Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề kiểm tra học kỳ 2 - Toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.81 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – TOÁN 6 I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: - Hiểu các định nghĩa, khái niệm phân số, phân số bằng nhau, hỗn số số thập phân, phần trăm. - Biết quy tắc cộng hai phân số (cùng mẫu, không cùng mẫu), quy tắc nhân phân số, số nghịch đảo, quy tắc chia phân số. - Biết khái niệm góc, góc bẹt, số đo góc, góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai góc kề nhau, hai góc bù nhau, hai góc phụ nhau. - Hiểu được mỗi góc có một số đo xác định, số đo của góc bẹt. A  AyOz  xOz A - Hiểu được nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz thì xOy - Hiểu khái niệm tia phân giác của một góc. 2. Về kỹ năng: - Vận dụng được tính chất cơ bản của phân số trong tính toán với phân số. - Làm đúng các dãy các phép tính với phân số, hỗn số, phần trăm trong trường hợp đơn giản. - Biết vẽ hình theo diễn đạt. - Biết dùng thước đo góc để đo góc để vẽ một góc có số đo cho trước và tính số đo góc. - Biết vẽ tia phân giác của một góc II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: (Xem ở cuối đề kiểm tra) ĐỀ 1 PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Trong các cách viết sau cách viết nào là phân số? A.. 4 7. B.. Câu 2: Số nghịch đảo của A.. 5 3. Câu 3: Viết hỗn số 2 A. Câu 4:. 6 5. 0,25 3. 3 là: 5 3 B. 5. 3 dưới dạng phân số là: 5 13 B. 5. C.. 3 0. D.. 7 2,5. C.. 5 3. D.. 3 5. C.. 5 6. D.. 5 13. 4 của 21 là: 7. A. 12. B. 10. C. 9. D. 6. C. 1200. D. 1800. Câu 5: Góc nào sau đây là góc nhọn? A. 900. B. 600. Câu 6: Cho hai góc kề bù. Trong đó có một góc bằng 1000 số đo góc còn lại là: A. 500. B. 600. C. 700. Lop6.net. D. 800.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHẦN II – TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Cho các phân số sau:. 18 10 ; 30 25. a/ Hãy rút gọn các phân số đã cho. b) So sánh các phân số đã cho. Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a). 3 4  5 5. b) 2,8 . 5  3 1 1    :2 49  4 3  6. Bài 3: (1,0 điểm) Tìm x biết: a). x 2  9 3. b). 1 5 .x 2 2. Bài 4: (1,5 điểm) Một lớp học có 30 học sinh gồm 3 loại: khá, trung bình, yếu. Trong đó 1 8 số học sinh khá, số học sinh trung bình, số học sinh còn lại là yếu. Tính số học sinh 15 15. mỗi loại của lớp. Bài 5: (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho · · = 900 . xOz = 45 ; xOy 0. a. Tia Oz có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao? · · . b. So sánh xOz và zOy · c. Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM HỌC KỲ 2 – TOÁN 6 Chủ đề Nội dung. Nhận biết TNKQ. Thông hiểu TL. Vận dụng. TNKQ. TL. Biết khái niệm phân Phân số, số số, phân số bằng nghịch đảo, rút nhau, hỗn số số thập gọn phân số, so phân, phần trăm sánh phân số.. Hiểu khái niệm phân số, phân số bằng nhau, hỗn số số thập phân, phần trăm. Biết rút gọn phân số. Biết so sánh hai phân số.. Số câu 1 Điểm Hỗn số, số thập phân, phần trăm, tỉ số của hai số, biểu đồ Số câu Điểm. 1. 2. 0,5. 0,5. 4 1,0. 2,0. Viết được một phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại.. Làm đúng dãy các phép tính với phân số, hỗn số, số thập phân.. 2. 1 1,0. 3 1,5. 2,5. Biết quy tắc cộng Làm đúng dãy các phép hai phân số (cùng tính với phân số trong mẫu, không cùng trường hợp đơn giản. mẫu), quy tắc nhân phân số, số nghịch đảo, quy tắc chia phân số.. Các phép tính về phân số. Số câu Điểm Biết khái niệm góc, Góc, số đo góc, tia góc bẹt, số đo góc, phân giác của góc góc vuông, góc. Tổng. Cấp độ cao. Cấp độ thấp. 1. 3 0,5. Biết dùng thước đo góc để đo góc để vẽ một góc có số đo. Lop6.net. 4 2,0. Nhận biết được tia nằm giữa hai tia. Biết vận dụng hệ thức. 2,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số câu Điểm Cộng. nhọn, góc tù, hai góc kề nhau, hai góc bù nhau, hai góc phụ nhau.. cho trước và tính số đo góc.. 1. 1 0,5. 2. bài tập đơn giản Chỉ ra được một tia là tia phân giác của một góc trong trường hợp đơn giản 1. 0,5 4. 1,0. A  AyOz  xOz A xOy để giải. 2,0 3. 2,0. Lop6.net. 5 1,5. 3 3,0 14. 5,5. 10.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu 0,5 điểm) Câu Đáp án. Câu 1 A. Câu 2 C. Câu 3 B. Câu 4 A. Câu 5 B. Câu 6 D. II. TỰ LUẬN: Bài. Đáp án a). Bài 1 (1 điểm). 18 3  30 5. (1,5 điểm). 0,25 điểm. 10 2  25 5. 0,25 điểm. b). 3 2 18 10    5 5 30 25. 0,5 điểm. a). 3  4 3 4  = 5 5 5. 0,25 điểm. =. 1 5. 0,25 điểm. b) 2,8 . Bài 2. 5  3 1 1    :2 49  4 3  6. =. 28 5  3 1  13 .    : 10 49  4 3  6. 0,25 điểm. =. 2 13 13  : 7 12 6. 0,25 điểm. =. 2 1  7 2. 0,25 điểm. =. 3 14. 0,25 điểm. a). x 2   3.x = 2 .9 9 3. 0,25 điểm. x=6 Bài 3 (1 điểm). Biểu điểm. b). 0,25 điểm. 1 5 .x 2 2. x=. 5 1 : 2 2. 0,25 điểm. x=5. 0,25 điểm. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Số học sinh loại khá của lớp là:. 1  30  2 (học sinh) 15. Bài 4. 8. (1,5 điểm) Số học sinh loại trung bình của lớp là: 15  30  16 (học sinh) Số học sinh loại yếu của lớp là: 30 – ( 2 + 16) = 12 (học sinh) Vẽ hình đúng. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. y. z. 0,5 điểm. 450 O. Bài 5 (2 điểm). x. a) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ Ox · < xOy · Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy. Vì xOz. 0,25 điểm. · · · b. Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy nên xOz + zOy = xOy. 0,25 điểm. · - xOz · = 90o - 45o = 450 . suy ra ·yOz = xOy. 0,25 điểm. · = ·yOz Vậy xOz. 0,25 điểm. c. Tia Oz là tia phân giác của góc xOy vì. 0,25 điểm. · = ·yOz . Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oz và xOz. 0,25 điểm. * Chú ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó.. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×