Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án môn Toán 12 - Bài: Phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng và một số ví dụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.17 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1 Ngày soạn:10/8/2009 Số tiết : 2 :. ChuongIII§3.Mục1và2. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH CHÍNH TẮC CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MỘT SỐ VÍ DỤ (Chương trình nâng cao) I.Mục tiêu: +/ Về kiến thức: Học sinh nắm được các khái niệm về phương trình tham số , phương trình chính tắc của đường thẳng. +/Về kỹ năng : - Học sinh lập được phương trình tham số , phương trình chính tắc của đường thẳng thoả mãn một số điều kiện cho trước. -Xác định được vectơ chỉ phương , điểm nào đó thuộc đường thẳng khi biết phương trình của đuờng thẳng . +/Về thái độ và tư duy : -Có thái độ học tập nghiêm túc ,tinh thần hợp tác , tích cực hoạt động để chiếm lĩnh kiến thức . -Rèn tư duy tưởng tuợng, biết qui lạ vè quen . II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: +/Giáo viên : sgk , giáo án, thước kẻ, bảng phụ,phiếu học tập. +/Học sinh : sgk, nắm vững các kiến thức về vectơ, phương trình , hệ phương trình . III.Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp,nêu vấn dề,thuyết giảng và hoạt động nhóm (Chia lớp học thành 6 nhóm). IV.Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp (2’) 2. Kiểm tra bài cũ: HĐ1: Kiểm tra các kiến thức về : CH 1: Nêu điều kiên để 2 vectơ u và vectơ v cùng phương . CH2: Viết phương trình mặt phẳng (  ) đi qua 3 điểm : A(1;3;-3) ; B(-2;1;0) ; C(0;3;-2) TG. Hoạt động của gv. Hoạt động của hs. Gọi 1 hs trả lời CH1 và CH2 Hs trả lời CH 1và CH2. (5’). Ghi bảng TL1: +/ u , v có giá // hoặc  +/ u hoặc v bằng 0 +/ khi u và v khác 0 thì : u và v cùng phương   t  R: u = t v TL2: Tacó: AB = (-3;-2;3) AC = (-1;0;1) AB, AC = (-2;0;-2) Suy ra mặt phẳng (  ) có véctơ Pháp tuyến là n = (1;0;1) và đi qua A(1;3;-3) . Suy ra phương trình mp(  )là : x+z+2 = 0. . GV chỉnh sửa và kết luận. Lop6.net. .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Bài mới : HĐ 2 : Phương trình tham số của đường thẳng : 2 TG Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng HĐTP1: (17’) Hình thành k/n pt tham số : 1/ Pt tham số của đường thẳng Gv đ/n vectơ chỉ phương của +/Đ/n vectơ chỉ phương của đt d đường thẳng d Vectơ u  0 gọi là vectơ chỉ Goi 1 hs Trả lời các câu hỏi phương của đường thẳng d nếu u nằm trên đường thẳng // hoặc  CH1:Nêu đ/k cần và đủ để TL1:  t  R sao cho : với d . điểm M (x;y;z) nằm trên đt M 0 M = t u (*) +/Trong k/g với hệOxyz cho đt d d ? Gv gợi ý : xét 2 vectơ: đi qua điểm M 0 (x 0 ,y 0 ,z 0 ) và có M 0 M và u  0 vectơ chỉ phương : u = (a;b;c) +/ Từ câu trả lời (*) của h/s Khi đó : g/v dẫn dắt tới mệnh đề : M (x;y;z)  d M 0 M =t u  M M =t u 0.  