Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.4 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn Ngày giảng :. /9 /2010 / 9 /2010 Lớp 8. ;. / 9 / 2010 Lớp 8. ;. / 9 / 2010 Lớp 8. Tiết 1: CỦNG CỐ BẢY HẰNG ĐẲNG THỨC I. Mục tiêu HS nhớ được các hằng đẳng thức: bảy hằng đẳng thức một cách chính xác Có kỹ năng vận dụng được bảy hằng đảng thức trong việc khai triển biểu thức. Có ý thức phân biệt rõ các hằng đẳng thức nói trên và sử dụng hợp lý trong tính nhanh, tính nhẩm.. II. chuẩn bị Giáo Viên: Bảng phụ ghi bảy hằng đẳng thức Học Sinh: Bảng cá nhân, bảng nhóm.. III. Tiến trình dạy học 1. Ổn đinh lớp. 2. Các hoạt động. 3. Bài mới.. HĐ của GV. HĐ của HS HĐ1: Ôn lại lí thuyết. Gv yêu cầu HS nhắc lại bảy hằng đẳng thức .. HS lên bảng ghi lại công thức bảy hằng đẳng thức. YC HS nhận xét và phát biểu bằng lời. HS khác nhận xét và lần lượt phát biểu bằng lời. Nội Dung. I.Lí thuyết 1. (A+B)2 = A2+2AB+ B2. 2. (A-B)2 = A2-2AB+B2 3. (A-B)(A+B) = A2 – B2. 4. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3. 5. (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3. 6. A3 + B3 = (A + B) (A2 – AB + B2). 7. A3 – B3 = (A – B) (A2 + AB + B2).. HĐ2: Luyện Tập YC hs làm việc theo nhóm làm các bài tập 23, 24, 26, 28. Các nhòm làm việc theo nhóm. N1 ; 26 N2 : 28 N3 : 24 1 Lop8.net. Bài 23: (a + b)2 = (a - b)2 + 4ab (a - b)2 = (a +b)2 – 4ab Với a + b = 7 và a.b = 12 thì (a b)2 = (a +b)2 – 4ab = 72 – 4.12 = 49 – 48 = 1 Với a - b = 20 và a.b = 3 thì (a + b)2 = (a - b)2 + 4ab = 202– 4.3 = 400 – 12 = 388.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> N4 : 28. Bài 24: Tính giá trị của biểu thức: A = 49x2 – 70x + 25 = (7x)2 – 2.7x.5 + 52 = (7x – 5)2. a. Với x = 5 thì A = (7.5 - 5)2 = 302 = 900. Gv theo dõi giúp đỡ các nhóm yếu. 1 thì 7. b. Với x = Đại diện lên bảng trình Ý các nhóm trình bày kết bày quả.. YC hs nhận xét sủa sai nếu có.. Hs nhậ xét đánh giá, sửa sai nếu có.. YC hs ghi kết quả vào vở Hs chứa bài tập vào vở. 1 - 5)2 = (-4)2 = 16. 7. A = (7.. Bài 26: a. (2x2 + 3y)3 =(2x2)3+3. (2x2)2.3y + 3.2x2.(3y)2 + (3y)3. = 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3 1 b. x 3 2. 3. 3. 2. 1 1 1 3. x .3 3. x.32 x 2 2 2 1 3 9 2 27 x x x 27 8 4 2. 33. Bài 28: a. x 3 12x 2. 48x 64. x 3x .4 3x.42 3. 2. 43. x 4 . 3. 6 4 . 3. 103. 1000. HĐ3 củng cố YC hs nhắc lại bảy hẳng đẳng thức bằng công thức và bằng lời. HS nhắc lại công thức và phát biểu bằng lời.. IV. Hướng dẫn về nhà -. YC hs hoc và nhớ kĩ bảy hằng đẳng thức, làm bài tập sau 30, 32, 33, 37. V. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 2 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> /9 /2010. Ngày soạn Ngày giảng :. / 9 /2010 Lớp 8. ;. / 9 / 2010 Lớp 8. ;. / 9 / 2010 Lớp 8. Tiết 2: LUYỆN TẬP VỀPHÂN TÍCH THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHẬN TỬ CHUNG. I. Mục tiêu - Học sinh hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử. - Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung. - Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.. II. Chuẩn bị Giáo Viên: Bảng phụ. Học Sinh: đọc