hs về nhà tiếp tục học thuộc lòng bảng nhân, chia 7 và các bảng nhân chia đã học.. TIẾT 1:. Thứ 3 ngày 09 tháng 10 năm 2012 TẬP ĐỌC TIẾNG RU. I. Mục tiêu: 1- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: mật, mùa vàng, nhân gian, đốm lửa. - Nghỉ hơi đúng giữa các dòng thơ, sau mỗi khổ thơ. Biết đọc bài thơ với giọng tình cảm thiết tha. 2- Rèn kỹ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: đồng chí, nhân gian, bồi. - Hiểu điều bài thơ muốn nói với em: Con người sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh em, bạn bè, đồng chí. - Học thuộc lòng bài thơ. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh họa bài thơ trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc -SGK. Tìm hiểu trước nội dung bài học. III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) -2 HS kể câu chuyện Các em nhỏ và cụ già theo lời 1 bạn nhỏ trong truyện, sau đó trả lời câu hỏi: Câu chuyện muốn nói với em điều gì? 2. Giảng bài mới: *Giới thiệu bài: (1 phút) Bài thơ Tiếng ru các em học hôm nay sẽ tiếp tục nói với các em về mối quan -Chú ý lắng nghe. hệ giữa người với người trong cộng đồng. *Luyện đọc: ( 10 -15’) 1- GV đọc diễn cảm bài thơ với giọng thiết tha, tình - nghe gv đọc. cảm. 2- Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. a. Đọc từng dòng thơ. - HS tiếp nhau đọc 2 dòng thơ. - Cho HS đọc nối tiếp các dòng thơ. -HS nối tiếp nhau đọc 3 khổ b. Đọc từng khổ thơ trước lớp. thơ.. HoµngLop3.net ThÞ T. 130.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Diễn Tân - Cho HS đọc nối tiếp từng khổ thơ. - Giải nghĩa từ ngữ: đồng chí, nhân gian, bồi. c. Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - Cho HS chia nhóm đôi. d. Đọc đồng thanh. -Cho HS đọc đồng thanh. *Hướng dẫn tìm hiểu bài: ( 10’) -Cho HS đọc thầm khổ thơ 1, trả lời: +Con ong, con cá, con chim yêu những gì? Vì sao?. -HS đọc phần chú giải trong SGK. -Luyện đọc theo nhóm đôi. -Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.. - hs đọc thầm klhoor thơ 1 và trả lời câu hỏi: -Con ong yêu hoa vì hoa có -Cho HS đọc thầm khổ thơ 2, trả lời: mật ngọt giúp ong làm mật. +Hãy nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ trong Con cá yêu nước vì có nước khổ thơ 2. cá mới bơi lội được, mới sống được. Con chim yêu trời vì có bầu trời cao, rộng chim bay lượn. Một thân lúa chín chẳng nên mùa vàng. -Một thân lúa chín không làm nên mùa vàng. Nhiều thân lúa chín mới làm nên mùa vàng. Một người đâu phải nhân gian, -Một người không phải là loài Sống chăng một đốm lửa tàn mà thôi. người. Sống một mình giống như một đóm lửa tàn lụi. -Nhiều người mới làm nên nhân loại. Sống cô đơn một mình, con người giống như một đốm lửa tàn không tỏa -Cho HS đọc thầm khổ thơ cuối, trả lời. sáng. +Vì sao núi không chê đồi thấp, biển không chê - hs đọc thầm khổ thơ cuối và sông nhỏ? trả lời câu hỏi: -Núi không chê đất thấp, vì núi nhờ đất bồi mà cao. -Biển không chê sông nhỏ, vì biển nhờ có nước của muôn vàn dòng sông mà đầy. + Bài thơ khuyên con người ta như thế nào? - hs nêu. GV: Bài thơ khuyên con người sống giữa cộng đồng -Chú ý lắng nghe. phải yêu thương anh em, bạn bè, đồng chí. *Học thuộc lòng bài thơ ( 5-7’) -GV đọc diễn cảm bài thơ. - Theo dõi gv đọc. -Hướng dẫn HS đọc thuộc lòng tại lớp từng khổ thơ, -Thực hiện theo hướng dẫn cả bài thơ. của gv. -Tổ chức thi đọc thuộc lòng. - Thi đọc thuộc lòng. -Tuyên dương HS đọc thuộc lòng tốt. 4-Củng cố - Dặn dò: 2’ - Gọi 2 HS đọc thuộc lòng cả bài thơ. Nêu ý chính của bài thơ. - Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.. HoµngLop3.net ThÞ T. 131.