Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án môn Đại số 8 tiết 25: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.65 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NGÀY SOẠN:14- 11-2009 TUẦN: 13. Tiết: 25 LUYỆN TẬP. A. Mục tiêu:. - Học sinh vận dụng được tính chất cơ bản để rút gọn phân thức - Nhận biết được các trường hợp cần đổi dấu, biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung. B. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ, phấn màu, - HS: Học và làm bài tập về nhà, bảng nhóm , bút dạ… C. Tiến trình bài giảng. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8') 1. Nêu các bước rút gọn phân thức? x 2  xy - Rút gọn phân thức: 5 y 2  5xy 2. Rút gọn các phân thức sau: 12 x 3 y 2 a. 18xy 5. b.. - 2 học sinh lên bảng trình bày lời giải. - Học sinh dưới lớp nhận xét, cho điểm.. 15x ( x  5) 3 20 x 2 ( x  5). Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 2: Luyện tập (33’) Hoạt động 2.1:Bài tập 12/ 40.sgk - Rút gọn phân thức 3 x 2  12 x  12 a. x4  8x 7 x 2  14 x  7 b. 3x 2  2 x - Yêu cầu học sinh nêu cách rút gọn phân thức - Học sinh lên bảng trình bày lời giải sau đó gọi 2 học sinh lên bảng trình bày lời giải. - Học sinh dưới lớp làm nháp, nhận xét 3( x  2) 3 x 2  12 x  12 1. =…= 4 x  8x x ( x 2  2 x  4) 7( x  1) 7 x 2  14 x  7 2. =…= 2 - Giáo viên nhận xét chữa bài và chốt lại cách làm 3x 3x  2 x cho học sinh “Khi phân tích thành nhân tử có thể dùng phương pháp đặt ntc hoặc hdt.. Hoạt động 2.2: Bài tập 2. Rút gọn phân thức 80 x 3  125 x 1) 3( x  3)  ( x  3)(8  4 x) 9  ( x  5) 2 2) 2 x  4x  4 32 x  8 x 2  2 x 3 3) x 3 64 x2  5x  6 4) 2 x  4x  4. KQ:. 5 x(4 x  5) x 3  x( x  8) 2)  x2 2x 3)  x4 x3 4)  x2. 1) . - Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm và làm vào b¶ng nhãm . - Nhãm 1: PhÇn 1; 2 - Nhãm 2: PhÇn 2; 3 - Nhãm 3: PhÇn 3; 4 - Lªn b¶ng g¾n b¶ng nhãm, c¸c nhãm nhËn xÐt bµi tËp lµm cña c¸c nhãm kh¸c.. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Hoạt động 2.3: Bài tập 14. sgk. - áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn các phân thức sau: 45(3  x ) y2  x 2 a. b. 15( x  3) 3 x 3  3x 2 y  3xy 2  y 3 - Giáo viên chữa bài và yêu cầu học sinh nhắc lại phương pháp đổi dấu.. - Học sinh đọc yêu cầu bài toán - 2 học sinh lên bảng làm, học sinh dưới lớp cùng làm, nhận xét 45(3  x ) -3 a.  ....  3 15( x  3) x(x - 3) 2 b.. y2  x 2  ( x  y)  ...  3 2 2 3 x  3x y  3xy  y ( x  y) 2. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (') - Học kĩ lí thuyết - Làm bài tập 11; 12; 18. sbt - Ôn lại quy tắc quy đồng mẫu số các phân số. - Bài tập thêm: 1. Điền biểu thức thích hợp vào ô trống. 1 .......... 1 ........... a.  b.  x  y ( x  y)( x  y) x - y ( x  y)( x  y) 2. Phân tích đa thức: a. 4x2 – 8x + 4 b. 6x2 – 6x. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×