trước bài mới. III. Tiến trình lên lớp 4. Ổn đinh lớp. 5. Các hoạt động. 6. Bài mới. HĐ của GV. HĐ của HS Nội Dung HĐ1: Ôn tập phương Pháp Cho biểu thức ab + ac. Có Các số hạng trên đều có 1. Ví dụ nhận xét gì về các số hạng chung thừa số a. TQ: ab+ ac = a(b+c) trong biểu thức? VD: phân tích đa thức Hãy đặt biểu thức dưới ab + ac = a(b + c) thành nhân tử dạng phép nhân. a) 15x3 – 5x2 + 10x Gọi phép biến đổi trên là = 5x.3x2 – 5x.x + 5x.2 = 5x(3x2 – x + 2) phân tích đa thức thành b) x2 – x = x(x - 1) nhân tử. VD: phân tích đa thức HS laòm việc theo nhóm c) 5x2(x –2y) – 15x(x – thành nhân tử làm VD 2y) = 5x(x –2y)(x – 3). 3 2 a)15x – 5x + 10x d) 3(x - y) – 5x (y – x) b) x2 – x HS lên bảng trình bày kế = 3(x - y) + 5x (x – y) c) 5x2(x –2y) – 15x(x – 2y) quả = (x - y)( 3 + 5x). d) 3(x - y) – 5x (y – x). HĐ2: Luyện Tập Bài 39: Cho học sinh làm Mỗi nhóm làm mỗi bài (5 theo nhóm nhóm) Người trong nhóm có thể Cử đại diện lên bảng trình thay người đại diện trả lời bày. câu hỏi của nhóm khác. Các nhóm chú ý nghe và đặt câu hỏi cho bạn trả lời.. 3. Luyện Tập Bài 39: a. = 3(x – 2y) 2 5. b. = x 2 ( 5x y) c. = 7xy(2x – 3y + 4xy) d. =. 2 y 1x 5. y. Nhóm nào cũng phải làm e. = 10x(x - y) + 8y(x - y) 3 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 40: áp dụng việc phân cả hai bài. tích đa thức thành nhân tử để tính giá trị của biểu thức. Tổ chức thi làm toán nhanh. Để làm được câu b ta là Bước 1: phân tích thành thế nào? nhân tử. Bước 2: thay số và tính giá trị của biểu thức. = 2(x – y)(5x + 4y) Bài 40: a. 15.91,5 + 150.0,85 = 15.(91,5 + 10. 0,85) = 15.(91,5 + 8,5) = 15. 100 = 1500. b. A = x(x – 1) – y(1 – x) = x(x – 1) + y(x – 1) = (x – 1) (x+ y) với x= 2001 và y = 1999 thì A = (2001 – 1)(2001 + 1999) = 2000 . 4000 = 8000000.. HĐ3: Củng cố Cho học sinh thảo luận từng Học sinh làm việc theo Bài 41 cặp và trình bày vào bảng cá nhóm hai người: làm vào a) 5x(x +2000) – x +2000=0 nhân bảng cá nhân. 5x(x +2000) – (x -2000)=0 (x+2000)(5x-1) = 0 Vậy x= -2000 hoặc x= 1/5 b)x3 – 13x = 0 Hs lên bảng trình bày kết x(x2-13)=0 quả. x( x+ 13 )(x- 13 ) = 0 Hs khác nhận xét Vậy x = 0 hặc x= - 13 hặc x= 13 IV. Hướng dẫn về nhà Về nhà làm bài tập 42 (sgk), 21, 22, 23 (SBT) .. V. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………. 4 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày soạn. / 9 /2010. Ngày giảng :. / /2010 Lớp 8. ;. / / 2010 Lớp 8. ;. / / 2010 Lớp 8. Tiết 3: LUYỆN TẬP VỀ PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC I. Mục tiêu - Học sinh hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức để phân tích . - Biết vận dụng hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. - Rèn luyện kỹ năng tính toán, kỹ năng tổng hợp, phát triển năng lực tư duy.. II. Chuẩn bị Giáo Viên: Bảng phụ. Bảng hằng đẳng thức viết từ tổng thành tích. Học Sinh: Bảng cá nhân, bảng nhóm.. III. Tiến Trình dạy học 1. Ổn định lớp 2. Các hoạt động HĐ của GV. HĐ của HS. Nội Dung. HĐ1: Ôn lại phương pháp GV: đối với các đa thức không có nhân tử chung mà có dạng hằng đẳng thức thì ta phân tích bằng cách dung hằng đẳng thức. Em hãy nêu lai công thức bảy hằng đẳng thức.. Công thức : HS nghe GV nhắc lai cách phân tích đa thức bằng hằng đẳng thức. HS nêu công thức. Gv ghi nhanh lên góc bảng. 1. A2+2AB+ B2= (A+B)2 2. A2-2AB+B2 = (A-B)2 3. A2 – B2 = (A-B)(A+B) . 