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Diễn Tân TIẾT 2: TIẾT 3:. TỰ NHIÊN - XÃ HỘI Cô Hà lên lớp. TOÁN ( T. 37) GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN. I. Mục tiêu: - Giúp HS biết cách giảm một số đi nhiều lầnvà vận dụng để giải các bài tập. - Phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị. - Hs làm các bài tập 1,2,3. - Biết trình bày bài cẩn thận, yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: GV: có 8 tấm bìa quả cam, bảng phụ. HS: Vở, SGK III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: ( 3-5’ ) - Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bảng nhân 7và trả lời: 42: - 2 hs TB thực hiện, lớp 7; 35: 7; 63: 7; 49: 7 theo dõi nhận xét. - Nhận xét đánh giá hs. 2. Giảng bài mới: *Giới thiệu bài: Trong giờ học hôm nay, các em sẽ học - Nghe, nhớ. cách giảm một số đi nhiều lần và vận dụng để giải các bài tập. *Hướng dẫn HS cách giảm một số đi nhiều lần: - Gv gắn 6 quả cam lên hàng trên và hỏi: -Hàng trên có 6 quả cam ? Ở hàng trên có mấy quả cam? - Gv gắn tiếp một băng giấy vừa bằng 2 quả cam ở - Ở hàng dưới chưa biết hàng dưới và hỏi: ? Ở hàng dưới có mấy quả cam? mấy quả cam. +Số quả cam hàng dưới như thế nào so với số quả -Số quả cam hàng trên cam hàng trên? giảm 3lần thì bằng số quả cam dưới. -Ghi lên bảng như SGK và cho HS nhắc lại. - hs nhắc lại. -Hướng dẫn tương tự đối với trường hợpđộ dài các - hs quan sát thực hiện theo đoạn thẳng AB và CD hướng dẫn của gv. +Vậy muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm thế nào? -Muốn giảm mộtsố đi *Thực hành: ( 22’ ) nhiều lần ta lấy số đó chia Bài 1: cho số lần. -Yêu cầu HS đọc cột đầu tiên của bảng. - hs đọc. ? Muốn giảm một số đi 4 lần ta làm như thế nào? ? Hãy giảm 12 đi 4 lần. ? Muốn giảm một số đi 6 lần ta làm thế nào? -Thực hiện ? Hãy giảm 12 đi 6 lần. -Trả lời. -Yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại. Bài 2: -Gọi 1 HS đọc đề bài phần a - hs đọc yêu cầu. +Mẹ có bao nhiêu quả bưởi? +Số bưởi còn lại sau khi bán như thế nào so với số - hs nêu. -Thực hiện bưởi ban đầu?. HoµngLop3.net ThÞ T. 132.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Diễn Tân -Yêu cầu HS suy nghĩ, tóm tắt rồi giải bài toán, 1 hs khá thực hiện bảng phụ, chữa bài. - Nhận xét chốt lại cách làm. Bài 3: -Gọi 1 HS đọc đề bài. Lưu ý HS phân biệt giảm 4 lần với giảm đi 4 cm ? Muốn vẽ đoạn thẳng CD và MN ta phải biết điều gì? - Tổ chức cho hs thực hiện theo N4, cùng thảo luận đưa ra kết quả, 2 nhóm làm bảng phụ, chữa bài. - Nhận xét chốt lại ý đúng. -Yêu cầu HS tính độ dài của đoạn thẳng CD và MN. 4-Củng cố - Dặn dò: 2’ - Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm thế nào? - Muốn giảm một số đi một số đơn vị ta làm thế nào? - Về nhà luyện tập thêm về giảm 1 số đi nhiều lần.. -Thực hiện - hs đọc yêu cầu. - Hs nêu. - hs làm bài theo N4, Chữa bài. - hs tính miệng. - hs nêu.. TIẾT 4:. CHÍNH TẢ ( Nghe – Viết ) CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chính tả: - Nghe viếtchính xác, trình bày đúng đoạn 4 của truyện: Các em nhỏ và cụ già. - Làm đúng các bài tập chính tả tìm các từ chứa tiếng có vần uôn/uông theo nghĩa đã cho. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2b. -SGK, HS: Vở chính tả, bảng con III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: ( 3-5’ ) 2 HS TB viết bảng lớp (cả lớp viết bảng con) - hs thực hiện theo yêu cầu của gv. theo lời đọc của GV: nhoẻn cười, hèn nhát, kiên trung, kiêng nể. - Nhận xét sửa chữa cho hs. 2. Giảng bài mới: *Giới thiệu bài: Trong giờ chính tả hôm nay, - nghe, nhớ. các em sẽ viết đoạn 4 trong bài Các em nhỏ và cụ già, làm bài tập chính tả. *Hướng dẫn chính tả: ( 25’ ) a-Hướng dẫn chuẩn bị: - theo dõi gv đọc. -GV đọc 1 lần đoạn văn. -2 HS đọc lại. -Hướng dẫn nắm nội dung và cách trình bày -Cụ già nói với các bạn nhỏ lý do bài viết. +Đoạn văn kể chuyện gì? khiến cụ buồn. +Đoạn văn có mấy câu? -Đoạn văn có 7 câu. +Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa? -Các chữ đầu câu. -Yêu cầu HS viết chữ khó. -HS viết vào bảng con các từ sau: b-Viết chính tả: ngừng lại, nghẹn ngào, xe buýt, bệnh GV đọc cho HS viết theo yêu cầu. viện. GV nhắc tư thế ngồi viết của HS. -HS viết bài vào vở. c-Chấm, chữa bài:. HoµngLop3.net ThÞ T. 133.