Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.81 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT NINH HÒA. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2009-2010 MÔN: TOÁN LỚP 6 (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề). I. TỰ LUẬN: (7đ - 70 phút) Bài 1: (1,75đ) Thực hiện các phép tính sau: a) 27 77 24 27 27. . . b) 174 : 2 36 42 23 Bài 2: (1,5đ) Tìm x biết:. a) 122 518 x 36. b) 2 x 5 8. Bài 3: (1,25đ) Một đoàn học sinh có 80 người trong đó có 32 nữ, cần phân chia thành các tổ có số người bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chia thành các tổ có không quá 10 người với số nam và số nữ đều nhau giữa các tổ. Bài 4: (2đ) Trên tia Ax lấy hai điểm B , C sao cho AB = 3cm, AC = 7cm. a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng BC. c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng MC. Bài 5: (0,5đ) Cho P = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27. Chứng minh P chia hết cho 3.. . II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ - 20 phút) Câu 1: Câu nào sau đây đúng? C. {3 ; 5 ; 7 ; 11} D. {13 ; 15 ; 17 ; 19} Câu 8: Tập hợp A = {40 ; 42 ; 44 ; … ; 98 ; 100} A. Nếu (a + b) m thì a m và b m có số phần tử là: B. Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó cũng chia A. 61 B. 60 C. 31 D. 30 hết cho 9 Câu 9: Tổng các số nguyên x biết 6 x 5 là: C. Nếu a là phần tử của tập hợp A thì ta viết a A A. 0 B. – 6 C. –5 D. –1 D. Cả A, B, C đều sai Câu 10: Cho hai điểm A, B phân biệt cùng thuộc Câu 2: Lựa chọn cách viết đúng cho tập hợp M đường thẳng xy, khi đó: gồm các số tự nhiên không lớn hơn 4: A. Hai tia Ax và By đối nhau A. M = {1;2;3} B. M = {1;2;3;4} B. Hai tia Ax và Ay đối nhau C. M = {0;1;2;3;4} D. M = {0;1;2;3} C. Hai tia Ay và Bx đối nhau Câu 3: Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5? D. Hai tia Ax và By trùng nhau A. 280 B. 285 C. 290 D. 297 Câu 11: Hai đường thẳng song song là hai đường Câu 4: BCNN(10;14;16) là: 4 thẳng: A. 2 B. 5.7 4 A. Không có điểm chung nào C. 2.5.7 D. 2 .5.7 2 3 B. Có 1 điểm chung Câu 5: Với a = – 2; b = – 1 thì tích a .b bằng: C. Có 2 điểm chung A. – 4 B. 4 C. – 8 D. 8 D. Có vô số điểm chung Câu 6: Số đối của 5 là: Câu 12: Cho đoạn thẳng AB = 2cm. Lấy điểm C A. 5 B. – 5 sao cho A là trung điểm đoạn BC; lấy điểm D sao C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai cho B là trung điểm đoạn AD. Độ dài đoạn thẳng Câu 7: Tập hợp nào chỉ toàn là các số nguyên tố: CD là: A. {1 ; 2 ; 5 ; 7} B. {3 ; 7 ; 10 ; 13} A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 - KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2009-2010 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1,75đ) a) 27 77 24 27 27. . = 27 (77 + 24 – 1) = 27 . 100 = 2700. = 174 : 2 36 16 23. b) 174 : 2 36 42 23. . . : 0,25đ : 0,25đ : 0,25đ : 0,25đ. = 174 : 2 36 7 . : 0,25đ. = 174 : 2 29 . : 0,25đ. =. : 0,25đ. 3. Bài 2: (1,5đ) a) 122 518 x 36 518 x 36 144 518 x 180 x 698. b). : 0,25đ : 0,25đ : 0,25đ. 2 x 5 8 x 5 4. : 0,25đ. Suy ra: x 5 4 x 9 : 0,25đ : 0,25đ x 5 4 x 1 Bài 3: (1,25đ) Số học sinh nam trong đoàn là: 80 – 32 = 48 (học sinh) : 0,25đ Giả sử đoàn được chia thành n tổ với số nam và số nữ đều nhau giữa các tổ thì: 48 n và 32 n : 0,25đ Hay n ƯC(48 ; 32) = {1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16} : 0,25đ Vậy có 2 cách chia tổ mà mỗi tổ có không quá 10 người với số nam và số nữ đều nhau giữa các tổ là: 8 tổ (6 nam và 4 nữ) : 0,25đ 16 tổ (3 nam và 2 nữ) : 0,25đ Bài 4: (2đ) A. B. M. C x. Vẽ hình đúng a) Vì AB < AC (3cm < 7cm) nên B nằm giữa A và C b) Vì B nằm giữa A và C nên: AB + BC = AC Tính được: BC = 4 (cm) 1 c) M là trung điểm của BC nên: MC MB BC 2 MC = 2 (cm) 2 Bài 5: (0,5đ) P 1 2 2 1 2 24 1 2 26 1 2 P 3 1 22 24 26 3. : 0,25đ : 0,5đ : 0,25đ : 0,25đ : 0,5đ : 0,25đ : 0,25đ : 0,25đ. II. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng: 0,25đ. Trả lời: 1D , 2C , 3B , 4D , 5A , 6B , 7C , 8C , 9A , 10B , 11A , 12D Mọi cách giải đúng khác đều cho điểm tối đa. Điểm làm tròn đến 0,5đ (Ví dụ: 7,25đ = 7,5đ; 7,5đ = 7,5đ; 7,75đ = 8đ). Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>