4. A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 = (A + B)3 5. A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 = (A – B)3 6. A3 + B3 = (A + B) (A2 – AB + B2). 7. A3 – B3 = (A – B) (A2 + AB + B2).. HĐ2: luyện Tập Bài 43: Cho học sinh làm lần lượt từng bài. Bài 44: Cho học sinh làm việc theo nhóm. Theo dõi và chỉnh sửa cho học sinh.. Bài 43: (bài làm của học sinh) 5 nhóm, mỗi nhóm làm một bài. Cử đại diện nhóm lên trình bày. Các nhóm có thể đạt câu hỏi để các đại diện trả lời. 5 Lop8.net. Bài 44: 1. 1. 1. x x 2 x a. = 3 9 3 2 2 b. = 2b(3a + b ) c. = 2a(3b2 + b2) d. = (2x + y)3..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> e. = (- x + 3)3 hoặc (3 - x)3 Bài 45: Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài 45 Yc hai hs lên bảng trình bày. HS lên bảng trình bày Cả lớp cùng làm. Bài 45- SGK - Tr 20 Tìm x biết ( 2) 2 (5 x) 2 0 a) ( 2 5 x)( 2 5 x) 0. 2 2 hoặc x 5 5 2 1 1 b) x 2 2. x 0 2 2 Vậy x . Cả lớp cùng làm. 2 HS nhận xét bài làm của bạn 1 x 0 2 1 1 x x 0 2 2 Hs ghi vơ bài tập đã chữa. 1 Vậy x = 2. HĐ 3: Củng cố YC hs làm bài 46. HS thực hiện độc lập và báo cáo kết quả. YC hs báo cáo kết quả. Bài 46: a) 4600 b) 1200 c) 4008000. IV.Hướng dẫn về nhà Về nhà làm bài tập trong sach bài tập Chuẩn bị tiết sau học về tứ giác yc hs hoc nắm được khái niệm tứ giác. V. Rút kinh nghiệm tiết dạy ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. 6 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày soạn Ngày giảng :. / 10 /2010 / 10 /2010 Lớp 8. ;. / 10 / 2010 Lớp 8. ;. / 10 / 2010 Lớp 8. Tiết 4: CÁC BÀI TOÁN VỀ TỨ GIÁC I. Mục Tiêu -. Kiến thức: HS hiểu được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi. Kĩ năng: Hs vận dụng được định lí về tổng các góc của tứ giác. Thái độ: Vận dụng kiến thức trong bài vào tình huống thực tế đơn giản.. II. Chuẩn bị GV: Thước thẳng, bảng phụ. HS: Thước thẳng, đọc trước bài mới.. III. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định tổ chức . 2.Các hoạt động dạy học.. HĐ của GV GV yc hs nức lại định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi?. HS 2: Nêu tính chất tổng bốn góc trong tứ giác. HĐ của HS HĐ1: Ôn tập lí thuyết. Nôi Dung. HS1: Phất biểu ĐN Tứ giác. I. lí thuyết. HS khác Nhận xét. Tứ giac ABCD là hinh gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, AD trong đó bất kì hai đoạn thẳng không nằm trên một đường thẳng.. HS 2: Nêu định nghĩa Tứ giác lồi HS khác nhận xét HS 3: nêu tính chất tong 4 góc trong tứ giác.. ĐNTứ giác. ĐN tứ giác lồi: Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trên nửa mặt phẳngcó bờ là đường thẳng chúa bất kí cạnh nào của tứ giác Đinh lí : Tổng các góc trong một tứ giác bằng 3600. HS khác nhận xét. HĐ2: luyện Tập Yc HS Tìm X ở hình a, b,c ,d, e, g GV HD giúp đỡ các HS yếu thực hiện.. HS: Nêu các tìm X bằng cách áp dụng dịnh lí tổng các góc trong tứ giác . Lần lượt bốn học sinh lên bảng trình bày các tìm x HS dưới lớp cung làm sau nhận xét bài làm của bạn 7 Lop8.net. Bài tập 1 a) x = 3600 – (1100 -1200 + 800) = 500 b) x = 3600 – (900 - 900 + 900) = 500 c) x = 1500 Bài tập 2.