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học Diễn Tân -GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các tiếng khó cho HS chữa bài. -Thu chấm từ 5 đến 7 bài. -Nhận xét bài viết của HS. *Hướng dẫn HS làm bài tập: ( 5-7’ ) Bài tập 2b: -Gọi HS đọc yêu cầu. -Yêu cầu HS tự làm bài. -Yêu cầu HS giơ bảng con. -GV chốt lại lời giải đúng. -Yêu cầu HS đọc. Yêu cầu HS làm bài vào vở. 4-Củng cố - dặn dò: 1’ -Yêu cầu HS đọc lại kết quả bài tập 2b. - Nhắc những HS viết chính tả còn mắc lỗi, về nhà viết lại cho đúng.. -Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát lỗi, chữa bài.. -1 HS đọc yêu cầu trong SGK. -HS làm bài vào bảng con. -Thực hiện. -Chú ý lắng nghe. -1 số HS đọc kết quả đúng. -HS chữa bài theo lời giải đúng. Buồn – buồng – chuông.. Thứ 4 ngày 10 tháng 10 năm 2012 Nghỉ chuyên môn. TIẾT 1:. Thứ 5 ngày 11 tháng 10 năm 2012 TOÁN ( T. 38 ) LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: - Giúp HS biết cách giảm một số đi nhiều lần và vận dụng để giải các bài tập. - Phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị. - Bài tập cần làm : Bài 1 ( dòng 2) , bài 2, HSKG làm bài 2b ; bài 3 II. Đồ dùng dạy học : GV : bảng phụ, SGK HS : Vở BT, SGK III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: ( 3-5’ ) -Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm thế nào? - Hs nêu. -Muốn giảm một số đi một số đơn vị ta làm thế nào? -Giảm các số sau đi 7 lần và 7 đơn vị: 35; 42; 56. 2. Giảng bài mới: *Giới thiệu bài: Giờ học toán hôm nay, các em - Nghe gv nêu. sẽ củng cố về giảm đi một số lần và ứng dụng để giải các bài tập. Bài tập 1: -Viết bài mẫu, hướng dẫn HS giải thích. -Theo dõi bài mẫu trên bảng. + 6 gấp 5 lần bằng bao nhiêu? -6 gấp 5 lần bằng 30. Vậy viết 30 vào ô trống thứ hai. -Viết vào bài. + 30 giảm đi 6 lần được bao nhiêu? -30 giảm đi 6 lần được 5. Vậy điền 5 vào ô trống thứ ba. -Viết vào bài, 1 hs thực hiện bảng phụ, chữa bài. -Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần còn lại vào vở, 1 hs TB thực hiện bảng phụ.. HoµngLop3.net ThÞ T. 134.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học Diễn Tân - Nhận xét chữa bài. Bài tập 2: -1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK. -Gọi 1 HS đọc đề bài phần a. -Bán được 60 l dầu. +Buổi sáng cửa hàng bán được bao nhiêu lít -Giảm đi 3 lần. dầu? -Buổi chiều bán được bao nhiêu lít +Số lít dầu bán được buổi chiều như thế nào so dầu. -1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm với buổi sáng? +Bài toán hỏi gì? vào vở. -Yêu cầu HS tự vẽ sơ đồ và giải bài toán. Bài giải: -Yêu cầu HS khá giỏi tự giải bài tập b. Số lít dầu buổi chiều cửa hàng bán: Bài tập 3: ( HSKG ) 60: 3 = 20 (l dầu) -Yêu cầu HS đọc đề bài. Đáp số: 20 l dầu. -Yêu cầu HS thực hành đo độ dài đoạn thẳng -1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK. AB. -Vậy giảm độ dài AB đi 5 lần thì được bao -Độ dài đoạn thẳng AB là 10 cm. -Giảm độ dài đi 5 lần được 2 cm. nhiêu? -Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng MN = 2 cm. Vẽ đoạn thẳng dài 2 cm đặt tên là - 1 hs giỏi thực hiện, lớp theo dõi nhận xét. MN - Nhận xét chốt lại. - hs làm giấy nháp, 1 hs giỏi thực 4-Củng cố - Dặn dò:(1’) hiện, chữa bài. -Muốn giảm một số đi nhiều lần ta làm thế nào? -Tìm số tự nhiên có 1 chữ số biết rằng nếu lấy 56 giảm đi 8 lần, rồi giảm đi 5 đơn vị thì được số đó. -Về nhà xem lại các bài tập vừa thực hiện TIẾT 2:. THỦ CÔNG Cô Ngân lên lớp. TIẾT 3: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ CỘNG ĐỒNG. ÔN TẬP CÂU: AI LÀM GÌ? I. Mục tiêu: -Mở rộng vốn từ về cộng đồng -Ôn tập về kiểu câu Ai làm gì? - Giúp HS có thói quen dùng từ đúng, nói và viết thành câu. II. Đồ dùng dạy học: GV: -Bảng phụ: trình bày bảng phân loại ở bài tập 1. Bảng lớp viết câu văn ở bài tập 3, 4. -SGK, Vở LT&C. HS: VBT III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’) -GV kiểm tra 2 HS làm miệng các bài 2 hs thực hiện yêu cầu, lớp theo dõi nhận tập 2 và 3 (tiết LT&C tuần 7), mỗi em xét. làm 1 bài. Nhận xét cho điểm hs. 2. Giảng bài mới: *Giới thiệu bài: (1’) Trong tiết LT&C - hs nghe. tuần này, các em sẽ được mở rộng vốn từ về cộng đồng và ôn kiểu câu Ai làm gì? *Hướng dẫn HS làm bài tập : ( 33’ ) Bài tập 1: -1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK. -Yêu cầu 1 HS đọc nội dung bài tập. -Là những người sống chung trong một +Cộng đồng có nghĩa là gì? tập thể hoặc 1 khu vực, gắn bó với nhau.. HoµngLop3.net ThÞ T. 135.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học Diễn Tân +Vậy ta xếp từ cộng đồng vào cột nào? +Cộng tác nghĩa là gì? +Vậy ta xếp từ cộng tác vào cột nào? -Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài tiếp. Bài tập 2: -Yêu cầu 1 HS đọc nội dung bài tập. -Yêu cầu HS suy nghĩ, trao đổi nhóm và nêu nội dung của từng câu trong bài. -Yêu cầu đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. +Kết luận lại nội dung của các câu tục ngữ và yêu cầu HS làm bài vào vở. Bài tập 3: -Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập. -GV giúp HS nắm yêu cầu của bài: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì, con gì) và bộ phận trả lời cho câu hỏi Làm gì? -Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài vào vở. -GV nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài tập 4: -Gọi 1HS đọc đề bài. +3 câu văn nêu trong bài tập đọc được viết theo mẫu câu nào? +Muốn đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm, ta phải chú ý điều gì? -Yêu cầu HS làm bài. -GV nhận xét, chốt lời giải đúng. 4-Củng cố - Dặn dò: 2’ - Gọi HS nhắc lại những nội dung vừa học. - Yêu cầu HS về nhà HTL các thành ngữ, tục ngữ ở bài tập 2. Xem lại bài tập 3, 4. TIẾT 4:. -Xếp vào cột những người trong cộng đồng. -Là cùng làm chung một việc. -Xếp vào cột: thái độ, hoạt động trong cộng đồng. -1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. -1HS đọc, cả lớp theo dõi SGK. +Chung lưng đấu cật: đoàn kết, góp sức, cùng nhau làm việc. +Cháy nhà hàng xóm, bình chân như vại: ích kỷ, thờ ơ, chỉ biết mình, không quan tâm đến người khác. +Ăn ở như bát nước đầy: chỉ người sống có tình có nghĩa với mọi người. -Tán thành thái độ ứng xử ở câu a, c. -Không tán thành với thái độ ở câu b. -HS làm bài vào vở. -1HS đọc, cả lớp theo dõi SGK. -HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. Sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. -HS chữa bài vào vở theo lời giải đúng. -1 HS đọc trước lớp. -Ai làm gì? -Phải xác định bộ phận câu được in đậm trả lời cho câu hỏi nào? -Gọi 5- 7 HS phát biểu ý kiến, cả lớp theo dõi, nhận xét. -HS chữa bài.. BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT ÔN TẬP VỀ CỘNG ĐỒNG - AI LÀ GÌ?. I. Mục tiêu: Giúp hs: - Biết phân biệt được những từ chỉ người trong cộng đồng và những từ chỉ thái độ, hoạt động của con người trong cộng đồng. - Ôn luyện kiểu câu Ai - làm gì? II. Đồ dùng dạy học: Vở T hành luyện Tiếng Việt, bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn thực hành: - yêu cầu hs giở vở THLTV trang 30. - hs giở vở . Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu. - nêu yêu cầu.. HoµngLop3.net ThÞ T. 136.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học Diễn Tân - Bài yêu cầu gì? - Tổ chức cho hs làm bài theo N4, Yêu cầu hs thảo luận đưa ra kết quả, 1 nhóm thực hiện bảng phụ. - Yêu cầu các nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung thêm. - Nhận xét, chốt lại ý đúng. - yêu cầu hs TB nhắc lại các từ vừa tìm được.. - Tiến hành làm bài theo N4, cùng thảo luận đưa ra kết quả. - Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung. a, Những người trong cộng đồng: cộng sự, đồng bào, đồng đội, đồng hương, tập thể, nhóm, khối, tổ, .... b, Thái độ, hoạt động trong cộng đồng: Cộng tác, đồng tâm, hợp lực, dồng sức, chung sức, quan tâm, chia sẻ, ....... Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu. - hs đọc yêu cầu. ? Bài yêu cầu gì? - Hs làm bài, chữa bài. Yêu cầu hs làm bài cá nhân, 1 hs khá thực Câu Ai ( cái gì, con gì) ? Làm gì? a, Sông Hồng đang bận chạy hiện bảng phụ, lớp nhận xét chữa bài. - Nhận xét chốt lại. b, Bác Hồ chia kẹo cho hs. c, Đám học trò hoảng sợ bỏ chạy. Bài 3: Bài tập 3 yêu cầu gì? - Hs nêu yêu cầu. - Gọi 1 em hs làm mẫu. - 1 hs giỏi làm mẫu- cả lớp theo dõi. - Tổ chức cho hs làm bài cá nhân- tiến - hs làm bài theo yêu cầu của gv. - Chữa bài. hành thảo luận N2, yêu cầu các nhóm trình bày kết quả của mình cho nhau nghe, nếu bạn đặt câu sai, không phù hợp - Những chú ông đang đi toimf hoa hút mật. giúp bạn – Tiếp nối nhau đặt câu trước lớp – Lớp nhận xét bổ sung. - Gv nhận xét tuyên dương hs biết cách đặt câu. 3. Củng cố - Dặn dò: 1’ - Nhận xét tiết học. - Dặn về nhà luyện tập tiếp các từ ngữ chỉ về cộng đồng và kiểu câu Ai – Làm gì? BUỔI CHIỀU: TIẾT 1:. TOÁN LUYỆN TẬP TÌM SỐ CHIA. I. Mục tiêu: - Giúp HS biết cách tìm số chia chưa biết - Củng cố về tên gọi và quan hệ của các thành phần trong phép chia. - các bài tập cần làm: 1; 2 ( HSKG làm thêm bài 3 ) II. Đồ dùng dạy họ c: GV: - 6 hình vuông bằng bìa. -SGK, Vở toán trường. HS: SGK, Vở III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: ( 3- 5’ ) -Gọi 3 HS lên bảng làm mỗi em một cột trong bảng đã chuẩn bị sẵn: Số đã cho 15 27 36. HoµngLop3.net ThÞ T. 3 hs TB thực hiện, lớp theo dõi nhận xét. 137.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học Diễn Tân Giảm 3 lần 1 số đã cho 3. 15: 3 = 5 27: 3 = 9. - Nhận xét cho điểm hs. 2. Giảng bài mới: *Giới thiệu bài: Các em đã biết cách tìm số bị chia chưa biết, trong giờ học toán này, các em sẽ học cách tìm số chia chưa biết. *Hướng dẫn HS tìm số chia: ( 10- 15’ ) GV hướng dẫn HS lấy 6 hình vuông, xếp như hình vẽ trong SGK. +Có 6 hình vuông, xếp đều thành 2 hàng. Mỗi hàng có mấy hình vuông? +Hãy nêu phép tính để tìm số hình vuông trong mỗi hàng? +Hãy nêu tên gọi của thành phần và kết quả trong phép chia: 6: 2 = 3 -GV ghi tên từng thành phần lên như SGK. -GV dùng bìa che lấp số chia 2. +Muốn tìm số chia ta làm thế nào? -GV viết lên bảng 30: x = 5 và hỏi x là gì trong phép chia trên? -Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm số chia x. -Hướng dẫn HS trình bày. -Vậy trong phép chia hết muốn tìm số chia ta làm thế nào? *Thực hành : ( 22’ ) Bài 1: -Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? -Yêu cầu HS làm bài. Bài 2: -Yêu cầu HS nêu cách tìm số bị chia, số chia sau đó làm bài. Bài 3: ( HSK,G ) -Gọi HS đọc đề bài. Gv nêu hs làm miệng. +Trong phép chia hết, số bị chia là 7, vậy thương lớn nhất là mấy? +Vậy 7 chia cho mấy thì được 7? +Vậy trong phép chia hết, 7 chia cho mấy sẽ được thương lớn nhất. +Trong phép chia hết, số bị chia là 7, vậy thương bé nhất là mấy? +Vậy trong phép chia hết, 7 chia cho mấy sẽ được thương bé nhất? 4-Củng cố - Dặn dò: 2’. HoµngLop3.net ThÞ T. - nghe, nhớ.. - Hs đưa đồ dùng học toán lấy 6 hình vuông ra. Thực hiện theo hướng dẫn của gv. -Chú ý theo dõi thực hiện. -Mỗi hàng có 3 hình vuông. -Phép chia 6: 2 = 3 (ô vuông) -6 là số bị chia, 2 là là số chia, 3 là thương. -Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương. -X là số chia. -Số chia x = 30: 5 = 6 -HS chú ý theo dõi. -Ta lấy số chia chia cho thương.. -Tính nhẩm. -4 HS nối tiếp nhau nêu kết quả của từng phép tính trước lớp. -HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. -1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK. -Thương lớn nhất là 7. -7 chia cho 1 thì được 7. -7 chia cho 1 thì sẽ được thương lớn nhất. -Thương bé nhất là 1. -7 chia cho 7 sẽ được 138.