x  x  ta    y  y o  tb (t  R)  z  z  tc o . +/ Cuối cùng gv kết luận : phương trình tham số của đt ( có nêu đ/k ngược lại ) CH2:Như vậy với mỗi t  R ở hệ pt trên cho ta bao nhiêu TL2: Với mỗi t  R pt trên cho ta 1 nghiệm (x;y;z) điẻm thuộc đt d ? là toạ đô của 1đ  d HĐTP2: Củng cố HĐ2 (13’) +/Treo bảng phụ với n/ d: Cho đthẳng d có pt tham số HS trảlờiCH1,CH2vàCH3 TL1: vêcto chỉ phương  x  1  2t  của đt d là : u = (2;-1;-2) Sau:  y  2  t (t  R) TL2:  z  2t  với t 1 =1 tacó :M 1 (1;1;-2) Và gọi hs trả lời các câu hỏi vớit =-2tacó:M (-5;4;-4) 2 2 CH1: Hãy tìm 1 vectơ chỉ TL3:*/ với A(1;1;2) phương của đt d ? 1  1  2t t  1 CH2: Xác định các điểm   Vì 1  2  t  t  1 thuộc d ứng với t=1,t=-2 ? 2  2t t  1 CH3:Trong 2điểm :   A(1;1;2) ; B(3;0;-4) điểm  A d Nào  d, điểm nào  d. */ với B(3;0;-4) CH4:Viết pt tham số đ/t đi t  2 qua điêmM(1;0;1)và // đt d .  T/tự tacó t  2  B  d t  2 . TL4: Pt đt cần tìm là: +/Cuối cùng gv kết luận HĐTP2..  x  1  2t   y  t (t  R)  z  1  2t  Lop6.net.  x  x  ta    y  y o  tb (t  R)(1)  z  z  tc o . Phương trình(1) trên gọi là pt tham số của đ/ thẳng d và ngược lại. Chú ý : Khi đó với mỗi t  R hệ pt trên cho ta toạ độ của điểm M nào đó  d.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HĐ3 : Phương trình chính tắc của đường thẳng : Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng. TG. HĐTP1: tiếp cân và hình (8’) thành k/n: +/ Nêu vấn đề : TL1: Cho đt d có pt tham số (1) ta được hệ pt : gsử với abc  0.Bằng cách rút x  xo y  y o z  z o   t hãy xác lập đẳng thức độc a b c lập đối với t ?. 2/Phương trình chính tắc của đt : Từ hpt (1) với abc  0 Ta suy ra :. x  xo y  y o z  z o (2) abc  0   a b c. Hệ pt trên gọi là pt chính tắc của đt d và ngược lai .. TL 2: +/ kếtluận : khắc sâu 2 loại pt Ta cần biết một điểm và của một đ/t và nêu câu hỏi một vectơ chỉ phương củng cố: Như vậy để viết pt của nó . tham số hoặc pt chính tắc của đt ta cần điều kiện gì ? (13). HĐTP2:củngcố và mở rộng k/n ( hình thức h/đ nhóm ) +/ Phát PHT1(nd: phụ lục) cho các nhóm +/Cho h/s các nhóm thảo luận +/Gọi h/s đại diên các nhóm 1,3 lên bảng giải ,cả lớp thep dỏi . +/ Sau cho h/s các nhóm phát biểu. Hs thảo luận ở nhóm Gv cho các nhóm cử đại diên lên bảng giải. BGiải PHĐ1: Đdiên nhóm1lên bảng 1/+/Cho x = 0.ta có hpt : giải câu 1: 2 y  2 y  6   y  z  1. giải hệ pt ta được điểm M = (0;-5;4) thuộc d +/gọi n = (-2;2;1) n ' = (1;1;1) ta có. Đdiên nhóm3lên bảng giải câu2:. . .  u = u ;u ' =(1;3;-4)là vectơ. chỉ /ph của d 2/ Pt tham số : x  t   y  5  3t (t  R)  z  4  4t . Pt chính tắc : +/Gv sửa và tiếp tục đặt v/đ Nêu cách giải khác ? .. TL:có 2 cách khác là : +Tìm 2 điểm phân biệt trên d, rồi viết pt đt đi qua 2 điểm đó .. +/Cho x = t .rồi tìm y;z theo t .suy ra pt t/s cần +/ Cuối cùng gv tổng kết HĐ tìm ( hoặc y=t,hoặc z=t) Lop6.net. x y5 z4   1 3 4. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TG. Hoạt động của gv HĐTP1: Ví dụ1 (15’) Gv treo bảng phụ với nội dung Trong không gian Oxyz cho tứ diên ABCD với : A(-3;0;2);B(2;0;0);C(4;-6;4); D(1;-2;0) 1/Viết pt chính tắc đường thẳng qua A song song với cạnh BC? 2/Viết pt tham số đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh C? 3/ Tìm toạ độ hình chiếu H của C trên mp (ABD) +/ Gv cho1 h/s xung phong lên bảng, g/v nêu câu hỏi gợi ý đ/v học sinh đó và cả lớp theo dỏi: ở câu1: Vectơ chỉ phương của đ/t BC là gì? ở câu 2: Vectơ chỉ phương của đường cao trên là vectơ nào ? ở câu 3 : Nêu cách xác định điểm H.Suy ra cách tìm điểm H.. HĐ 4 :Một số ví dụ: Hoạt động của hs. 4 Ghi bảng. Bg v/d1: 1/ Đt BC có véctơ chỉ phương là : BC = (2;-6;4) ,đt qua điểm A(-3;0;2)  pt chính tắc đt BC là : x3 y z2   2 6 4. 2/ Ta có : AB = (5;0;-2) . AD = (4:-2;-2)  vectơ pháp tuyến của mp(ABD) là : AB, AD = (-4;2;-10)  vectơ chỉ phương đường cao của tứ diện hạ từ đỉnh C là : u = (-2; 1;-5)  pt t/s đt cần tìm là :. . TL1: BC. .  x  4  2t   y  6  t  z  4  5t . TL2: Đó là vectơ pháp tuyến của mp(ABD). 3/ pt t/s đường cao CH là : TL3:  x  4  2t */H là giao điểm của  đường cao qua đỉnh C  y  6  t  z  4  5t của tứ diện và  Sau đó gv cho h/s trình bày mp(ABD) . Pt măt phẳng (ABD) Là : lời giải */ Toạ độ điểm C là 2x –y +5z - 4 = 0 nghiệm của hệ gồm pt Vậy toạ độ hình chiếu H là đường cao của tứ diện nghiệm của hpt sau : qua C và pt mp(ABD).  x  4  2t  y  6  t    z  4  5t 2 x  y  5 z  4  0. . t  1 x  2    y  5  z  1. Vậy H = (2;-5;-1). +/ Cuối cùng gv chỉnh sửa và kết luận. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5 TG (12’). Hoạt động của gv Hoạt động của hs HĐTP2: Ví dụ2 Hình thức h/đ nhóm Hs thảo luận ở nhóm +/Phát PHT2 (nd: phụ lục) Nhóm cử đại diên lên cho h/s các nhóm bảng giải +/Cho đaị diện 1 nhóm lên giải. Ghi bảng BGiải PHĐ2: 2 đường thẳng d 1 và d 2 lần lươt có vectơ chỉ phương là : u1 = (-3;1;1) u 2 = (1;2;3).  vectơ chỉ phương d 3 là:.  . u 3 = u1 ;u 2 = (1;10;-7).  pt chính tắc đ/t d 3 cần tìm là: x y 1 z 1   1 10 7. +/ Cuối cùng gv cho hs phát biểu và tổng kết hoạt động. 4.Củng cố :+/Gv gọi khái quát sơ lược kiến thức trọng tâm toàn bài . (5’) +/Gv treo bảng phụ và cho học sinh xung phong đứng tại chổ giải thích và trả lời các câu hỏi trắc nghiệm  x  2t  1/ Cho đường thẳng d :  y  1  t pt nào sau đây cũng là phương trình của đường thẳng d : z  2  t   x  2  2t  A/  y  t z  3  t .  x  4  2t  B/  y  1  t z  4  t .  x  4  2t  C/  y  1  t z  4  t .  x  2t  D/  y  1  t z  2  t .  x  1  2t  2/Cho đường thẳng d :  y  t pt nào sau đây là phương trình chính tắc của đt d :  z  2  t . A/. x  3 y 1 z  3 x  3 y 1 z  2 x 1 y z2 x  3 y 1 z  3         B/ C/ D/ 2 1 1 2 1 1  2 1 1 2 1 1. ĐÁP ÁN : 1/ B ; 2/ C ………………………………………………………………………………………………………… phụ lục: PHT1: Cho 2 mặt phẳng cắt nhau (  ) và (  ’) lần lượt có pt : (  ) : -2x+2y+z+6 = 0 (  ’): x +y +z +1 = 0 1/gọi d là giao tuyến của(  ) và (  ’) tìm toạ độ một điểm thuộc d và một vectơ chỉ phương của d 2/ Viết pt tham số và pt chính tắc của đt d . PHT2 :Cho 2 đường thẳng d 1 và d 2 lần lượt có pt : x 1 y  2 z   3 1 1 x  t  d 2 :  y  1  2t  z  3  3t . d1:. Viết pt chính tắc của đt d 3 đi qua điểm M =(0;1;1) và vuông góc với cả d 1 và d 2 Lop6.net -- HẾT--.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×