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> YC hs đọc bài tập 2 YC hs tính góc A1, B1, C1, D1 cuar H7a. HS lên bảng tính AA 1050 ; B A 900 1 1 0 A 60 ; D A 1050 C 1. 1. b) AA1 B A1 C A1 D A 1 3600 c) Tổng các góc ngoài của tứ giác bằng tổng các góc trong của tứ giác.. A = 3600 – (750 + 900 + a) D 1200) = 750 => AA =1050; B = 900; C = 600; A = 1050 D. HĐ3: Củng cố YC hs nhắc lại ĐN tứ giác, tính chất tổng các góc trong tứ giác.. HS nhắc lại Đn , tính chất. Bài 3:. C. B. GV: HD hs làm bài tập 3. A. HS nghe hướng dẫn và cung Gv làm bài 3 D. a) AB = AD => A đường trung trực của BD CB= CD => C đường trung trực BD Vậy AC là đường trung trực BD b) ABC = ADC (c.c.c) => AD A B Ta có : AD A 3600 (1000 600 ) 2000 B AD A = 1000 B. Sau đó trình bày lời giải lên bảng.. A. A. IV. Hướng dẫn về nhà YC hs học và nắm được ĐN, Tính chất tứ giác, làm bai tập 8, 9 SBT Tiết sau chuẩn bị bài PTĐTTNT bằng PP nhóm hạng tử. V. Rút kinh nghiệm tiết dạy ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. 8 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ngày soạn /10 /2010 Ngày giảng : / 10 /2010 Lớp 8. ;. / 10 / 2010 Lớp 8. ;. /10 / 2010 Lớp 8. Tiết 5: LUYỆN TẬP VỀ PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM CÁC HẠNG TỬ. I. Mục Tiêu: Học sinh củng cố cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các số hạng. Học sinh biết nhận xét các hạng tử trong đa thức để nhóm hợp lí và phân tích được đa thức thành nhân tử. Rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử.. II. Chuẩn Bị :. -GV : Bảng phụ. Bảng phụ ghi ? 2 trang 22 SGK. -HS: Bảng cá nhân, bảng nhóm. III. Tiến trính dạy học 1. Ổn định lớp. 2. Các hoạt động. HĐ của GV. HĐ của HS Nôi dung HĐ 1: Ôn tập phương pháp Gv HD HS làm vd Ví dụ 1: Phân tích đa thức HS nêu cách nhóm sau thành nhân tử. Ta có thể nhóm như thế nào x2 – 3x + xy – 3y x2 – 3x + xy – 3y để làm xất hiện nhânn tử = (x2 – 3x) + (xy – 3y) = (x2 – 3x) + (xy – 3y) chung = x(x - 3) + y(x - 3) = x(x - 3) + y(x - 3) = (x - 3) (x + y) = (x - 3) (x + y) Yc hs trả lời câu hỏi của Gv Ví dụ 2: Phân tích đa thức Hs 2: sau thành nhân tử. 2xy + 3z + 6y + xz 2xy + 3z + 6y + xz YC hs lên bảng trình bày HS khác làm vào vở = (2xy + 6y) + (3z + xz) = (2xy + 6y) + (3z + xz) = 2y(x + 3) + z(x + 3) = 2y(x + 3) + z(x + 3) = (x + 3) (2y + z) = (x + 3) (2y + z). HĐ2: Luyện tập YC HS làm việc theo dãy Dãy 1: bài 47 Dãy 2: Bài 48. HS làm việc theo dãy D1: a) x 2 xy x. y. x 2 xy . x y x x y x y x y x 1. GV theo dõi giúp dỡ các 9 Lop8.net. Bài 47: a) x 2 xy x x xy . y. x y x x y x y x y x 1 2.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> nhóm có học sinh yếu HD các em các nhóm một cách thích hợp sao cho xuất hiện nhân tử chung, hằng đẳng thức.. b. xz yz 5 x. xz yz 5 x. y. z x. y. z x. y. x. y 5 x y z 5 . x. D2: 2. 