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học Diễn Tân Muốn tìm số chia ta làm thế nào? Tìm x: x : 5 = 7; 56 : x = 7 Về nhà luyện tập thêm về tìm số chia trong phép chia hết.. thương bé nhất.. TIẾT 2:. ANH VĂN Cô Nga lên lớp. TIẾT 3: CHÍNH TẢ ( Nhớ - Viết ) I. Mục tiêu: Rèn kỹ năng viết chính tả: - Nhớ và viết lại chính xác khổ thơ 1 và 2 của bài Tiếng ru. - Trình bày đúng hình thức của bài thơ viết theo thể thơ lục bát. - Làm đúng bài tập tìm các từ chứa tiếng có vần uôn/uông theo nghĩa đã cho. II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ viết nội dung bài tập 2 -SGK, Vở chính tả. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: ( 3-5’ ) - 2 HS TB viết bảng lớp (cả lớp viết bảng con) các từ sau: - hs thực hiện theo yêu buồn bã, buông tay, diễn tuồng, muôn tuổi. cầu của gv. - Nhận xét sửa sai cho hs. 2. Giảng bài mới: *Giới thiệu bài: Hôm nay lần đầu tiên các em sẽ luyện viết -Chú ý lắng nghe. -3 HS đọc thuộc khổ thơ chính tả với hình thức mới, khó hơn, nhớ để viết lại chính 1, 2. xác 2 khổ thơ đầu của bài Tiếng ru. Sau đó làm bài tập chính tả. *Hướng dẫn HS nhớ - viết: ( 25’ ) -Bài thơ viết theo thể thơ a-Hướng dẫn HS chuẩn bị: lục bát. -GV đọc khổ thơ 1 và 2 của bài Tiếng ru. -HS trả lời. -Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bài thơ. -Hướng dẫn HS nhận xét chính tả. -Viết bảng con +Bài thơ viết theo thể thơ gì? +Dòng thơ nào có dấu phảy, dấu chấm hỏi, dấu chấm than? -HS viết bài vào vở 2 khổ thơ theo trí nhớ. -Yêu cầu HS viết từ khó dễ lẫn qua 1 lần. b-HS nhớ - viết: 2 khổ thơ. -Yêu cầu HS viết 2 khổ thơ vào vở. GV nhắc HS nhớ viết tên bài vào giữa trang vở, viết hoa -Thực hiện. các chữ đầu dòng, đánh dấu câu đúng. c-Chấm chữa bài: -Yêu cầu HS đọc lại bài, soát lỗi, tự sửa chữa (không mở SGK). -GV chấm 5 đến 7 bài. Nhận xét. *Hướng dẫn HS làm bài tập: ( 5-7’ ) -1 HS đọc, cả lớp theo Bài tập 2b: dõi SGK. -Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. -Thực hiện. -Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài. Cuồn cuộn – chuông – -GV nhận xét, chốt lời giải đúng. luống. 4-Củng cố - Dặn dò: ( 1’ ) - 1 HS đọc thuộc lòng khổ thơ 1 và 2. - 1 HS đọc bài tập vừa làm. Về nhà xem bài tập 2a và ghi nhớ các từ vừa tìm được.. HoµngLop3.net ThÞ T. 139.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học Diễn Tân TIẾT 4:. BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC THÊM BÀI: NHỮNG CHIẾC CHUÔNG REO. I. Mục tiêu: 1- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:- Rèn đọc đúng các từ: túp lều, nặn và các từ HS phát âm sai do phương ngữ. 2- Rèn kỹ năng đọc hiểu: Hiểu ý nghĩa của một số từ mới được chú giải ở SGK. - Hiểu nội dung bài: Nói lên sự yêu thích trò chơi dân gian ......... II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài đọc ( sách giáo khoa) III. Hoạt động dạy học: 1. Kieåm tra baøi cuõ: 3-5’ - 3HS lên bảng đọc bài kết hợp trả lời - Gọi 3HS đọc thuộc lòng bài thơ Tiếng caâu hoûi theo yeâu caàu giaùo vieân. ru +Trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Giaùo vieân nhaän xeùt ghi ñieåm. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. 2.Bài mới a) Giới thiệu bài: b) Luyện đọc : * Giáo viên đọc mẫu toàn bài với giọng - Lớp lắng nghe giáo viên đọc bài. keå vui, nheï nhaøng. Cho HS quan saùt tranh minh hoạ. * Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải - HS nối tiếp nhau đọc từng câu, luyện đọc các từ : túp lều, nặn, ... nghĩa từ - Cho HS đọc từng câu.GV theo dõi sửa - Nối tiếp nhau đọc 4 đoạn trước lớp. Giải nghĩa từ : trò ú tim , cây nêu sai. (SGK). - Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. - Gọi HS đọc từng đoạn trước lớp (4 đoạn) - Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài. Giúp HS hiểu nghĩa các từ ở mục chú giaûi. - Lớp đọc thầm đoạn 1 bài văn . - Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm. GV theo dõi giúp đỡ. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài . c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài: ( 10- 15’) - Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời caâu hoûi: + Là một túp lều bằng phên rạ, ở giữa +Nơi ở của gia đình bác thợ gạch có gì cánh đồng, xung quanh xếp đầy những ñaëc bieät? gạch mới đóng. - Học sinh đọc đoạn 2 và 3 của bài : - Mời 1HS đọc thành tiếng đoạn 2 và 3, + Cậu bé thường ra chơi trò ú tim với cả lớp đọc thầm, TLCH: con bác thợ gạc. Con trai bác rủ cậu nặn +Tìm những chi tiết nói lên tình thân những chiếc chuông bằng đất … treo lên thiết giữa gia đình bác thợ gạch với cậu. HoµngLop3.net ThÞ T. 140.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học Diễn Tân bé ?- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 4: + Những chiếc chuông đất đã đem lại nieàm vui gì cho gia ñình baïn nhoû ? - GV toång keát noäi dung baøi : SGV. d) Luyện đọc lại : ( 5-7’ ) - GV đọc mẫu đoạn 2 trong bài. - Hướng dẫn học sinh đọc câu khó và ngắt nghỉ đúng cũng như đọc diễn cảm đoạn văn. - Mời 2HS thi đọc đoạn văn. - Mời 2HS thi đọc cả bài. - Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc hay. ñ) Cuûng coá - Daën doø: 2’ - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Daën doø hoïc sinh veà nhaø tieáp tuïc luyeän đọc TIẾT 1:. cây nêu trước sân. - Học sinh đọc thầm đoạn còn lại . + Tieáng chuoâng keâu treân ngoïn caây neâu đã làm cho ngày tết của gia đình cậu bé ấm áp và náo nức hẳn lên. - Lớp lắng nghe GV đọc. - 2HS thi đọc diễn cảm đoạn 2. - 2HS thi đọc diễn cảm cả bài. - Lớp theo dõi để bình chọn bạn đọc hay nhaát.. - Về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới “ Ôn tập giữa kì I“. Thứ 6 ngày 12 tháng 10 năm 2012 TOÁN LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, số bị chia, số chia chưa biết. - Giải bài toán có liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số. - Học sinh làm các bài tập cần làm : Bài 1; Bài 2a; Bài 3 (Bài 4 - HSKG ) - Rèn học sinh tính cẩn thận trong khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ . -SGK, Vở toán trường. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (4’ ) Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế nào? -HS lên bảng làm bài, cả lớp Tìm x 45: x = 5 66: x = 6 36: x = 6 làm bài vào vở. 2. Giảng bài mới: *Giới thiệu bài: (1’ ) Trong giờ học toán hôm nay, - Nghe, nhớ. các em sẽ củng cố về tìm số bị chia số chia chưa biết. * Hướng dẫn thực hành ( 33’ ) Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài – 3 hs Tb thực hiện -3 HS lên bảng làm bài, cả bảng phụ, nêu cách làm, lớp nhận xét bổ sung. lớp làm bài vào vở. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 2: -1 HS đọc, cả lớp theo dõi -Yêu cầu HS tự làm bài. SGK. -Chữa bài và cho điểm HS. HS lên bảng làm bài, cả lớp Bài 3: làm bài vào vở. -Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài. Bài giải. HoµngLop3.net ThÞ T. 141.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học Diễn Tân -Yêu cầu HS tự làm bài. *Hãy nêu cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số. Bài 4: ( HSKG ) Làm miệng. -Yêu cầu HS quan sát đồng hồ và đọc giờ trên đồng hồ. -Vậy khoanh vào câu trả lời nào? 4-Củng cố - dặn dò: 2’ - Gọi HS nêu cách tìm số bị chia, số chia chưa biết. - Về nhà xem lại các bài tập vừa thực hiện. TIẾT 2:. ANH VĂN Cô Nga lên lớp. TIẾT 3:. TẬP LÀM VĂN KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XÓM. Số lít dầu còn lại là: 36: 3 = 12 (l) Đáp số: 12 lít dầu. *Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số ta lấy số đó chia cho