2. y 5 x y z 5 . Bài 48: Trang 22 b. 3x 2 6xy 3y 2 3z 2. = 3 x 2 2xy y 2 z 2 . = 3 x 2 2xy y 2 z 2 . 2 3 x y z 2 3 x y z x y z . 2 3 x y z 2 3 x y z x y z . c. x 2 2xy y 2 z 2 2zt t 2. c. x 2 2xy y 2 z 2 2zt t 2. = x 2 2xy y 2 z 2 2zt t 2 x y z t 2. 2. = x 2 2xy y 2 z 2 2zt t 2 x y z t 2. x y z t x y z t . GV HD HS làm bài 50 a) a. x(x - 2) + x – 2 = 0 x(x - 2) + (x – 2) = 0 (x – 2) (x + 1) = 0 x = 2 hoặc x = -1 YC Hs trình bày bài 50 b. y. y. b. 3x 6xy 3y 3z. YC hs nhận xét kết quả. b. xz yz 5 x. xz yz 5 x. 2. Yc hs trình bày kết quả trên bảng. y. x y z t x y z t . HS làm bài 50 b b. 5x(x - 3) – x + 3 = 0 5x(x - 3) – (x – 3) = 0 (x - 3) (5x – 1) = 0 1 x = 3 hoặc x = 5. 2. x y z t x y z t x y z t x y z t . Bài 50: tìm x biết: a. x(x - 2) + x – 2 = 0 x(x - 2) + (x – 2) = 0 (x – 2) (x + 1) = 0 x = 2 hoặc x = -1 b. 5x(x - 3) – x + 3 = 0 5x(x - 3) – (x – 3) = 0 (x - 3) (5x – 1) = 0 1 x = 3 hoặc x = 5. HĐ3: Củng cố Để PTĐT TNH B PP nhóm hạng tử ta phải nhóm sao cho có nhân tử chung hoặc hằng đẳng thức.. HS làm BT:. Bài tập: Phân tích đa thức thành nhân tử a) x2 + 2x+1 – y2 b) x3 + 2x2 + y2x + 2y2. IV. Hướng dẫn ở nhà : Hướng dẫn học sinh làm bài 49 trang 22. Về nhà làm bài tập đến bài 33 SBT trang 6 . V. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… 10 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ngày soạn /10 /2010 Ngày giảng : / 10 /2010 Lớp 8. ;. / 10 / 2010 Lớp 8. ;. /10 / 2010 Lớp 8. Tiết 6 LUYỆN TẬP VỀ ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC CỦA HÌNH THANG I/ MỤC TIÊU: - Kiến thức: Củng cố các kiến thức về đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang. - Kĩ năng: Hs biết cách vẽ hình, ghi GT, KL, vận dụng kiến thức về đường trung bình để chứng minh, tính toán. - Thái độ: Có thái độ cẩn thận khi trình bày bài. II/ CHUẨN BỊ: GV: Thước thẳng, bảng phụ. HS: Thước thẳng, đọc trước bài mới. III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra:( kết hợp trong giờ ) 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra - Chữa bài tập ? Nêu định nghĩa và tính HS 1: Trả lời miệng. Bài 25/SGK - 80: B A chất đường trung bình của tam giác, của hình F K E thang? D. ? HS chữa bài 25/SBT - HS 2: Chữa bài 25/SBT. 80? GT. C. ABCD: AB // CD AE = ED, BF = FC BK = KD (E AD, F BC, K BD) KL E, K, F thẳng hàng Chứng minh: - Vì AE = ED (E AD) (gt) BK = KD (K BD) (gt) EK là đường trung bình của ADB. KE // AB (1) - Chứng minh tương tự, ta có: HS: Nhận xét bài làm. KF // DC ? Nhận xét bài làm? Nêu Nêu các kiến thức đã sử Mà:AB//DC (gt) KF//AB (2) các kiến thức đã sử dụng dụng. - Từ (1) và (2) 3điểm E, K,F trong bài? thẳng hàng(theo tiên đề Ơclít) 11 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động 2: Luyện tập ? HS đọc đề bài 28/SGK HS đọc đề bài 28/SGK. Bài 28/SGK - 80: - 80? ? HS lên bảng vẽ hình?. B. A. HS lên bảng vẽ hình.. E I. ? HS ghi GT, KL?. HS ghi GT, KL.. D. K. F C. ? HS nêu hướng chứng HS: minh câu a? AK = KC ; BI = ID. ABCD: AB // CD, AE = ED GT BF = FC (E AD, F BC) EF BD tại I, EF AC tại K AB = 6 cm, CD = 10 cm AE = ED , BF = FC (gt) FK // AB và EI // AB KL a/ AK = KC, BI = ID b/ EI, KF, IK = ? Chứng minh: EF // AB a/ EF là đường TB của - Có: AE = ED, BF = FC (E AD, F BC) (gt) ABCD ? HS lên bảng trình bày EF là đường trung bình của bài? HS lên bảng trình bày hình thang ABCD. EF // AB // CD. bài. - ABC có: BF = FC (gt) HS: Nhận xét bài. Nêu FK // AB (Vì: K EF) ? Nhận xét bài? Nêu các các kiến thức đã sử AK = KC. kiến thức đã sử dụng dụng. - ABD có: AE = ED (gt) trong bài? EI // AB (Vì I EF) BI = ID HS hoạt động nhóm b ? HS hoạt động nhóm để giải câu b? ? Đại diện nhóm trình bày bày? 4. Hướng dẫn về nhà Học lại ĐN và các định lí về đường trung bình của tam giác, của hình thang - Làm bài tập: 26, 27/SGK; 37, 41/SBT - 64. - Tiết sau học luyên tập hình chữ nhật.. V. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. 12 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ngày soạn /10 /2010 Ngày giảng : / 10 /2010 Lớp 8. ;. / 10 / 2010 Lớp 8. ;. /10 / 2010 Lớp 8. Tiết 7 LUYỆN TẬP VỀ HÌNH CHỮ NHẬT I/. MỤC TIÊU - Giúp HS củng cố vũng chắc các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là HCN áp dụng vào trong tam giác vuông. - Rèn luyện kỹ năng phân tích, kỹ năng nhận biết một tứ giác là HCN. II/ CHUẨN BỊ : - GV: Thước êke, compa, bảng phụ hình 88, 89, 90, 91. - HS : SGK, thước êke, compa, III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định: 2. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ? Phát biểu dấu hiệu nhận -HS trả bài biết HCN? ? Tính chất HCN, trả lới -HS vẽ hình và trình bày câu hỏi 59a SGK trang 99. Hoạt động 2: C ủng cố lí thuyết YC hs nhắc lại Định HS l ần l ượt trả lời câu nghĩa hỏi của GV YC HS 2 nêu TC HCN ? N êu d ấu hi ệu nhận biết hình chữ nhật.. HS khác nhận xét bổ sung Hoạt động 2 : Luyện tập -HS trả lời và giải thích Bài 1:. -GV treo bảng phụ hình 88, 89 và cho HS trả lời có giải thích. -GV nhấn mạnh lại tính chất tích chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác -HS trình bày và phát biểu vuông. định lí Pitago trong tam -Nêu cách tìm x trong bài giác vuông, và dấu hiệu toán tứnhững yếu tố đề nhận biết HCN. bài cho.. 13 Lop8.net. A. B. 10. x. 13. D. 15. H. C. Vẽ thêm BH DC ( H DC ) =>Tứ giác ABHD là HCN =>AB = DH = 10 cm =>CH = DC – DH = 15 – 10 = 5 cm Vậy x = 12.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> -HS thảo luận theo nhóm và trình bày.. Bài 2:. -HS thảo luận nhóm bài 64 (GV treo bảng phụ hình 91). A. B E. H F G D. C. A A A C A D C 900 A DEC có D 1 1 2 0 A 90 Nên E Tứ giác EFGH có 3 góc vuông nên là HCN Hoạt động 3 : Củng cố -GV yêu cầu HS vẽ hình -HS vẽ hình vào vở và EFGH là hbh (EF //= AC) và cho biết có thể chứng chứng minh. AC BD , EF // AC minh EFGH là HCN theo =>EF BD dấu hiệu nào? EH // BD =>EF EH Vậy EFGH là HCN -GV củng cố lại dấu hiệu nhận biết HCN ( HBH có 1 góc vuông) IV Hướng dẫn về nhà Học lại các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật làm bài tập 66 SGK và 144, 145 sách bài tập. Đọc trước bài đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ 14 Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>