số phần. -Đồng hồ chỉ 1 giờ 25 phút. -Khoanh vào câu b. I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng nói: HS kể lại tự nhiên, chân thật về một người hàng xóm mà em yêu quý. - Rèn kỹ năng viết: Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 7 câu) diễn đạt rõ ràng. - Bồi dưỡng cho HS thái độ ứng xử có văn hóa, tình cảm lành mạnh tốt đẹp. II. Đồ dùng dạy học: -Bảng lớp viết 4 câu hỏi gợi ý. -SGK, Vở tập làm văn. III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ ( 3 – 5’ ) 2 HS kể lại câu chuyện Không nỡ nhìn. Sau đó nói về - 2 hs thực hiện yêu cầu. tính khôi hài của câu chuyện. Nhận xét cho điểm hs. 2. Giảng bài mới: *Giới thiệu bài: Chúng ta ai cũng có hàng xóm láng giềng. - Nghe, nhớ. Trong giờ tập làm văn hôm nay, các em sẽ kể về một người hàng xóm mà mình yêu quý. *Hướng dẫn HS làm bài tập:( 33-35’) Bài tập 1: -Gọi HS đọc yêu cầu của bài. -HS đọc, cả lớp theo dõi -Yêu cầu HS suy nghĩ và nhớ lại những đặc điểm của SGK. -Thực hiện. người hàng xóm mà mình định kể. +Người đó tên là gì? Bao nhiêu tuổi? Người đó làm nghề gì? Hình dáng, tính tình người đó như thế nào? Tình cảm -1 HS kể, lớp theo dõi, nhận xét của gia đình em đối với người đó như thế nào? -Gọi 1 HS khá – giỏi kể mẫu. -Thực hiện -Yêu cầu HS kể cho bạn bên cạnh nghe về người hàng -Thực hiện. xóm mà mình yêu quý. -Gọi 1 số HS kể trước lớp. -Chú ý lắng nghe. -Nhận xét, bổ sung vào bài kể cho từng HS.. HoµngLop3.net ThÞ T. 142.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu học Diễn Tân Bài tập 2: -1 HS đọc, cả lớp theo -Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 2. dõiSGK. -Yêu cầu HS tự làm bài. GV nhắc HS chú ý viết giản dị, -HS làm bài vào vở. -Thực hiện chân thật những điều em vừa kể, có thể viết 5 đến 7 câu hoặc nhiều hơn. -Chú ý lắng nghe. -HS viết xong, GV mời 5 HS đọc bài trước lớp. -Nhận xét bài viết của bạn. 4-Củng cố - Dặn dò: 2’ - Cho vài HS đọc bài viết của mình. - Yêu cầu những HS chưa hoàn chỉnh bài viết ở lớp, về nhà viết tiếp. TIẾT 4: SINH HOẠT NHẬN XÉT KẾT QUẢ TUẦN 8 – PHỔ BIẾN CÔNG VIỆC TUẦN 9 I. Mục tiêu: - Thông qua hoạt động báo cáo, nhận xét, đánh giá các hoạt động trong tuần và triển khai công tác tuần mới, giúp HS thấy được: - Những ưu điểm, tích cực, tiến bộ cần duy trì, củng cố, phát huy, nhân rộng thêm cho cả lớp. - Những khuyết điểm, tồn tại, hạn chế còn kéo dài hoặc mới phát sinh cần khắc phục và chấm dứt. Qua đó củng cố nền nếp, chất lượng rèn luyện hạnh kiểm, đạo đức, tác phong đúng đắn trong học tập, sinh hoạt, thực hiện nội quy nhà trường, quy định của lớp đề ra. II. Các hoạt động : 1. Ổn định tổ chức: Cho lớp hát hoặc chơi trò chơi tập thể. Cán sự điều khiển lớp Nghe, nhớ và chép đề. 2. Bài mới: - Nghe, nhớ a. Giới thiệu bài mới: Nêu nội dung, yêu cầu, cách thức SHTT - Báo cáo, nhận xét, b. Nội dung bài mới: đánh giá các hoạt động A. Tổ chức HS báo cáo, nhận xét, đánh giá các hoạt động của tổ. trong tuần 8: * Các tổ trưởng đánh giá hoạt động của tổ mình trong tuần + Nghe, nhớ lời GV qua. nhận xét, đánh giá. Gv đánh giá chung: Học tập: Các tổ, nhóm, cá nhân dẫn đầu về những mặt sau: - Nghiêm túc học tập trong giờ Ôn bài 15 phút đầu giờ học. - Thuộc bài cũ đầy đủ, làm đủ BT và bài làm trong giờ tự học. - Chuẩn bị bài mới, chép bài mới đầy đủ, đầy đủ đồ dùng học . Nghe, nhớ và chép tập, giữ sách vở sạch sẽ, viết chữ sạch đẹp. - Trật tự, nghiêm túc, tập trung chú ý chăm chú nghe giảng, phát biểu xây dựng bài sơi nổi, tích cực tham gia trong hoạt động học tập của nhóm, có nhiều lần xung phong giải bài trên bảng lớp. - Có nhiều lần phát biểu đúng, làm bài đúng có nhiều điểm khá giỏi hoặc điểm tiến bộ. b/Hạnh kiểm, đạo đức, tác phong: - Lễ phép chào hỏi, vâng lời thầy cô giáo, người lớn dạy bảo.. HoµngLop3.net ThÞ T. 143.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>